
DANH MỤC HÌNH
Hình 4.1. Vị trí mỏ sắt Trại Cau ................................................................. 19
Hình 4.2. Sơ đồ vị trí của mỏ sắt trại cau ................................................... 21
Hình 4.3. Sơ đồ quy trình khai thác quặng sắt tại Mỏ sắt Trại Cau ........... 28
Hình 4.4. Sơ đồ quy trình tuyển rửa quặng sắt ........................................... 29
Hình 4.5. Biểu đồ so sánh kết quả quan trắc chỉ tiêu Bụi tổng số, SO2
và NOx với QCVN 05:2013/BTNMT đợt 4/2017 từ mẫu
KK.1 đến KK.4 ........................................................................... 33
Hình 4.6. Biểu đồ so sánh kết quả quan trắc chỉ tiêu Bụi tổng số, SO2
và NOx với QCVN 05:2013/BTNMT đợt 1/2018 từ mẫu
KK.1 đến KK.4 ........................................................................... 33
Hình 4.7. Biểu đồ so sánh kết quả quan trắc chỉ tiêu CO với QCVN
05:2013/BTNMT từ mẫu KK.1 đến KK.4.................................. 34
Hình 4.8. Biểu đồ so sánh kết quả quan trắc chỉ tiêu Bụi tổng số, SO2
và NOx với QCVN 05:2013/BTNMT đợt 4/2017 từ mẫu
KK.5 đến KK.7 ........................................................................... 34
Hình 4.9. Biểu đồ so sánh kết quả quan trắc chỉ tiêu Bụi tổng số, SO2
và NOx với QCVN 05:2013/BTNMT đợt 1/2018 từ mẫu
KK.5 đến KK.7 ........................................................................... 35
Hình 4.10. Biểu đồ so sánh kết quả quan trắc chỉ tiêu CO với QCVN
05:2013/BTNMT từ mẫu KK.5 đến KK.7.................................. 35
Hình 4.11. Biểu đồ so sánh kết quả phân tích các chỉ tiêu kim loại so
với QCVN 08-MT/2015 các đợt 4/2017 và đợt 1/2018 ............. 38
Hình 4.12. Biểu đồ so sánh các chỉ tiêu pH, TSS, COD, BOD5 so với
QCVN 08-MT/2015 các đợt 4/2017 và đợt 1/2018 .................... 38
Hình 4.13. Biểu đồ so sánh chỉ tiêu coliform các đợt 4/2017 và đợt
1/2018 so với QCVN 08-MT:2015/BTNMT ............................. 39