TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 542 - THÁNG 9 - S CHUYÊN ĐỀ - 2024
47
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HÓA TRỊ PHÁC ĐỒ GEMCITABIN PLATINUM
TRONG BỆNH NHÂN UNG T VÒM MŨI HỌNG GIAI ĐOẠN
I PHÁT, DI CĂN TI BỆNH VIỆN UNG BƯỚU ĐÀ NẴNG
Nguyễn Kim Thông1, Nghiêm Trần Vượng1, Lưu Thị Nhật Linh1
TÓM TT7
Đặt vn đề: Ung thư vòm i hngloi
ung thư ph biến, t l t vong liên quan ch yếu
tới tái phát, di căn xa với điều tr chính hóa tr.
Chúngi thc hin đ tài này nhm t đc
đim lâm sàng, cn lâm ng và đánh giá kết qu
điu tr phác đ Gemcitabin Platinum trong
bnh nhân ung thư vòm i hng giai đon tái
phát, di n tại bnh vin Ung bướu Đà Nẵng.
Đối tượng và phương pp: Nghiên cu
t hi cu kết hp tiến cu trên 54 bnh nhân
chẩn đn xác định ung thư vòm i hng
giai đon i phát, di căn, được điều tr bng pc
đ Gemcitabin Cisplatin/Carboplatin, ti Bnh
vin Ung bướu Đà Nẵng t 1/2018 09/2023.
Kết qu: V trí di n thường gp nht
gan, phi, chiếm t l ln lượt 41,3% và
39,1%. T l đáp ng khách quan là 78,8%. Thi
gian sng thêm bnh không tiến trin (PFS)
8,58 tháng. c dng không mong mun hay gp
nht thiếu máu, gim bch cu, gim bch cu
ht chiếm t l lần lượt 92,6%, 74,1% và
55,6%.
Kết lun: Phác đ Gemcitabin Platinum có
t l đáp ng cao, giúp kéo dài thi gian sng
1Khoa Nội 2 - Bệnh viện Ung bướu Đà Nẵng
Chu trách nhim chính: Nguyn Kim Thông
SĐT: 0914747500
Email: drthong32@yahoo.com.vn
Ngày nhn bài: 15/7/2024
Ngày phn bin: 22/7/2024
Ngày chp nhn đăng: 24/7/2024
thêm không bnh tiến trin vi kh năng dung
np tt.
T khóa: ung thư vòm mũi hng, di căn.
SUMMARY
EVALUATING THE RESULTS OF
GEMCITABINE - PLATINUM
REGIMEN CHEMOTHERAPY IN
PATIENTS WITH RECURRENT AND
METASTATIC NASOPHARYNGEAL
CANCER AT DA NANG ONCOLOGY
HOSPITAL
Background: Nasopharyngeal cancer is a
common type of cancer, the mortality rate is
mainly related to recurrence and distant
metastasis, with the main treatment being
chemotherapy. We conducted this study to
describe the clinical and paraclinical
characteristics and evaluate the results of
Gemcitabine - Platinum regimen treatment in
patients with recurrent and metastatic
nasopharyngeal cancer at Da Nang Oncology
Hospital.
Methods: Retrospective and prospective
descriptive study on 54 patients with a confirmed
diagnosis of recurrent and metastatic
nasopharyngeal cancer, treated with the
Gemcitabine - Cisplatin/Carboplatin regimen, at
Da Nang Oncology Hospital from January 2018 -
September 2023.
Results: The most common metastatic
locations were the liver and lungs, accounting for
41.3% and 39.1%, respectively. The objective
response rate was 78.8%. Progression-free
HI THO KHOA HC UNG BƯỚU CN THƠ LN TH XIII BNH VIỆN UNG BƯỚU THÀNH PH CN THƠ
48
survival (PFS) was 8.58 months. The most
common adverse effects were anemia,
leucopenia, and neutropenia, accounting for
92.6%, 74.1%, and 55.6%, respectively.
Conclusions: Gemcitabine - Platinum
regimen has a high response rate, helping to
prolong progression-free survival with good
tolerability.
Keywords: nasopharyngeal cancer,
metastasis.
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
Ung thư vòm mũi họng là mt trong
nhng loại ung t phổ biến tính cht
khu vc. c ta, ung t vòm mũi hng
đứng hàng th 9 v t l mi mc, chiếm
3,3% đứng hàng th 7 v t l t vong,
chiếm 3,0% tng s các trường hp t vong
do ung t [1], [2].
Ung t vòm mũi họng có t l di căn xa
cao nht trong s các loại ung tvùng đu
cổ. Điu tr bnh giai đoạn này ch yếu là
vai t ca hóa tr liu [3]. Nghiên cu lâm
ng pha III GEM20110714 đưc tiến hành
tn bệnh nhân (BN) ung t vòm mũi hng
giai đoạn tái phát, di căn cho thấy: phác đ
Gemcitabin Cisplatin trung v thi gian
sng thêm bnh không tiến trin (PFS) là 7,0
tháng dài n ý nghĩa so vi Cisplatin
5FU là 5,6 tháng (p < 0,001) và dung np tt
n [4]. Đc bit, nhóm bệnh nhân di n
chưa đưc điu tr tc đây, phác đ
Gemcitabin Cisplatin giúp kéo dài thi
gian sng thêm toàn b (OS) [5].Vì thế, hóa
tr phác đồ Gemcitabin Cisplatin đã trở
thành điều tr tiêu chun cho bnh nhân ung
t vòm mũi họng giai đoạn tái phát, di n.
Chúng tôi thc hiện đề tài : “Đánh giá kết
qu hóa tr phác đồ Gemcitabin Platinum
trong bệnh nhân ung tvòm mũi hng giai
đoạn tái phát, di căn ti Bnh viện Ung bưu
Đà Nẵng” với hai mc tu:
1. t mt s đặc đim lâm sàng, cn
lâm sàng bệnh nhân ung t vòm mũi hng
giai đoạn tái phát, di căn.
2. Đánh giá kết qu điu tr phác đồ
Gemcitabin Platinum trên nhóm bnh nhân
nghiên cu.
II. ĐI TƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đối tưng nghiên cu
Các BN chẩn đoán xác định
UTVMH giai đoạn tái phát, di căn, đưc điều
tr bằng phác đồ Gemcitabin Cisplatin/
Carboplatin, ti Bnh vin Ung u Đà
Nng t 1/2018 09/2023.
- Tiêu chun la chn: BN đưc chn
đoán UTVMH da tn kết qu mô bnh hc.
Giai đoạn di căn ti thi điểm chẩn đoán
hoặc tái phát di n. tổn thương đích xác
định theo tu chuẩn RECIST 1.1. Điều tr
hóa cht Gemcitabin Cisplatin/Carboplatin
ít nht 3 chu k. Ch s toàn trạng trước điều
tr (ECOG): 0, 1, 2. Chức năng gan, thận, ty
xương trong giới hạn cho phép điu tr.
- Tiêu chun loi tr: BN đưc điều tr
hóa cht platinum trong thi gian dưi 6
tháng. Có ung t khác phi hp. BN không
đồng ý tham gia nghiên cu, mt theo dõi.
2.2. Phương pháp nghiên cứu
2.2.1. Thiết kế nghiên cu: t hi
cu kết hp tiến cu da trên bnh án nghiên
cu. C mu thun tin, chúng tôi thu thp
đưc 54 BN.
2.2.2. Các bưc tiến hành:
- La chn bệnh nhân đầy đủ tiêu
chun vào nghiên cu.
- Ghi nhn thông tin lâm sàng, cn lâm
ng trước điều tr.
- Tiến hành điu tr hóa cht: Gemcitabin
1000mg/m2, truyền tĩnh mch ngày 1 8,
kết hp Cisplatin 75 80mg/m2 hoc
TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 542 - THÁNG 9 - S CHUYÊN ĐỀ - 2024
49
Carboplatin AUC5, truyền tĩnh mch ngày 1.
- Ghi nhn tình trng đáp ứng điều tr ca
BN các tác dng không mong mun trong
quá trình điu tr; đánh giá, phân tích kết qu.
2.2.3. X s liu: X lý phân tích
s liu bng phn mềm SPSS 20.0. Đánh giá
sng thêm bằng phương pháp Kaplan
Meier.
2.2.4. Đạo đức nghiên cu: Phác đồ
nghiên cứu đã đưc phê duyệt trong “Hưng
dn chẩn đoán điều tr mt s bnh ung
u” của B Y tế. Nghiên cu đưc thông
qua bi Hội đồng Nghiên cu khoa hc ca
Bnh viện Ung bưu Đà Nng. Mi thông tin
của BN đưc đảm bo gi bí mt.
III. KT QU NGHIÊN CU
3.1. Đặc đim bnh nhân
3.1.1. Đặc đim v tui
Biểu đồ 3.1. Phân b bnh nhân theo nhóm tui
Nhn xét: Nhóm tui hay gp nht t 40 60 tui, chiếm t l 54,5%. Tui nh nht là
36, ln nht 71, tui trung v là 58 tui.
3.1.2. Đặc đim triu chng lâm sàng
Bảng 3.1: Lý do vào viện và triệu chứng lâm sàng tng gặp
Triệu chứng
Số bệnh nhân (n)
Tỷ lệ (%)
Nổi hạch cổ
40
74,1
Ù tai
21
38,9
Ngạt mũi
10
18,5
Chảy máu mũi
7
13,0
Đau đầu
27
50,0
Đau xương
9
16,7
Khác
6
11,1
Nhn xét: Ch yếu BN đến vin ni hch c (74,1%), đau đầu (50,0%) ù tai
(28,9%).
3.1.3. V t di căn
HI THO KHOA HC UNG BƯỚU CN THƠ LN TH XIII BNH VIỆN UNG BƯỚU THÀNH PH CN THƠ
50
Bảng 3.2: Vị t di căn
V t di căn
Số bệnh nhân (n)
Tỷ lệ (%)
Xương
15
32,6
Gan
19
41,3
Phổi
18
39,1
Hạch không phải hạch vùng
18
39,1
Khác
4
8,7
Nhn xét: V trí di căn tng gp nht là gan, phi, hch không phi hch vùng, chiếm
t l lần lượt là 41,3%, 39,1% và 39,1%.
3.1.4. S ng cơ quan di căn
Bảng 3.3: Số lưng cơ quan di căn
Số lượng cơ quan di căn
Số bệnh nhân (n)
1 vị trí 1 cơ quan
9
≥ 2 vị trí 1 cơ quan
18
T 2 cơ quan trở lên
20
Nhn xét: Hu hết các trường hp di căn đa ti một quan hoặc din t hai cơ quan
tr lên (chiếm t l 80,9%)
3.2. Kết qu điu tr
3.2.1. T l đáp ứng
Bảng 3.4: Tỷ lệ bệnh nhân theo mức độ đáp ứng sau 03 chu kỳ
Đáp ứng
Số bệnh nhân (n)
Tỷ lệ (%)
Phần trăm cộng dồn
Đáp ứng hoàn toàn
0
0
0
Đáp ứng một phần
29
53,7
53,7
Bệnh giữ nguyên
17
31,5
85,2
Bệnh tiến triển
8
14,8
100,0
Tổng
54
100,0
Nhn xét: Sau 3 chu k điu tr, có 53,7% trưng hp đạt được đáp ứng mt phn. Không
có trưng hp nào đạt đáp ứng hoàn toàn. Có 14,8% bnh nhân tiến trin.
Bảng 3.5: Tỷ lệ bệnh nhân theo mức độ đáp ứng sau 06 chu kỳ
Đáp ứng
Số bệnh nhân
(n)
Tỷ lệ
(%)
Phần trăm
cộng dồn
Đáp ứng hoàn toàn
0
0
0
Đáp ứng một phần
26
78,8
78,8
Bệnh giữ nguyên
5
15,2
93,9
Bệnh tiến triển
2
6,1
100,0
Tổng
33
100,0
Nhn xét: Trong s 33 bệnh nhân điu tr đủ 6 chu k, hu hết các bệnh nhân đạt đưc
đáp ng mt phn, chiếm t l 78,8%. Không tng hp nào đạt đáp ng hoàn toàn. Có
6,1% bnh nhân tiến trin.
3.2.2. Thi gian sng thêm không tiến trin
TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 542 - THÁNG 9 - S CHUYÊN ĐỀ - 2024
51
Biểu đồ 3.2: Thời gian sống thêm không tiến triển
Nhận xét: Thời gian sống thêm không tiến triển trung vị 8,58 tháng. PFS 3 tháng đạt
90,7%; 12 tháng: 28,4%
Biểu đồ 3.3: Sống thêm không tiến triển theo số lưng cơ quan di căn
Nhn xét: nhóm di căn ở 1 cơ quan, trung vị thi gian PFS là 11,6 tháng dàin nhóm
di căn từ 2 cơ quan trở lên là 6,2 tháng, s khác biệt có ý nghĩa thống kê vi p = 0,007.
3.3. Tác dng không mong mun