https://doi.org/10.59459/1859-1655/JMM.560
ĐÁNHGIÁHIỆUQUẢCỦAPHƯƠNGPHÁP
GÂYMÊTĨNHMẠCHBẰNGTCIPROPOFOL
CHONISOIMẬT-TỤYNGƯỢCDÒNG(ERCP)
VươngQuốcĐức
1
*,LưuQuangThùy
1
MTẮT
Mụctiêu:ĐánhgiáhiệuquảcủagâymêtĩnhmạchbằngTCIpropofolchonộisoimậttụyngượcdòng.
Đốitượng,phươngphp:Nghiêncứutiếncứu,thửnghiệmlâmsàngngẫunhiêncóđốichứngtrên60
bệnhnhânmắcbệnhlíđườngmật-tụy(trongđó,30bệnhnhângâymêtĩnhmạchbằngTCIpropofol;30
BNgâymêtĩnhmạchđơnthuần),điutrịtạiBệnhviệnHữunghịViệtĐức,từtháng6-9/2024.
Kếtquả:Lượngpropofoltrungbìnhgâymấttrigiác,tổnglượngpropofol,thờigiantrungbìnhgâymấttri
giácvàhồitỉnhnhómTCIthấphơnsovớinhómchứng,khácbiệtcóýnghĩathốngkê,vớip<0,05.Thời
giangâymêtrungbình(31,07±7,36phút)nhómTCIngắnhơnnhómchứng(35,10±8,46phút),nhưng
khácbiệtkhôngcóýnghĩa(p>0,05).NồngđộđíchtạinãocủanhómTCItăngdầnsaukhởimê,caonhất
ởT3vàthấpnhấtởT8.CekhihồitỉnhthấphơnCelúcmấttrigiác.Huyếtáptrungbìnhcủa2nhómbắt
đầugiảmtừthờiđiểmT2vàphụchồilạitừthờiđiểmT4.Huyếtáptrungbìnhnhómchứnggiảmcóýnghĩa
thốngkêsovớinhómTCItạithờiđiểmT2vàT3(p<0,05).Độmêlâmsàngtạicácthờiđiểmnghiêncứu
nhómTCIổnđịnhhơnnhómchứng.KhôngghinhậntrườnghợpnàocóđiểmPRST≥3ởcả2nhóm.Số
trườnghợpPRST0điểmtạicthờiđiểmcủanhómTCIcaohơnsovớinhómchứng,khácbiệtcóýnghĩa
thốngkê(p<0,05).ĐiểmBISởnhómTCIcaonhấtởthờiđiểmT0vàT1(đềuđạt97,8±0,4điểm),thấp
nhấtởT3vàT4(lầnlưtđạt51,6±7,1điểmvà50,9±5,9điểm).Sốbệnhnhântụthuyếtáptrungbình
nhómTCIthấphơnnhómchứng(p<0,05).KhôngcóbệnhnhângặptácdụngphụởnhómTCI.
Từkhóa:Kiểmsoátnồngđộđích;propofol;ERCP.
ABSTRACT
Objectives To evaluate the efcacy of intravenous anesthesia using target-controlled infusion (TCI)
propofolforendoscopicretrogradecholangiopancreatography(ERCP).
Subjects,methods:Aprospective,randomizedcontrolledclinicaltrialwasconductedon60patientswith
biliaryandpancreaticdiseases(30patientsreceivedintravenousanesthesiausingTCIpropofol,while30
othersreceivedconventionalintravenous).ThestudywascarriedoutintheVietDucUniversityHospital
betweenJuneandSeptember2024.
Results:Theaveragedoseofpropofolrequiredforunconsciousness,thetotaldose,themeantimetoloss
ofconsciousnessandrecoveryweresignicantlylowerintheTCIgroupcomparedtothecontrolgroup(p
<0.05).TheaveragedurationofanesthesiaintheTCIgroup(31.07±7.36minutes)wasshorterthanthat
inthecontrolgroup(35.10±8.46minutes),butthisdifferencewasnotstatisticallysignicant(p>0.05).
TheeffectconcentrationofTCIgroupincreasedgraduallyafterinduction,peakingatT3andreachingits
lowestatT8.Thetargetconcentrationatrecoverywaslowerthanatunconsciousness.Themeanarterial
pressureinbothgroupsdecreasedstartingfromT2andrecoveredfromT4.However,themeanarterial
pressureinthecontrolgroupdecreasedsignicantlycomparedtotheTCIgroupatT2andT3(p<0.05).
TheclinicaldepthofanesthesiawasmorestableintheTCIgroupthaninthecontrolgroup.Nocases
ofPRSTscores3wererecordedineithergroup.ThenumberofpatientswithaPRSTscoreof0was
signicantlyhigherintheTCIgroup(p<0.05).BISscoresintheTCIgroupwerehighestatT0andT1(97.8
±0.4),andlowestatT3andT4(51.6±7.1and50.9±5.9,respectively).Theincidenceofhypotension
wassignicantlylowerintheTCIgroupcomparedtothecontrolgroup(p<0.05).Noadverseeffectswere
observedintheTCIgroup.
Keywords:Targetcontrolledinfusion;propofol;ERCP.
Chịutráchnhiệmnộidung:VươngQuốcĐức,Email:vuongquocduc.hmu@gmail.com
Ngàynhậnbài:7/11/2024;mờiphảnbiệnkhoahọc:11/2024;chấpnhậnđăng:11/2/2025.
BệnhviệnHữunghịViệtĐức.
30 TạpchíYHỌCQUÂNSỰ,SỐ374(01-02/2025)
NGHIÊNCỨU-TRAOĐỔI
1.ĐẶTVNĐỀ
Chođếnnay,cácbệnhlíđườngmật-tụyngày
càngphổbiếnởkhuvựcchâuÁ,trongđócóViệt
Nam [1].Nhữngkĩ thuậtthămkhám,chẩnđoán,
canthiệpđiềutrịcácbệnhlínàyngàycàngphát
trin có nhiều thành tựumới. Nội soi mật tụy
ngược dòng (ERCP) là kĩ thuật được ứng dụng
nhiềutrênlâmsàng.Đâylàkĩthuậtítxâmlấn,an
toàn và được coi là một trong nhữngtiêu chuẩn
vàngchẩn đoánbệnh lí đườngmật -tụy[2], [3].
ERCPlàkĩthuậtkháphứctạp,thờigianthựchiện
kĩthuậti,thườnggâykhóchịuchongườibệnh
vàtiềmẩn nhữngnguy cơtaibiến nhấtđịnh [4].
Vìvậy,bệnhnhân(BN)cầnđượcvôcảmthậtphù
hợp, tạo thuận lợi trong quá trình thực hiện thủ
thuật,giảmđauđớnvàsợhãi,hạnchếnhữngtai
biến,biếnchứngliênquan.
Những hiểu biết u sắc về dược động học
củathuốcmênhmạchvànhữngtiếnbộvềcông
nghệthôngtintrongđiềukhiểnhọcđãchorađời
kĩ thuật gây mê kiểmst nồng độ đích (Target
controlledinfusion-TCI).Cácnghiêncứutrongvà
ngoàinướcđãchứngminhviệcsửdụngthuốcmê
tĩnhmạchpropofolkếthợpvớihệthốngTCIcho
phépkiểmsoátnồngđộthuốcướcnhtrong
quanđích(huyếttươnghoặcnão-nơithuốcphát
huytácdụngmsàng),thôngquaviệcđiềukhiển
bơmtiêmtựđộngcóbộvixửlídựatrêncơsở
dữliulàcácthôngsốdượcđộnghọccủathuốc.
Kĩ thuật này đã đem lại rất nhiềuưu điểm vượt
trội so với c thuật thông thường khác, như
khởi mê nhanh, dễ dàng kiểm soát độ , chất
lượngthứctỉnhtt,rútngắnthờigianhồitỉnhnói
riêngvàthờigiannằmviệnnóichung,giảmthiểu
cácbiếnchứngsaugâymê[5],[6],[7].Hiệnnay,
trênthếgiớiđãnhiềunghiêncứuvềphương
phápymênhmạchbằngpropofolTCItrong
ERCP [8], [9].TạiViệt Nam, kĩ thuật ERCP chủ
yếuđượcthựchiệntrongphòngmổdướigâymê
nộikhíquản.Gầnđây,việcsửdụngpropofolTCI
mớiđượcgiớithiệuớcđầuứngdụngtrong
thựchànhymê.Dođó,cnghiêncứuvềTCI
trongERCPchưanhiều.
Từ thực tiễn trên, chúng tôi thực hiện nghiên
cứunàynhằmđánhgiáhiệuquảgâymêtĩnhmạch
bằngTCIpropofolchoERCP.
2.ĐỐITƯỢNG,PHƯƠNGPHÁPNGHIÊNCỨU
2.1.Đốitượngnghiêncứu
60BNmắcbệnhlíđườngmật-tụy,cóchỉđịnh
thực hiện kĩ thuật ERCP (đểchẩn đoán và/hoặc
điềutrị)tạiKhoaNộisoi,BệnhviệnHữunghịViệt
Đức,từtháng6/2024đếntháng9/2024.
- Tiêu chuẩn lựa chọn: BN tuổi từ 16-75 tuổi,
tìnhtrạngtoànthânloạiASAI-III(theoHộiGâymê
HoaKỳ);BNđồngýthamgianghiêncứu.
-Tiêuchuẩnloạitrừ:BNcócácchốngchỉđịnh
nộisoi đường tiêu hóa trên hoặc chống chỉđịnh
vớikĩthuậtERCP;BNmắcbệnhlítimmạch,hô
hấpcấptính;BNrốiloạnđôngmáunặng;BNphân
loạiASAIVtrởlên;BNchảymáutiêuhóadocác
nguyênnhânhoặcđangtrongtìnhtrạngsốc;BNdị
ứnghoặctiềnsửdịứngthuốcmê.
2.2.Phươngphpnghiêncứu
-Thiếtkếnghiêncứu:tiếncứu,thửnghiệmlâm
sàngngẫunhiêncóđốichứng.
-Chọnmẫutheophươngphápthuậntiện.Sau
đó,chiangẫunhiên60BNthành2nhóm(theokĩ
thuậtgâymê),mỗinhóm30BN,gồm:
+NhómTCI:ymênhmạchbằngTCIpropofol.
+ Nhóm chứng: 30 BN gây mê tĩnh mạch
propofol,dùngliềubolusrồiduytrìbơmtiêmđiện
thôngthường.
-Phươngpháptiếnhànhnghiêncứu:tấtcảBN
đượckiểmtrahồsơbệnhán,lậpđườngtruyềntĩnh
mạchngoạivitayphải;lắpmonitortheodõimạch,
huyếtáp,điệntim,SpO
2
;lắpđiệncựcBISsensor,
kếtnối với BISmonitor. ĐểBN nằmnghiêngtrái
90°,thởoxykính3l/phút,xịttêhọngxylocain1%.
Sauđó,tiếnhànhgâymê:
+Khởimêvớicả2nhóm:tiêmtĩnhmạchFen-
tanyl1µg/kg;tiêmtĩnhmạchBuscopan10mg(để
giãncơOddi).
+GâymênhómTCI:kếtnốivàkhởiđộngmáy
TCI.Sauđó,nhậpdữliệuBN(tuổi,cânnặng,chiều
cao),chọnmôhìnhMarshvàcàiđặtnồngđộđích
huyếttương(Cp)là4µg/ml.Gâymêtheonồngđộ
đíchtạinão(Ce).KiểmtraphảnxạmimắtcủaBN
liêntụcđểxácđịnhthờiđiểmmấtphảnxạmimắt
vàghilạiCe.
Duytrìtớikhithangđánhgiásựtỉnhtáo/anthần
sửađổi(MOAA/S)bằng0hoặcchỉsốlưỡngphổ
(BIS)<60(theodõiđộmêbằngđiệnnãosốhóa)
thì tiến hành đưa ống soi qua thắt trên thực
quản.GhinhậngiátrịCetạithờiđiểmđóc
thờiđiểmtiếptheo.
+Gây mê nhóm chứng: khởi động bơmtiêm
điệnvàcàiđặtnồngđộpropofolbanđầulà50mg/
kg/giờ. KhiBN xuất hiệnmấtphản xạmi mắtvà
lời nói thìchuyển sangtốcđộ 10mg/kg/giờ,duy
trìchotớikhiđiểmMOAA/S=0thìtiếnnhđặt
ysoi.
+DuytrìmênhómTCI:điềuchỉnhCetheodiễn
biếnlâmsàngvàchỉsốBISvàđiểmPRST(dựa
vàosựthayđổihuyếtáp,nhịptim,vãmồhôivà
TạpchíYHỌCQUÂNSỰ,SỐ374(01-02/2025) 31
NGHIÊNCỨU-TRAOĐỔI
chảynướcmắt)củaBN.Mụctiêuduytrìmêbảo
đảmPRST≤2,giátrịBIStừ40-60.
+Duytrìmênhómchứng:điềuchỉnhnồngđộ
propofoldựatrênlâmsàngvàđiểmPRST.
+Thoátmêvớicả2nhóm:ngưngtruyềnpropofol
khibácnộisoirútdụngcụrakhỏiđườngmật-
tụy.ChuyểnBNraphònghồitỉnhkhicácdấuhiệu
sinhtồnổnđịnh.
+Hồitỉnhvớicả2nhóm:đánhgiáđiểmanthần
MOAA/S,mứcđộđautheoVASvàđiểmAldreterời
phònghồitỉnh.Theodõicáctácdụngkhôngmong
muốncủagâymêvàcácbiếnchứngsauthủthuật
nếucó.
-Cácchỉtiêunghiêncứu:
+ĐặcđiểmBNnghiêncứu:tuổi,giớitính,chỉsố
khốicơthể(BMI),tìnhtrạngtoànthân(ASA).
+ Đánh giá hiệu quả gây mê tĩnh mạch TCI
propofol:lượngpropofolsửdụng;cáckhoảngthời
gian;nồngđộđíchtạinão(Ce)củanhómTCI;thay
đổivềhuyếtđộng;theodõiđộmêlâmsàngbằng
thangđiểmPRSTvàBIS.
+Cáctácdụngkhôngmongmuốn.
-Cácthờiđiểmghinhậncácchỉsốnghiêncứu:
khiBNvàophòngthủthuật(T0);5phúttrướckhi
khởi mê (T1); BN mất tri giác (T2); đặt ống soi
(T3);mthuốccảnquangvàođườngmật-tụy
(T4);cắt/nongOddi(T5);lấysỏi/đặtstent(T6);
tốngsoi(T7);BNhồitỉnh(T8);chuyểnBNkhỏi
phònghồitỉnh(T9).
cchỉsốBISđượclấytừthờiđiểmT0-T7,chỉ
sốMOAA/SđượclấytừT0-T9,thangđiểmPRST
đượclấytừT2-T7.ChỉsốVAS,điểmAldreteđược
lấykhiBNtheodõiởphònghồitỉnh.
-Đạođức:đềcươngnghiêncứuđượcHộiđồng
đạođứcBệnhviệnHữunghịViệtĐứcchấpthuận.
BNhiểu rõ mục đích và đồng ýtham gia nghiên
cứu.ThôngtincánhânBNđượcbảomật.
-Xửlísốliệu:bằngphầnmềmSPSS20.0.
3.KẾTQUẢNGHIÊNCỨU
3.1.ĐặcđiểmBNnghiêncứu
Bng1.Đặcđiểmvềtuổi,giớitính,BMIvàASA
ĐặcđiểmBN NhómTCI
(n=30)
Nhóm
chng
(n=30)
p
Tuổi
±SD 53,83
±14,77
55,67
±15,27 >
0,05
Nhỏnhất-
lớnnhất 17-73 16-75
Giới
tính
Nam 9(30,0%) 16(53,3%) >
0,05
Nữ 21(70,0%) 14(46,7%)
BMI
(kg/
m
2
)
±SD 21,98
±2,83
21,05
±3,59 >
0,05
Nhnht-
lớnnhất 16-26,3 12,1-27,5
Phân
loại
ASA
I 21(70,0%) 13(43,3%) <
0,05
II 9(30,0%) 11(36,7%)
III 0 6(20,0%)
Không có sự khác biệt về tuổi, giới tính, BMI
giữa2nhóm(p>0,05).Tuynhiên,tỉlệBNnữcao
hơnBNnamnhómTCI.KhácbiệtvềASAgiữa
nhóm TCI và nhóm chứng ý nghĩa thống kê
(p<0,05).
3.2.HiệuquảgâymêtĩnhmạchTCIpropofol
Bảng2.HiệuquảgâymêtĩnhmạchnhómTCIvànhómchứng
Đặcđiểm NhómTCI(n=30) Nhómchứng(n=30) p
Lượngpropofolgây
mấttrigiác(mg)
±SD 94,10±18,37 122,77±27,57 <0,05
Nhỏnhất-lớnnhất 52-140 76-180
Tổnglượngpropofol(mg) ±SD 321,82±99,203 373,30±92,995 <0,05
Nhỏnhất-lớnnhất 112,5-513 230-576
Thờigianmấttrigiác(phút) ±SD 3,75±1,37 4,67±1,38 <0,05
Nhỏnhất-lớnnhất 2-7 2-7
Thờigiangâymê(phút) ±SD 31,07±7,36 35,10±8,46 >0,05
Nhỏnhất-lớnnhất 18-49 24-62
Thờigianhồitỉnh(phút) ±SD 15,27±4,06 17,63±4,94 <0,05
Nhỏnhất-lớnnhất 8-22 10-29
Lượngpropofoltrungbìnhgâymấttrigiác(94,10±18,37mg)vàtổnglượngpropofolsửdụng(321,82
±99,203mg)ởnhómTCIthấphơnsovớinhómchứng(lầnlượtlà122,77±27,57mgvà373,30±92,995
mg),khácbiệtvớip<0,05.
32 TạpchíYHỌCQUÂNSỰ,SỐ374(01-02/2025)
NGHIÊNCỨU-TRAOĐỔI
Thờigiantrungbìnhgâymấttrigiác(3,75±1,37phút)vàhồitỉnh(15,27±4,06phút)ởnhómTCIthấp
hơnsovớinhómchứng(lầnlượtlà4,67±1,38phút17,63±4,94phút),khácbiệtvớip<0,05.Thời
giangâymêtrungbình(31,07±7,36phút)ởnhómTCIngắnnnhómchứng(35,10±8,46phút),nhưng
khácbiệtkhôngcóýnghĩa(p>0,05).
-Nồngđộđíchtạinão(Ce)ởcácthờiđiểmcủanhómTCI:
Biểuđồ1.Nồngđộđíchtạinão(Ce)củanhómTCI.
NồngđộđíchtạinãocủanhómTCItăngdầnsaukhởimê,caonhấtT3vàthấpnhấtởT8.Cekhihồi
tỉnhthấphơnCelúcmấttrigiác.
3.3.Đnhgisựthayđổivềtuầnhoànvàđộmê
-Sựthayđổivềhuyếtáptrungbình(HATB)nhómTCIvànhómchứng:
Biểuđồ2.SosánhsựthayđổihuyếtáptrungbìnhgiữanhómTCIvànhómchứng.
Huyếtáptrungbìnhcủa2nhómđềubắtđầugiảmtừthờiđiểmT2vàphụchồilạitừthờiđiểmT4.
HuyếtáptrungbìnhchứnggiảmcóýnghĩathốngkêsovớinhómTCItạithờiđiểmT2vàT3(p<0,05).
Bảng3.Sựthayđổivềđộmêlâmsàng(PRST)nhómTCIvànhómchứngtạiccthờiđiểm
Thờiđiểm ĐiểmPRSTnhómTCI(n=30) ĐiểmPRSTnhómchứng(n=30) p
0điểm 1điểm 2điểm 0điểm 1điểm 2điểm
T2 29(96,7%) 1(3,3%) 0 22(73,3%) 8(26,7%) 0
<0,05
T3 28(93,3%) 2(6,7%) 0 22(73,3%) 6(20,0%) 2(6,7%)
T4 28(93,3%) 2(6,7%) 0 20(66,7%) 6(20,0%) 4(13,3%)
T5 25(83,3%) 4(13,3%) 1(3,3%) 20(66,7%) 3(10,0%) 7(23,3%)
T6 26(86,7%) 3(10,0%) 1(3,3%) 18(60,0%) 8(26,7%) 4(13,3%)
T7 26(86,7%) 4(13,3%) 0 19(63,3%) 10(33,3%) 1(3,3%)
TạpchíYHỌCQUÂNSỰ,SỐ374(01-02/2025) 33
NGHIÊNCỨU-TRAOĐỔI
Độmêlâmsàngtạicácthờiđiểmnghiêncứuở
BNnhómTCIổnđịnhhơnBNnhómchứng.Không
ghinhậntrườnghợpnàocóđiểmPRST≥3ởcả2
nhóm.SốtrườnghợpcóPRST0điểmtạicácthời
điểmghinhậntrênnhómTCIcaonsovớinhóm
chứng,khácbiệtcóýnghĩathốngkêvớip<0,05.
Bảng4.TheodõiđộmêbằngđiểmBISnhóm
TCIticcthờiđiểm
Thờiđiểm
ghinhận
Độmê(điểmBIS)
X±SD Nhỏnhất-lớnnhất
T0 97,8±0,4 97-98
T1 97,8±0,4 97-98
T2 60,4±6,4 45-72
T3 51,6±7,1 36-65
T4 50,9±5,9 38-60
T5 51,9±6,8 42-72
T6 53,1±5,2 45-67
T7 53,9±4,6 46-65
T8 80,7±4,4 73-89
ĐiểmBISởnhómTCIcaonhấttạicácthờiđiểm
T0vàT1(đềuđạt97,8±0,4điểm),thấpnhấttại
thờiđiểmT3vàT4(lầnlượtđạt51,6±7,1điểmvà
50,9±5,9điểm).
3.4.Tcdụngkhôngmongmuốn
Bảng5.SốBNtụt huyếtp trung bình khi
khởimê
Tụthuyếtp
trungbình
NhómTCI
(n=30)
Nhómchứng
(n=30) p
6(20,0%) 15(50,0%) <0,05
Không 24(80,0%) 15(50,0%)
SốBNtụthuyếtáptrungbìnhnhómTCIthấp
hơnnhóm chứng. Khác biệtcóýnghĩathốngkê
(p<0,05).
Bảng6.Cctcdụngphụsaugâymê
Tcdụngkhông
mongmuốn
NhómTCI
(n=30)
Nhómchng
(n=30) p
n,buồnnôn 0 1(3,3%)
>0,05
trun 0 2(6,7%)
Ảogiác 0 0
Dịứng 0 0
Suyhôhấp 0 0
KhôngcóBNgặptácdụngkhôngmongmuốnở
nhómTCI.Chỉcó1BN(3,3%)nvà2BN(6,7%)
trunsaugâymêởnhómchứng.
4.BÀNLUẬN
NghiêncứutrêncBNtừ 16-75tuổi, chúng
tôi thấy độ tuổi trung bình của BN là 54,75 tuổi;
BNnữ(58,3%)nhiềuhơnBNnam(41,7%);BMI
trungbìnhcủaBNlà21,51kg/m
2
.ĐasốBNcótình
trạngtoànthânASAIvàII,chỉcó6BN(10,0%)
tình trạngASA III. Kết quả này thấp hơn nghiên
cứucủaGarciaGuzzo[12](BMItrungbình27,5
kg/m
2
)vàCatherineNdosi[13](25,6kg/m
2
).Điều
nàyphảnánhsựkhácbiệtvềhìnhthểcủangười
ViệtNamsovớicácđốitượngnghiêncứuởchâu
ÂuhaychâuPhi.Sosánhvềtuổi,giớinh,BMI
vàASAgiữanhómTCIvànhómchứngthấykhác
biệtvềtuổi,giớitínhvàBMIgiữa2nhómkhông
cóýnghĩathốngkê(p>0,05),nhưngkhácbiệt
vềASAgiữanhómTCIvànhómchứngcóýnghĩa
vớip<0,05.
Vềhiệuquảgâymêtĩnhmạch:lượngpropofol
gây mất tri giác trung bình ở nhómTCI (94,1 ±
18,37mg)thấphơnnhómchứng(122,77±27,57
mg), khác biệt ý nghĩa thống (p < 0,05).
Nghiên cứu của Nguyễn Công Chính [10] và
NguyễnQuốcKhánh[14]khisosánhlượngthuốc
mêgâymấtýthứcởnhómTCIvàkhôngTCIcho
kếtquảtươngtự(lượngpropofoltrungbìnhmỗi
BNlàmthủthuậtởnhómchứnglà373,3±93mg,
caohơn321,82±99,2mgnhómTCI).Lượng
propofolgâymấttrigiácphụthuộconhiềuyếu
tố, như mô hình dược động học, nồng độ đích
cài đặt ban đầu, thuốc tiền mê sử dụng... Trong
nghiêncứunày,chúngtôicàiđặtmôhìnhMarsh,
lựachọnnồngđộđíchhuyếtơngvàphốihợp
fentanyl,dođó,giảmđượclượngpropofolgiai
đoạn này. Sự khác nhauvềtổnglượng propofol
sử dụng ở nm TCI nhóm chứng do nhóm
TCIcósửdụngmáytheodõiđộmêBIS,trongkhi
nhómchứngchỉsửdụngđánhgiáđộmêqualâm
sàng(cầntăngnồngđộthuốcđểbảođảmđủđộ
mêtrongkhithựchiệnthủthuật).
Thời gian mất tri giác và thời gian hồi tỉnh là
nhữngtiêuchíquantrọngđánhgiáhiệuquảcủa
TCI.ThờigianmấttrigiáctrungbìnhởnhómTCI
(3,75 ± 1,37 phút) thấp hơn so với nhóm chứng
(4,67±1,38phút),khácbiệtcóýnghĩathốngkê
(p<0,05).Kếtquảnàytươngtựnghiêncứucủa
Ayushi Sahu cộng sự trên 54 BN m ERCP
(thời gian mất tri giác của nhóm TCI ngắn n
nhómTIVA:13,16±2,67phútsovới16,48±2,28
phút15.Thờigianmấttrigiácphụthuộcvàonhiều
yếu tố như đặc điểm BN, cài đặt nồng độthuốc
mêbanđầuvàthuốctiềnmêkếthợpthìthờigian
hồitỉnhphụthuộcvàoợngpropofolđãsửdụng
vàthờigiangâymê.Kếtquảnghiêncứunàythấy
thời gian hồi tỉnh nhóm TCI (15,27 ± 4,06 phút)
34 TạpchíYHỌCQUÂNSỰ,SỐ374(01-02/2025)
NGHIÊNCỨU-TRAOĐỔI