K YU CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC CHUYÊN NGÀNH HUYT HC - TRUYN MÁU
450
BÁO CÁO VIÊN TR
ĐC ĐIỂM T BÀO, MÔ TỦYƠNG MỐI LIÊN QUAN
VI BT THƯNG DI TRUYN BỆNH NHÂN TĂNG TIU CU
TIÊN PHÁT TI VIN HUYT HC TRUYỀN MÁU TRUNG ƯƠNG
GIAI ĐOẠN 2018-2023
Nguyễn Vũ Bo Anh2, Nguyn Ngọc Dũng1, Cao Hà My1
TÓM TT52
Mc tiêu: Mô t đặc điểm tế bào, mô ty
xương và so sánh các đc điểm trên gia c loi
đt biến gen trong bnhng tiểu cu tiên phát
(ET). Đối tượng và phương pp nghiên cu:
nghiên cu t, hi cu tn 316 bnh nhân ET
ti Vin Huyết hc Truyền máu Trung ương
giai đon 2018-2023. Kết qu: phn ln bnh
nhân ET có s ng bch cu (SLBC) ng (> 11
G/L; 66,5%), s ng tiu cu (SLTC) rt cao (>
1000 G/L; 52,8%), 52,8% ng c SLBC > 11
G/L và SLTC ≥ 1000 G/L. 82,9% bnh nhân
mt đ tế bào ty tăng, 91,8% đ xơ tủy
MF-0. Đặc điểm mu tiu cu thưng gp gm:
kch thước ln (95,6%), nhân lớn và tăng i
(hnh san hô) (96,8%), đám ri rc (54,1%) hoc
đám nh 3-6 mu tiu cu (38,9%). Bnh nhân
đt biến JAK2 có trung v huyết sc t (Hb)
cao hơn, trung v SLBC cao n và trung v
SLTC thp hơn so vi bệnh nhân có đt biến
CALR, MPL triple-negative. Ch 3/316
1Vin Huyết hc - Truyn u Trung ương
2Trường Đi hc Y Hà Ni
Chu trách nhim chính: Cao Hà My
SĐT: 0912340443
Email: md.mycao@gmail.com
Ngày nhn bài: 30/7/2024
Ngày phn bin khoa hc: 01/8/2024
Ngày duyt bài: 30/9/2024
bnh nhân khôngbt thưng nhân mu tiu
cu, và đều không mang đt biến JAK2. Kết
lun: nghiên cứu đã tả c th c đc điểm tế
bào và hc tủy xương thưng gp trong ET;
các bnh nhân có đt biến kc nhau có nhiu
đim khác bit v ch s máu ngoi vi, song khá
đng đu v đặc điểm hc ty xương.
T khóa: tăng tiểu cu tiên phát, tế bào và
ty xương, đt biến gen liên quan đến hi
chứng tăng sinh tủy.
SUMMARY
BONE MARROW CYTOPATHOLOGY
AND THE ASSOCIATION WITH
GENETIC ABNORMALITIES IN
PATIENTS WITH ESSENTIAL
THROMBOCYTHEMIA AT THE
NATIONAL INSTITUTE OF
HEMATOLOGY AND BLOOD
TRANSFUSION FROM 2018 TO 2023
Objective: To demonstrate the bone marrow
cytopathology features and comparison of these
features between different gene mutations in
essential thrombocythemia (ET). Subjects and
methods: Retrospective study on 316 ET
patients at the National Institute of Hematology
and Blood Transfusion from 2018 to 2023.
Results: Most ET patients had increased white
blood cell count (> 11 G/L; 66.5%), very high
platelet count (> 1000 G/L; 52.8%), 52.8% had
T¹P CHÝ Y häc viÖt nam tP 544 - th¸ng 11 - QuyN 2 - sè ĐẶC BIT - 2024
451
both increased white blood cell count > 11 G/L
and platelets 1000 G/L. 82.9% of patients had
hypercellularity, 91.8% had myelofibrosis grade
MF-0. Common characteristics of the
megakaryocyte include: large size (95.6%), large
and hyperlobulated nuclear (staghorn) (96.8%),
loose cluster (54.1%) or small cluster of 3-6
megakaryocytes (38.9%). Patients with JAK2
mutations had higher median Hb, higher median
white blood cell count and lower median platelet
count than patients with CALR, MPL and triple-
negative mutations. Only 3/316 patients had no
platelet karyotype abnormalities, and none
carried JAK2 mutations. Conclusion: The study
thoroughly described the common bone marrow
cytopathology features in ET; patients with
different mutations had many differences in
peripheral blood indices, but were quite similar
in cytopathology features.
I. ĐẶT VN ĐỀ
Tăng tiu cu tiên phát (Essential
thromcythemia ET) mt bnh ri lon
tăng sinh ty mn ác tính (Myeloproliferative
neoplasm MPN) liên quan đến s tăng sinh
dòng mu tiu cu ti tủy ơng. [1] chế
bnh sinh của ET liên quan đến các đột
biến gen JAK2V617F, CALR MPL, tuy
nhiên các du n di truyền này không đặc
trưng riêng cho ET đóng vai tr là một
trong các tiêu chun chẩn đoán. Xét nghiệm
tế bào và mô tủy xương, d rất kinh điển, đến
nay vn có giá tr quan trng trong chẩn đoán
xác định đặc bit là chẩn đoán phân biệt
ET vi đa hồng cu nguyên phát
(Polycythemia Vera PV) ty nguyên
phát (Primary Myeloid Fibrosis PMF). Mt
s nghiên cu cho rng có mi liên quan nht
định giữa đặc điểm tế bào, mô tủy xương của
MPN tn tơng di truyn, t đó gi ý
việc chia dưi nhóm ET theo đặc điểm di
tuyền; tuy nhiên quan điểm này vn còn
nhiu tranh cãi.[2] Vi mong muốn đưa ra
góc nhn đầy đủ v đặc điểm xét nghim tế
bào mô tủy xương của ET giá tr ng
dng trong bi cnh lâm sàng hin ti Vit
Nam, nghiên cứu này đưc thc hin nhm
hai mc tiêu:
1. Mô t đặc điểm tế bào ty
xương bệnh nhân Tăng tiểu cu tiên phát
ti Vin Huyết hc Truyn máu Trung
ương giai đoạn 2018-2023.
2. So sánh mt s đặc điểm tế bào,
tủy ơng giữa các nhóm bệnh nhân đột
biến gen khác nhau.
II. ĐI TƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Đối tưng nghiên cu là 316 bnh nhân
ET khám điều tr ti Vin Huyết hc -
Truyền máu Trung ương giai đoạn 2018
2023, tha mãn tu chun la chn sau: (1)
bệnh nhân 16 tui; (2) chẩn đoán lần đầu
tăng tiểu cu tiên phát theo theo tiêu chun
ca T chc Y tế thế gii (WHO) 2016; tiêu
chun loi tr bệnh nhân tăng tiểu cu th
phát. Thiết kế nghiên cu là hi cu, t
lot ca bnh.
Tt c bnh nhân (BN) đưc thc hin
xét nghim tế bào mô tủy ơng; xét
nghiệm PCR xác định đột biến gen
JAK2V617F; các BN kết qu JAK2 âm
tính bằng PCR đưc t nghim gii trình t
gen thế h mi (NGS) để phát hin đột biến
gen JAK2, CALR, MPL (37 bnh nhân).
Tiêu chun chẩn đoán ET độ ty theo
tài liu Phân loi bnh máu ác tính ca WHO
năm 2016[1]. Phân nhóm nguy ET da
theo phân nhóm IPSET t các nghiên cu
ca Barbui và cng s[3].
Nghiên cu đưc thc hin vi s đồng ý
ca hội đồng đạo đức Vin Huyết hc -
Truyền máu Trung ương. Mọi thông tin cá
K YU CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC CHUYÊN NGÀNH HUYT HC - TRUYN MÁU
452
nhân v đối tưng nghiên cu đưc bo mt,
ch phc v cho mục đch nghiên cứu, không
phc v cho mục đch nào khác.
III. KT QU NGHIÊN CU
3.1. Đặc đim tế bào hc và mô ty xương bệnh nhân nghiên cu
Bảng 3.1. Đặc đim chung ca bnh nhân nghiên cu
Ch s
Đơn vị
Kết qu
Tui
Trung v (min-max)
61 (18 93)
<50
n (%)
87 (27,5)
50-59
n (%)
62 (19,6)
60-69
n (%)
84 (26,6)
≥ 70
n (%)
83 (26,3)
Gii tính
Nam
n (%)
118 (37,3)
N
n (%)
198 (62,7)
Tin s huyết khi
n (%)
15 (4,7)
Phân nhóm nguy cơ
Nguy cơ rất thp
n (%)
29 (9,2)
Nguy cơ thấp
n (%)
120 (37,9)
Nguy cơ trung bnh
n (%)
7 (2,2)
Nguy cơ cao
n (%)
160 (50,6)
Tng s bnh nhân = 316
Trong 316 BN nghiên cu, phn ln tuổi > 50 (72,5%). Nguy cao chiếm t l cao
nht vi 50,6% BN, tiếp theo là nguy cơ thp (37,9%).
Bảng 3.2. Đặc đim mt s ch s tế bào máu ngoi vi
Ch s
Đơn vị
Hemglobin (g/L)
Trung v (min-max)
< 120 (g/L)
n (%)
60 - <90 (g/L)
n (%)
90 - <120 (g/L)
n (%)
≥ 120 (g/L)
n (%)
S ng bch cu
Trung v (min-max)
≤ 11 (G/L)
n (%)
< 4 (G/L)
n (%)
4 11 (G/L)
n (%)
> 11 (G/L)
n (%)
S ng tiu cu (G/L)
Trung v (min-max)
T¹P CHÝ Y häc viÖt nam tP 544 - th¸ng 11 - QuyN 2 - sè ĐẶC BIT - 2024
453
451 999 (G/L)
n (%)
1000 1500 (G/L)
n (%)
> 1500 (G/L)
n (%)
SLTC ≥ 1000 (G/L) kèm SLBC > 11 (G/L)
n (%)
Tng s bnh nhân = 316
2/3 s BN nghiên cu tăng SLBC >11 G/L. Tăng SLTC >1000 G/L khá tng gp
vi t l 52,8%, vi 14,2% bệnh nhân có SLTC >1500 G/L. Có đến 52,8% bệnh nhân có tăng
cao c SLTC (≥1000 G/L) và SLBC (>11 G/L).
Bảng 3.3. Đặc đim mô tủy xương và mu tiu cu
Ch s
n (%)
Ch s
n (%)
Đặc đim mô tủy xương
Đặc đim mu tiu cu
Mật đ tế bào tủy xương
Kch thưc mu tiu cu
Bnh thưng
54 (17,1)
Bnh tng / Nh
14 (4,4)
Tăng
262 (82,9)
Ln
302 (95,6)
Dòng hng cu
Đám mẫu tiu cu
Có tăng sinh
16 (5,1)
Đám nhỏ ( 3-6 mu tiu cu)
123 (38,9)
Không tăng sinh
300 (94,9)
Đám lớn ( >7 mu tiu cu)
5 (1,6)
Có t l tăng tuổi trung gian
16 (5,1)
Đám dày đặc
17 (5,4)
Dòng bch cu ht
Đám ri rc
171 (54,1)
Có tăng sinh dng bạch cu ht
24 (7,6)
Hình thái nhân mu tiu cu
Không tăng sinh
292 (92,4)
Không bất tng
3 (0,9)
Có t l tăng tuổi trung gian
22 (7,0)
Nhân giảm múi (hnh đám mây)
5 (1,6)
Có tăng sinh dòng mẫu tiu cu
316 (100)
Nhân tăng múi (hnh san hô)
306 (96,8)
Mức đ xơ tủy xương
Nhân ri lon phát trin
0
Đ 0 (MF-0)
290 (91.8)
Nhân trơ
2 (0,6)
Đ 1 (MF-1)
26 (8.2)
Nhân tăng sắc
11 (3,5)
Tng s bnh nhân = 316
T l tăng sinh dng hồng cu bch
cu ht chiếm t l thp (lần lưt 5,1%
7,6%), t l bệnh nhân tủy độ 1 chiếm
8,2%. Ch yếu gp mu tiu cầu kch tc
ln (95,6%), vi đặc điểm nhân tăng múi/
nhân nh san (96,8%). Phân b đám mẫu
tiu cu ch yếu gp dạng đám ri rc
(54,1%) hoặc đám nhỏ (38,9%), hiếm gp
đám ln (1,6%).
3.2. So sánh mt s đặc điểm tế bào,
mô tủy xương giữa các nhóm bnh nhân
có đột biến gen khác nhau
Trong 316 BN nghiên cu, 210 BN
đột biến JAK2 chiếm t l 67%. 37 BN không
đột biến JAK2 đưc làm xét nghim gii
tnh t gen thế h mới (NGS) để phát hin
các đột biến gen khác bao gm CALR, MPL
triple-negative (không đột biến gen
JAK2, CALR MPL). Kết qu: 17 BN
đột biến CALR; trong đó, số BN CALR
exon 9 type 1, type 2 và type khác lần lưt
7, 8 và 2. Bốn BN đt biến MPL; vi 1 BN
MPL W515K 1 W515L. 16 BN
thuc nhóm triple-negative.
K YU CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC CHUYÊN NGÀNH HUYT HC - TRUYN MÁU
454
Bảng 3.4. So sánh đặc đim chung và ch s máu ngoi vi giữa các đột biến gen
Ch s
Đơn vị
JAK2
(n=210 )
(1)
CALR
(n=17)
(2)
MPL
(n=4)
(3)
Trip-neg
(n=16)
(4)
p (1)
(2)
p (1)
(3)
p (1)
(4)
Đặc đim chung
Tui, gii, tin s
Tui
Trung v
(khong)
63
(25-93)
54,5
(30-69)
54,5
(30-69)
46,5
(18-73)
0,01
0,32
0,00
Tui > 60
n (%)
116 (55,2)
3 (17,6)
1 (25,0)
4 (25)
0,00
0,23
0,02
Gii nam
n (%)
70 (33,3)
9 (52,9)
1 (25,0)
11 (68,8)
0,10
0,73
0,00
Phân nhóm nguy cơ
Rt thp
n (%)
0 (0)
14 (70,6)
3 (75,0)
12 (75)
0,00
0,00
0,00
Thp
n (%)
90 (42,9)
0 (0)
0 (0)
0 (0)
Trung bình
n (%)
0 (0)
3 (17,6)
0 (0)
2 (12,5)
Cao
n (%)
120 (57,1)
0 (0)
1 (25,0)
2 (12,5)
Mt s ch s máu ngoi vi
Hb (g/L)
Trung v
(khong)
138,5
(75-178)
126
(99-164)
123
(112-134)
133
(77-156)
0,04
0,05
0,15
SLBC (G/L)
Trung v
(khong)
13
(3,5-41,8)
9.8
(4.6-19.8)
8.1
(7.8-10.9)
10.6
(4.2-10.2)
0,00
0,01
0,02
SLTC (G/L)
Trung v
(khong)
965,4
(509-2925)
1451
(879-2423)
1155
(782-1476)
1272
(655-2789)
0,00
0,48
0,02
Hb <120 g/L
n (%)
27 (12,9)
4 (23,5)
1 (25,0)
4 (25,0)
0,22
0,48
0,17
SLBC > 11 G/L
n (%)
147 (70)
6 (35,3)
0 (0)
7 (43,8)
0,00
0,00
0,03
SLTC > 1000 G/L
n (%)
97 (46,2)
15 (88,2)
2 (50,0)
11 (68,8)
0,00
0,88
0,08
Chú tch: BCH = bch cu ht, HC =
hng cu, MTC = mu tiu cu, TS = tin s;
Trip-neg = triple- negative, SLBC = s ng
bch cu, SLTC = s ng tiu cu.
Nhn t: Trung v tui nhóm đột
biến JAK2 là 63 tuổi, cao n ý nghĩa
thng so vi trung v tuổi nhóm đột
biến CALR triple-negative (lần lưt 54,5
46,5 tui). V phân nhóm nguy ,
nhóm JAK2, 57,1% BN nguy cao
còn lại nguy cơ thấp. So sánh các ch s
máu ngoi vi cho thy, t l BN đt biến
JAK2 kèm SLBC >11 G/L cao n, song t
l BN SLTC rt cao > 1000 G/L li thp
n ba nhóm cn lại; s khác biệt có ý nghĩa
thng kê.