TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 542 - THÁNG 9 - S CHUYÊN ĐỀ - 2024
169
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ TÍNH AN TOÀN
CỦA IMATINIB TRONG ĐIỀU TRỊ BƯỚC MỘT
ĐỐI VỚI BƯỚU MÔ ĐỆM ĐƯỜNG TIÊU HÓA DI CĂN
Phan Th Hồng Đc1, Võ Ngc Huân1,
Nguyn Hoàng Q1, H Ngc Quỳnh N1
TÓM TT22
Mc tiêu: Đánh giá tỉ l đáp ng, t l kim
soát bnh, thi gian sng còn bnh không tiến
trin, sng còn toàn b và mt s đc tính ca
Imatinib trong điều tr c mt trên bnh nhân
ớu mô đm đường tiêu hóa giai đon di căn tại
khoa Ni Tuyến vú, Tiêu hóa, Gan niu Bnh
vin Ung Bướu TPHCM.
Đối tượng và phương pp nghiên cu:
Nghiên cu hi cu mô t trên nhóm bnh nhân
chn đoán bướu mô đm đường tiêu hóa giai
đon di căn, có ch định điều tr Imatinib ti khoa
Ni Tuyến vú, Tiêu hóa, Gan niu Bnh vin
Ung Bướu TPHCM t tháng 01/2021 đến tháng
12/2022
Kết qu: T l đáp ng: 10,3%, t l kim
soát bnh: 72,4%, chưa ghi nhn thi gian trung
v PFS và OS nhưng tỉ l sng còn bnh không
tiến triển 2 năm: 70%, tỉ l sng còn toàn b 2
năm: 92%. c đc tính ghi nhn bao gm: phù
ngoi vi (13,7%), mt mi (10,3%), tiêu chy
(3,4%) và các đc nh này ch yếu đ 1.
Kết lun: Imatinib trong điều tr ớc 1 đi
vi nhóm bnh nhân bướu mô đm đường tiêu
1Khoa Ni Tuyến , Tiêu hóa, Gan niu, Bnh
vin Ung Bướu
Chu trách nhim chính: H Ngc Qunh Như
SĐT: 0903848469
Email: nhuho1101@gmail.com
Ngày nhn bài: 15/7/2024
Ngày phn bin: 20/7/2024
Ngày chp nhn đăng: 24/7/2024
hóa giai đon di căn có tỉ l kim soát bnh tt,
đc tính dung np được.
T khóa: ớu mô đm đường tiêu hóa di
n, điều tr c mt, Imatinib trong bướu mô
đm đường tiêu hóa di n.
SUMMARY
ASSESSMENT OF EFFICIENTCY AND
SAFETY OF IMATINIB IN THE FIRST
LINE TREATMENT OF METASTATIC
GASTROINTESTINAL STROMAL
TUMOR
Objective: To assess the effects of imatinib
in first line treatment of metastatic
gastrointestinal stromal tumor by response rate,
disease control rate, progression free survival,
overall survival and side effect of drug at
Medical Oncology of Breast, Gastroenterology,
Hepatology and Urology Department of
Oncology Hospital
Subject and method: Retrospective case-
series study on patients diagnosed with
metastatic gastrointestinal stromal tumor at
Medical Oncology of Breast, Gastroenterology,
Hepatology and Urology Department of
Oncology Hospital from 01/2021 to 12/2022.
Results: The response rate is 10.3%, the
disease control rate is 72.4%, the median time of
PFS and OS was not recorded but the 2-year
progression-free survival rate is 70%, the 2-year
overall survival rate is 92%. The toxicities are
edema (13.7%), fatigue (10.3%), diarrhea (3.4%),
but all are in grade 1.
HI THO KHOA HC UNG BƯỚU CẦN THƠ LN TH XIII BNH VIỆN UNG BƯỚU THÀNH PH CN THƠ
170
Conclusion: Imatinib in the first-line
treatment of patients with metastatic
gastrointestinal stromal tumors has good disease
control rates and tolerable toxicity.
Keywords: Metastatic gastrointestinal
stromal tumor (GISTs), first line treatment,
Imatinib and Metastatic gastrointestinal stromal
tumor,
I. ĐẶT VN ĐỀ
u mô đệm đưng tu hóa
(BMĐĐTH) là loại u trung mô tng
gp đưng tu hóa [3]. Xuất độ mc bnh
ti Hoa K hàng năm 4000-6000 ca [4]. V
t tng gp của bướu gm d dày, rut
non, đại trc tràng, thc qun.V trí di n
tng gp là gan phúc mạc, các quan
ít gặp hơn là xương, phổi, hch bng [3].
Trước m 2000, bệnh nhân u mô
đệm đưng tiêu hóa giai đoạn tiến xa hoc di
căn không thể phu thuật tiên lưng xu
do BĐTH tng không đáp ứng vi hóa
tr hoc x tr. Vi s phát trin ca sinh hc
phân t, ghi nhận đa số BMĐĐTH cha
đột biến gen KIT chiếm n 80%, PDGFRA
(15%) m ra ng điu tr vi các thuc
nhắm trúng đích.
Imatinib thuc c chế tyrosin kinase
thông qua th th KIT đã ngăn chặn quá trình
tăng trưởng của u đưc Cc qun
Thc phẩm Dưc phm Hoa K (FDA)
phê duyệt trong điều tr c 1 cho
BMĐĐTH giai đoạn tiến xa di căn t năm
2002. Theo nghiên cu ca tác gi Blanke và
cng s (năm 2008) trên nhóm bnh nhân
BMĐĐTH giai đoạn tiến xa, di căn với 2
mc phân liu 400mg/ngày 600mg/ngày
cho thy t l đáp ng là 45% t l kim
soát bnh 75% [2]. Vi nghiên cu trong
c ca tác gi Đỗ Hùng Kiên (2016) vi
mc liu 400mg/ngày, t l đáp ng t l
kim soát bnh trên 50% [1]. Các nghiên cu
trong ngoài c đều đánh giá hiệu qu
tn nhóm bệnh nhân BĐTH giai đoạn
tiến xa; bao gm bnh nhân tiến trin ti ch
ti vùng hoc bệnh nhân đã di n. Nay
chúng tôi thc hin đề tài này vi mục đích
mun tìm hiu liệu đối vi ch riêng nhóm
BMĐĐTH di căn hiệu qu điu tr đạt
đưc như các nghiên cứu tn không. Nghiên
cứu đưc thc hin ti khoa Ni Tuyến vú,
tiêu hóa, gan niu bnh viện Ung u
TPHCM vi các mc tu bao gm:
- Đánh giá t l đáp ng, t l kim soát
bnh, sng còn bnh không tiến trin, sng
còn toàn b ca imatinib trên bnh nhân
BMĐĐTH giai đoạn di căn
- Đánh giá tác dng ph ca imatinib.
II. ĐI TƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đốing nghiên cu
Tt c bệnh nhân BMĐĐTH di căn
đưc ch định điều tr vi Imatinib ti khoa
Ni Tuyến vú, Tu hóa, Gan niu bnh vin
Ung u TPHCM t tháng 01/2021 đến
tháng 12/2022
Tiêu chí chn bnh:
- Bnh nhân BMĐĐTH di n ngay t
lúc chẩn đoán hoặc tái phát di n mà
không th điều tr bằng phương pháp phẫu
thut hay x tr.
- Gii phu bệnh: Bưu đệm đưng
tiêu hóa có xét nghiệm CD117 dương tính.
- Ch s toàn tng trạng theo ECOG 3
- kết qu xét nghim u, chc năng
gan, thn, tim mạch bình thưng trước hóa tr
- Có h bệnh án lưu trữ đầy đủ
TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 542 - THÁNG 9 - S CHUYÊN ĐỀ - 2024
171
Tiêu chí loi tr:
- tiền căn hoặc đồng mắc ung t
khác
Quy tnh nghiên cu
Bệnh nhân đưc chẩn đoán xác đnh
BMĐĐTH giai đoạn di căn thông qua khám
lâm sàng, cn lâm sàng nh nh hc xác
định u nguyên phát và cơ quan di căn, có
kết qu gii phu bnh.
Bệnh nhân xác đnh hin các tổn tơng
không th can thip khác ch định điu tr
Imatinib:
- Liều điều tr 400 mg/ngày đối vi bnh
nhân di căn mà chưa tng s dng imatinib.
- Liều điu tr 600mg/ngày đối vi bnh
nhân mi xut hiện di căn khi đang điều tr
400mg/ngày vi mục đích b túc hoc do
bnh tiến trin ti ch mà không th phu
thut hoc bệnh nhân đã hoàn tất điu tr b
túc dưi 6 tháng đã xuất hiện di căn.
Bệnh nhân đưc theo dõi thăm khám mỗi
tháng, thc hin các cn lâm sàng nh nh
hc (cộng ng t hoc ct lp vi tính) mi
3-6 tháng đ đánh giá đáp ng điu tr theo
tiêu chun RECIST 1.1.
Bệnh nhân đưc đánh giá tác dng ph
thông qua khám lâm sàng, xét nghim sinh
hóa máu mi tháng theo tu chun CTCAE
5.0.
Các thông tin v đáp ng điu tr tác
dng ph ca bệnh nhân đều đưc ghi nhn
vào h bệnh án và đưc thu thp theo tiêu
chun chn bnh nêu tn. Các s liệu đưc
tng kết và phân tích vào ngày 01/01/2024.
2.2. Phương pháp nghiên cu
Phương pháp thu thp s liu là hi cu
các trường hp tha tu chí chn mu t
thi gian tháng 01/2021 đến tháng 12/2022
ti khoa Ni tuyến vú, tu hóa, gan niu
Phân tích d liu: Bng phn mm SPSS
phiên bn 25.0, so sánh t l bng phép kim
Chi nh phương hoặc Fisher, biu hin sng
còn bng biểu đồ Kaplan Meier.
III. KT QU NGHIÊN CU
Bảng 1: Đặc điểm của đối tưng nghiên cu
Đặc đim
N = 29
T l (%)
Tui
Khong tui
30-79
Trung bình
54,64 ± 10,51
Gii
Nam
18
62,1
N
11
37,9
Tng trng
ECOG= 0
24
82
ECOG= 1
5
17
V trí u nguyên phát
D dày
4
13,8
Tá tng
6
20,7
Rut non
16
48,3
Mc treo
4
13,8
Gan
1
3,4
HI THO KHOA HC UNG BƯỚU CẦN THƠ LN TH XIII BNH VIỆN UNG BƯỚU THÀNH PH CN THƠ
172
S quan di căn
Đơn ổ
14
48,3
Đa ổ
15
51,7
V t di căn
Gan
18
62,1
Phúc mc
20
69
Phi
1
3,4
Xương
2
6,9
Khác
5
17,2
Gan
18
62,1
Ch s nhân chia
< 5/50 quang trường
8
27,6
>5/50 quang trường
21
72,4
Liều điu tr
400mg/ngày
25
86,2
600mg/ngày
4
13,8
Nhn xét: Tui trung nh ca nhóm
bnh nhân nghiên cu 54,64 ± 10,51(tui).
Gii tính Nam/N t l 1,63:1. Tng trng
nhóm nghiên cu ECOG 0 chiếm 82,1%,
ECOG 1 chiếm 17%.
V trí u nguyên phát tng gp trong
nhóm nghiên cu là rut non (48,3%), tá
tng (20,7%). V trí di căn tng gp
phúc mc (69%), gan (62,1), c v t khác
(17,2%), ơng (6,9%), phổi (3,4%). Di căn
đơn ổ và đa ổ cũng tương đương nhau.
Ch s nhân chia >5/50 quang tng
chiếm 72,4%, ch s nhân chia <5/50 quang
trường chiếm 27,6%.
Liều điu tr thông tng 400mg/ngày
chiếm 86,2%, liu tr điều tr 600mg.ngày
chiếm 13,8%
Bảng 2: Đáp ứng điu tr
Đáp ứng điều tr
N=29
T l (%)
Đáp ứng hoàn toàn (CR)
0
0
Đáp ứng mt phn (PR)
3
10,3
Bnh ổn định (SD)
18
62,1
Bnh tiến trin (PD)
8
27,6
T l kim soát bnh
21
72,4
Nhn xét: T l đáp ng bnh 10,3% (ch đáp ng PR, không đáp ng CR)T l
kim soát bnh là 72,4%.
Bng 3: Liên quan t l kim soát bnh và liu Imatinib
Kim soát bnh
p
(CR+PR+SD)
Không (PD)
Tng
Liu
Imtinib
400mg/ ngày
19 (76%)
6 (24%)
25 (100%)
0,3
600mg/ngày
2 (50%)
2 (50%)
4 (100%)
21
8
29
Nhn xét: Không s khác bit v đáp ng điều tr gia 2 mc liều điều tr 400
mg/ngày và 600mg/ngày vi p>0,05 (kiểm định Fisher)
TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 542 - THÁNG 9 - S CHUYÊN ĐỀ - 2024
173
Bng 4: Liên quan t l kim soát bnh và v t u nguyên phát
Kim soát bnh
p
Có (CR+PR+SD)
Không (PD)
Tng
V t
D dày
3 (75,0%)
1 (25,0%)
4 (100%)
0,6
Ngoài d dày
18 (72,0%)
7 (28,0%)
25 (100%)
Tng
21
8
29
Nhn xét: Không s khác bit v đáp ứng điều tr gia v tu nguyên phát d dày
hoc không phi d dày vi p>0,05 (kim định Fisher)
Bng 5: Liên quan t l kim soát bnh và liu Imatinib
Kim soát bnh
p
(CR+PR+SD)
Không (PD)
Tng
Di căn
Một cơ quan
10 (71,4%)
4 (28,6%)
14 (100%)
1.0
Nhiều cơ quan
11 (73,3%)
4 (26,7%)
15 (100%)
Tng
21
8
29
Nhn xét: Không s khác bit v đáp ứng điều tr gia nhóm di căn một cơ quan và di
căn nhiều quan với p>0,05 (kiểm định Fisher)
Bng 6: Liên quan t l đáp ứng và độ phân bào
Kim soát bnh
P
(CR+PR+SD)
Không (PD)
Tng
Đ phân
bào
< 5/50 quang trường
6 (75%)
2 (25%)
8 (100%)
0.9
>5/50 quang trường
15 (71,4%)
6 (28,6%)
21 (100%)
Tng
21
8
29
Nhn xét: Không s khác bit v đáp ng điều tr giữa nhóm đ phân bào thp
nhóm phân bào cao.
Biểu đồ 1: Sng còn bnh không tiến trin