HI NGH KHOA HC ĐIỀU DƯỠNG QUC T LN TH IV - BNH VIỆN TRUNG ƯƠNG THÁI NGUYÊN
148
ĐÁNH GIÁ KẾT QU ĐIU TR LOÉT D DÀY TRÀNG NHIM
HELICOBACTER PYLORI BNG PHÁC Đ BN THUC CÓ BISMUTH
TI KHOA NI TIÊU H BNH VIỆN TRUNG ƯƠNG THÁI NGUYÊN
Đinh Th Ánh Nguyt1, Hoàng Th Thu Linh2, Nguyn Hi Yến3,
Mn Th Thuý Thanh1, Đinh Văn Cnh1
TÓM TT18
Mc tiêu: Đánh giá kết qu dit tr
Helicobacter pylori ca phác đ bn thuc có
Bismuth bnh nhân loét d y - tá tràng và kết
qu lành lot trên ni soi sau điều tr ca phác
đ.
Đối tượng và phương pháp nghiên cu:
Nghn cu mô t ct ngang 41 bnh nhân loét d
dày - tràng Helicobacter pylori dương tính
ti khoa Tiêu hóa, bnh viện Trung ương Thái
Nguyên trong thi gian t tháng 03 năm 2023
đến tháng 10 năm 2023.
Kết qu: Kết qu phác đ dit tr
Helicobacter pylori đt 90,2%. Triu chng lâm
ng ci thin sau điều tr. 85,4% bnh nhân
lin so tt. c dng không mong mun ca
phác đ vi các triu chng chiếm t l thp.
Kết lun: Phác đ 4 thuc có Bismth có t
l dit tr Helicobacter pylori cao.
T khóa: Phác đ 4 thuc Bismuth,
Helicobacter pylori, loét d dày tràng
1Khoa Ni Tiêu hóa - Bnh vin Trung ương Thi
Nguyên
2Phòng Điều dưỡng - Bnh vin Trung ương Thi
Nguyên
3Khoa Dinh dưỡng - Bnh vin Trung ương Thi
Nguyên
Chu trách nhim chính: Đinh Th Ánh Nguyt
SĐT: 0977724184
Email: dinhanhnguyet1985@gmail.com
Ngày nhn bài: 14/6/2024
Ngày phn bin khoa hc: 24/6/2024
Ngày duyt bài: 02/8/2024
SUMMARY
TREATMENT RESULTS OF PATIENTS
WITH GASTRIC AND DUODENAL
ULCERS INFECTED WITH
HELICOBACTER PYLORI AND
TREATED WITH THE BISMUTH-
CONTAINING QUADRUPLE
THERAPY AT GASTROENTEROLOGY
DEPARTMENT, THAI NGUYEN
NATIONAL HOSPITAL
Objectives: To evaluate the results of
Helicobacter pylori eradication with the
Bismuth-containing quadruple therapy in patients
with gastric and duodenal ulcers, ulcer healing
results on endoscopy after treatment of the
regimen.
Subjects and methods: A cross-sectional
descriptive study of 41 patients with gastric and
duodenal ulcers infected with Helicobacter pylori
at Gastroenterology Department, Thai Nguyen
National Hospital.
Results: The findings showed that the
effectiveness of the Helicobacter pylori
eradication regimen was 90,2%. Besides, the
clinical symptoms all improved after treatment.
85,4% of patients had satisfactory scar healing
whereas. Low rates of undesirable side effects
from the regimen account are associated with
symptoms.
Conclusion: Bismuth-containing quadruple
regimen achieved very high radication rates.
Keywords: Bismuth-containing quadruple
therapy, Helicobacter pylori, Gastric and
duodenal ulcers.
TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 543 - THÁNG 10 - S CHUYÊN ĐỀ - 2024
149
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
Loét d dày - tá tràng bnh ni khoa
tng gp Việt Nam cũng như nhiu
nước tn thế gii, bnh din biến tính
cht chu k, hay tái phát d gây ra các
biến chng như: chảy máu, thng loét, hp
môn v hoặc ung t hóa…làm ảnh ng
đến chất lượng cuc sng, kh ng lao động
gây nguy him cho tính mạng người bnh.
T l mc bnh loét d dày tá tràng chiếm
khong 5 - 10% dân s các c. Ti Vit
Nam báo cáo b cho thy khong 5% dân
s có triu chng ca bnh loét d dày tá
tràng. Bệnh tng gp nhóm tui 20 - 40,
nam nhiu n nữ t l loét tá tràng cao
n lot d dày.
Bnh loét d dày tá tràng do nhiu
nguyên nhân phi hp gây ra, mt trong
nhng nguyên nhân quan trng do vi
khun Helicobacter pylori (H.pylori). H.
pylori đưc tìm thy 90% bnh nhân loét tá
tràng 70% bnh nhân loét d dày. Vic
phát hin ra vi khun H. pylori đã làm thay
đổi quan điểm điều tr. Loét d dày tá tràng
do H. pylori đưc coi mt bnh nhim
khun và mục tiêu điều tr dit H. pylori
bng các thuc dit khun để to nên hiu
qu cha lành loét, ci thin rõ rt tiên
ng cho bnh nhân. Tuy nhiên, phác đồ
điu tr dit tr H. pylori không đơn giản là
dùng mt thuc kháng sinh mà cn phi hp
kháng sinh vi các thuc c chế m proton.
Hin nay, nhiều phác đ thuc dùng
điu tr dit tr vi khun Helicobacter pylori
trong bnh loét d dày tá tràng. Trong đó,
phác đồ ba thuc tiêu chun (thuc c chế
m proton - PPI, Amoxicillin,
Clarithromycin) đã đưc s dng rng rãi
nhiu quốc gia như phương pháp điều tr
đầu tay. Tuy nhiên các nghiên cu gần đây
cho thy hiu qu dit tr H. pylori ca phác
đồ ba thuc ngày càng gim, t 90% trưc
kia nay ch cn dưi 75% do vi khun kháng
Clarithromycin. Tc tình trng kháng
thuc nêu trên, nhiều phác đồ khác nhau
đưc đề ngh để s dng thay thế cho phác
đồ chuẩn, trong đó phác đồ 4 thuc
Bismuth la chn tốt trong trường hp
điu tr tht bi vi phác đồ b ba hay có th
là la chọn hàng đầu. Kết qu nghiên cu
ca t l dit H.pylori của phác đồ bn thuc
theo tác gi Bùi Chí Nam (2016) 88,6%
[3], Khúc Thu Trang (2018) là 91,7% [5].
Phác đồ bn thuốc Bismuth điều tr cho
bnh nhân loét d dày tá tràng có nhim
H.pylori ci thin tt các triu chng lâm
ng nội soi cũng như giảm t l tái phát.
Đ góp phần đánh giá mt cách toàn din, h
thng hiu qu dit tr H.pylori của phác đồ
này, chúng tôi tiến hành thc hiện đề tài
“Đánh giá kết qu điu tr loét d dày tá
tràng nhim Helicobacter pylori bng
phác đồ bn thuốc có Bismuth” với mc tiêu:
Đnh gi kết qu dit tr Helicobacter
pylori của phc đồ bn thuc Bismuth
bnh nhân loét d dày - t tràng kết qu
lành lot trên nội soi sau điều tr ca phác
đồ.
II. ĐI TƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Tiêu chun la chn
- Bnh nhân trên 16 tuổi, đưc ni soi
chẩn đoán lot DDTT H.pylori (+).
- Bệnh nhân đồng ý tham gia nghiên cu.
- Bnh nhân tuân th điều tr, đến tái
khám và kim tra đúng hẹn.
2.2. Tiêu chun loi tr
- Bnh nhân loét d dày tá tràng kèm
theo: bnh ác tính, xut huyết tiêu hoá,
nhim khun nng, suy gan, suy thn, bnh
tim nng.
- Bnh nhân không tuân th điều tr.
HI NGH KHOA HC ĐIỀU DƯỠNG QUC T LN TH IV - BNH VIỆN TRUNG ƯƠNG THÁI NGUYÊN
150
- Ph n mang thai và cho con bú
- Bnh nhân không tr li tái khám và ni
soi ln 2 sau 2 tun k t ngày kết thúc điều
tr.
2.3. Đa điểm và thi gian nghiên cu
- Địa điểm: Khoa ni Tu hóa - Bnh
viện Trung ương Thái Nguyên
- Thi gian: T tháng 02 năm 2023 đến
tháng 10 năm 2023.
2.4. Phương pháp nghiên cứu
- Thiết kế nghiên cu: nghiên cu tiến
cu, mô t ct ngang
- C mu và cách chn mu
- Chn tt c các bệnh nhân đủ tiêu chun
trong thi gian nghiên cu.
- C mu : S dng công thc tính c
mu cho nghiên cu mô t :
n = (Z 21 - α/2 pq)/d2
Trong đó:
n: C mu ti thiu cn có
α: Mức ý nghĩa thống (quy ưc bi
ngưi nghiên cu)
Z1-α/2: h s gii hn tin cy. G tr Z thu
được ng vi giá tr α được chn. Trong
nghiên cu, chúng tôi chọn α = 0,05 = > Z =
1,96
p: T l dit tr H. pylori bằng phác đồ
bn thuc là 88,6% [3]
d: Đ chính xác mong mun. Trong
nghiên cu chúng tôi chn d = 0,1.
Da vào công thc trên n [(1,96)2 *
0,886 * 0,114]/ (0,1)2 ≈ 37,6
N vậy c mu ti thiu cho nghiên cu
là 38 bnh nhân.
Trong thi gian t tháng 02/2023 đến
tháng 10/2023, chúng tôi chọn đưc 41 bnh
nhân đủ điu kin tham gia vào nghiên cu.
2.5. Ch tiêu nghiên cu
- Ch tiêu chung: Tui: chia các nhóm
tui (16 - 29, 30 - 39, 40 - 49, 50 - 59, ≥ 60).
Gii: Nam/N
- Ch tiêu lâm sàng: đau bng, bun nôn,
nôn, đầy bụng, chưng hơi, ợ i, ợ chua, ri
loạn đại tin
- Ch tu v xét nghim: test urease m
tính, dương tính)
- Ch tiêu v hình nh ni soi: s ng
loét: 1 ổ, 2 , kích tc lot: 10mm,
11 - 15mm, >15mm, hình nh lin lot: đã
lin sẹo, đang liền sẹo, đang hoạt đng.
2.6. Phương tin nghiên cu
- Máy ni soi d dày tá tràng ng mm
hiu Olympus CV-170 trang thiết b kèm
theo (kìm sinh thiết).
- Test urease: test urease nhanh s dng
trong nghiên cu do phòng nghiên cu các vi
khuẩn đưng rut Vin v sinh dch t sn
xut. Cách thc pha chế dung dch test theo
ng dn ca nhà sn xut, dung dch test
sau khi pha ch dng trong ngày, tc khi s
dng dung dch có màu vàng.
2.7. Các quy tnh k thut trong
nghiên cu
2.7.1. Ni soi d dày tá tràng: Quy tnh
k thut nội soi đưc tiến hành theo ng
dn ca B Y tế ti khoa Tu hoá, bnh vin
Trung ương Thái Nguyên s tham gia ca
ngưi nghiên cu.
- Th t đưa ng soi vào hu hng, qua
thc qun, xung d dày và tá tràng.
- Nhn định các tổn tơng lot DDTT:
v t, kích tc, đặc đim loét.
Mi bệnh nhân đưc tiến hành ni soi 2
lần, tc điều tr sau khi kết thúc điu tr
2 tun.
2.7.2. Sinh thiết niêm mc d dày để
chẩn đon H.pylori bằng test urease
Tiến hành làm test: ly mnh sinh thiết
ti hang v ngâm vào thuc th. Quan sát s
đổi màu ca dung dch thuc th sau 10 - 15
phút. Nếu dung dch thuc th chuyn t
màu vàng sang màu đ cánh sen là test
TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 543 - THÁNG 10 - S CHUYÊN ĐỀ - 2024
151
dương tính. Không đổi màu là test âm tính.
2.8. Can thiệp điều tr bằng phác đồ
bn thuc có Bismuth [6]
- Esomeprazole 40 mg (Nexium mups), 2
tuần đu: ngày ung 2 ln, lần 1 viên, tc
ăn sáng ti 30 phút. 2 tun sau: ngày ung
1 viên, tc ăn sáng 30 phút.
- Bismuth subcitrate 120 mg (Trymo):
ngày ung 2 ln, lần 2 viên, trước ăn trưa 1
gi và trước đi ngủ ti, trong vòng 14 ngày.
- Metronidazol 250 mg: ngày ung 4 ln,
ln 1 viên Tetracycline 500 mg, ngày
ung 4 ln, ln 1 viên, sau ba ba ăn 30 phút
trước đi ngủ ti ít nht 15 phút, trong
vòng 14 ngày
2.9. Các tu chuẩn đánh giá
* Đánh giá bnh nhân nhim H.pylori
trước điu tr
Bệnh nhân đưc chẩn đoán nhiễm
H.pylori khi test urease dương tính
* Đánh giá hiu qu dit tr H.pylori sau
điu tr
- Thi gian: sau khi bnh nhân kết thúc
phác đồ 2 tun
- Khẳng định mt bệnh nhân đã đưc dit
tr H.pylori khi bnh nhân ni soi ln 2
test urease âm tính.
* Đánh giá hiệu qu nh loét trên hình
nh ni soi
- Tt ( lot đã lin so): lot đáy
đầy, phng, mt không còn viêm (lin so
tt) hoc loét lin sẹo nhưng cn viêm (liền
sẹo ca tt)
- Trung bình ( lot đang lin so): loét
thu nh so vi trước, bt phù n xung quanh.
- Kém ( loét hoạt động): loét không
thay đổi, b phù nề, đáy có gi mc hoc tiến
trin rộng n.
2.10. Cách thc tiến hành nghiên cu
- Sàng lc, la chn bnh nhân
- Bệnh nhân đưc ch định ni soi thc
qun - d dày - tá tng (nếu không có chng
ch định), đưc chẩn đoán xác đnh loét d
dày tá tràng.
- Bệnh nhân đưc làm test urease để chn
đoán nhim H.pylori hay không
- Thu thp s liu bng phiếu son sn
- Ghi nhn các thông tin hành chính, tin
s bnh, triu chng lâm sàng.
- Ch định thuốc điu tr bằng phác đồ
EBMT sau khi bnh nhân ra viện (hướng dn
bnh nhân dùng thuc, theo dõi tác dng ph
t ngày 1 đến ngày 14 hn tái khám).
- Tái khám đánh giá bệnh nhân: Bnh
nhân đưc hn tái khám sau 6 tun sau khi ra
vin (bao gm 4 tun dùng thuc theo phác
đồ 2 tun ngh thuốc sau đó). Khi tái
khám bệnh nhân đưc ch định ni soi ln 2
mục đích đánh giá kết qu nh lot đồng
thi m test urease. Bệnh nhân đưc khng
định đã diệt tr H.pylori khi test urease âm
tính. Nếu test dương tính, khẳng định dit tr
H.pylori tht bi.
2.11. X lý và phân tích s liu
S liu sau khi thu thp s được nhp
phân tích bng phn mm SPSS 16.0.
- Mô t tn s t l % vi biến định
tính, t giá tr trung bình ± độ lch chun
(x ± SD) cho biến định tính.
- So nh s khác bit ca 2 biến định
tính bng Chi - square test. S khác bit
đưc coi là có ý nghĩa thng kê vi p < 0,05.
2.12. Đạo đc nghiên cu: Nghiên cu
đã đưc thông qua Hội đồng đạo đc Bnh
viện Trung ương Thái Nguyên.
III. KT QU NGHIÊN CU
T tháng 2/2023 đến tháng 10/2023, ti
khoa Tiêu hóa - Bnh vin Trung ương Thái
Nguyên chúng tôi đã chọn đưc 41 bnh
nhân loét d dày - tá tràng Helicobacter
pylori dương tính đủ tiêu chuẩn đưa vào
nghiên cu, kết qu thu đưc như sau:
3.1. Đặc điểm chung của đối tượng
nghiên cu
HI NGH KHOA HC ĐIỀU DƯỠNG QUC T LN TH IV - BNH VIỆN TRUNG ƯƠNG THÁI NGUYÊN
152
Bng 3.1. Phân b bnh nhân theo nhóm tui
Nhóm tui
n
%
16 - 29
4
9.8
30 - 39
7
17.1
40 - 49
8
19.5
50 - 59
10
24.4
≥ 60
12
29.3
Tng
41
100
Tui trung bình
48.4 ± 13.7
Min/Max
19/73
Nhn xt: Tuổi bệnh nhân trung nh là: 48.4 ± 13.7, nhỏ nhất 19 tuổi, lớn nhất 73 tuổi.
Bệnh nhân nhóm tuổi 50 chiếm 53.7% tổng số bệnh nhân, trong đó nhóm tuổi ≥60 chiếm
tỷ lệ cao nhất 29.3 %.
Biểu đồ 3.1. Phân b bnh nhân theo gii
Nhn xét: Trong các bnh nhân nghiên cu, nam gii chiếm t l 63.4%, cao n so với
n gii 36.6%.
Bảng 3.3. Đặc điểm triu chng lâm sàng trưc điu tr
Triu chng lâm sàng
S ng
T l %
Đau bụng
32
78.0
Bun nôn, nôn
9
22.0
Đy bụng, chướng hơi
8
19.5
i, ợ chua
20
48.8
Ri loạn đại tin
5
12.2
Nhn xét: Trong tng s 41 bnh nhân nghiên cu 32 bnh nhân triu chứng đau
bng (78.0%), 20 bnh nhân triu chng i, chua (48.8%), các triu chng hay gp
khác như buồn nôn, nôn, đầy bụng, chưng hơi, rối loạn đại tin có t l thấp hơn.
Bảng 3.4. Đặc điểm s lot và kích tc loét d dày - tá tràng
Đặc đim
S bnh nhân
T l (%)
Đơn ổ (1 )
29
70.7
Đa ổ ( 2 ổ)
12
29.3
≤ 10
31
75.6
11 - 15
8
19.5
> 15
2
4.9
Nhn xét: Đa số bnh nhân nghiên cu 1 loét vi t l 70.7%; ch 29.3% bnh
nhân có t 2 loét tr lên. lot có kích tc 10mm chiếm t l cao nht (75.6%).