HI NGH KHOA HC ĐIỀU DƯỠNG QUC T LN TH IV - BNH VIỆN TRUNG ƯƠNG THÁI NGUYÊN
18
ĐÁNH GIÁ KẾT QU ĐIU TR VIÊM TAI GIA DCH
BNG K THUẬT ĐT NG THÔNG KHÍ TI KHOA TAI MŨI HNG -
BNH VIỆN TRUNG ƯƠNG THÁI NGUYÊN
Nguyn Th Ngc Anh1, Nguyn Công Hoàng1, Lê Th Hương Lan2
TÓM TT3
Đặt vn đề: Đánh giá kết qu điu tr vm
tai gia dch bng k thut đt ng thông khí
tại Khoa Tai i hng - Bnh viện Trung Ương
Thái Nguyên. Đối tượng: Đối tượng nghn cu
gm 49 bnh nhân chn đoán vm tai dch,
đưc phu thut đt ng thông khí màng nhĩ ti
khoa Tai mũi hng-Bnh vin Trung Ương Thái
Nguyên t tháng 04/2023 đến tháng 02/2024.
Đối tượng, phương pháp: mô t tiến cu có
can thiệp trước-sau. Kết qu: T l bnh nhân n
chiếm 55,1%; nam chiếm 44,9%. Tui trung bình
trong nghn cu 27,8. Nhóm tui tn 15
chiếm 53,1%. Triu chứng cơ năng thường gp là
ù tai chiếm 81,6%, nghe kém chiếm 46,9%.
Màng nhĩ co m chiếm 52,9%; màng nhĩ trong,
bóng khí chiếm 58,6%. Nhĩ lượng đ type B
gp nhiu nht vi t l 71,4%. Sau đt ng
thông khí đa s có s ci thin v triu chứng cơ
năng và sc nghe. Tình trng ng thông khí khô,
thông, cn đúng v trí gp nhiu nht vi 85,7%.
Kết qu tt 91,1%; kết qu trung bình 6,3%
và kết qu kém 2,5%.
1B n Tai mũi hng - Trưng Đi hc Y Dược
Thái Nguyên
2Bnh vin Trung Ương Thi Nguyên
Chu trách nhim cnh: Nguyn Th Ngc Anh
SĐT: 0386235933
Email: ngocanh86yktn@gmail.com
Ngày nhn bài: 05/6/2024
Ngày phn bin khoa hc: 19/6/2024
Ngày duyt bài: 25/7/2024
Kết lun: Đặt ng thông khí qua ni soi
mang li hiu qu tích cực trong điều tr bnh
viêm tai gia dch.
T khóa: Viêm tai gia dch, ng thông
khí, kết qu phu thut.
SUMMARY
VALUATE THE RESULTS OF OTITIS
MEDIA WITH EFUSION TREATMENT
BY USING VENTILATION TUBE
INSERTION TECHNIQUE AT THE
OTORHINOLARYNGOLOGY
DEPARTMENT OF THAI NGUYEN
NATIONAL HOSPITAL
Background: To evaluate the results of otitis
media with effusion treatment by using
ventilation tube insertion technique at the
Otorhinolaryngology Department of Thai
Nguyen National Hospital.
Methods: prospective description with
before-after intervention.
Results: The mean age of the study sample
was 27,8 years; 44,9% patients were males, and
55.1% were females. The age group over 15
accounted for 53.1% of the patients. Common
functional symptoms included tinnitus (81,6%)
and hearing loss (46,9%). There were 52,9% of
patients had a concave eardrum, while 58,6% had
a clear tympanic membrane with air bubbles.
Type B tympanogram is the most common with a
rate of 71.4%. After ventilation tube insertion,
most have improvement in functional symptoms
and hearing. The condition of the ventilation tube
being dry, clear, and in the correct position is the
most common condition with 85.7%. Good
TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 543 - THÁNG 10 - S CHUYÊN ĐỀ - 2024
19
results are 91.1%; average results were 6.3% and
poor results were 2.5%.
Conclusion: Endoscopic ventilation tube
insertion brings positive results in the treatment
of otitis media with effusion.
Keywords: Otitis media with effusion,
ventilation tube, surgical results.
I. ĐẶT VN ĐỀ
Viêm tai gia dch là tình trng viêm
tai gia nhưng không các triệu chng
viêm cấp, màng nhĩ không thủng, dch tai
gia th thanh dch, dch nhày, nhày
keo, nhày m. Viêm tai dch ngày càng gp
nhiu c người ln tr em, bnh liên
quan đến s suy gim chc năng vi nhĩ,
nguyên nhân tng do viêm đưng hp
trên, phì đại V.A, khối u vm mũi họng, h
hàm ếch, chấn thương áp khí, d ng...[5],
[7].
Viêm tai gia dch biu hin lâm sàng
n đáo nên d b b qua. Hu qu suy
gim sc nghe, ảnh ng đến đi sng sinh
hot của ngưi bnh. tr em ảnh ng
đến s phát trin tiếng nói, hc tp trường
hành vi giao tiếp hi. Viêm tai gia
dch th gây nên các biến chứng như: túi
co ko ng nhĩ, xẹp nhĩ, nhĩ, viêm tai
gia mạn tính tng, cholesteatoma, phá
hu hoc c định h thống xương con. Vì
vy bnh phải đưc phát hin kp thi
điu tr tích cc để tránh các biến chng
phc hi sc nghe [2], [6].
Phu thuật đặt ống thông khí màng nhĩ là
phương pháp điu tr đơn giản, kinh tế
hiu qu trong điều tr viêm tai gia dch.
Phương pháp đưc thc hiện tng qui ti
khoa Tai mũi họng - Bnh viện Trung Ương
Thái Nguyên, tuy nhiên đến nay chưa
nghiên cu đánh giá kết qu sau phu thut
đầy đủ, chi tiết do đó chúng tôi tiến hành đề
tài “Đnh gi kết qu điu tr viêm tai gia
dch bng k thut đặt ng thông khí ti
Khoa Tai mũi hng - Bnh vin Trung
Ương Thi Nguyên”.
II. ĐI TƯNG PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đối tưng nghiên cu
Đối tưng nghiên cu gm 49 bnh nhân
(BN) chẩn đoán viêm tai dch, đưc phu
thuật đặt ống thông khí màng nhĩ.
- Tiêu chun chọn đối tưng nghiên
cu:
+ Bệnh nhân được chẩn đoán viêm tai
gia dch ch định đặt ng thông khí
màng nhĩ
+ Bệnh nhân được phu thuật đặt ng
thông khí màng nhĩ
+ Bệnh nhân đưc làm đầy đủ xét
nghim: tnh lc đồ, nhĩ lượng đ, chp
phim Schuller.
+ Bệnh nhân đưc theo dõi hu phu vào
ngày 1, 7 và sau m 01 tháng.
+ Bệnh nhân/người nhà đồng ý hp tác
nghiên cu.
- Tiêu chun loi tr:
+ Bnh nhân tin s phu thut, chn
tơng tai, d tt bm sinh gây nghe kém tiếp
nhn.
+ Bnh nhân không hp tác nghiên cu
hoặc không theo dõi đầy đủ.
2.2. Phương pháp nghiên cứu: mô t
ct ngang tiến cu.
- C mẫu và phương pháp chọn
- Ly mu thun tin tt c bnh nhân
tha mãn tiêu chun la chn. Trong thi
gian nghiên cu chúng tôi nghiên cu trên 49
bnh nhân vi 70 tai.
- Các ch s nghiên cu
* Đặc điểm lâm sàng đối tưng nghiên
cu
- Tuổi: Dưi 6 tui, 6-15 tui, 15-35 tui,
HI NGH KHOA HC ĐIỀU DƯỠNG QUC T LN TH IV - BNH VIỆN TRUNG ƯƠNG THÁI NGUYÊN
20
trên 35 tui.
- Gii: Nam, n.
- Các triu chng m sàng tng gp:
nghe kém, ù tai, chóng mt, triu chng mũi
(ngạt mũi, chảy mũi, rối lon khứu giác…).
Đánh giá triệu chng năng tc điều tr
và sau điều tr 01 tun, 01 tháng.
+ Đặc điểm nh thái ng nhĩ: nh
tng, co lõm, phng...
+ Màu sắc màng nhĩ: m đc, trong
bóng khí, vàng...
+ Hình thái nhĩ ng đồ: A, B, As....
+ Nng nghe PTA trung bình
* Kết qu phu thut đt ng thông khí
màng n điều tr viêm tai dch
+ Đánh giá kết qu điu tr: Bnh nhân
sau đặt ng thông khí (gây mê hoc gây tê ti
chỗ), được đánh giá ti các thi điểm sau
phu thut 01 tun và 01 tháng.
Thay đổi tính cht dịch trong hm nhĩ:
nh tng, phng, co lõm.
Ci thin triu chứng năng: nghe km,
 tai, đầy tai, chảy mũi…
Tình trng ng thông khí: khô, thông,
đúng vị t; tc; chy dch.
- Thi gian, địa điểm nghiên cu
- Thi gian: Tháng 04/2023-02/2024.
- Đa điểm: Khoa Tai mũi hng-Bnh
viện Trung Ương Thái Nguyên.
- Các k thut, tiêu chun s dng trong
nghiên cu
* Thu thp s liệu trưc và sau điu tr
- Thiết kế bnh án mu thu thp s liu.
- Tp hun các cán b tham gia thu thp
s liu nghiên cu.
- Tiến hành thu thp s liu theo bnh án
mu.
* Đnh gi kết qu sau phu thut:
Đánh giá ti các thi đim sau phu thut
01 ngày, 01 tun và 01 tháng.
- Đánh giá kết qu phu thut: Kết qu
tng th
Tt: hết triu chứng năng, ng thông
khí thông tốt, đúng vị t
Trung nh: Ci thin triu chng
năng, ống thông khí rơi sớm, tái phát viêm
tai dch.
Kém: ng thông khí còn chy dch, thính
lc gim..[5].
- Phương pháp xử lý s liu
hóa, nhp x lý s liu trên máy vi
tính theo chương tnh SPSS 22.0
- Đạo đức trong nghiên cu
Nhng BN đưc chn vào mu nghiên
cu phi t nguyn tham gia nghiên cu.
Nghiên cu ch nhm mục đích nâng cao
hiu qu điều tr bnh. Mi thông tin ca BN
đảm bo gi mt.
Nghiên cu đưc thông qua hội đồng đạo
đức bnh viện trưc khi tiến hành.
III. KT QU NGHIÊN CU
3.1. Đặc điểm lâm sàng
* Tui, gii
Bng 1. Phân b bnh nhân theo tui và gii
Gii
Tui
S bnh nhân
n
%
Nam
N
i 6 tui
4
4
8
16,3
6-15 tui
6
9
15
30,6
Trên 15 tui
12
14
26
53,1
Tng s
22
27
49
100
TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 543 - THÁNG 10 - S CHUYÊN ĐỀ - 2024
21
Nhn xét:
- Tui: Tui trung bình trong nghiên cu
là 27,8 tui. Nhóm tui gp nhiu nht là trên
15 tui 26/49 bnh nhân, chiếm t l
53,1%. Nhóm tui t 6-15 tui 15/49
bnh nhân chiếm 30,6% và nhóm dưi 6 tui
ít gp nht chiếm t l 16,3% (8/49 bnh
nhân).
- Gii: Trong tng s 49 bnh nhân
27/49 bnh nhân n chiếm 55,1% 22/49
bnh nhân nam chiếm 44,9%.
* Triu chng cơ năng
Biểu đồ 1. Các triu chng cơ năng tc đặt ng thông khí
Nhn xét: Ù tai là triu chứng năng hay gp nht, có 40/49 bnh nhân chiếm 81,6%;
tiếp đến là nghe kém vi 23/49 bnh nhân chiếm 46,9%.
* Hình thi màng n trưc đặt ng thông khí
Bảng 2. Hình thi màng nhĩ tc đặt ng thông khí
Hình thái màng nhĩ
Số lượng (n)
Bình thường
8
Phồng
25
Co lõm
37
Tổng
70
Nhn xét: Màng nhĩ co lõm chiếm t l cao nht vi 37/70 tai chiếm 52,9%; tiếp theo là
màng nhĩ phồng chiếm 35,7%; có 8/70 tai có màng nhĩ nh tng.
Bng 3. Màu sắc màng nhĩ tc đặt ng thông khí
Màu sc màng nhĩ
Số lượng (n)
T lệ (%)
Trong, có bóng khí
41
58,6
M, dày đục, mt nón sáng
20
28,6
Vàng h phách
9
12,8
Tng
70
100
Nhn xét: Màng nhĩ trong, bóng khí gặp nhiu nht vi 41/70 tai (58,6%), tiếp đến là
m, dày đục, mt nón sáng chiếm 28,6%. Màng nhĩ màu vàng hổ phách ít gp nht (12,8%).
* Đặc điểm cn lâm sàng
Bảng 4. Hình thi nhĩ lưng đồ trưc đặt ng thông khí
Hình thái nhĩ lượng đồ
Số lượng (n)
T lệ (%)
B
50
71,4
C
20
28,6
Tng
70
100
Nhn xét: Nhĩ lượng đồ type B gặp nhiều nhất với 50/70 tai (71,4%), sau đó là nhĩ lưng
đồ type C với 20/70 tai (28,6%).
HI NGH KHOA HC ĐIỀU DƯỠNG QUC T LN TH IV - BNH VIỆN TRUNG ƯƠNG THÁI NGUYÊN
22
Bảng 5. Nng nghe trung bình đưng khí (PTA) tc đặt ng thông khí
Nhỏ nhất
Ln nhất
Trung bình
SD
PTA (dB)
18
60
28,67
11,43
Nhn xét: Nng nghe trung nh đường khí 28,67±11,43 dB. Nng nghe trung
nh đưng khí nhỏ nhất là 18 dB, lớn nhất là 60 dB.
3.2. Đánh giá kết qu điu tr viêm tai gia dch
Bng 6. S ci thin triu chng cơ năng sau đặt ng thông khí
Triệu chứng
Trưc điều trị
Sau 1 tuần
Sau 1 tháng
p
n
%
n
%
n
%
Nghe kém
23
46,9
15
31,3
10
20,8
< 0,05
Ù tai
40
81,6
26
54,2
8
16,7
< 0,05
Đầy tai
22
44,9
0
0
0
0
< 0,01
Chảy mũi
18
36,7
3
6,3
0
0
< 0,01
Nhn xét: Trong nghiên cứu sau đặt ống
thông khí đa số bệnh nhân sự cải thiện về
triệu chứng năng như các triệu chứng như
tai giảm t 81,6% xuống cn 31,3% sau 01
tuần 16,7% sau 01 tháng. Triệu chứng
nghe km sau đặt ống thông khí giảm từ
46,9% xuống 20,8%. 100% bệnh nhân hết
đầy tai sau đặt ống thông khí 01 tuần. Sự
khác biệt cải thiện triệu chứng trước sau
phẫu thuật có ý nghĩa thống kê với p< 0.01.
Bng 7. Tình trng ng thông khí sau phu thut
Tình trạng ống thông khí
Sau 01 ngày
Sau 01 tuần
Sau 01 tháng
n
%
n
%
n
%
Khô, thông, cn đúng vị t
42
60
57
81,4
60
85,7
Tắc
13
18,6
8
11,4
5
7,1
i
0
0
0
0
2
2,9
Chảy dch
15
21,4
5
7,2
3
4,3
Tổng
70
100
70
100
70
100
Nhn xét: Tình trạng ống thông khí khô,
thông, cn đúng vị t gặp nhiều nhất với
57/70 tai sau 1 tuần (81,4%); 60/70 tai sau 1
tháng (85,7%). Chảy dch tai, tắc ống thông
khí các biến chứng hay gặp sau mổ. Sau
01 tuần, tlệ tắc ống thông khí 11,4%
5 bệnh nhân chảy dịch tai chiếm 7,2%.
Sau 01 tháng 05 bệnh nhân tắc ống 3
bệnh nhân chảy dịch, 2 bệnh nhân i ống
thông khí sm phải đặt lại.
* Kết quả sau đặt ống thông khí