TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 543 - THÁNG 10 - S ĐẶC BIT - 2024
99
ĐC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ YẾU TỐ NGUY CƠ VIÊM PHỔI THỞ MÁY
Ở BỆNH NHÂN ĐỘT QUỴ CHẢY MÁU CÓ GIÃN O THẤT CẤP
ĐƯỢC ĐT DN LƯU NÃO THẤT MỞ
Nguyễn Văn Tuyến1, Nguyễn Th Loan1,
Nguyễn Thị Cúc1, Lê Chi Viện1
TÓM TT13
Mục tiêu: Nhn xét đặc điểmm ng, cận
lâm ng và các yếu tố liên quan tới viêm phi
thở y bnh nhân (BN) đột quchảy u não
(ĐQCMN) có giãn não tht cấp được đt dn lưu
não thất mở tại khoa Đt qu, BVTWQĐ 108.
Đối tượng và phương pháp: 66 BN ĐQCMN
gn não tht cấp được đt dn lưu não thất mở,
trên 15 tui; được đt ni khí qun hoặc thy
qua mkhí qun 48h, trong thời gian từ tháng
1/ 2022- 1/2024. Kết qu: tỷ lệ viêm phi th
y (43,93%), vi khun thường gp nht
acinetobacter baumannii (37,93%). BN vm
phi thmáy có đ tui cao hơn, điểm glasgow
thấp hơn, điểm NIHSS cao hơn nhóm không
viêm phi thmáy, (p>0,05). Thời gian thy
xâm nhp, tỷ lệ mkhí quản, thi gian nm viện
của nhóm BN vm phổi thy cao hơn nhóm
không viêm phi (p<0,05). Các yếu t nguy cơ
liên quan đc lp vi viêm não tht bao gm
điểm Glasgow 8 và , thời gian lưu dn lưu não
thất trên 10 ngày. Kết lun: Bnh nhân có điểm
Glasgow 8 tại thời điểm nhp viện và thời gian
lưu dn lưu não thất trên 10 ngày yếu tố nguy
đc lập với viêm phi thở máybnh nhân
1Bệnh viện TWQĐ 108
Chu trách nhim chính: Nguyn Thc
ĐT: 0333403638
Email: cucnguyenqy41@gmail.com
Ngày nhn bài: 18/8/2024
Ngày gi phn bin: 19/8/2024
Ngày duyt bài: 25/8/2024
đt qu chy máu có giãn não tht cấp được đt
dn lưu não tht mở.
Từ ka: Viêm phổi liên quan thở máy, căn
nguyên, đt qu chảy máu não, gn não tht cấp
tính.
SUMMARY
THE CLINICAL AND PARACLINICAL
CHARACTERISTICS, FACTORS
RELATED TO VENTILATOR
ASSOCIATED PNEUMONIA IN
PATIENTS WITH HEMORRHAGIC
STROKE AND ACUTE VENTRICULAR
DILATATION UNDERGOING
EXTERNAL VENTRICULAR
DRAINAGE
Objective: To review the clinical and
paraclinical characteristics and factors related to
ventilator-associated pneumonia in patients with
hemorrhagic stroke and acute ventricular
dilatation undergoing external ventricular
drainage at the Department of Stroke, Millitary
Central Hospital 108. Subjects and methods: 66
patients with acute intracerebral haemorrhage
expanding intraventricular who were indicated
with external ventricular drainage, over 15 years
old; were intubated or mechanically ventilated
via tracheostomy for ≥ 48 hours. The study was
conducted at the Stroke Department - National
Hospital 108 during the period from January
2022 to January 2024. Results: Rate of
ventilator-associated pneumonia (43.93%), the
most common bacteria is Acinetobacter
HI NGH KHOA HC TN QUỐC CHUYÊN NGÀNH ĐT QU C BNH THN KINH LIÊN QUAN LN TH X
100
baumannii (37.93%). Patients with mechanically
ventilated pneumonia were older, had lower
Glasgow scores, and higher NIHSS scores than
the group without mechanically ventilated
pneumonia (the difference was not statistically
significant with p>0.05). The time of invasive
mechanical ventilation, tracheostomy rate, and
hospital length of patients with pneumonia on
ventilators were higher than those without
pneumonia (the difference was statistically
significant with p<0.05). Risk factors
independently associated with ventriculitis
include Glasgow score 8 and, ventricular
drainage duration over 10 days. Conclusion:
Glasgow Score 8 on admission and duration of
ventricular drainage more than 10 days are
independent risk factors for ventilator-associated
pneumonia in hemorrhagic stroke patients with
acute ventriculomegaly who have an external
ventricular Drainage.
Keywords: Ventilator-associated pneumonia,
etiology, hemorrhagic stroke, acute
ventriculomegaly.
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
Giãn não tht cp tính mt biến chng
tng gp ca chy máu não (CMN)
chảy u dưi nhn [1]. các BN giãn não
tht cp tính do chảy máu não đưc điu tr
dẫn lưu não tht m (external ventricular
drain: EVD) tng thi gian th y
kéo dài. Viêm phổi liên quan đến th máy
(VPTM) là tình trng viêm phi xy ra sau
48 gi k t khi BN đưc đặt ng ni khí
qun, th máy là mt trong nhng nhim
khun bnh viện tng gp nht BN th
máy [2]. VPTM xy ra 9-50% BN đưc đặt
ng ni khí qun [3],[4]. S hin din ca
VPTM trong bnh cảnh đột qu CMN
phu thut dẫn lưu não thất m liên quan ti
s gia tăng kết qu xu và t vong, đồng thi
kéo dài thi gian nm viện và tăng gánh nặng
v kinh tế [5]. Chúng tôi thc hin nghiên
cu nhm mc tiêu: Nhận xét đặc đim lâm
ng, cn lâm sàng các yếu t ln quan
ti viêm phi th máy bệnh nhân đt qu
chy máu giãn não tht cấp đưc đặt dn
lưu não thất m.
II. ÐI TƯNG PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU
2.1. Ðối tưng nghiên cu
Bao gồm 66 BN đột qu CMN giãn
não tht cấp được đặt dẫn lưu não thất m,
tn 15 tuổi; đưc đặt ni khí qun hoc th
máy qua m khí quản ≥48h tại khoa Đt qu
BVTWQĐ 108 t 1/2022-1/2024.
Tiêu chun la chn
Tiêu chun viêm phi th y: Áp dng
tiêu chun ca Hip hi Lng ngc Hoa K
2005 (ATS - American Thoracic Society)
ược s đồng thun ca CDC và tác gi ca
bảng đim CPIS) [6]:
1. Trên 48 gi đặt ni khí qun th máy.
2. Xquang phi hình nh thâm nhim
mi, tiến trin hoc kéo dài.
3. Nhiệt độ > 38oC hoc < 35,5oC.
4. Dch phế qun m hoc màu vàng
đặc.
5. Bch cu máu ngoi vi > 10G/L hoc
< 4G/L.
6. Cy dch khí, phế qun vi khun
gây bnh, cy máu (+).
7. Điểm CPIS ≥ 6 (kết hp).
Chn đoán xác đnh khi 2 tu chun
(1), (2) ít nht 02 trong các tu chun
(3), (4), (5), (6), (7).
Tiêu chun loi tr: BN kết qu
Xquang viêm phi cy vi sinh vật dương
tính (ti thi điểm trưc 48 gi k t khi th
máy).
2.2. Phương pháp nghiên cu
TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 543 - THÁNG 10 - S ĐẶC BIT - 2024
101
Nghiên cu mô t ct ngang, d liu cho
mi nghiên cứu đưc thu thp vào mu bnh
án thng nht gm:
- Đặc đim lâm sàng, cn lâm sàng thi
đim vào vin: tin s các bnh lý phi
hp, điểm Glasgow (GCS), điểm NIHS, công
thc máu, sinh hóa máu, đông máu.
- Đặc đim hình nh hc khi vào vin: v
t, nguyên nhân CMN, điểm Graeb, đim
IVH, điểm ICH.
- Đặc điểm tổn tơng tn X quang
phi.
- Đặc đim vi sinh vt ca nhóm viêm
phi th máy: mu đờm, dch ra phế qun,
dch hút qua ng ni khí qun, dch t hu.
- Kết qu điu tr: thi điểm ra vin, sau
03 tháng t khi khi phát.
2.3. Quy trình ly s liu
Tt c BN đưc khám lâm sàng, chp X
quang ngc thi đim nhp viện để loi tr
tình trng viêm phổi trước khi vào nghiên
cu. Theo dõi BN liên tc, chp X quang
ngc vào ngày th 3 sau khi BN th y
hoc ngay khi xut hin triu chng nghi ng
viêm phổi. Theo dõi BN cho đến khi ra vin
và ghi nhn các ca mc VAP, c th:
- Nhóm mc viêm phi th máy: 29BN.
- Nhóm không mc viêm phi th máy:
37BN.
Quy tnh x lý mu bnh phm vi sinh:
bnh phẩm đưc ly là dch hút qua ni khí
quản đưc thc hiện sau khi xác đnh BN
tổn thương tn X quang phi. Bnh phm
đưc đựng l trùng np vn gi
đến ngay phòng t nghiệm vi sinh, đưc
nhum soi tìm AFB, nấm,..., định danh căn
nguyên vi sinh bằng phương pháp nuôi cấy.
2.4. X lý s liu
Tt c bnh án nghiên cu đưc thu thp
s liu theo mt biu mu thng nht sn
đã đưc lp tnh. Các s liu, t l phần tm
đựợc th hin c bng. Các s liệu đưc
x thng bng phn mm SPSS
Statistics 25.
III. KT QU NGHIÊN CU
3.1. Đặc đim ca bnh nhân
Bng 1. Đặc đim khi nhp vin
Đặc đim
Tng s
(n=66)
Viêm phi th
máy (n=29)
Không viêm phi
th máy (n=37)
p
Gii tính nam n (%)
42 (63,6%)
19 (65,5%)
23 (62,2%)
0,49
Tuổi, năm, X (SD)
57,94 (12,44)
61,03 (9,87)
55,51 (13,79)
0,073
Bnh lý nn hoc phi hp n (%)
Tăng huyết áp
52 (78,8%)
25 (86,2%)
27 (73%)
0,15
Đái tháo đưng
14 (21,2%)
6 (20,7%)
8 (21,6%)
0,58
Đt qu
13 (19,7%)
5 (17,2%)
8 (21,6%)
0,45
Nghiện rượu
6 (9,1%)
3 (10,3%)
3 (8,1%)
0,54
Hút thuc lá
3 (4,5%)
1 (3,4%)
2 (5,4%)
0,59
Đặc đim lâm sàng
Đim GCS, X (SD)
9,02 (2,68)
8,31 (2,02)
9,57 (3,01)
0,058
Đim NIHSS X (SD)
23,85 (11,08)
26,55 (9,88)
21,73 (11,64)
0,079
HI NGH KHOA HC TN QUỐC CHUYÊN NGÀNH ĐT QU C BNH THN KINH LIÊN QUAN LN TH X
102
Đặc đim cn lâm sàng
Hng cu (T/L), X (SD)
4,63 (0,66)
4,7 (0,66)
4,57 (0,66)
0,43
HGB (g/L), X (SD)
139,9 (17,26)
143,38 (16,71)
137,22 (17,42)
0,15
Bch cu (G/L), X (SD)
15,48 (6,16)
14,21 (5,63)
16,48 (6,45)
0,14
Ure (mmol/L), X (SD)
6,13 (3,75)
5,72 (2,22)
6,45 (4,62)
0,43
Glucose (mmol/L), X (SD)
9,99 (3,82)
9,83 (2,96)
10,11 (4,42)
0,77
Creatinin (μmol/L), X (SD)
97,12 (1,35)
79,31 (35,99)
111,08 (1,77)
0,34
PT (%), X (SD)
107,86 (13,0)
108,03 (13,31)
107,73 (12,94)
0,92
tiu cu, X (SD)
265,26(84,17)
270,59 (94,79)
261,08 (75,9)
Đặc đim hình nh hc
V trí chy máu n (%)
0,732
Trên lu và não tht
39 (59,1%)
18 (62,1%)
21 (56,8%)
i lu và não tht
7 (10,6%)
3 (10,3%)
4 (10,8%)
Não thất đơn thuần
5 (7,6%)
1 (3,4%)
4 (10,8%)
CM dưi nhn, não tht
15 (22,7%)
7 (24,1%)
8 (21,6%)
Nguyên nhân chy máu não tht, n (%)
0,558
Phình động mch não
22 (33,3%)
10 (34,5%)
12 (32,4%)
D dang ĐM-TM não
4 (6,1%)
1 (3,4%)
4 (10,8%)
Tăng huyết áp hoặc không rõ căn
nguyên
40 (60,6%)
18 (62,1%)
22 (56,8%)
Mc độ
Đim Graeb, X (SD)
8,08 (2,61)
7,79 (2,7)
8,3 (2,55)
0,44
Đim IVH, X (SD)
18,3 (3,76)
18,48 (2,97)
18,16 (4,31)
0,73
Đim ICH, X (SD)
2,18 (0,49)
2,21(0,41)
2,16 (0,55)
0,71
Phương pháp phẫu thut n (%)
Dẫn lưu não thất m đơn thun
13 (19,7%)
4 (13,8%)
9 (24,3%)
0,22
Dẫn lưu não thất m kết hp tu si
huyết
48 (72,7%)
23 (79,3%)
25 (67,6%)
0,4
Dẫn lưu não thất m kết hp m s
gii áp, ly u t
5 (7,6%)
2 (6,9%)
3 (8,1%)
0,61
Thi gian
Thi gian lưu EVD X (SD) (ngày)
10,23 (4,36)
11,45 (3,95)
9,27(4,5)
0,043
Thi gian thông khí hc X (SD)
(ngày)
8,17 (3,58)
9,66 (3,73)
7 (3,01)
0,002
Thi gian nm vin X (SD) (ngày)
17,56 (8,52)
20,1 (8,23)
15,57 (8,31)
0,002
M khí qun X (SD) (ngày)
40 (60,6)
23 (57,5%)
17 (42,5%)
0,01
Tng s có 66 BN đột qu CMN có giãn
não tht cấp, đưc đặt EVD và được tuyn
chn vào nghiên cu. Nam gii: 42 (63,6%),
tui trung bình: 57,94 (SD:12,44). T l có
viêm phi: 29/66 (43,93%). Ti thời điểm
nhp viện: đim GCS trung nh: 9,02
TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 543 - THÁNG 10 - S ĐẶC BIT - 2024
103
(SD:2,68); điểm NIHSS trung nh: 23,85
(SD:11,08); glucose máu trung bình: 9,99
(SD: 3,82 mmol/L), hình nh hc CMN
tht do tăng huyết áp hoc không rõ nguyên
nhân: 40 (60,6%); điểm Graeb trung bình:
8,08 (SD: 2,61).
3.2. Đặc điểm tổn tơng trên X quang
và xét nghim vi sinh vt
Bng 2. Đánh giá tổn tơng phi trên phim X quang lng ngc
Đặc đim tổn thương trên X quang phi
T l %
V t tổn tơng
Bên trái
13,79
Bên phi
24,14
C 2 bên
62,07
Dng tổn tơng
Dạng đám mờ
27,58
Dng kính m
17,24
Dạng lưi, nt
24,16
Dày vách liên tiu thùy, dày t chc k
10,34
Xp phi
3,45
Tràn dch màng phi
17,24
Trên phim Xquang lng ngc chụp sau đặt ni khí qun 3 ngày hoc khi BN có din biến
bất tng: các dng tổn tơng gặp ch yếu dạng đám mờ 8 trưng hp(27,58%) và dng
i nốt 7trường hp (24,16%%), 5 tng hp tràn dch màng phi (17,24%).
Bảng 3. Đặc điểm vi sinh vật
Căn nguyên
Đnh danh
S ng (n=29)
T l %
Vi khun
acinetobacter baumannii
11
37,93
Escherichia coli
4
13,93
Staphylococcus aureus
1
3,45
Pseudomonas aeruginosa
1
3,45
Klebsiella Pneumoniae
4
13,79
Streptococcus pneumoniae
1
3,45
Enterobacter cloacae
1
3,45
Corynebacterium striatum
1
3,45
Stenotrophomonas maltophilia
1
3,45
Tác nhân phát hin
tn 1 bnh nhân
Cy âm tính
6
20,69
2 tác nhân
4
13,79
1 tác nhân
19
65,52
Vi khun gây bnh 23/29 (83,04%) lưt viêm phi th máy, trong đó vi khun gram âm
tng gp nhất là acinetobacter baumannii: 11/29 (37,93%). 13,79% đng mc 2 tác
nhân gây bnh.