Đề tài:

ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG CỦA LIÊN HIỆP HTX VẬN TẢI TP HỒ CHÍ MINH

GVHD: ThS. Nguyễn Văn Toàn Lớp: K10407B SVTH: Nhóm 6

Phương pháp đánh giá chất lượng: Phương pháp chuyên

gia và tổ chức theo phương pháp Pattern

Nội dung

I. Giới thiệu về Liên hiệp HTX vận tải TPHCM

II. Các chỉ tiêu đánh giá, tính toán các hệ số

III. Giải pháp nâng cao chất lượng xe buýt

I. Giới thiệu về Liên hiệp HTX vận tải TPHCM

1. Giới thiệu về HTX Quyết Thắng

 Được thành lập vào ngày 23/09/1992  Bao gồm các tuyến: 5, 6, 8, 10, 53, …  Ngày càng đáp ứng tốt nhu cầu đi lại của khách hàng

2. Giới thiệu về HTX 19/5

 Được thành lập ngày 16/5/1980  Có cơ sở vật chất và tài sản thuộc loại lớn trong ngành vận

tải

 Một số tuyến xe của HTX 19/5: tuyến số 150, 33, 24, 145,

66,…

 Tăng cường mở rộng luồng tuyến và thị phần hoạt động.  Liên tục phát triển và lợi nhuận liên tục tăng.

3. Giới thiệu về HTX Bà Chiểu – Chợ Lớn

 Một số tuyến xe: tuyến số 44, 78, 51, 17, 39....  Ngày 16/8/2012, đại hội hợp nhất giữa 2 HTX Bà Chiểu-

Chợ Lớn và HTX vận tải và du lịch Phương Nam

 Dự kiến ngày 01/01/2013, HTX vận tải và dịch vụ Đông

Nam sẽ được đưa vào hoạt động.

II. Các chỉ tiêu đánh giá, tính toán các hệ số

1. Các chỉ tiêu

Cơ sở vật chất

Mức độ an toàn

Thái độ phục vụ của nhân viên

Kĩ năng, kiến thức của nhân viên

Thời gian giãn cách tuyến

Dịch vụ hỗ trợ hành khách

Hệ thống điều hành, quản lí, kiểm tra

Chất lượng bến xe

2. Sắp xếp chỉ tiêu và xác định trọng số

STT Chỉ tiêu Trọng số

Cơ sở vật chất 1 0,195

2 Mức độ an toàn 0,180

Thái độ của nhân viên 3 0,155

Kĩ năng, kiến thức của nhân viên 4 0,155

Thời gian giãn cách tuyến 5 0,100

Dịch vụ hỗ trợ hành khách 6 0,080

Hệ thống điều hành, quản lý, kiểm tra 7 0,075

Chất lượng bến xe 8 0,060

3. Cách cho điểm và tính điểm trung bình

Điểm trung bình đánh giá

các HTX vận tải

Trọng

STT

Chỉ tiêu

HTX

HTX Bà

số

HTX

Quyết

Chiểu –

19/5

Thắng

Chợ Lớn

1

Cơ sở vật chất

0,195

6,5

6,8

7,4

2 Mức độ an toàn

0,180

6,5

6,7

6,9

3

Thái độ của nhân viên

0,155

6,6

6,5

6,4

4 Kĩ năng, kiển thức của nhân viên

0,155

7,3

7,2

7,2

5

Thời gian giãn cách tuyến

0,100

7,8

6,7

7,0

6 Dịch vụ hỗ trợ khách hàng

0,080

7,0

6,8

6,6

7 Hệ thống điều hành, quản lí, kiểm tra

0,075

6,9

6,8

6,9

4. Tính các hệ số chất lượng và nhận xét a. Các chỉ số hệ số mức chất lượng: Hệ số chất lượng Ka :

Hệ số mức chất lượng Kma :

STT HTX

Hệ số mức chất lượng Kma Hệ số chất lượng Ka

1 Quyết Thắng 6,8165 0,6817

2 19/5 6,7500 0,6750

3 Bà Chiểu – Chợ Lớn 6,9660 0,6966

b. Nhận xét:

• HTX Bà Chiểu – Chợ Lớn được đánh giá có mức chất

lượng cao nhất.

• Chất lượng của các HTX vận chuyển hành khách công

cộng được đánh giá ở mức trung bình khá. Cần có những cải tiến để nâng cao chất lượng dịch vụ nhằm thỏa mãn nhu cầu của hành khách.

5. Đánh giá chất lượng của Liên hiệp HTX Vận tải TPHCM

Doanh thu các HTX ( năm 2008):

HTX

Doanh thu (đơn vị: tỉ đồng )

Quyết Thắng 103,562

19/5 188,89

Bà Chiểu – Chợ Lớn 195,657

Hệ số mức chất lượng

III. Giải pháp nâng cao chất lượng xe buýt

1. Đối với cơ sở hạ tầng phục vụ hành khách công cộng a. Cơ sở hạ tầng phục vụ phương tiện vận tải

 Cải tạo nâng cấp các bến bãi hiện hữu.  Triển khai mạng lưới luồng tuyến xe buýt theo quy hoạch.  Xây dựng quy chế đậu đỗ công bằng, đáp ứng đầy đủ nhu

cầu.

 Cải tạo các bến mới xây dựng

b. Cơ sở hạ tầng phục vụ hành khách đi xe buýt

Tay cầm phải thiết kế vững chắc, vừa tầm với của hành khách, được bố trí đầy đủ. Ghế ngồi thoải mái và được bố trí đầy đủ. Máy điều hòa phải đảm bảo độ lạnh phù hợp

2. Phương tiện vận tải

 Đầu tư những phương tiện sử dụng nhiên liệu sạch, thân thiện

môi trường.

 Quản lý bảo dưỡng, duy tu, sửa chữa phương tiện định kỳ.

3. Nhân viên phục vụ vận tải

 Tuyển chọn nhân viên có kĩ năng, kiến thức,…  Chế độ làm việc và đãi ngộ hợp lý.  Thường xuyên mở lớp huấn luyện nhân viên

3. Các kênh thông tin và hệ thống vé

Hướng dẫn hành khách thông qua bản đồ miễn phí trên điện thoại di động Bảng thông tin điện tử Tăng cường phối hợp với kênh VOH giao thông Sử dụng thùng vé bán tự động Sử dụng thẻ thông minh

DANH SÁCH NHÓM

Ngô Thị Thúy Diệu K104071165

Đỗ Thị Mỹ Hoa K104071183

Trần Phương Hồng Liễu K104071196

Lương Thúy Luân K104071200

Phạm Thị Ngọc Mai K104071203

Trần Thị Ngọc Nga K104071207

Lê Thị Thùy Ngân K104071208

Hồ Thị Phúc Nguyên K104071215

Lý Bình Phương K104071233

Trần Thị Mỹ Phượng

Nguyễn Ngọc Hoài Uyên Trần Nguyễn Tường Vi K104071267 K104071271