TẠP CHÍ Y DƯỢC HC CẦN THƠ – S 57/2023
1
ĐẶC ĐIM GII PHU TÁM LOÀI TRONG CHI IPOMOEA L.
H KHOAI LANG (CONVOLVULACEAE) VIT NAM
Trn Th Thu Trang*, Dương Nguyên Xuân Lâm,
Nguyễn Đỗ Lâm Điền, Nguyn Th Thu Hng
Đại học Y Dược Thành ph H Chí Minh
*Email: thutrang@ump.edu.vn
TÓM TT
Đặt vấn đề: Vit Nam, chi Ipomoea L. có khoảng 33 loài, trong đó có 13 loài làm thuốc.
Đặc điểm gii phu góp phn phân bit các loài trong chi kim nghiệm dược liệu nhưng chưa
thy tài liệu nào đề cập đến. Mc tiêu nghiên cu: Khảo sát đặc điểm gii phu thân, lá 8 loài
thuc chi Ipomoea nhm cung cấp s d liệu để xây dng khóa loài ca chi khi thiếu quan
sinh sn. Đối tượng phương pháp nghiên cứu: 8 loài thuộc chi Ipomoea được phân tích, mô t,
chụp hình đặc điểm gii phu. Kết qu: Cu trúc gii phu thân khác bit ch yếu s hin din
ca bn, mềm dưới biu bì, lông che ch. Cu trúc gii phu lá khác bit hình dng gân gia,
t l b dày phiến so vi gân gia, s hin din ca mềm dưới biu bì, lông tiết. Kết lun:
Nghiên cu góp phn cung cp d liu giúp phân bit 8 loài ca chi Ipomoea.
T khóa: Ipomoea, đặc điểm gii phu, thân, lá.
ASTRACT
THE ANATOMICAL CHARACTERISTICS OF EIGHT SPECIES
IN IPOMOEA L. (CONVOLVULACEAE) IN VIET NAM
Tran Thi Thu Trang*, Duong Nguyen Xuan Lam,
Nguyen Do Lam Dien, Nguyen Thi Thu Hang
University of Medicine and Pharmacy at Ho Chi Minh city
Background: In Vietnam, Ipomoea L. has about 33 species, including 13 species used as
drugs. Anatomical characteristics have contributed to distinguishing them and microscopic testing
of medicinal plants, but have not mentioned yet. Objectives: To survey anatomical characteristics
of stems, leaves of eight species in Ipomoea to provide a botanical database for building key to
species of genus in Vietnam without reproductive organs. Materials and methods: Anatomical
characteristics of eight species in Ipomoea are analysed, described and photoghraphed. Results:
Stem, leaf anatomical structure of eight species is different. Stem: The presence/ absence of phellem,
parenchyma under epidermis, trichomes. Leaf: The midrib cross section shape, the lamina thickness,
the presence/ absence of parenchyma under epidermis, glandular trichomes. Conclusion: The study
contributes to distinguishing eight species in Ipomoea.
Keyword: Ipomoea, anatomy, stem, leaf.
I. ĐT VN Đ
Chi Ipomoea L. chi ln nht trong h Khoai lang (Convolvulaceae) vi khong
500-600 loài được công nhn [4]. Vit Nam, chi này 33 loài phân b ri rác khp c
nước [1], ý nghĩa về kinh tếcó giá tr v nhiu mặt như làm thực phm, làm cnh, làm
thuc nhuộm, đặc bit giá tr làm thuc rt ln [2]. Trần Đức Bình [3] đã thng
được 13 loài cây thuc trong chi Ipomoea được dùng để cha nhiu nhóm bnh khác nhau,
đặc bit 3 nhóm bnh: bnh tiêu hóa, bnh ngoài da bnh ngoại thương. Mt s loài
Ipomoea cho thy các hot tính kháng khun, giảm đau, co tht, h huyết áp, lon thn
chống ung thư [5]. Phn ln các nghiên cu trên thế gii Vit Nam ch yếu v thành
TẠP CHÍ Y DƯỢC HC CẦN THƠ – S 57/2023
2
phn hoá hc tác dụng dược lý. Trong khi đó, đặc điểm hình thái gii phẫu sở
để phân bit các loài trong chi Ipomoea L. để kiểm nghiệm dược liệu nhưng mới chỉ có
một số ít công trình nghiên cứu sâu về đặc điểm giải phẫu một vài loài của chi Ipomoea [6],
[7]. Vì vy, nghiên cu này được thc hin nhm khảo sát đặc đim gii phu 8 loài thuc
chi Ipomoea L. Việt Nam đ làm sở cho việc định danh xây dựng khóa định loài
của chi khi không có đủ cơ quan sinh sn.
II. ĐỐI TƯỢNG PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đối tượng nghiên cu
Đối tượng nghiên cu mẫu cây tươi của 8 loài thuc chi Ipomoea Vit Nam
được thu hái và đã được xác định tên khoa hc (Bng 1).
Bng 1. Các loài thuc chi Ipomoea đã thu thập và khảo sát đặc điểm gii phu
STT
Tên Vit Nam
Tên khoa hc
Thời gian, địa điểm thu mu
1
Bìm ba thùy
Ipomoea triloba L.
Huyn C Chi, TP H Chí Minh, tháng
1/2020
2
Bìm đẹp
Ipomoea cairica (L.) Sweet
Huyn Kim Bng, tnh Hà Nam, tháng
11/2020
3
Bìm m
Ipomoea obscura (L.) Ker.
Gawl
Qun 2 và Gò Vp, TP H Chí Minh,
tháng 1/2020
4
Bìm nh
Ipomoea maxima (L. f.)
Don in Sw.
Huyn Bến Lc, tnh Long An, tháng
5/2021
5
Bìm tím
Ipomoea congesta R. Br.
Thành ph Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng, tháng
1/2020
6
Khoai lang
Ipomoea batatas (L.) Lam.
Thành ph Bo Lc, tỉnh Lâm Đồng,
tháng 1/2021
7
Rau mung
Ipomoea aquatica Forssk.
Rau mung trng: Qun 12, TP. H Chí
Minh, tháng 10/2020
Rau muống đỏ: Huyn Kim Bng, tnh
Hà Nam, tháng 8/2020
8
Tóc tiên
Ipomoea quamoclit L.
Qun 12, TP H Chí Minh, tháng 4/2021
2.2. Phương pháp nghiên cứu
Khảo t đặc điểm gii phu: Ct ngang thân, phiến bng dao lam. Vi phu thân đưc
ct phn lóng của 5 đoạn cành độ trưởng thành trung bình g đ so nh. Vi phu phiến
đưc ct 1/3 phía đáy phiến gm n gia 1 cm phiến hai bên ca 5 trưởng thành
nhng cành khác nhau. Vi phẫu đưc nhum bng thuc nhum kép son phèn lc iod.
Quan t vi phu bng kính hin vi quang hc hiu Olympus-CH20. t chụp hình đặc
đim gii phu ca các b phn thân,. Mi b phn quan sát t 5-10 lát ct.
III. KT QU NGHIÊN CU
3.1. Đặc điểm gii phẫu thân trưởng thành
Vi phẫu thân hình đa giác. Biu vi lớp cutin thường phẳng và hơi dày, đôi khi
mỏng răng cưa (I. aquatica, I. cairica, I. quamoclit), ít khi dày răng cưa (I.
obscura). Lông che ch đa bào gồm 1 tế bào ngắn bên dưới 1 tế bào dài bên trên (I.
obscura) hoc đơn bào (I. maxima, I. congesta) đôi khi hin din. Bn lc (gp I.
cairica, I. obscura) ít khi hin din. mm sát biu (I. aquatica, I. batatas, I. cairica,
TẠP CHÍ Y DƯỢC HC CẦN THƠ – S 57/2023
3
I. quamoclit) hoc không (I. maxima, I. obscura, I. congesta, I. triloba), dày góc thường
hin din, ít khi dày xp (I. aquatica). mm v mềm đạo tế bào hình đa
giác hoc bu dc. Tr hóa cng hoc vách cellulose dày thành tng cm nh. H
thng dn cp 2 theo kiu hu th gián đoạn. H thng dn cp 2 theo kiu hu th gián
đoạn, mch g 2 được to ra tp trung thành tng cm. Libe 1 tế bào hình đa giác, xếp ln
xn thành tng cm. Libe 2 tế bào hình đa giác hay chữ nht, xếp xuyên tâm. Mch g 2
hình gn tròn, vách tm gỗ, kích thước to và không đều, xếp ln xn;mm g 2 tế bào
hình đa giác, vách tẩm g. G 1 tp trung thành tng cm. Tia ty hp, 1-2 dãy tế bào hình
đa giác, vách tẩm g trong vùng g, vách cellulose trong vùng libe. Libe trong cu to
ging libe 1. Mô mm tủy đạo, tế bào hình gn tròn, I. aquatica mm ty b rng. Tinh
bt nhiu trong mô mm thân, ngoi tr I. congesta, I. obscura. ng nha m đốt hin
din trong mô mm. Tinh th calci oxalat hình cu gai hin din trong libe và mô mm, I.
aquatica còn xut hin ri rác trong mô mềm dưới biu bì.
Hình 1. Vi phu thân ca 8 loài thuc chi Ipomoea
Ipomoea quamoclit
Ipomoea
aquatica
Ipomoea batatas
Ipomoea congesta
Ipomoea obscura
Ipomoea cairica
Ipomoea triloba
TẠP CHÍ Y DƯỢC HC CẦN THƠ – S 57/2023
4
Hình 2. Đặc điểm gii phu thân cây Rau mung trng (Ipomoea aquatica Forssk.)
Bb: Biu bì, Hb: Mô mm, Md: Mô dày, Mmv: Mô mm v, Nb: Ni bì, S: Si tr bì, Ot:
ng nha m có đốt, L1: Libe 1, L2: Libe 2, G2: G 2, G1: G 1, Lt: Libe quanh ty
(Libe trong), Mmt: Mô mm ty.
3.2. Đặc điểm gii phu phiến lá
Gân gia: Mặt dưới li nhiều hơn mặt trên; mt trên li tròn (I. batatas, I. congesta,
I. triloba), li ch U (I. cairica), hay li nhn (I. aquatica, I. maxima, I. obscura), có khi li
thành chóp nhn (I. quamoclit); mặt dưới li tròn, ngoi tr I. quamoclit li gn dng tam
giác góc tù. Biểu trên dưới tế bào hình đa giác, với cutin phẳng hơi dày, đôi khi
mỏng răng a (I. obscura). Biểu trên kích thước ln hơn biểu dưới. Lông
che ch có th ging thân nhưng cũng có thể khác (I. aquatica lông che ch đơn bào,
I. cairica có lông che ch đa bào). Lông tiết chân đơn bào, đầu 4-8 tế bào có (I. aquatica, I.
maxima, I. cairica, I. obscura) hoc không (I. batatas, I. congesta, I. triloba, I. quamoclit).
Mô mm sát biểu bì và mô dày tương tự thân. Mô mềm đạo. H thng dn cu to cp 1
xếp thành hình cung vi g trên, libe i. Phía trên g 1 có nhng cm libe quanh ty,
hình dng ging libe 1.
Phiến lá: Biu bì ging gân gia. L khí kiu song bào tp trung nhiu biu
dưới. Tht lá cu to d th không đối xng, mô mm giậu thường 1-2 lp tế bào. Mô mm
khuyết tế bào có hình dng không nhất định. Bó gân ph trong mô mm khuyết. ng nha
m có đốt và tinh th calci oxalat hình cầu gai tương tự thân.
TẠP CHÍ Y DƯỢC HC CẦN THƠ – S 57/2023
5
Hình 3. Vi phu lá ca 8 loài thuc chi Ipomoea
Hình 4. Đặc điểm gii phu thân cây Rau mung trng (Ipomoea aquatica Forssk.)
Bb: Biu bì, Hb: Mô mm, Md: Mô dày, Mmv: Mô mm v, Nb: Ni bì, S: Si tr bì, Ot:
ng nha m có đốt, L1: Libe 1, L2: Libe 2, G2: G 2, G1: G 1, Lt: Libe quanh ty
(Libe trong), Mmt: Mô mm ty.
Ipomoea triloba
Ipomoea cairica
Ipomoea
obscura
Ipomoea
maxima
Ipomoea congesta
Ipomoea
batatas
Ipomoea
Ipomoea
quamoclit
Mnh biểu bì dưới
mang l khí kiu song
bào I. triloba