L i c m n ờ ả ơ

Th c t p t t nghi p là giai đo n c n thi t và h t s c quan tr ng c a m i sinh ự ậ ố ệ ạ ầ ế ế ứ ủ ọ ỗ

viên, giúp sinh viên b ướ ầ c đ u v i th c t ớ ự ế ứ , nh m c ng c và v n d ng nh ng ki n th c ủ ụ ữ ế ằ ậ ố

mình đã h c ng tr thành nh ng cán b khoa h c k thu t đ c trang b đ y đ tr ọ ở ườ ậ ượ ữ ở ộ ọ ỹ ị ầ ủ

c ki n th c lý lu n và ki n th c th c ti n, đáp ng nhu c u công vi c. ả ế ự ễ ứ ứ ứ ế ệ ậ ầ

Đ c s nh t trí c a ban giám hi u nhà tr và ượ ự ủ ệ ấ ườ ng, Ban ch nhi m khoa Kinh t ệ ủ ế

PTNT, d i s h ướ ự ướ ệ ng d n tr c ti p c a cô giáo Ph m Th Thanh Nga, em đã th c hi n ế ủ ự ự ẫ ạ ị

“Đánh giá các ho t đ ng khuy n nông trên đ a bàn huy n Tràng Đ nh t nh đ tài: ề ạ ộ ế ệ ỉ ị ị

L ng S n năm 2011”. ơ ạ

Qua th i gian th c t p t ự ậ ạ ị i đ a bàn huy n Tràng Đ nh, đ n nay đ tài đã đ ị ệ ế ề ờ ượ c

hoàn thành.

Nhân d p này, em xin bày t lòng bi t n sâu s c t i cô giáo Ph m Th Thanh Nga, ị ỏ ế ơ ắ ớ ạ ị

ng i đã tr c ti p h ườ ự ế ướ ự ậ ng d n em m t cách t n tình, chu đáo trong su t th i gian th c t p ẫ ậ ộ ố ờ

lòng c m n chân thành t i các Th y, Cô đ em hoàn thành đ tài này. Em cũng xin bày t ể ề ỏ ả ơ ớ ầ

giáo Khoa Kinh T và PTNT, các Th y, Cô giáo ngo i khoa đã d y d em trong nh ng năm ạ ỗ ữ ế ầ ạ

tháng h c t ng. i tr ọ ạ ườ

Qua đây em cũng xin g i l ử ờ ả ơ ậ ạ i c m n t p th cán b huy n Tràng Đ nh t nh L ng ể ệ ộ ị ỉ

S n, đã quan tâm giúp đ , h ng d n, ch đ o nhi ỡ ướ ơ ỉ ạ ẫ ệ ệ t tình và cung c p đ y đ các tài li u, ầ ủ ấ

thông tin đ em hoàn thành đ t th c t p này. ợ ự ậ ể

Cu i cùng, em xin đ c bày t lòng c m n t i gia đình, b n bè - nh ng ng ố ượ ỏ ả ơ ớ ữ ạ ườ i

đã đ ng viên, khích l và giúp đ em trong su t b n năm h c v a qua. ộ ệ ọ ừ ố ố ỡ

Thái Nguyên, tháng 06 năm 2012

Sinh viên

L ng Văn Khanh ươ

DANH M C CÁC T VI T T T Ừ Ế Ụ Ắ

vi t t t Chú gi T , c m t ừ ụ ừ ế ắ iả

KT - XH Kinh t ế xã h i ộ

CNH - HĐH Công nghi p hóa - hi n đ i hóa ệ ệ ạ

TBKT Ti n b k thu t ậ ộ ỹ ế

CN - TTCN Công nghi p - ti u th công nghi p ệ ể ủ ệ

Công nghi p và xây d ng CN & XD ự ệ

KH - KT Khoa h c - k thu t ậ ọ ỹ

KN Khuy n nông ế

PTNT Phát tri n nông thôn ể

KNV Khuy n nông viên ế

CLBKN Câu l c b khuy n nông ạ ộ ế

MHTD Mô hình trình di nễ

TTLL Thông tin liên l cạ

CBKN Cán b khuy n nông ế ộ

TW Trung ngươ

QĐ Quy t đ nh ế ị

HTX H p tác xã ợ

KNKL Khuy n nông khuy n lâm ế ế

NN Nông nghi pệ

LĐ Lao đ ngộ

NK Nhân kh uẩ

SL S l ng ố ượ

CC C c u ơ ấ

NS Năng su tấ

DT Di n tích ệ

ĐVT Đ n v tính ị ơ

KN - KN Khuy n nông – khuy n ng ế ế ư

DANH M C CÁC B NG TRONG KHÓA LU N

Trang

ệ ệ

ạ ạ

ả ả ả

ố ố ẩ

ử ụ

Đ nh qua 3 năm 2009 - 2011:

B ng 4.4: Di n tích, năng su t, s n l

ấ ả ượ

.......29 B ng 4.1: Hi n tr ng dân s và lao đ ng c a huy n Tràng Đ nh B ng 4.2: Hi n Tr ng dân s chia theo dân t c ộ ......................................30 B ng 4.3: Tình hình nhân kh u và s d ng lao đ ng c a huy n Tràng .............................................................31 ng c a m t s cây tr ng qua 3 ộ ố năm (2009 - 2011)................................................................................37 ......39 ệ

B ng 4.5: Tình hình chăn nuôi c a huy n qua 3 năm (2009 - 2011) ủ B ng 4.6: C c u kinh t

c a huy n Tràng Đ nh qua 3 năm 2009 - ị

ế ủ

ơ ấ

ả ả

2011.......................................................................................................42

ệ B ng 4.7: Th c tr ng ngu n nhân l c cán b khuy n nông huy n

ế

Tràng Đ nhị

B ng 4.8: Đ c đi m c a l c l

ủ ự ượ

ế

ộ ạ ..........................................................................................49 ng cán b khuy n nông huy n Tràng ể ......................................................................................................50

Đ nhị

ế

ả ậ

ế

ệ ả ề

B ng 4.10: K t qu t p hu n k thu t cho nông dân c a tr m ạ ỹ khuy n nông huy n Tràng Đ nh trong 3 năm (2009 - 2011) ị ượ

ậ ạ

ủ ạ ồ

B ng 4.11: K t qu đi u tra đánh giá c a 60 h nông dân đ ố

ế ấ ệ ậ

ỗ ợ

t

ề ồ

ế

B ng 4.14: Đánh giá 60 h nông dân

ạ ồ

.........53 c KNV ộ t p hu n k thu t t ề i 3 xã Đ i Đ ng, Đ Thám, Qu c Khánh v ậ ề ấ ................................................................................54 tài li u t p hu n B ng 4.12: Các lĩnh v c mà nông dân c n CBKN h tr trong th i gian ầ ự iớ .........................................................................................................55 B ng 4.13: K t qu xây d ng MHTD v tr ng tr t trong 3 năm 2009 - 2011.......................................................................................................58 ố 3 xã Đ i Đ ng, Đ Thám, Qu c ễ ..................................60

ộ Khánh v hi u qu c a mô hình trình di n ả ủ

ề ệ

B ng 4.15: Kinh phí cho ho t đ ng khuy n nông qua 3 năm 2009 -

ạ ộ

ế

2011.......................................................................................................61

DANH M C CÁC HÌNH TRONG KHÓA LU N Ụ Ậ

ơ ồ ệ ố

ế

Hình 2.1. S đ h th ng khuy n nông Vi Hình 2.2. Vai. trò c a khuy n nông trong s nghi p phát tri n nông

Trang ..................................10 t Nam ể ệ

ệ ự

ế

ầ ố ữ

thôn.......................................................................................................11 Hình 2.3. Khuy n nông - c u n i gi a nhà nghiên c u và nhà nông . . .12 ứ .............................47 Hình 4.1: H th ng khuy n nông huy n Tràng Đ nh ế

ế ệ ố

M C L C Ụ Ụ

Trang DANH M C CÁC B NG TRONG KHÓA LU N Ậ ....................................3 Trang................................................................................................................3 PH N 1Ầ Ặ

ủ ề

1.4.1. Ý nghĩa trong h c t p và nghiên c u khoa h c 1.4.2. Ý nghĩa th c ti n

Ề.......................................................................................1 Đ T V N Đ Ấ ứ ....................................................1 1.1. Tính c p thi t c a đ tài nghiên c u ế ủ ề ấ ứ .............................................................................2 1.2. M c đích nghiên c u ụ ứ ..............................................................................2 1.3. M c tiêu nghiên c u ụ ..................................................................................3 1.4. Ý nghĩa c a đ tài ọ .............................3 ọ ậ ự ễ ............................................................................3

T NG QUAN TÀI LI U NGHIÊN C U

Ệ 2.1. C s lý lu n c a đ tài

PH N 2Ầ Ổ ơ ở

ậ ủ ề

ế

ậ ơ ả

2.1.1 Nh ng ki n th c lý lu n c b n v khuy n nông ế

ế

t Nam

ạ ộ

2.1.1.1. Khái ni m khuy n nông ệ 2.1.1.2. Nhi m v c a khuy n nông ụ ủ ệ 2.1.1.3. Ch c năng c a KN ủ ứ 2.1.1.4. M c tiêu c a KN ụ 2.1.1.5. N i dung ho t đ ng c a khuy n nông ộ ạ ộ ủ ch c khuy n nông Vi 2.1.1.6. H th ng t ế ổ ứ ệ ố 2.1.1.7. Vai trò c a khuy n nông ế ủ 2.1.1.8. M t s nguyên t c ho t đ ng c a KN ắ ộ ố 2.2. C s th c ti n c a đ tài ơ ở ự ễ ủ ề

Ứ .........................................4 ........................................................................4 ........................4 ế ..........................................................4 ...................................................5 ế .................................................................6 .....................................................................6 ...................................7 .............................9 .......................................................11 .................................12 ..................................................................13 ế ớ .............................13 i .............................15 t Nam

Vi

2.2.1. M t s ho t đ ng khuy n nông trên th gi ạ ộ 2.2.2. M t s ho t đ ng khuy n nông ạ ộ

ộ ố ộ ố

ế ế

PH N 3Ầ

NG, N I DUNG VÀ PH

NG PHÁP NGHIÊN C U

ƯƠ

Ố ƯỢ

3.1 Đ i t

ng và ph m vi nghiên c u ng nghiên c u

3.2. Đ a đi m và th i gian ti n hành

ế

ố ượ 3.1.1. Đ i t ố ượ 3.1.2. Ph m vi nghiên c u ạ ể 3.2.1. Đ a đi m ị 3.2.2. Th i gian nghiên c u ờ 3.3. N i dung nghiên c u

Đ I T ...............................................................................................................22 ứ .......................................................22 ứ ..................................................................22 ứ ......................................................................22 .........................................................22 ể .......................................................................................22 ứ ....................................................................22 ứ ...........................................................................22

- xã h i c a huy n Tràng Đ nh

ế

....22 .................22

ch c khuy n nông huy n Tràng Đ nh

ổ ứ

ị ệ

ộ ủ ệ ị

ề ự

ế

ộ ố ả

ệ ự

3.4. Ph

ươ

ng pháp thu th p thông tin ng pháp phân tích s li u

3.3.1. Khái quát v ĐKTN, kinh t ề 3.3.2. Th c tr ng t ế ự 3.3.3. Đánh giá công tác ho t đ ng KN trên đ a bàn huy n Tràng Đ nh ạ ộ .................................................................................................................23 23 3.3.4. Đánh giá chung v th c tr ng khuy n nông huy n Tràng Đ nh 3.3.5. Đ xu t m t s gi ể ủ i pháp nh m đóng góp cho s phát tri n c a ấ ệ .............................................................23 công tác KN trên đ a bàn huy n ứ ....................................................................23 ứ ..................................................................23 ...................................................23 ậ ố ệ .....................................................24

ị ng pháp nghiên c u 3.4.1 Ch n đi m nghiên c u ọ ể 3.4.2. Ph ươ 3.4.3 Ph ươ

- xã h i c a huy n Tràng Đ nh

ế

Ả ộ ủ

Ứ nhiên - kinh t nhiên

PH N 4Ầ Ả Ế 4.1 Đi u ki n t ệ ự ề 4.1.1 Đi u ki n t ệ ự ề ị

4.1.2. Đi u ki n kinh t

- xã h i

ế

ơ ở ạ ầ ụ

ả ệ

4.1.2.1 Tình hình dân s và lao đ ng 4.1.2.2. C s h t ng, giao thông 4.1.2.3. Giáo d c - y t 4.1.2.4. Tình hình s n xu t nông lâm nghi p 4.1.2.5. Công nghi p, ti u th công nghi p 4.1.2.6. Ho t đ ng th

ạ ộ

- xã h i

4.1.3. Đánh giá chung v đi u ki n t

ể ng m i - du l ch - d ch v ươ nhiên - kinh t ề ề

ủ ạ ệ ự

i

Ậ ................................26 K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N .............26 ị ệ .......................................................................26 ..............................................................................26 4.1.1.1.V trí đ a lý ị ạ ...................................................................26 4.1.1.2. Đ a hình, đ a m o ị ị 4.1.1.3. Khí h uậ ...................................................................................26 4.1.1.4. Th y văn ................................................................................27 4.1.1.5. Tài nguyên thiên nhiên...........................................................28 ộ ............................................................29 ộ ................................................29 .....................................................33 ế......................................................................34 ệ ...................................36 ệ ......................................40 ụ...........................40 ộ ............45 ế ậ ợ ...............................................................................45 4.1.3.1. Thu n l .....................................................................45 4.1.3.2. Nh ng khó khăn ữ .......................46 ế

ệ ể ủ

4.2. Th c tr ng công tác khuy n nông huy n Tràng Đ nh ế

ị ị ơ ấ ủ ệ ố ự

4.2.1. L ch s hình thành và phát tri n c a tr m khuy n nông huy n ệ Tràng Đ nh 4.2.2. C c u c a h th ng khuy n nông huy n Tràng Đ nh ế 4.2.3. Th c tr ng đ i ngũ cán b khuy n nông huy n Tràng Đ nh ộ

ế

ự ượ

ế

4.2.4. Đánh giá các ho t đ ng c a tr m KN huy n Tràng Đ nh ủ

ử .............................................................................................46 ..............47 .....48 ạ ng cán b khuy n nông huy n Tràng Đ nh 4.2.3.1 Đ c đi m l c l ị ộ .............................................................................................................48 ..........51 ạ ộ ạ ậ ......................................52 4.2.4.1. Công tác đào t o, t p hu n kĩ thu t ấ ậ ạ ấ .....................................................56 4.2.4.2. Công tác ch đ o s n xu t ỉ ạ ả

ạ ộ

ế

ề ự

4.2.5. Kinh phí ho t đ ng khuy n nông huy n Tràng Đ nh ạ

ế

4.4. Gi Đ nhị

4.2.4.3. Công tác thông tin tuyên truy nề .............................................56 ễ ..................................57 4.2.4.4. Công tác xây d ng mô hình trình di n ự ả .................................................60 4.2.4.5. Công tác tham quan h i th o ................................................................61 4.2.4.6. Công tác xã h i hóa .................61 ế .......62 4.3. Đánh giá chung v th c tr ng khuy n nông huy n Tràng Đ nh ạ ...................................................................................62 4.3.1. Đi m m nh ể ế ......................................................................................63 4.3.2. Đi m y u ể 4.3.3. C h i ơ ộ ...........................................................................................64 4.3.4. Thách th cứ .....................................................................................65 i pháp nâng cao hi u qu ho t đ ng khuy n nông huy n Tràng ạ ộ .............................................................................................................65 ...............................................................65 .............................66 ch c h th ng khuy n nông ................66 ế ự

ế ộ

i pháp v chính sách i pháp v t i pháp v nâng cao năng l c cán b khuy n nông i pháp v ph

ng pháp khuy n nông, n i dung và kinh phí

ề ề ổ ứ ệ ố ề ề ươ

ế

4.4.1. Gi ả 4.4.2. Gi ả 4.4.3. Gi ả 4.4.4. Gi ả ho t đ ng

ạ ộ ................................................................................................66

K T LU N VÀ KI N NGH

TÀI LI U THAM KH O

PH N 5Ầ Ế 5.1. K t lu n ế 5.2. Ki n ngh ế Ệ

Ị............................................................68 ậ ...............................................................................................68 ị.............................................................................................68 Ả ............................................................................76

1

PH N 1Ầ Đ T V N Đ Ấ

1.1. Tính c p thi

t c a đ tài nghiên c u

ế ủ ề

S n xu t nông nghi p là ngành s n xu t s m nh t trong l ch s loài ng i. Nó ấ ớ ử ệ ả ả ấ ấ ị ườ

ng th c, th c ph m ph c v nhu c u thi t th c c a con ng i mà không s n xu t ra l ấ ả ươ ụ ụ ự ự ầ ẩ ế ự ủ ườ

ngành nào có th thay th đ c. ế ượ ể

Vi t Nam là m t n c s n xu t nông nghi p là chính, v i c c u c a ngành ệ ộ ướ ả ớ ơ ấ ủ ệ ấ

nông nghi p chi m 20,23%, kho ng 70% dân s s ng nông thôn, 60% dân s làm ố ố ế ệ ả ở ố

c chú ngh nông. Vì v y, s n xu t nông nghi p chi m m t v trí r t quan tr ng c n đ ệ ộ ị ề ế ấ ầ ậ ấ ả ọ ượ

c nhà. tr ng quan tâm đ phát tri n kinh t ể ể ọ n ế ướ

Tr c tình hình đó, đ c s quan tâm k p th i c a Đ ng và Nhà n ướ ượ ự ờ ủ ả ị ướ ệ ố c: H th ng

khuy n nông (KN) Nhà n c c a Vi t Nam chính th c đ c thành l p theo Ngh đ nh ế ướ ủ ệ ứ ượ ậ ị ị

13/CP ngày 02/03/1993 c a Th t ng Chính ph . KN là m t quá trình, m t h th ng các ủ ướ ủ ộ ệ ố ủ ộ

ho t đ ng nh m truy n bá ki n th c và hu n luy n tay ngh cho nông dân, đ a đ n cho h ư ế ạ ộ ứ ề ế ệ ề ằ ấ ọ

nh ng hi u bi t đ h có kh năng t ữ ể ế ể ọ ả gi ự ả i quy t nh ng v n đ g p ph i nh m nâng cao ề ặ ữ ế ằ ấ ả

ộ hi u qu s n xu t, nâng cao thu nh p, c i thi n m c s ng, nâng cao dân trí trong c ng ứ ố ả ả ệ ệ ấ ậ ả

đ ng nông thôn. ồ

ọ Qua 19 năm xây d ng và phát tri n, KN đã và đang kh ng đ nh v th quan tr ng ị ế ự ể ẳ ị

c phát tri n nông nghi p nông thôn c ta. c a mình trong chi n l ủ ế ượ ể ệ n ở ướ

Tr c đây, s n xu t nông nghi p không đ cung c p l ướ ấ ươ ủ ệ ả ấ ng th c, th c ph m cho ự ự ẩ

nhu c u c a nhân dân c n c. T khi h th ng khuy n nông nhà n ầ ủ ả ướ ệ ố ừ ế c đ ướ ượ ậ c thành l p,

ng th c qu c gia và đ a Vi t Nam đ n nay ngành nông nghi p đã đ m b o an ninh l ệ ế ả ả ươ ự ư ố ệ

tr thành m t trong nh ng n c xu t kh u l ng th c hàng đ u th gi ữ ở ộ ướ ẩ ươ ấ ế ớ ự ầ ứ i (đ ng th 2 ứ

th gi t Nam đã có m t trên th gi ế ớ ề ả i v s n xu t lúa g o), s n ph m nông nghi p Vi ả ệ ấ ạ ẩ ệ ế ớ i ặ

nh châu Âu, Mĩ. Hàng năm c n c s n xu t đ c trên d i 40 tri u t n l ả ướ ả ấ ượ ư ướ ệ ấ ươ ự ng th c

và m t kh i l ộ ố ượ ả ng r t l n các nông s n khác. Vi c áp d ng các ti n b KHKT vào s n ấ ớ ụ ệ ế ả ộ

xu t, đ ng th i l a ch n c c u cây tr ng phù h p v i t ng đ a ph ng làm cho năng ờ ự ớ ừ ơ ấ ấ ồ ồ ợ ọ ị ươ

su t s n l ng cây tr ng tăng lên. Nh ng thành công trên đã nói đ n s tích c c và vai ấ ả ượ ế ự ự ữ ồ

trò c a công tác KN. ủ

2

N m trong c c u t ch c c a KN Nhà n ơ ấ ổ ằ ứ ủ ướ ế c, Trung tâm khuy n nông khuy n ế

lâm (TTKNKL) L ng S n nói chung và Tr m khuy n nông huy n Tràng Đ nh nói riêng đã ế ệ ạ ạ ơ ị

có nh ng b ữ ướ ể c ti n b và nh ng thành tích tích c c góp ph n vào công cu c phát tri n ự ữ ế ầ ộ ộ

nông nghi p nông thôn c a huy n, c a t nh. ủ ỉ ủ ệ ệ

i năm phia Băc cua tinh Lang Huy n ệ Trang Đinh la huyên vung cao biên gi ớ ̀ ở ̀ ̣ ̀ ̣ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̣

S n.V i di n tích đ t nông nghi p t ệ ươ ệ ấ ơ ớ ộ ng đ i r ng l n, có cánh đ ng Thât Khê là m t ố ộ ồ ớ ́

cua 07 con sông suôi chính trong nh ng cánh đ ng l n c a t nh L ng S n là n i h i t ớ ủ ỉ ơ ộ ụ ̉ ữ ạ ơ ồ ́

tao nên canh đông lua Thât Khê phi nhiêu, mau m ỡ. Vì v y, đ đ m b o nhu c u l ể ả ầ ươ ng ậ ả ̣ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀

th c, th c ph m cho toàn huy n nói riêng và t nh L ng S n nói chung thì công tác ự ự ệ ạ ẩ ơ ỉ

khuy n nông c n đ c tăng c ng tri n khai áp d ng KHKT m i vào s n xu t thúc ế ầ ượ ườ ụ ể ả ấ ớ

đ y nông nghi p phát tri n b n v ng. Đ i ngũ cán b KN c n đ ẩ ữ ệ ể ề ầ ộ ộ ượ ự c nâng cao năng l c

ch c truy n bá thông tin góp ph n nâng cao năng su t cây tr ng tăng thu nh p cho t ổ ứ ề ầ ấ ậ ồ

ng i nông dân. ườ

Xu t phát t tình hình th c t c a đ a bàn nghiên c u, c n ch ra ấ ừ yêu c u đó, t ầ ừ ự ế ủ ị ứ ầ ỉ

nh ng t n t i đ kh c ph c, đ ng th i đ a ra nh ng gi ồ ạ ể ờ ư ữ ữ ụ ắ ồ ả ầ ủ i pháp h u hi u góp ph n c ng ữ ệ

i. Tôi ti n hành nghiên c u đ tài: “Đánh giá các c công tác KN trong nh ng năm t ố ữ ớ ứ ế ề

ế ơ ạ ỉ ị ị

ạ ộ ụ Trên c s nghiên c u, đánh giá v h th ng c c u t ho t đ ng khuy n nông trên đ a bàn huy n Tràng Đ nh t nh L ng S n năm 2011”. ệ 1.2. M c đích nghiên c u ơ ở ự ch c, vai trò và th c ề ệ ố ơ ấ ổ

ứ ứ

tr ng ho t đ ng KN ạ ộ ạ ở ộ huy n Tràng Đ nh trong 3 năm (2009 - 2011). T đó, đ xu t m t ừ ề ệ ấ ị

ạ ế ả ẩ ạ ộ

i pháp nâng cao năng l c cán b KN và đ y m nh công tác KN đ t k t qu cao. ụ - Đánh giá đ s gi ự ố ả 1.3. M c tiêu nghiên c u ứ c c c u t ượ ơ ấ ổ ứ ch c và th c tr ng ho t đ ng KN ạ ạ ộ ở ạ ệ tr m KN huy n ự

Tràng Đ nh trong giai đo n 2009 - 2011. ạ ị

- Tìm ra nh ng m t m nh và nh ng h n ch t n t ế ồ ạ ữ ữ ạ ặ ạ ạ i trong công tác KN giai đo n

2009 - 2011, c h i, thách th c trong giai đo n m i. ơ ộ ứ ạ ớ

- Đ xu t m t s gi ộ ố ả ề ấ i pháp nh m đóng góp cho s phát tri n c a công tác KN ự ủ ể ằ

trên đ a bàn huy n. ệ ị

3

1.4. Ý nghĩa c a đ tài

ủ ề

1.4.1. Ý nghĩa trong h c t p và nghiên c u khoa h c ọ

ọ ậ

- Giúp sinh viên có c h i ti p xúc v i th c t ơ ộ ế ự ế ớ ấ , làm quen v i th c ti n s n xu t, ự ễ ả ớ

nâng cao ki n th c h c t p đ nhà tr ọ ậ ứ ế c t ượ ừ ườ ệ ng, và rút ra nh ng bài h c kinh nghi m ữ ọ

ph c v công tác sau này. ụ ụ

- Đ tài cũng là tài li u tham kh o cho sinh viên các khóa ti p theo. ả ế ệ ề

1.4.2. Ý nghĩa th c ti n

ự ễ

- Đánh giá đ ượ ể c các ho t đ ng KN, tìm ra nguyên nhân c a đi m m nh, đi m ạ ộ ủ ể ạ

i huy n Tràng Đ nh t nh L ng S n trong giai đo n 2009 – y u trong công tác KN t ế ạ ệ ạ ạ ơ ị ỉ

2011. T đó xác đ nh đ c ph ng h ừ ị ượ ươ ướ ữ ng phát tri n phù h p cho huy n trong nh ng ể ệ ợ

năm t i.ớ

- K t qu nghiên c u là c s đ tham kh o cho vi c hoàn thi n h th ng KN ơ ở ể ệ ố ứ ế ệ ệ ả ả

và đ xu t các gi ấ ề ả ầ i pháp nh m đ y m nh công tác KN trên đ a bàn huy n, góp ph n ệ ẩ ạ ằ ị

nâng cao hi u qu c a công tác KN t nh L ng S n. ả ủ ơ ệ ạ ỉ

4

PH N 2Ầ T NG QUAN TÀI LI U NGHIÊN C U Ệ

2.1. C s lý lu n c a đ tài

ậ ủ ề

ơ ở

2.1.1 Nh ng ki n th c lý lu n c b n v khuy n nông

ậ ơ ả ề

ế

ế

2.1.1.1. Khái ni m khuy n nông ệ

ế

ệ Theo nghĩa h p: Khuy n nông là s d ng các c quan nông - lâm - ng nghi p, ử ụ ư ế ẹ ơ

các trung tâm khoa h c nông lâm nghi p đ ph bi n, m r ng k t qu nghiên c u t ể ổ ế ở ộ ứ ớ i ệ ế ả ọ

nông dân b ng các ph ằ ươ ng pháp thích h p đ h áp d ng nh m thu đ ể ọ ụ ằ ợ ượ c nhi u nông ề

s n h n. Hi u theo nghĩa này thì khuy n nông ch là công vi c chuy n giao TBKT trong ả ể ệ ể ế ơ ỉ

nông nghi p mà thôi. ệ

Theo nghĩa r ng: Khuy n nông ngoài vi c h ng d n cho nông dân bi t TBKT ệ ế ộ ướ ẫ ế

k thu t, đ còn ph i giúp h liên k t v i nhau đ phòng ch ng thiên tai, đ có v t t ể ế ớ ậ ư ỹ ể ậ ả ọ ố ể

s n xu t, đ tiêu th s n ph m, đ thi hành chính sách c a Chính ph và lu t l ả ụ ả ậ ệ ủ c a ủ ủ ể ể ấ ẩ

Nhà n c, giúp cho nông dân phát tri n kh năng t qu n lý, t ướ ể ả ự ả ổ ộ ch c cu c s ng m t ộ ố ứ

cách t t nh t. ố ấ

Trên th gi i, t “Extension” đ c s d ng đ u tiên c Anh năm 1866 có ế ớ ừ ượ ử ụ ầ n ở ướ

nghĩa là “m r ng, tri n khai”. T “Extension” ghép v i t “Agriculture” thành ở ộ ể ớ ừ ừ

“Agriculture Extension” đ c d ch là “Khuy n nông”. ượ ị ế

Theo nghĩa c u t o c a t ng Hán - Vi ấ ạ ủ ừ ữ ệ ạ t thì “Khuy n nông” là nh ng ho t ữ ế

ệ đ ng nh m khuy n khích, giúp đ và t o đi u ki n đ phát tri n s n xu t nông nghi p ề ộ ể ả ể ệ ế ấ ằ ạ ỡ

trên t t c các lĩnh v c: tr ng tr t, chăn nuôi, lâm sinh, thu s n nông thôn. ấ ả ỷ ả ở ự ọ ồ

Theo t ch c FAO,1987 ‘‘KNKL đ c xem nh là m t ti n trình c a viêc hòa ổ ứ ượ ộ ế ư ủ

nh p các ki n th c khoa h c k thu t hi n đ i, các quan đi m, k năng đ quy t đ nh ế ị ứ ể ệ ể ế ậ ậ ạ ọ ỹ ỹ

cái gì c n làm, cách th c làm trên c s c ng đ ng đ a ph ng s d ng các ngu n tài ở ở ộ ứ ầ ồ ị ươ ử ụ ồ

nguyên t i ch v i s tr giúp t bên ngoài đ có kh năng v ạ ỗ ớ ự ợ ừ ể ả ượ ạ ặ t qua các tr ng i g p ở

ph i’’ả

‘‘KNKL là làm vi c v i nông dân, l ng nghe nh ng khó khăn, các nhu c u và giúp ệ ớ ữ ầ ắ

i quy t l y v n đ chính c a h ’’(Malla, 19 89) h t ọ ự quy t đ nh gi ế ị ả ế ấ ấ ề ủ ọ

5

t Nam, khuy n nông đ Vi Ở ệ ế ượ ụ c hi u là m t h th ng các bi n pháp giáo d c ộ ệ ố ể ệ

không chính th c cho nông dân nh m đ y m nh phát tri n s n xu t nông nghi p, nâng ể ả ứ ệ ạ ẩ ấ ằ

i dân, xây d ng và phát tri n nông thôn m i. cao đ i s ng v t ch t và tinh th n cho ng ấ ờ ố ầ ậ ườ ự ể ớ

Còn theo đ nh nghĩa c a Trung tâm khuy n nông khuy n lâm qu c gia ủ ế ế ố ị

(TTKNKLQG) thì: Khuy n nông là m t quá trình, m t d ch v thông tin nh m truy n bá ộ ị ụ ề ế ằ ộ

nh ng ch tr ng, chính sách v nông nghi p, nh ng ki n th c v k thu t, kinh ủ ươ ữ ề ỹ ứ ữ ệ ế ề ậ

ng giá c , rèn luy n tay nghi m t ệ ổ ứ ch c và qu n lý s n xu t, nh ng thông tin v th tr ấ ề ị ườ ữ ả ả ệ ả

ngh cho nông dân, đ h có đ kh năng t i quy t v n đ c a s n xu t, đ i s ng, ủ ả ể ọ ề gi ự ả ề ủ ả ế ấ ờ ố ấ

ờ c a b n thân h và c ng đ ng, nh m phát tri n s n xu t, nâng cao dân trí, c i thi n đ i ủ ả ể ả ệ ả ấ ằ ồ ộ ọ

s ng và phát tri n nông nghi p nông thôn. ố ể ệ

Nh v y khuy n nông là cách giáo d c không chính th c ngoài h c đ ng cho ư ậ ụ ứ ế ọ ườ

nông dân, là cách đào t o ng i l n tu i. Khuy n nông là quá trình v n đ ng qu ng bá, ạ ườ ớ ế ậ ả ổ ộ

ầ khuy n cáo cho nông dân theo các nguyên t c riêng. Đây là m t quá trình ti p thu d n ắ ế ế ộ

giác c a nông dân. Nói cách khác, khuy n nông là nh ng tác đ ng vào quá d n và t ầ ự ủ ữ ế ộ

trình s n xu t kinh doanh c a ng ủ ả ấ ườ ấ i nông dân, giúp h s n xu t đ t hi u qu cao nh t. ấ ạ ọ ả ệ ả

ề N i dung c a ho t đ ng khuy n nông ph i khoa h c, k p th i và thích ng v i đi u ả ạ ộ ủ ứ ế ộ ọ ờ ớ ị

ki n s n xu t c a ng i nông dân. ệ ả ấ ủ ườ

2.1.1.2. Nhi m v c a khuy n nông ụ ủ

ế

Công tác khuy n nông có r t nhi u nhi m v khác nhau nh ng v n t p trung vào ệ ẫ ậ ụ ư ế ề ấ

các nhi m v ch y u sau: ụ ủ ế ệ

- Đ a ti n b khoa h c k thu t theo các ch ọ ỹ ư ế ậ ộ ươ ứ ng trình d án, trang b ki n th c, ị ế ự

i dân. kinh nghi m cho ng ệ ườ

- Cung c p nh ng thông tin đúng v khoa h c k thu t, c ch chính sách, th ữ ề ế ấ ậ ọ ơ ỹ ị

tr i dân, giúp h l a ch n ph ườ ng có liên quan đ n s n xu t cho ng ế ả ấ ườ ọ ự ọ ươ ả ng pháp s n

xu t, kinh doanh thích h p, đem l i hi u qu cao. ấ ợ ạ ệ ả

- Xây d ng mô hình trình di n, h ự ễ ướ ng d n khuy n cáo k thu t cho nông dân ỹ ế ẫ ậ

trong lĩnh v c nông - lâm - ng nghi p. ự ư ệ

- T o lòng tin và quy t tâm đ nông dân m nh d n áp d ng nh ng ti n b khoa ụ ữ ế ể ế ạ ạ ạ ộ

h c k thu t m i đ s n xu t kinh doanh có hi u qu . ả ọ ỹ ớ ể ả ệ ậ ấ

- T ch c thăm quan thu th p thông tin, t ng k t kinh nghi m và có ý ki n đánh ổ ứ ế ệ ế ậ ổ

giá nguy n v ng c a bà con nông dân đ i v i các đi n hình kinh t tiên ti n và các c ố ớ ủ ệ ể ọ ế ế ơ

6

ế ch chính sách đang áp d ng đ c i ti n và ph n ánh v i các c quan có liên quan ti p ể ả ế ụ ế ả ớ ơ

t c c i thi n và làm hoàn ch nh h n. ụ ả ệ ơ ỉ

- Xây d ng m ng l i khuy n nông c s , b i d ự ạ ướ ơ ở ồ ưỡ ế ấ ng nghi p v , t p hu n ụ ậ ệ

qu n và các khuy n nông c s , xây d ng câu l c b khuy n nông, làng khuy n nông t ạ ộ ơ ở ự ế ế ế ự ả

nhóm h nông dân cùng s thích. ở ộ

2.1.1.3. Ch c năng c a KN

- Đào t o t p hu n nông dân: t ch c các khóa t p hu n, xây d ng mô hình tham ạ ậ ấ ổ ứ ự ấ ậ

quan, h i th o đ u b cho nông dân. ầ ả ờ ộ

- Thúc đ y, t o đi u ki n cho ng ng, sáng ki n và ệ ề ẩ ạ ườ i nông dân đ xu t các ý t ề ấ ưở ế

th c hi n thành công các ý t ự ệ ưở ng sáng ki n c a h . ế ủ ọ

ầ - Trao đ i truy n bá thông tin: bao g m vi c x ký, l a ch n các thông tin c n ệ ử ự ề ồ ổ ọ

thi t, phù h p t các ngu n các ngu n khác nhau đ ph bi n cho nông dân giúp h ế ợ ừ ổ ế ể ồ ồ ọ

cùng nhau chia s và h c t p. ọ ậ ẻ

- Giúp nông dân gi i đ a ph ng. ả i quy t nh ng v n đ khó khăn t ấ ữ ề ế ạ ị ươ

- Giám sát đánh giá các ho t đ ng khuy n nông: dân bi t, dân bàn, dân làm, dân ạ ộ ế ế

ki m tra đánh giá và h ng l i. ể ưở ợ

- Ph i h p v i nông dân t ớ ố ợ ổ ứ ặ ch c các th nghi m phát tri n k thu t m i, ho c ử ể ệ ậ ớ ỹ

th nghi m ki m tra tính phù h p c a k t qu nghiên c u trên th tr ng, t đó làm c ợ ủ ế ị ườ ử ứ ể ệ ả ừ ơ

s cho khuy n khích lan r ng. ở ế ộ

- H tr cho nông dân v kinh nghi m qu n lý kinh t ỗ ợ ề ệ ả ế ộ ể ả h gia đình, phát tri n s n

xu t quy mô trang tr i. ạ ấ

- Tìm ki m và cung c p cho nông dân các thông tin v giá c , th tr ng tiêu th ị ườ ế ề ấ ả ụ

s n ph m ả ẩ

2.1.1.4. M c tiêu c a KN

ế

ướ

ứ ủ M c tiêu c a khuy n nông là làm thay đ i cách đánh giá, nh n th c c a ổ ỉ c nh ng khó khăn trong cu c s ng. Khuy n nông không ch ế ộ ố i s phát tri n toàn mà còn h ể ớ ự ụ ng cu c s ng nông ở ộ ố

ng t ướ ế i nông dân và nâng cao ch t l ấ ượ

ằ ệ ủ ả

ườ

nông dân tr ữ nh m nh ng m c tiêu phát tri n kinh t ữ di n c a b n thân ng thôn.

t Nam (theo ngh đ nh 56 CP):

M c tiêu c a KN Vi ủ

7

- Nâng cao nh n th c v ch ậ

ươ

ế

i s n xu t.

k năng v KHKT, qu n lý kinh doanh cho ng ả ỹ

ng, chính sách, pháp lu t, ki n th c, ứ ấ

ườ ả

- Góp ph n thúc đ y chuy n d ch c c u kinh t

ể ấ ượ

ơ ấ ệ

ậ ệ

nông nghi p, nông ế ầ ng, hi u qu , phát tri n s n xu t theo thôn; nâng cao năng su t, ch t l h ng b n v ng, t o vi c làm, tăng thu nh p, xóa đói gi m nghèo, góp ướ ph n thúc đ y quá trình công nghi p hóa, hi n đ i hóa nông nghi p, nông ầ thôn.

- Huy đ ng ngu n l c t

các t

ch c, cá nhân trong và ngoài n

ồ ự ừ

ướ c

tham gia KN - KN.

2.1.1.5. N i dung ho t đ ng c a khuy n nông ạ ộ

ế

Ngày 26/04/2005, chính ph ban hành ngh đ nh 56/2005/NĐ - CP v KN - KN, ủ ề ị ị

đây là văn b n pháp quy quan tr ng đ i v i công tác khuy n nông và t ố ớ ế ả ọ ổ ế ch c khuy n ứ

nông nói riêng. Khuy n nông VN hi n nay có các n i dung ho t đ ng sau: ệ ạ ộ ế ộ

* Thông tin tuyên truy nề

- Tuyên truy n ch tr ng đ ng l ủ ươ ề ườ ố i, chính sách c a Đ ng và nhà n ủ ả ướ c, ti n b ế ộ

khoa h c k thu t và công ngh , thông tin th tr ng, giá c , ph bi n đi n ị ườ ệ ậ ọ ỹ ổ ế ể hình tiên ti nế ả

trong s n xu t, qu n lý, kinh doanh, phát tri n nông nghi p, thu s n. ỷ ả ệ ể ả ấ ả

ng d n và cung c p thông tin b ng các ph - Xu t b n, h ấ ả ướ ằ ấ ẫ ươ ạ ng ti n thông tin đ i ệ

chúng, h i ngh , h i th o, h i thi, h i ch , tri n lãm và các hình th c thông tin tuyên ợ ị ộ ứ ể ả ộ ộ ộ

truy n khác. ề

* B i d ồ ưỡ ng, t p hu n, đào t o ạ ấ ậ

- B i d ng, t p hu n và truy n ngh cho ng ồ ưỡ ề ề ậ ấ ườ ả ế i s n xu t đ nâng cao ki n ấ ể

th c, k năng s n xu t, qu n lý kinh t trong nông - lâm - ng nghi p. ứ ả ấ ả ỹ ế ư ệ

- Đào t o nâng cao trình đ chuyên môn, nghi p v cho ng i ho t đ ng KN – ụ ệ ạ ộ ườ ạ ộ

KN.

- T ch c tham quan, kh o sát, h c t p trong và ngoài n c. ổ ứ ọ ậ ả ướ

* Xây d ng mô hình và chuy n giao khoa h c công ngh ự ể ọ ệ

- Xây d ng mô hình trình di n v các ti n b khoa h c công ngh cao trong lĩnh ế ự ề ệ ễ ộ ọ

v c NN, thu s n. ự ỷ ả

- Chuy n giao k t qu khoa h c công ngh t các MHTD ra di n r ng. ế ả ệ ộ ệ ừ ể ọ

8

* T v n và d ch v ư ấ ị ụ

- T v n, h tr chính sách, pháp lu t ng, khoa ỗ ợ ư ấ ậ v : Đ t đai, thu s n, th tr ỷ ả ị ườ ề ấ

h c công ngh , áp d ng kinh nghi m tiên ti n trong s n xu t, qu n lý, kinh doanh trong ế ọ ụ ệ ệ ả ấ ả

phát tri n nông nghi p, thu s n. ỷ ả ệ ể

- D ch v trong các lĩnh v c: Pháp lu t, t p hu n, đào t o, cung c p thông tin, ậ ậ ự ụ ấ ấ ạ ị

chuy n giao khoa h c công ngh , xúc ti n th ng, giá c đ u t , tín ệ ể ế ọ ươ ng m i, th tr ạ ị ườ ả ầ ư

k thu t, thi t b và các ho t đ ng khác có d ng, xây d ng d án, cung ng v t t ự ậ ư ỹ ụ ự ứ ậ ế ị ạ ộ

liên quan đ n NN, thu s n theo quy đ nh c a pháp lu t. ỷ ả ủ ế ậ ị

- T v n, h tr vi c kh i s doanh nghi p nh và l p d án đ u t ỗ ợ ệ ở ự ư ấ ầ ư ự ệ ậ ỏ ể phát tri n

NN, thu s n và ngành ngh nông thôn, tìm ki m m t b ng s n xu t, tuy n d ng, đào ặ ằ ỷ ả ụ ế ể ề ấ ả

ị t o lao đ ng, huy đ ng v n phù h p v i quy ho ch PTNT theo vùng lãnh th và đ a ạ ạ ợ ớ ố ộ ộ ổ

ph ng. ươ

- T v n, h tr , phát tri n, ng d ng công ngh sau thu ho ch, ch bi n nông ể ứ ế ế ỗ ợ ư ấ ụ ệ ạ

lâm, thu s n và ngh mu i. ỷ ả ề ố

- T v n, h tr qu n lý, s d ng n c s ch nông thôn và v sinh môi tr ỗ ợ ử ụ ư ấ ả ướ ạ ệ ườ ng

nông thôn.

- T v n, h tr đ i m i t ỗ ợ ổ ư ấ ớ ổ ứ ch c, c i ti n qu n lý, h p lý hoá s n xu t, h giá ợ ả ế ạ ả ả ấ

thành s n ph m c a doanh nghi p, c a t ch c kinh t t p th trong lĩnh v c nông ủ ổ ủ ệ ả ẩ ứ ế ậ ự ể

nghi p, nông thôn. ệ

* H p tác qu c t ố ế ề v khuy n nông ế ợ

- Tham gia các ho t đ ng khuy n nông, khuy n lâm và khuy n ng , trong các ạ ộ ư ế ế ế

ch ươ ng trình h p tác qu c t ợ . ố ế

- Trao đ i kinh nghi m khuy n nông, khuy n lâm, khuy n ng v i các t ư ớ ệ ế ế ế ổ ổ ứ ch c

cá nhân n c ngoài và các t ch c qu c t ướ ổ ứ . ố ế

9

2.1.1.6. H th ng t

t Nam

ệ ố

ổ ứ

ch c khuy n nông Vi ế

H th ng KN Vi t Nam theo ngh đ nh s 02/2010/NĐ - CP c a chính ph ban ệ ố ệ ủ ủ ố ị ị

hành ngày 08/01/2010.

* T ch c khuy n nông trung ng ổ ứ ế ươ

1. Trung tâm khuy n nông qu c gia là đ n v s nghi p công l p tr c thu c B ị ự ự ế ệ ậ ơ ố ộ ộ

Nông nghi p và phát tri n nông thôn. ệ ể

2. Ch c năng, nhi m v , quy n h n và t ụ ứ ệ ề ạ ổ ế ch c b máy c a trung tâm khuy n ủ ứ ộ

nông Qu c gia do B tr ng B Nông nghi p và phát tri n nông thôn quy đ nh. ộ ưở ố ệ ể ộ ị

* T ch c khuy n nông đ a ph ng ổ ứ ế ị ươ

1. T ch c khuy n nông đ a ph ng quy đ nh nh sau: ổ ứ ế ị ươ ư ị

a. c p t nh (t nh, thành ph tr c thu c trung ng) có trung tâm khuy n nông Ở ấ ỉ ố ự ộ ỉ ươ ế

là đ n v s nghi p công l p; ị ự ệ ậ ơ

b. Ở ấ ệ c p huy n (huy n, qu n và th xã, thành ph có s n xu t nông nghi p ệ ệ ậ ấ ả ố ị

thu c c p t nh) có tr m khuy n nông là đ n v s nghi p công l p; ộ ấ ỉ ị ự ế ệ ạ ậ ơ

c. c p xã (xã, ph ng, th tr n có s n xu t nông nghi p) có khuy n nông viên Ở ấ ườ ị ấ ế ệ ấ ả

ng ít nh t 02 khuy n nông viên các xã thu c đ a bàn khó khăn, ít nh t 01 v i s l ớ ố ượ ế ấ ở ấ ộ ị

khuy n nông viên cho các xã còn l i; ế ạ

d. Ở ạ thôn (thôn, b n, c p, phum, sóc) có c ng tác viên khuy n nông và câu l c ế ấ ả ộ

b khuy n nông; ế ộ

2. Ch c năng, nhi m v , quy n h n và t ch c b máy c a t ứ ụ ề ệ ạ ổ ủ ổ ứ ộ ế ch c khuy n ứ

nông đ a ph ng quy ị ươ ng do ch t ch y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ỉ ủ ị Ủ ố ự ộ ươ

đ nh. ị

* T ch c khuy n nông khác ổ ứ ế

1. T ch c khuy n nông khác bao g m các t ch c chính tr xã h i, t ch c kinh ổ ứ ế ồ ổ ứ ộ ổ ứ ị

ch c xã h i, t , t t ế ổ ứ ộ ổ ứ ch c ngh nghi p, t ề ệ ổ ứ ộ ch c khoa h c, giáo d c đào t o, hi p h i, ụ ệ ạ ọ

ch c, cá nhân trong và ngoài n h i ngh nghi p và các t ộ ề ệ ổ ứ ướ ạ ộ c có tham gia ho t đ ng

khuy n nông trên lãnh th Vi t Nam. ế ổ ệ

2. T ch c khuy n nông khác đ c th c hi n các n i dung ho t đ ng khuy n nông ổ ứ ế ượ ạ ộ ự ế ệ ộ

theo quy đ nh c a ngh đ nh này và các quy đ nh pháp lu t liên quan. ủ ậ ị ị ị ị

10

3. Ch c năng, nhi m v , quy n h n và t ch c b máy c a t ứ ụ ệ ề ạ ổ ủ ổ ứ ộ ế ch c khuy n ứ

B Nông nghi p và ệ PTNT

Trung tâm khuy n nông ế Qu c gia ố

S Nông nghi p và ệ PTNT

Trung tâm KNKL t nh, ỉ thành phố

C p huy n

Tr m khuy n ế nông huy nệ

C p xã

Khuy n nông ế c sơ ở

CLB khuy n ế nông

Nhóm s ở thích

Làng khuy n ế qu n nông t ự ả

Nông dân

Nông dân

Nông dân

nông khác thu c t ch c, cá nhân nào do t ch c, cá nhân đó quy đ nh ộ ổ ứ ổ ứ ị

Hình 2.1. S đ h th ng khuy n nông Vi

t Nam

ơ ồ ệ ố

ế

(Ngu n: Bài gi ng nguyên lý và ph ả ồ ươ ng pháp khuy n nông, 2007) ế

11

2.1.1.7. Vai trò c a khuy n nông ủ

ế

* Khuy n nông trong s nghi p phát tri n nông thôn. ự ể ệ ế

Ngày nay công tác khuy n nông không th thi u đ ế ể ế c ượ ở ị m i qu c gia, đ a ố ỗ

ph ng và đ i v i t ng h nông dân. N c ta có trên 70% dân s s ng các vùng nông ươ ố ớ ừ ố ố ướ ộ ở

t y u cung c p cho thôn v i 60% lao đ ng xã h i đ s n xu t ra nh ng nông s n thi ộ ể ả ữ ấ ả ộ ớ ế ế ấ

toàn b xã h i nh l ng th c, th c ph m… và s n xu t nông nghi p chi m 37% - ư ươ ộ ộ ự ự ế ệ ẩ ả ấ

40% giá tr s n ph m xã h i. Vì v y, công tác khuy n nông r t c n thi ậ ấ ầ ị ả ế ẩ ộ ế ề t, giúp cho n n

nông nghi p n c ta phát tri n m nh, nâng cao đ i s ng c a nông dân. ệ ướ ờ ố ủ ể ạ

Giao thông

Giáo d cụ Khuy n ế nông

Tài chính

Tín d ngụ

Th tr

ng

ị ườ

Nghiên c u ứ công nghệ

Chính sách Phát tri n ể nông thôn

Hình 2.2. Vai. trò c a khuy n nông trong s nghi p phát tri n nông thôn

ế

(Ngu n: Nguy n H u Th , 2007) ữ ễ ồ ọ

* Vai trò trong quá trình t nghiên c u đ n phát tri n nông nghi p ừ ứ ế ệ ể

- Khuy n nông đóng vai trò quan tr ng trong quá trình t ế ọ ừ nghiên c u đ n phát ứ ế

tri n nông nghi p, nh ng ti n b khoa h c k thu t đ n đ i nông dân hay ậ ế ữ ể ế ệ ọ ộ ỹ ượ c v i ng ớ ườ

ế không, nh ng kinh nghi m và nh ng đánh giá c a nông dân v k thu t m i có đ n ề ỹ ủ ữ ữ ệ ậ ớ

đ ượ ớ c v i các nhà khoa h c hay không, khuy n nông đóng vai trò quan tr ng trong đó. ế ọ ọ

12

Khuy n nông ế Nông dân Nhà nghiên c u, ứ vi n nghiên c u, ệ tr ườ ứ ng đ i h c ạ ọ

Hình 2.3. Khuy n nông - c u n i gi a nhà nghiên c u và nhà nông

ầ ố ữ

ế

(Ngu n: Nguy n H u Th , 2007) ữ ễ ồ ọ

* Vai trò c a khuy n nông đ i v i nhà n ế ố ớ ủ c ướ

- KN - KL là m t trong nh ng t ộ

ướ

chính sách chi n l

c th c hi n các ch c giúp nhà n c và phát tri n nông - lâm nghi p, nông thôn và nông dân. ệ

ế ượ

- V n đ ng nông dân ti p thu và th c hi n các chính sách v nông

ế

nghi pệ

ự ọ

ế ủ

ế

ơ

ệ c ho ch đ nh, c i ti n đ ra đ

c chính sách phù h p.

ề ầ nguy n v ng c a nông dân đ n các c quan nhà n n ướ

ầ - Tr c ti p góp ph n cung c p thông tin v nh ng nh ng nhu c u, ữ ữ c, trên c s đó nhà ơ ở ướ ợ

ả ế

ượ

2.1.1.8. M t s nguyên t c ho t đ ng c a KN

ạ ộ

ộ ố

ế

c ph

ươ

ượ

ấ ủ

ế ị ộ

ế ị

ế

ư

mình ra quy t đ nh ng

ườ

ế

ứ ể ế ị ế ị ộ

ọ ớ

- Khuy n nông làm cùng v i dân, không làm thay dân: Ch có b n thân ng th c canh tác trên i nông dân m i có th quy t đ nh đ ng ườ m nh đ t c a gia đình h . Cán b khuy n nông không th quy t đ nh thay ọ ả ể nông dân. Nông dân có th hoàn toàn đ a ra nh ng quy t đ nh đúng đ n đ ắ ể i quy t nh ng khó khăn c a h . Khi t i nông gi dân s tin vào b n thân h n so v i khi b áp đ t, cán b KN c n cung c p ấ ị thông tin, trao đ i, th o lu n v i nông dân. ả

ơ ậ ớ

ả ổ

- KN ph i đ

ả ượ ệ

c th c hi n v i tinh th n trách nhi m cao: m t m t KN ệ ứ c, m t khác KN có trách nhi m đáp ng

ệ ớ ướ

ự ớ

ph i ch u tránh nhi m v i nhà n nh ng yêu c u c a nông dân. ầ ủ

ả ữ

- KN là nh p c u thông tin hai chi u ề

ị ầ

- KN ph i h p tác v i nh ng t

ch c phát tri n nông thôn khác

ả ợ

ổ ứ

ng khác nhau

- KN làm vi c v i các đ i t ệ ớ

ố ượ

13

2.2. C s th c ti n c a đ tài

ơ ở ự ễ ủ ề

2.2.1. M t s ho t đ ng khuy n nông trên th gi

ộ ố ạ ộ

i ế ớ

ế

Trên th gi i khuy n nông ra đ i t r t s m và ế ớ ờ ừ ấ ớ ế ở ầ h u kh p các n ắ ướ ạ c. Ho t

đ ng khuy n nông g n li n v i s phát tri n c a nông nghi p. Các n ộ ể ủ ớ ự ế ề ệ ắ ướ c có n n nông ề

ủ nghi p phát tri n (nh Anh, Pháp, M ) m t ph n cũng là nh tác đ ng tích c c c a ộ ư ự ệ ể ầ ờ ộ ỹ

ho t đ ng khuy n nông. Vì v y các n ạ ộ ế ậ ướ ộ c nông nghi p đang phát tri n hi n nay ( n Đ , Ấ ệ ể ệ

ế Trung Qu c, Thái Lan) cũng đang c g ng xây d ng và hoàn thi n h th ng khuy n ệ ố ố ắ ự ệ ố

nông c a n c mình. ủ ướ

Kh i đ u là giáo s ng i Pháp Rabelais, t năm 1530 ông đã c i ti n ph ở ầ ư ườ ừ ả ế ươ ng

pháp gi ng d y, đ a quan đi m giáo d c nông nghi p ệ “H c đi đôi v i hành” ư ụ ể ả ạ ọ ớ vào gi ngả

l p ông đã cho h c trò ti p xúc v i s n xu t và d y. Ngoài vi c gi ng d y lý thuy t ả ạ ế ở ớ ớ ả ệ ế ấ ạ ọ

nhiên. Ông đã ch cho h bi t cách phân bi t gi ng cây và gi ng con, k thu t nuôi t ự ọ ế ỉ ệ ậ ố ố ỹ

c u, bò, gà… ừ

Đ n năm 1777, giáo s ng

ườ

ụ ệ

ế ố ở ộ ố ế

ư ề ạ ộ ố

ọ ư

ấ i Th y Sĩ là Heirich Dastalozzi th y r ng mu n m mang nhanh n n nông nghi p giúp nông dân nghèo c i thi n ệ ằ ượ c c cu c s ng thì ph i đào t o chính con em h có trình đ và n m đ đ ượ TBKT, bi ệ ả t làm thành th o m t s công vi c nh quay s i bông, d t v i, cày b a. ừ

Tuy nhiên ph i đ n năm 1843 ho t đ ng khuy n nông m i có tính ph r ng và ả ế ạ ộ ổ ộ ế ớ

bi u hi n rõ r t. Đó là ho t đ ng c a U ban nông nghi p c a H i đ ng thành ph ỷ ạ ộ ộ ồ ủ ủ ể ệ ệ ệ ố

NewYork (M ). U ban này đã đ ngh các giáo s gi ng d y các tr ư ả ạ ở ề ỹ ỷ ị ườ ạ ọ ng đ i h c

nông nghi p và các vi n nghiên c u th ứ ệ ệ ườ ng xuyên xu ng c s đ h ố ơ ở ể ướ ng d n giúp ẫ

nông dân phát tri n s n xu t nông nghi p. ể ả ệ ấ

Ho t đ ng khuy n nông Châu Âu và B c M đã s m đi vào chính quy và ạ ộ ế ở ắ ớ ỹ

M có 42 tr ng đ i h c đã hăng hái th c hi n công tác chuyên nghi p. Năm 1907 ệ ở ỹ ườ ạ ọ ự ệ

khuy n nông, nhi u tr ng đã t ế ề ườ ổ ứ ộ ế ch c b môn khuy n nông, có khoa khuy n nông. Đ n ế ế

năm 1910 có kho ng 35 tr ng trình ả ườ ng đã có b môn khuy n nông, sau đó nhi u ch ế ề ộ ươ

khuy n nông đã phát tri n nhanh chóng và hi u qu . Cùng th i gian đó h u kh p các ế ệ ể ả ờ ở ầ ắ

n c Châu Âu (Anh, Pháp, Th y Sĩ, Tây Ban Nha…) đ u có các tr ướ ụ ề ườ ng đ i h c nông ạ ọ

nghi p, có khoa khuy n nông và th c hi n công tác khuy n nông r t thành công. ệ ự ệ ế ế ấ Ở các

n c này d ch v khuy n nông th ng b t đ u t các h i nông dân, nhóm SXNN. ướ ụ ế ị ườ ắ ầ ừ ộ Ở

Châu Âu và B c M , nông dân đ a ph ỹ ắ ị ươ ự ng ho c các nhóm SXNN tham gia r t tích c c ặ ấ

14

vào các ch ươ ế ng trình khuy n nông, k c vi c thuê m n nh ng nhân viên khuy n ể ả ệ ướ ữ ế

nông, nh ng k s nông nghi p giúp h phát tri n s n xu t. Ngày nay m c dù các n ể ả ỹ ư ữ ệ ấ ặ ọ ướ c

này t tr ng nông nghi p trong c c u n n kinh t còn r t nh nh ng v n còn c quan ỷ ọ ơ ấ ệ ề ế ư ấ ẫ ỏ ơ

khuy n nông, v n còn CBKN. ẫ ế

Châu Á, ngay sau khi có h i ngh đ u tiên v khuy n nông h p t i Philippin Ở ị ầ ọ ạ ề ế ộ

(năm 1955), ho t đ ng khuy n nông đã có b ạ ộ ế ướ ế c phát tri n m nh m . T ch c khuy n ẽ ổ ứ ể ạ

nông các n c l n l t đ Inđônêxia (1955), n Đ (1960), Thái Lan ướ ầ ượ ượ c thành l p nh ậ ư ở Ấ ộ

(1967), Trung Qu c (1970). ố

c đ

ượ

ế

a. Khuy n nông Inđônêxia: ế ở H th ng khuy n nông nhà n ế ệ ố ộ ồ ố ấ ệ

ấ ỉ ấ ị

ế

ế

ơ

ậ ủ

ng xuyên đ

ễ ơ ở ạ ụ ọ

ụ ượ

ơ ổ

ườ

c trong khu v c.

c thành l p năm 1955 g m 4 ướ c p: c p qu c gia có h i đ ng khuy n nông qu c gia, c p t nh có di n đàn ế ấ khuy n nông c p 1, huy n có di n đàn khuy n nông c p 2, c p xã và liên ế xã có c quan khuy n nông c s . T i đó có b ph n d ch v khuy n nông ộ và trung tâm thông tin ph c v cho nhu c u c a nông dân. Ngày nay ầ Inđonêxia th ch c đào t o CBKN cho các c ch n là n i t n ướ

b. Khuy n nông ế n Đ : ở Ấ ộ

T ch c khuy n nông đ c thành l p t ổ ứ ế ượ ậ ừ ấ năm 1960 theo 5 c p: c p qu c gia, c p ấ ấ ố

vùng, c p bang, c p huy n và c p xã. Nh có ho t đ ng khuy n nông đ ạ ộ ệ ế ấ ấ ấ ờ c t ượ ổ ứ ch c

ng đ i t t nên n Đ đã làm cu c “Cách m ng xanh” khá thành công, v căn b n đã t ươ ố ố Ấ ề ả ạ ộ ộ

gi i quy t đ c n n đói, t túc đ ng th c. Sau đó n c này đã th ng l i trong ả ế ượ ạ ự c l ượ ươ ự ướ ắ ợ

cu c “Cách m ng tr ng” v s a và đang ti p t c ti n hành cu c “Cách m ng nâu” v ế ụ ề ữ ế ạ ắ ạ ộ ộ ề

th t.ị

Thái Lan: c. Khuy n nông ế ở

Tuy mãi đ n năm 1967 m i có quy t đ nh thành l p t ớ ế ị ậ ổ ế ch c khuy n nông song ế ứ

đ c Chính ph Thái Lan đ c bi t quan tâm. S CBKN c a Thái Lan vào năm 1992 là ượ ủ ặ ệ ủ ố

kho ng 15.196 ng i. M i năm Chính ph Thái Lan chi kho ng 130 - 150 tri u USD ả ườ ủ ệ ả ỗ

ệ cho ho t đ ng khuy n nông. Vì v y nông nghi p Thái Lan phát tri n m t cách toàn di n ạ ộ ế ệ ể ậ ộ

ng g o và s n xu t kh u nhi u nh t th gi i. c v tr ng tr t và chăn nuôi, có s n l ả ề ồ ả ượ ọ ế ớ ề ạ ắ ấ ẩ ấ

Trung Qu c: d. Khuy n nông ế ở ố

Ho t đ ng khuy n nông lâu, năm 1933 tr ạ ộ ế ở Trung Qu c đã có t ố ừ ườ ạ ọ ng đ i h c

Kim Lãng đã thành l p phân khu khuy n nông nh ng mãi đ n năm 1970 n ư ế ế ậ ướ ớ c này m i

15

chính th c có t ứ ổ ứ ố ch c khuy n nông. Trong Ngh quy t c a Đ ng c ng s n Trung Qu c ế ủ ế ả ả ộ ị

khoá VIII v “Tăng c ề ườ ữ ng công tác nông nghi p và nông thôn” nêu rõ “ph i n m v ng ả ắ ệ

chi n l c KHCN và khuy n nông”, đ a ngay sinh viên m i t ế ượ ớ ố ư ế ơ ở t nghi p xu ng c s , ố ệ

chú tr ng đào t o các nông dân gi i tr thành khuy n nông viên. Cho t i nay Trung ạ ọ ỏ ở ế ớ

ụ Qu c đã có U ban qu c gia - C c ph c p k thu t nông nghi p, c p t nh có c c ổ ậ ấ ỉ ụ ệ ậ ố ố ỷ ỹ

khuy n nông, d i t nh có khuy n nông phân khu, c p c s là khuy n nông thôn xã. ế ướ ỉ ấ ơ ở ế ế

Trên đây là ho t đ ng khuy n nông c a m t s qu c gia trên th gi i. Nó cho ạ ộ ộ ố ế ớ ủ ế ố

th y khuy n nông đang đ c các n c ngày càng chú tr ng, quan tâm h n đ ph c v ế ấ ượ ướ ụ ụ ể ơ ọ

cho phát tri n nông nghi p - nông thôn và nâng cao đ i s ng ng ờ ố ể ệ ườ ằ i nông dân. B ng

ch ng là năm 1700 m i có 1 n c, năm 1800 có 8 n c, năm 1950 có 69 n c, năm ứ ớ ướ ướ ướ

1992 có 199 n c có t ch c khuy n nông. Đ n năm 1993 Vi ướ ổ ứ ế ế ệ ứ t Nam cũng chính th c

ậ ổ ứ

thành l p t ch c khuy n nông. ế 2.2.2. M t s ho t đ ng khuy n nông

ộ ố ạ ộ

t Nam ố

ế ả

ể t Nam đã có t

n

c

ề Nông nghi p là ngành s n xu t truy n th ng và phát tri n cùng n n ừ ấ r t c ta. Vì v y khuy n nông Vi

ấ ậ

ướ ở ướ c phát tri n ngày càng l n m nh.

văn minh lúa n s m và có b ướ ớ

Vi ở ệ ề ế ạ

Các vua Hùng cách đây 2000 năm đã tr c ti p d y dân làm nông nghi p: gieo ự ế ệ ạ

h t,c y lúa, m h i thi đ các Hoàng T , Công chúa có c h i tr tài, ch bi n các món ạ ấ ơ ộ ổ ế ế ở ộ ử ể

i ch . Công chúa Thi u hoa là ng ăn đ c đáo b ng nông s n t ằ ả ạ ộ ề ỗ ườ ầ i đ u tiên d y dân chăn ạ

t m d t l a. ằ ệ ụ

Đ t rõ s quan tâm t i nông nghi p. Vua Lê Đ i Hành (979-1008) là ông vua ể ỏ ự ớ ệ ạ

đ u tiên đích thân cày ru ng t nh đi n ầ ề ở ọ ơ Đ i S n, Bàn H i thu c vùng Duy Tiên, Nam ộ ả ộ ị

Hà ngay nay.

Trong th i kỳ phong ki n, công tác khuy n nông đã đ c bi c chú tr ng. ế ế ặ ờ t đ ệ ượ ọ

Th i ti n Lê, hàng năm vua Lê Hoàn đã t mình xu ng ru ng cày đ ng cày đ u tiên ờ ề ự ố ộ ườ ầ

cho v s n xu t đ u xuân. Năm 1226, d ấ ầ ụ ả ướ ứ i th i Tr n l p ch c quan “Khuy n nông s ” ầ ậ ứ ế ờ

là viên quan chuyên chăm lo khuy n khích phát tri n nông nghi p. Năm 1789, vua Quang ế ể ệ

Trung ban b chi u khuy n nông sau khi đ i phá quân Thanh nh m ph c h i l ụ ồ ạ ế ế ạ ằ ố ộ i ru ng

b b hoang. Chi u khuy n nông đã thu đ ị ỏ ế ế ượ ầ c nhi u k t qu to l n. Ch sau 3 năm h u ớ ề ế ả ỉ

h t ru ng hoang đã đ ế ộ ượ ề c khôi ph c, s n xu t phát tri n, b sung ch đ c p công đi n. ế ộ ấ ụ ể ấ ả ổ

Năm 1960 mi n Nam (d ở ề ướ ự i th i M ng y) thành l p “Nha khuy n nông” tr c ụ ế ậ ờ ỹ

thu c B nông nghi p c i cách đi n đ a nông m c. Trong khi đó mi n B c, B nông ụ ệ ề ả ộ ộ ị ở ề ắ ộ

16

nghi p th ệ ườ ọ ng xuyên đ a sinh viên xu ng giúp các HTX làm công tác Đông xuân, ch n ư ố

gi ng lúa, tr ng ngô - khoai, làm bèo dâu, tiêm phòng cho gia súc - gia c m… ầ ố ồ

T năm 1964, B nông nghi p chính th c có ch tr ng thành l p các đoàn ch ủ ươ ừ ứ ệ ộ ậ ỉ

t nghi p xu ng c s (các HTX, nông lâm tr đ o, đ a sinh viên m i t ạ ớ ố ư ơ ở ệ ố ườ ự ng) xây d ng

ng v công tác các mô hình và m các l p t p hu n cho cán b ch ch t c a đ a ph ấ ộ ủ ớ ậ ố ủ ở ị ươ ề

i. s n xu t, công tác thu l ả ỷ ợ ấ

Năm 1981, Ban bí th Trung ư ươ ệ ng Đ ng đã ra Ch th 100 chính th c th c hi n ứ ự ả ỉ ị

ch tr i lao đ ng”. Đ n tháng ủ ươ ng “khoán s n ph m cu i cùng đ n nhóm và ng ố ế ả ẩ ườ ế ộ

t Nam đã nhìn th ng vào s th t v i tinh 12/1986 Đ i h i VI c a Đ ng c ng s n Vi ủ ạ ộ ả ả ộ ệ ự ậ ớ ẳ

ệ th n “đ i m i”, rút ra bài h c hành đ ng phù h p v i quy lu t khách quan đ th c hi n ể ự ầ ậ ổ ớ ọ ộ ợ ớ

ch tr ng đ i m i c ch qu n lý, đ a nông nghi p đi lên s n xu t hàng hoá. ủ ươ ớ ơ ế ư ệ ả ả ấ ổ

Ngày 05/04/1988 B Chính tr đã ra Ngh quy t 10 v “đ i m i qu n lý trong ế ề ả ộ ổ ớ ị ị

nông nghi p”. T đó, nh vi c n m v ng và th c hi n Ngh quy t 10 (Khoán 10) đã ờ ệ ừ ữ ự ệ ệ ế ắ ị

đem l ng lao đ ng không ng ng tăng ạ i nh ng tác d ng tích c c cho s n xu t. L c l ự ự ượ ữ ụ ả ấ ừ ộ

lên, KHCN đ c t o đi u ki n đi vào s n xu t, TBKT đ c chuy n giao r ng rãi, công ượ ạ ề ệ ả ấ ượ ể ộ

tác khuy n nông đi vào n n p. Khoán 10 đã đem l ề ế ế ạ ộ i hi u qu nhanh chóng, t o ra m t ệ ả ạ

b c ngo t m i trên m t tr n nông nghi p. H nông dân tr ướ ệ ặ ặ ậ ớ ộ ở thành đ n v kinh t ơ ị ế ự t

ch , t ủ ự ỏ ủ quy t đ nh k t qu s n xu t kinh doanh c a mình. Vì v y mà nh ng đòi h i c a ế ị ả ả ủ ữ ế ấ ậ

hàng tri u h nông dân trong c n c v h ng d n k thu t, v qu n lý, v gi ng cây ả ướ ề ướ ệ ộ ề ố ề ẫ ậ ả ỹ

tr ng - v t nuôi, v chính sách khuy n khích s n xu t, v th tr ề ị ườ ề ế ậ ả ấ ồ ộ ng… tăng lên g p b i. ấ

T ch c và ph ng th c ho t đ ng c a ngành nông nghi p không đ , không tho mãn ổ ứ ươ ạ ộ ứ ủ ủ ệ ả

đ c yêu c u nói trên, c n có s thay đ i và b sung. ượ ự ầ ầ ổ ổ

ng d n vi c t

ẫ ị

ờ t Nam chính th c đ

ế ế ỏ

ư ạ ộ ệ ố

ế

ế

Ngh đ nh 13/CP c a Chính ph ra ngày 02/03/1993 v công tác ủ ị ủ ố ch c h th ng 02/LB/TT h khuy n nông, Thông t ệ ướ ứ c nh ng ữ khuy n nông và ho t đ ng khuy n nông đã k p th i đáp ng đ ượ ứ ế ượ c đòi h i nói trên. H th ng khuy n nông c a Vi ứ ế c p Trung thành l p năm 1993. ng có c c khuy n nông (TTKNQG), ươ Ở ấ c p t nh có TTKN t nh, c p huy n có Tr m khuy n nông huy n, c p xã có ấ ấ ỉ ỉ i khuy n nông c s . m ng l ơ ở ạ

ướ

ế

Ngày 26/04/2005 b ng vi c ban hành Ngh đ nh 56/2005/NĐ-CP v công tác ệ ề ằ ị ị

khuy n nông, khuy n ng thì h th ng khuy n nông Vi t Nam đã thêm m t b ệ ố ư ế ế ế ệ ộ ướ ượ c c đ

hoàn thi n c v c c u l n n i dung hành đ ng. H th ng khuy n nông Nhà n c đã ả ề ơ ấ ẫ ệ ố ệ ế ộ ộ ướ

17

nhanh chóng ph i h p v i các c quan, ban ngành có liên quan, nh t là các t ố ợ ấ ơ ớ ổ ứ ầ ch c qu n

chúng. Trong ho t đ ng, khuy n nông Vi ạ ộ ế ệ ủ t Nam đang ti p t c đón nh n kinh nghi m c a ế ụ ệ ậ

khuy n nông các n c ngày càng ế ướ c tiên ti n, làm cho ho t đ ng khuy n nông trong n ạ ộ ế ế ướ

phong phú, b m t nông thôn và s n xu t nông - lâm - ng nghi p phát tri n không ộ ặ ư ể ệ ả ấ

ng ng.ừ

Tr i qua 19 năm t khi có ngh đ nh ả ừ ị ị ạ 13/CP c a chính ph v công tác KN, ho t ủ ề ủ

c m t s k t qu sau: đ ng KN đã đ t đ ộ ạ ượ ộ ố ế ả

* Đ i v i xây d ng mô hình trình di n khuy n nông ố ớ ự ễ ế

- Ch ng trình khuy n nông s n xu t h t gi ng lúa lai F1 ươ ấ ạ ế ả ố : Sau 15 năm, khuy nế

nông đã đào t o, h ạ ướ ng d n, chuy n giao công ngh s n xu t h t lai thông qua mô hình ệ ả ấ ạ ể ẫ

cho nông dân ở 26 t nh, thành ph v i g n 40 đ n v tham gia. Quy mô trình di n 10.818 ị ố ớ ầ ễ ơ ỉ

ha, kinh phí 57,745 t đ ng, đ a di n tích lúa lai F1 t ỷ ồ ư ệ ừ ủ 173 ha (1992) lên 1.500 ha c a

ng th i ti nh ng năm 2000-2005; 1.300 ha c a nh ng năm 2006-2008 (do nh h ủ ữ ữ ả ưở ờ ế t).

300 kg/ha (1992) lên 2.500 kg/ha nh ng năm 2000. Nhi u đ n v Năng su t h t gi ng t ấ ạ ố ừ ữ ề ơ ị

nh ng vùng thu n l i v th i ti /ha, ch t l s n xu t ả ấ ở ậ ợ ề ờ ế ữ t năng su t đ t 38-40 t ấ ạ ạ ấ ượ ạ ng h t

t, đ t tiêu chu n ngành. Giá thành h t gi ng s n xu t trong n c ch b ng 60% gi ng t ố ố ạ ạ ả ấ ẩ ố ướ ỉ ằ

so v i gi ng nh p kh u, hàng năm ti t ki m cho Nhà n c hàng trăm t đ ng. T ch ẩ ậ ố ớ ế ệ ướ ỉ ồ ừ ỗ

chúng ta hoàn toàn nh p n i h t gi ng, đ n nay đã t túc đ ộ ạ ế ậ ố ự ượ ạ c kho ng 25% nhu c u h t ầ ả

t Nam. M t s gi ng lúa lai cho s n xu t, góp ph n kh ng ch giá nh p kh u vào Vi ầ ế ẩ ậ ả ấ ố ố ệ ộ ố

t nh có di n tích s n xu t l n là: Lào Cai, Yên Bái, Nam Đ nh, Thanh Hoá, Qu ng Nam, ỉ ấ ớ ệ ả ả ị

Đ c L c, Hà Nam... ắ ắ

- Ch ng trình phát tri n lúa lai th ng ph m: ươ ể ươ ể ả ẩ Song song v i vi c phát tri n s n ệ ớ

xu t h t gi ng lúa lai F1 là các ch ng trình phát tri n lúa lai th ng ph m. Đ n nay đã ấ ạ ố ươ ể ươ ế ẩ

phát tri n h u h t các t nh, thành ph phía B c và Tây Nguyên. Năng su t bình quân ể ở ầ ế ấ ắ ố ỉ

/ha, cá bi t có nh ng n i đ t 100 t /ha. T năm 1993 đ n nay ch ng trình đ t 65 t ạ ạ ệ ơ ạ ữ ạ ừ ế ươ

khuy n nông đã h tr kinh phí 16,9 t đ ng, xây d ng đ c 7.300 ha trình di n ỗ ợ ỉ ồ ự ế ượ ễ ở ữ nh ng

vùng khó khăn l ng th c. Trong nh ng năm g n đây di n tích lúa lai th ươ ự ữ ệ ầ ươ ạ ng ph m đ t ẩ

10-15 t /ha, góp ph n nâng cao năng 620-650 ngàn ha, năng su t tăng so v i lúa thu n t ấ ầ ừ ớ ạ ầ

su t, s n l ng lúa, góp ph n đ m b o an ninh l ấ ả ượ ả ầ ả ươ ể ng th c, thúc đ y cho vi c chuy n ự ệ ẩ

đ i mùa v và c c u cây tr ng. ổ ơ ấ ụ ồ

- Ch ng trình khuy n nông phát tri n lúa ch t l ng: Ch ươ ấ ượ ế ể ươ ắ ầ ng trình b t đ u

tri n khai t năm 1997, t p trung ể ừ ậ ở ồ 2 v a lúa chính là Đ ng b ng sông H ng và Đ ng ự ằ ồ ồ

18

t c các vùng, các t nh có tr ng lúa, t b ng sông C u Long, nay đã đ ằ ử ượ c m r ng ở ộ ở ấ ả ồ ỉ

đ m b o nhu c u tiêu dùng ngày càng cao ph c v trong n ả ụ ụ ả ầ ướ c và xu t kh u. ấ ẩ Đ a Vi ư ệ t

c có s n l i (năm 2008 Nam tr thành n ở ướ ả ượ ng g o xu t kh u đ ng th hai trên th gi ứ ế ớ ứ ạ ấ ẩ

xu t kh u 4,5 tri u t n g o) ệ ấ ấ ẩ ạ

- Ch ng trình chuy n đ i c c u cây tr ng, mùa v : ng trình ươ ổ ơ ấ ụ Ch ể ồ ươ đã h tr bà ỗ ợ

con nông dân chuy n đ i m t ph n di n tích lúa hi u qu kinh t th p sang tr ng cây ể ệ ệ ầ ả ổ ộ ế ấ ồ

khác nh ngô, l c, đ u t ng, rau... ho c chuy n đ i các v lúa phù h p đ có đ ậ ươ ư ạ ụ ể ể ặ ổ ợ ượ c

năng su t và hi u qu kinh t ệ ấ ả ế ơ . cao h n

êm v lúa trên đ t ng t hoá Đ i v i các t nh Đ ng b ng sông C u Long, tăng th ằ ố ớ ử ồ ỉ ụ ấ ọ

ộ bán đ o Cà Mau, chuy n 3 v lúa ng n ngày b p bênh sang 2 v lúa chính đã tác đ ng ụ ụ ể ả ắ ấ

tích c c đ n vi c ngăn ch n b nh r y nâu, vàng lùn lùn xo n lá lúa. Đ i v i các t nh ố ớ ự ế ệ ệ ặ ầ ắ ỉ

t các t nh Đ ng b ng sông H ng và Trung du B c b đang có b phía B c, đ c bi ắ ặ ệ ằ ắ ồ ồ ộ ỉ ướ c

chuy n đ i c c u các trà lúa v đông xuân, v mùa theo h ng tăng t l ổ ơ ấ ụ ụ ể ướ ỉ ệ ộ xuân mu n

t bi n đ ng v đông và tăng t l đ đ m b o an toàn khi th i ti ể ả ờ ế ả ỉ ệ ụ ế ộ ề mùa s m, t o đi u ạ ớ

ki n m r ng di n tích v đông. T l trà xuân mu n t 25% tr c đây, hi n nay lên 50- ở ộ ỉ ệ ụ ệ ệ ộ ừ ướ ệ

55%, trà mùa s m đã đ t t i trên 40% di n tích. Ph ạ ớ ớ ệ ươ ng th c gieo th ng b ng công c ẳ ứ ằ ụ

c áp d ng r ng rãi c i ti n đ ả ế ượ ụ ộ ở các t nh t ỉ ừ năm 2005, có tác đ ng l n trong vi c m ộ ệ ớ ở

ấ r ng di n tích trà lúa xuân mu n và mùa s m do có nh ng u đi m so v i gieo c y ớ ộ ữ ư ệ ể ộ ớ

truy n th ng. Gi m công lao đ ng n ng nh c, tăng năng su t lao đ ng, gi m chi phí v ọ ề ấ ặ ả ả ộ ộ ố ề

gi ng t ố ừ 45-50 kg thóc gi ng/ha c a gieo v i ho c gieo m c y xu ng còn 22-30 kg/ha. ặ ạ ấ ủ ả ố ố

Th i gian sinh tr ng c a lúa gieo th ng ng n h n lúa c y 7-10 ngày, gi ờ ưở ủ ấ ẳ ắ ơ ả ấ i phóng đ t

s m tr ng cây v đông trên chân đ t 2 v lúa. ớ ụ ụ ấ ồ

Trong 15 năm th c hi n ch ự ệ ươ ồ ng trình khuy n nông chuy n đ i c c u cây tr ng ổ ơ ấ ể ế

mùa v , khuy n nông đã xây d ng đ c 8.240 ha MHTD v i kinh phí h tr 10,597 t ụ ự ế ượ ỗ ợ ớ ỉ

đ ng.ồ

- Ch ng trình phát tri n ngô lai: Ch ng trình phát tri n ngô lai đã nâng cao ươ ể ươ ể

21,1 t /ha năm 1995, lên 32 t /ha năm 2004 và năm 2008 lên g n 40 năng su t ngô t ấ ừ ạ ạ ầ

/ha. T l s d ng gi ng ngô lai tăng nhanh t 20% năm 1992 lên trên 80% năm 2008 t ạ ỉ ệ ử ụ ố ừ

- Ch ng trình khuy n nông cây công nghi p ng n ngày : Ch ươ ệ ế ắ ươ ế ng trình khuy n

ng, v ng (mè) cho luân canh, nông đ i v i cây công nghi p ng n ngày nh l c, đ u t ệ ố ớ ư ạ ậ ươ ắ ừ

tăng v , tr ng xen, tr ng g i đang đ c áp d ng r ng rãi vào s n xu t ụ ồ ồ ố ượ t ấ ở ấ ả ị t c các đ a ụ ả ộ

ph ng. ươ

19

- Ch ng trình khuy n nông cây công nghi p dài: Ch ng trình khuy n nông cây ươ ệ ế ươ ế

công nghi p dài ngày là ch ng trình kinh t - xã h i, an ninh - qu c phòng có hi u qu ệ ươ ế ệ ộ ố ả

kinh t cao, t o thêm nhi u vi c làm cho nông dân, đ c bi t cho nông dân vùng biên ế ệ ề ạ ặ ệ

gi i.ớ

- Ch ng trình khuy n nông cây ăn qu : ng trình khuy n nông cây ăn qu ươ ả Ch ế ươ ế ả

theo h ướ ng t p trung, đa d ng, thích h p cho t ng vùng sinh thái, tăng thu nh p cho ừ ậ ạ ậ ợ

nông dân, s n ph m đáp ng nhu c u trong n c, có s c c nh tranh trên th tr ng khu ứ ả ẩ ầ ướ ứ ạ ị ườ

v c và qu c t ự ố ế. Các mô hình khuy n nông ti p thu, chuy n giao nh ng thành t u nghiên ự ữ ế ế ể

c và gi ng t t nh p n i đ t ch c trình di n và c u c a các nhà khoa h c trong n ứ ủ ọ ướ ố ố ộ ể ổ ậ ứ ễ

nhân r ng ra s n xu t. Khuy n nông đã xây d ng đ c 194 ha v n m cây ăn qu ự ế ả ấ ộ ượ ườ ươ ả

các lo i.ạ

* Ch ng trình khuy n nông chăn nuôi ươ ế

- Ch Chăn nuôi bò th t là l i th và là ngh có l ươ ng trình c i t o đàn bò: ả ạ ị ợ ề ế ợ i

nhu n kinh t ậ t ế ươ ớ ng đ i cao so v i ngành chăn nuôi khác do ít ph i c nh tranh v i ả ạ ớ ố

ngu n l ng th c c a con ng i. M c tiêu c a ch ồ ươ ự ủ ườ ụ ủ ươ ng trình là c i t o nâng cao th ả ạ ể

tr ng và t th t s c a đàn bò Vi l t Nam b ng cách lai t o gi a bò đ c gi ng Red ạ ỷ ệ ị ẻ ủ ệ ữ ự ằ ạ ố

Sindhi, Brahman, Sahiwal... v i bò cái n n Vi t Nam. Ch ề ớ ệ ươ ầ ng trình đã thu hút g n

600.000 h c a trên 50 t nh, thành và đã góp ph n đ a t l bò lai Zebu t 10% năm ộ ủ ỉ ư ỷ ệ ầ ừ

1993 lên 32% vào năm 2008, kh i l ng bò tr ng thành t 180 kg/con lên 250 - 280 ố ượ ưở ừ

kg/con và t th t x t l 38% lên 45 - 50%. ỷ ệ ị ẻ ừ Đ ch ể ươ ệ ng trình c i t o đàn bò đ t hi u ả ạ ạ

qu cao và b n v ng, các l p Truy n gi ng nhân t o bò c p Qu c gia đã liên t c đ ố ụ ượ c ữ ề ề ả ạ ấ ớ ố

m ra, đào t o cho trên 1.000 d n tinh viên chính quy, 2.500 d n tinh viên c p huy n và ệ ạ ẫ ấ ẫ ở

trên 7.000 khuy n nông viên chăn nuôi thú y. K thu t truy n gi ng nhân t o và s ế ề ậ ạ ố ỹ ử

ng cao ngày càng đ c áp d ng r ng rãi và hi u qu , t d ng tinh bò đông l nh ch t l ụ ấ ượ ạ ượ ả ừ ụ ệ ộ

ề ch ch s d ng vài ch c ngàn li u tinh năm 1993, nay đã s d ng g n n a tri u li u ỉ ử ụ ử ụ ụ ử ề ệ ầ ỗ

tinh trong ch ng trình c i t o đàn bò, đ a t l bò đ c th tinh nhân t o lên 55%. ươ ả ạ ư ỷ ệ ượ ụ ạ

- Ch ng trình khuy n nông phát tri n chăn nuôi bò s a: ươ ữ B ng cách s d ng tinh ử ụ ế ể ằ

bò đ c gi ng Holstein Friesian ph i v i bò cái n n Lai Sind đã t o ra đ ố ớ ự ề ạ ố ượ ả c kho ng

6.000 đàn bò cái lai h ng s a F1, F2... Nh tri n khai t t các mô hình khuy n nông nên ướ ờ ể ữ ố ế

năng su t s a c a đàn bò trong mô hình bao gi cũng cao h n mô hình đ i trà t 15 - ấ ữ ủ ờ ạ ơ ừ

20%. Đ u t ầ ư phát tri n chăn nuôi bò s a yêu c u k thu t cao và đ ng b , do đó ầ ữ ể ậ ộ ồ ỹ

20

ch ng trình m i phát tri n đ m t s vùng nh M c châu (S n La), Hà Tây, T.P c ươ ể ớ ượ ở ộ ố ư ộ ơ

H Chí Minh, Đ ng Nai, Long An, Lâm Đ ng... Quy mô th c hi n mô hình là 6.500 con ồ ự ệ ồ ồ

VNĐ. Ch ng trình đã góp ph n nâng t ng đàn bò s a t vài ngàn v i kinh phí 16,50 t ớ ỷ ươ ữ ừ ầ ổ

ấ con lên g n trăm ngàn con vào năm 2008 và năng su t s a vài ngàn t n lên 240.000 t n ấ ữ ầ ấ

vào năm 2008.

- Ch ng trình khuy n nông chăn nuôi l n h ươ ế ợ ướ ng n c b o đ m v sinh môi ả ệ ả ạ

tr ng: Đ nâng cao năng su t ch t l ườ ấ ượ ể ấ ng đàn l n, nhi u ti n b kĩ thu t m i nh ế ề ậ ộ ợ ớ ư

truy n tinh nhân t o l n, s d ng nái lai hai máu, cai s a s m l n con, nuôi l n nái đ ữ ớ ạ ợ ử ụ ề ợ ợ ẻ

và l n con trên chu ng l ng, s d ng ch ồ ử ụ ồ ợ ươ ấ ng trình khí sinh h c biogaz đ x lý ch t ể ử ọ

th i… đã đ ả ượ ặ c chuy n giao nh m xây d ng các mô hình chăn nuôi l n thâm canh ho c ự ể ằ ợ

bán thâm canh v i các gi ng l n ngo i ho c l n lai trên 50% máu ngo i ặ ợ ạ . Trong 15 năm ạ ố ợ ớ

qua, ch ng trình đã thu hút trên 18.000 h tham gia 48 t nh, s l ng l n chuy n giao ươ ộ ở ố ượ ỉ ể ợ

63.614 con.

- Ch ươ ể ng trình khuy n nông chăn nuôi gia c m an toàn sinh h c góp ph n ki m ầ ế ầ ọ

soát và kh ng ch d ch cúm gia c m, tăng năng su t, ch t l ng và xoá đói gi m nghèo: ế ị ấ ượ ấ ầ ố ả

Ch ng trình đã đ a m t s gi ng gà lông màu nh gà Tam Hoàng, L ng Ph ng, Isa- ươ ộ ố ố ư ư ươ ượ

colour, Kabir... vào nuôi m t s t nh đ t k t qu r t t t, kh i l ng gà đ t 2,2-2,5 kg ở ộ ố ỉ ả ấ ố ạ ế ố ượ ạ

3 tháng tu i, năng su t tr ng đ t 140-160 qu /mái/ năm. Đây là ch ng trình đ c bà ở ấ ứ ạ ả ổ ươ ượ

con nông dân c n c h ng ng r t nhanh, th c hi n t ng đ i d và có hi u qu ả ướ ưở ệ ươ ự ứ ấ ố ễ ệ ả

cao.

* Ch ng trình khuy n lâm ươ ế

c kho ng 28.635 ha mô hình trình di n tr ng r ng thâm canh cây Xây d ng đ ự ượ ừ ễ ả ồ

nguyên li u ệ

Ch ng trình tr ng đ c kho ng 12.000 ha mô hình trình di n ươ ồ ượ ễ tr ng r ng thâm ừ ả ồ

ặ ả canh cây đ c s n

ề Xây d ng trên 967 ha mô hình trình di n các k thu t canh tác trên đ t d c b n ễ ấ ố ự ậ ỹ

v ng nh m chuy n giao các k thu t canh tác trên đ t d c b n v ng cho nông dân, góp ữ ấ ố ề ữ ể ằ ậ ỹ

ph n thay đ i nh n th c c a ng i dân v t p t c canh tác l c h u trên đ t d c. ứ ủ ậ ầ ổ ườ ề ậ ụ ạ ậ ấ ố

* Đ i v i công tác đ ào t o, t p hu n v khuy n nông ố ớ ế ề ậ ấ ạ

ố Trong th i gian qua, Trung tâm Khuy n nông - Khuy n ng Qu c gia đã ph i ư ế ế ờ ố

ng đ i h c và cao đ ng, 32 vi n nghiên c u và trung tâm chuy n giao h p v i 13 tr ớ ợ ườ ạ ọ ứ ệ ể ẳ

21

ti n b k thu t, 7 h i đoàn th và các C c, V , Công ty t ộ ỹ ụ ụ ể ế ậ ộ ổ ứ ớ ch c hàng ch c nghìn l p ụ

t ng t p hu n v k thu t s n xu t nông, lâm, ng nghi p cho g n 6 tri u l ậ ậ ả ề ỹ ệ ượ ư ệ ấ ấ ầ ườ ậ i, t p

hu n g n 500 l p nghi p v khuy n nông, khuy n ng cho cán b khuy n nông, ụ ư ệ ế ế ế ấ ầ ộ ớ

khuy n ng v i kho ng h n 13.000 l t ng ư ớ ế ả ơ ượ ườ i tham d . ự

* Ho t đ ng thông tin, tuyên truy n ề ạ ộ

K t qu công tác thông tin tuyên truy n 15 năm qua đã chuy n t i m t l ể ả ế ề ả ộ ượ ng

thông tin đáng k đ n ng i s n xu t v i 27.705.220 xu t b n ph m t trung tâm KN- ể ế ườ ả ấ ớ ấ ả ẩ ừ

KN qu c gia và các TTKN-KN trong c n ả ướ ố ậ c bao g m: 13.688.594 sách k thu t, ồ ỹ

12.281.702 t g p, tranh…, 1.478.563 b n tin và 256.361 băng, đ a hình. Trung tâm đã ờ ấ ả ị

ph i h p v i các báo trong và ngoài ngành nông nghi p, Thông t n xã Vi t Nam, Đài ố ợ ệ ấ ớ ệ

ti ng nói Vi t Nam, Báo nhân dân, vô tuy n truy n hình Vi t Nam, đ đ a 212.384 tin, ế ệ ề ế ệ ể ư

bài, nh, nhi u ch ng trình chuyên m c chuyên đ , phát thanh, truy n hình. ề ả ươ ụ ề ề

t khuy n nông Vi Đ c bi ặ ệ ế ệ t Nam đã h p tác ch t ch và hi u qu v i m t s t ẽ ộ ố ổ ả ớ ệ ặ ợ

ch c qu c t đ ti p c n v i các ti n b k thu t và ph ố ế ể ế ộ ỹ ứ ế ậ ậ ớ ươ ng pháp khuy n nông, mang ế

duy m i” cho cán b khuy n nông và nông dân. “Ph l ạ i “lu ng t ồ ư ế ớ ộ ươ ế ng pháp khuy n

nông có s tham gia” thông qua ho t đ ng l p k ho ch t thôn b n, xây d ng mô hình, ạ ộ ự ế ậ ạ ừ ự ả

đào t o ti u giáo viên, t p hu n viên nông dân… đã đ ể ạ ậ ấ ượ c áp d ng r t thành công. ấ ụ

* Công tác khuy n nông xoá đói gi m nghèo ế ả

Ho t đ ng khuy n nông luôn g n ch t v i công tác xoá đói gi m nghèo. Ngay t ặ ớ ạ ộ ế ả ắ ừ

năm 1998, khi có Quy t đ nh 135 v ch ng trình phát tri n kinh t ế ị ề ươ ể ế ặ xã h i các xã đ c ộ

bi t khó khăn và Ch ng trình m c tiêu qu c gia XĐGN 1998-2000. T năm 2001, ệ ươ ụ ừ ố

ch ng trình m c tiêu qu c gia gi m nghèo đã h tr kinh phí khuy n nông trên 10 t ươ ỗ ợ ụ ế ả ố ỷ

đ ng đ chuy n giao ti n b k thu t, h đ ng, bình quân m i năm 1,4 t ồ ỗ ỷ ồ ộ ỹ ể ế ể ậ ướ ng d n giúp ẫ

ng i nghèo s n xu t kinh doanh hi u qu và v n lên thoát nghèo. ườ ệ ả ấ ả ươ

22

PH N 3Ầ

Đ I T

NG, N I DUNG VÀ PH

NG PHÁP NGHIÊN C U

Ố ƯỢ

ƯƠ

3.1 Đ i t

ng và ph m vi nghiên c u

ố ượ

3.1.1. Đ i t

ng nghiên c u

ố ượ

- Đ i ngũ cán b khuy n nông c p huy n, c p xã trên đ a bàn huy n Tràng Đ nh ệ ệ ế ấ ấ ộ ộ ị ị

t nh L ng S n. ạ ỉ ơ

- Các ho t đ ng khuy n nông ch y u g m: ế ạ ộ ủ ế ồ

+ Công tác đào t o, t p hu n k thu t. ạ ậ ấ ậ ỹ

+ Công tác ch đ o s n xu t. ỉ ạ ả ấ

+ Công tác thông tin tuyên truy n.ề

+ Công tác xây d ng mô hình trình di n. ự ễ

+ Công tác tham quan h i th o. ả ộ

+ Công tác xã h i hóa. ộ

3.1.2. Ph m vi nghiên c u

- V không gian: đ a bàn huy n Tràng Đ nh t nh L ng S n. ệ ề ạ ơ ị ỉ ị

ậ 3.2. Đ a đi m và th i gian ti n hành ờ - V th i gian: t p trung nghiên c u qua 3 năm 2009 - 2011. ế ị ề ờ ể

3.2.1. Đ a đi m ị

Tr m khuy n nông huy n Tràng Đ nh t nh L ng S n. ệ ế ạ ạ ơ ỉ ị

3.2.2. Th i gian nghiên c u

c ti n hành nghiên c u t 06/2/2012 - 19/05/2012. ượ ứ ừ ế

3.3. N i dung nghiên c u

- Đ tài đ ề ộ

3.3.1. Khái quát v ĐKTN, kinh t

- xã h i c a huy n Tràng Đ nh

ế

ộ ủ

- Đi u ki n t nhiên. ệ ự ề

- xã h i. - Đi u ki n kinh t ệ ề ế ộ

3.3.2. Th c tr ng t

ch c khuy n nông huy n Tràng Đ nh

ự ạ

ổ ứ

ế

- L ch s hình thành và phát tri n tr m KN huy n Tràng Đ nh. ể ử ệ ạ ị ị

- C c u t ch c, đ i ngũ cán b c a tr m KN huy n Tràng Đ nh. ơ ấ ổ ứ ộ ủ ệ ạ ộ ị

23

3.3.3. Đánh giá công tác ho t đ ng KN trên đ a bàn huy n Tràng Đ nh

ạ ộ

- Công tác đào t o, t p hu n k thu t. ậ ạ ậ ấ ỹ

- Công tác ch đ o s n xu t. ỉ ạ ả ấ

- Công tác thông tin tuyên truy n.ề

- Công tác xây d ng mô hình trình di n. ự ễ

- Công tác tham quan h i th o. ả ộ

- Công tác xã h i hóa. ộ

ế

3.3.4. Đánh giá chung v th c tr ng khuy n nông huy n Tràng Đ nh ể

ị ạ ộ - Phân tích nh ng đi m m nh, đi m y u, c h i và thách th c c a ho t đ ng ế

ứ ủ ơ ộ ữ khuy n nông huy n Tràng Đ nh.

ề ự ạ ể ạ ị

ế ệ

ể ủ i pháp nh m đóng góp cho s phát tri n c a

ộ ố ả ị

3.3.5. Đ xu t m t s gi ấ công tác KN trên đ a bàn huy n ệ ng pháp nghiên c u 3.4. Ph ứ

ươ

3.4.1 Ch n đi m nghiên c u ể

- Ch n 3 xã Đ i Đ ng, Đ Thám và Qu c Khánh đ i di n cho vùng th p, vùng ố ệ ề ạ ấ ạ ọ ồ

gi a, vùng cao c a huy n Tràng Đ nh và đ i di n cho đi u ki n t nhiên - Kinh t xã ủ ữ ệ ị ệ ự ệ ề ạ ế

h i c a các vùng thu c huy n Tràng Đ nh. ộ ộ ủ ệ ị

3.4.2. Ph

ng pháp thu th p thông tin

ươ

a. Ph

ươ

ng pháp thu th p tài li u th c p ứ ấ

Các thông tin đ ượ c thu th p thông qua các văn b n, ch th , ngh quy t liên quan ả ế ậ ị ỉ ị

đ n v n đ khuy n nông, các tài li u th ng kê, báo cáo t ng k t c a tr m khuy n nông ế ế ủ ệ ế ề ế ạ ấ ố ổ

huy n Tràng Đ nh, Phòng nông nghi p, Phòng th ng kê, Phòng kinh t . Các s li u th ệ ệ ố ị ế ố ệ ứ

c thu th p bao g m: S li u v đi u ki n t nhiên, kinh t c p đ ấ ượ ề ề ố ệ ệ ự ậ ồ ế ệ - xã h i huy n ộ

ế Tràng Đ nh, các thông tin v h th ng khuy n nông và các k t qu ho t đ ng khuy n ề ệ ố ạ ộ ế ế ả ị

nông c a huy n Tràng Đ nh. ệ ị

ủ Ngoài ra thông tin th c p còn đ c thu th p t m ng internet, sách, báo... v các ượ ậ ừ ạ ề v n đ liên quan đ n khuy n nông. ấ ề ế ứ ấ ế

b. Ph

ươ

ng pháp thu th p tài li u s c p ệ ơ ấ ậ

- Ph ng pháp đánh giá nhanh nông thôn có s tham gia c a ng i dân (PRA): ươ ự ủ ườ

S d ng ph ng pháp ph ng v n tr c ti p linh ho t v i h nông dân, đàm tho i v i h ử ụ ươ ạ ớ ộ ạ ớ ộ ự ế ấ ỏ

ự nông dân thông qua m t lo t các câu h i đóng câu h i m và phù h p v i tình hình th c ạ ớ ỏ ỏ ở ộ ợ

24

t ế ễ và yêu c u c a đ tài nghiên c u. Ph ng v n s h đã ch n, ki m tra tính th c ti n ầ ủ ề ấ ố ộ ự ứ ể ọ ỏ

c a thông tin qua quan sát tr c ti p. ủ ự ế

- Ph ng pháp chuyên gia: ươ đ tài có s tham kh o ý ki n c a các gi ng viên ề ủ ự ế ả ả

chuyên môn, các cán b qu n lý đ rút ra k t lu n có căn c khoa h c. ể ộ ả ứ ế ậ ọ

- Ph ươ ng pháp đi u tra h : ộ ề

+ Ch n h đi u tra: ộ ề ọ

T i 3 xã đi u tra, áp d ng ph ụ ề ạ ươ ọ ng pháp ch n m u ng u nhiên: m i xã ch n ẫ ẫ ọ ỗ

ng u nhiên 20 h nông dân đ ph ng v n b ng b câu h i đ nh s n. T ng s có 60 h ỏ ị ể ẵ ằ ấ ẫ ỏ ộ ố ộ ổ ộ

đ c đi u tra ph ng v n. ượ ề ấ ỏ

N i dung phi u đi u tra: phi u đi u tra có các thông tin ch y u v h nông dân ủ ế ề ộ ế ế ề ề ộ

đ i tính, trình đ văn hóa, thông tin kinh t gia đình, s ượ c đi u tra nh : tên, tu i, gi ư ề ổ ớ ộ ế ự

ạ tham gia c a h vào các ho t đ ng khuy n nông cũng nh m c đ ch p nh n các ho t ư ứ ộ ủ ọ ạ ộ ế ậ ấ

đ ng đó. ộ

- Phi u đi u tra cán b : ộ ề ế

ng cán b khuy n nông trên đ a bàn huy n Tràng Đ nh g m 05 Ch n m u: l c l ẫ ự ượ ọ ế ệ ồ ộ ị ị

cán b c a tr m và 29 khuy n nông viên c s . T ng s 34 cán b đ ộ ủ ạ ơ ở ổ ộ ượ ế ố c đi u tra. ề

N i dung phi u đi u tra: các thông tin v tên, tu i, gi ế ề ề ộ ổ ớ ộ i tính, dân t c, trình đ , ộ

chuyên ngành và công tác ho t đ ng khuy n nông c a h t ạ ộ ọ ạ ơ ở ạ ộ i c s và các ho t đ ng ủ ế

chung trên đ a bàn huy n. ị ệ

D a vào k t qu thu th p đ h nông dân, cán b khuy n nông; chúng tôi ự ế ả ậ c t ượ ừ ộ ế ộ

phân tích, x lý s li u t ử ố ệ ừ ế đó phân tích đánh giá đúng v công tác ho t đ ng khuy n ề ạ ộ

nông trên đ a bàn huy n Tràng Đ nh t nh L ng S n qua 3 năm 2009 - 2011. ỉ ệ ạ ơ ị ị

3.4.3 Ph

ng pháp phân tích s li u

ươ

ố ệ

ươ

ố ệ

ng pháp th ng kê kinh t : c ti n hành ch nh lý trên c s phân t

- Ph ế

ế các s li u sau khi đã thu th p ậ ả th ng kê. T ng h p b ng b ng

ổ ố

ơ ở

đ ượ bi u.ể

ng nghiên c u so sánh: ứ c đ th y ượ

ạ ượ

- Ph v i năm tr ớ t n t ồ ạ

ươ ướ i và đ xu t gi ề

ti n hành so sánh liên hoàn năm sau so ế ế c, nh ng h n ch , c nh ng k t qu đã đ t đ ữ ế i pháp kh c ph c. ắ

ể ấ đ ả ấ

25

- Ph ng pháp phân tích SWOT: ươ

Phân tích đi m m nh - đi m y u - c h i - thách th c v c c u t ch c, môi ề ơ ấ ổ ơ ộ ứ ể ế ể ạ ứ

tr ng th ch , n i dung và kinh phí ho t đ ng c a khuy n nông Tràng Đ nh, ườ ể ế ộ ạ ộ ủ ế ị

ch c khuy n nông c s đ th y đ đ c bi ặ ệ t là đ i v i các t ố ớ ổ ơ ở ể ấ ứ ế ượ ặ c các m t m nh, m t ạ ặ

y u, c h i, thách th c trong giai đo n m i. ứ ế ơ ộ ạ ớ

26

PH N 4Ầ K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N

nhiên - kinh t

- xã h i c a huy n Tràng Đ nh

4.1 Đi u ki n t ề

ệ ự

ế

ộ ủ

nhiên

4.1.1 Đi u ki n t ề

ệ ự

i, có nhi u ti m năng phát tri n kinh t Tràng Đ nh là huy n vùng cao, biên gi ệ ị ớ ể ề ề ế

2, dân s kho ng ố

59.475 ng i (2011) c a t nh L ng S n. Huy n ủ ỉ ệ có di n tích 995,23 km ệ ạ ơ ả ườ

g m các dân t c chính: Tày, Nùng, Kinh, Dao, Mông Đ n v hành chính g m 22 xã và 01 ồ ơ ộ ồ ị

th tr n. là th tr n Th t Khê n m trên đ ng qu c l 4A ị ấ Huy n l ệ ỵ ị ấ ấ ằ ườ ố ộ cách thành phố

L ng S n ng tây b c, ơ kho ng 60km v h ề ướ ạ ả ắ la đâu môi cua cac tuyên giao thông sang ̀ ̀ ́ ̉ ́ ́

Trung Quôc, lên Cao Băng, nôi v i đ ng 1B t huyên Binh Gia đi tinh Thai Nguyên, ́ ớ ườ ừ ́ ̀ ̣ ̀ ̉ ́

ng quôc lô 3B nôi v i tinh Băc Kan. ́ ớ ́ ̣ ̉ ́ ̣

đ ườ 4.1.1.1.V trí đ a lý ị

to đ đ a lý 22°12'30' - 22°18'30' vĩ B c và 106°27'30'- Tràng Đ nh n m ị ằ ở ạ ộ ị ắ

106°30' kinh Đông.

- Phía B c giáp huyên Thach An t nh ắ ỉ Cao B ngằ . ̣ ̣

- Phía Đông - Đông B c giáp huy n Long Châu, Qu ng Tây ệ ắ ả , Trung Qu cố .

- Phía Nam - Tây Nam giáp hai huy n Văn Lãng và Bình Gia c a t nh L ng S n. ủ ỉ ệ ạ ơ

- Phía Tây giáp huy n Na Rì t nh ỉ ạ . B c K n ắ

4.1.1.2. Đ a hình, đ a m o

ệ ạ

Đ a hình huy n Tràng Đ nh b chia c t m nh, có nhi u núi cao xen k là các ề ẽ ệ ắ ạ ị ị ị

thung lũng ven sông su i và núi đá vôi. Đ cao ph bi n là 200-500 m so v i m c n ộ ổ ế ự ướ c ố ớ

0C.

bi n. Trên đ a bàn huy n còn có các đ nh cao 820, 636, 675 t p trung các xã biên gi ể ệ ậ ỉ ị ở ớ i,

đ d c trung bình 25-30 ộ ố 4.1.1.3. Khí h uậ

Huy n Tràng Đ nh có đ c đi m khí h u nhi t đ i gió mùa vùng núi. Hàng năm ể ệ ặ ậ ị ệ ớ

chia thành hai mùa rõ r t. Mùa nóng, m b t đ u t tháng 4 đ n tháng 10. Mùa khô l nh, ắ ầ ừ ệ ẩ ế ạ

ít m a, khô hanh và rét kéo dài t tháng 11 đ n tháng 3 năm sau. ư ừ ế

0C.

- Nhi t đ trung bình năm 21,6 ệ ộ

0C.

- Nhi t đ cao nh t trong năm vào tháng 6 - tháng 7, t i cao tuy t đ i 39 ệ ộ ấ ố ệ ố

0C.

- Nhi t đ th p nh t trong năm vào tháng 1- tháng 2, t i th p tuy t đ i - 1,0 ệ ộ ấ ố ấ ệ ố ấ

27

- Đ m không khí bình quân năm là 82-84%. ộ ẩ

- Mùa m a kéo dài t ư ừ tháng 4 đ n tháng 9. ế

- L ng m a trung bình năm là 1.155-1.600 mm. ượ ư

- L ng b c h i bình quân năm là 811 mm. ượ ố ơ

- S gi n ng trung bình năm là 1466 gi ố ờ ắ . ờ

- S ngày có s ng mu i trong năm không đáng k , ch 2 đ n 3 ngày. ố ươ ể ế ố ỉ

V i n n nhi t đ và s gi ớ ề ệ ộ ố ờ ắ ậ n ng trung bình trong năm nh trên cũng r t thu n ư ấ

i cho vi c b trí mùa v , b trí c c u các lo i cây tr ng, là đi u ki n đ phát tri n đa l ợ ệ ố ụ ố ơ ấ ể ề ể ệ ạ ồ

t đ i. d ng, phong phú các lo i cây tr ng ôn đ i, á nhi ạ ạ ớ ồ ệ ớ

Tuy nhiên khí h u Tràng Đ nh cũng t ng đ i kh c nghi t, do n m trong lòng ậ ị ươ ắ ố ệ ằ

máng trũng đón gió mùa đông b c nên mùa đông th ng l nh và khô, nh h ắ ườ ạ ả ưở ớ ng khá l n

đ n s sinh tr ế ự ưở ng c a các lo i cây tr ng. ạ ủ ồ

4.1.1.4. Th y văn

Tràng Đ nh có h th ng sông su i đa d ng trong đó có 3 h th ng sông chính chi ạ ệ ố ệ ố ố ị

ph i ngu n n c m t c a t nh, đó là: sông Kỳ Cùng, sông B c Giang (sông Văn M ch) ồ ố ướ ặ ủ ỉ ắ ị

và sông B c Khê. ắ

Tràng Đ nh còn có 7 con su i l n và m t m ng l i khe r ch khá dày đ c, có kh ố ớ ạ ộ ị ướ ặ ạ ả

năng cung c p n c cho sinh ho t và n i cho cây tr ng, phát tri n các công trình ấ ướ ạ c t ướ ướ ể ồ

th y l i, th y đi n nh ph c v s n xu t và đ i s ng. ủ ợ ỏ ụ ụ ả ờ ố ủ ệ ấ

H th ng các h n c: Trên đ a bàn huy n có 19 h n ệ ố ồ ướ ồ ướ ớ ự c l n nh v i năng l c ỏ ớ ệ ị

i thi t k là 1.701,6 ha, các h n c ch y u là ngu n n c d tr t ướ ế ế ồ ướ ủ ế ồ ướ ự ữ ấ cho s n xu t ả

nông nghi p, nuôi tr ng thu s n ph c v đ i s ng nhân dân. ỷ ả ụ ụ ờ ố ệ ồ

T i huy n Tràng Đ nh tr ng n c ng m tuy không l n nh ng ch t l ệ ạ ị l ữ ượ ướ ấ ượ ng ư ầ ớ

khá t t, có m t s đi m có th khai thác n c đ đóng chai làm n ố ộ ố ể ể ướ ể ướ ấ c u ng v i ch t ớ ố

ng ngu n n l ượ ng cao, hi n đã có nh ng đánh giá c b n ữ ơ ả về ch t l ấ ượ ệ ồ ướ c ng m. ầ

28

nhiên: 101.108 ha ch y u là:

4.1.1.5. Tài nguyên thiên nhiên a. Tài nguyên đ t ấ Tràng Đ nh có di n tích đ t t ệ ị

ấ ự

ủ ế

s), chi m trên 53,4 % di n tích đ t t

- Đ t đ vàng phát tri n trên đá sét (F ấ ỏ ể ấ ự ệ ế

nhiên.

- Đ t đ vàng phát tri n trên đá magma axít (Fa) chi m trên 28 % di n tích đ t t nhiên. ấ ỏ ể ấ ự ế ệ

a) chi m 3,4 % di n tích t

- Đ t vàng nh t phát tri n trên đá cát (F nhiên. ể ạ ấ ế ệ ự

y) chi m 1,2% di n tích t

- Đ t phù sa sông su i (p nhiên. ấ ố ệ ế ự

Còn l i là đ t nâu đ trên đá vôi, đ t phù sa đ c b i, đ t đ vàng bi n đ i do ạ ấ ấ ỏ ượ ấ ỏ ế ổ ồ

tr ng lúa, sông su i, núi đá… ố ồ

b. Tài nguyên n cướ

Ngu n n c t i tiêu d i dào xu t phát t ồ ướ ướ ấ ồ ừ ệ ố h th ng sông su i dày đ c và các h ố ặ ồ

c l n nh trong huy n. Đ ây là ngu n n c chính cung c p cho s n xu t nông đ p n ậ ướ ớ ệ ỏ ồ ướ ấ ấ ả

nghi p.ệ

M n c khoáng t nhiên đ c đánh giá đ t tiêu chu n v sinh có th khai thác ỏ ướ ự ượ ể ệ ẩ ạ

c gi i khát. đ làm n ể ướ ả

c. Tài nguyên r ngừ

Di n tích đ t có r ng huy n Tràng Đ nh: 89.598,10 ha, chi m 89,63% di n tích t ừ ế ệ ệ ệ ấ ị ự

nhiên, trong đó đ t r ng s n xu t có 71.908,51 ha, đ t r ng phòng h là 17.689,59 ha. ấ ừ ấ ừ ả ấ ộ

S phong phú v s l ề ố ượ ự ị ng loài và tính đa d ng sinh h c c a th c v t r ng trên đ a ự ậ ừ ọ ủ ạ

bàn đã t o cho Tràng Đ nh có th m nh phát tri n ngành du l ch sinh thái. ế ạ ể ạ ị ị

Ngoài các cây có trong sách đ Vi t Nam ra, Tràng Đ nh cũng còn nhi u loài cây khác ỏ ệ ề ị

nh Thông, H i,… các loài cây này đã đ c ng ư ồ ượ ườ i dân đ a ph ị ươ ng tr ng t ồ ừ ấ r t lâu đ i. ờ

d. Tài nguyên khoáng s n ả

Tài nguyên khoáng s n trên đ a bàn huy n không l n, tr ệ ả ớ ị l ữ ượ ng nh . Theo s ỏ ố

li u đ a ch t trên đ a bàn huy n Tràng Đ nh có vàng sa khoáng vùng B n Tr i - xã ệ ệ ấ ị ị ị ở ả ạ

Kháng Chi n, xã Đào Viên và xã Qu c Vi t. Ngoài ra còn có đá vôi, cát, s i có th khai ế ố ệ ể ỏ

thác đ s n xu t v t li u xây d ng. ấ ậ ệ ể ả ự

29

4.1.2. Đi u ki n kinh t

ế

- xã h i ộ

4.1.2.1 Tình hình dân s và lao đ ng

a. dân số

B ng 4.1: Hi n tr ng dân s và lao đ ng c a huy n Tràng Đ nh

MĐDS T ng sổ ố STT Di n tích (km

2)

t.đó N ng Tên đ n vơ ị ệ i ữ ườ

2

ng Ng i/ km iườ ườ

995,23 29.912 59.475 59,7 Toàn huy nệ

01 T.T Th t khê 1,2 4.582 3818,3 2.304 ấ

02 Xã Đ i Đ ng 28,85 8.095 280,6 4.074 ạ ồ

33,80 3.764 111,3 1.894 03 Xã Hùng S nơ

04 Xã Đ Thám 38,48 4.429 115,1 2.227 ề

05 Xã Chi Lăng 26,20 3.246 123,8 1.636

06 Xã Tri Ph 43,00 5.361 124,6 2.625 ngươ

07 Xã Qu c Khánh 62,00 6.025 97,2 3.037 ố

08 Xã Đ i C n 45,00 723 16 366 ộ ấ

09 Xã Tân Minh 57,85 1.415 24,4 713

10 Xã Đào Viên 70,98 2.077 29,2 1.046

11 Xã Trung Thành 52,50 1.194 22,7 601

12 Xã Qu c Vi 49,06 3.096 62,5 1.547 ố t ệ

13 Xã Hùng Vi 31,20 1.581 50,6 797 tệ

32,55 2.521 77,4 1.271 14 Xã Kháng Chi nế

15 Xã Chí Minh 54,00 1.630 30,2 821

58,26 1.893 32,5 954 16 Xã Kim Đ ngồ

67,34 2.545 37,8 1.282 17 Xã Tân Ti nế

49,20 1.164 23,6 587 18 Xã Đoàn K tế

34,40 571 16,6 289 19 Xã Vĩnh Ti nế

20 Xã Khánh Long 44,20 852 19,3 429

21 Xã Cao Minh 28,00 921 32,9 464

22 Xã Tân Yên 63,66 747 11,7 376

23 Xã B c Ái 23,5 1.025 43,6 572 ắ

(Ngu n: Niên giám th ng kê huy n Tràng Đ nh năm 2011) ệ ồ ố ị

30

Qua b ng 4.1 có th th y: năm 2011, dân s c a huy n Tràng Đ nh là 59.475 ể ấ ố ủ ệ ả ị

ng i (chi m 50,29%). ườ i, trong đó: n là 29.912 ng ữ ườ ế

2, th p h n m t đ chung c a t nh. S phân b dân

M t đ dân s 59,7 ng i/km ậ ộ ố ườ ậ ộ ủ ỉ ự ấ ơ ố

c là không đ ng đ u gi a các xã. M t đ dân c cao nh t là th tr n Th t Khê 3818,3 ư ậ ộ ị ấ ữ ư ề ấ ấ ồ

2, trênh l nh r t l n so v i xã Tân Yên ch có 11,7 ng

2. Do đ c đi m t ặ

ng i/km i/km ườ ấ ớ ệ ớ ỉ ườ ể ự

nhiên c a huy n nên các đi m dân c th ng có quy mô nh (làng, b n), m t đ dân c ư ườ ủ ệ ể ậ ộ ả ỏ ư

th p. Dân c t p trung ch y u d c theo đ ng giao thông, khu v c th tr n, th t ủ ế ư ậ ấ ọ ườ ị ấ ị ứ , ự

trung tâm xã, các đi m ch ... Ngoài ra, làng b n còn đ ợ ể ả ượ c hình thành g n nh ng cánh ầ ữ

đ ng, khu n ồ ươ ng r y đ thu n ti n cho vi c s n xu t. ệ ệ ả ể ẫ ậ ấ

B ng 4.2: Hi n Tr ng dân s chia theo dân t c ộ

Chia theo gi i tính ớ STT Dân t cộ T ng sổ ố CC (%) Nam Nữ

01 02 03 04 05 06 59.475 3.500 27.027 23.842 3.929 919 258 100 5,90 45,44 40,08 6,60 1,55 0,43 29.563 1.735 13.439 11.850 1.979 441 119 29.912 1.765 13.588 11.992 1.950 478 139 T ng s ổ Kinh Tày Nùng Dao H.Mông Dân t c khác ộ

(Ngu n: Niên giám th ng kê huy n Tràng Đ nh năm 2011) ệ ồ ố ị

Qua b ng 4.2 ta th y: toàn huy n có 5 dân t c ch y u cùng sinh s ng, trong đó ủ ế ệ ả ấ ộ ố

ng i Tày chi m 45,44%; ng i Nùng chi m 40,08%; ng i Dao chi m 6,60%; ng ườ ế ườ ế ườ ế ườ i

Kinh chi m 5,90%; ng i Mông chi m 1,55%, còn l i là các dân t c khác chi m 0,43%. ế ườ ế ạ ế ộ

ệ V i thành ph n dân t c nh v y, nhìn chung tình hình nhân dân các dân t c trong huy n ư ậ ầ ớ ộ ộ

ng đ i n đ nh, yên tâm phát tri n KT – XH. Nguyên nhân công tác dân t c đ t ươ ố ổ ể ộ ị ượ c

đ m b o, th c hi n các chính sách c a Nhà n ả ự ủ ệ ả ướ ề ỗ ợ ả ồ c v h tr s n xu t và đ i s ng đ ng ấ ờ ố

bào dân t c thi u s , các c quan ch c năng c a huy n đã t p chung ch đ o, tri n khai ể ố ỉ ạ ứ ủ ệ ể ậ ộ ơ

ủ phân b , giao ch tiêu h tr s n xu t và đ i s ng theo Quy t đ nh 102/QĐ-TTg c a ỗ ợ ả ờ ố ế ị ấ ổ ỉ

Th t ng Chính ph trên toàn huy n. Tình hình ho t đ ng tôn giáo cũng di n ra bình ủ ướ ạ ộ ủ ệ ễ

th ng, trong nh ng năm qua không phát hi n có các ho t đ ng l i d ng tôn giáo đ ườ ạ ộ ữ ệ ợ ụ ể

truy n đ o trái phép. ề ạ

31

b. Lao đ ngộ

B ng 4.3: Tình hình nhân kh u và s d ng lao đ ng c a huy n Tràng Đ nh qua 3 năm 2009 - 2011: ộ

ử ụ

2009 2010 2011 So sánh (%)

ĐVT CC CC CC Ch tiêu ỉ SL SL SL 10/09 11/10 BQ (%) (%) (%)

I. T ng s h 14.346 100 14.740 100 14.868 100 102,74 100,87 101,80 ố ộ ổ Hộ

13.674 95,31 13.855 94 13.970 93,96 101,32 100,83 101.07 H NNộ Hộ

H phi NN 672 4,69 885 6 898 6,04 131,69 101,46 116,56 ộ Hộ

II. T ng s NK 58.820 NK 100 59.050 100 59.475 100 100,39 100,72 100,55 ố ổ

55.335 NK 94,07 55.420 93,85 55.651 93,57 100,15 100,41 100,28 Kh u NN ẩ

Kh u phi NN 3.485 NK 5,93 3.630 6,15 3.824 6,43 104,16 105,34 104,75 ẩ

III.T ng s LĐ 29.839 LĐ 100 31.237 100 32.412 100 104,68 103,76 104,22 ố ổ

LĐ NN 27.414 LĐ 91,87 28.551 91,40 29.492 91,00 104,14 103,29 103,71

LĐ phi NN 2.425 LĐ 8,13 2.686 8,6 2.920 9,0 110,76 108,71 109,73

IV. M t s ch tiêu khác ộ ố ỉ

4,10 - 4,01 - 4,00 - - - - S kh u BQ/h ẩ ố ộ Hộ

S LĐ BQ/h 2,07 LĐ - 2,12 - 2,18 - - - - ố ộ

(Ngu n: Niên giám th ng kê huy n Tràng Đ nh năm 2011) ệ ồ ố ị

32

Qua b ng 4.3 ta th y: dân s , lao đ ng c a huy n có s bi n đ ng nhanh chóng ự ế ủ ệ ấ ả ộ ố ộ

theo chi u h ề ướ ng tăng lên, c th : ụ ể

Năm 2009 t ng nhân kh u c a toàn huy n là 58.820 ng ủ ệ ẩ ổ ườ ẩ i. Trong đó s kh u ố

nông nghi p là 55.335 ng i 94,07(%), kh u phi nông nghi p là 3.485 ng ệ ườ i chi m t ế ớ ệ ẩ ườ i

chi m 5,93(%). T ng s lao đ ng là 29.839 ng ố ế ộ ổ ườ i, trong đó lao đ ng nông nghi p là ộ ệ

27.414 ng i chi m 91,87(%), lao đ ng phi nông nghi p ch là 2.425 ng ườ ệ ế ộ ỉ ườ ế i chi m

8,13(%).

Năm 2010 t ng nhân kh u c a toàn huy n là 59.050 ng ủ ệ ẩ ổ ườ ẩ i. Trong đó s kh u ố

nông nghi p là 55.420 ng i chi m 93,85(%), kh u phi nông nghi p là 3.630 ng ệ ườ ế ệ ẩ ườ i

chi m 6,15(%). T ng s lao đ ng là 31.237 ng ố ế ộ ổ ườ i, trong đó lao đ ng nông nghi p là ộ ệ

28.551 ng i chi m 91,40(%), lao đ ng phi nông nghi p ch là 2.686 ng ườ ệ ế ộ ỉ ườ i chi m 8,6 ế

(%).

Năm 2011 t ng nhân kh u toàn huy n là 59.475 ng ẩ ệ ổ ườ i. Trong đó s kh u nông ố ẩ

nghi p là 55.651 ng i chi m 93,57(%), kh u phi nông nghi p là 3.824 ng ệ ườ ế ệ ẩ ườ ế i chi m

6,43(%). T ng s lao đ ng là 32.412 ng i, trong đó lao đ ng nông nghi p là 29.492 ộ ổ ố ườ ệ ộ

ng i chi m 91,00 (%), lao đông phi nông nghi p là 2.920 ng i chi m 9,0(%). ườ ệ ế ườ ế

C th bình quân qua 3 năm 2009 - 2011: ụ ể

T ng s h bình quân tăng 1,8(%), trong đó h nông nghi p bình quân tăng ố ộ ệ ộ ổ

1,07(%), h phi nông nghi p bình quân tăng 16,56(%). ệ ộ

T ng s nhân kh u bình quân tăng 0,55(%), trong đó kh u nông nghi p bình quân ệ ẩ ẩ ổ ố

tăng 0,28(%), kh u phi nông nghi p tăng 0,75(%). ệ ẩ

T ng s lao đ ng bình quân tăng 4,22(%), trong đó lao đ ng nông nghi p tăng ệ ộ ố ộ ổ

3,71(%), lao đ ng phi nông nghi p tăng 9,73(%). ệ ộ

ng gi m d n. Năm 2009 là 4,10 ng i, năm 2010 S kh u BQ/h theo chi u h ộ ề ẩ ố ướ ả ầ ườ

là 4,01 ng i, năm 2011 là 4,00 ng i. ườ ườ

S lao đ ng BQ/h tăng d n. Năm 2009 là 2,07 ng i, năm 2010 là 2,12 ng ầ ố ộ ộ ườ ườ i,

năm 2011 là 2,18 ng i.ườ

33

Nhìn chung huy n Tràng Đ nh là huy n thu n nông v i đa s nhân kh u, s lao ệ ệ ầ ẩ ớ ố ố ị

r t l n so v i s nhân kh u, s lao đ ng và s l đ ng và s h nông nghi p chi m t ộ ố ộ ế ệ ỷ ệ ấ ớ ớ ố ẩ ộ ố ố

h phi nông nghi p. Vì v y, c n ph i có chi n l ộ ế ượ ệ ậ ầ ả c phát tri n kinh t ể ế ồ tăng d n ngu n ầ

lao đ ng phát huy đ c nh ng th m nh trong lĩnh v c phi nông nghi p, đ có b ộ ượ ế ạ ữ ự ệ ể ướ c

phát tri n n đ nh và cân b ng h n gi a lĩnh v c nông nghi p và phi nông nghi p. ể ổ ự ữ ệ ệ ằ ơ ị

4.1.2.2. C s h t ng, giao thông

ơ ở ạ ầ

a. H th ng giao thông: ệ ố

Đ ng qu c l ch y qua là qu c l 4A ố ộ: Huy n Tràng Đ nh có 2 tuy n qu c l ị ố ộ ườ ệ ế ố ộ ạ

và qu c l 3B kéo dài. ố ộ

Qu c l 3B kéo dài tr c đây là đ ng t nh 227 và đ ng t nh 228 n i t Km ố ộ ướ ườ ỉ ườ ố ừ ỉ

144 + 50 qu c l 3 ố ộ đ n đ nh Khau Khem (ranh gi ế ỉ ớ ơ i gi a t nh B c K n và L ng S n) ạ ữ ỉ ắ ạ

qua th tr n Th t Khê giao qu c l ấ ị ấ ố ộ 4A và k t thúc t ế ạ ử ố i c a kh u Nà N a. Ph m vi qu c ư ạ ẩ

3B ch y qua đ a bàn huy n là 62 km. l ộ ệ ạ ị

Qu c l 4A n i t nh L ng S n và t nh Cao B ng ch y qua đ a bàn huy n Tràng ố ộ ố ỉ ệ ạ ạ ằ ơ ỉ ị

Đ nh v i chi u dài 30 km đã đ c c i t o nâng c p thành đ ề ớ ị ượ ả ạ ấ ườ ớ ng c p IV mi n núi v i ề ấ

ng láng nh a r ng 6 m. n n r ng 7,5 m, m t đ ề ộ ặ ườ ự ộ

Đ ng t nh l ng t nh v i t ng chi u dài ch y qua đ a bàn ườ ỉ ộ: Có sáu tuy n đ ế ườ ớ ổ ề ạ ị ỉ

huy n là dài 61,7 km, trong đó : ệ

ng t nh ĐT.226 (Bình Gia - Th t Khê) có chi u dài qua huy n 16,1 Tuy n đ ế ườ ề ệ ấ ỉ

ườ km; Đ ng t nh ĐT.228A (Bình Lâm - Đ i C n) có chi u dài toàn tuy n 15 km; Đ ng ộ ấ ườ ề ế ỉ

ộ t nh 228B B n Tr i - Trung Thành dài 17 km; Đ ng t nh ĐT.229 (Lũng Vài - Bình Đ - ỉ ườ ả ạ ỉ

Tân Minh) có chi u dài toàn tuy n 30 km, trong đó chi u dài qua đ a bàn huy n 23 km; ề ế ề ệ ị

Đ ng t nh B n P n - Nà M n dài tuy n: 7,6 km; Đ ng t nh 231 đo n trong huy n dài ườ ườ ẻ ế ệ ả ằ ạ ỉ ỉ

10 km.

Đ ng huy n ườ ệ : Hi n t ệ ạ i huy n Tràng Đ nh có 7 tuy n đ ị ệ ế ườ ớ ổ ng huy n v i t ng ệ

chi u dài 86,5 km. ề

Đ ng xã : T ng chi u dài các tuy n đ ng t i các xã dài 275,5 km, trong đó ườ ề ế ổ ườ ạ

đ ng ô tô đi đ c dài 162,5 km. Hi n nay đã có 100% xã có đ ng ô tô đi l c 4 ườ ượ ệ ườ i đ ạ ượ

mùa.

34

V n t i đ 3 sông l n là sông Kỳ Cùng, sông B c Khê và ậ ả ườ ng sông t p trung ậ ở ắ ớ

sông B c Giang. Nhân dân ch y u dùng bè, m ng làm ph ng ti n v n t i. B n sông ủ ế ắ ả ươ ậ ả ệ ế

ch a đ c xây d ng, nhân dân ch y u d a vào đi u ki n t nhiên hình thành t phát. ư ượ ủ ế ự ệ ự ự ề ự

b. H th ng th y l i: ệ ố ủ ợ

T ng s các công trình th y l i đ c đ u t xây d ng trên toàn huy n có 15 h ủ ợ ượ ố ổ ầ ư ự ệ ồ

ch a, 6 đ p dâng và 58 phai đ p ch a n ứ ứ ậ ậ ướ ươ c. T ng chi u dài các tuy n kênh m ng ề ế ổ

kho ng 320 km, trong đó kênh m ng đã đ c kiên c hóa là 130 km. Hàng năm các ươ ả ượ ố

công trình th y l i ph c v t 1.517-1.860 ha/2.200 ha di n tích canh ủ ợ ụ ụ ướ i cho s n xu t t ả ấ ừ ệ

tác lúa v xuân. ụ

Trên đ a bàn huy n đ n nay có t ng s 64 công trình c p n ệ ế ấ ổ ố ị ướ c sinh ho t, trong ạ

đó có 58 công trình n c t ướ ự ả ch y, 01 công trình tr m b m, 05 công trình b ch a. ơ ể ứ ạ

c. H th ng đi n và thông tin liên l c: ệ ố ệ ạ

i đi n qu c gia ngày càng đ H th ng l ệ ố ướ ệ ố ượ c quan tâm, m r ng đ n các xã, ở ộ ế

thôn b n. T năm 2008, đi n l i qu c gia đã có t i 23/23 xã, Th tr n. T l ệ ướ ừ ả ố ạ ị ấ ỷ ệ ộ ượ h đ c

khu v c th tr n, th t l này là 100%. s d ng đi n đ t 90% năm 2010, trong đó ử ụ ệ ạ ở ị ấ t ị ứ ỷ ệ ự

Toàn huy n Tràng Đ nh có 1 b u đi n huy n và 22 xã có đi m b u đi n văn hóa ư ư ệ ệ ệ ể ệ ị

xã, bán kính ph c v bình quân 3,0 km. S dân ph c v bình quân là 3.000 ng i /1 ụ ụ ụ ụ ố ườ

đi m ph c v . ụ ụ ể

ậ Có 23/23 xã, th tr n đ t 100% xã, th tr n có báo đ n trong ngày, v i m ng v n ị ấ ị ấ ế ạ ạ ớ

chuy n B u chính r ng kh p, hi n t i các d ch v B u chính ph c p đã đ c ph c v ệ ạ ư ể ắ ộ ụ ư ổ ậ ị ượ ụ ụ

t c các xã. đ n t ế ấ ả

D ch v đi n tho i c đ nh: 100% s xã có máy đi n tho i, s l ng thuê bao cô ạ ố ị ạ ố ượ ụ ệ ệ ố ị ́

đinh đ t 15 máy/100 dân. Trên đ a bàn huy n hiên nay có m ng đi n tho i di đ ng đang ệ ệ ạ ạ ạ ộ ị ̣ ̣

cung c p d ch v , đã ph sóng di đ ng t ụ ủ ấ ộ ị ớ i 23/23 xã, th tr n trong huy n. ị ấ ệ

Trên đ a bàn huy n Tràng Đ nh hi n có 7 ch , trong đó có 1 ch lo i II là ch ợ ạ ệ ệ ợ ị ị ợ

ầ trung tâm th tr n Th t Khê, có 6 ch lo i III, ch c m xã h p theo phiên 5 ngày 1 l n. ợ ạ ợ ụ ị ấ ấ ọ

Ngoài ra còn có 01 c a kh u và 01 c p ch đ ng biên. ợ ườ ử ẩ ặ

4.1.2.3. Giáo d c - y t

ế

a. Giáo d cụ

35

Tràng đ nh có h th ng giáo d c ph thông hoàn ch nh và đ y đ các c p h c t ệ ố ọ ừ ụ ủ ầ ấ ổ ỉ ị

ng l p đáp ng đ m m non đ n Trung h c ph thông; qui mô ọ ế ầ ổ m ng l ạ i tr ướ ườ ứ ớ ượ ầ c nhu c u

h c t p c a con em nhân dân trên đ a bàn. Các đi u ki n đ m b o cho vi c d y và h c ngày ọ ậ ủ ệ ả ệ ạ ề ả ọ ị

càng t t h n. ố ơ

- Năm 1997 huy n đ c công nh n hoàn thành Ph c p Ti u h c - xoá mù ệ ượ ổ ậ ể ậ ọ

ch .ữ

- Năm 2006 huy n đ ệ ượ c công nh n đ t chu n Ph c p Giáo d c Trung h c c s . ọ ơ ở ậ ạ ổ ậ ụ ẩ

- Năm 2007 huy n đ ệ ượ ệ c công nh n đ t chu n Ph c p ti u h c đúng đ tu i và hi n ổ ậ ể ọ ậ ạ ộ ổ ẩ

nay ti p t c đ c duy trì c ng c và t ng b c nâng cao. ế ụ ượ ủ ừ ố ướ

T l % thanh thi u niên đ tu i t 15 đ n 18 tu i có b ng t t nghi p THCS ỷ ệ ộ ổ ừ ế ế ằ ổ ố ệ đ nế

năm 2011 có 3788/4520 em, đ t t l 83,8%. ạ ỷ ệ

- Năm 2011 huy n có 08 tr ệ ườ ng đ t Chu n qu c gia . ẩ ạ ố

Đ i ngũ giáo viên đ s l ng, đ ng b v c c u, đ m b o v ch t l ủ ố ượ ộ ộ ề ơ ấ ề ấ ượ ả ả ồ ạ ng, lo i

hình và đang t ng b c đáp ng yêu c u c a Chu n ngh nghi p theo t ng c p h c. T l ừ ướ ấ ọ ầ ủ ỉ ệ ừ ứ ệ ề ẩ

giáo viên th ng xuy n đ đ ng viên trong giáo viên là 40 % đ i ngũ ả ộ ườ ệ ượ ồ c đi đào t o, b i ạ

d ưỡ ng nâng cao trình đ .. ộ

Ch t l ng giáo d c các m t ngày càng nâng cao, bu c đ u đáp ng m c tiêu nâng ấ ượ ớ ầ ụ ứ ụ ặ

cao ch t l ng. ấ ượ ng ngu n nhân l c ph c v cho phát tri n Kinh t ụ ụ ự ể ồ ế - Xã h i c a đ a ph ộ ủ ị ươ

Giáo d c dân t c đ c quan tâm đ c bi ng l p phát tri n đ n các ộ ượ ụ ặ ệ t, h th ng tr ệ ố ườ ế ể ớ

vùng xa xôi h o lánh nh t, huy n có tr ẻ ệ ấ ườ ng ph thông dân t c n i trú dành cho đ i t ộ ộ ố ượ ng ổ

- xã h i có nhi u khó khăn. h c sinh con em các dân t c vùng kinh t ọ ộ ế ề ộ

T nhi u ngu n v n khác nhau, h th ng tr ng l p h c đã c b n đ c kiên c ệ ố ừ ề ố ồ ườ ơ ả ượ ớ ọ ố

hoá, xoá b l p h c 3 ca, nhà h c tranh tre n a lá, môi tr ng giáo d c đ ỏ ớ ọ ứ ọ ườ ụ ượ ả c c i thi n ngày ệ

càng thân thi n h n. ệ ơ

b. M ng l ạ i y t ướ ế

c đ a vào s d ng t tháng 4 Huy n cóệ Trung tâm y tế xây d ng khang trang, đ ự ượ ư ử ụ ừ

năm 2010, trong đó b nh vi n đ ng b nh, có đ y đ các ệ ượ ệ c xây d ng v i qui mô 100 gi ớ ự ườ ầ ủ ệ

khoa phòng và trang thi t b y t ế ị ế theo qui đ nh c a b nh vi n tuy n huy n h ng III. ệ ệ ạ ủ ệ ế ị

36

kiên c và bán kiên c , trang thi t b y t đ T t c các xã đ u có nhà Tr m y t ề ấ ả ạ ế ố ố ế ị ế ượ c

trang b t ng đ i đ y đ , đáp ng đ ị ươ ố ầ ủ ứ ượ ệ c m t ph n nhu c u khám ch a b nh và phòng b nh ữ ệ ầ ầ ộ

cho nhân dân.

23/23 tr m y t ạ ế ề ọ đ u có n h sinh ho c y s s n nhi và có cán b ph trách v y h c ộ ụ ữ ộ ỹ ả ề ặ

c truy n ổ ề 305/305 thôn b nả đ u có nhân viên y t ề ế c ng đ ng. ồ ộ

Các ch ng trình y t qu c gia luôn đ c tri n khai đ ng b và có hi u qu , nên đã ươ ế ố ượ ệ ể ả ộ ồ

ch đ ng phòng ch ng đ ủ ộ ố ượ ị c d ch b nh cho nhân dân. Trên đ a bàn huy n đã thanh toán xong ị ệ ệ

t, lo i tr đ c b nh phong; các b nh nguy hi m b nh b i li ệ ạ ệ ạ ừ ượ ệ ể ở ẻ ầ tr em nh b nh b ch h u, ư ệ ệ ạ

ho gà, u n ván gi m h n. ẳ ả ố

T năm 2009 đã có 23/23 xã đ t Chu n, đ ng t p đ u trong toàn t nh, hi n nay ứ ở ố ừ ệ ạ ầ ẩ ỉ

v ng chu n qu c gia v y t xã. các xã v n đang gi ẫ ữ ữ ề ẩ ố ế

4.1.2.4. Tình hình s n xu t nông lâm nghi p

a. Tr ng tr t:

ệ ớ

c chú tr ng và là m t trong nh ng th

ượ

Huy n Tràng Đ nh là huy n có di n tích đ t nông nghi p l n vì v y ậ ệ ệ s n xu t nông lâm nghi p luôn đ ế ả ấ m nh c a huy n. ủ ạ

37

B ng 4.

4: Di n tích, năng su t, s n l

ng c a m t s cây tr ng qua 3 năm (2009 - 2011)

ấ ả ượ

ộ ố

2011 DT 2009 NS SL DT 2010 NS SL DT NS SL Ch tiêu ỉ

Lúa Ngô S nắ Khoai lang Rau xanh Khoai tây Đ t ng ỗ ươ L cạ Th ch đen ạ H iồ Cam, quýt (ha) 5.523,5 2.010 635,7 171,9 201 150 96 86 2026 4220 56 (ta/ha) 43,5 56 96 39 92 162 18,6 18 51,7 20 68 (T n)ấ 24027,2 11256 6102,72 670,41 1849,2 2430 178,56 154,8 10474,42 8440 380,8 (ha) 5.512 2.090 760 130 232 190 100 90 2000 4224 58 (ta/ha) 43 55 100 42 93,7 165 20 18,5 53 21,5 68,5 (T n)ấ 23701,6 11495 7600 546 2173,84 3135 200 166,5 10600 9081,6 397,3 (ha) 5.745,5 2.211,5 890 135 225 450 102 88 2005 4230 62 (ta/ha) 47,5 58 120 41 98 168 21 19,5 57 21 70 (T n)ấ 27291,125 12826,7 10680 553,5 2205 7560 214,2 171,6 11428,5 8883 434

(Ngu n: Tr m khuy n nông huy n Tràng Đ nh 2011)

ế

38

Qua 4.4. ta th y di n tích, năng su t, s n l

ấ ả ượ

ệ ổ

ả ầ

ồ ậ

ướ

ế

c đ

ụ ự ố

ồ n ữ ướ ấ

ồ ậ ệ

ng c a m t s cây tr ng ồ ộ ố ạ t khô h n chính tăng gi m không n đ nh. Nguyên nhân năm 2010 th i ti ờ ế c nên vi c gieo tr ng g p ặ kéo dài vào đ u v xuân, các h đ p thi u n ủ nhi u khó khăn. Kh c ph c s c năm 2011 các h đ p tích tr ề n c, cung c p m t cách h p lý nên nhìn chung di n tích, năng su t và s n ả ướ ng c a các cây tr ng trên đ u tăng. l ồ ượ

C th : ụ ể

ấ ồ

ệ ấ ồ

V cây lúa: di n tích đ t tr ng lúa năm 2010 gi m 11,5 ha so v i năm ề 2009, di n tích đ t tr ng lúa năm 2011 tăng 233,5 ha so v i năm 2010, tăng 222 ệ ha so v i năm 2009. ớ

ớ c ng

ượ c không nh h

Ngô: nhìn chung di n tích đ t tr ng ngô tăng qua các năm, năm 2011 ấ ồ tăng 121,5 so v i năm 2010, tăng 201,5 so v i năm 2009. Do Ngô ph n l n ầ ớ ng đ i dân gieo tr ng trên đ t đ i, vì v y vi c các h đ p th ồ ậ ườ ng nhi u đ n di n tích và năng su t ngô. thi u n ế ướ

ớ ấ ồ ệ

ườ ả

ồ ề

ệ ấ

ưở

ế

ư ệ

ặ ớ

ả ươ ng

ư

i hi u qu Huy n luôn chú tr ng vào nh ng cây đ c tr ng mang l ệ cao nh cây th ch đen và cây h i, v i di n tích gieo tr ng t kinh t ồ ế đ i l n. ố ớ

ấ ồ ớ

c ng

Di n tích đ t tr ng h i năm 2009 là 4220 và tăng đ u qua các năm. ễ ậ i dân t p

ồ ệ cao nên đ ượ

ườ

ồ Do cây h i r t h p v i khí h u và đ t đai c a huy n, tr ng và chăm sóc d ủ ấ ậ th tr i hi u qu kinh t ế ả ị ườ nh t là các xã vùng cao t p trung tăng di n tích. ấ

ệ ồ ấ ợ ng n đ nh mang l ị ậ

V cây th ch đen: là cây tr ng có th m nh c a huy n, đ

ươ

ề ớ

ồ ố ớ

ượ ố

ệ i dân thi u hi u bi ế

ườ

ng l n ng ớ

ườ

ườ

ị ế

c gieo ế ạ ng đ i l n và xu t kh u sang Trung qu c. Tuy tr ng v i di n tích t ẩ ấ nhiên, trong nh ng năm g n đây di n tích gieo tr ng b gi m xu ng. t, thi u chính sách bình n giá c , Nguyên nhân do ng ả ế ế i dân hoang i dân b chèn ép giá, th ch t n kho v i tr l ng ớ ữ ượ mang, d n đ n di n tích gieo tr ng gi m d n qua các năm. Năm 2010 gi m ả ả 26ha so v i 2009, năm 2011 gi m 21ha so v i năm 2009.

ầ ớ

Cây công nghi p hàng năm ch y u c a huy n là cây đ t ủ ế ỗ ươ ủ ệ ệ ạ ng và cây l c,

huy n Tràng Đ nh có m t di n tích đ t phù sa sông su i thu n l i cho cây l c sinh ậ ợ ệ ệ ấ ộ ố ị ạ

39

tr ng và phát tri n, cùng v i vi c đ a các gi ng m i vào s n xu t nên trong vòng 3 ưở ư ể ệ ả ấ ớ ố ớ

năm di n tích, năng su t và s n l ả ượ ệ ấ ng c a cây công nghi p hàng năm đ u tăng. ệ ủ ề

ủ ế

ậ ư ủ ồ ấ

ụ ươ

ị ườ

ố ổ

ng tiêu th t ụ

ủ Các lo i cây ăn qu c a huy n ch y u là cam, quýt t p trung ch ả ủ ệ xã Kim Đ ng là đ c s n và là th m nh c a xã cũng nh c a huy n. y u ủ ế ạ ặ ả ế ở Th tr ng đ i n đ nh. Cho nên di n tích đ t tr ng cam ị quýt liên t c tăng qua các năm. Năm 2011 tăng 2ha so v i 2010, tăng 6ha so v i 2009. ớ

Tr ng r ng m i cũng đ

c chú tr ng năm 2011 tr ng m i đ

ượ

ớ ượ c

1.135,85 ha.

Trong năm không có cháy r ng x y ra.

b. Chăn nuôi:

Tình hình chăn nuôi c a huy n trong 3 năm có xu h

ướ

ệ t kh c nghi ắ

ng gi m, ph n ầ ả ệ t mùa đông l nh kéo dài và d ch b nh ị

ờ ế

l n do đi u ki n th i ti ớ hoành hành.

B ng 4.5: Tình hình chăn nuôi c a huy n qua 3 năm (2009 - 2011) ủ

ĐVT: con

Ch tiêu ỉ Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 BQ

14.216 1.026 32.284 14.277 1.191 27.686 13.437 985 30.436 So Sánh % 2011/ 2010 94,11 82,7 109,93 2010/ 2009 100,43 116,08 85,75 97,27 99,39 97,84

412.600 347.635 441.810 84,25 127,09 105,67 T ng đàn trâu ổ T ng đàn bò ổ T ng đàn l n ổ ợ T ng đàn gia ổ c mầ

(Ngu n: Tr m khuy n nông huy n Tràng Đ nh năm 2011)

ế

ụ ể

ổ ả ươ ệ

ố ẫ

ậ ủ ế

ệ Qua b ng 4.5 ta th y bình quân t ng đàn gia súc, gia c m c a huy n ổ ng không đ ng đ u. C th qua 3 năm t ng đàn trâu bình quân tăng tr ưở ợ ng c a các đ t gi m 2,73%. Đàn bò gi m 0,61% nguyên nhân là do nh h ưở ủ ả rét đ m, rét h i cu i năm 2010, đ u năm 2011 và ph ng th c chăn th gia ứ súc c a nhân dân v n theo t p quán cũ nên toàn huy n đã có 1.203 con trâu bò ch t đói và rét; nh m k p th i kh c ph c khó khăn, phòng ch ng đói rét ắ cho đàn gia súc, th c hi n ý ki n ch đ o c a UBND t nh L ng S n, ngay ỉ ạ ủ trong tháng 12/2010, UBND huy n đã c p 189,63 tri u đ ng đ h tr mua ấ

ơ ể ỗ ợ

ờ ế ệ

40

th c ăn tinh phòng ch ng đói, rét cho trâu bò c a 2.093 h nghèo và c n ậ ứ nghèo.

ờ ế

Phát tri n chăn nuôi trâu bò gi m sút do th i ti ộ ố ượ ệ

ế

t rét đ m rét h i và ả ơ

ế ằ

d ch b nh đã làm ch t m t s l ng l n trâu bò và do di n tích chăn th ớ ị ngày càng thu h p (do phá r ng), vi c s d ng s c kéo đã thay th b ng c ệ ử ụ ẹ gi

i.ớ

ợ ớ ị

ấ ộ ố ượ

T ng đàn l n bình quân 3 năm gi m 2,16%. T ng đàn l n năm 2010 ả ở ng gia súc làm ng l n. Đ n năm ế ớ c chú tr ng và đ t hi u qu cao. ạ

gi m 14,25% so v i năm 2009 nguyên nhân do năm 2010 xu t hi n b nh l ả m m long móng, d ch l n tai xanh, ph i tiêu h y m t s l ồ i dân hoang mang không giám chăn nuôi v i s l ng ớ ố ượ ườ 2011 công tác phòng ch ng d ch b nh đ ọ ượ ị Năm 2011 t ng đàn l n tăng 9,93% so v i năm 2010. ớ

kỳ năm 2010; bình quân 3 năm đàn gia c m tăng 5,67%.

Đàn gia c m năm 2011 có 441,81 nghìn con, tăng 27,09% so v i cùng ầ

c. V nuôi tr ng thu s n: ồ

ỷ ả

M c dù huy n Tràng Đ nh có m ng l

ướ

ố ủ ả cung t

ặ i sông su i khá dày đ c, ạ ặ i không chú tr ng phát tri n ngành nuôi tr ng th y s n. Chăn nuôi ạ ư c p, ch a ế

ồ ồ

ự ấ

nh ng l ư cá ch chi m 150 ha do nh ng h nông dân nuôi tr ng t ữ có h

ng.

ng s n xu t r ng ra th tr ấ ộ

ộ ị ườ

ỉ ướ

4.1.2.5. Công nghi p, ti u th công nghi p ệ

Năm 2011 giá tr s n xu t công nghi p

ị ả

ơ ở

ệ ướ ế ế

ữ ơ

ụ ầ ụ ả

ờ ố ệ ạ

ế ạ ấ ụ ụ ầ ấ ạ ả ạ ệ

ỏ ạ

c đ t 76,29 t ạ đ ng, đ t ỷ ồ 101,72% k ho ch. Trong năm các c s ch bi n, xay sát l ồ ng th c, đ ươ ự g , s n xu t d ng c c m tay, s a ch a c khí v.v… ho t đ ng t t đáp ạ ộ ử ỗ ả ố ệ c th c hi n ng yêu c u ph c v s n xu t và đ i s ng c a nhân dân. ứ ự Ướ ấ c năm: s n xu t g ch các lo i 22,5 tri u viên, đ t 102,27% k ho ch, đá ạ ế ạ ả 3 đ tạ 3 đ t 104,54% k ho ch, khai thác cát s i 32.000 m các lo i 115.000m ế ng ph m 9,5 tri u KWh, đ t 118,75%, n 91,42% k ho ch, đi n th ướ c ẩ ươ ế máy 90.000m3 đ t 103,44% k ho ch. ế

4.1.2.6. Ho t đ ng th

ng m i - du l ch - d ch v

ạ ộ

ươ

Năm 2011, l

ượ

c u tiêu dùng th ầ

ườ

ng hàng hóa trên đ a bàn huy n phong phú đáp ng nhu ệ ữ ể đ ng xuyên, không có các hi n t ệ ượ

ng đ u c , tích tr ơ

41

ườ

i tiêu dùng. Tình hình ch p hành pháp lu t trong kinh ố ơ t h n

nâng, ép giá v i ng doanh c a các h , doanh nghi p trên đ a bàn đã có ý th c ch p hành t ứ v đăng ký kinh doanh ngành ngh , đ a đi m kinh doanh. ề ị ề

42

ch c ki m tra 4 đ t t

ợ ạ

ố ợ ổ ứ ơ ở ả

Các c quan ch c năng c a huy n ph i h p t ơ ơ ở ả ạ

ệ ủ ạ ộ

, hàng kém ph m ch t đã gi m.

ng buôn bán hàng gi

i các ch trên đ a bàn huy n, ki m tra ể ướ c, 171 c s s n xu t kinh doanh, phát hi n 15 c s s n xu t và kinh doanh vi ph m các quy đ nh c a nhà n ị x ph t hành chính 10,9 tri u đ ng, t ch thu hàng hóa tr giá 71,01 tri u đ ng. Qua ki m tra x lý ho t đ ng c a ủ ử ị ử huy n đi vào n n p h n, các hi n t ề ế

ồ ị ệ ượ

ồ ẩ

ơ

B ng 4.6: C c u kinh t

c a huy n Tràng Đ nh qua 3 năm 2009 - 2011

ơ ấ

ế ủ

2009 2010 2011 T c đ phát tri n (%) ố ộ ể

Ch tiêu ỉ SL CC SL CC SL CC 10/09 11/10 BQ (t .đ ng) (%) (t .đ ng) (%) (t .đ ng) (%) ỷ ồ ỷ ồ ỷ ồ

198,12 100 215,35 100 238,93 100 108,69 110,95 109,82 T ng giá tr s n xu t ấ ị ả ổ

88,48 44,66 93,37 43,36 99,78 41,76 105,52 106,86 106,19 1.Nông lâm nghi pệ

47,26 23,85 54,10 25,12 61,72 25,83 114,47 114,08 114,27 2.Công nghi p - Xây D ng ệ ự

3.D ch v - th 62,38 31,49 67,88 31,52 77,43 32,41 108,81 114,07 111,44 ụ ị ươ ng m i ạ

(Ngu n: Niên giám th ng kê huy n Tràng Đ nh năm 2011)

Qua b ng 4.6 ta th y c c u kinh t

c a huy n Tràng Đ nh có chi u h

ng tăng qua các năm c th nh

ơ ấ

ế ủ

ướ

ụ ể

ư

sau:

+ Năm 2011: T ng giá tr s n xu t là 238,93 (t

.đ ng). T c đ phát tri n bình quân trong 3 năm là 109,82%.

(t

.đ ng); năm 2009 là 198,12 (t

ị ả ỷ ồ

.đ ng) tăng m nh so v i các năm; năm 2010 là 215,35 ỷ ồ ể

ố ộ

ỷ ồ

43

+ Ngành nông lâm nghi p luôn chi m t

ỷ ọ

ế

tr ng l n c a huy n. Qua 3 năm t c đ phát tri n bình quân là .đ ng), năm 2011 là 99,78

ố ộ .đ), năm 2010 là 93,379 (t ỷ ồ

ớ 106,19% tăng d n qua các năm. Năm 2009 là 88,48 (t ỷ (t

.đ ng).

ỷ ồ

44

.đ ng), năm 2010 là 54,10 (t

+ Ngành Công nghi p - Xây d ng có t c đ phát tri n bình quân cao .đ ng), ỷ ồ

ỷ ồ

ự nh t là 114,27%. Năm 2009 là 47,26 (t năm 2011 là 61,72 (t

.đ ng).

ỷ ồ

ươ

+ Ngành d ch v - th ị

ượ

ỷ ọ

.đ ng), năm 2010 là 67,88 (t

ỷ ồ

ỷ ồ

ố c trú tr ng phát tri n. T c ng m i cũng đ ạ đ phát tri n bình quân là 111,44%. T tr ng tăng đ u qua các năm. Năm ộ .đ ng), năm 2011 là 77,43 2009 là 62,38 (t (t

.đ ng).

ỷ ồ

Nguyên nhân:

ự ậ

ế ạ

ạ ừ

ể ự

C c u kinh t ế ủ ơ ấ đ o đúng h ủ ướ ạ , khai thác và phát huy t t ế ph n đ u đ t đ ạ ượ ấ ấ

ể ệ ng c a các ban ngành, t ng b ướ ủ ừ ưở

ỉ c a huy n có s chuy n d ch là do có s t p trung ch ị c đ y m nh phát tri n kinh ẩ t th m nh c a t ng vùng, t ng lĩnh v c, luôn c nh ng m c tiêu tăng tr ụ

ng đ ra. ề

ể ả

ỉ ạ ệ

ế ộ

ả ổ

trong n i ngành theo h

ọ ạ

ế

ươ

- Ti p t c ch đ o phát tri n s n xu t nông lâm nghi p và nông thôn ấ ế ụ ng công nghi p hóa theo tinh th n Ngh quy t h i ngh TW7, khóa theo h ầ ướ ế X v nông nghi p, nông thôn và nông dân. Xác đ nh đây là ngành kinh t ề tr ng đi m, đ m b o n đ nh chính tr xã h i trên đ a bàn. Ch đ o đ y ẩ ỉ ạ ng s n xu t m nh chuy n d ch c c u kinh t ấ ướ ể ả ơ ấ ị ộ ủ tr ng c a ng trình nông thôn m i, tăng d n t hàng hóa, g n v i các tr ầ ỷ ọ ớ ắ ngành chăn nuôi, th y s n, lâm nghi p, và ch bi n nông, lâm s n. ả ủ ả

ớ ế ế

c chú tr ng, khai thác t

- V công nghi p - xây d ng luôn đ ệ

ế ế

ế

ế ợ ấ ậ ệ ệ

ả ể ầ ư

ự nhân và kinh t t ế ư ơ

t p th đ u t ế ậ ế ế ươ ừ

ế ế

ự ứ

c.

t các ượ ề i th cho phát tri n công nghi p, nh t là công nghi p khai thác, ti m năng l ề ạ s n xu t v t li u xây d ng, ch bi n nông lâm s n. Khuy n khích và t o ả ấ phát tri n s n xu t đi u ki n cho kinh t ể ả ề ng th c, th c ph m, say v t li u xây d ng, gia công c khí, ch bi n l ự ẩ ự ậ ệ sát ch bi n th c ăn gia súc… và không ng ng ph n đ u đ t t c đ tăng ạ ố ấ ấ tr ướ

ng cao h n so v i nh ng năm tr ớ

ưở

ơ

- T p trung phát tri n các ngành th ươ ư ẩ

ng thông thoáng, ti n l ạ

ườ ấ

ướ

ng m i d ch v : T o môi ạ ể ướ i đ hàng hóa l u thông trên đ a bàn, và h ng ệ ợ ể c b n Trung Qu c, đ y m nh công tác xã h i hóa ộ ạ tham gia phát tri n các ngành d ch v . ụ ị

tr xu t kh u sang n ẩ khuy n khích m i thành ph n kinh t ọ

ế

ế

45

ố ơ ữ ế

ơ

Dù v y, đ làm đ ượ ể ữ nhanh h n n a c n ph i có h ướ ả ữ ầ phát huy nh ng th m nh đ đ t hi u qu cao trong th i gian t

i.

t h n n a, t c đ phát tri n ể ờ i quy t nh ng khó khăn đ ng th i ả

c nh ng đi u đó t ề ng gi ả ệ

ế ạ

ể ạ

4.1.3. Đánh giá chung v đi u ki n t

nhiên - kinh t

ề ề

ệ ự

ế

- xã h i ộ

4.1.3.1. Thu n l

i

ậ ợ

- Là huy n có di n tích canh tác nông nghi p l n so v i các huy n trong t nh, ệ ớ ệ ệ ệ ớ ỉ

hình th c s n xu t đa d ng, phù h p v i t ng xã, ng ứ ả ớ ừ ấ ạ ợ ườ i dân chăm ch làm ăn và có ỉ

nhi u kinh nghi m trong s n xu t. ệ ề ả ấ

V trí đ a lý là m t th m nh n i b t c a huy n, có 01 c a kh u Bình Nghi, xã ổ ậ ủ ế ạ ử ệ ẩ ộ ị ị

Đào Viên và 01 c p ch biên gi i cho vi c giao l u trao đ i hàng hoá, ặ ợ ớ i Nà N a thu n l ư ậ ợ ư ệ ổ

ng m i du l ch trên đ a bàn. d ch v v i Trung Qu c và thúc đ y các ho t đ ng th ị ạ ộ ụ ớ ẩ ố ươ ạ ị ị

Tài nguyên n c phong phú, tài nguyên n ướ ướ c ng m đ cung c p n ủ ầ ấ ướ ạ c sinh ho t

cho nhân dân, n c cho chăn nuôi gia súc, n c cho c t ướ ướ i cho các lo i cây tr ng, n ạ ồ ướ ướ

công nghi p có ti m năng cho nhi u công trình thu đi n v a và nh . ỏ ề ỷ ệ ừ ệ ề

V i đ c tính riêng c a th nh ớ ặ ổ ưỡ ủ ng, huy n còn ệ ̣ tâp trung phat triên thanh công môt ̣ ́ ̉ ̀

ề sô loai cây đăc san co gia tri xuât khâu nh cây Hôi, và cây Quê, cây Thach Đen, nhi u ư ́ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ̣ ́ ̉ ̀ ́ ̣

mô hình kinh t c tri n khai và áp d ng. m i đ ế ớ ượ ụ ể

c chú tr ng, đ S n xu t nông nghi p đ ấ ệ ả ượ ọ ượ ự c s quan tâm c a Đ ng, chính ủ ả

quy n, ban ngành v i m c tiêu tăng năng su t, ch t l ấ ượ ụ ề ấ ớ ả ng, hi u qu s n ph m, gi m ả ả ệ ẩ

chi phí đ u vào trong s n xu t, đ a nông nghi p t manh mún nh l ệ ừ ư ầ ả ấ ỏ ẻ ấ sang s n xu t ả

hàng hoá t p trung. ậ

ớ ượ

ườ

Công tác xây d ng đ i s ng văn hóa m i đ ế c gi

c quan tâm, phát huy ị i dân. Tình hình an ninh chính tr t công tác

c đ y lùi, làm t

ượ

ờ ố quy ch dân ch , nâng cao đ i s ng ng ờ ố n n xã h i ngày càng đ đ ộ ệ ạ ượ tuyên truy n giáo d c cho nhân dân. ụ

ủ v ng, t ữ ữ ề

4.1.3.2. Nh ng khó khăn ữ

i có đ

Bên c nh nh ng thu n l ữ

ậ ợ

ượ

ả c huy n Tràng Đ nh còn g p ph i ị

ạ nhi u khó khăn không nh : ỏ

ấ ả t đ xu ng th p nh ố t đ xu ng quá th p và có

ậ ế

Khí h u có m t mùa đông l nh kéo dài, nhi ệ ộ

ệ ộ ố

ng l n đ n canh tác c a ng ng mu i gây ch t cây tr ng và v t nuôi. ế

ạ i dân, nhi ườ ậ

ủ ồ

h ưở s ươ

46

, đ

ạ ng tr n tr ơ

ứ ạ ườ

i, giao ạ ư ố t khi tr i m a, t n

ượ

ị thông khó khăn, đ kém kinh phí cho tu s a nâng c p.

Đ a hình ph c t p, đ i núi nhi u, gây tr ng i cho vi c đi l ề ồ ng xá hay b s t l ị ạ ở ườ ử

ư

ị ệ ạ

Đ a hình Cánh đ ng đ a lòng trũng hay b ng p l ậ ụ t h i đáng k v năng su t ph m ch t cây tr ng, thi ấ

ể ề

t khi mùa m a. Gây t h i l n v kinh ệ ạ ớ

thi .ế t

ệ ườ

ự ở

ộ ố

Các d án tri n khai còn ch m thi u hi u qu , năng l c qu n lý c a ủ ế m t s cán b ch a cao, th t c hành chính r m ra gây tr ng i cho vi c ệ ộ ư ủ ụ khai thác và s d ng tài nguyên. ử ụ

ớ Công tác ch đ o đi u hành c a chính quy n m t s xã ch a ngang t m v i ộ ố ỉ ạ ư ủ ề ề ầ

ệ nhi m v , lúng túng trong công tác ch đ o, bi n pháp ch a c th , k t qu công vi c ư ụ ể ế ỉ ạ ụ ệ ệ ả

không đ c đánh giá k p th i đ tìm ra nguyên nhân và bài h c kinh nghi m. ượ ờ ể ệ ọ ị

Trình đ dân trí, m c đ ti p thu, áp d ng ti n b KH - KT c a nông dân không ụ ứ ộ ế ủ ế ộ ộ

đ ng đ u, do thói quen đ a cái m i vào s n xu t còn h n ch , nh h ớ ồ ế ả ư ề ấ ả ạ ưở ự ng l n đ n th c ế ớ

hi n ch đ o s n xu t, xây d ng mô hình đi n hình, đ a nhân t m i vào th c t ỉ ạ ả ư ự ể ệ ấ ố ớ ự ế ả s n

xu t, khó khăn trong vi c chuy n d ch c c u cây tr ng và v t nuôi. ơ ấ ệ ể ấ ậ ồ ị

ứ ủ

ườ

ư

ế

ng, t

ễ ở

ấ ổ

ườ

tr cho phát tri n kinh t

Nh n th c c a ng ộ ẫ . ế

i dân ch a cao, thi u ý th c gây ô nhi m môi ậ ạ n n xã h i v n còn x y ra, an ninh nhi u khi b t n, tr ng i ề ệ ạ ể

4.2. Th c tr ng công tác khuy n nông huy n Tràng Đ nh

ế

ể ủ ạ

ế

4.2.1. L ch s hình thành và phát tri n c a tr m khuy n nông huy n Tràng Đ nh ị

Tr m khuy n nông huy n Tràng Đ nh đ c thành l p theo quy t đ nh s ệ ế ạ ị ượ ế ậ ị ố

ơ 15NL/QĐ - CC ngày 20 - 01 - 1994 c a Giám đ c s nông nghi p và PTNT L ng S n. ố ở ủ ệ ạ

Ngay sau khi thành l p tr m đã xây d ng đ ậ ự ạ ượ c các quy ch ho t đ ng ch t ch h p lý ạ ộ ẽ ợ ế ặ

ạ ộ . và d n hoàn thi n h n trong quá trình ho t đ ng ệ ầ ơ

Cho đ n nay sau 18 năm ho t đ ng tr m khuy n nông đã đ t đ ế ạ ộ ạ ượ ế ấ c k t qu nh t ế ả ạ

, trung tâm khuy n nông t nh đ nh. D i s ch đ o c a UBND huy n ị ướ ự ỉ ạ ủ ệ Tràng Đ nhị ế ỉ L ngạ

đã th c hi n thành công nhi u ch ng trình, d án S nơ , tr m khuy n nông ế ạ Tràng Đ nhị ự ệ ề ươ ự

và mô hình; chuy n giao ti n b k thu t, tham gia t p hu n cho bà con nông dân góp ộ ỹ ế ể ậ ấ ậ

47

ph n thúc đ y kinh t ngày m t phát tri n và n đ nh, th c hi n t ẩ ầ ế Tràng Đ nhị ệ ố ự ể ổ ộ ị ụ t m c

tiêu kinh t L ng S n ế - xã h i c a huy n ộ ủ ệ Tràng Đ nh nói riêng và t nh ị ỉ ơ nói chung. ạ

4.2.2. C c u c a h th ng khuy n nông huy n Tràng Đ nh

ơ ấ ủ ệ ố

ế

ỉ Trung tâm KN t nh L ng S n ạ ơ

ạ ệ ệ Tr m KN huy n Tràng Đ nhị UBND huy n Tràng Đ nhị

UBND xã KNV c sơ ở

H i nông dân ộ

Nông dân

Ghi chú:

Hình 4.1: H th ng khuy n nông huy n Tràng Đ nh ế m i quan h ch đ o ệ ỉ ạ

ệ ố ố

M i quan h ph i h p ố ợ ệ ố

H th ng khuy n nông huy n Tràng Đ nh t nh L ng S n đ ch c theo ệ ố ệ ế ạ ơ ị ỉ c t ượ ổ ứ

ngành d c t ọ ừ ạ ệ tr m khuy n nông đ n khuy n nông viên c s . Tr m khuy n nông huy n ơ ở ế ế ế ế ạ

ch u s qu n lý ch đ o tr c ti p và toàn di n t ị ự ỉ ạ ệ ừ ự ế ả ơ trung tâm khuy n nông t nh L ng S n. ế ạ ỉ

Đ ng th i ch u s ph i h p qu n lý nhà n ố ợ ị ự ả ờ ồ ướ ủ ệ c c a UBND huy n Tràng Đ nh, th c hi n ự ệ ị

các k ho ch, nhi m v đ c giao trên đ a bàn huy n Tràng Đ nh. ụ ượ ế ệ ạ ệ ị ị

H th ng khuy n nông huy n Tràng Đ nh đ c chia làm 2 c p: ệ ố ệ ế ị ượ ấ

* C p huy n: ệ ấ

48

cách pháp nhân, có con Tr m khuy n nông là đ n v hành chính s nghi p, có t ị ự ế ệ ạ ơ ư

ch c, tr m khuy n nông huy n Tràng Đ nh d u và tài kho n riêng, v m t c c u t ấ ề ặ ơ ấ ổ ả ứ ệ ế ạ ị

ng, và 4 thành viên là các chuyên viên k thu t, thu c các chuyên g m có m t tr m tr ồ ộ ạ ưở ậ ộ ỹ

ngành khác nhau, đ m nh n các ch c năng: k thu t tr ng tr t, chăn nuôi, thu s n, lâm ậ ồ ỷ ả ứ ả ậ ọ ỹ

nghi p, thông tin tuyên truy n… ệ ề

* C p xã: ấ

Đ c s đ ng ý c a UBND t nh v vi c phân b l c l ng cán b khuy n nông ượ ự ồ ổ ự ượ ề ệ ủ ỉ ế ộ

đ n t n c s , toàn huy n Tràng Đ nh đã phân b đ ế ậ ơ ở ổ ượ ệ ị ế c 23/23 xã, th tr n có khuy n ị ấ

tr m khuy n nông nông viên c s , ho t đ ng ch u s giám sát v m t chuyên môn t ị ự ề ặ ạ ộ ơ ở ừ ạ ế

huy n Tràng Đ nh và ch u s qu n lý c a UBND xã. H th ng khuy n nông viên c s ệ ố ị ự ơ ở ủ ế ệ ả ị

có vai trò đáng k trong tham m u cho lãnh đ o đ a ph ư ể ạ ị ươ ự ng, trong l p k ho ch và th c ế ậ ạ

hi n ch đ o s n xu t, là c u n i quan tr ng trong chuy n giao ti n b khoa h c k ọ ỉ ạ ế ể ệ ấ ả ầ ộ ố ọ ỹ

thu t m i gi a nhà khoa h c đ n ng i nông dân và đ a nhu c u, nguy n v ng, kinh ữ ế ậ ớ ọ ườ ư ệ ầ ọ

nghi m c a nhân dân đ n v i nhà khoa h c, nhà nghiên c u. ủ ứ ệ ế ớ ọ

4.2.3. Th c tr ng đ i ngũ cán b khuy n nông huy n Tràng Đ nh ộ

ự ạ

ế

4.2.3.1 Đ c đi m l c l

ng cán b khuy n nông huy n Tràng Đ nh

ể ự ượ

ế

Trong t vô cùng quan tr ng ấ ả ọ t c m i công vi c ngu n nhân l c luôn là y u t ồ ế ố ự ệ ọ và

là y u t quy t đ nh đ n s thành công hay th t b i c a công vi c ế ố ấ ạ ủ ế ự ế ị ạ ộ ệ .Trong ho t đ ng

khuy n nông cũng v y con ng i, nhân l c luôn là y u t ế ậ ườ ế ố ự ạ quy t đ nh.vì v y, tr m ế ị ậ

khuy n nông huy n Tràng Đ nh luôn đ t v n đ nâng cao năng l c c a đ i ngũ cán b ự ủ ộ ặ ấ ế ệ ề ị ộ

khuy n nông lên hành đ u. c th ng kê chia theo hai c p là ầ Ngu n nhân l c c a tr m đ ự ủ ế ạ ồ ượ ấ ố

cán b khuy n nông tr m và khuy n nông viên c s căn c theo trình đ đào t o và ế ộ ở ạ ơ ở ứ ế ạ ộ

chuyên ngành đào t o.ạ

49

ự ạ

ế

B ng 4.7: Th c tr ng ngu n nhân l c cán b khuy n nông huy n Tràng ự Đ nhị

ĐVT: ng iườ

T ng sổ ố CBKN c a tr m ủ ạ KNV c sơ ở

STT CBKN Trình độ S l ng S l ng ố ượ C c u ơ ấ ố ượ C c u ơ ấ

(ng i)ườ (ng (ng

T ng s i)ườ 05 (%) 100 i)ườ 29 (%) 100 34 ổ ố

1 05 100 03 10,35 08 Đ i h c ạ ọ

Cao đ ngẳ Trung c pấ Ch a qua đào t o 2 3 4 0 0 0 0 0 0 0 17 09 0 58,62 31,03 0 17 09 ư ạ

(Ngu n: tr m khuy n nông huy n Tràng Đ nh năm 2011)

ế

ế ạ

ố ế

ế

ng khuy n nông viên c s chi m 82,76%.

Qua b ng 4.7ta th y, t ng s cán b khuy n nông c a huy n là 34 i.trong đó có 05 cán b khuy n nông c a tr m chi m 17,24% và 29 ườ ế

ộ ế

ơ ở

V trình đ : ộ

Đ i ngũ CBKN c a Tr m t

ươ

ạ ế

ng đ i hoàn thi n, s l ố ượ ư

ng là 05 cán ư

b đ u có trình đ đ i h c chi m 100%, trong đó có 02 kĩ s thú y, 02 kĩ s ộ ề tr ng tr t, và 01 cán b PTNT. ồ

ủ ộ ạ ọ ộ

ơ ở ấ ậ

ườ

ế

ườ ộ ọ

ế ủ ế

ồ ư

i chi m 31,03% đ ườ ườ ữ

ọ ề

ế

ự ượ Toàn huy n có 22 xã và 01 th tr n v i 29 KNV c s là l c l ng ị ấ t ổ ng đ i hùng h u. Tuy nhiên v trình đ còn nhi u b t c p, trong t ng ươ s 29 KNV ch có 03 ng i có trình đ đ i h c chi m 10,35%, trình đ cao ộ ạ ọ ố ế i chi m 58,62%, chuyên đ ng chi m 0%, trình đ trung c p là 17 ng ẳ ngành ch y u là tr ng tr t và chăn nuôi, chuyên ngành khác không nhi u. ề ượ ự ự c s l a ng KNV ch a qua đào t o là 09 ng S l ế ố ượ ch n c a khuy n nông huy n h đ u là nh ng ng i có tinh th n trách ọ ầ ủ nhi m cao trong ho t đ ng công tác. ệ

ạ ộ

50

B ng 4.8: Đ c đi m c a l c l

ủ ự ượ

ế

ng cán b khuy n nông huy n Tràng Đ nhị

ĐVT: Ng iườ

C p huy n T ng c ng ệ ấ C p xãấ ộ ổ TT Ch tiêu ỉ SL % SL % SL %

05 100 29 100 34 100 T ngổ

04 Nam 80 18 62,07 22 64,71 1 Gi i tính ớ

2 Dân t cộ

01 0 05 02 0 20 0 100 40 0 11 0 28 26 03 37,93 0 100 89,66 10,34 12 0 34 28 03 35,29 0 100 82,35 8,82 Nữ Kinh Dân t c khác ộ T 22 - 30 tu i ổ T 31 - 40 tu i ổ ừ ừ 3 Đ tu i ộ ổ 02 40 0 0 02 5,89 T 41 - 50 tu i ổ ừ

01 20 0 0 01 2,94 Trên 50 tu iổ

(Ngu n: tr m khuy n nông huy n Tràng Đ nh năm 2011)

ế

Qua b ng 4.8 ta th y:

V gi ề ớ i tính: trong t ng s 34 cán b khuy n nông toàn huy n ch thì ch có 11 ế ệ ổ ố ộ ỉ ỉ

i là 22 ng i chi m 61,71%; mà trong đó CBKN CBKN là n chi m 35,29%, nam gi ế ữ ớ ườ ế

c a tr m có 05 ng ủ ạ ườ ấ ự ấ i mà ch có 01 cán b là n chi m 20%. Đi u này cho th y s b t ữ ế ề ộ ỉ

ư c p trong phân công lao đ ng trong h th ng khuy n nông c a huy n Tràng Đ nh, ch a ậ ệ ố ủ ế ệ ộ ị

phù h p v i đ nh h ng và ch tr ng c a nhà n c là tăng t cán b , lãnh đ o là ớ ị ợ ướ ủ ươ ủ ướ l ỷ ệ ạ ộ

ng ườ i dân t c và ph n . ụ ữ ộ

ố V thành ph n dân t c: Tràng Đ nh là huy n mi n núi phía b c, nên sinh s ng ề ệ ề ầ ắ ộ ị

ch y u là ng i dân t c..t l ng i dân t c chi m 94,1% (ch là ng i Tày, Nùng, ủ ế ườ ộ ỷ ệ ườ ủ ế ộ ườ

Dao), ng i Kinh ch chi m 5,9% trong t ng s dân. Vì v y mà đ i ngũ CBKN c a toàn ườ ủ ế ậ ổ ố ộ ỉ

huy n 100% là ng i dân t c bi t ti ng đ a ph ệ ườ ộ ế ế ị ươ ng đ ti n giao ti p v i bà con nông ế ể ệ ớ

dân, chuy n giao công ngh - k thu t đ n v i ng i dân m t cách đ n gi n và thân ậ ế ể ệ ớ ỹ ườ ả ộ ơ

thi n h n. ệ ơ

22-30 V đ tu i công tác: đ i ngũ cán b khuy n nông c a toàn huy n đa s t ộ ề ộ ổ ố ừ ủ ế ệ ộ

tu i chi m 82,35%, s cán b có đ tu i t ố ộ ổ ừ ế ổ ộ ổ 41-50 ch chi m 5,89%, đ tu i trên 50 tu i ộ ổ ế ỉ

ch có 01 ng i chi m 2,94%. Nh v y đây có th nói là m t l i th cho công tác ỉ ườ ư ậ ộ ợ ế ể ế

khuy n nông c a huy n Tràng Đ nh v i đ i ngũ cán b tr , năng đ ng, là l c l ớ ộ ộ ẻ ự ượ ng ủ ế ệ ộ ị

51

nòng c t, đi đ u trong công tác khuy n nông trên đ a bàn huy n. Tuy nhiên do tu i tr và ổ ẻ ế ệ ầ ố ị

th i gian công tác trong lĩnh v c NLN ít nên đ i ngũ này còn thi u kinh nghi m công tác ự ế ệ ờ ộ

và kinh nghi m khuy n nông. ệ ế

Qua th c t hi n tr ng có th nói: l c l ng cán b khuy n nông ch a th c s ự ế ệ ự ượ ể ạ ự ự ư ế ộ

ng ch t l ng năng l c và kinh nghi m trong công tác đáp ng đ ứ ượ c yêu c u v s l ầ ề ố ượ ấ ượ ự ệ

khuy n nông. ế

Đ i v i CBKN tr m l c l ng t i, cán b n ch ạ ự ượ ố ớ ươ ng đ i còn m ng ch có 05 ng ỏ ố ỉ ườ ộ ữ ỉ

có 01 ng i, ch y u là tr ng tr t và chăn nuôi, các chuyên ngành khác còn thi u nh : cán ườ ủ ế ư ế ồ ọ

nông nghi p; Khó khăn và h n ch trong công tác b lâm nghi p, th y s n, cán b kinh t ủ ả ộ ệ ộ ế ệ ế ạ

ch đ o các ho t đ ng khuy n nông. ạ ộ ỉ ạ ế

Đ i v i KNV c s v l c l ng t ng đ i hùng h u, tuy nhiên v năng l c và ơ ở ề ự ượ ố ớ ươ ự ề ậ ố

ng KNV ch a qua đào t o còn kinh ngi m làm vi c ch a đáp ng đ ệ ư ứ ệ ượ c yêu c u. S l ầ ố ượ ư ạ

l chi m t ế ỷ ệ ớ l n 31,03% nên các công vi c liên quan đ n khuy n nông còn b ng . ỡ ệ ế ế ỡ

L c l ng CBKN là l c l ng nòng c t nâng cao phát tri n kinh t ự ượ ự ượ ể ố ế ề trên nhi u

lĩnh v c. Vì v y c n th ng xuyên quan tâm, b i d ự ậ ầ ườ ồ ưỡ ạ ng ki n th c, nghi p v và t o ụ ứ ế ệ

đi u ki n cho đ i ngũ CBKN tr ộ ề ệ ẻ ạ ộ trau d i ki n th c, tích lũy kinh nghi m ho t đ ng ứ ế ệ ồ

khuy n nông. Vi c k t h p hài hòa gi a s c tr , lòng nhi t huy t, kinh nghi m công tác ệ ế ợ ữ ứ ế ẻ ệ ế ệ

ng là m t gi i pháp nâng cao hi u qu và kinh nghi m khuy n nông trong toàn l c l ế ự ượ ệ ộ ả ệ ả

ho t đ ng khuy n nông góp ph n tăng tr ng kinh t ạ ộ ế ầ ưở . ế

4.2.4. Đánh giá các ho t đ ng c a tr m KN huy n Tràng Đ nh

ủ ạ

ạ ộ

Đ c s ch đ o c a trung tâm khuy n nông t nh L ng S n tr m khuy n nông ượ ự ỉ ạ ủ ế ế ạ ạ ơ ỉ

huy n Tràng Đ nh có nhi m v : ụ ị ệ ệ

- Đ a ti n b kĩ thu t theo ch ư ế ậ ộ ươ ng trình d án khuy n nông, khuy n lâm, ế ự ế

khuy n ng vào s n xu t đ i trà trên đ a bàn ph trách. ấ ạ ư ụ ế ả ị

- Xây d ng các mô hình, đi m trình di n. ự ể ễ

- H ng d n kĩ thu t s n xu t nông, lâm, ng nghi p cho nông dân. ậ ả ướ ư ệ ẫ ấ

- Xây d ng, c ng c và th ng xuyên đào t o, b i d ng trình đ kĩ thu t cho ự ủ ố ườ ồ ưỡ ạ ậ ộ

đ i ngũ khuy n nông viên c s . ơ ở ộ ế

- Xây d ng các CLB khuy n nông, nhóm nông dân cùng s thích. ự ế ở

Đ th c hi n nhi m v đ c giao trên, th c t ể ự ụ ượ ệ ệ ự ế ạ 3 năm (2009 - 2011) tr m

khuy n nông huy n Tràng Đ nh đã làm đ c nh ng công vi c sau: ế ệ ị ượ ữ ệ

52

4.2.4.1. Công tác đào t o, t p hu n kĩ thu t ậ

CBKN Tr m th ng xuyên đ ạ ườ ượ ế c tham gia các l p t p hu n do Trung tâm Khuy n ấ ớ ậ

ng pháp khuy n nông, nghi p v s ph m đ có đ nông t nh t ỉ ổ ch c v các ph ề ứ ươ ụ ư ế ệ ể ạ ượ c

ki n th c và k năng truy n đ t t t đ n v i đ i ngũ KNV c s và ng i nông dân. ạ ố ế ớ ộ ơ ở ứ ế ề ỹ ườ

Qua đi u tra cho th y, hàng năm CBKN Tr m th ề ấ ạ ườ ạ ng xuyên t p hu n, đào t o ậ ấ

cho đ i ngũ KNV c s và h ng d n kĩ thu t s n xu t nông, lâm, ng nghi p cho bà ơ ở ộ ướ ậ ả ư ệ ẫ ấ

con nông dân.

* T p hu n cho KNV c s : ơ ở ấ ậ

Đ nâng cao ki n th c và năng l c cho đ i ngũ cán b KNV c s , hàng năm ơ ở ứ ự ế ể ộ ộ

tr m đã tri n khai l p t p hu n b i d ng nghi p v cho 29 cán b KNV c s v i các ớ ậ ồ ưỡ ể ạ ấ ơ ở ớ ụ ệ ộ

n i dung sau: ộ

- Các ph ng pháp khuy n nông. ươ ế

- K thu t thâm canh lúa, ngô. ậ ỹ

- Các bi n pháp phòng tr cho sâu b nh, v t nuôi. ừ ệ ệ ậ

- Ph bi n m t s ch tr ng chính sách c a nhà n c và c a t nh v chính - ổ ế ộ ố ủ ươ ủ ướ ủ ỉ ề

sách nông nghi p.ệ

B ng 4.9: T p hu n cho cán b KNV c s huy n Tràng Đ nh ộ ơ ở ệ ả ậ ấ ị

TT N i dung và s l S ng i tham gia CC (%) ố ượ ộ ng khóa t p hu n ậ ấ ố ườ

1 29 100 K thu t nông lâm nghi p ệ ậ ỹ

26 89,7 - T 1 – 10 l p ớ ừ

3 10,3 - Trên 10 l pớ

2 Ph ng pháp khuy n nông 29 100 ươ ế

28 96,5 - T 1 – 10 l p ớ ừ

1 3,5 - Trên 10 l pớ

3 23 100 Nuôi tr ng th y h i s n ủ ả ả ồ

23 100 - T 1 – 10 l p ớ ừ

0 0 - Trên 10 l pớ

4 Qu n lý kinh t 0 0 ả ế

0 0 - T 1 – 10 l p ớ ừ

0 0 - Trên 10 l pớ

5 0 0 Các l p khác ớ

0 0 - T 1 – 10 l p ớ ừ

53

0 0 - Trên 10 l pớ

ổ ồ Qua b ng 4.9 t ng h p s li u đi u tra v tình hình t ợ ố ệ (Ngu n: t ng h p s li u đi u tra năm 2012) ợ ố ệ ề ề ổ ứ ả ổ ch c các l p t p hu n cho ớ ậ ấ

CBKNV c s thì có 29/29 ng ơ ở i đ ườ ượ c h i nói r ng h đã đ ằ ỏ ọ ượ ớ ậ c tham gia các l p t p

hu n v k thu t nông lâm nghi p nh ng ch có 3 ng i (chi m 10,3%) trong s đó ề ỹ ư ệ ậ ấ ỉ ườ ế ố

đ c t p hu n trên 10 l p còn l i là 26 ng i (chi m 89,7%) đ c tham gia t 1 – 10 ượ ậ ấ ớ ạ ườ ế ượ ừ

l p t p hu n v k thu t nông lâm nghi p. S ng ậ ớ ậ ề ỹ ệ ấ ố i đ ườ ượ ấ c tham gia các l p t p hu n ớ ậ

ng pháp khuy n nông là 29/29 ng c h i, trong đó có 28 ng v ph ề ươ ế i đ ườ ượ ỏ ườ ế i chi m

96,5% đ c tham gia t ượ ừ 1 – 10 l p, 1 ng ớ i đ ườ ượ c tham gia trên 10 l p chi m (3,5%). S ớ ế ố

ng i tham gia t p hu n v nuôi tr ng th y h i s n là 23/29 ng c h i, trong đó ườ ả ả ủ ề ậ ấ ồ i đ ườ ượ ỏ

có 23 ng i chi m (100%) đ c tham gia t i tham gia trên 10 l p là ườ ế ượ ừ 1 – 10 l p, s ng ớ ố ườ ớ

không có. Tuy nhiên các l p t p hu n v lĩnh v c qu n lý kinh t ớ ậ ự ề ấ ả ế ư và các l p khác ch a ớ

ớ có. Nguyên nhân Tr m ch t p trung t p hu n đào t o các k năng, k thu t m i sát v i ấ ỉ ậ ậ ạ ạ ậ ớ ỹ ỹ

mong mu n c a đ i ngũ CBKNV c s và v i yêu c u th c t c a ng i nông dân. Vì ố ủ ộ ơ ở ự ế ủ ầ ớ ườ

v y mà các lĩnh v c khác Tr m KN huy n ch a quan tâm nhi u. Đ i ngũ CBKNV c s ậ ơ ở ự ư ệ ề ạ ộ

còn non tr cho nên s ng i tham gia các l p t p hu n ch t i tham ố ườ ẻ ớ ậ ỉ ừ ấ 1 – 10 l p, s ng ớ ố ườ

gia trên 10 l p là r t ít, thi u kinh nghi m trong công tác KN. ế ệ ấ ớ

Chính vì v y trong th i gian t ậ ờ ớ i, đ i ngũ CBKN huy n Tràng Đ nh c n đ ệ ầ ộ ị ượ ự c s

quan tâm h n n a t ữ ừ ơ ấ Trung tâm KN t nh đ y m nh h n n a công tác đào t o, t p hu n ơ ữ ẩ ạ ạ ậ ỉ

cho các CBKN trên các lĩnh v c, c n đ i m i c v n i dung và ph ầ ớ ả ề ộ ự ổ ươ ệ ng pháp th c hi n ự

các bài gi ng t i các l p t p hu n. Đ ng th i c n nâng m c ph c p công tác cho ả ạ ớ ậ ờ ầ ụ ấ ứ ấ ồ

khuy n nông viên c s , có các c ch chính sách khen th ơ ở ế ế ơ ưở ố ớ ng, khuy n khích đ i v i ế

các khuy n nông viên ho t đ ng hi u qu , nâng cao ki n th c, k năng, lòng nhi ả ạ ộ ứ ế ệ ế ỹ ệ t

huy t c a CBKN đ i v i ng i nông dân. ố ớ ế ủ ườ

i nông dân: * T p hu n cho ng ấ ậ ườ

Công tác t p hu n, hu n luy n nông dân là m t trong nh ng ho t đ ng quan ạ ộ ữ ệ ấ ậ ấ ộ

ế tr ng c a công tác khuy n nông, là m t trong nh ng hình th c giáo d c, là quá trình ti p ủ ữ ứ ụ ế ọ ộ

thu d n d n và t ầ ầ ự giác c a ng ủ ườ ả i dân, chuy n giao nh ng cái m i đ ho t đ ng s n ạ ộ ớ ể ữ ể

i dân đ t hi u qu , do v y công tác t p hu n đ c ti n hành th xu t c a ng ấ ủ ườ ệ ạ ả ậ ậ ấ ượ ế ườ ng

xuyên và liên t c.ụ ế B ng 4.10: K t qu t p hu n k thu t cho nông dân c a tr m khuy n ủ ạ ế nông huy n Tràng Đ nh trong 3 năm (2009 - 2011)

ấ ỹ ị

ả ậ ệ

54

TT ĐVT Danh m cụ Năm 2010 2009 2011 So sánh % 11/10 10/09 BQ T ngổ c ngộ ỹ ấ 01 25 25 20 70 100 90 80 Cu cộ

ố ườ i 02 Ng 1000 1000 800 2800 100 90 80 iườ

03 1000 1000 800 2800 100 90 80 B nả T p hu n k ậ thu tậ S ng tham dự S tài li u ệ ố c p phát ấ

(Ngu n: Tr m khuy n nông huy n Tràng Đ nh năm 2011) ế ệ ạ ồ ị

Qua b ng 4.10 ta th y, trong 3 năm tr m khuy n nông huy n đã t c 70 ế ệ ả ấ ạ ch c đ ổ ứ ượ

ng ng i nghe là 2800 ng i, c p phát đ c 2800 cu c t p hu n k thu t v i s l ỹ ậ ớ ố ượ ộ ậ ấ ườ ườ ấ ượ

b n tài li u k thu t. Tuy nhiên k t qu t p hu n năm 2011 v s cu c t p hu n, s ả ậ ả ộ ậ ề ố ệ ế ấ ậ ấ ỹ ố

ng ườ ế i tham d , s tài li u c p phát gi m 20% so v i năm 2009 và năm 2010, d n đ n ự ố ệ ấ ả ẫ ớ

t ng bình quân trong 3 năm ch đ t 90%. Nguyên nhân năm 2011 cung c p kinh phí cho ổ ỉ ạ ấ

ho t đ ng t p hu n gi m so v i năm 2009 và năm 2010 (th hi n ể ệ ở ả ạ ộ ậ b ng 4.14). Vì v y ậ ấ ả ớ

i c n đ c s quan tâm c a trung tâm KN t nh L ng S n cũng nh trong th i gian t ờ ớ ầ ượ ự ủ ạ ơ ỉ ư

ạ ộ Tr m KN huy n Tràng Đ nh v phân b kinh phí m t cách h p lý cho các ho t đ ng ệ ề ạ ổ ộ ợ ị

t là ho t đ ng đào t o t p hu n đ có k t qu và hi u qu cao. KN đ c bi ặ ệ ạ ậ ạ ộ ể ế ệ ấ ả ả

M c dù v y, qua 3 năm (2009 - 2011) đ c s ch đ o c a cán b khuy n nông ặ ậ ượ ự ỉ ạ ủ ế ộ

tr m đ i ngũ cán b KNV c s k t h p v i các đoàn th xã t p hu n l ng ghép ơ ơ ế ợ ấ ồ ể ạ ậ ộ ộ ớ

chuy n giao KHKT cho bà con nông dân đ t ng i nghe. ể ượ c 182 cu c v i 5460 l ộ ớ ượ ườ

B ng 4.11: K t qu đi u tra đánh giá c a 60 h nông dân đ hu n k thu t t

c KNV t p ậ ả ề ệ ậ i 3 xã Đ i Đ ng, Đ Thám, Qu c Khánh v tài li u t p

ả ấ ỹ

ế ậ ạ

ượ ề

ạ ồ

ề hu nấ

M c đứ ộ Đ i Đ ng (n = 20) Đ Thám (n = 20) Qu c Khánh (n =20) ạ ồ ề ố

Phù h pợ Phù h pợ Phù h pợ Không phù h pợ Ít phù h pợ Không phù h pợ Ít phù h pợ Không Phù h pợ Ít phù h pợ Đánh giá

18 02 0 17 02 01 17 01 02 N i dung ộ bu i t p ổ ậ hu nấ

15 03 02 16 03 01 13 05 02 Ph ngươ pháp t pậ hu nấ

55

18 02 0 19 01 0 17 02 01 Tài li u t p ệ ậ hu nấ

(Ngu n: T ng h p s li u đi u tra năm 2012) ợ ố ệ ề ổ ồ

ng đ i phù h p v i bà con nông Qua b ng 4.11 ta th y n i dung t p hu n t ấ ấ ươ ả ậ ộ ố ớ ợ

dân. Tuy nhiên v ph ng pháp t p hu n truy n đ t còn nhi u h n ch . Nguyên nhân ề ươ ề ề ế ậ ạ ấ ạ

do trình đ c a cán b KNV c s v n còn y u, s non tr v m t tu i tác l n kinh ẻ ề ặ ơ ở ẫ ộ ủ ự ế ẫ ổ ộ

i dân nghi m làm vi c, còn r t rè trong truy n đ t và trao đ i thông tin cán b và ng ề ụ ệ ệ ạ ộ ổ ườ

ch a đ c t t. Vì v y tr m KN huy n c n đ y m nh h n n a công tác đào t o nâng ư ượ ố ữ ệ ầ ạ ẩ ậ ạ ạ ơ

cao năng l c cho đ i ngũ KNV c s đ có nh ng ph ng pháp t ơ ở ể ữ ự ộ ươ ố ộ t nh t cũng nhu n i ấ

dung phù h p v i nhu c u c a bà con nông dân. ầ ủ ớ ợ

ỗ ợ

B ng 4.12: Các lĩnh v c mà nông dân c n CBKN h tr trong th i gian iớ t

(ĐVT: ng i, n = 60) ườ

i yêu c u ố ườ ầ Không S ng R tấ C nầ TT Ki n th c c n h tr ứ ầ ỗ ợ ế

ế ế ế ồ ầ ả ả

c nầ 50 45 15 48 32 2 25 18 13 c nầ 0 1 25 0 13 46 17 12 27 10 14 20 12 15 12 18 30 20 1 Ki n th c v tr ng tr t ọ ứ ề ồ 2 Ki n th c v chăn nuôi ứ ề 3 Ki n th c v lâm nghi p ứ ề ệ 4 KT phòng tr sâu b nh cho cây tr ng ệ ừ 5 KT phòng tr d ch h i cho gia súc, gia c m ạ ừ ị 6 KT b o qu n và ch bi n nông s n ả ế ế 7 Nuôi tr ng th y h i s n ủ ả ả ồ ng th tr 8 Kinh t ế ị ườ 9 Ki n th c khác ứ ế

(Ngu n: T ng h p s li u đi u tra năm 2012) ợ ố ệ ề ổ ồ

i dân c n đ Qua b ng 4.12 ta th y: các ý ki n mà ng ấ ế ả ườ ầ ượ ế c h tr thì các ki n ỗ ợ

ậ th c v k thu t tr ng tr t, chăn nuôi, phòng tr d ch h i cho gia súc, gia c m, k thu t ứ ề ỹ ậ ồ ừ ị ạ ầ ọ ỹ

nuôi tr ng th y h i s n chi m t yêu c u đào t o cao v i s ý ki n yêu c u là t ả ả ủ ế ồ l ỷ ệ ớ ố ế ầ ạ ầ ừ

ả 41,5% - 83%. Các ki n th c v b o qu n và ch bi n nông s n, nuôi tr ng th y h i ế ế ề ả ứ ủ ế ả ả ồ

ng, các ki n th c khác thì ch a nh n đ s n, kinh t ả th tr ế ị ườ ư ứ ế ậ ượ ủ c nhi u s quan tâm c a ề ự

bà con nông dân, ch có t 3,3% - 30% s ý ki n yêu c u đào t o v lĩnh v c này. ỉ ừ ự ế ề ạ ầ ố

Nguyên nhân có th là do ng i dân ch a nh n th c đ ể ườ ứ ượ ầ ế c t m quan tr ng c a các ki n ư ủ ậ ọ

th c v thông tin th tr ng hay ch bi n và b o qu n nông s n, m i quan tâm c a h ứ ề ị ườ ế ế ủ ọ ả ả ả ố

56

ch y u là làm th nào đ tăng năng su t, ch t l ng cây tr ng, v t nuôi nên h u tiên ủ ế ấ ượ ế ể ấ ọ ư ậ ồ

cho các ki n th c v k thu t s n xu t. ứ ề ỹ ậ ả ế ấ

Đ đáp ng nh ng nhu c u đó c a ng ứ ữ ủ ể ầ ườ ế i nông dân đòi h i các CBKN c n h t ầ ỏ

c c a công tác s c n l c phát huy nh ng m t m nh và kh c ph c nh ng m t ch a đ ạ ứ ỗ ự ư ượ ủ ụ ữ ữ ắ ặ ặ

khuy n nông. Mu n làm đ c đi u đó đòi h i ph i có s ph i h p ch t ch gi a bà con ế ố ượ ự ố ợ ẽ ữ ề ả ặ ỏ

nông dân và CBKN đ cùng nhau kh c ph c nh ng khó khăn vì m c tiêu nâng cao trình ụ ụ ữ ể ắ

đ s n xu t, c i thi n đ i s ng cho nhân dân trong huy n. ộ ả ờ ố ệ ệ ả ấ

4.2.4.2. Công tác ch đ o s n xu t ấ

ỉ ạ ả

Đây là m t trong nh ng nhi m v tr ng tâm c a toàn ngành nông nghi p. Trong ụ ọ ủ ữ ệ ệ ộ

i s ch đ o c a trung tâm nh ng năm qua Tr m khuy n nông huy n Tràng Đ nh d ế ữ ệ ạ ị ướ ự ỉ ạ ủ

khuy n nông t nh L ng S n, UBND huy n Tràng Đ nh đã tham gia tr c ti p vào công ự ế ệ ế ạ ơ ỉ ị

ng phát tri n nông thôn m i c a t nh tác ch đ o s n xu t ph c v ch tr ấ ụ ụ ủ ươ ỉ ạ ả ng đ nh h ị ướ ớ ủ ỉ ể

ố và c a huy n nh : t p trung đ y nhanh vi c chuy n đ i c c u mùa v , c c u gi ng ệ ổ ơ ấ ụ ơ ấ ư ậ ủ ệ ể ẩ

cây tr ng, v t nuôi theo đúng đ nh h ậ ồ ị ướ ể ng phát tri n s n xu t hàng hóa, ti p t c tri n ế ụ ể ả ấ

khai th c hi n các m c tiêu đ ra. Góp ph n th c hi n phát tri n nông nghi p nông ầ ự ụ ự ề ệ ệ ể ệ

thôn, nâng cao đ i s ng nông dân trên đ a bàn huy n Tràng Đ nh. ờ ố ệ ị ị

4.2.4.3. Công tác thông tin tuyên truy nề

Đây là công tác quan tr ng nh m tăng c ằ ọ ườ ậ ng vi c ph bi n các ti n b k thu t ổ ế ộ ỹ ệ ế

m i vào s n xu t, Tr m khuy n nông huy n Tràng Đ nh đã ph i h p v i Trung tâm ệ ố ợ ế ả ấ ạ ớ ớ ị

khuy n nông t nh L ng S n, đ tuyên truy n áp d ng nh ng ti n b KHKT m i vào ề ụ ữ ế ể ế ạ ớ ơ ộ ỉ

s n xu t nông nghi p nh k thu t thâm canh các gi ng cây tr ng, v t nuôi m i, cách ả ư ỹ ệ ấ ậ ậ ố ồ ớ

chăm sóc và phòng tr d ch h i t ng h p cho cây tr ng, phòng tr d ch b nh cho gia súc ạ ổ ừ ị ừ ị ệ ợ ồ

gia c m, các bi n pháp chuy n đ i c c u mùa v , tuyên truy n sâu r ng đ n bà con ổ ơ ấ ụ ệ ể ề ế ầ ộ

ng, chính sách v nông nghi p, nông thôn c a Đ ng và Nhà nông dân v các ch tr ề ủ ươ ủ ề ệ ả

n c.ướ

Trong 3 năm (2009 - 2011) Tr m đã biên so n in n và c p phát cho ng i nông ạ ạ ấ ấ ườ

dân trên 10.000 tài li u h ng d n quy trình k thu t v cây tr ng v t nuôi.trên 3000 t ệ ướ ậ ề ẫ ậ ồ ỹ ờ

ng d n c c u cây tr ng và th i v ”, m i quý phát các t ng d n quy trình l ch “h ị ướ ẫ ơ ấ ờ ụ ồ ỗ h ờ ướ ẫ

chăm sóc các lo i cây, con, k thu t xây d ng và s d ng Biogas. ử ụ ự ạ ậ ỹ

Xây d ng 22 chuyên m c phát trên truy n hình huy n Tràng Đ nh v i th i l ờ ượ ng ự ụ ề ệ ớ ị

8 - 10 phút, 08 bài trên báo L ng S n, gi ạ ơ ớ i thi u v các đi n hình làm kinh t ể ệ ề gi ế ỏ ệ i, hi u

57

ng c a các gi ng cây tr ng v t nuôi qu c a các cách làm m i hay năng su t, ch t l ớ ả ủ ấ ượ ấ ủ ậ ồ ố

m i, k t qu c a công tác chuy n đ i c c u gi ng cây tr ng, v t nuôi, c c u mùa v ổ ơ ấ ả ủ ơ ấ ể ế ậ ồ ố ớ ụ

trên đ a bàn huy n. ệ ị

Tuy nhiên, trong ho t đ ng thông tin tuyên truy n c a Tr m khuy n nông Tràng ề ủ ạ ộ ế ạ

Đ nh hi n nay, n i dung n ph m còn ch y u thiên v các k thu t đ n thu n, trình ủ ế ậ ơ ệ ề ầ ấ ẩ ộ ỹ ị

c ng i đ c, quy cách trình bày ch a thu n ti n cho bày kém h p d n, ch a thu hút đ ẫ ư ấ ượ ườ ọ ư ệ ậ

vi c s d ng. ệ ử ụ

M t khác kinh phí còn h n ch nên s l ng các n ph m ch a xu t b n đ ố ượ ế ặ ạ ấ ả ư ẩ ấ ượ c

nhi u, ch a đ n đ ư ế ượ ớ c v i qu ng đ i qu n chúng. ạ ề ả ầ

Vì v y, đ nâng cao hi u qu ho t đ ng thông tin tuyên truy n trong th i ạ ộ ờ gian ề ể ệ ả ậ

t ớ ạ i, Tr m khuy n nông huy n Tràng Đ nh c n có k ho ch tăng kinh phí dành cho ho t ầ ế ệ ế ạ ạ ị

ng pháp thi đ ng thông tin tuyên truy n, đào t o, t p hu n nâng cao năng l c và ph ộ ự ề ậ ạ ấ ươ ế t

ế k , ch b n các n ph m khuy n nông cho đ i ngũ cán b khuy n nông. Tr m khuy n ế ế ả ế ế ấ ạ ẩ ộ ộ

nông c n tăng c ầ ườ ể ng ph i h p h n n a v i đài truy n thanh huy n và c s đ chuy n ề ơ ở ể ữ ớ ố ợ ệ ơ

i nh ng thông tin v th c ti n s n xu t, gi t ả ề ự ễ ả ữ ấ ớ ệ i thi u nh ng mô hình m i đang th c hi n ự ữ ệ ớ

có ti m năng cho k t qu t ả ố ế ề ế t và nh ng mô hình th c hi n đ t k t qu cao, ph c p ki n ạ ế ổ ậ ữ ự ệ ả

i đ bà con tham kh o và áp d ng. ứ i thi u các đi n hình kinh t ể ớ ớ ụ ả

gi th c KHKT m i, gi ế ỏ ể ệ 4.2.4.4. Công tác xây d ng mô hình trình di n ễ ự

ễ Theo cán b tr m khuy n nông huy n Tràng Đ nh, xây d ng mô hình trình di n ộ ạ ự ế ệ ị

là ph ươ ứ ủ ng pháp khuy n nông có hi u qu nh t hi n nay làm thay đ i nh n th c c a ấ ệ ế ệ ậ ả ổ

ng i dân theo ph ng trâm “trăm nghe không b ng m t th y”. Mô hình trình di n gi ườ ươ ễ ằ ấ ộ ớ i

thi u v TBKT, cây tr ng v t nuôi mang l i hi u qu kinh t cao. ệ ề ậ ồ ạ ệ ả ế

Mô hình còn có tác đ ng r ng rãi khi ng i nông dân nh ng n i khác đ n tham ộ ộ ườ ở ữ ế ơ

quan, h c t p và áp d ng. Quan tr ng h n là năng l c ng i nông dân đ c c i thi n rõ ọ ậ ụ ự ọ ơ ườ ượ ả ệ

ố ọ ề r t b i vì sau khi tham gia xây d ng mô hình thành công thì ph n l n trong s h đ u ệ ở ầ ớ ự

ế tr thành nh ng “nông dân ch ch t” đ thông tin tuyên truy n và ph bi n nh ng ti n ủ ố ổ ế ữ ữ ể ề ở

b k thu t m i. ộ ỹ ậ ớ

ng và đ a ph ng, hàng Vì v y, t ậ ừ ngu n kinh phí h tr c a ngân sách trung ỗ ợ ủ ồ ươ ị ươ

năm Tr m khuy n nông huy n Tràng Đ nh không ng ng tri n khai th c hi n các mô ừ ự ế ệ ể ệ ạ ị

hình trình di n ti n b KHKT t o đ ế ễ ạ ộ ượ c nh ng b ữ ướ ề ơ ấ c chuy n bi n tích c c v c c u ự ể ế

ng th c canh tác và v hi u qu kinh t s n xu t, ph ấ ả ươ ề ệ ứ ả . ế

58

Trong 3 năm (2009 - 2011) Tr m khuy n nông huy n Tràng Đ nh đã ti n hành ế ế ệ ạ ị

xây d ng các mô hình trình di n sau: ự ễ

B ng 4.

13: K t qu xây d ng MHTD v tr ng tr t trong 3 năm 200

9 -

* Mô hình v tr ng tr t ọ ề ồ ế

ề ồ

2011

Năm Tên mô hình DT (ha) ơ ị ự Đ n v th c hi nệ

2009 Mô hình lúa lai LS1 SL (mô hình) 1 S hố ộ tham gia 15 2 NS /ạ (t ha) 62 Xã Đ Thám ề

Xã Tri Ph 3 05 3 72 ngươ

ị Xã Tri ph 2 30 9,5 70 ngươ 2010 ả u 838 và sán u 63

Xã Cao Minh 1 7 1 69

ồ 2 5 1 70 Xã Đ i Đ ng và ạ Xã Qu c Khánh ố ẳ

Mô hình ngô NK67, DK9901, DK9955 Mô hình s n xu t lúa lai nh ấ ư ư Mô hình thâm canh lúa lai vụ mùa s m LS1 ớ Mô hình ngô NK67 và DK 9955 1- Mô hình gieo th ng lúa b ng giàn x kéo tay: ạ ằ + gi ng lúa lai LS1 ố Xã Tri Ph 1 3 0,4 78 ngươ 2011 ầ ấ ượ ng 1 3 0,5 69 Xã Đ Thám ề + gi ng lúa thu n ch t l ố cao QR1

1 2 0,3 70 Xã Đ i Đ ng ạ ồ ố

2 3 7 68 Xã Kháng Chi nế + gi ng lúa lai GS9 Mô hình ngô lai NK66 và NK 6326

(Ngu n: Tr m khuy n nông huy n Tràng Đ nh năm 2011) ệ ế ạ ồ ị

Qua b ng 4.14 ta th y trong 3 năm tr m đã xây d ng đ ự ấ ả ạ ượ ề ồ c 14 mô hình v tr ng

ố tr t, trong đó ch y u là mô hình v lúa, ngô. Tr m đã chú tr ng ch n l a nh ng gi ng ọ ự ủ ế ữ ề ạ ọ ọ

ng th c t t đ xây d ng MHTD đ t k t qu cao đ t đó nhân ra di n r ng, góp l ươ ự ố ể ạ ế ể ừ ự ả ệ ộ

ph n nâng cao năng su t, ch t l ng t ấ ượ ầ ấ ố ị t phù h p v i đi u ki n canh tác c a đ a ủ ề ệ ớ ợ

ph ng. ươ

Vi c xây d ng mô hình lúa và ngô là cây tr ng ch y u c a vùng nên đ ủ ế ự ủ ệ ồ ượ ự c s

ng h r t l n t ng i dân. K t qu các mô hình lúa và ngô trong 3 năm đ t k t qu ủ ộ ấ ớ ừ ườ ạ ế ế ả ả

ng, gi ng cũ, đáp ng đ cao năng su t cao h n so v i nh ng gi ng cây đ a ph ớ ữ ấ ơ ố ị ươ ứ ố ượ ự c s

kỳ v ng c a ng i dân và đ c nhân r ng nh : gi ng lúa lai LS1, gi ng ngô NK66, ủ ọ ườ ượ ư ố ộ ố

NK67, NK636 đ c ng i dân gieo tr ng trên di n r ng. ượ ườ ệ ộ ồ

59

Vi c áp d ng KHKT m i vào s n xu t, Tr m khuy n nông huy n đã xây d ng mô ụ ự ệ ế ệ ả ấ ạ ớ

hình gieo th ng lúa b ng giàn x kéo tay v i u đi m: ti t ki m 30% gi ng. ti ớ ư ể ằ ạ ẳ ế ệ ố ế ệ ồ t ki m ngu n

nhân l c, cho năng su t cao so v i gieo lúa thông th ng. Hi n tr m đã cung c p mi n phí 05 ự ấ ớ ườ ệ ễ ạ ấ

máy cho 04 xã cánh đ ng và 01 xã vùng biên. ồ

Tuy nhiên, ngoài 2 cây tr ng chính tr m ch a xây d ng đ ư ự ạ ồ ượ ữ c mô hình v nh ng ề

lo i cây khác nh khoai tây, l c, đ t ng… phù h p v i đi u ki n t nhiên đ xen ỗ ươ ư ạ ạ ệ ự ề ớ ợ ể

canh luân canh tăng v tăng c c u cây tr ng mang hi u qu cho ng i dân. ơ ấ ụ ệ ả ồ ườ

* Mô hình chăn nuôi:

Ngành chăn nuôi đang ngày càng đ c chú tr ng phát tri n, tuy nhiên do kinh phí ượ ể ọ

còn h n h p trong 3 năm tr m ch th c hi n đ ỉ ự ệ ượ ẹ ạ ạ ọ c m t mô hình nuôi gà an toàn sinh h c ộ

xã Tân Ti n (vào năm 2009). Đ i t ng đ a vào là gi ng gà L ng Ph ng lai 01 ở ố ượ ế ư ố ươ ượ

ngày tu i. V i quy mô 2200 con, s h tham gia 20 h . ộ ố ộ ớ ổ

Kinh phí h tr : 60% gi ng, 40% th c ăn và thu c thú y, còn l i là ng i dân ỗ ợ ứ ố ố ạ ườ

đóng góp.

K t qu mô hình kh ng đ nh các gi ng gà th v ng lai t ả ườ ế ả ẳ ố ị n nh L ng Ph ư ươ ượ ỷ ệ l

ng và s ng cao trên 95%, kh năng kháng b nh t ố ệ ả ố t, phù h p v i đi u ki n c a đ a ph ề ệ ủ ị ợ ớ ươ

cho hi u qu kinh t ng. ệ ả ế nhanh h n so v i gi ng gà đ a ph ớ ố ơ ị ươ

Mô hình nuôi gà an toàn sinh h c giúp cho các h tham gia mô hình hi u bi ể ộ ọ ế t

đó rút ra đ c nh ng bài h c kinh nghi m quý báu v nuôi gà. thêm v KHKT t ề ừ ượ ữ ệ ề ọ

* Mô hình khí sinh h c:ọ

Cùng v i tri n khai mô hình trình di n tr ng tr t và chăn nuôi, tr m khuy n nông ồ ễ ể ế ạ ọ ớ

huy n Tràng Đ nh đã tri n khai ch ng trình khí sinh h c nh m làm s ch môi tr ng. ể ệ ị ươ ằ ạ ọ ườ

Trong 3 năm (2009 - 2011) tr m đã tri n khai th c hi n và ch đ o đ c ng ỉ ạ ự ể ệ ạ ượ ườ i

dân xây d ng đ c 20 h m Bioga t p chung 05 xã trong đó xã Đ Thám s l ng là ự ượ ầ ậ ở ố ượ ề

06 h m, xã Đ i Đ ng 04 h m, xã Qu c Khánh là 03 h m, xã Chi Lăng là 05 h m, xã ầ ầ ầ ạ ầ ồ ố

Hùng s n là 02 h m. Mô hình h m Bioga ch a tri n khai đ ư ể ầ ầ ơ ượ ộ ị c r ng kh p các xã trên đ a ắ

bàn huy n. Do thi u kinh phí xây d ng, ng i dân v n t tìm ki m đ c ch t đ t d ự ế ệ ườ ẫ ự ế ượ ấ ố ễ

ạ dàng. S công trình hi n nay đang ho t đ ng là 18 công trình. S công trình không ho t ạ ộ ệ ố ố

đ ng là 02. Lí do 01 công trình không có nguyên li u (phân) n p; 01 công trình do khâu ộ ệ ạ

v n hành không đúng k thu t nên không có khí gia đình ch a có đi u ki n kh c ph c. ậ ụ ư ề ệ ậ ắ ỹ

Qua b ng 4.14 đi u tra 60 h nông dân ề ả ộ ở ố 3 xã Đ i Đ ng, Đ Thám, Qu c ề ạ ồ

Khánh cho th y ng i có ấ ườ i dân đánh giá r t cao hi u qu mà mô hình trình di n mang l ả ệ ễ ấ ạ

60

49/60 h đánh giá mô hình trình di n phù h p và d áp d ng chi m 81,67% t ng s h ợ ố ộ ụ ế ễ ễ ổ ộ

đi u tra. ề

ạ ồ

B ng 4.14: Đánh giá 60 h nông dân ề Khánh v hi u qu c a mô hình trình di n ả ủ

3 xã Đ i Đ ng, Đ Thám, Qu c ố ễ

ộ ề ệ

Đ i Đ ng ạ ồ (n=20) Đ Thám ề (n= 20) Qu c Khánh ố (n= 20) T ng sổ ố (n = 60) Đánh giá

CC (%) CC (%) CC (%) CC (%) SL (H )ộ SL (H )ộ SL (H )ộ SL (H )ộ

18 90,00 16 80,00 15 75,00 49 81,67 D ápễ d ngụ

02 10,00 04 20,00 04 20,00 10 16,67 Bình th ngườ

00 00 00 00 01 5,00 01 1,66 Khó áp d ngụ

(Ngu n: T ng h p s li u đi u tra năm 2012) ợ ố ệ ề ổ ồ

ề V n đ đ t ra đ i v i tr m khuy n nông c a huy n có g ng th c hi n nhi u ố ớ ề ặ ự ủ ế ệ ệ ắ ấ ạ

mô hình h n n a đ th a mãn nhu c u c a ng i nông dân v s n xu t hi n nay đ h ữ ể ỏ ầ ủ ơ ườ ề ả ể ọ ệ ấ

ớ ơ ữ ề

ti p c n v i KHKT nhi u h n n a. ế ậ 4.2.4.5. Công tác tham quan h i th o ả ộ

ậ Đ ho t đ ng khuy n nông đ t hi u qu cao đ ng th i đ bà con nông dân t n ả ờ ể ạ ộ ệ ế ể ạ ồ

m t th y đ ấ ắ ượ ứ c k t qu c a vi c áp d ng nh ng ti n b KHKT vào s n xu t, tăng s c ế ả ủ ữ ụ ệ ế ả ấ ộ

thuy t ph c c a vi c xây d ng mô hình trình di n. Tr m khuy n nông huy n Tràng ụ ủ ự ế ệ ễ ế ệ ạ

Đ nh k t h p v i UBND xã, t ớ ế ợ ị ổ ự ch c tham quan h i th o đ u b các mô hình đã th c ầ ứ ả ộ ờ

hi n trên đ a bàn huy n. Trong 3 năm (2009 - 2011) huy n đã t c 15 tham ệ ệ ệ ị ổ ch c đ ứ ượ

quan và h i th o đ u b t ng đ ng v i 13 mô hình v tr ng tr t, 01 mô hình v chăn ờ ươ ầ ả ộ ươ ề ồ ề ọ ớ

nuôi, 01 mô hình v mô hình khí sinh h c, v i trên 450 l t ng i xem. Có th nói công ề ớ ọ ượ ườ ể

tác tham quan h i th o là r t quan tr ng và c n thi t, qua đó thì CBKN c s và bà con ả ầ ấ ộ ọ ế ơ ở

nông dân đã t n m t nhìn th y k t qu c a vi c áp d ng nh ng ti n b khoa h c k ả ủ ữ ụ ế ế ệ ấ ắ ậ ọ ộ ỹ

thu t vào s n xu t, t ấ ừ ậ ả ủ đó có nh ng so sánh nh t đ nh v hi u qu gi a cách làm cũ c a ả ữ ề ệ ấ ị ữ

gia đình v i cách làm m i đã đ c tham quan t đó có s rút kinh nghi m cho quá trình ớ ớ ượ ừ ự ệ

i hi u qu kinh t cao. s n xu t nông nghi p c a gia đình mình nh m đem l ả ệ ủ ằ ấ ạ ệ ả ế

61

4.2.4.6. Công tác xã h i hóa

ố Theo s ch đ o c a UBND huy n Tràng Đ nh, Tr m khuy n nông huy n đã đã ph i ự ỉ ạ ủ ệ ế ệ ạ ị

ch c các ho t đ ng khuy n nông v i phòng NN & PTNT và các t ch c đoàn th h p t ợ ổ ứ ạ ộ ế ớ ổ ứ ể

khác trong huy n nh : Tr m BVTV, Tr m Thú Y, Ngân hàng chính sách xã h i, H i nông ư ệ ạ ạ ộ ộ

dân, H i ph n , Đoàn thanh niên, Liên đoàn lao đ ng huy n, H i c u chi n binh… t ộ ự ụ ữ ệ ế ộ ộ ổ ứ ch c

ng trình phát tri n kinh t , xây d ng các mô hình đi n hình tiên ti n, t th c hi n các ch ệ ự ươ ể ế ự ể ế ổ

ch c xu ng các thôn b n h p dân tuyên truy n phát huy n i l c, m các l p t p hu n chuyên ả ọ ớ ậ ộ ự ứ ề ấ ố ở

ngành cho các h i viên, cán b h i ộ ộ ộ ở ơ ở c s đã góp ph n thúc đ y các ch ầ ẩ ươ ể ng trình phát tri n

kinh t c a huy n chuy n bi n tích c c, nhi u h i viên đã thoát nghèo nh đ c trang b ế ủ ờ ượ ự ề ệ ể ế ộ ị

ế ứ ữ ả

ki n th c h u ích áp d ng vào s n xu t. ấ 4.2.5. Kinh phí ho t đ ng khuy n nông huy n Tràng Đ nh ế ụ ạ ộ

Ngu n v n quy t đ nh vi c th c hi n và k t qu các ho t đ ng khuy n nông ạ ộ ế ị ự ệ ế ệ ế ả ồ ố

trên đ a bàn huy n. Theo ngh đ nh 56/CP quy đ nh kinh phí cho ho t đ ng khuy n nông ạ ộ ế ệ ị ị ị ị

- khuy n ng trung ng đ c hình thành t các ngu n ngân sách c a nhà n ư ế ươ ượ ừ ủ ồ ướ ộ c và m t

ph n thu t d ch v khuy n nông, khuy n ng v i ng ầ ừ ị ư ớ ụ ế ế ườ ả ợ ủ i s n xu t và ngu n tài tr c a ấ ồ

các t ch c, cá nhân trong và ngoài n ổ ứ ướ ị c. Ngân sách cho ho t đ ng khuy n nông đ a ạ ộ ế

ph ng (bao g m các c p, t nh, huy n, c s ) đ c hình thành t ngu n ngân sách do ươ ơ ở ượ ệ ấ ồ ỉ ừ ồ

UBND t nh c p theo d toán ngân sách hàng năm đ ng. ự ấ ỉ ượ c duy t c a đ a ph ệ ủ ị ươ

ậ Ngu n v n cho các ho t đ ng khuy n nông g m: thông tin tuyên truy n, t p ạ ộ ề ế ố ồ ồ

hu n, tham quan h c t p, xây d ng các mô hình trình di n và các kho n chi phí phát sinh ọ ậ ự ễ ả ấ

trong quá trình ho t đ ng khuy n nông. ạ ộ ế

B ng 4.15: Kinh phí cho ho t đ ng khuy n nông qua 3 năm 2009 - 2011

ạ ộ

ế

ĐVT: Tri u đ ng ệ ồ

Kinh phí phân bổ

Các ho t đ ng ạ ộ khuy n nông ế CC (%) CC (%) CC (%)

1.T p hu n, tham quan Năm 2009 50 20,00 Năm 2010 55 24,23 Năm 2011 45 19,07 ấ ậ

180 72,00 150 66,07 160 67,80 2. Xây d ng mô hình ự trình di nễ

7 2,80 12 5,29 15 6,35 3.Thông tin tuyên truy nề

13 5,20 10 4,41 16 6,78

4. Các ho t đ ng khác ạ ộ T ng c ng 250 100 227 100 236 100 ổ ộ

62

(Ngu n: Tr m khuy n nông huy n Tràng Đ nh năm 2011) ệ ế ạ ồ ị

Qua b ng 4.15 ta th y kinh phí cho ho t đ ng khuy n nông b trùng xu ng. ạ ộ ế ấ ả ố ị

ế Trong t ng kinh phí thì kinh phí dành cho ho t đ ng xây d ng MHTD chuy n giao ti n ạ ộ ự ể ổ

i bà con nông dân luôn chi m t cao nh t, năm 2009 là 72,00%, năm 2010 b KHKT t ộ ớ ế l ỷ ệ ấ

là 66,07%, năm 2011 là 67,80%. Kinh phí dành cho ho t đ ng t p hu n, tham quan cũng ạ ộ ậ ấ

đ c chú tr ng nh ng t ượ ư ọ l ỷ ệ ồ này v n th p và có ph n kh p kh nh… Năm 2011 ngu n ậ ễ ấ ẫ ầ

kinh phí này l ạ ộ i th p h n so v i năm 2010 là 5,16%, th p h n so v i 2009 là 0,93% m t ấ ấ ơ ơ ớ ớ

ph n ch a đáp ng đ c nhu c u h c t p c a ng i nông dân. ứ ư ầ ượ ọ ậ ủ ầ ườ

t ta th y, ngu n kinh phí dành cho thông tin tuyên truy n luôn chi m t Đ c bi ặ ệ ế ề ấ ồ ỷ

l ệ ầ nh nh t (5,44%). Do đó vi c phân b ngân sách cho ho t đ ng khuy n nông c n ạ ộ ệ ế ấ ỏ ổ

ph i đ ả ượ c xem xét. Ho t đ ng khuy n nông c n ph i đa d ng không ch t p trung vào ầ ạ ộ ỉ ậ ế ạ ả

ệ ự

vi c xây d ng mô hình trình di n. ễ 4.3. Đánh giá chung v th c tr ng khuy n nông huy n Tràng Đ nh ề ự

ế

Trong su t 18 năm xây d ng và phát tri n, Tr m khuy n nông huy n Tràng Đ nh ể ự ế ệ ạ ố ị

n lên, ch đ ng sáng t o trong công tác khuy n nông, đã t o đ luôn ph n đ u v ấ ấ ươ ủ ộ ế ạ ạ ượ c

ni m tin và là ng i b n g n gũi, thân thi ề ườ ạ ầ ế ủ ự t c a nhà nông. Ni m tin y đã t o đ ng l c ề ấ ạ ộ

khích l n lên, tu d ng rèn đ ệ ượ c đông đ o cán b khuy n nông n l c ph n đ u v ế ỗ ự ả ấ ấ ộ ươ ưỡ

luy n h c t p công tác v i m c tiêu “cán b khuy n nông huy n Tràng Đ nh gi ọ ậ ụ ệ ế ệ ớ ộ ị ỏ ộ i m t

t nhi u vi c”. vi c, bi ệ ế ề ệ

V i nh ng k t qu đã đ t đ ế ạ ượ ữ ả ớ ệ c trong 18 năm qua, tr m khuy n nông huy n ạ ế

Tràng Đ nh đã góp ph n quan tr ng vào vi c nâng cao dân trí, chuy n đ i c c u cây ệ ổ ơ ấ ể ầ ọ ị

tr ng v t nuôi có hi u qu , rèn luy n tay ngh cho nông dân, nghiên c u và chuy n giao ứ ệ ệ ề ể ậ ả ồ

c xây d ng n n nông các ti n b KHKT, kinh nghi m s n xu t hàng hóa, t ng b ệ ừ ế ả ấ ộ ướ ự ề

ng. nghi p Tràng Đ nh sinh thái, b n v ng g n v i c nh quan môi tr ề ữ ớ ả ệ ắ ị ườ

c tr m khuy n nông huy n Tràng Tuy nhiên, ngoài nh ng thành tích đã đ t đ ữ ạ ượ ế ệ ạ

Đ nh v n còn t n t i nhi u y u kém, b t c p c n s m đ c đi u ch nh, kh c ph c đ ồ ạ ẫ ị ầ ớ ấ ậ ề ế ượ ụ ể ề ắ ỉ

nâng cao hi u qu ho t đ ng h n n a c a ho t đ ng khuy n nông trong giai đo n m i. ơ ữ ủ ạ ộ ạ ộ ệ ế ả ạ ớ

4.3.1. Đi m m nh ể

ch c: - V h th ng t ề ệ ố ữ ổ ứ Phân đ nh rõ ch c năng và nhi m v khuy n nông gi a ứ ụ ệ ế ị

c p huy n và xã. ệ ấ

63

+ Đ i ngũ cán b khuy n nông c a tr m có tinh th n trách nhi m cao, có trình đ ủ ệ ế ầ ạ ộ ộ ộ

chuyên môn k thu t t t và th ng xuyên chú tr ng nâng cao năng l c. ậ ố ỹ ườ ự ọ

i khuy n nông viên c s đ c xây d ng trên toàn huy n, th + M ng l ạ ướ ơ ở ượ ế ự ệ ườ ng

xuyên đ ượ ơ ở c đào t o, t p hu n nâng cao năng l c. M i xã có 1 khuy n nông viên c s , ự ế ấ ạ ậ ỗ

c p thôn xóm thì công tác khuy n nông đ c kiêm nhi m b i các cán b thôn có kinh ở ấ ế ượ ệ ở ộ

i thôn. nghi m và hi u rõ tình hình t ể ệ ạ

- V môi tr ng th ch và chính sách: ề ườ ể ế

+ Ngh đ nh 56/CP và các thông t ng d n th c hi n Ngh đ nh c a B NN & ị ị h ư ướ ủ ự ệ ẫ ộ ị ị

PTNT là c s v ng ch c đ h th ng khuy n nông huy n Tràng Đ nh ho t đ ng và t ắ ể ệ ố ơ ở ữ ạ ộ ế ệ ị ự

đ i m i. ổ ớ

ế ủ + Tr m khuy n nông Tràng Đ nh có s quan tâm lãnh đ o, ch đ o tr c ti p c a ỉ ạ ự ự ế ạ ạ ị

ệ Huy n u , UBND huy n Tràng Đ nh, trung tâm khuy n nông t nh, phòng nông nghi p ế ệ ệ ỷ ị ỉ

ị Tràng Đ nh và s quan tâm ch đ o sát sao c a các c p u đ ng, chính quy n đ a ỷ ả ỉ ạ ự ủ ề ấ ị

ph ng, s ph i k t h p c a các ban ngành đoàn th t ươ ự ố ế ợ ủ ể ừ huy n đ n c s . ế ơ ở ệ

- V n i dung và kinh phí ho t đ ng khuy n nông: ạ ộ ề ộ ế

Ngu n kinh phí đ c cung c p t ngu n ngân sách nhà n ồ ượ ấ ừ ồ ướ ế c, trung tâm khuy n

nông T nh L ng S n và UBND huy n Tràng Đ nh. ệ ạ ơ ỉ ị

Ho t đ ng khuy n nông đã bám sát các ch ạ ộ ế ươ ng trình phát tri n s n xu t nông ể ấ ả

nghi p tr ng đi m c a trung u ng và đ a ph ủ ệ ể ọ ơ ị ươ ầ ng. Ho t đ ng khuy n nông đã góp ph n ế ạ ộ

quan tr ng trong vi c nâng cao trình đ dân trí, trình đ k thu t, t ộ ỹ ậ ổ ứ ả ch c qu n lý s n ả ệ ộ ọ

xu t thúc đ y phát tri n s n xu t nông nghi p theo đ nh h ng phát tri n c a nhà n ể ả ệ ấ ấ ẩ ị ướ ể ủ ướ c

và c a ngành t i đ a ph ng. ủ ạ ị ươ

4.3.2. Đi m y u ể

ế

ch c: - V h th ng t ề ệ ố ổ ứ

+ Nhân l c đ i ngũ cán b khuy n nông c a tr m còn m ng, ch y u là cán b ự ộ ủ ế ủ ế ạ ỏ ộ ộ

v tr ng tr t và chăn nuôi, tính đa ngành ít. ề ồ ọ

+ Đ i ngũ CBKN c s ch a đ ng đ u v ch t l ơ ở ấ ượ ư ề ề ộ ồ ế ng, năng l c còn h n ch , ự ạ

thi u CBKN tâm huy t, say x a v i ngh nghi p đ th c hi n nhi m v c a ng ề ể ự ụ ủ ư ệ ệ ế ệ ế ớ ườ i

khuy n nông viên. ế

+ S tham gia c a các c p chính quy n đ a ph ự ủ ề ấ ị ươ ế ng c p c s còn h n ch , thi u ấ ơ ở ế ạ

h th ng ki m tra, giám sát các ho t đ ng khuy n nông. ệ ố ạ ộ ế ể

64

- V môi tr ng th ch và chính sách: ề ườ ể ế

+ Nhi m v khuy n nông và qu n lý chính sách nông nghi p còn chung chung. ụ ệ ế ệ ả

Đ u t cho khuy n nông ch a th c s đ c quan tâm, thi u s h tr c a các t ầ ư ự ự ượ ư ế ế ự ỗ ợ ủ ổ ứ ch c

đoàn th và s l ng ghép gi a các ch ng trình/ d án/ t ự ồ ữ ể ươ ự ổ ứ ẫ ch c còn y u, s c h p d n ứ ấ ế

c a công tác khuy n nông (công vi c và quy n l ủ ề ợ ế ệ ư i) ch a cao, chính sách đãi ng ch a ư ộ

h p lý. ợ

+ Chính sách khuy n nông tri n khai ch y u theo ph ng pháp t ủ ế ể ế ươ ừ ố trên xu ng

c a đ a ph ch a k p th i và phù h p v i đi u ki n kinh t ợ ư ị ề ệ ớ ờ ế ủ ị ươ ầ ủ ng cũng nh nhu c u c a ư

ng i dân, do v y khi xây d ng các mô hình trình di n còn g p nhi u khó khăn. ườ ự ề ễ ậ ặ

- V n i dung và kinh phí ho t đ ng: ạ ộ ề ộ

+ Ho t đ ng khuy n nông ch a đa d ng, ch y u t p trung vào xây d ng các mô ủ ế ậ ạ ộ ự ư ế ạ

ấ hình đ chuy n giao k thu t vào s n xu t nông nghi p. Nh ng mô hình mang tính ch t ữ ệ ể ể ậ ả ấ ỹ

mô hình t ng h p, g n gi a mô hình tr ng tr t, chăn nuôi, ngành ngh , ch bi n… còn ế ế ữ ề ắ ồ ợ ổ ọ

ch a có. Ho t đ ng khuy n nông, phát tri n nông thôn ch a đ c quan tâm đ u t ạ ộ ư ư ế ể ượ ầ ư

t ươ ng x ng. ứ

+ S tham gia c a ng ự ủ ườ i dân trong xây d ng k ho ch, ki m tra, giám sát còn ạ ự ế ể

h n ch . ế ạ

+ Công tác tìm đ u ra cho th tr ị ườ ầ ng hàng nông s n còn ch a đ ả ư ượ c chú tr ng nên ọ

gay tr ng i trong công tác v n đ ng nông dân chuy n đ i c c u cây tr ng, v t nuôi ổ ơ ấ ể ậ ạ ậ ồ ở ộ

trong s n xu t nông nghi p. ấ ệ ả

+ Ngân sách dành cho ho t đ ng khuy n nông t t nh t ạ ộ ế ừ ỉ ớ i huy n đ n c s ế ơ ở ch aư ệ

c yêu c u. C ch tài chính áp d ng trong h th ng khuy n nông t o ra m t s đáp ng đ ứ ượ ơ ế ệ ố ộ ố ụ ế ầ ạ

khó khăn nh t đ nh cho nông dân nghèo ti p c n v i d ch v khuy n nông do hình th c ch ế ậ ớ ị ấ ị ứ ụ ế ủ

ấ y u s d ng trong h th ng khuy n nông hi n nay là chuy n giao KHKT thông qua t p hu n ế ử ụ ệ ố ế ệ ể ậ

và xây d ng mô hình. V i đi u ki n th c t ớ ề ự ế ủ c a nông dân nghèo, c h i tham gia vào các mô ơ ộ ự ệ

ế ậ ớ ị ề ủ ấ ạ ụ ế ế

hình khuy n nông hay ti p c n v i d ch v khuy n nông là r t h n ch và nhi u r i ro. ế 4.3.3. C h i ơ ộ

ng trong và ngoài n - Nhu c u v các s n ph m nông nghi p c a th tr ẩ ị ườ ủ ề ệ ầ ả ướ c

ngày càng cao. Trên đ a bàn huy n Tràng Đ nh nhu c u v nông s n ph m cũng ngày ị ề ệ ả ầ ẩ ị

càng tăng, nhu c u h c h i áp d ng KHKT vào s n xu t, tìm hi u th tr ng cũng nh ọ ỏ ị ườ ụ ể ấ ả ầ ư

các d ch v khuy n nông c a ng i dân là r t l n. ủ ụ ế ị ườ ấ ớ

65

- Công tác khuy n nông đ c Đ ng, Nhà n c, chính quy n đ a ph ế ượ ả ướ ề ị ươ ộ ng và c ng

ngày càng quan tâm h n. Ngh đ nh 56/CP quy đ nh rõ v trí và nhi m v đ ng qu c t ồ ố ế ệ ơ ị ị ị ị ụ

công tác khuy n nông các c p. Các c quan ch c năng c a huy n đã có k ho ch c i t ả ổ ứ ủ ế ế ệ ạ ấ ơ

h th ng khuy n nông. ệ ố ế

ạ Đó chính là n n t ng đ h th ng khuy n nông Tràng Đ nh có đi u ki n ho t ể ệ ố ề ả ế ề ệ ị

đ ng năng đ ng, hi u qu và b n v ng. ệ ộ ề ữ ả ộ

- Có ngu n kinh phí th ng niên t Trung ng đ n đ a ph ồ ườ ừ ươ ế ị ươ ạ ng cho các ho t

đ ng khuy n nông. ộ ế 4.3.4. Thách th cứ

- Nông nghi p là lĩnh v c s n xu t mang tính th i v và t r i ro cao do ph l ự ả ờ ụ ệ ấ ỷ ệ ủ ụ

thu c nhi u vào đi u ki n t nhiên. M t khác s n xu t nông nghi p huy n Tràng Đ nh ệ ự ề ề ộ ệ ệ ả ặ ấ ị

còn nh l ng c n cung c p d ch v khuy n nông r t đa ỏ ẻ , manh mún, h n n a s đ i t ơ ữ ố ố ượ ụ ế ấ ấ ầ ị

ng trình d ng v i nh ng nhu c u khác nhau. Chính vì v y mà vi c xây d ng các ch ạ ự ữ ệ ầ ậ ớ ươ

ng s n xu t hàng hóa g p r t nhi u khó khăn. d ch v khuy n nông theo h ế ị ụ ướ ặ ấ ề ả ấ

- Ch đ đãi ng cho CBKN còn quá th p, không đ ti n chi phí đi l ủ ề ế ộ ấ ộ ạ ấ i, cung c p

i có nh ng khó khăn mang tính ch t đ c thù nh Tràng d ch v , trong khi công vi c l ị ệ ạ ụ ấ ặ ư ữ

i, khó khăn v đ a hình, đ Đ nh là m t huy n vùng cao biên gi ệ ộ ị ớ ề ị ườ ố ng xá... h n n a đ i ơ ữ

ng c n cung c p d ch v khuy n nông thì l t ượ ụ ế ấ ầ ị ạ ấ i đa d ng v quy mô, tình hình s n xu t ề ạ ả

cũng nh trình đ văn hóa. Do v y vi c xây d ng các mô hình trình di n ễ ở ự ư ệ ậ ộ ớ quy mô l n

g p nhi u khó khăn trong vi c tri n khai và th c hi n. ệ ặ ự ệ ề ể

- Môi tr ng th ch và chính sách c a t nh, huy n ra đ i không đ ng b và ườ ủ ỉ ế ể ệ ờ ộ ồ

không k p th i, th ị ờ ườ ế ng xuyên thay đ i cũng gây r t nhi u khó khăn cho công tác khuy n ề ấ ổ

nông huy n Tràng Đ nh. ệ ị

i dân còn l - Các ho t đ ng c a ng ạ ộ ủ ườ ệ thu c vào CBKN, ch a ch đ ng và tham ư ủ ộ ộ

gia nhi t tình ngay t lúc ban đ u. M c đ chi tr cho l ệ ừ ứ ộ ầ ả ợ i ích mà khuy n nông đem l ế ạ i

khó khăn và s c. i trông ch vào Nhà n ờ ướ ế ệ

l ự ỷ ạ i pháp nâng cao hi u qu ho t đ ng khuy n nông huy n Tràng ả ạ ộ

ế

r t th p, do đi u ki n kinh t ề ấ ấ 4.4. Gi Đ nhị 4.4.1. Gi

i pháp v chính sách

ớ - UBND t nh, huy n c n rà soát, b sung chính sách khuy n nông phù h p v i ệ ế ầ ổ ợ ỉ

quy đ nh c a Nhà n c (Ngh đ nh 56/CP) và th c ti n t i đ a ph ủ ị ướ ễ ạ ị ự ị ị ươ ng: Ch c năng, ứ

nhi m v , n i dung ho t đ ng và đ nh m c tài chính. ạ ộ ụ ộ ứ ệ ị

66

- Tăng c ng ngân sách đ u t ườ ầ ư ạ ộ cho ho t đ ng khuy n nông, nh t là ho t đ ng ạ ộ ế ấ

ệ nghiên c u và chuy n giao ti n b k thu t m i trong phát tri n s n xu t nông nghi p, ể ả ộ ỹ ứ ế ể ấ ậ ớ

nông thôn. Xây d ng c ch b o đ m cho các thành ph n kinh t áp d ng các ti n b ế ả ự ầ ả ơ ế ụ ế ộ

c ti p c n và vay v n tín d ng u đãi, phù h p v i chu k thu t m i, công ngh cao đ ỹ ệ ậ ớ ượ ụ ư ế ậ ố ợ ớ

kỳ c a cây tr ng, v t nuôi. ồ ủ ậ

- Xây d ng chính sách chi n l c v đào t o, s d ng, đãi ng h p lý đ tăng ế ượ ự ử ụ ộ ợ ể ề ạ

c ườ ế ng năng l c c a đ i ngũ CBKN, nh t là khuy n nông c p c s . cán b khuy n ự ủ ơ ở ế ấ ấ ộ ộ

ng pháp khuy n nông. ề ặ ỹ ế

nông không ch đ 4.4.2. Gi ỉ ượ i pháp v t c đào t o v m t k thu t mà c v ph ề ổ ứ ệ ố ả ề ươ ạ ậ ch c h th ng khuy n nông ế

- Tr m khuy n nông c n ti p t c c ng c và ki n toàn h th ng khuy n nông t ế ụ ủ ệ ố ế ệ ế ạ ầ ố ừ

c b sung cán b chuyên ngành khuy n nông. huy n đ n c s . Tr m khuy n nông c n đ ạ ệ ế ơ ở ầ ượ ổ ế ế ộ

Đ i v i đ i ngũ CBKN c s c n ph i l a ch n, b sung thêm nh ng k thu t viên có ố ớ ộ ơ ở ầ ả ự ữ ậ ọ ổ ỹ

nghi p v chuyên môn đáp ng đ c nhi m v đ c giao. u tiên tuy n ch n cán b ụ ứ ệ ượ ụ ượ ệ Ư ể ọ ộ

khuy n nông là n ữ ở ả ấ c c p huy n và c s . ơ ở ệ ế

- Phát huy vai trò c a các t ch c đoàn th nh : h i nông dân, h i ph n , đoàn ủ ổ ứ ư ộ ụ ữ ể ộ

thanh niên, trong công tác v n đ ng tri n khai th c hi n các ho t đ ng khuy n nông. ạ ộ ự ế ệ ể ậ ộ

- Xây d ng m ng l ự ạ ướ ế i khuy n nông viên thôn b n, m i thôn c n có 1 khuy n ế ầ ả ỗ

nông viên thôn b n là nông dân s n xu t gi i ho c là ng c nhân dân trong thôn ả ả ấ ỏ ặ i đ ườ ượ

tín nhi m. CBKN huy n nên t ệ ệ ổ ế ch c thành l p và duy trì ho t đ ng các CLB khuy n ạ ộ ứ ậ

nông, các làng khuy n nông t qu n hay các nhóm nông dân s thích. Xây d ng c ch ế ự ự ả ở ơ ế

i dân. ể ạ ộ ự ế

ki m tra, giám sát các ho t đ ng khuy n nông có s tham gia c a ng 4.4.3. Gi ươ i pháp v nâng cao năng l c cán b khuy n nông ủ ế

- Tăng c ng đào t o và nâng cao trình đ chuyên môn nghi p v cho đ i ngũ ườ ụ ệ ạ ộ ộ

CBKN c s đ có đ năng l c h ng d n và chuy n giao tr c ti p nh ng ti n b ơ ở ể ủ ự ướ ự ữ ế ể ế ẫ ộ

i nông dân. KHKT m i cho ng ớ ườ

- Tăng c ng pháp và k năng khuy n nông cho ườ ng đào t o, t p hu n v ph ậ ề ạ ấ ươ ế ỹ

CBKN t huy n đ n c s . B i d ng các ki n th c v cách ti p c n khuy n nông ừ ơ ở ồ ưỡ ệ ế ứ ế ế ế ề ậ

theo d án, ki n th c v th tr ế ứ ề ị ườ ự ố ng cho CBKN. Xây d ng đ i ngũ gi ng viên nòng c t, ộ ự ả

ấ ấ ệ

ề ươ

ạ ng pháp khuy n nông, n i dung và kinh phí ho t ộ

ế

t p hu n viên c p huy n. ậ 4.4.4. Gi i pháp v ph đ ngộ

- Hoàn thi n ph

ng pháp t p hu n k thu t

ươ

67

nhu c u c a dân, do dân

Xác đ nh các ch đ t p hu n: xu t phát t

ầ ủ

ế

ấ ạ

ỏ ơ ầ

ườ

m u. Có th t p hu n ngay trên đ ng ru ng c a ng ỹ ấ

ự i nông dân. ể ặ ủ

ứ ơ ở

ể ộ

ươ

ủ ề ậ đòi h i h n là t p hu n theo k ho ch. ấ ơ ộ ấ ế ệ ng có vai trò quan tr ng. ổ ậ

ọ ấ

t p hu n m t cách hi u qu h n là c p kinh phí cho ng ậ

i đi t p hu n. ườ

ả ơ ậ

t b đ ế ị ể ấ ậ i nông dân có ư ố t

ự ự ộ ả

ữ ấ

C n tăng c h i cho nông dân h c t p qua làm th , th c hành, làm ọ ậ ể ậ ộ Cán b khuy n nông c n có ki n th c và k năng phát tri n đ ng, đ ộ ế bu i t p hu n có hi u qu cán b KNV c s nh t là s có m t c a cán b ấ ổ ậ i đ a ph c s t ơ ở ạ ị Ngu n kinh phí cho bu i t p hu n nên t p trung vào trang thi ồ ộ ườ ấ ấ ng tham gia t p hu n th c s là nh ng ng Đ i t ấ ố ượ nhu c u, t o đi u ki n cho c nh ng h s n xu t nông nghi p ch a t ữ ạ ầ tham gia.

ng, mô hình

- Đ i v i ho t đ ng xây d ng mô hình trình di n ự ễ L a ch n k thu t ti n b phù h p v i t ng đ a ph ộ

ớ ừ

ươ

ậ ế

ả ơ

ệ ự i dân tr

nhiên, ướ c

ữ ầ ủ

ườ

ạ ộ ố ớ ỹ ọ ph i đ n gi n d ti p thu. ễ ế ả ọ ị kinh t ộ ủ ừ khi tri n khai th c hi n mô hình. ệ ự ọ

L a ch n đ a đi m mô hình: Tr m c n n m v ng đi u ki n t ạ ự xã h i c a t ng xã, tìm hi u n m rõ nhu c u c a ng ể ế ể ộ L a ch n h tham gia: ch n nh ng nông dân tình nguy n, năng đ ng

ọ có uy tín trong c ng đ ng, bi

ệ i dân.

ữ ẻ

ế

ế

t chia s kinh nghi m v i ng ự

ồ ớ ố

ấ ượ ố ợ

ụ ể ể ậ ư ả ạ

ườ ờ ụ ờ ng cho mô hình. ẽ ớ

ộ ạ tri n khai, cung c p gi ng, v t t ệ

quy n đ a ph

c t ng k t đánh giá k t qu , rút kinh nghi m. Mô

ệ ượ ổ

ế

ch c tham quan, h i th o ph bi n r ng rãi cho nông dân.

hình t

ế ộ

ươ ph i phù h p v i đi u ki n c a t ng đ a ph

ệ ủ ừ

ng c th : ụ ể ự

ợ + Đ u t ầ ư ả

ạ ộ

ư

Có k ho ch s m, c th đ xây d ng mô hình: th i v , th i đi m ể đ m b o ch t l ả Trong quá trình th c hi n, tr m c n ph i h p ch t ch v i chính ầ ng, trong vi c theo dõi ki m tra giám sát mô hình. ể ươ Mô hình c n đ ầ ả t c n t ả ố ầ ổ ứ ổ ế ộ - Ngu n kinh phí phân cho các ch ư ng trình theo s quy đ nh nh ng ồ ự ị ớ ươ ễ kinh phí không ch chú tr ng vào xây d ng các mô hình trình di n, ọ c n giàn tr i cho các ho t đ ng khác nh tham quan, h i th o, thông tin tuyên ầ truy n.ề

68

+ Ki n ngh Nhà n

ế

ế

ị ạ

ướ ế

ủ ộ

ợ ự

ạ ộ c, t nh c n tăng thêm ngân sách cho ho t đ ng ầ khuy n nông. Tr m khuy n nông c n ch đ ng trong vi c h p tác v i các ầ nhà tài tr , các doanh nghi p đ b sung thêm kinh phí và d án khuy n ế ể ổ nông.

PH N 5Ầ K T LU N VÀ KI N NGH Ị

5.1. K t lu n ế

ế

ố ệ ố

ừ ạ

ế

tr m đ n c s . Tr m đã hoàn thành t ạ ắ

Trong su t 18 năm phát tri n tr m khuy n nông huy n Tràng Đ nh đã ạ ị ệ t các nhi m ki n toàn h th ng t ơ ở ệ v c p trên giao tri n khai các công tác khuy n nông r ng kh p trên đ a bàn ị ể ụ ấ huy n đ t đ ữ ệ

ế c nh ng k t qu đáng ghi nh n. ậ ả

ạ ượ

ế

ế

ổ ứ ệ ố ế ố ượ

ề ộ

ư

ấ ệ ộ

ầ ế

ự ọ ư

ộ ớ

ư

ế

ệ - T ch c h th ng khuy n nông Tràng Đ nh g m 2 c p: C p huy n ị ồ và c p xã. Tr m khuy n nông có đ i ngũ cán b t ng đ i dày d n v kinh ộ ươ ng ch có 05 cán b còn ít ch a đa ngành. Đ i ngũ nghi m tuy nhiên s l cán b KNV c s g m 29 đ ng trí đa ph n còn tr và năng đ ng tuy nhiên ẻ ơ ở ồ h đa ph n là m i nh n công tác còn thi u kinh nghi m và năng l c làm ọ ớ vi c ch a cao. Chính sách đãi ng v i CBKN còn th p khi n h ch a yên ệ tâm và nhi

t tình trong công tác.

ớ - V các ho t đ ng khuy n nông: Tr m khuy n nông huy n Tràng Đ nh tuy m i ạ ộ ệ ề ế ế ạ ị

thành l p nh ng đã có r t nhi u đóng góp tích c c trong vi c thay đ i t p quán canh tác, ổ ậ ự ư ệ ề ấ ậ

ả chuy n đ i c c u mùa v , c c u gi ng cây tr ng v t nuôi làm tăng năng su t, s n ổ ơ ấ ụ ơ ấ ể ậ ấ ố ồ

ng cây tr ng v t nuôi, đ a n n kinh t l ượ ư ề ậ ồ ế ộ nông nghi p c a huy n chuy n sang m t ủ ệ ể ệ

b c phát tri n m i. Tr m đã có các n i dung ho t đ ng khuy n nông t ướ ạ ộ ể ế ạ ộ ớ ươ ố ầ ng đ i đ y

đ tuy nhiên ho t đ ng khuy n nông ch y u t p trung nhi u vào y u t ủ ủ ế ậ ạ ộ ế ố ỹ ư k thu t, ch a ậ ế ề

c nhu c u c a nhi u đ i t ng khác nhau. Các mô hình trình di n nhi u khi đáp ng đ ứ ượ ầ ủ ố ượ ề ề ễ

còn mang tính áp đ t ch a phù h p v i th c t đ a ph ự ế ị ư ặ ớ ợ ươ ng do v y hi u qu đem l ệ ậ ả ạ i

ch a cao. ư

ẹ - Ngân sách dành cho ho t đ ng khuy n nông hàng năm tăng nh ng còn h n h p ạ ộ ư ế ạ

ch a đáp ng đ ư ứ ượ c yêu c u trong công tác chuy n giao TBKT trong th i kì m i. ể ầ ờ ớ

5.2. Ki n ngh ế

69

Đ ho t đ ng khuy n nông c a tr m ngày càng đ t hi u qu , hoàn thành t ạ ộ ủ ể ệ ế ả ạ ạ ố t

nhi m v đ c giao, chúng tôi có m t s ki n ngh nh sau: ụ ượ ệ ộ ố ế ị ư

ầ - Đ i v i trung tâm khuy n nông t nh L ng S n và UBND huy n Tràng Đ nh c n ạ ố ớ ệ ế ơ ỉ ị

h tr kinh phí cho các ho t đ ng khuy n nông cho phù h p v i th c t ỗ ợ ạ ộ ự ế ệ ệ hi n nay. Vi c ế ợ ớ

phê duy t k ho ch hàng năm c n ph i đ ệ ế ả ượ ạ ầ c th c hi n s m nh m tránh gây khó khăn ằ ệ ớ ự

trong vi c th c hi n các ho t đ ng khuy n nông c a Tr m. ạ ộ ủ ự ệ ệ ế ạ

Đ i v i tr m Khuy n nông huy n Tràng Đ nh: ố ớ ạ ế ệ ị

C n nâng cao năng l c cho CBKN c v trình đ chuyên môn và ph ng pháp, ả ề ự ầ ộ ươ

k năng khuy n nông. ỹ ế

- Vi c xây d ng mô hình trình di n ph i đ ả ượ ự ệ ễ ớ c tìm hi u đánh giá đ phù h p v i ể ể ợ

tình hình th c t và nhu c u c a ng i dân đ a ph ng. ự ế ầ ủ ườ ị ươ

- C n đ a vào biên ch cán b chuyên trách làm công tác khuy n nông c p xã, ư ế ế ấ ầ ộ

m i thôn c n có m t c ng tác viên khuy n nông. ộ ộ ế ầ ỗ

- C n thành l p và duy trì ho t đ ng các t ch c khuy n nông t ạ ộ ậ ầ ổ ứ ế ự ủ nguy n c a ệ

nông dân nh CLB khuy n nông, làng khuy n nông t qu n, các nhóm nông dân s ư ế ế ự ả ở

thích… đ thúc đ y ho t đ ng khuy n nông. ạ ộ ể ế ẩ

- Tăng m c h tr v t t cho nông dân vùng sâu, vùng xa và h tr 100% chi phí ứ ỗ ợ ậ ư ỗ ợ

cho nông dân nghèo khi tham gia xây d ng mô hình trình di n. ự ễ

- C n tăng c ng cán b chuyên ngành lâm nghi p, kinh t ầ ườ ệ ộ ế nông nghi p và cán ệ

b chuyên ngành khuy n nông cho tr m khuy n nông huy n, u tiên cán b là n và là ộ ệ ư ữ ế ế ạ ộ

ng ườ i dân t c thi u s . ể ố ộ

ạ ộ - C n s m thành l p CLB khuy n nông, nhóm s thích đ thúc đ y ho t đ ng ầ ớ ể ế ẩ ậ ở

khuy n nông. ế

- Trong công tác khuy n nông c n có s ph i k t h p ch t ch t ầ ố ế ợ ẽ ừ ỉ ệ t nh - huy n - ự ế ặ

c s - bà con nông dân, cùng s ph i k t h p c a các ban ngành, đoàn th . ể ơ ở ự ố ế ợ ủ

ạ ộ - Đ i v i h nông dân: Nông dân tham gia tích c c h n vào các ho t đ ng ố ớ ộ ự ơ

khuy n nông, ch đ ng đ xu t, cùng theo dõi và giám sát các ho t đ ng khuy n nông ạ ộ ủ ộ ế ế ề ấ

trên đ a bàn huy n, t nguy n tham gia và đóng góp ý ki n cho tr m hoàn thi n công tác ệ ị ự ế ệ ệ ạ

c a mình. ủ

PHI U ĐI U TRA PH NG V N CBKN Ỏ Ấ Ề Ế

Ngày đi u tra: ........................................................................................... ề

I. Thông tin chung:

1. H và tên:…………………………………Nam/N : ữ ............................................... ọ

2. Tu i: ………………………………………Dân t c: ộ ............................................... ổ

3. Đ n v công tác: …………………………… Ch c v : ứ ụ .......................................... ơ ị

II. Thông tin chi ti t: ế

1. Anh (ch ) t t nghi p trình đ gì? ị ố ộ ệ

Đ i h c ạ ọ Trung c pấ

Cao đ ng ẳ

2. Anh (ch ) đã đ c đào t o ngành/ ngh nào? ị ượ ề ạ

Chăn nuôi - thú y Lâm nghi pệ

Qu n lý KT Tr ng tr t ọ ồ ả

Ngành khác Nuôi tr ng th y h i s n ủ ả ả ồ

3. Năm anh (ch ) b t đ u tham gia công tác khuy n nông?........................ ị ắ ầ ế

4.Anh (ch ) đã đ c đào t o, t p hu n khuy n nông v nh ng n i dung gì? ị ượ ề ữ ạ ậ ộ ế ấ

Ki n th c v lĩnh v c tr ng tr t ọ ứ ề ự ế ồ

Ki n th c v lĩnh v c chăn nuôi ứ ề ự ế

Ki n th c v b o v th c v t và thú y ệ ự ậ ứ ề ả ế

Ki n th c khác ………………………………………………….. ứ ế

5. Anh (ch ) đã tham gia bao nhiêu khóa đào t o, t p hu n dành cho CBKN? ạ ậ ấ ị

K thu t nông lâm nghi p ệ ậ ỹ (l p)ớ

Ph ng pháp khuy n nông ươ ế (l p)ớ

Nuôi tr ng th y h i s n ủ ả ả ồ (l p)ớ

Qu n lý kinh t ả ế (l p)ớ

Các l p khác ớ (l p)ớ

6. Hi u qu các l p đào t o t p hu n? ớ ạ ậ ệ ấ ả

Trung bình T tố

Khá

7.Anh (ch ) t ch c t p hu n cho nông dân ch y u v nh ng n i dung gì? ị ổ ứ ậ ủ ế ề ữ ộ ấ

Ki n th c v lĩnh v c tr ng tr t ọ ứ ề ự ế ồ

Ki n th c v lĩnh v c chăn nuôi ứ ề ự ế

Ki n th c v b o v th c v t và thú y ệ ự ậ ứ ề ả ế

..................................................................................................................... Ki n th c khác ứ ế

8. Nh ng thu n l i, khó khăn khi t ch c các l p t p hu n cho nông dân? ậ ợ ữ ổ ứ ớ ậ ấ

- Thu n l i: ậ ợ

- Khó khăn:.......................................................................................................

9. Anh (ch ) đã tham gia xây d ng bao nhiêu mô hình trình di n trong 3 năm (2009 - ự ễ ị

2011)?........................................................................................

11.S phân b c a các mô hình trình di n ch y u theo lĩnh v c nào? ố ủ ủ ế ự ự ễ

Chăn nuôi thú y

Tr ng tr t ọ ồ

Lâm nghi pệ

Th y s n ủ ả

12. Nh ng thu n l i, khó khăn anh (ch ) g p ph i khi tri n khai th c hi n mô hình ậ ợ ữ ị ặ ự ệ ể ả

trình di n? ễ

Thu n l i: ........................................................................................................................ ậ ợ

………………………………………………………………………………….

Khó khăn: ........................................................................................................................

………………………………………………………………………………….

c nhu c u c a ng 13. V i các lĩnh v c đã th c hi n thì đã đáp ng đ ự ự ứ ớ ệ ượ ầ ủ ườ ị i dân đ a

ph ng ch a? ươ ư

Ch a đ c ư ượ Đ cượ

M t ph n ầ ộ

13. V i trình đ chuyên môn và kinh nghi m th c t c a mình đã đáp ng các nhu ự ế ủ ứ ộ ớ ệ

c a công vi c ch a? c u th c t ầ ự ế ủ ư ệ

Đ cượ

Ch a đ c ư ượ

M t ph n ầ ộ

14. Mong mu n và đ ngh đ i v i công tác khuy n nông trong th i gian t ị ố ớ ờ ố ế ề ớ i?

……………………………………………………………………….

Ch ký CBKN Ng ữ ườ i đi u tra ề

PHI U ĐI U TRA PH NG V N NG I DÂN Đ A PH NG Ỏ Ầ Ế Ề ƯỜ Ị ƯƠ

Ng ............................................................................................................ ườ i đi u tra: ề

Ngày đi u tra: ............................................................................................................ ề

I. Thông tin chung:

H và tên: …………………………………Nam/ n :…………………… ữ ọ

Tu i: ………………………………… Dân t c: ……………………. ộ ổ

Trình đ văn hóa: ộ

Đ a ch : ............................................................................................................ ỉ ị

II. Thông tin chi ti tế

c a gia đình 1. S b v kinh t ơ ộ ề ế ủ

Di n tích đ t nông nghi p: ệ .................................................................................................. ệ ấ

Tình hình chăn nuôi:

2. Gia đình có tham gia vào các mô hình trình di n không? ễ

Không Có

3. Tham gia mô hình về

Chăn nuôi - thú y

Lâm nghi pệ

Tr ng tr t ọ ồ

Qu n lý KT ả

Kinh tế

Ngành khác

4. Các mô hình đó có phù h p v i đi u ki n kinh t c a đ i đa s các h gia đình ợ ớ ề ệ ế ủ ạ ố ộ

i đ a ph ng hay không? t ạ ị ươ

Có Không

Kh năng áp d ng c a các mô hình trình di n th nào? ủ ụ ế ễ ả

D áp d ng ụ ễ

Khó áp d ngụ

Bình th ngườ

5. Khi tham gia th c hi n mô hình gia đình g p ph i nh ng thu n l i, khó khăn gì? ậ ợ ự ữ ệ ặ ả

- l Thu n ậ ợ i:

……………………………………………………………………

- Khó khăn:

…………………………………………………………………

t mình đ Anh (ch ) cho bi ị ế ượ c đào t o, t p hu n v nh ng n i dung gì? ấ ề ữ ạ ậ ộ

Ki n th c v chăn nuôi Ki n th c v tr ng tr t ứ ề ồ ế ọ ứ ề ế

Ki n th c v BVTV và thú y ứ ề ế Ki n th c khác ứ ế

6. Cho bi ế ự t các khóa t p hu n mà anh (ch ) tham gia có phù h p v i đi u ki n th c ợ ớ ề ệ ấ ậ ị

c a đ a ph ng mình không? t ế ủ ị ươ

Phù h pợ Không phù h pợ

Ít phù h pợ

N u không phù h p, t i sao?............................................................................ ế ợ ạ

7. Khi tham gia các l p t p hu n anh (ch ) g p ph i nh ng thu n l i, khó khăn gì? ớ ậ ị ặ ậ ợ ữ ấ ả

- l i: Thu n ậ ợ

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

- Khó khăn:

……………………………………………………………………

………………………………………………………………………………….

8. Anh (ch ) cho bi ị ế ộ ư t hình th c ti p nh n ki n th c, thông tin k thu t mà h a ứ ứ ế ế ậ ậ ỹ

thích?

Đào t p hu n ậ ấ

Trình di n, h i ngh , h i th o ả ộ ị ộ ễ

Tài li u khuy n nông ệ ế

Hàng xóm, b n bè ạ

Các ph ng ti n thông tin đ i chúng ươ ệ ạ

i? 9. Anh (ch ) c n CBKN h tr v lĩnh v c gì trong th i gian t ỗ ợ ề ị ầ ự ờ ớ

Tr ng tr t ọ ồ

Chăn nuôi

Lâm nghi pệ

ng Kinh t - th tr ế ị ườ

Nuôi tr ng th y h i s n ủ ả ả ồ

10. M c đ c n thi ứ ộ ầ ế ề ờ t v nhu c u t p hu n, hu n luy n c a anh (ch ) trong th i ệ ủ ầ ậ ấ ấ ị

gian t ớ i nh th nào? ư ế

M c đ c n thi TT Ki n th c c n đào t o ạ ứ ầ ế ứ ộ ầ C nầ t ế Không c nầ R t c n ấ ầ

ế ế ế ồ

1 2 3 4 5 6 7 8 9 Ki n th c v tr ng tr t ứ ề ồ ọ Ki n th c v chăn nuôi ứ ề Ki n th c v lâm nghi p ệ ứ ề KT phòng tr sâu b nh cho cây tr ng ệ ừ KT phòng tr d ch h i gia súc, gia c m ạ ầ ừ ị KT b o qu n và ch bi n nông s n ả ế ế ả Nuôi tr ng th y h i s n ủ ả ả ồ th tr Kinh t ng ế ị ườ Các ki n th c khác ứ ế

ờ 12. Mong mu n c a anh (ch ) đ i v i công tác khuy n nông c a huy n trong th i ị ố ớ ố ủ ủ ế ệ

gian t

i?ớ ................................................................................................................................ ....................................................................................................................................

Ch ký c ng i dân Ng ủ ườ ữ ườ i đi u tra ề

TÀI LI U THAM KH O

1. C ng thông tin đi n t huy n Tràng Đ nh; ệ ử ổ ệ ị

http://www.langson.gov.vn/trangdinh/

2. D ng Văn S n (2008), Bài gi ng k ho ch và giám sát đánh giá khuy n nông , ươ ơ ế ế ạ ả

tr ng Đ i H c Nông Lâm Thái Nguyên. ườ ạ ọ

3. D ng Văn S n (2007), Bài gi ng xã h i h c nông thôn, tr ng Đ i H c Nông Lâm ươ ơ ộ ọ ả ườ ạ ọ

Thái Nguyên.

Bài gi ng nguyên lý và ph ng pháp khuy n nông , tr 4. Nguy n H u Th (2007), ữ ễ ọ ả ươ ế ngườ

Đ i H c Nông Lâm Thái Nguyên. ạ ọ

5. S l c v hình thành và phát tri n h th ng khuy n nông - khuy n ng Vi t Nam; ơ ượ ệ ố ư ế ề ể ế ệ

http//:www.khuyennong vn.org.vn.

6. Ho t đ ng khuy n nông Vi t Nam; http//:www. ạ ộ ế ệ

ctu.edu.vn/khuyennong.htm

7. Nh ng thành t u c a khuy n nông Vi t Nam, http//:www.khuy n nông Vi ủ ự ữ ế ệ ế ệ t

Nam.gov.vn/.

8. Phòng nông nghi p và PTNT huy n Tràng Đ nh

: Niên giám th ng kê năm

2011.

9. Tr m khuy n nông huy n Tràng Đ nh (2009; 2010; 2011), Báo cáo t ng k t công tác ế ệ ạ ị ế ổ

khuy n nông hàng năm. ế

10. Tr m khuy n nông huy n Tràng Đ nh (2009; 2010; 2011), ệ ế ạ ị Báo cáo tình hình th cự

hi n k ho ch phát tri n kinh t xã h i hàng năm. ệ ế ể ạ ế ộ

11.Tr m khuy n nông huy n Tràng Đ nh 2011: báo cáo tóm t ệ ế ạ ị ắ t quy ho ch t ng th phát ổ ể ạ

tri n kinh t . ể ế - xã h i huy n Tràng Đ nh th i kỳ 2011 - 2020 ị ệ ộ ờ