Ấ Ặ Ề Đ T V N Đ
M iọ v tậ trên thế gi iớ không bao giờ b tấ bi nế mà luôn luôn bi nế
đ ngộ không ng ng.ừ Hi nệ tr ngạ sử d ngụ đ tấ trên thế gi iớ và n cướ ta cũng
v yậ nó luôn bi nế đ ngộ không ng ngừ và ngày càng trở nên nghiêm tr ngọ do
nhả h ngưở từ các ho tạ đ ngộ về kinh tế xã h iộ c a ủ con ng i. ưở
ể ủ ờ ự ệ ặ ệ Ngày nay nh s phát tri n c a công ngh thông tin và đ c bi ự
t là s ra
ệ ạ ậ ủ ấ ự ế ư ả ồ ộ ờ ủ
đ i c a GIS mà vi c t o l p b n đ cũng nh tính toán s bi n đ ng c a đ t
ừ ả ở ợ ơ ấ ề ơ
và r ng tr nên đ n gi n và tiên l i h n r t nhi u.
ằ ở ị ấ ủ ộ N m trung tâm th tr n Xuân Mai, cách trung tâm th đô Hà N i 38 km
ơ ậ ố ớ ị ấ ề ố
và trung tâm th xã Hòa Bình 45 km, Núi Lu t là n i t p trung l n nh t v s
ượ ự ệ ệ ạ ươ ỹ l ự ậ
ng và s đa d ng các loài th c v t trên toàn di n tích huy n Ch ng M ,
ọ ủ ứ ả ạ ả ờ ơ ồ
đ ng th i là n i gi ng d y, nghiên c u khoa h c c a sinh viên và gi ng viên
ườ ồ ệ ạ ọ ệ ứ ệ ậ ả trong tr ng Đ i h c Lâm Nghi p. Do đó, vi c ng thành l p b n đ hi n
ề ấ ầ ồ ế ư ả ủ ự ạ ộ ố ế tr ng cũng nh b n đ bi n đ ng c a khu v c Núi Lu t là đi u r t c n thi t
ấ ừ ử ụ ả cho quá trình qu n lý và s d ng đ t r ng.
ị ố ệ ử đánh giá đ
ở ố ở 2 th iờ đi mể 2008 và 2014, thành l pậ đ
ệ
ả ướ ụ cượ tình
cượ
ừ giai đo nạ 20082014 sau đó đánh
ệ
ố ả pháp sử d ng hi u qu . D i đây là toàn ạ sử d ng r ng
ụ
i
ượ ự ệ ả ậ ự
ứ
Sau quá trinh nghiên c u th c đ a và x lý s li u, em đã
hình sử d ngụ r ngừ
Núi Lu t
b nả đồ bi nế đ ng và hi n tr ng
ộ
giá, phân tích và đề xu tấ m tộ s gi
ộ ế
b k t qu mà em thu đ c trong quá trình th c hi n bài t p.
Ph n IIầ
Ệ Ơ Ả Ự Ứ Ề ĐI U KI N C B N KHU V C NGHIÊN C U
ệ ự ề 1. Đi u ki n t nhiên
ị
1.1. Đ a hình.
ố ị ươ ố ồ ấ ấ ồ ị Núi lu t có đ a hình t ng đ i đ ng nh t mang tính gò đ i th p, ít b chia
ả ồ ố ế ạ ả ồ ướ ừ ắ
c t, g m 2 qu đ i n i ti p nhau ch y dài kho ng 2 km theo h ng t Đông
ệ ố ộ ỉ ộ ỉ ạ ộ sang Tây. M t đ nh có đ cao tuy t đ i là 133m. Đ nh còn l ệ
i có đ cao tuy t
0, n i d c nh t là 27
0.H ng ph i ch y u là
ơ
ộ ố ơ ố ấ ủ ế ướ ố
đ i là 76m, đ d c trung bình là 15
ướ ắ ắ các h ng Đông B c, Tây B c và Đông Nam.
ậ ợ ệ ề ừ ả ồ ị ị
Đi u ki n đ a hình thu n l ộ ố
i cho tr ng r ng. M t s loài cây b n đ a đã
ượ ở ộ Ở ữ ư ắ ư ố ơ đ ồ
c tr ng đây nh : Lim xanh, Đinh th i, S a b c b ,… nh ng n i có đ ộ
ả ồ ễ ả ử ộ ầ
ố ớ
d c l n d x y ra xói mòn, r a trôi c n ph i tr ng các loài cây có tán r ng và
ở ướ ầ ụ ưở ố
b trí so le. Còn ồ
i t ng cây b i thì tr ng các loài cây sinh tr d ng nhanh đ ể
ươ ở ầ ụ ụ ị cây nhanh chóng v n lên kh i t ng cây b i tránh b cây b i chèn ép.
ổ ưỡ ị ấ
1.2. Đ a ch t, th nh ng.
ấ ở ự ể ấ ố Đ t khu v c Núi lu t là đ t Feralit nâu vàng phát tri n trên đá m ẹ
ầ ặ ộ ỳ ộ
Poocfiarit thu c nhóm đá mácma trung tính, t ng dày ho c trung bình tu thu c
ừ ị ị ỉ ộ ầ vào t ng v trí đ a hình. Phía trên đ nh 133 có đá l đ u.
ấ ầ ậ ơ ầ ữ ở ả ồ ườ ủ Nh ng n i t ng đ t d y t p trung chân c a hai qu đ i, s n Đông Nam
ồ ườ ấ ậ ồ ỏ ở ỉ ấ
đ i th p và s ầ
n Tây Nam đ i cao. T ng đ t m ng t p trung đ nh đ i, s ồ ườ
n
ấ ắ ườ ơ ầ ữ ấ ồ ồ
Đông B c đ i th p và s ỏ
n Đông Nam đ i cao. Nh ng n i t ng đ t m ng
ề ẫ ậ ộ ầ ậ ở ỉ ầ ỉ cũng t p trung nhi u đá l n, đá l đ u t p trung đ nh và g n đ nh 133 m.
ấ ề ự ự ự ấ ấ ồ Đ t trong khu v c khá đ ng nh t v tính ch t và s hình thành, s khác
ủ ế ở ỷ ệ ự ậ ự ẫ ầ ấ ộ nhau ch y u t l ủ
đá l n, t ng đ t và sau khi có th c v t s tác đ ng c a
ậ ượ ự ế ầ th c v t đ c phát huy. Thành ph n c gi ơ ớ ừ ị
i t th t trung bình đ n sét trung
ừ ừ ặ ệ ướ ấ ủ ừ bình. T khi có r ng đ c bi t là d ấ
ộ ố
i tàn r ng keo m t s tính ch t c a đ t
ượ ả ệ ể ượ ấ ừ ộ đ c c i thi n đáng k . Hàm l ng mùn trong đ t t 2 – 3%. Đ pH < 7.
ấ ở ế ấ ặ ặ ệ ặ ở ấ ớ Nhìn chung, đ t đây có k t c u ch t, đ c bi t là l p đ t m t ự
khu v c
ấ ồ ớ ở ự ỉ ự ế ậ ữ
chân đ i và nh ng l p đ t sâu khu v c đ nh và Yên ng a. K t von th t và gi ả
ấ ở ự ắ ơ ượ ứ ấ tìm th y kh p n i trong khu v c. Hàm l ấ
ng mùn trong đ t th p ch ng t ỏ
ỹ ướ ừ ở quá trình tích lu d i tán r ng ấ
đây r t kém.
ấ ả ưở ự ế ộ ệ ộ ộ ẩ ớ Đ t nh h ng đ n đ ng, th c vât thông qua nhi ả
t đ , đ m, l p th m
ấ ở ụ ự ấ ố ấ
m c và các tính ch t lí, hoá khác. Đ t khu v c núi lu t là đ t Feralit, pH < 7,
ượ ừ ề ấ ắ ấ ỹ hàm l ng mùn t 2 – 3%, trong đ t tích lu nhi u nhôm và s t, đ t chua, kh ả
ố ị ượ ữ ấ ấ ộ năng c đ nh lân kém nên hàm l ng lân r t th p. Đây là m t trong nh ng khó
ự ệ ạ ớ ọ ồ ồ khăn l n trong công tác ch n lo i cây tr ng. Hi n nay khu v c này tr ng ch ủ
ự ồ ế
y u hai loài cây tr ng chính là Thông đuôi ng a và Keo. Tuy nhiên khi đánh giá
ưở ề ưở ủ ợ
ộ
đ thích h p qua tăng tr ng chi u cao hàng năm thì sinh tr ng c a 2 loài cây
ỉ ạ ưở ả ầ này ch đ t trung bình ( tăng tr ọ
ng kho ng 0,8 – 0,9m/năm). Do đó, c n ch n
ấ ơ ữ ề ệ ặ ồ ợ ớ ệ các loài cây tr ng phù h p v i đi u ki n đ t h n n a, đ c bi t là các loài cây
ị ả
b n đ a.
ậ ỷ 1.3. Khí h u, thu văn.
* Khí h u:ậ
ố ằ ậ ệ ớ ẩ Núi lu t n m trong vành đai khí h u gió mùa nhi t đ i m có hai mùa khá
ư ệ ừ ế ừ rõ r t là mùa m a kéo dài t tháng 4 đ n tháng 10 và mùa khô kéo dài t tháng
ế 11 đ n tháng 3 năm sau.
0C, nhi
ệ ệ ộ ệ ộ ế ộ
+ Ch đ nhi t: nhi t đ bình quân năm là 23,2 t đ bình quân tháng
0C, nhi
ấ ệ ộ ạ ấ nóng nh t ( tháng 7, 8) là 28,5 t đ bình quân tháng l nh nh t ( tháng 1)
0C kéo dài t
ệ ộ ừ ế là 16,50C, mùa nóng nhi t đ trên 25 ữ
tháng 5 đ n gi a tháng 9, mùa
0C kéo dài t
ệ ộ ướ ừ ế ạ
l nh có nhi t đ bình quân d i 20 tháng 12 đ n tháng 3 năm sau,
0C.
ạ ệ ộ ừ các tháng còn l i có nhi t đ trung bình t 20 – 25
ế ộ ư ổ ượ ư ượ + Ch đ m a: T ng l ng m a trong năm là 1753mm, l ư
ng m a trung
ư ề ố ượ ư bình là 146mm, m a phân b không đ u trong năm, l ng m a trung bình tháng
ấ ấ ấ cao nh t ( tháng 7, 8) là 312mm, tháng th p nh t ( tháng 1) là 15mm.
ộ ẩ ộ ẩ ươ ố + Đ m không khí: Đ m không khí t ng đ i cao trung bình 84%,
ư ề ữ
nh ng không đ u gi a các tháng trong năm.
ượ ấ ố ơ + L ng b c h i trung bình hàng năm là 602mm, cao nh t và tháng 5
ấ ấ (78,5mm), th p nh t vào tháng 2 (47,6mm).
ế ộ ị ả ự ưở ướ + Ch đ gió: Khu v c ch u nh h ủ
ng c a 2 h ng gió chính:
ổ ừ Gió mùa Đông Nam th i t ế
tháng 4 đ n tháng 10.
ổ ừ ắ ế Gió mùa Đông B c th i t tháng 11 đ n tháng 3 năm sau.
ừ ị ả ự ế ưở ủ Ngoài ra t tháng 4 đ n tháng 6 khu v c còn ch u nh h ng c a gió Tây
ẽ
ổ
Nam th i xen k .
ề ệ ớ ệ ộ ộ ẩ ượ ư ư ự ạ V i đi u ki n nhi t đ , đ m, l ng m a nh trên đã t o cho khu v c núi
ự ậ ả ố ộ ệ ớ ể ạ lu t m t th m th c v t nhi ấ
t đ i gió mùa đi n hình r t phong phú đa d ng, phù
ỗ ớ ố ư ớ ộ ợ
h p v i các loài cây g l n s ng lâu năm nh Lim xanh, Đinh, G i,…và m t s ộ ố
ả ư ả loài cây ăn qu nh xoài, v i, nhãn,…
ỷ
* Thu văn:
ự ả ớ
Khu v c có 2 dòng sông ch y qua, bao quanh là sông Bùi và sông Tích v i
ệ ố ồ ậ ứ ệ ố di n tích sông su i là 29,43ha. Ngoài ra, còn có h th ng h , đ p ch a n ướ
c
ư ồ ủ ướ ướ ậ ả ả ấ ộ nh : h Vai b n, đ p Tràn ,…Đ m b o cung c p đ n c t i cho toàn b ộ
ấ ồ ệ ướ ầ ở ấ ồ
di n tích đ t tr ng lúa và đ t tr ng các loài khác. Tuy nhiên, n c ng m khu
ự ươ ấ ợ ố ề ệ ồ v c này t ng đ i sâu nên khá b t l i cho cây tr ng trong đi u ki n th i ti ờ ế
t
ắ
n ng nóng.
ự ộ ệ ạ ố
ự
1.4. Hi n tr ng đ ng th c vât khu v c Núi Lu t
ộ ố ừ ự ố ồ ư
Khu v c Núi lu t có m t s mô hình r ng tr ng, nh :
ừ ạ ầ Tr ng thái r ng thu n loàiThông mã vĩ.
ừ ạ ạ ắ ầ
Tr ng thái r ng thu n loài B ch đàn tr ng.
ừ ạ ỗ Tr ng thái r ng h n loài Thông mã vĩ và Keo lá tràm.
ạ ắ ỗ ạ
Tr ng thái h n loài B ch đàn tr ng và Keo.
ừ ạ ầ ượ Tr ng thái r ng thu n loài Keo tai t ng
ừ ạ ầ Tr ng thái r ng thu n loài Keo lá tràm
ừ ề ạ ồ ỗ Tr ng thái r ng tr ng h n giao nhi u loài
ự ậ ừ ậ ạ ự ệ ố ự Tài nguyên th c v t: r ng th c nghi m Núi lu t đã ghi nh n t i khu v c có
ự ậ ậ ự ậ ạ ọ ự
ộ
342 loài th c v t b c cao có m ch, thu c 257 chi và 90 h . Th c v t khu v c
ề ạ ạ ạ ố ố ị
ị
ấ
r t đa d ng v d ng s ng và giá tr : có 9 d ng s ng và 7 nhóm giá tr
ậ ạ ậ ộ ự ậ ộ Tài nguyên đ ng v t: Đã ghi nh n t i khu v c có 156 loài đ ng v t có
ươ ậ ố ộ ộ ộ ọ x ố
ng s ng thu c 20 b , 60 h và 104 gi ng trong đó có 21 loài đ ng v t quý
ệ ế ượ ộ ọ ộ hi m. Đã phát hi n đ c 409 loài côn trùng thu c 87 h và 13 b côn trùng. B ộ
ẩ ố ọ ớ ị ụ
cánh v y xác đ nh có 208 loài, 135 gi ng, 30 h , 10 l p, 4 ngành ph .
ề ế ệ
2. Đi u ki n kinh t ộ
xã h i
ị ị 2.1. V trí đ a lý
ủ ứ ự ừ ệ ố ườ Núi Lu t là khu r ng nghiên c u th c nghi m c a tr ạ ọ
ng Đ i h c Lâm
ề ệ ộ ố nghi p (Xuân Mai – Hà N i) cách Thành ph Hoà Bình 45km v phía Đông
ề ắ ộ ố Nam, cách Thành ph Hà N i 38km v phía Tây B c.
ộ ắ ạ ộ ị
To đ đ a lý: 20o51’13” vĩ đ B c.
ộ 105o30’45” kinh đ Đông.
ệ ơ ươ ơ Phía Tây giáp xã Hoà S n huy n L ng S n.
ị Phía Nam giáp th xã Xuân Mai.
ố ộ Phía Đông giáp qu c l 21A.
ắ ộ ườ Phía B c giáp đ i 06 nông tr ử
ng chè C u Long.
ấ ị ị ươ ậ ợ ố ầ ố
Ta th y Núi lu t có v trí đ a lí t ng đ i thu n l i, g n trung tâm thành ph ố
ầ ộ ườ ố ộ ư ầ ố Hà N i, g n đ ng qu c l ớ
cũng nh g n trung tâm thành ph Hoà Bình. V i
ể ả ự ệ ề ệ ấ ớ
ị
v trí này khu v c có đi u ki n phát tri n s n xu t lâm nghi p trên qui mô l n
ả ố ạ ệ
và đ t hi u qu t ấ
t nh t.
ế ộ 2.2. Tình hình dân sinh, kinh t xã h i.
ủ ế ườ ư ự ậ ộ Khu v c Xuân Mai dân c ch y u là dân t c M ng và Kinh. T p quán
ư ệ ộ ị ị canh tác là đ nh canh, đ nh c nông – lâm nghi p. Trình đ văn hoá cũng nh ư
ữ ầ ượ ả ệ ờ ố
đ i s ng trong nh ng năm g n đây đã đ ạ
c c i thi n. Bên c nh đó còn có các
ườ ể ầ ẩ ạ ọ ế ị ộ ộ
ơ
đ n v b đ i, tr ng h c đã góp ph n đ y m nh phát tri n kinh t ộ
xã h i,
ườ ề ế ả ị ộ
nâng cao trình đ dân trí cho ng i dân b n đ a. V giao thông, tuy n Qu c l ố ộ
ượ ấ ấ ệ ệ ạ ậ 21A đã đ ậ
c nâng c p r t thu n ti n cho vi c đi l ể
i, v n chuy n nông – lâm
ủ ể ự ố ớ ồ ồ ả
s n, phân bón, cây gi ng…V i ngu n nhân l c nông thôn d i dào đ đ đáp
ứ ự ể ệ ầ ng nhu c u nhân l c cho phát tri n lâm nghi p.
ả ấ 2.3. Tình hình s n xu t kinh doanh lâm nghi p t ệ ừ ướ ế
tr c đ n nay.
ươ ứ ợ ụ ừ ế ố Ph ng th c kinh doanh l i d ng r ng t ừ ướ
tr c đ n nay: Núi lu t là khu
ự ủ ệ ườ ạ ọ ố ượ ệ ộ ừ ừ
r ng th c nghi m c a tr ng Đ i h c Lâm nghi p thu c đ i t ặ
ng r ng đ c
ọ ậ ủ ế ứ ủ ụ ụ ệ ụ
d ng, ch y u ph c v cho vi c h c t p, nghiên c u c a sinh viên. Các
ươ ứ ợ ụ ừ ừ ướ ế ủ ế ừ ồ ph ng th c kinh doanh l i d ng r ng t c đ n nay ch y u là tr ng r ng, tr
ư ậ ụ ữ ệ ố ớ
ỉ
t a th a t n d ng nh ng cây cong queo, sâu b nh không còn ý nghĩa đ i v i
ạ ọ ồ ướ ư ọ ừ
r ng. Trong công tác ch n lo i cây tr ng tr c đây đã ch n hai loài cây đ a vào
ở ấ ồ
tr ng đây là Thông và Keo. Tuy nhiên, ta th y hai loài cây này không th t s ậ ự
ệ ậ ị ở ợ ớ ưở ỉ ở ứ ề
phù h p v i đi u ki n l p đ a đây nên sinh tr ng ch ậ
m c trung bình th m
ộ ố ữ ế ầ ả ồ ị ế
chí là y u nên nh ng năm g n đây đã ti n hành tr ng m t s loài cây b n đ a và
ớ ầ ế ụ ể ầ ể ế ờ
trong th i gian t i c n ti p t c tri n khai đ d n thay th loài Thông và Keo đ ể
ọ ạ
tăng tính đa d ng sinh h c.
ề ệ ế ạ ướ Công tác đi u tra, quy ho ch lâm nghi p đã ti n hành: Tr c đây Xuân
ộ ố ệ ấ ố ị ỏ ồ ọ ờ Mai có m t s di n tích đ t tr ng đ i núi tr c b b hoang trong th i gian dài.
ế ườ ạ ọ ể ừ ệ ề ề Đ n năm 1984 tr ng Đ i h c Lâm nghi p chuy n t Đông Tri u v đây thì
ươ ồ ớ ượ ư ự ể ệ ậ các ph ừ
ng án tr ng r ng m i đã đ c đ a vào tri n khai th c hi n do t p th ể
ả ườ ạ ọ ệ ế ệ gi ng viên, sinh viên tr ế
ng Đ i h c Lâm nghi p ti n hành. Đ n nay di n tích
ừ ụ ừ ư ẫ ừ
r ng v n không ng ng tăng lên, r ng đã và đang phát huy tác d ng nh : gi ữ
ả ạ ườ ươ ự ầ ấ
đ t, gi ữ ướ
n c, c i t o môi tr ng,…Trong t ng lai, c n xây d ng các ph ươ
ng
ớ ấ ừ ặ ồ ớ ớ ợ ệ ồ
án tr ng r ng v i các loài cây tr ng m i phù h p v i đ t, đ c bi ồ
t là cây tr ng
ể ể ể ị ạ ả
t o c nh quan đ có th phát tri n ngành du l ch sinh thái.
ừ ự ệ ệ ồ ưỡ ệ ừ ả Tình hình th c hi n các bi n pháp tr ng r ng, nuôi d ng b o v r ng:
ấ ự ừ ậ ồ ươ ố ể
Công tác tr ng r ng có th nh n th y s thành công t ừ
ng đ i. R ng đã hình
ượ ưỡ ậ ỹ thành, đ c chăm sóc, nuôi d ng theo đúng k thu t. Tuy nhiên, trong công tác
ệ ớ ủ ừ ệ ượ ư ớ ườ ả
b o v , do ranh gi i c a r ng giáp v i khu dân c nên có hi n t ng ng i dân
ặ ộ ủ ừ ẻ ả ỗ ưở vào r ng ch t tr m cây g quý, b cành cây làm c i gây nh h ng không t ố
t
ừ ả ờ ớ ầ ươ ệ ố ơ ế
đ n hoàn c nh r ng. Trong th i gian t i c n có ph ả
ng án b o v t t h n.
ế ế ụ ừ ả ố ặ
Tình hình khai thác, ch bi n và tiêu th lâm s n: Do Núi lu t là r ng đ c
ớ ố ượ ụ ọ ỉ ụ
d ng nên quá trình khai thác áp d ng v i đ i t ỉ
ng này ch là khai thác ch n, t a
ư ữ ệ ưở ậ ằ ạ ộ th a nh ng cây cong queo, sâu b nh, sinh tr ậ
ng ch m,…nh m t o ra m t m t
ộ ố ư ồ ị ướ ộ
đ và đ khép tàn t ộ ố
i u, gây tr ng m t s loài ch u bóng d ả
ừ
i tán r ng. S n
ẩ ượ ủ ả ể ấ ỗ ậ
ph m g t n thu đ c có th bán cho các ch s n xu t kinh doanh ho c s ch ặ ơ ế
ấ ủ ả ườ ở ự ụ ự t ạ ưở
i x ng s n xu t c a tr ng. Nhìn chung, khu v c đã áp d ng trình t khai
ơ ả ươ ứ ợ thác đúng quy trình c b n, ph ng th c khai thác phù h p.
ả ấ ợ ụ ừ ổ ợ Tình hình s n xu t, kinh doanh l i d ng t ng h p tài nguyên r ng: Tài
ừ ề ặ ế ườ ạ ọ nguyên r ng có ý nghĩa nhi u m t: Kinh t ộ
, xã h i, môi tr ng. Ch n lo i cây
ồ ượ ể ợ ụ ữ ế ể ể
tr ng có th phát huy đ ị
c h t nh ng giá tr trên đ có th l ợ
ổ
i d ng t ng h p
ừ ồ ở ố ơ ả ự ợ tài nguyên r ng. Cây tr ng khu v c Núi lu t c b n đã phù h p. Tuy nhiên,
ư ộ ộ ố ả ồ ị ể ừ
ầ
c n gây tr ng thêm m t s loài cây b n đ a nh : G i, Lim xanh, Đinh,…đ v a
ọ ừ ủ ấ ừ ề ạ tăng tính đa d ng sinh h c v a phát huy ti m năng c a đ t và cây r ng.
ơ ả ự ế ị ỹ ệ ậ Công tác xây d ng c b n, trang thi ề
t b k thu t, đi u ki n giao thông
ầ ườ ư ề ệ ố ậ ả
v n t i: Do g n đ ng giao thông và khu dân c nên Núi lu t có đi u ki n xây
ơ ả ươ ự ố ố ế ề ộ ườ ỉ d ng c b n t ng đ i t t. V giao thông toàn b các tuy n đ ng lên đ nh
ề ỉ ượ ự ừ ễ ể ả ồ 133 và đ nh 76 đ u đ c d i nh a, d di chuy n trong công tác tr ng r ng và
ừ ằ ươ ệ ớ ừ ự ượ khai thác r ng b ng các ph ng ti n l n. Trong r ng đã xây d ng đ c các
ừ ề ố ỉ ừ
chòi ngh chân trong quá trình đi u tra r ng, có chòi canh báo ch ng cháy r ng,
ế ị ầ ủ ể ể ệ trang thi t b khá đ y đ đ phát tri n lâm nghi p.
ổ ứ ừ ừ ả ả ấ ườ Tình hình t ch c qu n lí s n xu t kinh doanh r ng: R ng do tr ạ
ng Đ i
ả ổ ứ ạ ộ ấ ả ệ
ọ
h c Lâm nghi p qu n lí và t ch c các ho t đ ng s n xu t kinh doanh. Do đó,
ấ ứ ộ ừ ư ụ ệ ậ ỹ ồ
khi áp d ng b t c m t bi n pháp k thu t lâm sinh nào vào r ng nh : Tr ng
ế ị ủ ư ề ả ỉ ườ ự ồ ừ
r ng, khai thác t a th a,…đ u ph i có quy t đ nh c a nhà tr ng và s đ ng ý
ệ ưở ườ ủ
c a hi u tr ng nhà tr ng.
ả ả ệ ấ ờ Hi u qu s n xu t kinh doanh trong th i gian qua:
ệ ớ ớ ố ượ ộ ố ủ ế ồ V i di n tích khá l n, Núi lu t đ ư
c tr ng m t s loài ch y u nh :
ạ ượ ặ ỗ ầ ồ Thông, keo, b ch đàn,…Các loài cây đ ề
c tr ng thu n loài ho c h n loài. Đi u
ệ ự ở ươ ậ ợ ố ộ ố ả ị ki n t nhiên đây t ng đ i thu n l i cho m t s loài cây b n đ a nên chúng
ưở ươ ố ố ế ừ ướ ừ ầ ượ sinh tr ng t ng đ i t t, h u h t r ng đã khép tán. D i tán r ng đ ồ
c tr ng
ư ầ ộ ố ạ ự ạ ằ ọ m t s loài s u t m t ừ ự
t ộ
ạ
nhiên nh m t o s đa d ng sinh h c và t o ra m t
ụ ụ ọ ậ ự ừ ệ ạ ả ứ
khu r ng th c nghi m ph c v cho công tác gi ng d y, h c t p và nghiên c u
khoa h c.ọ
ị ộ ộ ướ ư ố ơ ườ D i chân Núi lu t là khu dân c và các đ n v b đ i, tr ề
ọ
ng h c đ u
ệ ả ả ồ tr ng các loài cây ăn qu , cây c nh và cây lâm nghi p.
CH NGƯƠ III
Ộ Ụ M C TIÊU, N I DUNG VÀ PH NGƯƠ PHÁP NGHIÊN C UỨ
ụ ứ 3.1. M c tiêu nghiên c u
M cụ tiêu chung c aủ nghiên c uứ là đánh giá bi nế đ ngộ sử d ngụ đ tấ Núi
Lu tố giai đo nạ 20082014 nh mằ có cái nhìn khách quan trong vi cệ đề xu tấ bố
ệ ộ trí, quy ho chạ không gian, phát tri nể kinh tế xã h i m t ộ cách hi u qu ả và
b nề v ng.ữ M cụ tiêu cụ th :ể
Đánh giá tình hình sử d ngụ đ tấ Núi Lu tố ở 2 th iờ đi mể 2008, 2014.
Thành l pậ b nả đồ và đánh giá bi nế đ ngộ sử d ngụ đ tấ giai đo nạ 2008
2014.
Đề xu tấ gi iả pháp sử d ngụ đ tấ b nề v ngữ
ứ ộ 3.2. N i dung nghiên c u
D aự vào m cụ tiêu đề ra, đề tài c nầ th cự hi nệ các n iộ dung sau:
Nghiên c uứ lý thuy tế về bi nế đ ngộ sử d ngụ đ t.ấ
ừ ế ạ ạ ố Biên t pậ b nả đồ hi nệ tr ng và bi n đ ng ộ sử d ngụ r ng Núi Lu t giai đo n
20082014
ồ ệ ạ ụ Thành l pậ b nả đ hi n tr ng và bi nế đ ngộ sử d ng đ t ấ Núi Lu tố giai đo nạ
20082014.
Đánh giá, dự báo và đề xu tấ gi iả pháp sử d ngụ r ng.ừ
3.3. Ph ngươ pháp nghiên c uứ
ươ Ch ng IV
Khái quát về đánh giá bi nế đ ngộ sử d ngụ đ tấ
4.1. Bi nế đ ngộ sử d ngụ đ tấ
ư ệ ộ ế ử ụ ừ ể ấ ạ ộ Đ đánh giá chính xác đ bi n đ ng r ng cũng nh hi n tr ng s d ng đ t
ế ể ả ầ ộ ư ế
thì c n ph i hi u nh th nào là bi n đ ng.
a. Khái ni mệ
Từ trư cớ đ nế nay ch aư có khái ni mệ chính xác về đánh giá bi nế đ ng.ộ
ế Nh ngư đánh giá bi n đ ng ộ có thể đ cượ hi uể là: Vi cệ theo dõi, giám sát và
qu nả lý đ i t ố ượ nghiên c uứ để từ đó th yấ đ ng cượ sự thay đ iổ về đ cặ đi m,ể
tính ch tấ c aủ đ iố t ngượ nghiên c u,ứ sự thay đ iổ có thể đ nhị l ngượ đ c.ượ Ví
d :ụ Di nệ tích đ tấ chuyên m cụ đích sử d ng,ụ di nệ tích r ngừ m tấ đi hay đ cượ
tr ngồ m i,…ớ
Đánh giá bi nế đ ngộ hi nệ tr ngạ sử d ngụ đ tấ là đánh giá đ cượ sự thay
đ iổ về lo iạ hình sử d ngụ đ tấ qua các th iờ đi mể d iướ sự tác đ ngộ từ các y uế
ủ ườ tố tự nhiên, kinh tế xã h i,ộ sự khai thác, sử d ngụ c a con ng i. M i ọ v tậ
trên thế gi iớ t ự nhiên không bao giờ b tấ bi nế mà luôn luôn bi nế đ ngộ không
ng ng,ừ đ ngộ l cự c aủ m iọ sự bi nế đ ngộ đó là quan hệ t ngươ tác gi aữ các
thành ph nầ c aủ tự nhiên. Như v yậ để khai thác tài nguyên đ tấ đai c aủ m tộ
khu v cự có hi uệ qu ,ả b oả vệ ngu nồ tài nguyên quý giá này và không làm suy
ế thoái môi tr ngườ tự nhiên thì nh tấ thi t ph i ả nghiên c uứ bi nế đ ngộ c aủ đ tấ
đai. Sự bi nế đ ngộ đ tấ đai do con ng iườ sử d ngụ vào các m cụ đích kinh tế xã
h iộ có thể phù h pợ hay không phù h pợ v iớ quy lu tậ c aủ tự nhiên, c nầ ph iả
nghiên c uứ để tránh sử d ngụ đ tấ đai có tác đ ngộ x uấ đ nế môi tr ngườ sinh
thái.
Như v yậ bi nế đ ngộ tình hình sử d ngụ đ tấ là xem xét quá trình thay đ iổ
c aủ di nệ tích đ tấ thông qua thông tin thu th pậ đ cượ theo th iờ gian để tìm ra
quy lu tậ và nh ngữ nguyên nhân thay đ iổ từ đó có bi nệ pháp sử d ngụ đúng
đ nắ v iớ ngu nồ tài nguyên này (Nguy nễ Ti nế M nh,ạ 2008).
b. Nh ngữ đ cặ tr ngư c aủ bi nế đ ngộ sử d ngụ đ tấ
Bi nế đ ngộ sử d ngụ đ tấ có nh ngữ đ cặ tr ngư cơ b nả như sau (Nguy nễ Ti nế
M nh,ạ 2008):
Quy mô bi nế đ ngộ
+ Bi nế đ ngộ về di nệ tích sử d ngụ đ tấ đai nói chung.
+ Bi nế đ ngộ về di nệ tích c aủ t ngừ lo iạ hình sử d ngụ đất
+ Bi nế đ ngộ về đ cặ đi mể c aủ nh ngữ lo iạ đ tấ chính.
M cứ độ bi nế đ ngộ
+ M cứ độ bi nế đ ngộ thể hi n ệ qua số l ngượ di nệ tích tăng ho cặ gi m ả
c aủ các lo iạ hình sử d ngụ đ tấ gi aữ đ uầ th iờ kỳ và cu iố th iờ kỳ nghiên c u.ứ
ộ
ệ
+ M cứ đ ộ bi nế đ ng đ
ượ xác đ nhị
c
thông qua vi cệ xác đ nhị
di n tích
tăng,
gi mả và số ph nầ trăm tăng gi mả c aủ t ngừ lo iạ hình sử d ngụ đ tấ giữ cu iố và đ uầ
th iờ kỳ đánh giá.
c. Nh ngữ nhân tố gây nên tình hình bi nế đ ngộ sử d ngụ đ tấ
Các y uế tố tự nhiên là cơ sở quy tế đ nhị cơ c uấ sử d ngụ đ tấ đai vào các
ố m cụ đích kinh tế xã h iộ bao g mồ các y uế t sau: Vị trí đ aị lý, đ aị hình, khí
h u,ậ th yủ văn, th mả th cự v tậ (Nguy nễ Ti nế M nh,ạ 2008).
ộ Các y uế tố kinh t ế xã h iộ có tác đ ng l n ớ đ nế s ự thay đ iổ di nệ tích các
lo iạ hình sử d ngụ đ tấ đai bao g mồ các y uế tố sau (Nguy nễ Ti nế M nh,ạ 2008):
+ Sự phát tri nể các ngành kinh tế nh :ư D chị v ,ụ xây d ng,ự giao thông
và các ngành kinh tế khác.
+ Gia tăng dân s .ố
+ Các dự án đ uầ tư phát tri nể kinh t .ế
+ Thị trư ngờ tiêu thụ các s nả ph mẩ hàng hóa.
d. Ý nghĩa th cự ti nễ trong đánh giá tình hình bi nế đ ngộ sử d ngụ đ tấ
Đánh giá tình hình bi nế đ ngộ sử d ngụ đ tấ có ý nghĩa r tấ l nớ trong vi cệ
2008): sử d ngụ đ tấ đai (Nguy nễ Ti nế M nh,ạ
+ Là cơ sở khai thác tài nguyên đ tấ đai ph cụ vụ phát tri nể kinh tế xã h iộ
có hi uệ quả và b oả vệ môi tr ngườ sinh thái.
+ M cặ khác khi đánh giá bi nế đ ngộ sử d ngụ đ tấ cho ta bi tế nhu c uầ sử
d ngụ đ tấ gi aữ các ngành kinh tế xã h i,ộ an ninh qu cố phòng. D aự vào vị trí
đ aị lý, di nệ tích tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên c aủ khu v cự nghiên c u,ứ từ
đó bi tế đ cượ sự phân b ố các ngành, các lĩnh v cự kinh tế và bi tế đ cượ nh ngữ
đi uề ki nệ thu nậ l i,ợ khó khăn đ iố v iớ n nề kinh tế xã h iộ và bi tế đ cượ đ tấ
đai bi nế đ ngộ theo chi uề h ngướ tích c cự hay tiêu c c,ự để từ đó đ aư ra nh ngữ
ph ngươ h ngướ phát tri nể đúng đ nắ cho n nề kinh tế và các ph ngươ pháp sử
d ngụ h pợ lý ngu nồ tài nguyên đ t,ấ b oả vệ m iộ tr ngườ sinh thái.
nổ đ nhị ng,
Do đó đánh giá bi nế đ ngộ sử d ngụ đ tấ có ý nghĩa h tế s cứ quan tr ngọ là ti nề
đ ,ề cơ sở đ uầ tư và thu hút ngu nồ v nố đ uầ tư từ bên ngoài, để phát tri nể đúng
tấ cả m iọ lĩnh v cự kinh tế xã h iộ và sử d ngụ h pợ lý
ướ
trên t
h
ngu nồ tài nguyên quý giá c aủ qu cố gia.
CH
NGƯƠ V
K TẾ QUẢ VÀ TH OẢ LU NẬ
Để đánh giá hi nệ tr ngạ ngoài vi cệ d aự trên các tài li uệ nghiên c uứ như số li uệ
ỉ
th ngố kê, dự báo hi nệ tr ngạ sử d ngụ đ t,ấ quy ho chạ sử d ngụ đ tấ c aủ T nh,
kh oả sát
th cự tế còn d aự trên các l pớ thông tin c aủ b nả đồ hi nệ tr ng.ạ
Sau khi chu nẩ hóa, thu
th pậ chuy nể đ iổ cơ sở dữ li uệ cho các dữ li uệ ta ti nế hành ch ngồ x pế các l pớ thông tin
c aủ b nả đồ để biên t pậ b nả đồ hi nệ tr ngạ sử d ngụ đ t.ấ
5.1.Đánh giá hi nệ tr ngạ r ng ừ năm 2008 và 2014
ử ụ
ấ
B nả đồ hi nệ tr ngạ s d ng đ t
ấ năm 2008 đ
ừ
cượ chia thành 2 lo iạ . Đó là đ t có r ng
ừ
ấ
và đ t không có r ng.
ệ
ấ
ổ
ấ
Di nệ tích đ t có r ng
ừ năm 2008 kho ngả 88.65 Ha chi mế 67.18% t ng di n tích đ t.
ố ệ
ừ
ệ
ế
ấ
ả
ổ
Di n tich đ t không có r ng năm 2008 kho ng 43,29 Ha chi m 32.82% t ng s di n tích
đ t.ấ
ừ
ộ
ệ
ả
ạ
B ng thu c tích hi n tr ng r ng năm 2008
ả ồ ệ
ố
ừ
B n đ hi n trang r ng Núi Lu t năm 2008
ồ ệ
ấ
ạ
ả
ượ
ừ
ạ
ấ
ử ụ
B n đ hi n tr ng s d ng đ t năm 2014 đ
c chia làm hai lo i. Đó là đ t có r ng và
ừ
ấ
đ t không có r ng.
ệ
ấ
ổ
ấ
Di nệ tích đ t có r ng
ừ năm 2014 kho ngả 81.45 Ha chi mế 61.81% t ng di n tích đ t,
ủ
ệ
ả
ớ
ổ
gi m so v i năm 2008 là 7.3 Ha (không so sánh % vì t ng di n tích c a hai năm 2008 và
ự
ừ
ệ
ệ
ả
ấ
2014 có s chênh l ch là 0.18 Ha). Di n tich đ t không có r ng năm 2014 kho ng 50,31 Ha
ố ệ
ế
ấ
ổ
ớ
chi m 38.19% t ng s di n tích đ t, tăng so v i năm 2008 7.2 Ha.
ả ồ ệ
ừ
ố
ạ
B n đ hi n tr ng r ng Núi Lu t năm 2014
5.2.Thành l pậ b nả đồ và đánh giá bi nế đ ngộ sử d ngụ đ tấ giai đo nạ 2008
2014
ủ ả ồ ệ
ộ
ạ
a. Đánh giá đ chính xác c a b n đ hi n tr ng.
ồ ế
ể ế
ế
ả
ậ
ộ
ướ
ế
ả
ầ
ộ
Đ ti n đ n thành l p b n đ bi n đ ng, tr
c h t ta c n ph i đánh giá đ chính xác
ệ ử
ọ ộ
ồ ệ
ể
ạ
ủ ả
c a b n đ hi n tr ng thông qua vi c x lý đi m t a đ trên máy tính.
ẫ
ọ ộ
ể
M u đi m t a đ :
ồ ệ
ủ
ế
ạ
ả
ả
ộ
K t qu đánh giá đ chính xác c a hai b n đ hi n tr ng năm 2008 và 2014
ả
ồ ệ
B n đ hi n
tr ngạ
ừ
ừ
R ng 2008
R ng 2014
ỉ
Ch tiêu
ừ
ấ
ấ
ừ
ấ
ấ
Đ t có r ng
Đ t có r ng
Đ t không có
r ngừ
Đ t không có
r ngừ
ạ
ổ
ộ
ố ể
T ng s đi m t o đ
221
162
221
162
ố ể
ọ ộ ằ
S đi m t a đ n m ngoài
ồ
vùng b n đả
1
4
2
4
ố ể
ệ
S đi m sai l ch
2
39
61
41
ộ
Đ chính xác (%)
99.08 %
75.4%
72.2%
74.2%
ừ ố ể
ọ ộ
ạ ấ
ừ
ừ
ủ
ệ
T s đi m t a đ sai l ch c a hai lo i đ t (có r ng và không có r ng) ta tính toán
ượ ộ
ồ ệ
ố ệ
ừ ả
ừ
ệ
ạ
ả
đ
c đ chính xác sai l ch cho t ng b n đ hi n tr ng năm 2008 và 2014. T b ng s li u
ấ ằ
ể ế
ồ ề
ủ
ớ
ộ
ả
trên, ta th y r ng v i Đ chính xác c a hai b n đ đ u trên 70% , do đó có th ti n hành
ồ ế
ừ
ả
ậ
ộ
thành l p b n đ bi n đ ng r ng năm 2008 2014.
ả ồ ệ
ừ
ạ
ậ
b. Thành l p và đánh giá b n đ hi n tr ngr ng năm 2008 2014
ả ồ ệ ạ
ử ụ
ự
D a vào b n đ hi n tr ng s d ng đ t
ấ ta bi
tế di nệ tích c aủ lo iạ đ tấ đó tăng hay gi mả
ồ
đi bao nhiêu Ha và m tộ cách g nầ đúng các khu v cự bị bi nế đ iổ trên b nả đ , tuy nhiên
nó
l
i ạ không thể cho ta bi
tế đ
cượ di nệ tích bị bi nế đ ngộ sẽ chuy nể thành lo iạ đ tấ nào. Do
ườ
ồ ế
ả ạ
ể ả
ộ
ộ
ế ấ
ề ấ
ế
đó mà con ng
ả
i bu c ph i t o ra b n đ bi n đ ng đ gi
i quy t v n đ c p thi
t đó.
ừ ổ
ồ ệ
ừ
ừ
ả
ạ
ạ
ố
ồ
ị
B n đ hi n tr ng r ng năm 20082014 bao g m b n lo i hình r ng: R ng n đ nh,
ụ ồ
ừ
ấ
ấ ừ
ừ
r ng ph c h i, đ t m t r ng và không có r ng.
ừ ố ệ
ộ
ướ
ấ ượ ằ
ừ
ổ
ả
T s li u trong b ng thu c tính bên d
i ta th y đ
ệ
c r ng: t ng di n tích r ng là
ừ
ự
ệ
ế
ệ
ấ
ấ
ổ
81.08 Ha chi m di n tích cáo nh t 62.56% t ng di n tích đ t trong khu v c , không có r ng là
ấ ừ
ự
ệ
ế
ấ
ấ
ổ
ổ
ệ
33.12 Ha chi m 25.5% t ng di n tích đ t trong khu v c và đ t m t r ng là 15.39% t ng di n
ự
ấ
tích đ t trong khu v c.
ế ộ
ừ
ộ
ả
B ng thu c tính bi n đ ng r ng năm 20082014
ủ ự ế ủ ế ủ ộ ộ Nguyên nhân c a s bi n đ ng này ch y u là do tác đ ng c a con
ườ ự ồ ạ ủ ấ ạ ộ ấ ừ ừ ng i. Có s t n t ấ
i c a đ t không có r ng và đ t m t r ng là do ho t đ ng
ườ ự ư ộ ố ủ
c a con ng i trên núi lu t nh : xây d ng các công trình (khu chăn nuôi đ ng
ệ ế ạ ạ ọ ổ ố ậ ớ
v t, l p h c, vi n sinh thái, tr i gi ng…), khai thác các lo i cây đ n tu i khai
ự ồ ạ ủ ừ ụ ồ ủ ừ ự ư thác... Cũng nh có s t n t i c a r ng ph c h i là do s tái sinh c a r ng sau
ầ ườ ồ ạ ạ ủ ự khai thác, ph n chính là do con ng i tr ng, còn l i là do s tái sinh h t c a các
ậ ậ ự cây l n c n trong khu v c.
ự ế ừ ư ệ ầ ộ Xét theo s bi n đ ng r ng năm 20082014, chúng ta c n có nh ng bi n
ể ả ữ ữ ể ộ ấ
pháp đ gi m thi u nh ng tác đ ng x u và tránh lãng phí nh ng tài nguyên
ụ ư đang có ở ệ ạ
hi n t i, ví d nh :
Đ tấ không có r ngừ ph iả đư cợ quy ho chạ sử d ngụ tri tệ đ ,ể tránh tình
tr ngạ hoang phí tài nguyên đ t.ấ
ự ặ ồ ổ ấ ừ
Đ tấ m t r ng nên ạ
tr ng b sung thêm các lo i cây ho c th c hiên các
ế ệ ộ ợ bi n pháp xúc ti n tái sinh m t cách phù h p.
ừ ừ ổ ị
tế ngu nồ n c nầ đư cợ b oả vệ và phát tri nể để ch ngố
c,ướ b oả vệ các công trình, nhà c a ử nh mằ sử
ụ ồ
R ng đang ph c h i và r ng n đ nh
xói mòn đ t,ấ đi uề ti
d ngụ hi uệ quả ngu nồ tài nguyên n cướ là đ cặ bi tệ quan tr ng.ọ
CH
NGƯƠ VI
K TẾ LU NẬ VÀ KI NẾ NGHỊ
6.1. K tế lu nậ
ngỨ d ngụ GIS đánh giá bi nế đ ngộ sử d ngụ r ngừ là cách ti pế c nậ có hi uệ qu .ả Vì
chúng ta không chỉ đ nơ thu nầ th ngố kê các di nệ tích bi nế đ ngộ mà còn chỉ ra đ
cượ
ừ
chúng bi nế đ ngộ ở các lo iạ hình sử d ngụ nào. T đó
giúp ta có cái nhìn khách quan trong
ử ụ
vi cệ đề xu tấ các gi
iả pháp quy ho chạ s d ng đ t
ấ và r ng ừ
b nề v ng.ữ Qua đó ta hi uể rõ
h nơ vi cệ quy ho chạ và sử d ngụ đúng hay không đúng ngu nồ tài nguyên đ tấ đai có nhả
ộ
ươ
ả
h
ngưở r tấ l nớ đ nế sinh thái ,kinh tế và xã h iộ c aủ vùng, m t đia ph
ố
ng núi riêng và c qu c
gia nói chung.
6.2. Ki nế ngh .ị
ạ ố ệ
ự ị
ệ
ầ
ổ
ị
C n b sung thêm trang b cho vi c đo đ c s li u ngoài th c đ a.
ấ ượ
ệ
ầ
ơ
ề ả
C n có thêm nhi u nh v tinh ch t l
ng cao h n.
ồ ệ
ồ ế
ư ả
ạ
ấ
ộ
ả
Giáo viên nên cung c p thêm cho sinh viên b n đ hi n tr ng cũng nh b n đ bi n đ ng
ướ ể
ự
các năm tr
c đ sinh viên có thêm s so sánh, dánh giá.
TÀI LI UỆ THAM KH OẢ
ử ụ Ứ ụ ế ộ ấ .
1. ng d ng GIS trong đánh giá bi n đ ng s d ng đ t
ệ ự ề ườ ạ ọ ệ 2. Đi u ki n t nhiên tr ng Đ i h c Lâm Nghi p
ử ụ ấ ươ ừ ạ ề ẫ Ề
3. Đ TÀI: “Đánh giá, phân tích tr ng thái r ng và s d ng đ t n ng r y ti m
ở ừ ế ắ ạ ồ năng xã H ng B c Th a Thiên Hu giai đo n 20002011"