TAI BI N M CH MÁU NÃO Ạ Ế
ư ọ ễ ệ ố ThS Nguy n Tr ng H ng Vi n Lão Khoa Qu c gia B môn Th n kinh - Đ i h c Y Hà n i ộ ạ ọ ầ ộ
ươ ả ầ ng m ch máu não (th ế ộ ươ (TBMN) là tình tr ng t n th ạ ạ ng th n kinh th ầ ng ch c năng th n kinh x y ra ạ ổ ng t c hay do v đ ng m ch não). Các t n ườ ể ẫ , di n bi n có th d n ỏ ứ ỡ ộ i quá 24 gi ờ ổ ắ ồ ạ ễ ế ơ Tai bi n m ch máu não ạ đ t ng t do t n th ổ ộ th ươ đ n t ế ử ườ vong ho c đ l ặ ể ạ ng khu trú h n là lan t a, t n t i di ch ng [15]. ứ
Trên lâm sàng, TBMN đ c chia thành các th sau: ượ ể ồ
ế . Tai bi n nh i máu não thoáng qua . Tai bi n nh i máu não th c s - TBMN nh i máu não (chi m 80%) ế ế ự ự
i nh n ồ ồ - Ch y máu thùy não - Ch y máu d ệ ả ả ướ
ầ ườ ấ ằ i và ắ ạ ố ệ i Hoa kỳ (2005) th y r ng hàng năm có kho ng 700.000 tr ứ ỗ ắ ủ ụ ử ớ ự vong là 160.000 ng ươ ộ
ư ứ ủ ệ ặ ứ ứ ư ệ các n ế ở ể ầ ặ ữ ề ế ả ỷ l ướ và xã h i ( Hoa kỳ đã chi phí hàng năm ị ệ ự ề ự ấ ả ọ Th ng kê g n đây t ợ ng h p ố ả m i m c TBMN, s b nh nhân t c tính c m i phút có 1 ườ ớ ướ ừ ạ ng t ng pháp ch p c ng h b nh nhân m c TBMN [1]. V i s áp d ng c a ph h t ưở ụ ệ ng h p bij nhân (MRI) trong lâm sàng đã giúp phát hi n thêm kho ng 22 tri u các tr ợ ườ ệ ả ệ TBMN nh ng ch a có các tri u ch ng trên lâm sàng[8]. Gánh n ng c a TBMN r t l n và ấ ớ ư vong đ ng th ba sau b nh ung th và tim m ch, là m t trong là nguyên nhân gây t ộ ạ ử c phát tri n và là gánh n ng l n cho nh ng nguyên nhân hàng đ u gây tàn ph ớ đôla cho ch n c tính kho ng 45 t n n kinh t ẩ ướ ộ ở ấ vong c a TBMN s tăng lên g p t đoán đi u tr b nh TBMN) [12]. Theo d đoán, t ẽ ủ ỷ ệ ử đôi đ n năm 2020 [1] . Do đó vi c d phòng có vai trò r t quan tr ng giúp gi m t ỷ ệ l ế m c, t tàn ph c a TBMN. vong và t t l ắ ỷ ệ ử ệ ế ủ l ỷ ệ
i sáu b nh vi n l n t l t ệ ớ ạ ủ ạ ộ vong t ế ề ỷ ệ ử ứ ầ m c trong dân c mi n B c là 75/100.000 dân, t l ố i là nguyên nhân gây t ạ ỷ ệ ắ ộ i Hà n i ệ ứ vong đ ng hàng đ u. G n đây, các nghiên c u ầ m i m c hàng năm là l ỷ ệ ớ ử ắ ư ề ắ Ở n c ta, theo th ng kê c a B Y T v t ướ cho th y TBMN l ấ th y r ng t ấ ằ 53/100.000dân.
c các y u t ệ ượ c khi xác đ nh đ ị c nh ể ự ơ ượ ư tăng huy t ápế ắ u ạ ụ ộ , l m d ng r ụ ạ ề ạ c nh đi u tr m t s ư ề ể ổ ượ ơ ế ứ , hút thu c láố ả ngườ . Bên c nh đó còn nhi u các y u t ế ố ự ế ượ ố ệ ạ ạ ố ấ ộ ố gen) và ch ng t c cũng là nh ng y u t ớ ế ố ệ ạ ủ ế ố ả ữ ư ị ơ nguy c Hi n nay, d phòng TBMN có th th c hi n đ ế ố ự ệ ộ ố b nhệ nguy c có th thay đ i đ c a b nh. M t s y u t , m t s ể ộ ố ế ố ủ ệ , h pẹ ), các c n thi u máu não c c b thoáng qua tim gây t c m ch (hàng đ u là rrung nhĩ ầ ạ ạ ượ , r i lo n t c đ ng m ch c nh có ho c không có tri u ch ng ố ệ ặ ắ ộ khác, tuy không liên quan rõ r t lipid, đái tháo đ ệ ị ộ ố l m v i s gia tăng TBMN, nh ng có th can thi p d phòng đ ư ớ ự ắ b nh máu (r i lo n đông máu), b nh migraine, h n ch dùng thu c tránh thai, tránh l m ạ ệ ế ố ổ tu i, d ng thu c, tránh b t đ ng lâu, h n ch béo phì, gi m b t stress tâm lý... Y u t ế ụ i, nòi gi ng (y u t gi nguy c đ i v i TBMN ộ ơ ố ớ ố ớ nh ng là các y u t không th thay đ i đ c, nh ng chúng giúp xác đ nh và đánh giá các ổ ượ ể ế ố ư cá th có nguy c cao đ i v i TBMN [6]. ơ ố ớ ể
1
1. M t s đ c đi m gi i ph u sinh lý m ch máu não ộ ố ặ ể ả ạ ẫ
1.1. Tu n hoàn máu não ầ
ưỡ ằ ạ ả ố ộ ng b ng b n cu ng m ch chính: Hai đ ng m ch c nh trong và hai Guy Lazorthe phân chia tu n hoàn não thành hai c nuôi d ố ố ạ ầ ố ả i máu có ch đ huy t áp khác nhau: Não b đ ộ ượ đ ng m ch đ t s ng (hình 1.1). Tác gi ạ ộ khu v c t ự ướ ế ộ ế
: Do các nhánh nông c a các m ch não t ướ ạ ướ ỏ ạ i máu cho v não và l p ớ ỏ ạ i v , t o thành m t h n i r t phong phú. Qua m i l n phân nhánh, áp l c ự ỗ ầ ồ ng nh i ộ ễ ị ổ ố ủ ộ ệ ố ấ ấ ự ạ ộ ươ ế - Tu n hoàn ngo i vi ầ ch t tr ng d ấ ắ i đó gi m xu ng, do đó có áp l c th p, khi huy t áp h đ t ng t d b t n th t ả ạ máu não.
ạ ồ ủ ở ớ ấ ắ ậ : G m các nhánh sâu c a m ch máu não t l p ch t tr ng d ế ng, sau đó đi ra nông và t n cùng ậ i máu cho vùng nhân ướ ướ ỏ Các nhánh này là i v . ng gây ộ ườ ự ộ ợ ị - Tu n hoàn trung tâm ầ xám trung ươ nh ng nhánh t n, do đó ch u áp l c cao. Khi có đ t tăng huy t áp đ t ng t th ch y máu não. ữ ả
ự ộ ườ i h n i, không có các ng vi n ranh gi ớ ớ ạ ” r t dấ ễ t c g i là vùng “ ề ọ ự ng nh i máu lan to ho c nh i máu ch y máu não. Gi a khu v c ngo i vi và trung tâm hình thành m t đ ữ m ch n i quan tr ng gi a hai khu v c nông và sâu và đ ố ạ x y ra các t n th ả ạ ọ ươ ượ ả ữ ồ ả ặ ổ ồ
1.2. C ch t đi u hoà cung l ng máu não ơ ế ự ề ượ
ơ ề ụ ấ ủ ơ ể ơ ể ạ ư máu. Bình th ự ế ừ ả ấ ườ ấ ự ng, c n ầ ạ ng là 50-55ml máu/100gam não/phút đ cung c p glucose và oxy cho não ho t ể ng máu não xu ng 25ml/100gam não thì s gây thi u máu não và ả ẽ ế ố Não là c quan tiêu th nhi u glucose và oxy nh t c a c th nh ng là n i không có d tr glycogen đ t o glucose và ph i l y glucose và oxy tr c ti p t ữ m t l u l ộ ư ượ đ ng. Khi gi m l u l ộ xu t hi n các tri u ch ng th n kinh khu trú [12]. ấ ư ượ ứ ệ ệ ầ
ng máu não b ng kho ng 15% cung l ượ ả ằ ượ ự ạ ờ ỏ ạ ề ế ạ ng tim (kho ng 750ml/phút) và không có L u l ả ư ượ ng tim nh vào s co giãn c a c tr n thành m ch. Khi có tăng bi n đ i theo cung l ủ ơ ơ ổ ế huy t áp, máu lên não nhi u, các c tr n thành m ch co nh l i và khi huy t áp h các ế m ch máu l i giãn ra đ máu lên não nhi u h n, g i là hi u ng Bayliss. ơ ơ ề ạ ọ ệ ứ ể ạ ạ ơ
ng ạ ế ế ượ ể ẩ ế ự ườ ộ ố ộ ữ c coi là huy t áp đ đ y máu lên não, ộ ọ ế ượ ớ ạ ấ ự ự ề ượ i h n trên thì m t s t ệ ứ ế ấ ậ ng đi u hoà và cung l ề ạ ế ứ ệ ứ ạ ọ Ở ườ ạ ộ ạ ả ạ ộ ế ự ề ầ ễ ị ổ ớ ạ ươ ế ậ ở ườ ưở i tr ng Huy t áp đ ng m ch trung bình đ ộ ng và không có tăng áp l c n i s , n u huy t áp đ ng thành có s đo huy t áp bình th ế ng máu não không thay m ch trung bình dao đ ng gi a 60mmHg và 150mmHg thì cung l ạ ng máu não s tăng gi m theo đ i. Ngoài gi ả ẽ ổ ng tim (m t hi u ng Bayliss), vì v y trong đi u tr vi c duy trì huy t áp n đ nh cung l ị ổ ị ệ ượ ắ ầ h p lý là h t s c quan tr ng. i tăng huy t áp m n tính, hi u ng Bayliss b t đ u ợ ế th hi n khi huy t áp đ ng m ch trung bình trên 125mmHg, do thành m ch thoái hoá dày ế ể ệ i tác đ ng lên làm gi m kh năng giãn m ch, tăng s c c n các đ ng m ch ngoài não d ộ ứ ả ướ ả ự đi u hoà máu não b tăng lên. S i h n c a c ch t c a th n kinh giao c m nên các gi ả ị ủ tăng các gi ng và s c ch u ẫ ị ứ ạ đ ng c a não cao h n khi tăng huy t áp. ơ ự ớ ạ ủ ơ i h n d n đ n h u qu là khi huy t áp h , não d b t n th ả ế ế ủ
2, H+,
2
2
ng c a các n ng đ CO ưở ủ ộ ồ 2 gi m và PaCO ả ng máu não còn ch u nh h Ngoài ra, s đi u hoà cung l ượ ự ề O2 trong máu và s đi u hoà th n kinh giao c m c a m ch máu. Khi PaO ả ầ não s giãn ra và ng tăng, các đ ng m ch nh ạ i. ị ả ủ c l ượ ạ ự ề ạ ỏ ở ẽ ộ
ĐM thông tr
cướ
c
Đ ng m ch não tr ạ
ộ
ướ
Đ ng m ch c nh trong
ạ
ả
ộ
Đ ng m ch não ạ ộ gi aữ
Đ ng m ch thông sau
ạ
ộ
ĐM thân n nề
Đ ng m ch não sau ạ
ộ
ĐM đ t s ng
ố ố
NHÌN IƯỚ D
ĐM não gi aữ
Đ ng m ch thông sau
ạ
ộ
ĐM não tr
cướ
ĐM thông tr
cướ
Đ ng m ch não sau ạ
ộ
Đ ng m ch n n ề ạ
ộ
Đ ng m ch đ t s ng ph i và trái ố ố
ạ
ả
ộ
Đ ng m ch c nh ngoài
ạ
ả
ộ
Đ ng m ch đ t s ng
ố ố
ạ
ộ
ĐM c nh trong
ả
Đ ng m ch d
i đòn
ạ
ộ
ướ
ĐM c nh g c ố ả
NHÌN BÊN
Hình 1.1. H th ng m ch máu nuôi não ệ ố ạ
2. TAI BI N NH I MÁU NÃO Ồ Ế
3
2.1. Đ nh nghĩa và phân lo i ạ ị
ự ế ệ ấ ồ ắ ầ ộ ệ ứ ệ ệ ộ ấ i [6]. S xu t hi n tai bi n thi u máu não (nh i máu não hay nhũn não) là 2.1.1. Đ nh nghĩa: ế ị ng tu n hoàn não do t c m t ph n hay toàn b m t h u qu c a s gi m đ t ng t l u l ộ ộ ầ ả ủ ự ả ộ ậ đ ng m ch não bi u hi n lâm sàng b ng s xu t hi n đ t ng t c a các tri u ch ng th n ầ ộ ủ ự ể ạ ộ kinh khu trú mà hay g p nh t là li ườ ộ ư ượ ằ t n a ng ệ ử ặ ấ
2.2. Nguyên nhân c a nh i máu não ủ ồ
ơ ữ ả t là X v a các đ ng m ch c nh ộ ở ơ ữ ồ ữ ệ ặ i ta th y t ấ ừ i 40 và th ế ạ ố ố trong và ngoài não là 2.2.1. X v a các đ ng m ch não: ở ạ ạ ộ nh ng ng ổ nguyên nhân ph bi n nh t gây ra nh i máu não, đ c bi i có tu i. ườ ấ ổ ế sau 45 tu i, c 10 năm t n s nh i máu não tăng lên g p đôi. Tuy nhiên Ng ấ ầ ố ổ ứ ồ ườ l a tu i d nh i máu não do x v a m ch cũng có th g p ng kèm theo các ổ ướ ườ ể ặ ở ứ ạ ơ ữ ồ y u t ng, r i lo n lipid máu, hút thu c lá nguy c khác nhau tăng huy t áp, đái tháo đ ườ ế ố và y u t ơ di truy n. ế ố ề
ng x v a m ch th ng ươ ủ ổ ở ọ ớ ơ ữ xoang c nh), đo n trong x ườ ở các m ch máu l n ngoài s nh đ ng m ch ạ ư ộ i đ ng ng đá-xoang hang và 1/3 d ướ ộ ố các đ ng m ch đ t ng ạ ạ ươ ề ườ ở ộ ị V trí c a t n th ạ ị c nh trong (th ả ả m ch não gi a. T i các đ ng m ch thu c h s ng n n, v trí th ạ ữ ạ s ng, thân n n, đ c bi ề ố ộ t các nhánh đ ng m ch não sau. ệ ở ườ ạ ộ ệ ố ộ ng ạ ặ ạ
Chi m kho ng 20% các nguyên nhân nh i máu não, ố ế ừ ả i tr d ng ng kèm theo các b nh tim gây t c m ch: 2.2.2. Các huy t kh i đ n t ế hay g p ặ ở ườ ẻ ướ tim: i 40 tu i và th ổ ế ườ ệ ắ ồ ạ
i không b ơ ồ ớ ườ ị ng - Rung nhĩ: Rung nhĩ làm tăng nguy c nh i máu não lên 17 l n so v i ng b nh và là nguyên nhân quan tr ng nh t gây nh i máu não ấ ệ ầ i tr . ở ườ ẻ ồ ọ
: B nh van tim đ c bi - Các bi n ch ng c a th p tim ứ ủ ế ấ ệ ặ ệ t là h p h van hai lá. ở ẹ
- Nh i máu c tim : m i giai đo n đ u có th gây huy t kh i nh t là giai đo n c p. ồ ơ Ở ọ ạ ấ ế ề ể ấ ạ ố
- Viêm n i tâm m c do vi khu n c p ho c bán c p tim. ẩ ấ ấ : Chi m 20% các huy t kh i t ố ừ ế ế ạ ặ ộ
ư ệ ủ ể ầ ạ ơ - M t s b nh tim khác nh b nh c tim, u nh y c a ti u nhĩ, van tim nhân t o, thông ộ ố ệ liên nhĩ (PFO) v.v...
2.2.4. Các nguyên nhân khác [6]
: Nguy c tăng cao g p 9 l n so v i ng ng ố ườ ườ ụ ơ ữ i bình th ố ớ ỉ ấ ậ ầ ố ụ ố ố ị ế ố ư ế ệ ạ ạ ơ ố ỡ ố ở - Các thu c u ng ch ng th thai ố ố nh ng ph n dùng thu c ch ng th thai. Chính vì v y ch ng ch đ nh dùng thu c khi có ụ ữ các y u t nguy c khác nh tăng huy t áp đ ng m ch, r i lo n m máu, nghi n thu c lá, ộ v.v...
B nh g p i tr t ườ ẻ ừ ế ế ệ ạ ả ng ặ ở ể ổ ầ ứ 25 đ n 45 tu i và chi m kho ng 5% - Bóc tách đ ng m ch não: ộ tai bi n nh i máu não. Trên lâm sàng bi u hi n các tri u ch ng th n kinh khu trú kèm đau ồ ệ ệ ế c a đ ng m ch đo n c . ạ ổ ạ ủ ộ
ơ ạ : B nh hi m g p, ch n đoán d a vào h p đ ng m ch kéo ự ệ ẹ ặ ẩ ạ ộ - Lo n s n x - c thành m ch ế ơ dài, hay g p đ ng m ch c nh trong đo n c . ạ ổ ộ ạ ả ặ ạ ả
ạ : Viêm đ ng m ch trong b nh t o keo, viêm đ ng m ch t ệ ế ạ ạ ộ nh ng ng ữ ạ ườ ệ ở , viêm đ ng m ch ộ ạ ộ ạ t c các tr ấ ả ệ ườ ọ ễ ị ả ổ bào kh ng - Viêm đ ng m ch ộ ộ i nghi n ma túy (tiêm tĩnh m ch heroine), viêm đ ng l ạ ồ ng h p này, m ch do nhi m trùng (giang mai, lao, virus Zona v.v...). Trong t ợ ả xét nghi m d ch não t y ph n ánh quá trình viêm và đây là xét nghi m quan tr ng c n ph i ầ ệ làm đ i v i các tr ố ớ ủ ng h p TBMN ch a rõ nguyên nhân. ư ườ ợ
4
- Các b nh máu ệ : Đa h ng c u, r i lo n đông máu... ố ầ ạ ồ
- Các b nh r i lo n chuy n hóa ệ ể ạ ố
ể ệ ằ ạ ầ ộ - B nh m ch máu não sau đ : ệ th n kinh khu trú. Ch p đ ng m ch não th y t c h p lan t a các m ch máu não. ẻ Bi u hi n b ng đau đ u, c n đ ng kinh, các tri u ch ng ứ ơ ỏ ấ ắ ẹ ụ ộ ệ ầ ạ ạ
B nh Fabry, b nh ti l p th “MELAS” ( ệ ề ệ ệ ể ạ ệ
mitchondrial - B nh liên quan di truy n: myopathy, encephalopathy, lactic acidose, stroke-like episodes), b nh CADASIL ( cerebral autosomal dominant arteriopathy with subcortical infarcts and leuco-encephalopathy), b nhệ tăng homocystein trong máu
Thu c nhóm b nh viêm m ch không rõ nguyên nhân, t n th ệ ổ ạ ạ ớ ộ ộ ủ i, tr ng g p 80% ng ươ ạ phía trên quai đ ng m ch ch . B nh ệ ệ c tu i 30 và ch ng t c châu Á. Trên lâm sàng bi u hi n ủ ể ướ ặ ộ - B nh Takayasu-Onishi: ệ ch y u vào l p áo gi a c a các đ ng m ch ộ ủ ế ở ữ n gi th ủ ổ ở ữ ớ ườ b ng tam ch ng: m t m ch quay, thi u máu võng m c và đ c th y tinh th ể ế ạ ấ ằ ứ ụ ủ ạ
ể ệ ị ạ ệ ạ ố ộ ẹ ắ ầ ạ ng ầ ủ ệ ạ : Bi u hi n d d ng m ch hình “khói thu c lá”, khu trú vùng sâu c a - B nh Moya-Moya ủ ở não, trên đa giác Willis kèm h p hay t c các m ch máu thu c ph n cu i đ ng m ch c nh ả ạ ố ộ ở ườ ẻ não. B nh hay g p nguyên phát i tr trong và đo n đ u c a các đ ng m ch chính ặ ở ạ và cũng có th m c ph i ơ ữ i có tu i do x v a gây huy t kh i hay sau x tr . ạ ị ộ ng ả ở ườ ể ắ ế ổ ố
- Tai bi n nh i máu não không rõ nguyên nhân : Chi m 18-40% các tr ế ồ ế ườ ng h p . ợ
2.3. Ch n đoán nh i máu não ồ ẩ
2.3.1. Lâm sàng
* H i b nh: Ti n s tai bi n thi u máu tho ng qua, c đ a, các y u t ề ử ỏ ệ ơ ị ế ố ế ế ả nguy c . ơ
vài phút, vài gi i đa ứ ệ ệ ấ ầ ộ ừ , t ờ ố * Tính ch t xu t hi n đ t ng t c a các tri u ch ng th n kinh (t ộ ủ ấ có th vài ngày). ể
ị ổ ươ ộ ng có th thu c h ể ấ ệ ủ ạ ạ ầ ề ườ ả ệ i, kèm r i lo n c m giác các th , th t ngôn, bán ứ t các dây th n kinh s não, h i ch ng ệ ặ ồ ể ọ ệ ặ ầ ộ * Các tri u ch ng th n kinh khu trú (tùy theo đ ng m ch b t n th ộ ứ c nh ho c h s ng n n): Li t n a ng ố ệ ố ả manh (đ ng bên, hay bán manh góc), chóng m t, li giao bên v.v...
ứ ệ ạ ơ ng không có ho c tho ng qua), c n ặ ả * Các tri u ch ng khác nh r i lo n ý th c (th đ ng kinh c c b hay toàn b (chi m 5% các tr ườ ộ ứ ụ ộ ư ố ộ ế ườ ng h p). ợ
ố ườ ứ ệ ạ ố i trên 65 tu i [11]. ạ ng g p trong nh i máu não di n r ng và các tri u ch ng r i lo n * R i lo n ý th c th ệ ộ ặ tâm th n trong vòng 3 ngày đ u sau tai bi n cũng hay th y ầ ng ấ ở ườ ồ ế ứ ổ ầ
ứ ệ ặ ệ ố t là tim m ch, ti ng th i đ ng m ch c nh, s t ổ ộ ế ạ ạ ả * Các tri u ch ng toàn thân khác, đ c bi v.v...
do đó ể ầ ẫ ả ồ ớ V m t lâm sàng nh i máu não có th gây nh m l n v i ch y máu thùy, u não v.v... ề ặ c n ph i có các thăm dò c n lâm sàng b tr . ổ ợ ả ầ ậ
2.3.2. Ch p c t l p vi tính s não ụ ắ ớ ọ
5
ụ ắ ớ ự ả ố c th c hi n nhanh ệ t m t cách chính xác nh i máu não và ch y máu não [13]. Ch p c t l p vi tính s não (không tiêm thu c c n quang) ph i đ ọ chóng vì nó giúp phân bi ệ ả ượ ả ộ ồ
A B
Hình 2.1. Hình nh ch p c t l p vi tính s m ngay khi vào vi n (A) và sau 2 ngày (B) ớ ụ ắ ớ ệ ả
ng nh i máu não th hi n b ng hình nh vùng gi m t ổ ươ ỷ ọ ả ả ở tr ng ể ấ ể ệ ị ổ ạ ố ụ ắ ớ ấ ng m ch máu nh u não, máu t ệ ứ ươ d ụ ướ ư ứ ạ ổ nhu mô não T n th ồ ằ thu c khu v c c a đ ng m ch b t n th ng chi ph i. Ngoài ra có th th y hình nh phù ả ươ ự ủ ộ ộ não (m t các rãnh v não, hi u ng đè đ y) và ch p c t l p vi tính cho phép lo i tr các ạ ừ ẩ ỏ i màng c ng m n tính nguyên nhân không do t n th ạ v.v...
t 2.3.3. Các xét nghi m c n lâm sàng khác c n thi ậ ệ ầ ế
ệ ố ứ ệ ơ ả ự ế ộ ắ ọ ượ ế ả ứ ể ế ướ c và đi n gi c th c hi n m t cách h th ng: Công th c máu; hematocrit; ng huy t; urê huy t; máu l ng; đông máu c b n;, Cholesterol toàn ph n ầ c ti u v.v... Nghiên c u ứ ệ i làm n ng thêm b nh ả ấ ằ ướ ặ ạ ố * Các xét nghi m sinh h c đ ệ đi n gi i đ ; đ ả ồ ườ ệ và HDL-C, LDL-C; ph n ng huy t thanh giang mai, men tim, n g n đây th y r ng 60% các b nh nhân có r i lo n n ệ ệ ầ c nh lâm sàng c a TBMN [3]. ả ủ
* Ch p Xquang tim-ph i, ghi đi n tâm đ , siêu âm tim. ụ ệ ổ ồ
ạ ạ ổ ở * ECHO - Doppler các m ch máu b nh nhân, giúp phát hi n h p, t c, các m ng x v a c a các đ ng m ch ắ ệ ọ vùng c : Đây là thăm dò vô h i, có th làm cho m i ộ ể c . ạ ở ổ ơ ữ ủ ệ ẹ ả
2.3.4. Các xét nghi m c n lâm sàng khác có th làm b sung ổ ể ệ ậ
ng t m ch não có đ nh y cao h n so v i ch p c t l p [7]. * Ch p c ng h ụ ộ ưở ừ ạ ụ ắ ớ ạ ơ ớ ộ
Ch đ nh: trong các tr ng ỉ ị ườ ng h p ch p c t l p s não bình th ụ ắ ớ ọ ợ ườ
tai bi n m c h s ng-n n (hình 2.2) ạ ệ ố ề ế
nghi ng bóc tách đ ng m ch c nh ho c đ ng m ch đ t s ng ả ặ ộ ố ố ạ ạ ờ ộ
ho c nghi ng viêm t c tĩnh m ch não. ắ ạ ặ ờ
6
ng t r t s m ừ ổ ượ ấ t c th y ể ệ ừ ấ ớ sau tai bi n th hi n ế ng nh i máu não đ ồ thì T2. Trên c ng h , t n th ưở ộ b ng hình nh tăng tín hi u ả ằ ươ ệ ở
ng t ưở ậ ộ Hi n nay v i k thu t ch p c ng h ệ phân bi t h n ch p c t l p vi tính [13]. khuy ch tán ( ế t ch y máu và nh i máu não giai đo n s m t ố ơ diffusion-weighted MRI) giúp ụ ắ ớ ớ ỹ ả ừ ạ ớ ụ ồ ệ
ng t ưở ụ ừ ộ nh i m u não vùng thân não. Hình 2.2. Hình nh c ng h ả ồ ấ ảỉ Hình 2.3. Ch p đng m ch não: T c ắ ạ đ ng m ch c nh trong ph ả ạ ộ b nh nhân nh i máu não ở ệ ồ
ụ ỉ ng h p h p khít đ ng m ch (hình 2.3) ộ ạ ợ ng * Ch p đ ng m ch não ộ ho c tai bi n thi u máu não ế : Đ c ch đ nh trong tr ị ẹ ườ ượ i tr ch a rõ nguyên nhân. ở ườ ẻ ư ạ ế ặ
ệ ị ễ ủ : Đ c làm khi nghi ng các b nh viêm nhi m ho c nhi m ượ ệ ễ ặ ờ * Xét nghi m d ch não t y trùng: Lao, giang mai v.v...
* M t s thăm dò khác : Holter tim , c y máu khi s t v.v.... ộ ố ấ ố
2.4. Đi u trề ị
2.4.1. Đi u tr tai bi n thi u máu não tho ng qua ề ế ế ả ị
- Ki m soát các y u t nguy c nh t là tăng huy t áp đ ng m ch. ế ố ể ế ấ ạ ộ ơ
- Dùng thu c ch ng ng ng t p ti u c u: Aspirin (100-300mg/ngày), Ticlopidine ể ầ ậ ố ố ư (500mg/ngày), Clopidogrel (75mg/ngày) v.v...
2.4.2. Nguyên t c đi u tr nh i máu não ề ị ồ ắ
2. 4.2.1. Đi u tr tri u ch ng [ 6] ị ệ ứ ề
* B nh nhân c n đ c nh p vi n và đ c làm đ y đ các khám nghi m c n thi t. ầ ượ ệ ệ ậ ượ ầ ủ ệ ầ ế
* Đ m b o s thông su t c a đ ố ủ ườ ả ự ả ng hô h p trên: ấ
Hút đ m dãi, th ô xy, ho c đ t n i khí qu n n u c n. ặ ặ ộ ế ầ ả ờ ở
7
* B o đ m s thăng b ng n ự ả ả ằ ướ c - đi n gi ệ ả i và thăng b ng ki m toan, pH máu. ề ằ
ng cho b nh nhân t ệ ố t nh t b ng đ ấ ằ ườ ng mi ng. ệ ế Đ t xông d dày n u ặ ạ * Đ m b o dinh d ưỡ ả có r i lo n nu t ho c r i lo n ý th c. ặ ố ạ ả ố ứ ạ ố
ng hô h p, ti t ni u v.v... * D phòng và đi u tr b i nhi m đ ề ị ộ ự ễ ườ ấ ế ệ
* Đi u tr các c n đ ng kinh (n u có). ề ế ơ ộ ị
* Đ m b o t t ch c năng tim m ch: Ch ng lo n nh p tim, ch ng suy tim,… ả ố ả ứ ạ ạ ố ố ị
* Duy trì huy t áp đ ng m ch n đ nh: ộ ạ ổ ế ị
Do 85% các b nh nhân nh i máu não trong giai đo n c p có tăng huy t áp. ạ ấ ế ệ ồ
ộ Đây là m t ph n ng th c v t nh m duy trì l u l ự ư ượ ả ứ ậ ằ ố ễ ấ ng tu n hoàn não nên t huy t áp (ví ế ụ i). ầ không dùng các thu c h huy t áp nhanh, nh t là các thu c d gây t d thu c ch n calci ng m d ụ ế i l ướ ưỡ ố ạ ậ ẹ ố
ừ ế ả ặ Nên duy trì huy t áp cao v a ph i ch đ n kho ng 160 ho c 180 mmHg ế ỉ ế i đa) và 90 ho c 100mmHg (huy t áp t ố ả i thi u). ể ặ ố (huy t áp t ế
ả ế ứ ị ạ ế ế ề ậ ơ ọ th i ph i theo dõi liên t c huy t áp [6]. N u huy t áp cao h n, ph i h t s c th n tr ng khi đi u tr h áp và đ ng ồ ả ụ ế ờ
ng xu t hi n trong vòng 24-48 gi đ u đ c bi ệ ờ ầ ặ t ệ ở ữ nh ng ấ ố ng h p nh i máu não di n r ng[14]. * Ch ng phù não : Phù não th tr ồ ườ ệ ộ ườ ợ
- T th đ u cao 30o, khai thông đ ng hô h p, tăng thông khí,... ư ế ầ ườ ấ
- Manitol: Ch dùng h n ch khi có phù não n ng, bi n ch ng t t k p đe d a tính ứ ế ế ặ ạ ụ ẹ ọ m ng ng ạ ỉ i b nh. ườ ệ
- Glycérol dùng đ ng tĩnh m ch ho c u ng: Ch đ nh nh Manitol. ườ ặ ố ư ạ ỉ ị
- Corticoid: Không có tác d ng.ụ
* D phòng và đi u tr t c tĩnh m ch chi d i: Dùng héparine tr ng l ng phân t ị ắ ự ề ạ ướ ọ ượ th p ử ấ
* Chăm sóc: N m đ m ch ng loét, thay đ i t th , v sinh cá nhân. ổ ư ế ệ ệ ằ ố
ệ ấ ầ ễ ầ ề đ u nh m phát hi n và đi u ệ ằ * C n theo dõi sát tình tr ng b nh nhân nh t là trong tu n l ạ tr k p th i các bi n ch ng. ầ ị ứ ế ờ ị
* Ph c h i ch c năng: ụ ồ ứ
V n đ ng th đ ng hay ch đ ng s m đ tránh co c ng c , c ng kh p. ớ ơ ứ ụ ộ ủ ộ ứ ể ậ ộ ớ
Ph c h i ch c năng ngôn ng cho b nh nhân. ụ ồ ứ ữ ệ
* Các thu c dãn m ch: Không có tác d ng đi u tr . ị ụ ề ạ ố
bào th n kinh nh c ch glutamate, c ch can xi, c ch th th ệ ế ứ ầ ứ ế c s d ng s m trong 24 gi ớ ế ế ụ ể ế đ u và có tác d ng trên ụ ờ ầ * Các thu c b o v t ố ả MNDA v.v...V lý thuy t nên đ ề th c nghi m nh ng ch a có tác d ng trong lâm sàng[9]. ư ư ứ ượ ử ụ ụ ự ư ệ
2.4.2.2 Đi u tr thu c c ch ti u c u trong giai đo n c p nh i máu não ế ể ầ ạ ấ ố ứ ề ồ ị
ấ ằ ớ ề ứ ấ Các nghiên c u g n đây th y r ng ch duy nh t Aspirine v i li u 300mg/ngày dùng trong ầ giai đo n c p đã làm gi m đáng k t tái phát c a nh i máu não [ vong và t 6]. t ỉ l ể ỷ ệ ử ạ ấ l ỷ ệ ủ ả ồ
8
2.4.2.3. Đi u tr ch ng đông ị ố ề
ườ ế ợ ỉ ị ượ ạ ắ ộ Vi c s d ng heparin đ t ừ heparin ng h p huy t kh i do nguyên nhân ố ệ ử ụ tim, bóc tách đ ng m ch não, viêm t c tĩnh m ch não. Tuy nhiên l u ý khi s d ng ử ụ ư i có tu i do tăng đáng k nguy c ch y máu não th phát [5]. c ch đ nh s m trong các tr ớ ạ ơ ả ng ở ườ ứ ể ổ
2.4.3.4. Đi u tr d phòng tái phát: ị ự ề
nguy c : Đi u tr tăng huy t áp, đái tháo đ ể ế ị ườ ng, r i lo n m máu. ạ ỡ ố ề u,... - Ki m soát các y u t ơ ế ố B thu c lá, không l m d ng r ượ ạ ụ ố ỏ
- Dùng thu c ch ng ng ng t p ti u c u: Aspirin, Ticlopidin, Clopidogrel... ể ầ ư ậ ố ố
ậ ẫ ể ạ ộ ớ ị ườ ượ ệ ạ ả ng h p h p khít ẹ ợ ng ph c h i ch c năng ứ ụ ồ ỉ ẹ ngh p tái phát TBMN [10]. - Ph u thu t bóc tách l p áo trong đ ng m ch: Có th ch đ nh trong tr đ ng m ch c nh đo n c , các tri u ch ng th n kinh nh , tiên l ứ ạ ộ ổ c trên 50% các tr t sau m và tránh đ t ườ ượ ố ầ ợ ổ
tim: Đi u tr b nh tim, dùng thu c ch ng đông lâu dài v i s ị ệ ớ ự ề ố ố ố ớ ố ừ - Đ i v i các huy t kh i t theo dõi ch t ch v đông máu. ế ẽ ề ặ
3. CH Y MÁU NÃO Ả
trong nhu mô não, có th kèm theo máu ấ ở ể ở ệ trong ch y máu não chi m 10% t ng s các ố ế ỷ ệ ổ Ch y máu não là s xu t hi n c a máu ự ả khoang d TBMN. đây không đ c p đ n ch y máu não do ch n th ệ ủ i nh n và các não th t [12],[15]. T l ấ ế ướ Ở ề ậ ả ấ ả ươ ng s não. ọ
3.1. Nguyên nhân c a ch y máu não ủ ả
ộ ế ấ t cao ệ ng ở ườ ị ổ ươ ạ ạ nh ng ng ế ng là các đ ng m ch nh , ỏ ở ộ ườ ặ ở ữ ồ 3.1.1. Tăng huy t áp đ ng m ch ế ế bi i có tu i. Các đ ng m ch b t n th ổ các nhân xám trung ng, đ i th , c u não và ti u não. Hay g p ươ ể áp mãn tính kèm các đ t tăng huy t áp c p tính. ợ ặ ạ : Chi m 70 đ n 80% nguyên nhân xu t huy t não, đ c sâu vùng ộ ế i tăng huy t ị ầ ế ấ
3.1.2. D d ng m ch máu não ị ạ ạ
i nh n, trong đó 20% các tr ườ ạ ộ ng gây ch y máu d ả ướ ệ ườ ng - Túi ph ng đ ng m ch não: Th h p d d ng có kèm theo ch y máu não. ợ ồ ị ạ ả
ạ ấ ộ ế ướ ư i nh n nh ng ệ - U m ch máu ki u thông đ ng tĩnh m ch: Cũng hay gây xu t huy t d ạ trong 50% các tr ng h p kèm theo ch y máu não. ể ườ ả ợ
- Các r i lo n đông máu: Do các b nh máu, do dùng thu c ch ng đông ho c x gan. ặ ơ ệ ạ ố ố ố
ạ i nhi u tu i (40 đ n 50% nh ng ng ng g p v não, ả ở ổ ườ ở ỏ ặ ở ở - B nh m ch máu não d ng tinh b t ệ ng ườ khoang d ộ angiopathie amyloide cérébrale): Th i trên 70 tu i), gây ch y máu ữ i nh n, có th ch y máu nhi u n i và hay tái phát. ế ể ả ạ ề ướ ườ ơ ổ ệ ề
* Nguyên nhân khác: Ch y máu trong u não, viêm m ch máu. ả ạ
3.2. Tri u ch ng và ch n đoán ứ ệ ẩ
ng r t đ t ng t b ng đau đ u d d i, nôn, r i lo n ý th c các m c đ ườ ấ ộ ộ ằ ữ ộ ứ ở ầ ạ ố ứ ộ - Kh i phát th và n ng nh t là hôn mê. ấ ở ặ
t n a ng i, li t m t cùng ứ ệ ấ ầ ư ệ ử ườ ệ ặ - Các tri u ch ng th n kinh khu trú xu t hi n khá nhanh nh li ệ bên v.v...
9
- C n đ ng kinh c c b ho c toàn th (chi m 10 đ n 20% các tr ụ ộ ể ế ế ặ ộ ơ ườ ng h p). ợ
ứ ứ ộ i nh n (ch y máu não –màng não). - Có th kèm theo h i ch ng màng não (Gáy c ng, Kernig,...) khi có máu trong khoang d ướ ể ệ ả
ụ ắ ọ ủ tr ng c a máu trong nhu mô não, có ệ i nh n; xu t hi n phù não xung quanh, có th có hi u ỷ ọ ệ ả ệ ể ấ ể ng đè đ y các não th t, đ - Ch p c t lóp vi tính s não: Th y hình nh tăng t ấ th trong não th t, trong khoang d ướ ấ ng gi a. ữ ứ ườ ấ ẩ
3.3. Các th gi i ph u - lâm sàng ể ả ẫ
3.3.1. Ch y máu bán c u ầ (chi m 85% các b nh nhân ch y máu não) ệ ả ế ả
l n gây ng p não th t, b nh nhân hôn mê sâu, t vong nhanh ể ả ớ : Máu t ụ ớ ệ ấ ậ ử * Th ch y máu l n chóng.
ả ệ ng, th t v n ngôn khi t n th t n a ng ườ ố ệ ử ng não bán c u u th , th ậ : B nh nhân có li ươ ấ ậ ươ ổ ắ i đ i bên, quay m t ườ ng ế ầ ư * Ch y máu vùng bao trong - nhân đ u quay đ u v bên t n th ổ ề kèm r i lo n ý th c ứ ở ạ các m c đ . ứ ộ ầ ố
ả ả ủ ấ ắ ặ ị ướ ỏ thùy trán, đ nh, thái d * Ch y máu thùy não não nói riêng [2]. V trí th h n (hình 3.1). V trí máu t ơ l : Chi m t ỷ ệ ế vùng ch t tr ng d ng ườ ở có th ể ở ụ 3.9% c a TBMN nói chung và 35.9% c a ch y máu ủ m t thùy ho c lan r ng ộ ở ộ ng ho c ch m. ặ i v não ươ ẩ ị ỉ
: Chi m 5% các tr ả ườ ế ợ ng, ti n tri n th ng h p ch y máu não, hay g p ặ ở ườ ị ứ ế ệ ể ầ ổ ầ vùng c u ố ế t n u ng t c ch n đoán và đi u tr k p th i [ 3.3.2. Ch y máu thân não ả não. Các tri u ch ng th n kinh khu trú tuỳ theo v trí t n th ươ đ ị ượ ờ 13]. ề ẩ ị
ả ể ế ệ ệ ể ạ vùng ti u não (hình 3.2). ứ TBMN, bi u hi n lâm sàng nh c 3.3.3. Ch y máu ti u não : Chi m 10% các b nh nhân ệ đ u, nôn, chóng m t, r i lo n thăng b ng và khám th y các tri u ch ng ti u não. Trên ằ ứ ấ ầ tr ng c a máu phim ch p th y hình nh tăng t ủ ể ặ ố ả ỷ ọ ụ ể ấ ở
ả ả ả ả Hình 3.1. Hình nh ch y máu não thái ng ph i trên ch p c t l p vi tính d ụ ắ ớ ươ ả ụ ắ ớ ể Hình 3.2. Hình nh ch y máu vùng thùy giun ti u não trên ch p c p l p vi tính
10
3.4. Đi u trề ị
3.4.1. Đi u tr n i khoa ị ộ ề
ị ộ ề ọ ố ườ ng h p, bao ợ Đi u tr n i khoa có vai trò r t quan tr ng, áp d ng trong đa s các tr ấ g m các ch y u là chăm sóc và h i s c tùy theo tình tr ng c a b nh nhân. ồ ứ ồ ủ ệ ụ ạ ủ ế
ng h p ch y máu não do tăng huy t áp ế ợ cũng r t th n tr ng: ph i h huy t áp t ả huy t áp, theo dõi huy t áp liên t c. Vi c dùng thu c h huy t áp trong tr ạ ố ả ạ ấ ườ ế ệ ậ t ừ ừ ế ế ụ ế ọ
3.4.2 Đi u tr ph u thu t ậ ị ẫ ề
c ch đ nh trong hai tr * Ph u thu t d n l u kh i máu t ậ ẫ ư ẫ ố đ ụ ượ ỉ ị ườ ng h p: ợ
ti u não khi có kích th c l n, đe d a gây t t k t h nh nhân ti u não ở ể ướ ớ ọ ể ho c đã có tri u ch ng ép vào thân não hay gây ra não úng th y. - T máu ụ ặ ứ ệ ụ ẹ ạ ủ
- T máu thùy n u đi u tr n i khoa không k t qu , b nh n ng lên. ả ệ ị ộ ụ ế ề ế ặ
* Ph u thu t đi u tr nguyên nhân d d ng m ch máu não n u có th . ể ị ạ ế ề ẫ ạ ậ ị
4. CH Y MÁU D I NH N Ả ƯỚ Ệ
4.1. Đ nh nghĩa và nguyên nhân ị
i nh n là s ch y máu trong khoang d ấ ự ả ướ ệ ở ệ ạ ộ ỡ ủ ế i nh n. Nguyên nhân ch y u Xu t huy t d ế ướ do v túi ph ng đ ng m ch (70%) và các d d ng đ ng-tĩnh m ch. Các nguyên nhân khác ị ạ ộ ồ cũng gi ng nh trong ch y máu não. ạ ả ư ố
sau 45 tu i và tr c 35 ướ ế ạ ổ ổ ướ l ]. Ch y máu d ả tu i t ổ ỷ ệ i nh n chi m 10% t ng s tai bi n m ch máu não ở ố này cao h n (50%) nguyên nhân ch y u do d d ng m ch [15 ạ ế ủ ế ệ ơ ị ạ
4.2. Tri u ch ng và ch n đoán ứ ệ ẩ
4.2.1. Tri u ch ng lâm sàng ứ ệ
* Kh i phát đ t ng t: ộ ở ộ
Có th sau g ng s c (ho, r n v.v...) ứ ể ắ ặ
Bi u hi n đau đ u d d i, lan t a kèm theo có nôn v t, s ánh sáng, s ti ng đ ng, ầ ữ ộ ọ ợ ợ ế ỏ ộ ể ệ kích thích v t vã. ậ
* H i ch ng màng não: Gáy c ng, Kernig, Brudzinski... ứ ứ ộ
ứ ệ ầ ườ ồ ng là không có nh ng cũng có th k t h p (nh i ể ế ợ ư * Các tri u ch ng th n kinh khu trú: Th máu não th phát do co th t m ch). ứ ắ ạ
các m c đ * Có th có r i lo n ý th c ố ứ ở ể ạ ứ ộ
* Không có h i ch ng nhi m trùng (phân bi t v i viêm màng não) ứ ễ ộ ệ ớ
không tiêm thu c c n quang ọ ụ ắ ớ ọ ố ả ướ ệ ị ộ ấ là xét nghi m quan tr ng nh t ệ i nh n ho c nh i máu não th phát do co ứ ặ đ u và 58% trong ngày i nh n m i tiêu h t và ớ ồ ờ ầ ướ ươ ệ ắ ứ ủ ế ệ ế * Ch p c t l p vi tính s não giúp ch n đoán xác đ nh có máu trong khoang d ẩ th t m ch. Ph ng pháp này có đ nh y cao (98%) trong 12 gi ậ ạ th năm c a b nh [13]. Sau 5 đ n 8 ngày, máu trong khoang d không th y trên ch p c t l p vính tính. ụ ắ ớ ấ
* Ch c dò th t l ng: ắ ư ọ
11
Ch đ nh: Khi ch p c t l p vi tính s não bình th ng ụ ắ ớ ọ ỉ ị ườ
N u b nh c nh không đi n hình, nh t là khi có nghi ng viêm màng não. ệ ế ể ấ ả ờ
Kh ng đ nh ch n đoán khi có máu trong d ch não t y (màu đ đ không đông c ẳ ẩ ị ở ỏ ể ủ ị ả 3 ng). ố
* Ch p đ ng m ch não: ụ ộ ạ
Giúp xác đ nh nguyên nhân (túi ph ng đ ng m ch hay d d ng đ ng-tĩnh m ch). ộ ị ạ ạ ạ ồ ộ ị
ng h p không tìm đ c nguyên nhân, tiên l ng th ng t t vì ít khi ợ ượ ượ ườ ố ch y máu l M t s tr ộ ố ườ i. ạ ả
ng t m ch não: ng d d ng m ch đi kèm. * Ch p c ng h ụ ộ ưở ừ ạ Có th th y t n th ể ấ ổ ươ ị ạ ạ
* Siêu âm Doppler xuyên sọ: Giúp phát hi n bi n ch ng co th t m ch não. ứ ệ ế ắ ạ
ng 4.3.Ti n tri n và tiên l ể ế ượ
4.3.1. Bi n ch ng c a ch y máu d i nh n ứ ủ ế ả ướ ệ ở giai đo n c p ạ ấ
ướ ỡ ủ ấ i nh n, do phù não, do não úng th y c p: ệ ự ộ ọ: Do v máu vào khoang d *Tăng áp l c n i s h u qu c a t c não th t ho c b đáy b i c c máu đông. ở ụ ậ ả ủ ắ ặ ể ấ
* Co th t đ ng m ch não : Hay g p trong ch y máu d i nh n (50%). ắ ộ ạ ặ ả ướ ệ
i nh n và kéo dài vài ừ ngày th 4 đ n ngày th 10 sau khi ch y máu d ứ ứ ế ả ướ ệ - Hay x y ra t ả tu n sau. ầ
ứ ộ ứ ệ ệ ể ầ ặ - Tùy theo m c đ co th t, do tu n hoàn bàng h mà có th không có tri u ch ng ho c gây ắ ra nh i máu não th phát. ứ ồ
- Ch n đoán d a vào ch p đ ng m ch não và Doppler xuyên s . ọ ụ ộ ự ẩ ạ
* Ch y máu tái phát ả
- Hay x y ra trong vòng 15 ngày đ u, nh t là t ả ầ ấ ừ ngày th 7 đ n ngày th 11. ế ứ ứ
- T l tái phát do v túi ph ng trong vòng tháng đ u là 30% các tr ỷ ệ ầ ỡ ồ ườ ng h p [15] ợ
vong trong h n 1/3 tr ng h p. - Lâm sàng: B nh n ng lên, t ệ ặ ử ơ ườ ợ
4.3.2. Bi n ch ng mu n [4] ứ ộ ế
ả
- Ch y máu tái phát.
ứ ủ ế ệ ạ ấ ầ ộ ố
- Bi n ch ng th n kinh (đ ng kinh, r i lo n gi c ng , sa sút trí tu ...)
ng. ự ườ
- Não úng th y áp l c bình th ủ
4.3.3. Tiên l ngượ
t vong chung là 60% và 10% trong 3 ngày đ u. ỷ ệ ử ầ
- T l
ng h p. ứ ườ ợ
- Di ch ng trong 25% tr
ổ ứ ng x u: Tu i cao (trên 70), ch y máu di n r ng, r i lo n ý th c ệ ộ ả ạ ố
- Các y u t
tiên l ượ ế ố n ng, có bi n ch ng co th t m ch v.v... ứ ế ấ ắ ặ ạ
4.4. Đi u trề ị
12
4.4.1. Đi u tr n i khoa ị ộ ề
- Ngh ng i tuy t đ i trên gi i đa các kích thích ánh sáng, ti ng đ ng. ệ ố ơ ỉ ườ ng, gi m t ả ố ế ộ
ng ti n đi u tr c p c u, h i s c. - Có đ các ph ủ ươ ị ấ ứ ồ ứ ề ệ
- D phòng co th t m ch não b ng Nimodipine (Nimotop) v i li u 360mg/ngày. ớ ề ự ằ ắ ạ
- Duy trì huy t áp tâm thu kho ng 150mmHg. ế ả
- Ch ng đ ng kinh. ộ ố
- Ch ng đau b ng các thu c không nh h ng đ n ch c năng c a ti u c u. ằ ả ố ố ưở ủ ể ầ ứ ế
- Ch ng táo bón. ố
- Dùng thu c an th n khi có kích thích, tăng đ ng. ầ ộ ố
4.4.2. Đi u tr ph u thu t ậ ị ẫ ề
c th c hi n s m đ tránh ch y máu tái phát và ề ượ ệ ớ ự ể ả - Ph u thu t đi u tr nguyên nhân nên đ ị co th t m ch. ậ ạ ẫ ắ
- Không ph u thu t n u b nh nhân trên 70 tu i ho c th tr ng quá n ng. ậ ế ể ạ ệ ẫ ặ ặ ổ
c, ti n hành ch p đ ng m ch đ xác đ nh nguyên ế ụ ế ể ẫ - N u không th ph u thu t s m đ ượ nhân và có th ph u thu t d d ng m ch sau giai đo n c p c a xu t huy t d ạ ẫ ộ ạ ấ ủ ậ ớ ậ ị ạ ể ế ướ ị i nh n. ệ ạ ấ ể
1. American Heart Association.. Heart disease and stroke statistics, 2005 update.
TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ
Dallas: American Heart Association. 2005
2. Arboix A, Manzano C,Garcia-Eroles L, Massons J, Oliveres M, Parra O, Targa C. Determinants of early outcome in spontaneous lobar cerebral hemorrhage. Acta Neurologica Scandinavica. 2006, 114(3):187-92
3. Chassagne P, Druesne L, Capet C, Menard J F, Bercoff E. Clinical Presentation of Hypernatremia in Elderly Patients: A Case Control Study. Journal of the American Geriatrics Society. 2006. 54(8):1225-30.
4. Dromerick AW, Abdul Khader SA.
5. Fang M C, Go A S, Hylek E M, Chang Y, Henault E, Jensvold N G, Singer D E. Age and the Risk of Warfarin-Associated Hemorrhage: The Anticoagulation and Risk Factors In Atrial Fibrillation Study. Journal of the American Geriatrics Society. 2006. 54(8):1231-6.
6. Fatahzadeh M, Glick M, Newark NJ. Stroke: epidemiology, classification, risk factors, complications, diagnosis, prevention, and medical and dental management. Oral Surg Oral Med Oral Pathol Oral Radiol Endod 2006;102:180-91.
7. Fiebach JB, Schellinger PD, Gass A, et al. Stroke magnetic resonance imaging is accurate in hyperacute intracerebral hemorrhage: a multicenter study on the validity of stroke imaging.Stroke 2004. 35:502-6.
8. Leary MC, Saver JL. Incidence of silent stroke in the United States. Poster presented at the 26th American Heart Association Stroke Meeting, February 2001, Fort Lauderdale, Fla.
13
Medical complications during stroke rehabilitation. Advances in neurology 2003. 92:409-13.
9. Lizasoain I, Cardenas A, Hurtado O, Romera C, Mallolas J, Lorenzo P, Castillo J, Moro M . Targets of Cytoprotection in Acute Ischemic Stroke: Present and Future. Cerebrovascular Diseases. 2006. 21 (Suppl. 2):1-8.
10.
11.
Rothwell, Peter M. Medical and surgical management of symptomatic carotid stenosis. International Journal of Stroke. 2006,1(3):140-9.
12.
Sheng Ai Zhen, Shen Qing, Cordato D, Zhang Yun Y, Yin Chan, Daniel Kam. Delirium within Three Days of Stroke in a Cohort of Elderly Patients Journal of the American Geriatrics Society. 2006. 54(8):1192-8.
13.
Smith WS, Hauser SL, Easton JD. Cerebrovascular diseases. In: Braunwald E, Hauser S, Fauci AS, Longo DL, Kasper DL, Jameson JL, editors. Harrison’s principles of internal medicine. 16th ed. New York: McGraw-Hill; 2004. Xavier A, Qureshi A, Kirmani J, Yahia AM, Bakshi R. Neuroimaging of stroke: a review. South Med J 2003. 96(4):367-78.
14. 15.
14
Zweifler RM. Management of Acute Stroke. South Med J 2003. 96(4):380-5 Warlow C, Sudlow C, Dennis M, Wardlow J, Sandercock P. Stroke. Lancet 2003. 362:1211-24.