ThS.BS. NGUYỄN HÀ NGỌC
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI TÁI TẠO DÂY CHẰNG CHÉO TRƯỚC THEO PHƯƠNG PHÁP HAI BÓ BA ĐƯỜNG HẦM CẢI BIÊN TẠI BỆNH VIỆN 175
ThànhphốHồChíMinh
07/2017
ĐẶT VẤN ĐỀ
Ø Đứt dây chằng chéo trước (ACL) là một tổn thương rất hay gặp trong chấn thương khớp gối.
Ø Có nhiều chất liệu mảnh ghép khác nhau.
Ø Đã có rất nhiều phương pháp điều trị đứt DCCT.
ĐẶT VẤN ĐỀ
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1. Đánh giá kết quả phẫu thuật tái tạo dây chằng chéo trước dạng 2 bó với 3 đường hầm theo phương pháp cải biên.
2. Từ kết quả nghiên cứu, rút ra một số nhận xét trong quá trình theo dõi và phẫu thuật.
TỔNG QUAN
GiẢI PHẪU DCCT
- Dài : 32 mm - Rộng : 10mm
Overview
GiẢI PHẪU DCCT
TỔNG QUAN
Nơi bám chµy
- Ở mâm chày : rộng ~ 11mm , dài ~ 30mm .
Nơi bám DCCT
Nơi bám DCCS
TỔNG QUAN
Nơi bám ®ïi
- Ở xương đùi : dài ~ 26mm , rộng ~ 11mm .
Nhìn nghiêng
Nhìn thẳng
Điểm bám
TỔNG QUAN
SỰ BIẾN ĐỔI 2 BÓ DCCT
Khi gèi gÊp 900
Lóc gèi duçi 00
Theo Odensten M., chiều dài bó AM xấp xỉ trung bình của bó PL là 28mm, chiều dài 17,8mm, đường kính của 2 bó thì tương đương nhau.
TỔNG QUAN
ACL bám vào một hố nhỏ nằm ở phần sau mặt trong của lồi cầu ngoài, theo hình nửa vòng tròn: bờ trước phẳng, bờ sau lồi, trục lớn của nó có hướng hơi xuống dưới và ra trước, kích thước khoảng 10 x 13 mm
TỔNG QUAN
Tâm của bó trước trong bằng 26,4% , tâm của bó sau ngoài bằng 32,4% theo chiều dài của đường Blumensat
TỔNG QUAN
Ghờ gian bó nhìn từ góc nội soi
TỔNG QUAN
Tâm của bó AM ở sau bờ sau dây chằng liên sụn chêm 4,6 ± 0,7mm và trước đỉnh gai chày trong 8,6 ± 1,0mm. Tâm của bó PL ở sau bờ sau dây chằng liên sụn chêm 13,8 ± 0,8mm và ở trước đỉnh gai chày trong 1,4 ± 0,7mm
TỔNG QUAN
Vị trí tâm của ACL: tâm của bó AM chiếm 36% chiều dài, tâm của bó PL chiếm 52% chiều dài đường này tính từ bờ trước.
TỔNG QUAN
TỔNG QUAN
HËu qu¶ sau khi ®øt dcct
Ø Tæn th¬ng sôn chªm. Ø Tæn th¬ng bao khíp - d©y ch»ng. Ø Tæn th¬ng x¬ng sôn.
ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Đối tượng nghiên cứu
Bao gồm 32 bệnh nhân được nội soi tái tạo ACL bằng gân Hamstring tại Bệnh viện 175 từ 06/2016 đến 03/2017.
ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân
BN được chẩn đoán xác định đứt ACL, có nhu cầu vận động thể lực cao, tuổi dưới 40…
Tiêu chuẩn loại trừ bệnh nhân
thoái hóa khớp,
loãng
Đứt đa dây chằng, xương...
ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Phương pháp nghiên cứu
Nghiên cứu tiến cứu: 32 BN
• Thăm khám và chẩn đoán theo bệnh án mẫu. • Trực tiếp phẫu thuật. • Kiểm tra bệnh án sau mổ. • Kiểm tra bệnh nhân định kỳ vào 3-6-9 tháng.
ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Thời điểm đánh giá kết quả
ØĐánh giá kết quả gần: tại thời điểm
BN trước khi ra viện.
ØĐánh giá kết quả xa: tại thời điểm sau
mổ 3-6-9 tháng.
ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Các chỉ tiêu đánh giá kết quả ØSự đánh giá kết quả dựa trên lâm sàng gồm phục hồi lại biên độ vận động khớp gối.
ØSự cải thiện chức năng khớp gối theo
thang điểm Lysholm.
ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
C¸c bíc phÉu thuËt
Lấy gân Hamstring
ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
C¸c bíc phÉu thuËt
Đo đạt, tính gân
Khoan 2 bó đường hầm đùi
ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Khoan đường hầm chày
• ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Luồn kéo gân bó PL
• ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Luồn kéo gân bó AM
• ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Căng gân qua các đường hầm đã tạo
AM
PL
ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Cố định vít phía chày tư thế căng bó PL
ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Chân duỗi 300 tư thế căng bó AM
Căng bó AM
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN PHÂN BỐ THEO TUỔI VÀ GIỚI TÍNH
Tæng sè
Tuæi
Sè BN
Tû lÖ %
<20
3
9,37
21-30
21
65,62
31-40
8
25,01
Tæng sè
32
100
Tuổi trung bình: 27,4 tuổi ; min: 18 tuổi ; max: 40 tuổi. Tỷ lệ nữ/nam: 3/29.
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
NGUYÊN NHÂN CHẤN THƯƠNG
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
THỜI GIAN SAU CHẤN THƯƠNG ĐƯỢC PHẪU THUẬT
Thêi gian
Số BN
Tû lÖ %
< 1 th¸ng
1-3 th¸ng
3 9,37
4-6 th¸ng
15 46,87
7-12 th¸ng
10 31,25
4 12,51
Tæng sè
32 100%
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
PHÂN BỐ TỔN THƯƠNG
Tæn th¬ng
Sè trêng hîp
Đơn thuần
19
Sôn chªm trong
Sôn chªm ngoµi
9
Sụn chêm cả 2 bên
4
Phèi hîp (13)
Tổn thương khác
0
0
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
KẾT QUẢ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG KHỚP GỐI SAU PHẪU THUẬT (Đánh giá theo thang điểm LYSHOLM)
Sè BN
Thêi ®iÓm kh¸m
RÊt tèt (95-100®iÓm)
Tèt (84-94 ®iÓm)
TB (65-83 ®iÓm)
XÊu (45-64 ®iÓm)
Sè BN Tû lÖ
Sè BN
Tû lÖ
Sè BN Tû lÖ
Sè BN
Tû lÖ
3 th¸ng
24
19
79,20
3
12,50
2
8,30
0
0
6 th¸ng
17
14
82,35
2
11.76
1
5,89
0
0
9 th¸ng
6
4
66,66
1
16,67
1
16,67
0
0
Nhờ kết hợp tập PHCN, nên tỷ lệ đạt kết quả rất tốt tăng nhanh theo thời gian sau PT.
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
CỔNG VÀO
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
KÍCH THƯỚC MẢNH GHÉP
KẾT LUẬN
VỀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
Về kết quả gần:
Không có bệnh nhân nào bị nhiễm khuẩn khớp gối và viêm dò sẹo mổ
KẾT LUẬN
CHỌN LỰA BỆNH NHÂN
• Có nhu cầu vận động thể lực cao. • Không bị các bệnh lý khác: loãng xương, tổn thương đa dây chằng… • Kích thước mảnh ghép và lồi cầu.
KẾT LUẬN
VAI TRÒ PHCN
• Hạn chế các biến chứng sau phẫu thuật. • Phát hiện kịp thời các tổn thương thứ phát. • Rút ngắn được thời gian & nâng cao kết quả