BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN
Báo cáo KLTN:
ĐÁNH GIÁ ẢNH HƯỞNG CỦA HOẠT ĐỘNG DU LỊCH SINH THÁI ĐẾN CÔNG TÁC BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC TẠI VƯỜN QUỐC GIA TRÀM CHIM, HUYỆN TAM NÔNG, TỈNH ĐỒNG THÁP
GVHD: KS. VÕ TH BÍCH THÙY Ị
SVTH : NGUY N VĂN TÝ Ễ
NỘI DUNG
1
MỞ ĐẦU
2
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
3
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
4
KẾT QUẢ – THẢO LUẬN
5
KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ
1
N I DUNG NGHIÊN Ộ C UỨM Đ U Ở Ầ Kh o sát hi n tr ng ho t ạ ạ ệ ả đ ng DLST ộ
ị
ạ ộ
ủ
ộ
2
Xác đ nh và đánh giá các tác đ ng c a ho t đ ng du l ch đ n công tác b o t n ả ồ ị
ế
ả ồ ạ
ạ
3
ộ
ệ
Các gi i pháp qu n lý, h n ả ả ch tác đ ng c a DLST ế ủ đ n công tác b o t n. ế
ả ồ
Góp ph n h n ạ ầ ch nh h ng ưở ế ả c a ho t đ ng ạ ộ ủ DLST đ n công ế i tác b o t n t VQG Tràm Chim và nâng cao hi u qu c a ả ủ công tác b o t n ả ồ
Đ xu t các gi
ả
4
ể ạ
i pháp ề ấ phát tri n DLST b n ề i VQG Tràm v ng t ữ Chim
M C TIÊU Đ TÀI
Ụ
Ề
ị
V TRÍ Đ A LÝ
Ị
Ị
V trí VQG Tràm Chim
ị
ậ ể
V trí đ a lý thu n ị i cho phát tri n l ợ du l chị
́ ̣ ̀ ́ Mua mưa: thang 712 ́ ̉ 0,92,3m so vơi mưc nươc biên
̣
TƯ NHIÊN KTXH
Thuy văn
̉
ề
ủ ể ề
chi ph i b i: ố ở - ch đ dòng ch y c a sông Ti n, ế ộ ả - ch đ th y tri u bi n Đông, ế ộ ủ - ch đ m a và đi u ki n đ a hình ị ế ộ ư ệ ề
ụ ọ ồ ị
làm nông, làm thuê, công nhân, buôn bán, tr ng tr t, chăn nuôi, d ch v , đánh b t th y s n ủ ắ ả
ĐA D NG SINH H C
Ọ
Ạ
ầ ầ ầ ỏ
Qu n xã Sen (Nulumbo nucifera) Qu n xã Lúa ma (Oryza rufipogon) Qu n xã C năn (Eleocharis dulcis)
ầ ỏ
ầ
ố
ầ
Qu n xã C óng (Panicum repens)
Qu n xã M m m c ồ (Ischaemum rugosum)
Qu n xã r ng Tràm ừ (Memaleuca cajuputy)
ĐA D NG SINH H C
Ọ
Ạ
15 loai thu
̀ ́
130 loai cà
́
93 loaì đông vât nôi
̣ ̣ ̉
233 loai ̀ chim n
cướ
44 loai ̀ l ng c ư ưỡ va bo sat
Mùa chim Trích h i tộ ụ
̀ ̀ ́
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
1. PH
NG PHÁP THU TH P THÔNG TIN S LI U
ƯƠ
Ố Ệ
Ậ
ứ
ự
ấ
ỏ ỏ
ế
d. Tham kh o ý ki n chuyên gia
a. Nghiên c u tài li u ệ b. Kh o sát th c đ a ị ả c. Ph ng v n ỏ - Ph ng v n b ng b ng câu h i ỏ ả ằ ấ - Ph ng v n tr c ti p ự ấ ế
ả
2. PH
ƯƠ
NG PHÁP X LÝ S LI U Ử
Ố Ệ
ạ ộ
ộ
a. Ma tr n ho t đ ng tác đ ng (AIM) ậ ng pháp tính s c ch a b. Ph ươ
ứ
ứ
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Hiện trạng hoạt động DLST ở VQG Tràm Chim
Tuyến tham quan
Ø Theo tuy n này du khách đ
ế
ượ
ỏ
c tham quan các sinh c nh lúa ma, c năng và các loài ả c, đăc biêt la ngăm Sêu chim n
ướ
̣ ̣ ̀ ́ ́
TUY NẾ 3
Ø Chi m ế 60% l
ượ tham quan trong t ng s 5 n tuy n tham quan c a v
ng khách ố ườ
ổ ủ
ế
-
Đặc điểm khách du lịch
L
t khach
ượ
ng L ượ khách
́
Thanh phân KDL
̀
̀
Ngu n ồ thông tin
12 10 8 6 4 2 0
Mức độ hài lòng của du khách đối với dịch vụ DL
Các m c đ c m nh n (%) ộ ả
ứ
ậ
Tiêu chí
Không hài
Khá hài
Hài lòng R t hài lòng
ấ
lòng
lòng
1
15 26,7 33,3 25
Chi phí d ch v
ị
ụ
2
31,7 33,3 30 5
C s v t ch t ấ
ơ ở ậ
3
20 25 41,7 13,3
Ch t l
ấ ượ
ng d ch v ị
ụ
4
8,3 26,7 53,3 11,7
V sinh môi tr
ng
ệ
ườ
5
1,7 10 71,7 16,6
Thêm hi u bi
t
ể
ế
6
10 10 53,3 26,7
Thái đ ph c v ộ
ụ ụ
7
Thuy t minh c a
ủ
ế
1,6 10 53,4 35
HDV
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Đánh giá nguy cơ tổn hại ĐDSH của hoạt động DLST tại VQG Tràm Chim
12
10
8
6
4
2
0
Các hoạt động DLST hiện có ở VQG Tràm Chim
Hình 4.8: Ho t đ ng thu h
àm Chim
ạ ộ
út KDL đ n v i VQG Tr ế ớ
Tác động
TÍCH CỰC
Tạo sinh kế, nâng cao đời sống người dân vùng đệm
Nâng cao công tác bảo tồn giá trị văn hóa địa phương
Đẩy mạnh tuyên truyền GDMT
Tạo nguồn kinh phí bảo tồn
T o kinh phí b o t n
ả ồ
ạ
L ng ghép GDMT
ồ
ừ ạ ộ
ế
ầ
t.
ứ
ọ
ứ ả ệ
ữ
ả
ng cho du khách. ườ ậ
ứ
ho t đ ng du Doanh thu t l ch chia làm 2 ph n chính: ị üChi cho ho t đ ng du l ch ị ạ ộ • Chi tr cho nhân viên ả • Chi tr cho các kho n chi ả ả • Trích l p quậ ỹ • Chi tr cho b o v ả ệ ả • Chi cho s a ch a, b o trì ữ üTrích 50% đóng góp vào công tác b o t n ả ồ
K t qu kh o sát du khách: ả ả ü100% kh ng đ nh mình có thêm ẳ ị kinh nghi m, hi u bi ế ể ệ üTrong đó: 66,7% nh n th c HST ậ VQG Tràm Chim r t quan tr ng; ấ 33,3% là quan tr ng.ọ üNâng cao ý th c b o v môi tr üNh n th c sâu s c h n t m ắ ơ ầ quan tr ng c a thiên nhiên. ủ
ọ
12
10
8
6
4
2
ủ
Hình 4.6: Mong mu n ố tham gia vào ho t đ ng ạ ộ DLST c a c ng đ ng ồ ộ dân cư
0
ị
T o sinh k , nâng cao ế ạ i dân đ i s ng ng ờ ố
ườ vùng đ mệ
Hình 4.7: D ch v du l ch c ng ộ đ ng dân c mu n tham gia
ụ ố
ị ư
ồ
Công tác b o t n ả ồ STT
Các ho t đ ng chính ạ ộ Kinh phí b o ả t nồ Văn hóa đ aph ị ngươ Tham gia c a ủ c ng ộ đ ngồ Giá o d c ụ môi trườ ng Tổ ng tíc h cự c
T S L D a ủ c c ự c
H S D Đ n ồ
t
h c í t
ề 1 2 3 3 3 12 Đi b , chèo thuy n trong ộ r ngừ
o ả b c á
g n ộ đ
t
ụ ố
ư
g n ô c
2 Nghiên c u khoa h c ọ ứ 3 Ăn u ng ph c v khách ụ L u trú c a khách 4 ủ 5 Xem chim, thú 1 0 2 2 1 0 0 3 1 2 2 1 1 3 3 1 4 6 7 7
.
n ế đ
6 3 3 3 1 10
2 1 2 3 1 1 0 0 5 5
c á T : 5 4 g n ả B
C i ử ả 9 2 1 3 3 9
3 0 Thang điểm đánh giá: 16 3 18 0 17 0 15 Tham quan TTDK - nghe DGMT 7 C m tr i ạ ắ Trò ch i GDMT 8 ơ Xem Đ n ca tài t ờ ngươ l 10 Câu cá ổ T ng tích c c ự
3: tác động rất tích cực 2: tác động tích cực 1: tác động tích cực ít 0: không tác động
Các hoạt động DLST gây tác động tiêu cực
i
ạ
n o
g
n
m tr
P h
Đ
ắ
á u c Text â
g
C
C
n
k
ă ụ c v ụ h Text g c n ố u K D L
n ó a đ ư Text ằ h b c á h á c r ắ
t
•Ti ng n t
•Ti ng n c a ồ ủ ế t c ráng và ắ ti ng nói ế i c a du c ườ ủ
ng ưở
ạ
• nh h Ả đ n môi ế ng do tr ườ vi c x rác ệ ả •M i câu, th i ờ ồ gian câu cá không đúng quy đ nhị
khách. •Gây t n h i ổ đ n qu n xã ầ ế TV trên tuy n ế ượ
ho t ồ ừ ạ ế đ ng vui ch i, ơ ộ các d ng c . ụ ụ ng môi •Ch t l ấ ượ ng suy gi m tr ả ườ do phát sinh ch t ấ th i.ả •Phát sinh l a- ử gây nguy c cháy ơ r ng.ừ ng di i nhà •Rác t ạ ăn bên trong l i r ng gi ữ ạ ừ lâu, gây mùi •Vi c thu ệ gom, x lý ử rác th i ch a ư ả c ki m đ ể soát ch t chặ ẽ
đ ườ chuy nể
Các hoạt động DLST gây tác động tiêu cực
GDMT
Xem chim thú
Ng m ắ S uế
Đi bộ, chèo thuyền trong rừng NCKH
ồ
ườ ưở
• nh h Ả môi tr
c ạ ườ
ng đ n ế ng c a ủ
ồ
- Ti ng n ế các t ừ ho t đ ng ạ ộ vui ch iơ - T n đ ng ọ rác th iả
ng đi hay ch ỗ
ặ ng ượ
- Phá hu HST ỷ d c theo đ ng ọ ng mòn, nh h ả đ n các loài ĐV ế trên tuy n.ế - Phát sinh rác th i d c theo ả ọ đ ườ d ng chân. ừ
ưở ườ S uế •Tăng c ng ườ ch t ch công ẽ tác qu n lý và ả ng d n h ướ ẫ - T o ti ng n ồ ế i, nói, b (c ướ chân) gây nh ả ng đ i s ng h ờ ố ưở ĐV. - Phát sinh l l n rác th i. ả ớ Săn b t đ ng v t. ắ ộ ậ
ừ g
ơ
g t n ồ
T
n ộ g đ
•Khai thác m t ong : nguy c gây cháy r ng ừ •Xâm nh p trái phép, chăn th gia súc •Săn b t đ ng v t hoang dã – xung đi n b t cá ắ
ậ ậ ả
c đ n ộ
á c
ắ ộ ệ ậ
ậ ứ
Hình 4.9: Nh n th c c a du khách v nh ủ h ng c a ho t đ ng ưở ề ả ạ ộ
10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0
ề
ữ ạ ộ
M t b ph n l n du khách ậ ớ ộ ộ đ u có ý th c v nh ng tác ứ ề đ ng do chính ho t đ ng ộ c a h gây ra ọ
ủ
ủ DLST
ữ ộ
ể ồ Nh n th c c a KDL v Bi u đ : ề ng đ tác đ ng c a nh ng ho t c ườ ạ đ ng DLST đ n đa d ng sinh h c ọ ộ ứ ủ ủ ạ ậ ộ ế
o ả b
c á
t
Công tác b o t n ả ồ
g n ô c
STT
Mô i trư nờ g Các ho t đ ng chính ạ ộ Tổ ng tiê u cự c S ự phát tri n ể c a ủ th c ự v tậ Đ i ờ s nố g đ nộ g v tậ Qu n ả lý b o ả v ệ r nừ g Phò ng chá y chữ a chá y
n ế đ T S L D a ủ c c ự c
-3 ề 1 -2 -2 0 -1 -8 Đi b , chèo thuy n trong ộ r ngừ
u ê
i t
ố
ư
2 Nghiên c u khoa h c ọ ứ 3 4 5 0 -1 0 -2 0 -1 -2 -3 0 -2 -2 0 0 0 -1 -1 0 -3 -1 -3 -1 0 -7 -8 -7
6 0 0 0 0 -1
.
H S D Đ n ồ
ắ
g n ộ đ c á T : 7 4 g n ả B
t
3: tác động tiêu cực mạnh 2: tác động tiêu cực vừa 1: tác động tiêu cực ít 0: không tác động
-2 0 -3 -1 Thang điểm đánh giá: -11 -2 0 -3 -2 -15 -3 0 0 -1 -8 -1 0 -1 -3 -8 -3 -1 -1 -3 -19 -11 -1 -8 -10 Ăn u ng ph c v khách ụ ụ L u trú c a khách ủ Xem chim, thú Tham quan TTDK và nghe DGMT 7 C m tr i ạ ắ Trò ch i GDMT 8 ơ 9 Tham quan b ng T c ráng ằ 10 Câu cá ổ T ng tiêu c c ự
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP
GIẢM TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC
PHÁT TRIỂN DLST BỀN VỮNG
GI
I PHÁP GI M THI U TÁC Đ NG
Ả
Ộ
Ả
Ể
Tính sức chứa cho tuyến du lịch
Biện pháp quản lý tác động đến động– thực vật
Quản lý hạn chế chất thải từ hoạt động DLST
STT
L
ng
ế
ị
ứ
ứ
ờ
HSLC
Chi u ề dài
Các thông s c a tuy n du l ch ố ủ Th i gian m S c ch a ở ờ c a TQử
ượ khách TQ 1 ngày
Th i gian cho chuy n ế TQ
Tuy n ế tham quan
01
36 km 360 ng
3,34
Tuy n 1ế
iườ
10 giờ
3 giờ
m i h C m à r T G Q V
i
i/ngày
ng
1200 ườ
ạ
02
29 km 290 ng
2 gi
45 phút
3,64
Tuy n 2ế
iườ
10 giờ
ờ
i/ngày
ng
1055 ườ
03
25 km
1 gi
30 phút
6,67
Tuy n 3ế
10 giờ
ờ
i/ngày
ng
250 iườ ng
1667 ườ
04
17 km 170 ng
10
Tuy n 4ế
iườ
10 giờ
1 giờ
i/ngày
ng
1700 ườ
05
12 km 120 ng
45 phút
10,6
Tuy n 5ế
iườ
10 giờ
i/ngày
ng
1600 ườ
06
7,8 km
2,5
195
10 giờ
4 giờ
ng
ng
i/ngày
78 iườ
ườ
07
180 ng
1,25
225
iườ
10 giờ
8 giờ
18,8 km
ng
i/ngày
TQ bãi chim sinh s nả Ng m ắ S uế
ườ
T NG L
t h c ị l u d n ế y u t c á c y à g n g n à h a ứ h c c ứ S : 8 . 4 g n ả B
Ổ
ƯỢ
NG KHÁCH THAM QUAN 1 NGÀY T I VQG TRÀM CHIM
i/ngày
ng
Ạ
7642 ườ
GI
I PHÁP PHÁT TRI N DLST B N
Ả
Ể
Ề
V NGỮ
Tăng cường bảo vệ mt và bảo tồn TNTN
Thu hút sự tham gia và đảm bảo lợi ích cho cộng đồng
Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
Khôi phục và bảo tồn nền văn hóa bản địa
Cải thiện chất lượng cơ sở hạ tầng
Tăng cường công tác xúc tiến quảng bá DL
KẾT LUẬN
ượ
§ 60% l ̀ ứ
ng khach chon tuyên 3 đê tham quan ứ
̣ ứ ứ
ứ
́ ̣ ́ ̉ ̣ ̀ ̃ ́
, viêc nay đa tao s c ep vê s c ch a cho tuyên 3 Cân co cac giai phap cân băng s c ch a cho cac tuyên:
́ ̀ ́ ́ ̉ ́ ̀
́ ́
́ ượ
̉ ́ ́ ́
- Giam gia tour tham quan cho cac tuyên 1,2,4,5 ng dich vu cac tuyên 1,2,4,5 - Nâng cao chât l § 31,7% KDL không hai long vê c s vât chât cua VQG
̣ ̣ ́ ́
chu trong ̀ ơ ở , xây d ng m i, cai thiên c s vât chât: C s l u tru, nha ơ ở
ơ ở ư
̀ ư
ự
ớ
̀ ̀ ̣ ́ ̉ ́ ̣
đâu t ăn, nha vê sinh, tau thuyên, ông nhom tâm xa, thiêt bi PCCC.
̉ ̣ ̣ ́ ́ ̀
§ Hoat đông Căm trai đ
c đanh gia la gây ra tac đông nhiêu nhât
̣ ượ
̀ ̣ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̣
́ ng cac biên phap kiêm soat, phong ng a, x ly cac
ử ́
ừ
ườ
̣ ̣ ́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̀
Cân tăng c nguy c liên quan đên căm trai ( cháy r ng)
ừ
ơ
̀ ́ ̣ ́ ̉ ́ ̀ ́
ư
́ ́ ̣
ườ
̉ ̣ ̀ ́ ̀ ̣
§ Chi 37,5% công đông dân c mong muôn tham gia vao hoat đông i dân ch a th c s hiêu vê tâm quan trong, ự ự ư ng công tac tuyên truyên cho
ườ
́ ̉ ̀ ̀ ̣
DLST đã cho thây: Ng l ợ ng
i ich cua DLST. Vi vây cân tăng c ườ
i dân hiêu h n vê DLST. ơ
́ ̉ ̀ ̣ ̀ ́ ̀
̉ ̀
KIẾN NGHỊ
ng cũng
§ Tuyên truy n nâng cao nh n th c c a c ng đ ng đ a ph ậ
ứ ủ
ồ
ị
ươ
ộ i VQG Tràm Chim
ề nh KDL v BTTNTN t ề
ư
ạ
ồ
ạ
ứ
§ VQG c n có chính sách đãi ng , thu hút nhân tài. Đào t o ngu n ộ ầ
ộ
ạ
ự
ủ ị
ổ
ằ
ầ ư ươ
nhân l c nh m đáp ng nhu c u ngày càng tăng c a KDL. ng, các ươ ồ ủ i VQG vào ho t đ ng DLST t ạ ạ ộ i dân ng, c i thi n đ i s ng ng ườ ệ
ờ ố
ả
i pháp nh m nâng cao ch t l
ng d ch ị
ấ ượ
ầ
ng du l ch nói ị
ự ị
ườ
ự ả
ứ
ấ
• C n m r ng nghiên c u các v n đ sau: S nh h ị
ề ả ồ
ở ộ ề
ng c a ch ế ủ c (đ c ướ ặ t t là S u đ u đ ), nghiên c u cách x lý các loài ngo i lai tri ệ ạ
ố ớ ỏ
ứ
ử
ầ
ưở đ th y tri u đ i v i du l ch và b o t n các loài chim n bi ế đ h n,...
ầ ằ ự § T o đi u ki n, thu hút s tham gia c a c ng đ ng đ a ph ệ ề doanh nghi p, t ch c mu n đ u t ứ ệ ố nh m phát tri n kinh t đ i ph ế ạ ể và b o t n t t h n TNTN. ả ồ ố ơ • C n th c hi n s m các gi ả ầ ớ ệ v du l ch, b o v b n v ng ĐDSH nói riêng, môi tr ữ ệ ề ả ụ chung. ầ ộ ủ ệ ể ơ
TÀI LI U THAM KH O
Ả
Ệ
1. Ngô An, 2013. Tài li u môn h c Du l ch sinh thái
, Tr ng ĐH Nông Lâm ệ ọ ị ườ
2. Ngô An, 2013. Tài li u môn h c Qu n lý tài nguyên r ng,
TP.HCM.
ng ĐH Nông Lâm ừ Tr ệ ả ọ ườ
TP.HCM.
ạ ọ ị
3. Lê Huy Bá, 2006. Du l ch sinh thái , NXB Đ i h c Qu c gia TP.HCM. 4. Võ Th Bích Thuỳ ọ ị
. Tài li u môn h c Tâm lý khách du l ch , Tr ng ĐH Nông Lâm ố ị ườ ệ
5. Võ Th Bích Thuỳ.
TP.HCM.
Tài li u môn h c Thi , Tr ng ĐH ị ệ ọ ế ế t k và đi u hành tour ề ườ
6. Võ Th Bích Thuỳ.
Nông Lâm TP.HCM.
, Tr ng ĐH Nông Lâm ị Tài li u môn h c Ti p th du l ch ọ ệ ế ị ị ườ
7. Hoàng Th M H ng.
TP.HCM.
ị ỹ ươ Tài li u môn h c Giáo d c và truy n thông môi tr ụ ệ ề ọ ườ . ng
Tr ườ
8. Báo cáo t ng h p 2002 quy ho ch phát tri n du l ch t nh Đ ng Tháp th i kỳ 2001 ng
ể ổ ị
ỉ U Ban Nhân Dân t nh Đ ng Tháp – S Th ng ĐH Nông Lâm TP.HCM. ạ ng đ n 2020. ồ ồ ờ ở ướ ươ ế ỷ ỉ ị
ợ – 2010 và đ nh h M i và Du L ch. ị
ạ 9. ………