K YU CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC CHUYÊN NGÀNH HUYT HC - TRUYN MÁU
152
ỚC ĐU ĐÁNH GIÁ KẾT QU ĐIU TR BNH BCH CU
CP LYMPHO TR EM THEO PHÁC Đ FRALLE 2000
TI BNH VIN HUYT HC TRUYN U CN T
Phạm Văn Nghĩa1, Nguyn Xuân Vit1, Cao Hùng Minh1,
Trn Ngc Châu1, Trương Lê Minh Hiển1
TÓM TT16
Đặt vn đ: Bnh bch cu cp dòng
lympho bnhác nh thường gp nht tr
em, chiếm khong 80% trong c bnh bch cu
cp tr em. Hin nay, vic chn đoán, điều tr
và theo dõi đáp ứng điều tr đối vi bnh tr em
bch cu cp dòng lympho nhng tiến b t
bc. Sau mt thi gian trin khai hóa tr phác đ
FRALLE 2000 ti bnh vin Huyết hc Truyn
u Cần Thơ, chúng i tiến hành đánh gkết
qu đ góp phn ci tiến điều tr trong thi gian
ti.
Đối tượng, phương pháp: Báo o lot ca
hi cu 56 bnh tr em bch cu cp dòng
lympho được hóa tr phác đ FRALLE 2000 ti
bnh vin Huyết hc - Truyn máu Cn Thơ từ
01/2017-8/2022.
Kết qu: T l lui bnh hoàn toàn sau điều
tr tấn công phác đ FRALLE 2000 là 100%.
Thi gian sng toàn b trung bình 38 ± 2,7
tháng. Xác sut sng thêm toàn b ti thời điểm
12 tháng 92,1 ± 5,4%, 24 tháng 36 tháng
78,2 ± 8,7%. Thi gian sng không bnh trung
bình là 34 ± 3,5 tháng. Xác sut sng thêm không
1Bnh vin Huyết hc Truyn máu Cần Thơ
Chu trách nhim chính: Phm Văn Nghĩa
T: 0946121424
Email: drnghiact@gmail.com
Ngày nhn bài: 30/7/2024
Ngày phn bin khoa hc: 01/8/2024
Ngày duyt bài: 01/10/2024
bnh ti thời điểm 12 tháng, 24 tháng 80 ± 8%,
36 tháng là 51 ± 17,6%.
Kết lun: Pc đ FRALLE 2000 phác đồ
điu tr có hiu qu, thi gian sng kéo dài trên
bnh bch cu cp lympho tr em ti bnh vin
Huyết hc - Truyn máu Cn Thơ.
T khóa: Bch cu cp dòng lympho, phác
đ FRALLE 2000
SUMMARY
INITIAL EVALUATION OF ACUTE
LYMPHOBLASTIC LEUKEMIA
TREATMENT IN CHILDREN
ACCORDING TO THE FRALLE 2000
PROTOCOL AT CAN THO
HEMATOLOGY - BLOOD
TRANSFUSION HOSPITAL
Background: Acute lymphocytic leukemia
is the most common cancer in children,
accounting for approximately 80% of all acute
leukemias in children. Currently, the diagnosis,
treatment and monitoring of treatment response
for acute lymphoblastic leukemia patients has
made great progress. After a period of
implementing FRALLE 2000 chemotherapy
regimen at Can Tho Hematology and Blood
Transfusion Hospital, we evaluated the results to
contribute to improving treatment in the future.
Menthod: A retrospective case series of 56
acute lymphocytic leukemia patients receiving
chemotherapy with FRALLE 2000 protocol at
Can Tho Hospital of Hematology and Blood
Transfusion from 01/2017-8/2022.
T¹P CHÝ Yc vt nam tP 544 - th¸ng 11 - QuyN 1 - sè ĐẶC BIT - 2024
153
Result: The response rate after induction was
100%. The mean overall survival time was 38 ±
2,7 months. The probability of overall survival at
12th month was 92,1 ± 5,4%, at 24th month and
36th month was 78,2 ± 8,7%. The mean of
disease-free survival was 34 ± 3,5 month. The
probability of disease-free survival at 12th month
and 24th month was 80 ± 8%, at 36th month was
51 ± 17,6%.
Conclusion: The effect of the FRALLE
2000 protocol on acute lymphocytic leukemia
patients help them improve their OS and DFS.
Keywords: acute lymphocytic leukemia,
FRALLE 2000 protocol
I. ĐẶT VN ĐỀ
Bch cu cp dòng lympho là bnh lý
tăng sinh ác tính c nguyên bào to máu
(blast) dòng lympho ca h thng to máu.
Theo các thng trên thế gii cũng như
Vit Nam, bnh bch cu cp dòng lympho
là bệnh ác tính tng gp nht tr em,
chiếm khong 80% trong các bnh bch cu
cp trẻ. Tuy nhiên đây là bnh máu ác tính
kết qu điu tr rt kh quan vi t l sng
toàn b (OS) 5 năm đạt 90.4% [1].
Ti Bnh vin Huyết hc-Truyn u
Cần Thơ, hóa trị liu trên bnh nhân bch
cu cp dòng lympho tr em đã áp dụng đa
dạng các phương pháp điều tr đặc hiu tùy
vào tng th bắt đu t năm 2016. Trong
đó, phác đ FRALLE 2000 đưc áp dụng để
điu tr đa số bnh ALL tr em. Và để
sở c đầu đánh giá hiệu qu ca vic
điu tr, chúng tôi thc hin đề tài: “Bưc
đầu đánh giá kết qu điu tr bnh bch cu
cp lympho tr em theo phác đồ FRALLE
2000 ti Bnh vin Huyết hc-Truyn máu
Cần T” với hai mc tiêu c th như sau:
1. t mt s đặc điểm lâm sàng
cn lâm sàng ca bnh nhân bnh bch cu
cp dòng lympho tr em đưc điều tr bng
phác đồ FRALLE 2000
2. Đánh giá kết qu điều tr bnh nhân
bnh bch cu cp dòng lympho tr em bng
phác đồ FRALLE
II. ĐI TƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đối tượng nghiên cu
Tt c bnh nhân tr em bnh bch cu
cấp lympho được điều tr bằng phác đồ
FRALLE 2000 ti bnh vin Huyết hc-
Truyn u Cần T t tháng 01/2017 đến
tháng 08/2022.
2.2. Phương pháp nghiên cu: Báo cáo
lot ca hi cu.
Chn mu toàn b 56 bnh tr em chn
đoán bạch cu cp lympho theo tiêu chun
B Y tế điu tr phác đồ FRALLE 2000
ti bnh vin Huyết hc-Truyn máu Cn
T t tháng 01/2017 đến tháng 08/2022,
điu tr ti thiểu đến giai đon duy t. Tiêu
chun loi tr là c bnh nhân mt du,
không đồng ý tham gia nghên cu. Đ tài
đưc thông qua Hội đồng Y đc bnh vin
trước khi tiến hành nghiên cu.
Biến s nghiên cứu là các đặc đim tui,
gii, do vào vin, triu chng lâm sàng, s
ng bch cu, phân nhóm B, T (bng
Fowcytometry 8 màu), t l đáp ng sau tn
công, thi gian sng toàn b (OS), thi gian
sng không bnh (DFS). X s liu bng
SPSS 22.0. Ưc lượng sng còn bng Kaplan
Meier, kiểm định bng Log Rank.
K YU CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC CHUYÊN NGÀNH HUYT HC - TRUYN MÁU
154
III. KT QU NGHIÊN CU
3.1. Đặc đim chung ca bnh nhân bnh bch cu cp lympho tr em
Bảng 1: Đặc điểm v tui, gii tính
Đặc đim
Tui (n=56)
Gii tính (n=56)
0-1
1-9
10-16
Nam
N
Tn s (n)
0
40
16
34
22
T l %
0
71,4
28,6
60,7
39,3
Nhn xét: Bnh nhân t 1-9 tui chiếm 71,4% 10-16 tui chiếm 28,6%, tui trung
nh mc bnh là 7±3,8 tui. T l nam/n 1,5:1.
Bảng 2: Đặc điểm lâm sàng (n=56)
Đặc đim
Lý do vào vin
Triu chng lâm sàng
Tn s (n)
Tn s (n)
T l %
Thiếu u
24
38
67.8
Xut huyết
18
32
57.1
St nhim trùng
8
34
60,0
Đau nhức
36
40
71.4
Tng
56
56
100,0
Nhn xét: Bnh nhân nhp vin thiếu máu 42,8%, xut huyết 32,1%, st 14,2%. Triu
chng lâm sàng đau nhức ơng tng gp nht (71,4%), kế đến thiếu máu (67,8%), st
nhim trùng (60%) và xut huyết (57,1%).
Bng 3: S ng bch cu lúc chẩn đoán và nhóm bnh
Đặc đim
S ng bch cu
Nhóm bnh
<50G/L
≥50G/L
B-ALL
T-ALL
n
40
16
48
8
T l %
71,4
28,6
85,7
14,3
Nhn xét: Phn ln bnh nhân có s ng bch cu <50G/L chiếm 71,4%. B-ALL là th
bnh gp nhiu nht (85,7%).
3.2. Đánh giá kết qu điu tr bnh bch cu cp dòng lympho tr em bằng phác đ
FRALLE 2000
Bng 4: T l đáp ứng sau hóa tr phác đồ FRALLE 2000 tn công N35
Nhóm
Không lui bnh
Lui bnh hoàn toàn
Tng
N
0
56
56
T l %
0
100
100
Nhn xét: T l lui bnh hoàn toàn sau tn công N35 là 100%
T¹P CHÝ Yc vt nam tP 544 - th¸ng 11 - QuyN 1 - sè ĐẶC BIT - 2024
155
Biểu đồ 1: Thi gian sng toàn b, sng không bnh ca bnh nhân bch cu cp dòng
lympho tr em sau hóa tr phác đồ FRALLE 2000 (đv: tháng)
Nhn xét: OS trung bình 38 ± 2,7 tháng. Xác sut sng thêm toàn b ti thi đim 12
tháng là 92,1 ± 5,4%, ti thi đim 24 tháng và 36 tháng là 78,2 ± 8,7%. DFS trung bình là 34
± 3,5 tháng. Xác sut sng thêm không bnh ti thi đim 12 tháng 24 tháng là 80 ± 8%,
thời đim 36 tháng là 51 ± 17,6%.
Biểu đồ 2: Thi gian sng toàn b, sng không bnh theo tuổi (đv: tháng)
Nhn xét: OS DFS ca nhóm 1-9 tui trung bình 37,4 ± 3,3 tháng 33,8 ± 3,9
tháng; ca nhóm 10-16 tui trung nh 31 ± 2,7 tháng 28 ± 3,8 tháng, khác bit không
có ý nghĩa thống kê vi p>0,05.
K YU CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC CHUYÊN NGÀNH HUYT HC - TRUYN MÁU
156
Biểu đồ 3: Thi gian sng toàn b, sng không bnh theo s ng bch cu lúc chn
đoán (đv: tháng)
Nhn xét: OS DFS ca nhóm s ng bch cu < 50G/L trung bình 35,4 ± 3,3
tháng 29,2 ± 2,9 tháng, của nhóm 50G/L trung bình là 41 ± 4,5 tháng và 39 ± 6,9 tháng,
khác bit không có ý nghĩa thng kê vi p>0,05.
Biểu đồ 4: Thi gian sng toàn b, sng không bnh theo phân nhóm bệnh (đv: tháng)
Nhn xét: OS DFS ca bnh nhân B-
ALL trung nh là 38,7 ± 2,8 tháng và 36,3 ±
3,6 tháng; ca bnh nhân T-ALL trung nh
là 28,6 ± 6,8 tháng 22,6 ± 11,9 tháng,
khác biệt không ý nghĩa thng vi
p>0,05.
IV. BÀN LUN
4.1. Mt s đặc điểm chung ca bnh
nhân bch cu cp lympho tr em ti
bnh vin Huyết hc - Truyn máu Cn
Thơ
Nghiên cu cho thy tui trung bình mc
bnh là 7±3,8 tui, nhóm t 1-9 tui chiếm t
l cao nht vi 71,4%, nhóm t 10-16 tui
chiếm t l 28,6%, chưa ghi nhận nhóm bnh
tr em dưi 1 tui do bnh vin ch động
chưa nhận bệnh nhân dưi 12 tháng tui do
liên quan vấn đề chăm sóc cấp cu bnh
nhân. N vậy, đa số bnh tr em trong