TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 544 - THÁNG 11 - S CHUYÊN ĐỀ - 2024
211
MT S ĐC ĐIM LÂM SÀNG, CN LÂM SÀNG CA BNH NHÂN
UNG T BIỂU MÔ GAN NGUYÊN PHÁT GIAI ĐON TRUNG GIAN
TI BNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH THÁI BÌNH
Đào Th Oanh1
TÓM TT26
Mc tiêu: Nhn t mt s đc điểm lâm
ng, cn lâm ng bnh nhân ung thư biểu mô
gan nguyên phát giai đon trung gian ti BVĐK
tnh Thái Bình.
Đối tượng phương pp nghiên cu:
Nghiên cu mô t hi cu trên các bnh nhân
đưc chn đoán ung thư biu mô tế bào gan
nguyên phát giai đon trung gian ti bnh vin
Đa khoa tỉnh Thái Bình t tháng 01/2020 đến
tháng 05/2023.
Kết qu: 51 bnh nhân tham gia nghiên
cu, tui trung bình 64,6 ± 9,4; trong đó có 46
bnh nhân nam, chiếm 90,2%. 22 (43,1%)
bnh nhân nhim HBV và 6 (11,8%) bnh nhân
nhim HCV. Triu chng mt mi gp 31
(60,8%) bnh nhân, 12 (23,5%) bnh nhân có
triu chng gan to. 48 (94,1%) bnh nhân
chức năng gan Child-Pugh A, có 25 (49%) bnh
nhân có nng đ AFP trước điều tr >400ng/ml.
22 (43,1%) bnh nhân có mt khi u, 18
(35,3%) bnh nhân hai khi u và 11 (19,6%)
bnh nhân có t ba khi u tr lên. 92 (96,1%)
khi u có hình nh ngm thuc điển hình, kích
thước u trung bình 4,8 ± 2,1 cm. Khi u gan
phi chiếm 79/92 (85,9%) tng s khi u. 31
1Ths - Bác s CKII - Khoa a tr - TTUB - Bnh
vin Đa khoa tỉnh Thái Bình
Chu trách nhim chính: Đào Th Oanh
Email: droanhtb@gmail.com
Ngày nhn bài: 10/06/2024
Ngày phn bin khoa hc: 21/08/2024
Ngày duyt bài: 9/10/2024
(60,8%) bnh nhân được chn đoán bng tiêu
chun chn đoán hình nh phi hp AFP và 20
(39,2%) bnh nhân cn sinh thiết chn đoán giải
phu bnh.
Kết lun: Bnh nhân ung thư gan ti bnh
vin đa khoa tỉnh Thái bình có mt s đc điểm:
phn ln bnh nn nam gii, nhim vm
gan B, tăng AFP cao > 400ng/ml, chức năng
gan Child Pugh A, khi u gan ngm thuc
đin hình trên chn đoán hình nh, khi u ch
yếu gan phi.
T ka: Ung thư gan nguyên phát, vm
gan B, AFP.
SUMMARY
SOME CLINICAL AND SUBCLINICAL
CHARACTERISTICS OF PATIENTS
WITH INTERMEDIATE-STAGE
HEPATOCELLULAR CARCINOMA AT
THAI BINH PROVINCIAL GENERAL
HOSPITAL
Objectives: To review some clinical and
subclinical characteristics of patients with
intermediate-stage hepatocellular carcinoma
(HCC) at Thai Binh Provincial General Hospital.
Research subjects and methods:
Retrospective descriptive study on patients
diagnosed with intermediate-stage HCC at Thai
Binh Provincial General Hospital from January
2020 to May 2023.
Results: Totally 51 patients were enrolled.
The mean age was 64.6 ± 9.4 years; 46 patients
were male, accounting for 90.2%. There were 22
(43.1%) patients infected with HBV and 6
CHUYÊN Đ: HI THO PHÒNG CHỐNG UNG THƯ HÀ NI 2024
212
(11.8%) patients infected with HCV. Fatigue was
present in 31 (60.8%) patients, while 12 (23.5%)
had hepatomegaly. There were 48 (94.1%)
patients with Child-Pugh A liver function, and 25
(49%) patients had pre-treatment AFP levels >
400ng/ml. There were 22 (43.1%) patients with
one tumor, 18 (35.3%) with two tumors, and 11
(19.6%) patients with three or more tumors.
Typical enhancement appeared in 92 (96.1%)
tumors. The average tumor size was 4.8 ± 2.1
cm. Right lobe tumors accounted for 79/92
(85.9%) of all tumors. Thirty-one (60.8%)
patients were diagnosed by combined imaging
criteria with AFP, while biopsy for pathological
diagnosis were required for 20 (39.2%) patients.
Conclusion: HCC patients at Thai Binh
Provincial General Hospital had following
characteristics: most were male, infected with
hepatitis B, had high AFP level (> 400ng/ml),
Child-Pugh A liver function, typical contrast-
enhanced liver tumors on diagnostic imaging,
tumors were mainly in the right liver lobe.
Keywords: Hepatocellular carcinoma (HCC),
hepatitis B, AFP.
I. ĐẶT VN ĐỀ
Ung t biểu mô tế bào gan nguyên phát
là loại ung t ph biến tn thế gii, đng
hàng th 6 (4.7%) v tn sut hàng th 3
(8,3%) v s t vong hàng năm trong các
loại ung t tn thế gii.1 Bệnh đặc bit
tng có t l mc cao cácc đang phát
trin. Ti Vit Nam, theo GLOBOCAN
2020, ung t gan xếp hàng th nht v t l
mc mi t l t vong trên c hai gii.1
Đây là một bệnh đặc đim ác tính cao,
din biến nhanh tiên ng xu, bnh
nhân giai đoạn mun thi gian sng
thêm khong t 6 đến 7 tháng.2
Nguyên nhân gây ung t gan cho đến
nay vn chưa đưc xác định mt cách rõ
ràng. Mt s yếu t nguy cơ dn đến ung t
biu mô tế bào gan (UTBMTBG) nguyên
phát bao gm nhim virus viêm gan B, C
(HBV, HCV), nghiện rượu, mt s độc t
gây ung t như Aflatoxin. Nhng yếu t
này dn đến gan cuối cùng là ung t
gan. Hin nay, có nhiều phương pháp điều tr
như phu thut ct gan, ghép gan, tiêm cn
vào khi u, nút mch hoá cht (TACE:
Transcatheter arterial chemoembolization),
đốt sóng cao tần, đốt vi sóng, điều tr toàn
thân2. Phu thuật là phương pháp điều tr
chính giai đoạn sm. Tuy nhiên, s bnh
nhân đưc phát hin giai đon th điu
tr bng phu thut ct gan, ghép gan còn hn
chế. Gn 80% bệnh đưc chn đoán lần đầu
giai đoạn trung gian giai đoạn cui do
không phát hiện đưc triu chng sm.
Nhm tìm hiu nhng đặc điểm bnh nhân b
ung tgan điều tr tại Trung tâm, qua đó có
định hướng trong d phòng, phát hin sm
lp kế hoạch điều tr phù hp, chúng tôi
tiến hành nghiên cu đề tài nhm mc tiêu:
Nhn t mt s đặc đim lâm sàng, cn
lâm sàng bệnh nhân ung t biểu mô gan
nguyên phát giai đoạn trung gian tại BVĐK
tnh Thái Bình.
II. ĐI TƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Đối tượng nghiên cu: Gm nhng
bnh nhân chn đoán ung t biểu mô gan
nguyên phát giai đoạn trung gian ti bnh
viện Đa khoa tnh Thái Bình t tháng
01/2020 đến tháng 05/2023.
Tiêu chun la chn: Đưc chn đoán
ung tbiểu mô tế bào gan nguyên phát theo
tu chun ca B y tế năm 2020; đưc chn
đoán giai đoạn trung gian theo H thng
phân loi bệnh ung thư gan Barcelona;
đầy đủ h sơ bnh án
TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 544 - THÁNG 11 - S CHUYÊN ĐỀ - 2024
213
Tiêu chun loi tr: Bnh nhân gan
Child-Pugh C, D
Thiết kế nghiên cu: Nghiên cu t
hi cu.
Đa đim nghiên cu: Trung tâm Ung
u- BVĐK tnh Thái Bình
Thi gian nghiên cu: t tháng 01/2020
đến 05/2023.
C mu: nghiên cu thc hin tn 51
bnh nhân bằng phương pháp chn mu
thun tin.
Biến s, ch s trong nghiên cu:
- Đặc đim bnh nhân: Tui, gii, bnh
kèm theo, tình trng viêm gan B, C, triu
chng năng, triu chng thc th, yếu t
nguy cơ.
- Đặc điểm cận lâm sàng: điểm Child-
Pugh, các ch s sinh hóa, huyết hc, AFP,
ch tc u, v t u, tình trạng tăng sinh
mch, kết qu gii phu bnh.
Nhp x lý s liu: Phn mm x lý
s liu SPSS 20.0
Đạo đc trong nghiên cu: Đây
nghiên cu t da trên khai thác bnh s,
khám lâm sàng, cn lâm sàng... nhóm nghiên
cứu không tác động đến quá trình chn đoán,
điu tr nên không ảnh hưởng đến kết qu
điu tr ca bnh nhân.
III. KT QU NGHIÊN CU
3.1. Đặc đim v tui và gii
Bng 1. Phân b bnh nhân theo tui và gii
Nhóm tui
<50
50-59
60-69
70-79
≥ 80
S BN (n=51)
4
17
17
1
T l (%)
7,8
23,5
33,3
35,3
2
Tui trung bình
64,6 ± 9,4 (46- 81)
Gii
Nam
N
S BN (n=51)
46
5
T l (%)
90,2
9,8
T l Nam/n
9,2/1
Nhn xét: BN phn ln nhóm tui 60-69 70-79 chiếm 33,3%. Đ tui trung bình là
64,6 ± 9,4, thp nht 46 tui cao nht 81 tui. BN nam chiếm 90,2%, t l Nam/N
9,2/1.
3.2. Các bnh lý kèm theo
Bảng 2. Bệnh l kèm theo
Bnh lý kèm theo
S BN (n)
T l (%)
Bnh lý tim mạch (Tăng huyết áp, hp mạch vành,…)
4
7,8
Đái tháo đưng
1
2
Không có bnh lý kèm theo
46
90,2
Tng
51
100
Nhn xét: Triu chứng năng thưng gp nht là mt mi chiếm 60,8%, tiếp theo
chán ăn 54,9%. Bnh nhân phát hin tình c không triu chng 13,7%, st ít gặp n
chiếm 3,9%.
CHUYÊN Đ: HI THO PHÒNG CHỐNG UNG THƯ HÀ NI 2024
214
3.3. Các yếu t nguy cơ
Bng 3. Các yếu t nguy cơ
Yếu t nguy cơ
S BN (n)
T l (%)
HBV (+)
22
43.1
HCV (+)
6
11.8
Nghin u
12
23.5
HBV (+) và HCV (+)
1
2
HBV (+) và nghin u
9
17.6
HCV (+) và nghin u
1
2
Tng s
51
100
Nhn xét: Trong các yếu t nguy cơ của UTBMTBG, nhim HBV gp ch yếu có 43,1%,
nhim HCV chiếm 11,8%; nghin u gp chiếm 23,5%. 2% nhim c vius viêm gan
B và C. Có 17,6% va nhim vius viêm gan B va nghin u.
3.4. Triu chng lâm sàng khi vào vin
Bảng 4. Triệu chứng cơ năng
Triệu chứng
Số BN
Tỉ l(%)
Mệt mỏi
31
60,8
Chán ăn
28
54,9
Đau hạ sườn phải
25
49,0
Gầy sút
2
3,9
Tình cờ phát hiện
7
13,7
Nhn xét: Triu chứng năng thưng gp nht là mt mi chiếm 60,8%, tiếp theo
chán ăn 54,9%. Bnh nhân phát hin tình c không triu chng 13,7%, st ít gặp n
chiếm 3,9%.
Bng 3.5. Triu chng thc th
Triu chng thc th
S BN
T l (%)
Gan to
12
23,5
C trướng
5
9,8
Lách to
4
7,8
Phù
3
5,8
Vàng da
2
3,9
Nhn xét: Triu chng thc th gp gan to 23,5%, c tng 9,8%, vàng da ít gp chiếm
3,9%.
TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 544 - THÁNG 11 - S CHUYÊN ĐỀ - 2024
215
3.5. Phân loi theo Child Pugh
Biểu đồ 1. Phân độ Child Pugh
Nhn xét: Bệnh nhân có đim Child Pugh A là ch yếu, chiếm 94,1%.
3.6. Ch s AFP tớc điều tr
Bảng 7. Chỉ số AFP trưc điều trị
Chỉ số AFP trước điều trị (ng/ml)
Số BN
Tỉ l(%)
AFP ≤ 20
14
27,4
20 <AFP ≤ 200
6
11,8
200<AFP ≤ 400
6
11,8
AFP > 400
25
49
Tổng
51
100
Nhn xét: Nồng độ AFP trung bình tc điều tr: 520,9 ± 509,2 ng/ml (1,2-1210) trong
đó nồng độ AFP > 400 ng/ml cao nht chiếm 49%, nồng độ AFP ≤ 20 ng/ml chiếm 27,4%.
3.7. Đặc đim khi u tớc điều tr trên CLVT
Bng 8. S khi u tn CLVT ca mi bnh nhân
S BN
T l (%)
S khi
1 khi
22
43,1
2 khi
18
35,3
3 khi
10
19,6
4 khi
1
2
Tng
51
100
Nhn xét: Có 43,1% BN có 1 khi u, 35,3% BN có 2 khi u.
Bảng 9. Đặc điểm khối u tc điu tr trên CLVT
Đặc đim khi u
S khi u (n=92)
T l (%)
Kích thước u(cm)
u ≤ 2cm
1
1,1
2< u ≤ 3cm
18
19,6
3 < u ≤ 5cm
38
41,3
u > 5cm
35
38
Kích tc u trung bình: 4,8 ± 2,1 cm
V t
Gan phi
79
85,9
Gan ti
13
14,1
Tăng sinh mạch
Nhiu
60
65,2
Ít
31
33,7
Không
1
1,1