Đ T V N Đ Ặ Ấ Ề
R ng là m t h sinh thái có kh năng t ph c h i và luôn ộ ệ ừ ả ự tái t o, t ạ ự ụ ồ
v n đ ng phù h p v i đi u ki n ngo i c nh. V i di n tích trên 330 nghìn ậ ạ ả ệ ệ ề ộ ợ ớ ớ
km v i 2/3 di n tích đ t là đ i núi l i n m trong vùng nhi t đ i gió mùa ệ ấ ớ ồ ạ ằ ệ ớ
nên ngu n tài nguyên r ng n ừ ồ ướ c ta r t giàu có, đa d ng và phong phú. Tuy ạ ấ
ệ nhiên, trong nh ng năm g n đây, do nhi u nguyên nhân khác nhau mà di n ữ ề ầ
tích r ng b suy gi m nghiêm tr ng c v s l ng l n ch t l ng. Ngày ả ề ố ượ ừ ả ọ ị ấ ượ ẫ
nay v i s phát tri n m nh m c a n n kinh t c cùng v i s gia ẽ ủ ề ớ ự ể ạ đ t n ế ấ ướ ớ ự
tăng v dân s , ô nhi m môi tr ng, đô th hóa, bi n đ i khí h u,… thì ề ễ ố ườ ế ậ ổ ị
vi c khôi ph c l t. ụ ạ ệ i h sinh thái r ng là r t c n thi ừ ấ ầ ệ ế
c vai trò và t m quan tr ng c a r ng, hi n nay nhà Nh n th c đ ậ ứ ượ ủ ừ ệ ầ ọ
n c ta đã đ u t ng trình d án đ phát tri n trong đó đ c bi ướ ầ ư nhi u ch ề ươ ự ể ể ặ ệ t
là các ch ươ ủ ng trình giao đ t lâm nghi p cho các h gia đình c a Chính Ph , ủ ệ ấ ộ
ch ươ ố ộ ụ ồ ừ ng trình 327, d án tr ng m i 5 tri u ha r ng,… t c đ ph c h i r ng ệ ừ ự ồ ớ
đã tăng nhanh. Các gi i d ng tri t đ kh ả i pháp k thu t d a trên c s l ậ ự ơ ở ợ ụ ỹ ệ ể ả
năng tái sinh, di n th t i pháp ế ự ễ nhiên c a th m th c v t cùng v i các gi ự ậ ủ ả ớ ả
đúng đ n v chính sách đ t đai, v n, lao đ ng đã góp ph n nâng cao đ che ề ắ ấ ầ ố ộ ộ
ph r ng c a c n c. Đi u đó ch ng t tái sinh t ủ ừ ả ướ ủ ứ ề ỏ ự ủ nhiên (TSTN) c a
th m th c v t r ng có vai trò quan tr ng trong ph c h i r ng. ự ậ ừ ụ ồ ừ ả ọ
Khoanh nuôi xúc ti n tái sinh (KNXTTS) là quá trình l i d ng t i đa ế ợ ụ ố
các quy lu t tái sinh và di n th t ế ự ễ ậ nhiên c a th c v t, c ng v i s can ậ ớ ự ủ ự ộ
thi p h p lý c a con ng ủ ệ ợ ườ ể ụ ồ i đ trong kho ng th i gian nh t đ nh, ph c h i ấ ị ả ờ
đ c nh ng h sinh thái r ng có giá tr cao v kinh t và phòng h môi ượ ừ ữ ề ệ ị ế ộ
sinh. Chính vì v y mà KNXTTS là m t trong nh ng gi ữ ậ ộ ả ọ i pháp quan tr ng
mang l i hi u qu cao. ạ ệ ả
Cùng v i các loài cây b n đ a nh Lát hoa, Lim xanh, Trám tr ng,…. ư ả ắ ớ ị
hi n nay V i Thu c ( ố ố Schima wallichii choisy) là loài cây b n đ a r t đ ị ấ ượ c ệ ả
quan tâm, s d ng cho vi c tr ng r ng và ph c h i l ệ ử ụ ồ ạ ệ ừ i h sinh thái r ng ừ ụ ồ
nhi c ta. Đ c xem nh m t cây đa tác d ng v i u đi m là loài t đ i n ệ ớ ướ ư ộ ớ ư ượ ụ ể
1
ắ cây g l n, phân b r ng, g V i thu c thu c nhóm V n ng b n và ch c, ỗ ố ố ộ ỗ ớ ề ặ ố ộ
không cong vênh n t n , g lõi và g giác đ u có màu nâu r t đ p, g ứ ẻ ỗ ấ ẹ ề ỗ ỗ
đ ượ ụ c dùng làm c t nhà, đ gia d ng thân cây th ng tròn đ u, đ n tr c ụ ề ẳ ộ ồ ơ
ẩ không có b nh vè, v , lá và r cây dùng làm thu c ch a b nh và ch ph m ữ ệ ễ ế ạ ỏ ố
công nghi p.Có kh năng ch u nhi t nên V i thu c còn đ c dùng làm ệ ả ị t t ệ ố ố ố ượ
ố băng xanh c n l a r t có hi u qu (Ph m Ng c H ng, 2001). Ngoài ra, V i ả ử ấ ư ệ ả ạ ọ
thu c còn đ ố ượ ừ c đ xu t là m t trong s ít loài cây u tiên cho tr ng r ng ư ề ấ ộ ố ồ
phòng h đ u ngu n (C m nang ngành lâm nghi p, 2004 ). ộ ầ ệ ẩ ồ
ộ S n La là m t t nh mi n núi phía b c v i nhi u đ ng bào dân t c ộ ỉ ề ề ắ ơ ớ ồ
ầ ử ụ sinh s ng nh dân t c Thái, Dao, M ng,…vì v y mà nhu c u s d ng ườ ư ậ ố ộ
cây V i thu c là r t l n. G V i thu c ch y u đ c l y t r ng t nhiên ủ ế ượ ấ ừ ừ ỗ ố ấ ớ ố ộ ố ự
nh ng do khai thác quá m c ch còn l i nh ng cây có đ ng kính nh , giá ư ứ ỉ ạ ữ ườ ỏ
i quy t v n đ này thì khoanh nuôi xúc ti n tái tr s d ng ch a cao. Đ gi ư ị ử ụ ể ả ế ấ ề ế
i pháp quan tr ng và có hi u qu sinh r ng t ừ ự nhiên có V i thu c là gi ố ố ả ệ ọ ả
ứ nh t. Tuy nhiên, đ n nay v n ch a có công trình khoa h c nào nghiên c u, ư ế ấ ẫ ọ
đánh giá m t cách h th ng v v n đ này. ệ ố ề ấ ề ộ
Xu t phát t th c ti n đó, khóa lu n: “ Đánh giá m t s mô hình ấ ừ ự ễ ậ ộ ố
nhiên có V i thu c khoanh nuôi xúc ti n tái sinh r ng t ế ừ ự ố (Schima ố
wallichii choisy) phân b t ố ạ i xã Chi ng Bôm – huy n Thu n Châu – t nh ệ ề ậ ỉ
S n La t và có ý nghĩa khoa h c, th c ti n l n. Trên c s ơ ” là r t c n thi ấ ầ ế ễ ớ ơ ở ự ọ
ớ t ng k t các bi n pháp k thu t khoanh nuôi xúc ti n tái sinh k t h p v i ổ ế ợ ế ệ ế ậ ỹ
vi c đánh giá m t s mô hình KNXTTS có cây V i thu c khóa lu n s đ ậ ẽ ề ộ ố ệ ố ố
xu t m t s gi i pháp KNXTTS r ng t nhiên có V i thu c t ộ ố ả ấ ừ ự ố ạ ố ề i xã Chi ng
Bôm – huy n Thu n Châu – t nh S n La. ệ ậ ơ ỉ
2
Ch ng I ươ
T NG QUAN V N Đ NGHIÊN C U Ổ Ứ Ấ Ề
1.1 Trên th gi i ế ớ
1.1.1 Nghiên c u v tái sinh r ng ứ ề ừ
L ch s nghiên c u tái sinh r ng trên th gi i đã tr i qua hàng trăm ế ớ ừ ử ứ ị ả
năm nh ng v i r ng nhi t đ i v n đ này đ c ti n hành ch y u t ớ ừ ư ệ ớ ấ ề ượ ủ ế ừ ế
nh ng năm 30 c a th k tr c tr l i đây. Do s phát tri n c a n n công ế ỷ ướ ữ ủ ở ạ ể ủ ề ự
nghi p th k 19, trong lâm nghi p đã hình thành xu h ệ ở ế ỷ ệ ướ ế ừ ng thay th r ng
nhiên thành r ng tr ng nhân t o cho năng su t cao nh m đáp ng nhu t ự ứ ừ ạ ấ ằ ồ
ấ ạ c u g cho nguyên li u công nghi p và cu c s ng. Nh ng sau th t b i ệ ầ ư ệ ỗ ộ ố
trong tái sinh nhân t o Đ c và m t s n c vùng nhi t đ i, nhi u nhà ạ ở ứ ộ ố ướ ệ ớ ề
khoa h c đã nêu kh u hi u “Hãy quay l ẩ ệ ọ ạ ớ ễ i v i TSTN ”(d n theo Nguy n ẫ
ứ Văn Thêm, 1992) [18]. K t qu nghiên c u c a các công trình nghiên c u ứ ủ ế ả
nhiên trên th gi c tóm t v tái sinh r ng t ề ừ ự i đ ế ớ ượ ắ t nh sau. ư
Theo Aubréville (1949), trong các nhóm y u t sinh thái phát sinh ế ố
qu n th th c v t, nhóm y u t khí h u - th y văn là nhóm y u t ch ể ự ế ố ậ ầ ế ố ủ ậ ủ
đ o, quy t đ nh hình thái và c u trúc c a các ki u th m th c v t. Nhóm khí ủ ạ ự ậ ế ị ể ấ ả
quan tr ng nh t là nhi t đ , ánh sáng, h u - th y văn g m các y u t ậ ế ố ủ ồ ấ ọ ệ ộ
ng m a, đ m, ch đ gió,… l ượ ế ộ ộ ẩ ư
Bechse, nhà lâm h c ng ọ ườ ẩ i Đ c cho r ng “ánh sáng là chi c đòn b y ứ ế ằ
mà nhà lâm h c dùng đ đi u khi n s s ng c a r ng theo h ng có l ể ự ố ủ ừ ể ề ọ ướ ợ ề i v
kinh t ”.ế
Đ khép tán c a qu n th nh h ụ ả ủ ầ ộ ưở ứ ng tr c ti p đ n m t đ và s c ậ ộ ự ế ế
i u cho s phát s ng c a cây con. Andel.S (1981) ch ng minh đ đ y t ố ộ ầ ố ư ự ứ ủ
tri n bình th ng c a cây g là 0,6 - 0,7 [23]. ể ườ ủ ỗ
ng pháp khác nhau đ xác đ nh m t đ cây tái sinh Có nhi u ph ề ươ ậ ộ ể ị
ệ nh : ô d ng b n theo h th ng do Lowdermilk (1927) đ xu t, v i di n ệ ố ư ề ạ ả ấ ớ
2. Do di n tích ô nh nên vi c đo
tích ô đo đ m đi u tra tái sinh t ế ề ừ 1 đ n 4 m ế ệ ệ ỏ
i nh ng s l ng ô ph i đ l n và tr i đ u trên đ m g p nhi u thu n l ế ậ ợ ề ặ ố ượ ư ả ủ ớ ả ề
3
di n tích khu r ng m i ph n ánh trung th c tình hình tái sinh r ng. ự ừ ừ ệ ả ớ
Richards P.W (1952) [30] đã t ng k t vi c nghiên c u tái sinh trên các ế ứ ệ ổ
ô d ng b n và phân b tái sinh t nhiên r ng nhi ả ạ ố ự ở ừ ệ ớ t đ i. Đ gi m sai s ể ả ố
trong khi th ng kê tái sinh t nhiên, Barnard (1955) đã đ ngh m t ph ố ự ị ộ ề ươ ng
pháp "đi u tra ch n đoán" mà theo đó kích th ề ẩ ướ ổ c ô đo đ m có th thay đ i ế ể
nghiên c u tái tuỳ theo giai đo n phát tri n c a cây tái sinh. M t s tác gi ể ủ ộ ố ạ ả ứ
sinh t t đ i châu Á nh Bara (1954), Budowski (1956), có ự nhiên r ng nhi ừ ệ ớ ư
t đ i nhìn chung có đ l ng cây tái sinh có nh n đ nh, d ị ậ ướ i tán r ng nhi ừ ệ ớ ủ ượ
, nên vi c đ xu t các bi n pháp lâm sinh đ b o v l p cây giá tr kinh t ị ế ể ả ệ ớ ề ệ ệ ấ
tái sinh d i tán r ng là r t c n thi ướ ấ ầ ừ ế ề t. Nh nh ng nghiên c u này nhi u ữ ứ ờ
bi n pháp tác đ ng vào l p cây tái sinh đã đ c xây d ng và đem l ệ ộ ớ ượ ự ạ ệ i hi u
qu đáng k . ể ả
Theo Van Steenis (1956), đ i v i r ng nhi t đ i có hai đ c đi m tái ố ớ ừ ệ ớ ể ặ
sinh ph bi n là tái sinh phân tán liên t c và tái sinh v t (tái sinh l tr ng). ổ ế ụ ệ ỗ ố
Hai đ c đi m này không ch th y r ng nguyên sinh mà còn th y c ỉ ấ ở ừ ấ ở ả ể ặ
ng r ng khá ph bi n c nhi r ng th sinh - m t đ i t ừ ộ ố ượ ứ ổ ế ở ừ nhi u n ề ướ ệ ớ t đ i
[33].
V n đ tái sinh r ng nhi ừ ề ấ t đ i đ ệ ớ ượ ệ c th o lu n nhi u nh t là hi u ề ả ậ ấ
qu c a các ph ng th c x lý lâm sinh liên quan đ n tái sinh c a các loài ả ủ ươ ứ ử ủ ế
các ki u r ng. T k t qu nghiên c u ki u tái sinh các nhà cây m c đích ụ ở ể ừ ừ ế ứ ể ả
lâm sinh h c đã xây d ng thành công nhi u ph ự ề ọ ươ ư ng th c ch t tái sinh nh : ứ ặ
Công trình c a Bernard (1954, 1959), Wyatt Smith (1961, 1963) v i ph ủ ớ ươ ng
th c kinh doanh r ng đ u tu i Mã Lai; Nicholson (1958) B c Borneo; ổ ở ứ ừ ề ở ắ
Taylor (1954), Jones (1960) ph ng th c ch t d n tái sinh d i tán ươ ứ ặ ầ ướ ở
Nijêria và Gana; Barnarji (1959) v i ph ng th c ch t d n nâng cao vòm lá ớ ươ ặ ầ ứ
Andamann; Donis và Maudouz (1951, 1954) v i ph ở ớ ươ ấ ng th c đ ng nh t ứ ồ
hóa t ng trên Java [25],… ầ ở
Tóm l ạ i, các công trình nghiên c u v tái sinh r ng trên đây đã làm ề ứ ừ
sáng t nh h ng đ n tái sinh r ng, các ph ỏ ph n nào v các nhân t ề ầ ố ả ưở ừ ế ươ ng
4
pháp đi u tra đánh giá tái sinh r ng t đó s làm c s cho vi c đ xu t các ừ ề ừ ệ ề ơ ở ẽ ấ
gi i pháp k thu t lâm sinh đăc bi t là khoanh nuôi xúc ti n tái sinh. ả ậ ỹ ệ ế
1.1.2 Nghiên c u v khoanh nuôi ph c h i r ng và xúc ti n tái sinh ụ ồ ừ ứ ề ế
Theo ITTO (2002), ph c h i r ng b ng khoanh nuôi là quá trình thúc ụ ồ ừ ằ
đ y di n th đi lên c a h sinh thái r ng, nâng cao m c đ đa d ng sinh ẩ ừ ứ ủ ế ệ ễ ạ ộ
ng c a chúng thông qua vi c b o v h c, đi u ch nh c u trúc, s n l ọ ả ượ ề ấ ỉ ủ ệ ả ệ
ế không tác đ ng ho c s d ng các bi n pháp k thu t lâm sinh nh xúc ti n ệ ặ ử ụ ư ậ ộ ỹ
tái sinh, xúc ti n tái sinh k t h p tr ng b sung, làm giàu r ng,… ế ợ ừ ế ổ ồ
Theo David Lamb (2003) quá trình ph c h i r ng có th đ a c u trúc ụ ồ ừ ể ư ấ
và s n l ng đ ng v i h sinh thái nguyên sinh. ả ượ ng c a h sinh thái t ệ ủ ươ ươ ớ ệ
Tuy nhiên, m c đ đa d ng sinh h c c a chúng không th đ t đ ể ạ ượ ọ ủ ứ ạ ộ ứ c m c
i có th s đ đó. Nh v y, đ xúc ti n quá trình ph c h i r ng con ng ộ ụ ồ ừ ư ậ ể ế ườ ể ử
d ng các bi n pháp k thu t tác đ ng thông qua vi c xúc ti n tái sinh cũng ụ ệ ệ ế ậ ộ ỹ
nh xúc ti n tái sinh có tr ng b sung ho c nuôi d ồ ư ế ặ ổ ưỡ ng r ng. ừ
Khi nghiên c u gi i pháp k thu t ph c h i r ng đã b thoái hóa ứ ả ồ ừ ụ ậ ỹ ị ở
Châu Phi, Dominic Blay và c ng s (2004) đã xác đ nh nh ng gi i pháp k ự ữ ộ ị ả ỹ
thu t ch y u g m: tái sinh t nhiên, xúc ti n tái sinh t nhiên, xúc ti n tái ủ ế ậ ồ ự ế ự ế
sinh t nhiên k t h p tr ng b sung và làm giàu r ng. Trong đó xúc ti n tái ự ế ợ ừ ế ồ ổ
sinh t nhiên là gi i pháp ch t phát nh ng cây l n và cây b i c n tr ự ả ụ ả ữ ặ ớ ở ể đ
nh ng cây con tái sinh h t ho c tái sinh ch i sinh tr ạ ữ ặ ồ ưở ư ng, cho nên nó có u
đi m là chi phí ít, gi ể đ ữ ượ ổ c đ t, hình thành m t k t c u r ng h n giao n ộ ế ấ ừ ấ ỗ
đ nh. Tuy nhiên, khuy t đi m là cây con sinh tr ế ị ể ưở ng ch m d n đ n m t s ẫ ộ ố ế ậ
loài cây phi m c đích l n át. Đây cũng là bi n pháp k thu t đ ậ ượ ụ ệ ấ ỹ ụ c áp d ng
ph bi n Trung Qu c trong các ch ng trình ph c h i r ng th sinh ổ ế ở ố ươ ồ ừ ụ ứ
nghèo.
1.1.3. Nh ng nghiên c u v cây V i thu c ( ứ ề ố Schima wallichii Choisy) ữ ố
Là m t cây đa tác d ng nên V i thu c đ ụ ộ ố ố ượ ọ c nhi u nhà khoa h c ề
trên th gi i quan tâm và cũng đã có nhi u công trình nghiên c u v các ế ớ ứ ề ề
đ c đi m c a loài cây này. ủ ể ặ
5
Các nghiên c u v p hình thái và gi ứ ề hân lo i, tên g i, mô t ạ ọ ả ả i ph u ẫ
V i thu c thu c h Chè (Theaceae), chi Schima (S. Bloembergen, ố ố ộ ọ
1952). Tên chi Schima đ c xu t phát t ti ng Hy L p là Skiasma, có nghĩa ượ ấ ừ ế ạ
là che bóng ho c có liên quan đ n v ế ặ ươ ổ ư ng mi n trong cung đình c x a ệ
(Lahiri AK, 1987) [28]. T i t nh Xeng Khouang - Lào có tên là Khai so và ạ ỉ ở
m t s vùng khác t i Lào có tên là (Thalo) [29]. Tuy nhiên, danh pháp ộ ố ạ
Schima wallichii Choisy là tên g i đ c s d ng ph bi n nh t. ọ ượ ử ụ ổ ế ấ
c mô t V i thu c đã đ ố ố ượ ả ấ ạ khá k v hình thái bên ngoài và c u t o ỹ ề
gi i ph u. Đây là c s khoa h c cho vi c đ nh lo i và phân bi ả ệ ị ơ ở ẫ ạ ọ ệ ố t V i thu c ố
t là v i nh ng loài cùng chi v i nó. Vi c mô t v i nh ng loài khác, đ c bi ớ ữ ặ ệ ữ ệ ớ ớ ả
hình thái loài nhìn chung có s th ng nh t cao gi a các tác gi ự ố ữ ấ ả ở ề nhi u
qu c gia và t ch c nghiên c u khoa h c khác nhau. Theo Trung tâm Nông ố ổ ứ ứ ọ
i (World Agroforestry Centre, 2006) [34], Anon (1996) lâm k t h p th gi ế ợ ế ớ
[24], Keble, Sidiyasa (1994) [27], Forest Inventory and Planing institute
ng xanh, kích th (1996) [26] thì V i thu c là cây th ố ố ườ c t ướ ừ ế trung bình đ n
i chi u cao 47m, chi u cao d i cành có th đ t 25m, l n, có th đ t t ớ ể ạ ớ ề ề ướ ể ạ
1,3 đ t t
đ ng kính D i 125cm. V dày, b m t xù xì, màu nâu đ n xám ườ ạ ớ ề ặ ế ỏ
đen, m t trong c a v có màu đ nh t, trong v có s i gây ng a. ỏ ứ Lá hình ủ ặ ạ ỏ ỏ ợ
thuôn đ n elip r ng, kích th c lá t 6-13cm x 3-5cm, đáy lá hình nêm, đ nh ế ộ ướ ừ ỉ
6-8 đôi gân, cu ng lá dài kho ng 3 mm. Hoa m c t i nách lá lá nh n, có t ọ ừ ọ ạ ả ố
n i đ u cành v i 2 lá b c, đài hoa đ u nhau, cánh hoa có màu tr ng h ng, ề ơ ầ ắ ắ ớ ồ
có nhi u nh . Nh y hoa l n, có 5 ngăn v i t 2-6 no n m i ngăn. Qu nang ớ ừ ụ ề ớ ị ẵ ả ỗ
hình bán c u, đ ng kính t 2-3 cm, v qu nh n. V i thu c có th ra hoa ầ ườ ừ ể ả ẵ ỏ ố ố
tu i 4, hoa và qu xu t hi n quanh năm, tuy nhiên hoa ra t p trung theo t ừ ổ ệ ả ấ ậ
mùa. Qu có cánh và phát tán nh gió. ả ờ
i ph u, H. G. Richter và M. J. Dallwitz (1996) [31] đã V c u t o gi ề ấ ạ ả ẫ
khá k và đ y đ v cây V i thu c. nghiên c u và mô t ứ ả ầ ủ ề ố ố ỹ
Theo Tian - XiaoRui (2000), trong t t c các loài cây, ấ ả kh năng ch u ị ả
t, đ l a c a lá kém h n kh năng ch u l a c a cành non và v ử ủ ị ử ủ ả ơ ỏ. Tr s nhi ị ố ệ ộ
6
ng tro là ch tiêu chính nh h ẩ m, đi m b c cháy và l ố ể ượ ả ỉ ưở ế ự ả ng đ n s c n
S. l a c a các loài cây. Trong s 12 loài nghiên c u thì V i thu c ( ử ứ ủ ố ố ố
wallichii), Castanopsis hystrix và Myrica rubra có s c ch ng l a t ử ố ứ ố ấ t nh t
[32].
Nh v y ư ậ , vi c đ nh lo i, tên g i và mô t ạ ệ ị ọ ả ư ấ ạ hình thái cũng nh c u t o
gi i ph u loài V i thu c là t ả ẫ ố ố ươ ậ ng đ i rõ ràng, không ch có tác d ng nh n ụ ố ỉ
bi t và phân bi t loài mà còn có ý nghĩa g i suy cho vi c s d ng m t s ế ệ ệ ử ụ ộ ố ợ
v hình thái c u t o gi s n ph m c a nó thông qua nh ng mô t ả ữ ủ ẩ ả ề ấ ạ ả ẫ i ph u
các b ph n c a cây. ậ ủ ộ
Đ c đi m sinh lý – sinh thái ể ặ
ứ Qua nh ng nghiên c u ban đ u loài V i thu c có nh ng nghiên c u ữ ứ ữ ầ ố ố
n i b t v đ c tính sinh lý – sinh thái nh sau: ổ ậ ề ặ ư
+ V i thu c là cây a sáng, nh ng lúc nh có kh năng ch u bóng. ư ư ả ố ố ỏ ị
c nhi t đ cao. Gi i h n sinh thái nhi t c a cây + V i thu c ch u đ ố ị ượ ố ệ ộ ớ ạ ệ ủ
lên t - 450C. i 37ớ
t. Cây có th s ng đ nhi t đ không khí + V i thu c ch u rét t ố ố ị ố ể ố c ượ ở ệ ộ
- 30C, n u nhi t đ th p duy trì trong th i gian dài thì ng ng sinh thái ế ệ ộ ấ ờ ưỡ
0C.
nhi t là 0 - 5 ệ
+ V i thu c có th b b nh l c r , sâu đ c thân ( Trachylophus ể ị ệ ố ố ở ổ ễ ụ
ệ approximator) phá ho i, cũng do loài sâu đ c thân này mà m t s loài b nh ộ ố ụ ạ
khác d thâm nh p. ễ ậ
Các nghiên c u v giá tr s d ng ị ử ụ ứ ề
V i thu c th ng đ c s d ng làm c t, xà, c a, đ gia d ng, đóng ố ố ườ ượ ử ụ ụ ử ồ ộ
tàu thuy n, d ng c trong nông nghi p, đ ch i, đ ti n, thanh đ ng ray, ồ ệ ụ ụ ề ệ ồ ơ ườ
làm c u n i núi cao. G còn đ c dùng đ s n xu t ván l ng. Bên c nh đó, ầ ỗ ơ ượ ể ả ạ ấ ạ
các nghiên c u cho th y g V i thu c b n và c ng, d gia công b ng tay ố ỗ ố ứ ứ ễ ề ấ ằ
ho c b ng máy móc. G ch ng đ ằ ặ ỗ ố ượ c m i. Lá V i thu c có th dùng làm ố ể ố ố
ứ th c ăn cho gia súc (Kayastha, 1985). Bhatt và Tomar (2002) nghiên c u ứ
ng nhi l ượ ệ ỏ t t a ra (calo) và k t lu n r ng V i thu c có th đ ậ ằ ể ượ ử ụ c s d ng ế ố ố
7
làm g c i r t t t. Nhi ỗ ủ ấ ố t l ệ ượ ng c i V i thu c đ t 19.800 kJ/kg (World ạ ủ ố ố
Agroforestry Centre, 2006) [34]. Lá và r đ ễ ượ ố c dùng đ đi u tr b nh s t. ể ề ị ệ
ng ru t, làm thu c nhu m và trong công V dùng đ đi u tr b nh đ ể ề ị ệ ỏ ườ ộ ố ộ
ngh thu c gia. Do v ch a ch t đ c là Alkaloid nên đ c dùng đ di t cá. ỏ ứ ấ ộ ệ ộ ượ ể ệ
Tràng hoa đ c dùng đ tr ch ng r i lo n t cung và ch ng ictêri. ượ ể ị ứ ạ ử ố ứ
Các nghiên c u v t o gi ng ứ ề ạ ố và chăm sóc
ỉ ắ ầ Vi c nghiên c u ch n và nhân gi ng V i thu c m i ch b t đ u ứ ệ ố ớ ọ ố ố
trong kho ng ch c năm tr l i đây, nên k t qu nghiên c u còn ít và mang ở ạ ụ ả ứ ế ả
ọ tính kinh nghi m. Hi n nay, ch a có tài li u nào đ c p đ n k thu t ch n ề ậ ư ệ ế ệ ệ ậ ỹ
gi ng V i thu c. Đ i v i k thu t nhân gi ng m i ch rút ra đ c m t s ố ớ ỹ ậ ố ố ố ố ớ ỉ ượ ộ ố
nh n xét ban đ u nh sau: ư ầ ậ
+ V i thu c đ c nhân gi ng ch y u b ng ph ng pháp h u tính ố ố ượ ủ ế ằ ố ươ ữ
(t h t). ừ ạ
+ T l ỷ ệ ả n y m m c a h t V i thu c có th đ t 90%. ố ủ ạ ể ạ ầ ố
+ Ở ố các vùng đ a lý khác nhau, mùa ra hoa và qu chín c a loài V i ủ ả ị
thu c cũng khác nhau ố ố . Nh ng thông tin ban đ u v k thu t nhân gi ng ầ ề ỹ ữ ậ
V i thu c b ng h t tuy còn s sài, nh ng r t h u ích và là tài li u tham ấ ữ ư ệ ằ ạ ố ố ơ
kh o t t cho nh ng nghiên c u phát tri n loài cây này Vi t Nam. ả ố ứ ữ ể ở ệ
ố Nh ng thành t u nghiên c u v k thu t tr ng và chăm sóc r ng V i ứ ề ỹ ậ ồ ừ ữ ự
thu c còn h n ch , ch y u đ c rút ra t ủ ế ế ạ ố ượ ừ ự ho t đ ng nghiên c u th c ạ ộ ứ
nghi m mô hình. ệ
Theo Phillips (1980), t s ng c a V i thu c trong tr ng r ng năm l ỷ ệ ố ủ ừ ố ố ồ
c tr ng v i kho ng cách đ u có th đ t 100%. T i Malaysia, V i thu c đ ạ ầ ể ạ ố ượ ố ả ồ ớ
1,8m x 1,2m ho c 3,6m x 1,8m, v i m t đ tr ng th a h n đ ng kính cho ậ ộ ồ ư ơ ặ ớ ườ
tăng tr ưở ng g p đôi so v i m t đ dày. ớ ậ ộ ấ
V i thu c có th tr ng thu n loài ho c h n giao v i các loài khác. ể ồ ầ ặ ố ố ỗ ớ
T i Indonesia, V i thu c đ c tr ng h n giao v i Thông nh a (KeBler và ố ượ ạ ố ự ồ ỗ ớ
Sidiyasa, 1994) [27]. V i thu c cũng đ c tr ng h n giao v i Thông Luchu ố ố ượ ồ ỗ ớ
(Pinus luchuensis Mayr) t i đ o Okinawa, Nh t B n. Theo Xiaonui và ạ ả ậ ả
8
Hirata (2002)
9
t Nam 1.2. T i Vi ạ ệ
1.2.1. Nghiên c u v tái sinh r ng ứ ề ừ
t Nam, tái sinh r ng đã đ c quan tâm nghiên c u t Vi Ở ệ ừ ươ ứ ừ ữ nh ng
c. K t qu nghiên c u có th tóm t th p k 60 c a th k tr ủ ế ỷ ướ ậ ỷ ứ ế ể ả ắ t nh sau. ư
Theo Thái Văn Tr ng (1978) [19] đã xây d ng quan ni m “Sinh thái ự ừ ệ
phát sinh qu n th ” trong th m th c v t r ng nhi ậ ừ ự ể ầ ả ệ ớ t đ i và v n d ng đ ậ ụ ể
t Nam. Theo tác gi xây d ng bi u phân lo i th m th c v t r ng Vi ạ ự ậ ừ ự ể ả ệ ả ộ m t
ả công trình nghiên c u v th m th c v t mà không đ c p đ n hoàn c nh ề ả ề ậ ự ứ ế ậ
thì đó là m t công trình hình th c, không có l ứ ộ ợ i ích th c ti n. ự ễ Trong các
nhân t sinh thái thì ánh sáng là nhân t ố ố ề quan tr ng kh ng ch và đi u ố ế ọ
khi n quá trình TSTN c r ng nguyên sinh và r ng th sinh. ả ở ừ ứ ừ ể
M t s tác gi trong n ộ ố ả ướ ị c đã nghiên c u v m i quan h gi a đ a ề ố ệ ữ ứ
hình và kh năng tái sinh t nhiên c a th c v t: Ngô Quang Đê, Lê Văn ả ự ủ ự ậ
Toán, Ph m Xuân Hoàn (1994) [11] nghiên c u m t đ cá th và s l ậ ộ ố ượ ng ứ ể ạ
ng r y b hóa t i Con Cuông - Ngh An; Lâm loài cây ph c h i sau n ụ ồ ươ ẫ ỏ ạ ệ
Phúc C (1996) [8] nghiên c u Púng Luông - Yên Bái; Phùng T u Bôi - ứ ở ố ử
Tr n Xuân Thi p (1997) [2] nghiên c u ứ ở ệ ầ ọ vùng B c Trung B , Ph m Ng c ắ ạ ộ
Th ng nghiên c u tái sinh ph c h i r ng sau n ng r y B c K n và ườ ứ ở ụ ồ ừ ươ ẫ ở ắ ạ
thái nguyên.
Khi nghiên c u v quy lu t c u trúc r ng g h n loài, Nguy n Văn ậ ấ ỗ ỗ ừ ứ ễ ề
Tr ươ ừ ng (1983) [20], [21] nh n xét: c n ph i thay đ i cách khai thác r ng ầ ậ ả ổ
c g , v a nuôi d ng và tái sinh đ c r ng. cho h p lý v a cung c p đ ừ ấ ợ ượ ỗ ừ ưỡ ượ ừ
Mu n đ m b o cho r ng phát tri n liên t c trong đi u ki n quy lu t đào ụ ừ ể ệ ề ả ả ậ ố
th i t nhiên ho t đ ng thì rõ ràng là s l ng l p cây d ả ự ạ ộ ố ượ ớ ướ ề i ph i nhi u ả
phía trên. Đi u ki n này không th c hi n đ h n l p cây k ti p nó ơ ớ ế ế ở ự ệ ề ệ ượ c
trong r ng t nhiên n đ nh mà ch có trong r ng chu n có hi n t ng tái ừ ự ệ ượ ừ ẩ ổ ị ỉ
sinh liên t c đã đ c s đi u ti t khéo léo cua con ng i. ụ ượ ự ề ế ườ
ấ M t khác, theo Thái Văn Tr ng, m t ki u th m th c v t có xu t ự ừ ể ặ ậ ả ộ
hi n hay không tr c h t ph thu c vào khu h th c v t ệ ướ ế ệ ự ậ ở ụ ộ ệ đó và đi u ki n ề
10
khí h u th nh ng thích h p. ổ ưỡ ậ ợ
Vi c tái sinh ph c h i l i r ng trên đ t ch a có r ng ngoài vi c b ồ ạ ừ ư ừ ụ ệ ệ ấ ị
chi ph i b i khu h th c v t thì nó còn ch u nh h ệ ự ậ ố ở ị ả ưở ng b i kho ng cách t ả ở ừ
phát tán đ gieo n i đó đ n các khu r ng lân c n. Th c v t có kh năng t ơ ự ậ ừ ế ậ ả ự ể
c, nh đ ng v t. Tuy v y, ph m vi gi ng ho c gieo gi ng nh gió, nh n ố ờ ướ ặ ố ờ ờ ộ ậ ậ ạ
ạ phát tán đ gieo gi ng c a b t kỳ cách th c nào cũng không ph i là vô h n, ủ ấ ứ ể ả ố
nên kho ng cách càng xa thì kh năng tái sinh c a th c v t càng kém vì ủ ự ả ả ậ
ng đã càng xa thì m t đ h t gi ng đ a đ n càng th p. Ph m Ng c Th ư ậ ộ ạ ế ấ ạ ố ọ ườ
nghiên c u m i liên quan gi a kho ng cách t ngu n gi ng t ữ ứ ả ố ừ ồ ố ự ế nhiên đ n
khu v c tái sinh trên đ t sau canh tác n ự ấ ươ ng r y và k t lu n: “kho ng cách ậ ế ẫ ả
t ừ ơ n i tái sinh đ n ngu n cung c p gi ng càng xa thì m t đ và s loài cây ố ậ ộ ế ấ ồ ố
tái sinh càng th p”.ấ
Đinh Quang Di p (1993) [10] nghiên c u tái sinh t nhiên ứ ệ ự ở ừ r ng
kh p vùng Easup, Đ c L c k t lu n: đ tàn che c a r ng, th m m c, đ ủ ừ ụ ế ắ ắ ậ ả ộ ộ ộ
i, đi u ki n l p đ a, l a r ng là nh ng nhân t d y c a th m t ầ ủ ả ươ ử ừ ệ ậ ữ ề ị ố ả có nh
h ng l n đ n s l ng và ch t l ng cây con tái sinh d i tán r ng, ưở ố ượ ế ớ ấ ượ ướ ừ
trong đó l a r ng là nguyên nhân gây nên hi n t ử ừ ệ ượ ậ ng cây ch i. V quy lu t ề ồ
phân b cây trên b m t đ t, tác gi ề ặ ấ ố ả ớ nh n đ nh khi tăng di n tích lên thì l p ệ ậ ị
cây tái sinh có phân b c m. ố ụ
ề T năm 1962 - 1967 C c đi u tra quy ho ch r ng (nay là Vi n Đi u ụ ừ ừ ề ệ ạ
tra quy ho ch r ng) đã đi u tra tái sinh t nhiên trên m t s vùng thu c t nh ừ ề ạ ự ộ ố ộ ỉ
Qu ng Bình, Hà Tĩnh, Ngh An, Yên Bái và Qu ng Ninh v i s t ớ ự ư ấ ủ v n c a ệ ả ả
chuyên gia Hà C Trung - Trung Qu c. Ph ng pháp ti n hành là đi u tra ự ố ươ ế ề
ề khu tiêu chu n đi n hình c a các tr ng thái r ng, trên c s s d ng ô đi u ơ ở ử ụ ừ ủ ể ẩ ạ
2 k t h p v i đi u tra theo
tra 2.000m2 di n tích đo đ m tái sinh 100 - 125 m ệ ế ế ợ ề ớ
tuy n. D a vào các tài li u đã thu th p ngoài r ng, các tác gi ti n hành ừ ự ệ ế ậ ả ế
phân tích, tính toán nh ng ch tiêu cây đ ng và cây tái sinh, phân chia các ứ ữ ỉ
lo i hình th c v t r ng và d a trên c s đó nh n xét th c tr ng r ng, đánh ơ ở ự ậ ừ ự ự ừ ạ ậ ạ
giá tình hình TSTN và đ xu t bi n pháp kinh doanh. ề ệ ấ
11
D a vào m t đ tái sinh, Vũ Đình Hu (1969) [16] đã phân chia kh ậ ộ ự ề ả
năng tái sinh r ng thành 5 c p: r t t t, t ấ ố ố ừ ấ ớ t, trung bình, x u và r t x u v i ấ ấ ấ
m t đ tái sinh t ng ng là trên 12.000 cây/ha, 8.000 - 12.000 cây/ha, ậ ộ ươ ứ
ớ 4.000 - 8.000 cây/ha, 2.000 - 4.000 cây/ha. Nhìn chung, nghiên c u này m i ứ
ng mà ch a đ c p đ n ch t l ng cây tái sinh. ch chú tr ng đ n s l ọ ế ố ượ ỉ ư ề ậ ấ ượ ế
Trong m t công trình nghiên c u v c u trúc, tăng tr ng tr l ng và ứ ề ấ ộ ưở ữ ượ
tái sinh t nhiên r ng th ba vùng kinh t (sông ự ừ ườ ng xanh lá r ng h n loài ộ ỗ ở ế
ặ Hi u, Yên Bái và L ng S n), Nguy n Du Chiêm (1988) [5] đã khái quát đ c ễ ế ạ ơ
đi m phân b c a nhi u loài cây có giá tr kinh doanh và bi u di n b ng các ố ủ ể ề ễ ể ằ ị
hàm lý thuy t. T đó làm c s đ nh h ng các giai pháp lâm sinh cho các vùng ơ ở ị ừ ế ướ
s n xu t nguyên li u. ả ệ ấ
1.2.2. Các nghiên c u v khoanh nuôi ph c h i r ng và xúc ti n tái ụ ồ ừ ứ ề ế
sinh
Ph c h i r ng tr c h t là ph c h i l ồ ừ ụ ướ ồ ạ ụ ế ủ i thành ph n ch y u c a ủ ế ầ
ẽ ạ r ng là th m th c v t cây g . S hình thành nên th m cây g này s t o ừ ỗ ự ự ậ ả ả ỗ
đi u ki n cho s xu t hi n các thành ph n khác c a r ng nh t ng cây ủ ừ ư ầ ự ệ ệ ề ấ ầ
khác nh b i, t ng c quy t, khu h đ ng v t, vi sinh v t,…và các y u t ụ ầ ệ ộ ế ố ế ậ ậ ỏ ư
ch đ nhi ế ộ ệ t, ch đ m,…(Võ Đ i H i và c ng s , 2003) [13]. ả ế ộ ẩ ự ạ ộ
Ngay t nh ng năm đ u c a th p niên 60 th k 20, v n đ khoanh ừ ầ ủ ế ỷ ữ ề ấ ậ
nuôi ph c h i r ng đã đ c đ t ra v i c m t “khoanh núi, nuôi r ng”. ồ ừ ụ ượ ớ ụ ặ ừ ừ
Đây là m t đ nh h ng đúng đ n, tuy nhiên trong m t th i gian dài sau đó ộ ị ướ ắ ộ ờ
lâm nghi p ch y u v n th c hi n khai thác ki ẫ ủ ế ự ệ ệ ệ t tài nguyên r ng mà ít chú ừ
ý đ n nuôi d ế ưỡ ạ ộ ng, tái sinh và ph c h i chúng. Cùng lúc đó m i ho t đ ng ụ ồ ọ
l ạ ệ i chú tr ng vào tr ng r ng ph xanh đ t tr ng đ i tr c, nên khái ni m ủ ừ ấ ồ ọ ọ ố ồ
t m t cách rõ ràng. khoanh nuôi ph c h i r ng v n ch a đ ụ ồ ừ ư ượ ẫ c hi u bi ể ế ộ
Mãi đ n n a cu i nh ng năm 1980 khoanh núi nuôi r ng m i đ ế ử ớ ượ ừ ữ ố ể c hi u
m t cách chính xác khi ng i ta ý th c đ c nh h ộ ườ ứ ượ ả ưở ng c a vi c tàn phá tài ệ ủ
ệ nguyên r ng và nguy c m t đi vĩnh vi n ngu n tài nguyên này ngày m t hi n ễ ơ ấ ừ ộ ồ
h u.ữ
12
Ti p theo, s ra đ i c a thu t ng ph c h i r ng b ng “khoanh nuôi ữ ụ ồ ừ ờ ủ ự ế ậ ằ
xúc ti n tái sinh” nh ng năm 1990 đ c coi nh m t b ữ ế ượ ư ộ ướ c ti n v ế ượ ậ t b c
v khoa h c trong ph c h i r ng khi hàng lo t công trình nghiên c u v ề ồ ừ ứ ụ ạ ọ ề
lĩnh v c này đ ự ượ ệ c tri n khai. Đi n hình trong s đó là các đ tài c a Vi n ủ ể ề ể ố
sinh thái và tài nguyên sinh v t, (1992) v “Kh năng tái sinh di n th , quá ề ễ ế ậ ả
trình sinh tr ưở ng và phát tri n c a th m th c v t trên đ t r ng th sinh sau ự ậ ể ủ ấ ừ ứ ả
n ng r y t i Kon Hà N ng ”; và đ tài “M t s loài cây b n đ a có th ươ ẫ ạ ộ ố ừ ề ả ị ể
Vi t Nam” c a Vi n sinh thái s d ng trong khoanh nuôi ph c h i r ng ử ụ ụ ồ ừ ở ệ ủ ệ
và tài nguyên sinh v t (1994). ậ
nhiên sau Tr n C m Tú (1998) [24] ti n hành nghiên c u tái sinh t ế ứ ầ ẩ ự
khai thác ch n ọ ở ươ ụ H ng S n, Hà Tĩnh và đã rút ra k t lu n: áp d ng ế ậ ơ
ph ng th c xúc ti n tái sinh t ươ ứ ế ự nhiên có th đ m b o khôi ph c v n r ng, ả ụ ố ừ ể ả
ữ đáp ng m c tiêu s d ng tài nguyên r ng b n v ng. Tuy nhiên, nh ng ử ụ ừ ữ ứ ụ ề
bi n pháp tác đ ng ph i có tác d ng thúc đ y cây tái sinh m c đích sinh ụ ụ ệ ả ẩ ộ
tr ng và phát tri n t t, khai thác r ng ph i đ ng nghĩa v i tái sinh r ng, ưở ể ố ả ồ ừ ừ ớ
t t ng tán c a r ng, đ m b o cây tái sinh phân b ph i chú tr ng đi u ti ọ ề ả ế ầ ủ ừ ả ả ố
đ u trên toàn b di n tích r ng. ề ộ ệ ừ
ề Tuy các nghiên c u v khoanh nuôi xúc ti n tái sinh ch a nhi u ư ứ ề ế
nh ng nh ng k t lu n trên đây có th s d ng đ tham kh o cho nh ng đ ể ử ụ ữ ư ữ ể ế ậ ả ề
xu t bi n pháp k thu t tác đ ng vào r ng có V i thu c tái sinh. ừ ệ ậ ấ ộ ố ố ỹ
1.2.3. Các nghiên c u v cây V i thu c ố ứ ề ố
c 3 loài V i thu c ph bi n Phân lo i : ạ Hi n nay, đã phân bi ệ t đ ệ ượ ổ ế ở ố ố
n ng là ướ c ta là V i thu c ( ố ố Schima wallichii Choisy) (còn có tên đ a ph ị ươ
Kh o cài, M y th l , Vàng r m - Vi n Đi u tra Quy ho ch r ng, 1996) , ồ ộ ạ ả ừ ệ ề ậ ạ
V i thu c răng c a ( ạ ư Schima superba Gardn. et Champ) và V i thu c lá b c ố ố ố ố
(Schima argentea Piitz. Ex Diels). Đây là 3 loài khác nhau m c dù hình thái ặ
và phân b đ a lý c a chúng g n gi ng nhau ố ị ủ ầ ố
ng kính có th Mô tả : Là loài cây g l n, chi u cao đ t 25-35m, đ ỗ ớ ề ạ ườ ể
đ t 50-60cm, thân th ng, v xù xì n t d c. Cành non và ch i ph lông màu ứ ọ ạ ủ ẳ ỏ ồ
13
vàng nh t. Lá đ n m c cách hình trái xoan ho c thuôn, đ u lá nh n, đuôi ạ ầ ặ ơ ọ ọ
hình nêm r ng, lá có kích th c 3 - 7cm x 8 - 17cm. Mép lá nguyên, m t sau ộ ướ ặ
lá có lông và ph n tr ng. Cu ng lá dài 1,3 - 3cm. Hoa l ng tính, m c l ấ ắ ố ưỡ ọ ẻ ở
nách lá phía đ u cành. G c hoa có 2 lá b c hình tr ng ph nhi u lông. Đài ứ ủ ề ầ ắ ố
ầ hoa có 5 cánh, m t ngoài ph lông, tràng 5 cánh màu tr ng. Nh nhi u. B u ủ ề ặ ắ ị
tròn ph nhi u lông, có 5 ô, m i ô có 2 - 3 noãn. Qu hình c u b t, đ ủ ề ẹ ầ ả ỗ ườ ng
kính t 1- 2 cm. Qu chín v hoá g , n t thành 5 m nh. Cu ng qu dài 1,3 ừ ỗ ứ ả ả ả ố ỏ
- 2cm. H t hình th n d t dài 8mm, có cánh m ng (C c Phát tri n Lâm ụ ẹ ể ạ ậ ỏ
nghi p, 1997 [9]; Lê M ng Chân và Lê Th Huyên, 2000 [4]). ệ ộ ị
Phân b :ố Theo Ngô Quang Đê (2004) V i thu c thích h p ợ ở ố ố ữ nh ng
vùng đ t có n n đá m Sa phi n th ch, Hoa c ẹ ế ề ấ ạ ươ ỏ ng, đá bi n ch t, đá s i. ế ấ
t, V i thu c không phân b Đ c bi ặ ệ ố ở ố ố ố nh ng vùng đ t có đá vôi [12]. V i ữ ấ
thu c sinh tr ng t t trên đ t sét phát tri n trên n n đá m phi n th ch sét, ố ưở ố ế ẹ ề ể ấ ạ
phi n thách mica, sa th ch, foophia, a đ t thoát n 5 - 5,6. ư ấ ế ạ c t ướ ố t, đ pH t ộ ừ
V i thu c th ng xu t hi n sau n ng r y (B NN & PTNT, 2000) [1]. ố ố ườ ệ ấ ươ ẫ ộ
Đ c tính sinh lý và sinh thái: V i thu c là cây tiên phong a sáng, ặ ư ố ố
th tr ng trong r ng. ườ ng xu t hi n trong r ng ph c h i và các l ừ ụ ồ ệ ấ ỗ ố ừ
Kh năng ch u rét, ch u h n t t, tái sinh ch i m nh. Cây m c r i rác ạ ố ả ị ị ọ ả ạ ồ
ệ trong r ng, đôi khi m c thành qu n th l n (C c Phát tri n Lâm nghi p, ụ ớ ụ ừ ể ầ ọ
1997) [9]. V i thu c có biên đ sinh thái r ng, th ố ố ộ ộ ườ ng xu t hi n ấ ệ ở ữ nh ng
400 - 1.700 m, nh ng th ng th y n i có đ cao t ơ ộ ừ ư ườ ấ ở các t nh mi n núi phía ề ỉ
B c. ắ
Giá tr s d ng ị ử ụ
G V i thu c đ c dùng trong xây d ng, đóng đ gia d ng, làm thoi ỗ ố ố ượ ự ụ ồ
i dân vùng núi phía B c th ng dùng g V i thu c làm nhà sàn d t. Ng ệ ườ ắ ườ ỗ ố ố
ệ (Ban qu n lý các d án Lâm nghi p, 1997; C c Phát tri n Lâm nghi p, ụ ự ệ ể ả
1997) [9]. Ngoài ra, V i thu c còn đ ố ố ượ ồ c tr ng t o bóng mát. Trong tr ng ạ ồ
r ng, V i thu c đ ố ừ ố ượ ả c tr ng đ c i t o hoàn c nh r ng, tr ng làm băng c n ể ả ạ ừ ả ồ ồ
t cho r ng Thông (Công ty Gi ng và ph c v tr ng r ng, l a, đ c bi ặ ử t t ệ ố ụ ồ ừ ụ ừ ố
14
1995 [7]; Vũ Văn H ng, 2004 [15]; Ph m Ng c H ng, 2001 [14]). Trong k ư ư ạ ọ ế
năm 2007, V i thu c đ c tr ng làm băng c n l a là ho ch tr ng r ng t ồ ừ ạ ừ ố ượ ố ả ử ồ
ạ yêu c u b t bu c cho m t s lo i r ng tr ng (Chi C c Lâm nghi p L ng ộ ố ạ ừ ụ ệ ắ ầ ộ ồ
S n, 2006). ơ
Ch n nhân gi ng và chăm sóc ố ọ
Hi n nay, V i thu c xu t x Lào Cai đã đ ấ ứ ệ ố ố ượ c công nh n là gi ng t ậ ố ố t
t Nam. V i thu c xu t x đ cung c p cho vùng Trung tâm phía B c Vi ể ấ ắ ệ ấ ứ ố ố
Lào Cai có ngu n gi ng là lâm ph n xác đ nh, mã ngu n gi ng 21- 06 - 02, ầ ồ ố ồ ố ị
nhiên, đ c công nh n c p qu c gia ngày 16 d ng lâm ph n là r ng t ầ ạ ừ ự ượ ấ ậ ố
tháng 10 năm 2002. Đây là m t thành t u b ự ướ ầ ấ ạ c đ u r t có ý nghĩa cho ho t ộ
đ ng ch n và nhân gi ng cũng nh tr ng r ng loài cây này trên ph m vi ư ồ ộ ừ ạ ọ ố
c ta. r ng ộ n ở ướ
ệ K t qu nghiên c u ban đ u cho th y, V i thu c là loài cây hi n ứ ế ả ầ ấ ố ố
đang đ c tr ng làm băng xanh c n l a t ượ ả ử ạ ồ i m t s đ a ph ộ ố ị ươ ộ ng (Lê M ng
ạ Chân, Lê Th Huyên, 2000 [4]). Có th tr ng làm giàu V i thu c theo r ch ể ồ ố ố ị
v i băng r ng 2 m, băng ch a 3m v i m t đ 1.600 cây/ha trên đ t có đ ớ ớ ậ ộ ừ ấ ộ ộ
dày sâu trên 30cm, cây tái sinh còn 150-400 cây/ha (Nguy n Xuân Quát, ễ
1996 [17]) ho c m t đ 667 cây/ha v i đ t có đ dày trên 50 cm, m t đ ớ ấ ậ ộ ậ ộ ặ ộ
cây tái sinh m c đích d i 150 cây/ha (B NN & PTNT, 2000 [1]). Ngoài ra, ụ ướ ộ
V i thu c có th tr ng h n giao theo băng ho c theo hàng v i m t s loài ộ ố ể ồ ặ ố ố ỗ ớ
cây b n đ a. T i L c Ng n, B c Giang V i thu c đ ạ ạ ụ ố ượ ả ắ ố ị c tr ng h n giao theo ỗ ồ
hàng v i Thông mã vĩ theo t 50:50, m t đ tr ng 2.000 cây/ha. Sau 8 ớ l ỷ ệ ậ ộ ồ
năm, t s ng c a V i thu c còn 57,4%, chi u cao trung bình đ t 8,59m, l ỷ ệ ố ủ ề ạ ố ố
1,3 đ t 11,9 cm, đ
đ ng kính D ng kính tán lá đ t 3,13 m, trên 90% cây có ườ ạ ườ ạ
ng t s c sinh tr ứ ưở ố ầ t, dáng thân đ p. Tuy nhiên, do b chèn ép m nh nên h u ẹ ạ ị
h t Thông mã vĩ tr ng cùng đã b ch t (Tr n Văn Con và các c ng s , 2006 ế ị ế ự ầ ồ ộ
[6]).
1.3 Nh n xét và đánh giá chung ậ
Các công trình nghiên c u trên th gi ế ớ ứ ệ i đã nghiên c u khá toàn di n ứ
15
và h th ng v tái sinh r ng và các k thu t khoanh nuôi xúc ti n tái sinh. ỹ ệ ố ừ ề ế ậ
ừ Các k t qu này đã góp ph n quan tr ng vào th c ti n kinh doanh r ng ự ễ ế ả ầ ọ
nh ng năm qua. V i thu c là loài cây đa tác d ng nên cũng có nhi u công ụ ữ ề ố ố
i ph u và phân b , giá tr s trình nghiên c u v đ c đi m hình thái, gi ề ặ ứ ể ả ị ử ẫ ố
d ng, đ c tính sinh v t h c và k thu t tr ng, chăm sóc,... Đây là c s ụ ậ ọ ơ ở ặ ậ ồ ỹ
quan tr ng cho vi c phát tri n r ng V i thu c. ể ừ ệ ọ ố ố
trong n c, nghiên c u v tái sinh r ng cũng r t đ c quan tâm, Ở ướ ấ ượ ứ ừ ề
t là cu i nh ng năm 1980 tr l i đây. Nh ng thành t u v tái sinh đ c bi ặ ệ ở ạ ữ ố ữ ự ề
r ng và khoanh nuôi xúc ti n tái sinh ch a nhi u nh ng cũng đ làm c s ừ ơ ở ư ủ ư ề ế
ề ố đ đ xu t các bi n pháp k thu t lâm sinh phù h p. Nghiên c u v V i ể ề ứ ệ ấ ậ ợ ỹ
thu c c ta còn h n ch , các công trình nghiên c u m i đ n ố ở ướ ớ ượ ứ ế ạ ế c ti n
hành nh l trong m t vài năm g n đây ch y u t p chung phân lo i, mô t ỏ ẻ ủ ế ậ ạ ầ ộ ả
hình thái, đ c đi m sinh lý - sinh thái. Cho đ n nay, Vi ế ể ặ ở ệ ệ t Nam vi c
khoanh nuôi ph c h i r ng t nhiên có V i thu c phân b đã đ ồ ừ ụ ự ố ố ố ượ ế c ti n
t là hành khá nhi u trong th c ti n s n xu t, đ c bi ự ễ ả ề ấ ặ ệ ở ắ ơ B c Giang và S n
ế La. Tuy nhiên, cho đ n nay ch a có công trình nghiên c u nào đánh giá k t ư ứ ế
qu v v n đ này. ả ề ấ ề
Xu t phát t th c ti n đó, đ tài “ Đánh giá m t s mô hình khoanh ấ ừ ự ề ễ ộ ố
nuôi xúc ti n tái sinh r ng t ừ ế ự nhiên có V i thu c (Schima wallichii ố ố
choisy) phân b t i xã Chi ng Bôm - huy n Thu n Châu – t nh S n La ố ạ ơ ệ ề ậ ỉ
” đ c đ t ra là r t c n thi t có ý nghĩa v c lý lu n và th c ti n. ượ ặ ấ ầ ế ự ễ ề ả ậ
16
Ch ng II ươ
M C TIÊU, Đ I T NG, GI I H N, N I DUNG VÀ PH Ố ƯỢ Ụ Ớ Ạ Ộ ƯƠ NG
PHÁP NGHIÊN C UỨ
2.1. M c tiêu nghiên c u ụ ứ
- V lý lu n: Đánh giá đ c k t qu m t s mô hình khoanh nuôi ề ậ ượ ả ộ ố ế
xúc ti n tái sinh r ng t nhiên có V i thu c tái sinh t ừ ế ự ố ố ạ i xã Chi ng Bôm – ề
huy n Thu n Châu – t nh S n La. ệ ậ ơ ỉ
- V th c ti n: c m t s gi ề ự ễ Đ xu t đ ề ấ ượ ộ ố ả ế i pháp khoanh nuôi xúc ti n
tái sinh r ng t nhiên có V i thu c tái sinh t ừ ự ố ố ạ ệ i xã Chi ng Bôm – huy n ề
Thu n Châu – t nh S n La. ậ ơ ỉ
2.2. Đ i t ng nghiên c u ố ượ ứ
Đ i t nhiên có V i thu c ( ố ượ ng nghiên c u: R ng t ứ ừ ự ố Schima wallichii ố
Choisy) xã Chi ng Bôm – huy n Thu n Châu – t nh S n La ở ệ ề ậ ơ ỉ
2.2. Gi i h n nghiên c u ớ ạ ứ
- V đ a bàn nghiên c u: Gi i h n trong ề ị ứ ớ ạ ệ xã Chi ng Bôm – huy n ề
Thu n Châu – t nh S n La ậ ơ ỉ
- V loài cây: Ch t p trung vào loài V i thu c ( Schima wallichii ỉ ậ ề ố ố
Choisy)
- V n i dung nghiên c u: Ch t p trung nghiên c u v c u trúc ỉ ậ ề ộ ề ấ ứ ứ tổ
ủ ủ thành, c u trúc m t đ , c u trúc t ng th , đ tàn che và đ che ph c a ậ ộ ấ ứ ộ ấ ầ ộ
nhiên có V i thu c r ng t ừ ự ố ố
2.3. N i dung nghiên c u ứ ộ
- T ng k t các bi n pháp k thu t khoanh nuôi xúc ti n tái sinh đã áp ế ệ ế ậ ổ ỹ
i d ng t ụ ạ xã Chi ng Bôm – huy n Thu n Châu – t nh S n La ệ ề ậ ơ ỉ
- Đ c đi m đ i t ể ố ượ ặ ng r ng t ừ ự nhiên có V i thu c tái sinh đ a vào ố ư ố
khoanh nuôi t i ạ xã Chi ng Bôm – huy n Thu n Châu – t nh S n La ệ ề ậ ơ ỉ
ừ - Đánh giá k t qu khoanh nuôi xúc ti n tái sinh m t s mô hình r ng ộ ố ế ế ả
nhiên có V i thu c tái sinh. t ự ố ố
17
- Đ xu t và đ nh h ng m t s gi i pháp khoanh nuôi xúc ti n tái ề ấ ị ướ ộ ố ả ế
nhiên có V i thu c tái sinh t i sinh r ng t ừ ự ố ố ậ ạ xã Chi ng Bôm – huy n Thu n ề ệ
Châu – t nh S n La ỉ ơ
2.4. Ph ng pháp nghiên c u ươ ứ
2.4.1. Quan đi m và cách ti p c n c a đ tài ế ậ ủ ề ể
- V n d ng quan đi m sinh thái phát sinh th m th c v t c a Thái ậ ủ ự ụ ể ậ ả
Văn Tr ng (1978): “Th m th c v t r ng là t m g ậ ừ ự ừ ả ấ ươ ộ ng ph n chi u m t ế ả
cách trung thành nh t, mà l i t ng h p đ ấ ạ ổ ợ ượ ả c các đi u ki n c a hoàn c nh ệ ủ ề
t ự ậ nhiên, đã thông qua sinh v t đ hoàn thành nh ng qu n th th c v t”. ể ự ậ ể ữ ầ
Do đó khi xem xét v n đ tái sinh c n chú ý đ n tác đ ng t ng h p c a các ợ ủ ề ế ấ ầ ộ ổ
nhân t hoàn c nh bên ngoài. ố ả
- Tái sinh r ng là quá trình di n th lâu dài, do đó v n d ng quan ụ ừ ễ ế ậ
đi m l y không gian thay th th i gian đ nghiên c u tái sinh. ế ờ ứ ể ể ấ
- C u trúc th hi n ngo i m o và n i dung bên trong c a r ng, th ủ ừ ể ệ ấ ạ ạ ộ ể
hi n qua các quy lu t phân b , t ng và các thành ố ươ ệ ậ ng quan gi a các đ i l ữ ạ ượ
ph n c a r ng. Tuy nhiên khóa lu n ch đánh giá s thay đ i các tr ng thái ầ ủ ừ ự ậ ạ ổ ỉ
thành, m t đ , t ng th ,...ch không đi r ng sau khoanh nuôi v c u trúc t ừ ề ẩ ổ ậ ộ ầ ứ ứ
sâu vào các quy lu t phân b và t ng. ậ ố ươ ng quan gi a các đ i l ữ ạ ượ
2.4.2. Ph ng pháp nghiên c u c th ươ ứ ụ ể
2.4.2.1. Ph ươ ng pháp k th a s li u ế ừ ố ệ
- K th a các tài li u, k t qu nghiên c u, đánh giá v đi u ki n t ế ừ ề ề ệ ự ứ ế ệ ả
nhiên, kinh t xã h i và tài nguyên r ng ế ừ ộ ậ xã Chi ng Bôm – huy n Thu n ề ệ
Châu – t nh S n La ỉ ơ
- K th a các k t qu nghiên c u v loài V i thu c, đ c bi t là ế ừ ứ ề ế ặ ả ố ố ệ
nghiên c u v c u trúc và tái sinh r ng. ứ ề ấ ừ
- Làm vi c v i các c quan ch c năng t i các đ a ph ệ ớ ứ ơ ạ ị ươ ng nh Trung ư
tâm khoa h c s n xu t lâm nghi p vùng Tây B c thu c Vi n khoa h c lâm ọ ả ệ ệ ấ ắ ộ ọ
t Nam, UBND các xã đ n m đ c đ c đi m c a đ i t nghi p Vi ệ ệ ể ắ ượ ố ượ ng ủ ể ặ
nghiên c u nh di n tích, phân b r ng V i thu c ố ư ệ ố ừ ứ ố
18
ng 2.4.2.2. Thu th p s li u ngoài hi n tr ậ ố ệ ệ ườ
* Đ i t ng nghiên c u là nh ng di n tích đã đ ố ượ ứ ữ ệ ượ ả c khoanh nuôi b o
i. v trong m t th i gian dài, không ch u tác đ ng c a con ng ệ ủ ờ ộ ộ ị ườ
* T i m i tr ng thái nghiên c u l p 3 ÔTC. Di n tích các ÔTC là ứ ậ ệ ạ ạ ỗ
2000m2 ( 50m x 40m ) c th nh sau: ụ ể ư
+ Tr ng thái Ic đ a vào khoanh nuôi 6 năm ư ạ
+ Tr ng thái Ic đ a vào khoanh nuôi 11 năm ư ạ
+ Tr ng thái IIb đ a vào khoanh nuôi 12 năm ư ạ
Riêng đ i v i s li u các ÔTC tr ng thái Ic tr c khoanh nuôi là ố ớ ố ệ ở ạ ướ
2.
2 (2m x 2m)
đ c đó nên di n tích các ÔTC này là 500 m c k th a t ượ ế ừ ừ các s li u tr ố ệ ướ ệ
4 góc và gi a ô đ Trong m i ỗ ÔTC l p 5 ô d ng b n 4 m ậ ả ạ ở ở ữ ể
50 m
40 m
2 m
2 m
đi u tra cây tái sinh. ề
Hình 2.1: S đ ô tiêu chu n và ô d ng b n ơ ồ ạ ả ẩ
19
* Điều tra ÔTC và ô d ng b n nghiên c u: ứ ả ạ
Trong m i ÔTC ti n hành thu th p các s li u v đ a đi m nghiên ậ ố ệ ề ị ế ể ỗ
c u, đ d c, h ứ ộ ố ướ ng ph i, đ c đi m cây b i th m t ể ụ ặ ả ơ ươ i, đ c đi m và loài ể ặ
cây t ng cây cao (tái sinh d i tán r ng), đ tàn che, đ che ph ,... ầ ướ ừ ủ ộ ộ
+ Đ i v i t ng cây cao: Ti n hành đo đ m các ch tiêu sinh tr ố ớ ầ ế ế ỉ ưở ng
t ng cây cao nh loài cây, D ầ ư ủ ế 1,3, Hvn, m t đ , đ tàn che, đ che ph , K t ậ ộ ộ ộ
qu thu th p ghi vào m u bi u 01 ể ậ ẫ ả
BI U 2.1: PHI U ĐI U TRA R NG T NHIÊN Ự Ừ Ề Ể Ế
Đ a đi m: ể ị
ÔTC : Đ d c : ộ ố Đ tàn che : ộ Hi n tr ng r ng : ạ ệ
ừ
Di n tích ÔTC : ệ Đ cao : ộ Đ che ph : ộ ủ Bi n pháp tác đ ng : ệ
ộ
STT TÊN CÂY D1.3 Hvn
1
2
3
+ Đ i v i cây tái sinh d i tán r ng: Thu th p các s li u v loài ố ớ ướ ố ệ ừ ề ậ
cây, ngu n g c, ch t l ng (t t, trung bình, x u), s l ng cây tái sinh. ấ ượ ồ ố ố ố ượ ấ
Các s li u thu th p đ ố ệ ậ ượ ậ c ghi vào phi u đi u tra r ng. K t qu thu th p ừ ế ế ề ả
ghi vào bi u 02 ề
2
BI U 2.2: BI U ĐI U TRA CÂY TÁI SINH Ể Ề Ể
thu c ÔTC… Di n tích Ô d ng b n là 4m ệ ả ạ ộ
Ô d ng b n Loài cây Ngu n g c ng ả ạ ồ ố Ch t l ấ ượ
… …. … 1-1 … …. …
20
ấ + Đ i v i tr ng thái Ic thu th p s li u v loài cây, ngu n g c, ch t ậ ố ệ ố ớ ạ ề ố ồ
ng. Các s li u thu th p đ c ghi và bi u sau: l ượ ố ệ ậ ượ ể
BI U 2.3: PHI U ĐI U TRA R NG T NHIÊN Ự Ừ Ế Ể Ề
Đ a đi m: ể ị
ÔTC : Đ d c : ộ ố Đ tàn che : ộ Hi n tr ng r ng : ạ ệ
ừ
Di n tích ÔTC : ệ Đ cao : ộ Đ che ph : ủ ộ Bi n pháp tác đ ng : ệ
ộ
ÔDB Tên cây D1.3 Hvn Ngu nồ g cố Ch tấ ngượ l
1
2
3
* Xác đ nh đ tàn che ộ ị
S d ng ph ng pháp đi u tra theo đi m b ng máy xác đ nh đ tàn ử ụ ươ ề ể ằ ộ ị
che KB-2. Trên m i ÔTC, xác đ nh 100 đi m phân b đ u, nhìn vào kính ố ề ể ỗ ị
c a máy đo c ủ ườ ng đ xác đ nh đ tàn che n u th y tán lá t ng cây cao che ế ầ ấ ộ ộ ị
ữ kín, thì đi m đó ghi s 1, n u không có gì che l p, ghi s 0 và n u nh ng ể ế ế ấ ố ố
đi m còn nghi ng thì ghi 1/2. ể ờ
* Phân chia c u trúc t ng th ấ ầ ứ
C u trúc t ng th c a lâm ph n đ c phân chia theo ph ng pháp c ứ ủ ầ ượ ầ ấ ươ ơ
gi ớ i. C th nh sau: ụ ể ư
1: có H > 15m
2: H = 5 - 15m
t tán A - T ng v ầ ượ
- T ng u th sinh thái A ế ầ ư
3: H < 5m
i tán A - T ng d ầ ướ
21
2.4.2.3. Ph ươ ng pháp x lý s li u ố ệ ử
- S li u thu th p đ c x lí trên ph n m m Excel 5.0, m t s ch ố ệ ậ ượ ộ ố ử ề ầ ỉ
tiêu đ c quan tâm là: ượ
+ T thành cây tái sinh và t ng cây cao: ầ ổ
A
10
m ·= n
Trong đó: A: H s t thành t ng cây cao ho c cây tái sinh ệ ố ổ ầ ặ
m: S cá th m i loài trong ô tiêu chu n ẩ ể ỗ ố
n: T ng s cây trong ô tiêu chu n ẩ ổ ố
·
n
.10
=
/ haN
+ M t đ cây tái sinh và cây cao: ậ ộ
000 dtS
V i Sớ dt là t ng di n tích các ÔTC và các ô d ng b n đi u tra tái sinh ề ệ ạ ả ổ
(m2) và n là s l ng cây tái sinh đi u tra đ c. ố ượ ề ượ
Hình 2.2 : L p ÔTC nghiên c u tr ng thái Ic ứ ở ạ ậ
22
Các b c th c hi n nghiên c u đ c t ng h p s đ 2. ướ ứ ượ ổ ợ ở ơ ồ ự ệ
THU TH P THÔNG TIN C B N Ơ Ả Ậ
- Đi u ki n t nhiên, khí h u, th nh ng ệ ự ề ổ ưỡ ậ
- Đi u ki n kinh t ệ ề ế xã h i ộ
- Thông tin v di n tích đ t đai, r ng ph c h i ụ ồ ề ệ ừ ấ
- Đ c đi m loài cây V i thu c ố ể ặ ố
ị Làm vi c v i các c quan ch c năng đ a ơ ứ
ph ng đ n m tình hình chung ể ắ ệ ớ ươ
ng nghiên c u L a ch n đ i t ọ ố ượ ự ứ
T ng cây cao T ng cây tái sinh ầ ầ
ử ố
Phân tích, x lý s li uệ
ề
ậ
ệ Đ xu t các bi n ấ pháp k thu t lâm ỹ sinh
Hình 2.3: S đ các b c th c hi n nghiên c u ơ ồ ướ ự ứ ệ
23
Ch ng III ươ
ĐI U KI N T NHIÊN, KINH T - XÃ H I Ệ Ự Ộ Ề Ế
KHU V C NGHIÊN C U Ự Ứ
3.1. Điêu kiên t nhiên ̣ ự ̀
3.1.1. V trí đ a lý ị ị
Chi ng Bôm là xã n m phía Tây Nam c a Huy n Thu n Châu, ằ ở ề ủ ệ ậ
cách thành ph S n La 43 km, cách th tr n Thu n Châu 8km. ố ơ ị ấ ậ
i: V m t đ a gi ề ặ ị ớ Phía B c Giáp v i xã Ph ng Lăng và Ph ng l p ậ ắ ỏ ỏ ớ
Phía Nam giáp v i xã Cò M và N m L u. ầ ạ ậ ớ
Phía Đông giáp xã Púng Tra.
Phía Tây giáp xã Long H .ẹ
3.1.2. Đ a hình ị
ố Chi ng Bôm có đ a hình đ c tr ng c a các xã mi n núi phía B c, d c ủ ư ề ề ắ ặ ị
và đ a hình chia c t m nh. Đi n hình có các dãy núi ch y theo h ng Tây ể ạ ắ ạ ị ướ
B c - Đông Nam có đ cao trong vùng 650 - 700 m so v i m c n ự ướ ắ ộ ớ ể c bi n,
xen k gi a các dãy núi là các thung lũng, bãi, ru ng n ẽ ữ ộ c t ướ ươ ố ằ ng đ i b ng
ph ng có di n tích không l n. ệ ẳ ớ
3.1.3. Khí h uậ
Xã Chi ng Bôm có khí h u mang tính ch t chung c a khu v c Tây ự ủ ề ấ ậ
B c: Mùa đông l nh, Mùa hè r t nóng. N m trong vùng khí h u nhi ạ ắ ậ ấ ằ ệ ớ t đ i
gió mùa v i hai mùa rõ r t: mùa m a b t đ u t tháng 4 đ n tháng 9, mùa ư ắ ầ ừ ệ ớ ế
khô t tháng 10 năm tr c đ n tháng 3 năm sau. ừ ướ ế
0 C, mùa hè nhi
0C - 270 C, mùa đông nhi
Nhi t đ trung bình trong năm là 22 t đ trung bình ệ ộ ệ ộ
0 C. Nhi
t đ trung bình t 16 - 18 24ừ t ệ ộ ừ ệ ộ ố t đ t i
0 C vào tháng 12.
cao là 30,60 C vào tháng 5, nhi i th p là 11 t đ t ệ ộ ố ấ
T ng s gi n ng trung bình trong năm là 2.052 gi /năm. S gi ố ờ ắ ổ ờ ố ờ
/ngày, mùa đông t 4 - 5 gi /ngày. Trung n ng trung bình mùa hè là 6 - 7 gi ắ ờ ừ ờ
bình s ngày n ng/tháng là 26 ngày. ắ ố
ng m a trung bình là 1.371,8 mm/năm v i l T ng l ổ ượ ớ ượ ư ng m a phân ư
24
các tháng trong năm. Mùa m a kéo dài t 5 - 6 tháng (t b không đ u ố ề ở ư ừ ừ
tháng 4 đ n tháng 9), m a t p trung vào tháng 6, 7, 8 l ư ậ ế ượ ế ng m a chi m ư
ng m a c năm. Mùa khô l ng m a nh ch chi m 20% 80% t ng l ổ ượ ư ả ượ ư ế ỏ ỉ
t ng l ổ ượ ng m a c năm. ư ả
Gió, bão: H ng gió chính trên đ a bàn là h ng gió Đông Nam, ít ướ ị ướ
ng c a bão, gió mùa Đông B c nh ng l ch u nh h ị ả ưở ư ủ ắ ạ i ch u nh h ị ả ưở ủ ng c a
gió Tây khô nóng (tháng 7) và gió l c.ố
S ng xu t hi n m i năm vài đ t vào tháng 12 và ươ ng mu i: Th ố ườ ệ ấ ỗ ợ
tháng 1 gây nh h ng t ả ưở ớ ả i s n xu t c a đ a bàn xã. ấ ủ ị
Nhìn chung, khí h u th i ti ờ ế ủ ủ t c a xã Chi ng Bôm mang đ c tính c a ề ậ ặ
ọ mi n núi phía Tây B c thích h p cho s phát tri n v đa d ng sinh h c, ự ể ề ề ắ ạ ợ
phù h p cho s phát tri n c a nhi u lo i cây tr ng khác nhau. Tuy nhiên, ủ ự ể ề ạ ợ ồ
nh ng y u t b t l t đem l i cũng gây nh h ế ố ấ ợ ữ i do khí h u th i ti ậ ờ ế ạ ả ưở ế ng đ n
s n xu t và sinh ho t đ i s ng c a nhân dân trên đ a bàn xã. ả ạ ờ ố ủ ấ ị
3.1.4. Sông su i, th y văn ủ ố
Xã Chi ng Bôm không có sông nên h th ng th y văn xã ch là h ệ ố ủ ề ỉ ệ
th ng m ng, mó n ươ ố ướ ố ứ c và su i (su i nh p, su i n m, su i li p, su i b a, ố ậ ố ệ ố ố ộ
su i hu i min, su i hu i tát, su i N m Bôm,...) là ngu n cung c p n ậ ấ ố ổ ố ổ ố ồ ướ c
chính cho sinh ho t và ho t đ ng s n xu t c a xã. ạ ộ ấ ủ ạ ả
Do đ a hình cao và chia c t nên h th ng su i và m ng phân b ệ ố ươ ắ ố ị ố
không đ u, đ d c l n, m t n ộ ố ớ ặ ướ ề ể c th p h n m t đ t canh tác và các đi m ặ ấ ấ ơ
ấ ủ dân c . Do v y, kh năng khai thác cho nhu c u sinh ho t và s n xu t c a ư ậ ả ầ ạ ả
ng i dân còn r t h n ch , đ c bi t vào mùa khô. ườ ấ ạ ế ặ ệ Ở ấ đây ngu n cung c p ồ
n c cho sinh ho t cũng nh canh tác nông nghi p c a ng i dân chính là ướ ệ ủ ư ạ ườ
h th ng kênh m ng và sông su i nh ươ ệ ố ố ỏ
ầ Trên đ a bàn xã Chi ng Bôm có h th ng su i N m Nh p là đ u ệ ố ề ậ ố ộ ị
ngu n c a su i N m Mu i đ ra sông Đà. ồ ủ ộ ổ ậ ố
25
ng ổ ưỡ ấ ị
3.1.5. Đ a ch t, th nh
* Đ a ch t: ấ ị
Xã Chi ng Bôm đ c hình thành t ề ượ ừ 3 m u đá m khác nhau: ẹ ẫ
+ Nhóm đá Macma axit g m có: Granit, Bazan. ồ
+ Nhóm đá và m u ch t tr m tích g m: Đá vôi, đá sét, b t k t. ấ ầ ộ ế ẫ ồ
+ Nhóm đá bi n ch t g m: Phi n th ch Mica, qu c dít, phi lít. ế ấ ồ ế ắ ạ
* Đ t đai ấ
Đ t đai trong khu v c chia làm các lo i chính sau: ự ấ ạ
Đ t mùn vàng xám núi cao: Phân b t ố ừ ộ ớ đ cao 1500 - 2000m so v i ấ
m t n ặ ướ c bi n, đ ể ượ ạ c hình thành trên đá m m c ma, axit đ phi n th ch ẹ ắ ế ỏ
sét t p trung trên các rãy dông chính. Đ t t ng A th ng có đ dày trên 1m, ấ ầ ậ ườ ộ
đ d c m t đ t 35%. ộ ố ặ ấ
Đ t Feralit mùn có màu vàng cua nh t: Phân b trên đ cao 1000 - ấ ạ ố ộ
1500m so v i m t n c bi n, t p trung phân b các dãy núi thu c phía ặ ướ ớ ố ở ể ậ ộ
ộ ố Đông Nam c a rãy dông chính. Đ t t ng A có đ dày 50cm đ n 1m, đ d c ấ ầ ủ ế ộ
m t đ t 35%. ặ ấ
Đ t Feralit bi n ch t do canh tác n ng r y ho c b i t ế ấ ấ ươ ồ ụ ặ ẫ ố vên su i:
Đ t t t, dinh d ng khá, có nhi u thu n l i cho kh năng ph c h i tái sinh ấ ố ưỡ ậ ợ ề ụ ồ ả
nhiên. r ng t ừ ự
Nhìn chung, đ t đai c a xã Chi ng Bôm phù h p v i nhi u nhóm cây ủ ề ề ấ ợ ớ
tr ng khác nhau, song ph n l n di n tích đã và đang b suy thoái nhi u do ầ ớ ệ ề ồ ị
ậ th m th c v t b tàn phá n ng n và nh ng t p quán canh tác l c h u, ậ ị ữ ự ề ả ặ ậ ạ
qu ng canh bào mòn đ t. Do v y c n áp d ng các bi n pháp kĩ thu t vào ầ ụ ệ ấ ả ậ ậ
s n xu t, đ b o v đ t, s d ng hi u qu và lâu dài. ả ệ ấ ử ụ ể ả ệ ấ ả
3.1.6. Tài nguyên r ngừ
Theo quy t đ nh 08/2001/TTg ra ngày 11/1/2001 c a Th t ủ ướ ng ủ ế ị
ừ Chính Ph v vi c ban hành quy ch r ng đ c d ng thì xã có 507,5 ha r ng ế ừ ủ ề ệ ặ ụ
ồ n m trong khu b o t n nghiêm ng t và 3988.6ha n m trong khu ph c h i ằ ả ồ ụ ặ ằ
đây v n đ t n sinh thái. Các c ng đ ng dân t c ộ ộ ở ồ ẫ ố ươ ư ng làm r y, du canh, du c , ẫ
khai thác r ng ch a h p lý d n đ n di n tích r ng suy gi m c v di n tích và ệ ả ề ệ ẫ ế ư ợ ừ ừ ả
26
ch t l ng. ấ ượ
3.2. Điêu kiên kinh tê - xa hôi ̀ ̣ ́ ̃ ̣
3.2.1. Đ c đi m dân c ể ặ ư
Xã Chi ng Bôm có 30 b n, 985 h g m 4 dân t c anh em, trong đó ộ ồ ề ả ộ
dân t c Thái chi m t cao nh t 55%, ng i Kháng 34%, ng i Mông ế ộ l ỷ ệ ấ ườ ườ
9%, ng i Kh Mú 1% và còn l ườ ơ ạ i 1% là các dân t c khác. V i s ng ộ ớ ố ườ i
bình quân trong h trên 6.02 ng i/h , đi u này cho th y t l tăng dân s ộ ườ ộ ấ ỷ ệ ề ố
đây là còn r t cao. V m t đ dân s bình quân chung kho ng 10 ở ề ấ ả ậ ố ộ
2, tuy nhiên trong xã m t đ dân c phân b không đ u trong toàn
ng i/km ườ ậ ộ ư ề ố
xã mà đa s dân c ch t p trung t i các khu v c trung tâm xã và vùng có ư ỉ ậ ố ạ ự ở
nhi u n c thu n l i cho vi c canh tác nông nghi p. ề ướ ậ ợ ệ ệ
S lao đ ng chính trong toàn xã là 1.856 ng i, chi m 39% nhân ộ ố ườ ế
kh u và còn có kho ng 15% s lao đ ng ph . Tuy di n tích đ t t nhiên ấ ự ụ ệ ả ẩ ộ ố
trong xã l n nh ng di n tích đ t canh tác nông nghi p ch chi m x p x 7% ư ệ ệ ế ấ ấ ớ ỉ ỉ
di n tích đ t t nhiên, trong đó ch có 0,1% đ t tr ng lúa n ấ ự ệ ấ ồ ỉ ướ c, đi u này ề
cho th y s c lao đ ng đây d i dào và d th a, đây là đi u ki n thu n l ấ ứ ộ ở ư ừ ậ ợ i ề ệ ồ
đ h tham gia làm ngh r ng, tham gia b o v , gây tr ng ngu n cây d ể ọ ề ừ ệ ả ồ ồ ượ c
li u.ệ
Nhìn chung, đ i s ng ng ờ ố ườ ồ i dân còn g p nhi u khó khăn do ngu n ề ặ
thu nh p chính ch d a vào s n xu t Nông nghi p, các ngành ngh ph ấ ỉ ự ệ ề ậ ả ụ
ch a đ c phát tri n. ư ượ ể
3.2.2. Tình hình kinh t ế và c s h t ng ơ ở ạ ầ
nhiên có nhi u khó khăn, đ t c y lúa n c có t Do đi u ki n t ề ệ ự ấ ấ ề ướ ỷ ệ l
c t i tiêu l i khan hi m thêm vào đó ph r t nh đ ng th i ngu n n ấ ỏ ồ ồ ướ ướ ờ ạ ế ươ ng
ấ th c canh tác l c h u qu ng canh là chính thâm canh còn r t ít. S n xu t ứ ạ ậ ả ấ ả
nhiên. Do đó, t h đói nghèo trong l nông nghi p ph thu c 80% vào t ụ ệ ộ ự ỷ ệ ộ
xã cao, hàng năm s h thi u ăn 3 - 4 tháng chi m 40%. ế ố ộ ế
Thu nh p bình quân đ u ng i 290 kg thóc/ng i/năm. ậ ầ ườ ườ
Giao thông đi l i còn t ng đ i khó khăn. T t nh l ạ ươ ừ ỉ ố ộ 108 đ n trung ế
27
tâm xã là đ ng r i đá c p ph i, còn trung tâm xã đi đ n các b n là đ ườ ế ả ấ ả ố ườ ng
đ t l n và nh . Nhìn chung h th ng đ ấ ớ ệ ố ỏ ườ ng đang xu ng c p nghiêm tr ng. ấ ố ọ
3.2.3. Giáo d c, y t ụ ế
Giáo d c: Xã có m t tr ng trung h c c s ộ ườ ụ ng ti u h c, m t tr ọ ộ ườ ể ơ ở ọ
gi a hai xã Chi ng Bôm và xã Phúng Tra, đ i ngũ giáo viên còn h n ch c ế ơ ữ ề ạ ộ
s v t ch t thi u th n,... ở ậ ế ấ ố
Y t : Xã có 4 gi ế ườ ng b nh, c s v t ch t còn nhi u thi u th n. ấ ơ ở ậ ế ệ ề ố
3.3. Nh n xét chung ậ
3.3.1. Thu n l i ậ ợ
- S đa d ng c a y u t đ a hình, khí h u, đ t đai cùng các ngu n tài ủ ế ố ị ự ạ ậ ấ ồ
nguyên sinh h c phong phú cho phép phát tri n m t n n s n xu t Nông - ộ ề ể ấ ả ọ
Lâm nghi p đa d ng, thâm canh theo h ệ ạ ướ ng hàng hóa, t p trung thành ậ
nh ng vùng chuyên canh l n s n xu t l ng th c, th c ph m, cây công ấ ươ ữ ả ớ ự ự ẩ
nghi p ng n ngày, dài ngày, cây ăn qu . ả ệ ắ
- V i nh ng u đãi v c nh quan môi tr ề ả ữ ư ớ ườ ụ ng, khu r ng đ c d ng ừ ặ
ề g m nhi u ch ng lo i đ ng th c v t phong phú, quý hi m là nh ng ti m ồ ự ậ ạ ộ ữ ủ ề ế
l c phát tri n ngành du l ch sinh thái, phát tri n lâm s n ngoài g . ỗ ự ể ể ả ị
3.3.2. Khó khăn
- Đ a hình ph c t p, chia c t m nh nh h ng l n đ n kh năng khai ứ ạ ả ạ ắ ị ưở ế ả ớ
thác và s d ng đ t cho m c đích Nông nghi p, phát tri n m ng l ử ụ ụ ệ ể ấ ạ ướ ơ ở i c s
l n. h t ng, đòi h i ph i có s đ y t ạ ầ ự ầ ư ớ ả ỏ
- Đ t đai có đ d c l n, đ che ph c a th m th c v t còn h n ch ộ ố ớ ự ậ ủ ủ ấ ả ạ ộ ế
d n đ n đ t đai b xói mòn m nh. ị ẫ ế ấ ạ
- Nh ng hi n t ng th i ti t b t l i nh s ng mu i, gió l c, làm ệ ượ ữ ờ ế ấ ợ ư ươ ố ố
nh h ng đ n năng su t cây tr ng. ả ưở ế ấ ồ
ề - H th ng su i có tr c di n h p, đ i d c l n, phân b không đ u, ộ ố ớ ệ ố ệ ẹ ắ ố ố
đa s các h th ng su i đ u có b m t th p h n m t b ng s n xu t do đó ố ề ề ặ ặ ằ ệ ố ả ấ ấ ố ơ
có khă năng cung c p n c sinh ho t vào s n xu t g p nhi u khó khăn. ấ ướ ấ ặ ề ạ ả
- Nghèo ngu n tài nguyên khoáng s n nên h n ch phát tri n công nghi p. ế ể ệ ả ạ ồ
28
Ch ng IV ươ
K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N Ứ Ả Ả Ậ Ế
4.1 T ng k t các bi n pháp k thu t khoanh nuôi xúc ti n tái sinh đã ậ ổ ế ệ ế ỹ
i huy n Thu n Châu, t nh S n La áp d ng t ụ ạ ơ ệ ậ ỉ
4.1.1. K thu t khoanh nuôi xúc ti n tái sinh đã và đang áp d ng t ụ ế ậ ỹ ạ i
Vi t Nam ệ
i pháp l i d ng tri t đ kh Khoanh nuôi xúc ti n tái sinh là m t gi ế ộ ả ợ ụ ệ ể ả
năng tái sinh, di n th t ế ự ễ ệ nhiên đ ph c h i r ng thông qua b o v , bi n ồ ừ ụ ể ệ ả
pháp k thu t lâm sinh và tr ng b sung c n thi t, đ ậ ầ ổ ồ ỹ ế ượ ả c áp d ng cho c 3 ụ
lo i r ng phòng h , r ng đ c d ng và s n xu t. ặ ụ ạ ừ ộ ừ ả ấ
Đ i t ng tác đ ng c a khoanh nuôi xúc ti n tái sinh là đ t lâm ố ượ ủ ế ấ ộ
nghi p đã m t r ng mà quá trình tái sinh và di n th t nhiên cho phép ấ ừ ế ự ễ ệ
ph c h i l i r ng, đáp ng đ c nh ng yêu c u kinh t ồ ạ ừ ụ ứ ượ ữ ầ ế - xã h i và môi ộ
tr ườ ng trong th i h n xác đ nh. ờ ạ ị
Hi n nay k thu t khoanh nuôi xuc ti n tái sinh nhiên ế ệ ậ ỹ đ i v i r ng t ố ớ ừ ự
c ta đ c ap dung theo n ở ướ ượ Quy ph m ph c h i r ng b ng khoanh nuôi ồ ừ ụ ằ ạ ́ ̣
xúc ti n tái sinh k t h p tr ng b sung (QPN 21-98) ban hành kèm theo ế ợ ế ổ ồ
Quy t đ nh s 175/1998/ QĐ/BNN/KHCN ngày 04/11/1998 c a B tr ế ị ố ộ ưở ng ủ
& PTNT. N i dung c a quy ph m đ c tóm t B NNộ ủ ạ ộ ượ ắ t nh sau: ư
* Đ i t ng tác đ ng ố ượ ộ :
Đ i t ng tác đ ng c a bi n pháp này có th chia thành 5 nhóm sau: ố ượ ủ ệ ể ộ
1. Đ t đã m t r ng do khai thác ki t. ấ ừ ấ ệ
2. N ng r y b hoá còn tính ch t đ t r ng; ấ ấ ừ ươ ẫ ỏ
3. Tr ng c cây b i xen cây g , t ng đ t m t còn dày trên 30 cm; ỗ ầ ụ ả ấ ặ ỏ
Ba đ i t ố ượ ng này ph i có ít nh t m t trong các tiêu chu n sau: ộ ả ẩ ấ
- Cây con tái sinh m c đích ph i có trên 300 cây/ha, cao trên 50 cm; ụ ả
- G c m có kh năng tái sinh ch i ít nh t ph i có trên 150 g c/ha, ồ ẹ ả ấ ả ố ố
phân b t ố ươ ng đ i đ u; ố ề
i ch trên 25 cây/ha, phân b t - Có cây m gieo gi ng t ẹ ố ạ ố ươ ỗ ố ng đ i
29
đ u. Có ngu n gieo gi ng t ồ ề ố ừ các khu r ng lân c n. ừ ậ
4. Các lo i r ng Tre n a, Le, Giang, V u, Di n, L ô,… (g i chung ạ ừ ứ ễ ầ ồ ọ
ng r y, có đ che ph > 20% là r ng tre n a) ph c h i sau khai thác, n ụ ừ ứ ồ ươ ủ ẫ ộ
di n tích và phân b đ u. ố ề ệ
5. Ở ẻ khu v c phòng h xung y u và r t xung y u, n i xa xôi h o ự ế ế ấ ộ ơ
lánh, ch a có đi u ki n tr ng r ng trong 10 năm t ừ ư ề ệ ồ ớ ố i, ngoài nh ng đ i ữ
ng trên nh ng n i có đ che ph th m th c bì trên 40% và có kh năng t ượ ủ ả ự ữ ả ơ ộ
ph c h i thành th m th c bì cây b i, c cao trên 1 m cũng đ c đ a vào t ự ụ ỏ ụ ồ ự ả ượ ư
khoanh nuôi xúc ti n tái sinh do dân t ế ự ế ợ k t h p tr ng b sung b ng cây ổ ằ ồ
công nghi p lâu năm, cây l y qu , cây đ c s n có đ tán che ph nh cây ặ ả ủ ư ệ ấ ả ộ
r ng.ừ
* Th i gian tác đ ng và tiêu chu n c a r ng đ c công nh n là ủ ừ ẩ ờ ộ ượ ậ
hoàn thành khoanh nuôi xúc ti n tái sinh k t h p tr ng b sung: ế ợ ế ồ ổ
4 đ n 6 năm. - Th i gian tác đ ng trung bình t ộ ờ ừ ế
- Tiêu chu n r ng đ c công nh n là hoàn thành khoanh nuôi xúc ẩ ừ ượ ậ
ti n tái sinh k t h p tr ng b sung: ế ợ ế ồ ổ
+ Đ i v i các đ i t ng 1, 2, 3 trên ph i đ t đ c đ tàn che cây ố ớ ố ượ ở ả ạ ượ ộ
i thi u là 0,6 và i. g t ỗ ố ể d ở ướ i có cây b i th m t ụ ả ươ
+ Đ i v i đ i t ng 4 ố ớ ố ượ ở trên thì ph i có đ che ph trên 80%. ộ ủ ả
+ Đ i v i đ i t ng 5 đã nêu ố ớ ố ượ ở ụ trên thì ph i có đ che ph cây b i ộ ủ ả
c cao trên 1 m ph i l n h n 80%. ỏ ả ớ ơ
* Các bi n pháp k thu t tác đ ng: ệ ậ ộ ỹ
- M c đ tác đ ng th p ứ ộ ấ : Qu n ly b o v là chính, bao g m các n i dung: ́ ả ệ ả ộ ồ ộ
1. C m chăn th đ i gia xúc. ả ạ ấ
2. Đ i v i các đ i t ng d cháy c n có bi n pháp phòng ch ng cháy ố ớ ộ ượ ệ ễ ầ ố
th c hi n theo quy ph m phòng ch ng cháy c a B Nông nghi p và Phát ủ ự ệ ệ ạ ố ộ
tri n nông thôn ban hành. ể
3. B o v ch ng ch t phá cây m gieo gi ng, cây tái sinh m c đích. ẹ ệ ố ụ ả ặ ố
4. Đ c phép t n d ng cây khô ch t, sâu b nh và lâm s n ph khi ượ ụ ụ ệ ế ậ ả
30
đ c c p có th m quy n cho phép. ượ ấ ề ẩ
ả 5. Đ c phép tr ng b sung cây công nghi p lâu năm, cây l y qu , ượ ệ ấ ồ ổ
ồ cây đ c s n có tán che ph nh cây r ng đ i v i r ng s n xu t. Cây tr ng ừ ố ớ ừ ặ ả ư ủ ấ ả
2 năm tu i tr lên, kh a m nh, sinh tr ng t t. b sung ph i đ t t ổ ả ạ ừ ổ ở ạ ỏ ưở ố
- M c đ tác đ ng cao : Ngoài các bi n pháp tác đ ng th p đã nêu ứ ộ ộ ệ ấ ộ
trên, tùy đ i t ố ượ ồ ng và m c đích khoanh nuôi xúc ti n tái sinh k t h p tr ng ế ợ ụ ế
b sung và đi u ki n kinh t ề ổ ệ ế ệ xã h i có th s d ng m t ho c nhi u bi n ể ử ụ ề ặ ộ ộ
pháp k thu t sau: ậ ỹ
1. Phát d n dây leo, b i r m t o đi u ki n cho cây m c đích tái sinh ụ ậ ụ ệ ề ạ ọ
phát tri n v t kh i s chèn ép. ể ượ ỏ ự
2. Cu c x i đ t theo r ch ho c theo đám đ gi ạ ố ớ ấ ể ữ ạ ệ h t và t o đi u ki n ề ặ ạ
cho h t n y m m. Bi n pháp này không áp d ng đ i v i đ i t ng đã có ố ớ ố ượ ạ ả ụ ệ ầ
500 cây tái sinh/ha.
3. T a d m cây m c đích t ch d y sang ch th a. ỉ ặ ụ ừ ỗ ầ ỗ ư
2
4. Tra d m h t ho c tr ng d m b sung các loài cây m c đích (cây ổ ụ ặ ạ ặ ặ ồ
con ph i đ t t 2 năm tu i tr lên) các kho ng tr ng l n trên 1000 m ả ạ ừ ổ ở ở ả ớ ố
ho c xen k d i tán r ng. ẽ ướ ặ ừ
5. S a l i g c ch i và t a ch i: tuỳ theo loài cây đ l i g c ch i có ử ạ ố ể ạ ố ồ ồ ồ ỉ
c, không đ cao thích h p, m t c t ph i nh n, có đ nghi ng đ thoát n ộ ặ ắ ể ệ ả ẵ ợ ộ ướ
b toác, bong v . ỏ ị
i đa 2 l n và 6. Đ i v i r ng s n xu t t a b t ch i x u, t a d n t ấ ỉ ố ớ ừ ồ ấ ầ ố ả ớ ỉ ầ
cu i cùng đ l i không quá 3 ch i. ể ạ ố ồ
7. Phát d n, vun x i cây m c đích và cây tr ng d m, m i năm 1 - 2 ụ ặ ớ ọ ồ ỗ
l n trong 2 - 3 năm đ u. ầ ầ
8. Đ i v i r ng tre n a: không đ ớ ừ ứ ố ượ ạ c l y măng trong giai đo n ấ
khoanh nuôi, xúc ti n tái sinh. ế
31
4.1.2 K thu t khoanh nuôi xúc ti n tái sinh r ng t nhiên ừ ế ậ ỹ ự có V iố
thu c phân b t i xã Chi ng Bôm - huy n Thu n Châu - t nh S n La ố ạ ố ơ ệ ề ậ ỉ
T i ạ xã Chi ng Bôm - huy n Thu n Châu - t nh S n La cho đ n nay ậ ế ề ệ ơ ỉ
ng d n các bi n pháp k thu t khoanh v n ch a ban hành các văn b n h ẫ ư ả ướ ệ ẫ ậ ỹ
nuôi xúc ti n tái sinh cho r ng t nhiên nói chung và r ng V i thu c nói ừ ế ự ừ ố ố
riêng. Vì v y, các k thu t khoanh nuôi xúc ti n tái sinh ế ậ ậ ỹ ở ụ đây đ u áp d ng ề
ế tuân theo Quy ph m ph c h i r ng b ng khoanh nuôi xúc ti n tái sinh k t ằ ụ ồ ừ ế ạ
đã trình bày ph n 4.1.1 và đ h p tr ng b sung (QPN 21-98) ợ ồ ổ ở ầ ượ ậ c v n
d ng c th nh sau: ụ ể ư ụ
- Đ i t ng: ố ượ
+ Đ t tr ng Ic, r ng ph c h i IIa và IIb trên đ a bàn xã Chi ng Bôm - ụ ồ ấ ố ừ ề ị
huy n Thu n Châu - t nh S n La. ệ ậ ơ ỉ
ộ ố ệ - Th i gian tác đ ng : 5 năm đ n 7 năm, tuy nhiên v n có m t s di n ế ẫ ộ ờ
tích đ c đ a vào b o v t 10 - 12 năm. ượ ư ệ ừ ả
- Bi n pháp k thu t tác đ ng : ệ ậ ộ ỹ
+ Ch y u áp d ng các bi n pháp tác đ ng th p : B o v không tác ủ ế ụ ệ ệ ả ấ ộ
nh ngăn c n s phá ho i c a con ng
i, gia súc và phòng đ ng là chính ộ ả ự ạ ủ ư ườ
ng a cháy r ng nh m b o v th m th c v t tái sinh t nhiên. ự ậ ệ ả ừ ừ ả ằ ự
+ Bi n pháp tác đ ng cao ch a nhi u, quy mô không l n ch y u là ủ ế ư ệ ề ộ ớ
phát d n dây leo, b i d m t o đi u ki n ụ ậ ệ cho cây m c đích tái sinh phát ụ ề ạ ọ
tri n v t kh i s chèn ép. Nguyên nhân là d ể ượ ỏ ự ệ o xã Chi ng Bôm có đi u ki n ề ề
đ a hình r t ph c t p, trình đ dân trí th p, ngoài ra xã còn r t khó khăn v ị ứ ạ ấ ấ ấ ộ ề
cho nên vi c tri n khai và áp d ng tri t đ các bi n pháp đi u ki n kinh t ệ ề ế ụ ệ ể ệ ể ệ
k thu t Lâm sinh nh m ph c h i r ng b ng khoanh nuôi xúc tiên tái sinh ỹ ụ ồ ừ ậ ằ ằ
có tr ng b sung t ổ ồ ạ ụ i khu v c này là r t khó khăn mà ch có th áp d ng ự ể ấ ỉ
nh ng bi n pháp k thu t Lâm sinh tác đ ng th p. ậ ữ ệ ấ ộ ỹ
T i khu v c nghiên c u thì cây V i thu c tái sinh m nh và s l ố ượ ng ứ ự ạ ạ ố ố
cá th nhi u nên các bi n pháp k thu t đ ậ ượ ệ ể ề ỹ ế c áp d ng ch y u là: Ti n ủ ế ụ
hành t a b t nh ng cây tái sinh ch t l ng th p, cong queo, sâu b nh, ấ ượ ữ ớ ỉ ệ ấ
32
nh ng cây tái sinh ch i kém ch t l ng, nh ng cây phi m c đích và làm v ấ ượ ữ ồ ụ ữ ệ
sinh r ng (phát lu ng dây leo, cây b i th m t i) đ gi i phóng không gian ụ ừ ả ỗ ươ ể ả
dinh d ng và ánh sáng cho nh ng cây tái sinh m c đích sinh tr ng và ưỡ ụ ữ ưở
phát tri n. Sau đó ti n hành nuôi d ể ế ưỡ ng r ng. ừ
V i m c đ tác đ ng cao là khoanh nuôi xúc ti n tái sinh có tr ng b ứ ộ ế ớ ộ ồ ổ
ng cây tái sinh sung ch áp d ng cho m t s d án mà yêu c u v s l ộ ố ự ề ố ượ ụ ầ ỉ
nhi u có đi u ki n v đ a hình, kinh t phù h p. ề ị ề ệ ề ế ợ
Vì v y đ r ng đ ể ừ ậ ượ ụ c ph c h i nhanh và hi u qu c n ph i áp d ng ệ ụ ồ ả ầ ả
các bi n pháp k thu t phù h p đi u ki n hoàn c nh và đ c đi m c a khu ủ ệ ệ ể ề ậ ả ặ ợ ỹ
r ng.ừ
33
4.2. Đ c đi m đ i t ố ượ ể ặ ng r ng t ừ ự nhiên có V i thu c tái sinh đ a vào ố ư ố
khoanh nuôi t i xã Chi ng Bôm – huy n Thu n Châu – t nh S n La ạ ơ ệ ề ậ ỉ
4.2.1 Tr ng thái Ic khoanh nuôi 6 năm ạ
Theo h th ng phân lo i c a Loschau thì ki u ph Ic là cây b i có ệ ố ạ ủ ụ ụ ể
cây g r i rác tái sinh, tr ng thái này s l ỗ ả ở ạ ố ượ ề ng cây g tái sinh có chi u ỗ
cao >1m đ t t 1000 cây/ha tr lên và có ít cây g đ ạ ừ ỗ ườ ở ố ng kính > 6cm. Đ i
v i tr ng thái này vi c áp d ng k thu t khoanh nuôi xúc ti n tái sinh đ ớ ạ ụ ệ ế ậ ỹ ể
làm tăng m t đ cây tái sinh nh m m c đích xây d ng c u trúc r ng mong ụ ậ ộ ừ ự ằ ấ
mu n.ố
K t qu t ng h p các đ c đi m c a tr ng thái Ic đ a vào khoanh ả ổ ư ủ ế ể ạ ặ ợ
nuôi 6 năm đ c th hi n b ng 4.1. ượ ể ệ ở ả
B ng 4.1: Đ c đi m c a tr ng thái Ic đ a vào khoanh nuôi 6 năm ủ ư ể ả ặ ạ
M t đậ ộ
ÔTC
D1.3 (cm) Hvn (m) T ngầ thứ Lâm ph nầ Công th c tứ ổ thành (cây tái sinh) Độ che phủ V iồ thuố c
2250 788 1 26% 1-4
3,5 VT + 2,0 HQ + 1,5 CL + 1,0 CĐL + 0,8 HĐ + 1,2 LK (4 loài)
2115 845 2 3-4 20% 1-3
4,0 VT + 1,6 CĐL + 1,0 HQ + 1,0 HĐ + 0,8 CL + 0,6 DG + 1,0 LK (4 loài) Ch có 1 ỉ t ngầ cây tái sinh khá đ u cao ề 3- 4m
3010 905 3 22% 1-4
3,0 VT + 1,5 HĐ + 1,5 HQ + 1,2 CL + 1,0 CĐL + 1,0 BÊL + 0,8 LK (3 loài)
Ghi chú:
VT: V i thu c DG: D gai ẻ ố ố
HQ: Ho c quang CL: Cáng lò ắ
HĐ: Hu đay CĐL: Chè đuôi l nươ
BÊL: B t ch lông LK: Loài khác ọ ế
34
thành 4.2.1.1 C u trúc t ấ ổ
C u trúc t thành đ c p đ n s t h p và m c đ tham gia c a các ấ ổ ế ự ổ ợ ề ậ ứ ộ ủ
thành ph n th c v t trong qu n xã, đ i t ố ượ ự ầ ậ ầ ộ ng là loài cây. T thành là m t ổ
trong nh ng ch tiêu c u trúc quan tr ng, nó cho bi t s loài cây và t l ữ ấ ọ ỉ ế ố ỷ ệ ủ c a
m i loài hay m t nhóm loài cây nào đó trong lâm ph n. T thành còn là ch tiêu ầ ỗ ộ ổ ỉ
ủ dùng đ đánh giá m c đ đa d ng sinh h c, tính n đ nh, tính b n v ng c a ề ữ ứ ộ ể ạ ọ ổ ị
thành c a m t lâm ph n r ng nói lên toàn b h sinh thái r ng. C u trúc t ừ ệ ấ ổ ầ ừ ủ ộ ộ
giá tr c a lâm ph n. Nghiên c u c u trúc t thành r ng là công vi c quan ị ủ ứ ầ ấ ổ ừ ệ
ố tr ng nh m l a ch n các bi n pháp k thu t lâm sinh phù h p cho t ng đ i ỹ ừ ự ệ ằ ậ ọ ọ ợ
ng khoanh nuôi xúc ti n tái sinh. t ượ ế
Qua b ng 4.1 cho th y tr ng thái Ic tr c khi khoanh nuôi 6 năm có s ả ấ ạ ướ ố
ng loài trong các ÔTC bi n đ ng t 9 - 10 loài trong đó s loài tham gia vào l ượ ế ộ ừ ố
công th c t thành không nhi u bi n đ ng t 4 - 6 loài. Nhóm các loài cây tái ứ ổ ề ế ộ ừ
sinh chính ở ạ tr ng thái này bao g m V i thu c, Ho c quang, Cáng lò, Chè đuôi ố ắ ồ ố
n, B t ch lông có h s t thành cao và xu t hi n c 3 ÔTC. Trong đó l ươ ệ ố ổ ọ ế ệ ở ả ấ
cây V i thu c là loài có h s t thành l n nh t (k) v i h s t thành t 3,0 - ệ ố ổ ố ố ớ ệ ố ổ ấ ớ ừ
4,0 , Ho c quang có k t 1,0 (ÔTC 2) - 2,0 (ÔTC 1), Cáng lò có k bi n đ ng t ắ ừ ế ộ ừ
0,8 (ÔTC 2) – 1,5 (ÔTC 1). K t qu này cho th y, V i thu c có kh năng sinh ế ả ấ ả ố ố
tr ng t t h n h n các loài khác trong đi u ki n c a khu v c đây có th là do ưở ố ơ ẳ ệ ủ ự ề ể
ố kh năng thích h p c a loài đ i v i đi u ki n l p đ a n i đây do đó V i thu c ề ệ ậ ị ơ ợ ủ ố ớ ả ố
là loài cây chi m u th h n h n do loài này có kh năng tái sinh cao và s ế ư ế ơ ẳ ả ố
ng cây tái sinh nhi u. l ượ ề
4.2.1.2 M t đậ ộ
M t đ cây tái sinh là m t trong nh ng ch tiêu r t quan tr ng ph n ánh ữ ậ ộ ấ ả ộ ọ ỉ
ng c a ti u hoàn c nh r ng đ i v i quá trình tái sinh t nhiên m c đ nh h ứ ộ ả ưở ủ ể ố ớ ừ ả ự
i tán r ng, đ ng th i nó còn ph n ánh kh năng kinh doanh l d ướ ừ ả ả ồ ờ ợ ụ ừ i d ng r ng
trong t ng lai. K t qu ươ ả ở ả ạ b ng 4.1 cho th y, m t đ cây tái sinh c a tr ng ậ ộ ủ ế ấ
thái Ic ch a cao, bi n đ ng không nhi u t 2115 cây/ha (ÔTC 2) đ n 3010 ề ừ ư ế ộ ế
35
cây/ha (ÔTC 3).
V i thu c là cây chi m u th nên t c a cây trong lâm ph n là rât l ế ư ế ố ố ỷ ệ ủ ầ
ố l n trung bình l n 30% m t đ cây trong lâm ph n. M t đ cây V i thu c ớ ậ ộ ậ ộ ầ ớ ố
cũng bi n đ ng không nhi u l n nh t là ÔTC 3 (905 cây/ha) và nh nh t là ế ộ ề ớ ấ ở ấ ỏ
ở ả ÔTC 1 (788 cây/ha ). V i m t đ cây tái sinh c a lâm ph n ít thì c n ph i ậ ộ ủ ầ ầ ớ
ti n hành khoanh nuôi b o v cây tái sinh, phát lu ng dây leo, cây b i đ cho ụ ể ệ ế ả ỗ
cây tái sinh phát tri n.ể
4.2.1.3 Đ che ph và đ tàn che ủ ộ ộ
Đ tàn che c a r ng là nhân t ủ ừ ộ ố ể quan tr ng trong vi c hình thành ti u ệ ọ
ng đ n sinh tr hoàn c nh r ng, có nh h ừ ả ả ưở ế ưở ng và phát tri n c a các thành ể ủ
ph n sinh v t d i tán r ng, đ c bi t là l p cây tái sinh. Đ tàn che khác ậ ướ ầ ừ ặ ệ ớ ộ
nhau thì các loài cây tái sinh v s l ng và ch t l ng cũng khác nhau. ề ố ượ ấ ượ
Tuy nhiên ở ạ ư tr ng thái Ic đ c tr ng b i l p cây b i và cây tái sinh, ch a ặ ư ở ớ ụ
có t ng cây g nên ch có đ tàn che. ư ầ ỗ ộ
Đ che ph th p bi n đ ng t ủ ấ ế ộ ộ ừ ủ ủ ừ 20 – 26% . Khi đ che ph c a r ng ộ
tăng thì m t đ cây b i, th m t ậ ộ ụ ả ươ i gi m đi rõ r t, m t đ cây tái sinh và cây ậ ộ ệ ả
tái sinh có tri n v ng đ u tăng. Đi u này cho th y r ng cây b i có vai trò tích ể ọ ấ ằ ụ ề ề
t đ d c c trong vi c t o l p ti u hoàn c nh r ng, duy trì đ m và nhi ự ệ ạ ậ ộ ẩ ừ ể ả ệ ộ ướ i
tán r ng, giúp cây tái sinh sinh tr ừ ưở ậ ng và phát tri n. Do đó, bi n pháp k thu t ể ệ ỹ
đây là trong th i gian đ u c n lo i b b t nh ng cây b i, th m t i làm ở ạ ỏ ớ ữ ụ ầ ầ ả ờ ươ
ng c a cây m , cây con, t o không gian dinh d c n tr quá trình sinh tr ả ở ưở ủ ạ ạ ưỡ ng
và ánh sáng h p lý cho cây con sinh tr ng. ợ ưở
4.2.1.4 T ng th ầ ứ
ứ T ng th là là ch tiêu c u trúc ph n ánh hình thái theo m t ph ng đ ng ứ ầ ấ ả ặ ẳ ỉ
c a lâm ph n, là k t qu c nh tranh sinh t n gi a các loài cây trong qu n xã ủ ả ạ ữ ế ầ ầ ồ
ng và phát v i nhau và v i hoàn c nh xung quanh trong qúa trình sinh tr ớ ả ớ ưở
tri n. V i r ng t nhiên c u trúc t ng th ph n ánh b n ch t sinh thái n i b ớ ừ ể ự ứ ả ộ ộ ấ ầ ả ấ
h sinh thái r ng và mô ph ng các m i quan h gi a các t ng r ng v i nhau, ố ệ ệ ữ ừ ừ ầ ỏ ớ
gi a các loài cây khác nhau. Vi c nghiên c u c u trúc t ng th r t có ý nghĩa ứ ấ ứ ấ ữ ệ ầ
36
trong th c ti n, nh m nâng cao hi u qu s d ng r ng, phù h p v i m c đích ợ ớ ụ ả ử ụ ự ễ ừ ệ ằ
kinh doanh
Tr ng thái Ic ch có m t t ng th khá đ u cao 3-4m c a cây tái sinh. Đây cũng ề ộ ầ ủ ứ ạ ỉ
là chi u cao trung bình c a l p cây tái sinh. Các cây tái sinh trong tr ng thái ủ ớ ề ạ
này sinh tr ng t ng kính D1.3 trung bình t 1- 4 cm. Và chi u cao ưở t v i đ ố ớ ườ ừ ề
3- 4m trung bình c a cây tái sinh t ủ ừ
4.2.2. Tr ng thái Ic khoanh nuôi 11 năm ạ
ả Đ c đi m c a tr ng thái Ic đ a vào khoanh nuôi 11 năm th hi n qua b ng ể ệ ư ủ ể ạ ặ
4.2
B ng 4.2: Đ c đi m c a tr ng thái Ic đ a vào khoanh nuôi 11 năm ủ ư ể ả ặ ạ
M t đậ ộ (cây/ha) D1.3 Hvn ÔTC T ngầ thứ (cm) (m) Công th c tứ ổ thành (cây tái sinh) Độ che phủ Lâm ph nầ
V iồ thuố c
4 3250 1005 20% 1-3
3,1 VT + 2,2 CL + 1,5 BÊL + 1,0 CĐL + 0,5 HĐ + 1,7 LK (5 loài)
5 2560 640 3-4 25% 1-3
2,5 VT + 2,0 BÊL + 1,5 CĐL + 1,0 CL + 0,8 HQ + 2,2 LK (6 loài) Ch có 1 ỉ t ng cây ầ tái sinh khá đ uề cao 3- 4m
6 3125 685 28% 1-4
2,2 CL + 2,0 VT + 1,4 CĐL + 1,2 BÊL + 0,6 HQ + 2,6 LK (5 loài)
Ghi chú:
VT: V i thu c DG: D gai ẻ ố ố
HQ: Ho c quang CL: Cáng lò ắ
HĐ: Hu đay CĐL: Chè đuôi l nươ
BÊL: B t ch lông LK: Loài khác ọ ế
thành 4.2.1.1 C u trúc t ấ ổ
37
S l ng loài cây tái sinh tham gia vào công th c t thành tr ng thái ố ượ ứ ổ ở ạ
10 – 12 loài trong đó nhóm cây tái sinh chính trong m i ÔTC này bi n đ ng t ế ộ ừ ỗ
t ươ ọ ng đ i đ ng nh t ch y u là các loài V i thu c, Cáng lò, Ho c quang, B t ố ồ ủ ế ấ ắ ố ố
ch lông, Chè đuôi l n, Hu đay. Nh ng loài này có h s t thành theo s ế ươ ệ ố ổ ữ ố
cây r t cao nh V i thu c có h s t thành bi n đ ng t 2,0 (ÔTC 6) đ n 3,1 ệ ố ổ ư ố ấ ố ế ộ ừ ế
(ÔTC 4), Cáng lò bi n đ ng 1,0 (ÔTC 5) - 2,2 (ÔTC 4,6), B t ch lông t 1,2 ế ộ ọ ế ừ
(ÔTC 6) - 2,0 (ÔTC 5),… Ở ế 3 ÔTC này thì cây V i thu c v n là loài chi m ố ẫ ố
u th chính vì v y mà khi ti n hành khoanh nuôi xúc ti n tái sinh ch c n áp ư ỉ ầ ế ế ế ậ
d ng các bi n pháp k thu t ụ ậ ở ứ ả m c đ tác đ ng th p mà không c n ph i ấ ệ ầ ộ ộ ỹ
tr ng b xung vì s l ng cây tái sinh c a V i thu c tr ng thái này cũng ố ượ ổ ồ ố ở ạ ủ ố
i. t ươ ng đ i nhi u so v i nh ng loài còn l ớ ữ ề ố ạ
4.2.2.2 C u trúc m t đ ậ ộ ấ
ÔTC 4, 5, 6 cũng S li u b ng 4.2 cho th y m t đ c a cây tái sinh ấ ậ ộ ủ ố ệ ả ở
không cao, m c đ bi n đ ng không nhi u t 2560 cây/ha (ÔTC 5) đ n 3250 ứ ộ ế ề ừ ộ ế
cây/ha (ÔTC 4). Tuy nhiên m t đ cây V i thu c trong lâm ph n l i cao so ậ ộ ầ ạ ố ố
21,9 % - 30,9 % so v i các loài khác trung bình m t đ V i thu c chi m t ớ ậ ộ ố ế ố ừ
v i m t đ cây tái sinh c a lâm ph n. M t đ cây tái sinh c a V i thu c trong ớ ậ ộ ậ ộ ủ ủ ầ ố ố
lâm ph n t i 3 ÔTC 4, 5, 6 bi n đ ng t 640 cây/ha (ÔTC 5) đ n 1005 cây/ha ầ ạ ế ộ ừ ế
cây V i thu c là loài chi m u th v t tr i v (ÔTC 4). Đi u này ch ng t ề ứ ỏ ế ư ế ượ ộ ề ố ố
m t đ và thích nghi r t t i tán r ng ậ ộ ấ ố ớ t v i đi u ki n sinh thái d ệ ề ướ ừ ở ề Chi ng
Bôm.
4.2.2.3 Đ tàn che và đ che ph ộ ộ ủ
Đ tàn che: Cũng gi ng nh ư ở ạ ạ tr ng thái Ic khoanh nuôi 6 năm, tr ng ộ ố
ặ ư thái Ic khoanh nuôi 11 năm cũng ch a có đ tàn che vì tr ng thái này đ c tr ng ư ạ ộ
b i l p cây b i và cây tái sinh. ở ớ ụ
ế Đ che ph : Đ che ph c a l p cây b i và cây tái sinh th p, bi n ủ ủ ớ ụ ủ ấ ộ ộ
20% - 28% d ng t ộ ừ
4.2.2.4 T ng th ầ ứ
c 3 ÔTC 4, 5, 6 đ u ch có m t t ng th khá đ u cao 3- 4 m. Ở ả ộ ầ ứ ề ề ỉ
38
Đ ng kính 1.3 c a các cây tái sinh cũng t ng đ i l n t 1- 4cm ườ ủ ươ ố ớ ừ ở
ÔTC 6 và t 1-3cm ÔTC 4 và 5. ừ ở
Chi u cao trung bình c a các cây tái sinh c 3 ÔTC là t 3 – 4m ủ ề ở ả ừ
39
Hình 4.1: M t s hình nh v cây V i thu c tái sinh tr ng thái Ic ộ ố ố ố ề ả ở ạ
40
4.2.3 Tr ng thái IIb khoanh nuôi 12 năm ạ
Tr ng thái IIb là r ng ph c h i sau khai thác ki t, ph n l n tr ng thái ụ ồ ừ ạ ệ ầ ớ ạ
ứ này bao g m nh ng cây non v i loài cây a sáng, thành ph n loài đã ph c ư ữ ầ ồ ớ
thành loài cây u th không rõ ràng, có th còn t p, không đ u tu i do t ề ạ ổ ổ ư ế ể
sót l ng không đáng k , đ ng kính cây cao ạ i m t s cây l n nh ng tr l ớ ộ ố ữ ượ ư ể ườ
ph bi n không quá 20cm ổ ế
c t ng h p b ng 4.3 Đ c đi m c a tr ng thái IIb đ ủ ể ạ ặ ượ ổ ơ ở ả
41
B ng 4.3: Đ c đi m c a tr ng thái IIb đ a vào khoanh nuôi ư ủ ể ặ ả ạ
ÔTC 7 ÔTC 8 ÔTC 9 Ch tiêu ỉ
Mlâm ph nầ Cây gỗ: 450 Cây gỗ:520 Cây gỗ: 480
(cây/ha) Cây tái sinh: 2480 Cây tái sinh: 2640 Cây tái sinh: 2560
M V i thu c ố ố Cây gỗ: 135 Cây gỗ : 180 Cây gỗ: 120
(cây/ha) Cây tái sinh: 720 Cây tái sinh: 880 Cây tái sinh: 800
Cây gỗ: 2,4 VT + Cây gỗ: 2,6 VT + Cây gỗ: 2,0 VT +
2,0 CL + 1,4 HQ + 2,0 HQ + 1,8 D + 1,8 HQ + 1,5 D +
1,2 DG + 0,5 DĐ + 1,2 CL + 0,6 TN + 1,0 CL + 0,5 TN+
0,5 CĐL + 2,0 LK 1,8 LK (6 loài) 3,2 LK (7 loài
CTTT (7 loài)
Cây tái sinh: Cây tái sinh: Cây tái sinh:
3,0 VT + 1,5 CL + 3,5 VT + 2,0 CL + 2,5 VT + 2,0 CL +
1,0 D + 0,7 Ng + 1,5 D + 0,9 Re + 1,5 D + 0,8 BÊL +
0,6 CĐL + 0,5 BL 0,5 HQ + 0,5 HĐ 0,5 HQ + 0,5 TN +
+ 2,7 LK (8 loài) + 1,1 LK (6 loài) 2,2 LK (5 loài))
0,50 0,65 0,60 Đ tànộ che
65% 45% 50% Đ cheộ phủ
D1.3 8,4 9,3 7,6
Hvn 7,0 6,5 6,4
T ng th A1, A2, A3 ầ ứ
42
Ghi chú:
VT: V i thu c DG: D gai ẻ ố ố
MT: M n tan HQ: Ho c quang ầ ắ
CL: Cáng lò HĐ: Hu đay
CĐL: Chè đuôi l n BÊL: B t ch lông ươ ọ ế
TN: Thành ng nh Re: Re ạ
DĐ: D đ Ng: Ngát ẻ ỏ
BL: B i l i LK: Loài khác ờ ờ
T ng A1: t ng cây g >15m T ng A2: t ng cây g 5-15m ầ ầ ầ ầ ỗ ỗ
T ng A3: <5m ầ
thành 4.3.2.1 C u trúc t ấ ổ
T ng cây cao: S l ố ượ ầ ế ng loài cây t ng cây cao c a tr ng thái IIb bi n ủ ầ ạ
11- 14 loài và nhóm loài u th bi n đ ng t đ ng t ộ ừ ế ế ư ộ ừ ố 5- 6 loài g m: V i ồ
thành c a các loài này cũng khá cao thu c, Cáng lò, Ho c quang,…H s t ắ ệ ố ổ ố ủ
bi n đ ng t 1- 2,6 trong đó V i thu c là loài có h s t ế ộ ừ ệ ố ổ ố ố ấ thành cao nh t
trong c 3 ÔTC, l n nh t là 2,6 ( ÔTC 8) và nh nh t là 2,0 (ÔTC 9). ấ ả ấ ớ ỏ
T ng cây tái sinh: S loài cây tái sinh m i ÔTC có s n đ nh khác ầ ố ở ỗ ự ổ ị
11-14 loài và nhau v thành ph n loài cây. S l ầ ố ượ ề ng loài bi n đ ng t ế ộ ừ
t ng cây cao. nhóm loài cây ch y u v n là nh ng loài ch y u ẫ ủ ế ở ầ ủ ế ữ Ở ớ l p
cây tái sinh thì cây V i thu c v n chi m u th v i h s t ế ớ ệ ố ổ ế ư ẫ ố ố ớ thành l n,
bi n đ ng t ế ộ ừ 2,5 (ÔTC 9) đ n 3,5 (ÔTC 8). ế
Có s k th a c a các loài cây t ng cây m cho các t ng cây tái sinh. ự ế ừ ủ ẹ ầ ầ
Ph n l n nh ng loài cây tái sinh có m t trong nh ng loài cây m t ng cây ầ ớ ẹ ầ ữ ữ ặ
cao. Ngoài kh năng gieo gi ng t ả ố ạ ấ i ch còn m t s loài cây tái sinh xu t ộ ố ỗ
hi n mà không có cây m gieo gi ng t ẹ ệ ố ạ ồ i ch . K t qu này cho th y ngu n ế ả ấ ỗ
n i khác mang đ n do các nguyên nhân nh đ ng v t, m a, gió,…. gi ng ố ở ơ ư ộ ư ế ậ
Nh v y, thành t ng cây cao ư ậ ở ả c 3 ÔTC c a tr ng thái IIb gi a t ạ ữ ổ ủ ầ
và t thành cây tái sinh có quan h m t thi t v i nhau. T thành cây cao là ổ ệ ậ ế ớ ổ
nhân t ng tr c ti p t i cây tái sinh t ố có nh h ả ưở ế ớ ự ự ả nhiên vì cây cao có nh
43
h ng đ n đ tàn che, là ngu n cung c p h t gi ng, quy t đ nh đ n s ưở ế ị ế ế ấ ạ ộ ồ ố ố
ng và ch t l ng h t gi ng. Đ b sung thêm l l ượ ấ ượ ể ổ ạ ố ượ ụ ng cây tái sinh m c
đích, chúng ta có th l i d ng nh ng cây cao m c đích có ch t l ng t ể ợ ụ ấ ượ ữ ụ ố ể t đ
làm cây gieo gi ng đ ng th i t o m i đi u ki n t t đ h t n y m m, sinh ờ ạ ệ ố ể ạ ả ề ầ ố ồ ọ
tr ng phát tri n. ưở ể
4.2.3.2 C u trúc m t đ ậ ộ ấ
M t đ t ng cây cao và cây tái sinh là s cây c a t ng cây cao và cây ậ ộ ầ ủ ầ ố
tái sinh trên 1ha.
M t đ t ng cây cao bi n đ ng t 450 - 520 cây /ha. Đi u này cho ậ ộ ầ ế ộ ừ ề
th y trong cùng m t tr ng thái thì m t đ t ng cây cao bi n đ ng không ậ ộ ầ ế ạ ấ ộ ộ
ÔTC 8 và nh nh t là ÔTC 9. nhi u, l n nh t là ớ ề ấ ở ấ ỏ ở
ộ M t đ t ng cây tái sinh cũng ít bi n đ ng trong các ÔTC bi n đ ng ế ậ ộ ầ ế ộ
t ừ 2480 cây/ha (ÔTC 7) đ n 2640 cây/ha (ÔTC 9). ế
l M t đ c a cây V i thu c v n chi m t ố ậ ộ ủ ế ẫ ố ỷ ệ ớ ậ l n trong lâm ph n, m t ầ
t ng cây cao bi n đ ng t 120 – 180 cây/ha, còn m t đ đ V i thu c ộ ố ố ở ầ ế ộ ừ ậ ộ
t ng cây tái sinh bi n đ ng t 720 – 880 cây/ha. V i s cây V i thu c ố ố ở ầ ế ộ ừ ớ ố
l ượ ng l n c a loài cây u th s r t thu n l ư ế ẽ ấ ớ ủ ậ ợ ạ i cho vi c gieo gi ng và t o ệ ố
l p tái sinh. ậ
4.2.3.3 Đ tàn che và che ph ộ ủ
Đ tàn che bi n đ ng t 0,5 – 0,65, m t đ lâm ph n cao thì đ tàn ế ộ ộ ừ ậ ộ ầ ộ
che cũng cao. ÔTC 8 m t đ lâm ph n là l n nh t nên đ tàn che cũng Ở ậ ộ ầ ấ ớ ộ
i đ che ph c a tr ng thái này l c l l n 0,65. Ng ớ ượ ạ ộ ủ ủ ạ ạ ậ ộ i gi m theo m t đ . ả
ÔTC 7 (65%) v i m t đ lâm ph n là 450 cây/ha Đ che ph l n nh t là ủ ớ ấ ộ ở ậ ộ ầ ớ
còn ÔTC 8 m t đ lâm ph n là l n nh t nh ng đ che ph l ở ậ ộ ủ ạ ư ầ ấ ớ ộ ấ i nh nh t ỏ
(45%).
Tr ng thái IIb tr ạ ướ ủ ớ c khi khoanh nuôi có đ tàn che và che ph l n ộ
nh v y s h n ch s sinh tr ng c a l p cây b i t o đi u ki n cho cây ư ậ ẽ ạ ế ự ưở ủ ớ ụ ạ ề ệ
tái sinh đ c bi t là cây tái sinh có tri n v ng phát tri n. ặ ệ ể ể ọ
Do đó, vi c đi u ch nh đ tàn che là c n thi t đ làm tăng m t đ ệ ề ầ ộ ỉ ế ể ậ ộ
44
cây tái sinh có ch t l ng t t và t cây tái sinh có tri n v ng. ấ ượ ố l ỷ ệ ể ọ
4.2.3.4 T ng tán ầ
tr ng thái này đã có 3 t ng tán là t ng A1, Khác v i tr ng thái Ic ạ ớ ở ạ ầ ầ
A2, A3 v i c 3 ÔTC. Tuy nhiên s cây t ng A1 còn ít và phân tán. ớ ả ố ở ầ
T i 3 ÔTC này đ ạ ườ ng kính trung bình c a các cây g cũng t ủ ỗ ươ ố ng đ i
cao t 7,6 (ÔTC 9) - 9,3 cm (ÔTC 8). ừ
T i ÔTC 7 có Hvn l n nh t là 7m còn ÔTC 9 thì Hvn nh h n 6.4m ạ ấ ớ ở ỏ ơ
Hình 4.2: R ng V i thu c ố ở ạ tr ng thái IIb đ a vào khoanh nuôi ư ừ ố
Nh n xét chung: ậ
- T thành loài: S l ố ượ ổ ộ ng loài c a khu v c nghiên c u bi n đ ng ủ ự ứ ế
không nhi u t ề ừ ắ 9 – 14 loài. Nhóm loài ch y u là V i thu c, Cáng lò, Ho c ủ ế ố ố
quang,…V i thu c v n là loài chi m u th v t tr i các loài khác là ế ư ế ượ ẫ ố ố ộ
nh ng loài phù tr . ợ ữ
- M t đ cây tái sinh c a V i thu c t ậ ộ ố ươ ủ ố ầ ng đ i nhi u so v i lâm ph n ề ố ớ
ế ụ ể ầ
nên khi ti n hành khoanh nuôi c n phát quang cây b i và dây leo đ cây tái 45
sinh phát tri n.ể
- Đ tàn che còn nh h ng đ n m t đ cây tái sinh và t cây ả ộ ưở ậ ộ ế l ỷ ệ
tri n v ng. Do đó, ph i ả có các bi n pháp đi u ch nh đ tàn che c a r ng, ủ ừ ề ệ ể ọ ộ ỉ
lu ng phát cây b i, th m t i, dây leo đ cây tái sinh sinh tr ng v ụ ả ỗ ươ ể ưở ượ t
kh i t ng cây b i, th m t ỏ ầ ả ươ ụ i tham gia vào t ng r ng chính. ầ ừ
4.3. Đánh giá k t qu khoanh nuôi xúc ti n tái sinh m t s mô hình ộ ố ế ế ả
nhiên có V i Thu c tái sinh t r ng t ừ ự ố ố ạ ệ i xã Chi ng Bôm – huy n ề
Thu n Châu – t nh S n La ơ ậ ỉ
4.3.1 Tr ng thái Ic sau khi khoanh nuôi 6 năm ạ
thành c a tr ng thái Ic sau 6 năm khoanh nuôi t K t qu c u trúc t ả ấ ế ổ ủ ạ ạ i
3 ÔTC đ c th hi n b ng 4.4, 4.5, 4.6 ượ ể ệ ở ả
c và sau khoanh nuôi t i ÔTC 1 B ng 4.4: Tr ng thái Ic tr ạ ả ướ ạ
Đ c đi m Tr c khoanh nuôi Sau khoanh nuôi ể ặ ướ
Cây g :ỗ 3,0 VT + 2,2 CL + 1,5
CĐL + 1,3 HQ + 0,5 BÊL + 0,5 Cây tái sinh: 3,5 VT + 2,0
HĐ + 1,0 LK (5 loài) HQ + 1,5 CL + 1,0 CĐL + CTTT
0,8 HĐ + 1,2 LK (4 loài) Cây tái sinh: 4,0 VT + 2,2 HQ +
1,2 CĐL + 1,0 CL + 0,5 HĐ +
1,1 LK (5 loài)
Mlâm ph nầ Cây gỗ:620 2250 (cây/ha) Cây tái sinh: 4000
MV i thu c ố ố Cây g :ỗ 185 788 (cây/ha) Cây tái sinh: 1600
Đ tàn che - 0.60 ộ
Đ che ph 26% 35% ộ ủ
D1.3(cm) 1 – 4 5.5
Hvn(m) 3 - 4 6.0
T ng th Ch có 1 t ng cao 3 – 4m A2,A3 ầ ứ ầ ỉ
46
c và sau khoanh nuôi t i ÔTC 2 B ng 4.5: Tr ng thái Ic tr ạ ả ướ ạ
Đ c đi m Tr c khoanh nuôi Sau khoanh nuôi ể ặ ướ
Cây gỗ: 2,6 VT + 1,8 CĐL +
1,5 CL + 1,2 HQ + 1,0 HĐ + 1,9
Cây tái sinh: 4,0 VT + 1,6 LK (5 loài) CTTT CĐL + 1,0 HQ + 1,0 HĐ + Cây tái sinh: 2,5 VT + 2,0 HQ + 0,8 CL + 0,6 DG + 1,0 LK 1,5 CL + 1,5 BÊL + 0,8 D + (4 loài) 0,7HĐ + 1 LK (5 loài)
Cây gỗ:750 Mlâm ph nầ 2115 (cây/ha) Cây tái sinh:3200
Cây gỗ: 195 MV i thu c ố ố 845 (cây/ha) Cây tái sinh: 800
Đ tàn che - 0.65 ộ
Đ che ph 20% 45% ộ ủ
D1.3(cm) 1 – 3 4.9
Hvn(m) 3 - 4 5.5
T ng th Ch có 1 t ng cao 3 – 4m A2,A3 ầ ứ ầ ỉ
c và sau khoanh nuôi t i ÔTC 3 B ng 4.6: Tr ng thái Ic tr ạ ả ướ ạ
Đ c đi m Tr c khoanh nuôi Sau khoanh nuôi ể ặ ướ
47
Cây gỗ: 2,0 VT + 2,0 CL + 1,8
DG + 1,2 HĐ + 1,0 HQ + 0,8
Cây tái sinh: 3,0 VT + 1,5 BÊL + 1,2 LK (5 loài)
CTTT HĐ + 1,5 HQ + 1,2 CL + Cây tái sinh: 3,0 VT + 1,4 BÊL 1,0 CĐL + 1,0 BÊL + 0,8 + 1,4 CL + 0,9CĐL + 0,6 HĐ + LK (3 loài) 0,6 HQ + 2,1 LK (7 loài)
Cây gỗ: 810 Mlâm ph nầ 3010 (cây/ha) Cây tái sinh:2088
Cây gỗ: 160 MV i thu c ố ố 905 (cây/ha) Cây tái sinh: 880
Đ tàn che - 0.65 ộ
Đ che ph 22% 50% ộ ủ
D1.3(cm) 1 – 4 5.8
Hvn(m) 3 - 4 6.6
T ng th Ch có 1 t ng cao 3 – 4m A2,A3 ầ ứ ầ ỉ
Ghi chú:
VT: V i thu c HĐ: Hu đay ố ố
CĐL: Chè đuôi l n BÊL: B t ch lông ươ ọ ế
HQ: Ho c quang DG: D gai ẻ ắ
D: D CL: Cáng lò ẻ
LK: Loài khác T ng A1: t ng cây g >15m ầ ầ ỗ
T ng A2: t ng cây g 5-15m T ng A3: <5m ầ ầ ỗ ầ
thành 4.3.1.1 C u trúc t ấ ổ
Sau khi ti n hành khoanh nuôi đ c 6 năm thì t thành loài cây đã có ế ượ ổ
t, thành ph n t thành các loài tham gia tăng lên và đ c bi t đã s khác bi ự ệ ầ ổ ặ ệ
ÔTC 1 tăng t 9 loài lên 12 loài, ÔTC 3 tăng t hình thành t ng cây g . ầ ỗ Ở ừ ở ừ
9 loài lên 10 loài. Đi u này cho th y vi c ti n hành khoanh nuôi xúc ti n tái ề ế ệ ế ấ
48
sinh đã đem l i hi u qu ban đ u trong vi c ph c h i r ng đ m b o quá ạ ồ ừ ụ ệ ệ ả ầ ả ả
trình phát tri n theo xu h ể ướ ng b n v ng. ề ữ
Thành ph n loài c t ng cây g và cây tái sinh c a tr ng thái Ic ầ ở ả ầ ủ ạ ỗ
tr c khoanh nuôi và sau khoanh nuôi không có s khác bi t (các loài ch ướ ự ệ ủ
y u: V i thu c, Cáng lò, Ho c quang…) là do th i gian ti n hành khoanh ế ế ắ ố ố ờ
nuôi còn ng n, cây r ng ch a có kh năng tái sinh do đó thành ph n loài ả ư ừ ắ ầ
t nhi u. ch a có s khác bi ự ư ệ ề
Sau khi khoanh nuôi thì cây V i thu c v n là loài chi m u th c ế ư ế ả ở ẫ ố ố
t ng cây g và t ng cây tái sinh. Đ c bi ầ ầ ặ ỗ t h s t ệ ệ ố ổ ố thành c a cây V i thu c ủ ố
sau khi khoanh nuôi t ng cây tái sinh l n h n t ng cây g nh t i ÔTC ở ầ ơ ở ầ ư ạ ớ ỗ
1 t ng cây g V i thu c có h s t thành là 3,0 nh ng đ n t ng cây tái ở ầ ệ ố ổ ỗ ố ố ế ầ ư
sinh thì h s t thành đã lên đ n 4,0, ÔTC 3 thì h s t thành tăng t ệ ố ổ ế ở ệ ố ổ ừ
2,0 t ng cây g đ n 3,0 t ng cây tái sinh. Đi u này ch ng t ở ầ ỗ ế ở ầ ứ ề ỏ kh năng ả
tái sinh t nhiên c a V i thu c là r t l n. ự ấ ớ ủ ố ố
4.3.1.2 C u trúc m t đ ậ ộ ấ
ộ T ng cây g : M t đ c a lâm ph n sau khi khoanh nuôi bi n đ ng ầ ậ ộ ủ ế ầ ỗ
t ừ ố 620 cây/ha (ÔTC 1) đ n 810 cây/ha (ÔTC 3) còn m t đ cây V i thu c ậ ộ ế ố
bi n đ ng t 160 cây/ha (ÔTC 3) đ n 195 cây/ha (ÔTC 2). Nh n th y sau ế ộ ừ ế ậ ấ
ả khi khoanh nuôi thì m t đ c a c lâm ph n và V i thu c đ u gi m. ả ộ ủ ề ậ ầ ố ố
Nguyên nhân là do khi m t đ tăng thì s làm tăng s c nh tranh v không ậ ộ ự ạ ẽ ề
gian và dinh d ưỡ ầ ng nên theo th i gian thì m t đ lâm ph n s gi m d n. ẽ ả ậ ộ ầ ờ
ậ ộ ủ Ngoài ra s c nh tranh gi a các cây khác loài cũng làm gi m m t đ c a ự ạ ữ ả
lâm ph n.ầ
T ng cây tái sinh: Sau khoanh nuôi thì m t đ cây tái sinh c a lâm ậ ộ ủ ầ
ph n và V i thu c tăng lên đáng k đ c bi t là ÔTC 1 m t đ cây tái ể ặ ầ ố ố ệ ở ậ ộ
sinh tăng t 2250 cây/ha đ n 4000 cây/ha, ÔTC 2 m t đ tăng t 2115 – ừ ậ ộ ế ừ
3200 cây/ha, còn i gi m xuông tuy nhiên ở ÔTC 3 thì m t đ cây tái sinh l ậ ộ ạ ả
ng gi m không nhi u t s l ố ượ ề ừ ả ủ 3010 – 2800 cây/ha. M t đ cây tái sinh c a ậ ộ
V i thu c cũng tăng t 788 – 1600 cây/ha (ÔTC 1), còn ÔTC 2, 3 thì m t đ ố ố ừ ậ ộ
49
i gi m xu ng t 845 – 800 cây/ha (ÔTC 2) và t 905 – 880 c a V i thu c l ố ủ ố ạ ả ố ừ ừ
cây/ha (ÔTC 3). M t đ c a cây tái sinh tăng lên ch ng t ậ ộ ủ ứ ỏ đã b t đ u có s ắ ầ ự
tái sinh t ạ i ch c a V i thu c cũng nh c a các loài khác trong lâm ph n ầ ư ủ ỗ ủ ố ố
4.3.1.3 C u trúc t ng th ấ ầ ứ
R ng đang ph c h i giai đo n đ u nên ụ ồ ở ừ ạ ầ ở ả ầ c 3 ÔTC c u trúc t ng ấ
còn khá đ n gi n g m ch y u là nh ng loài cây a sáng m c nhanh, sau ữ ủ ế ư ả ơ ồ ọ
khoanh nuôi đã có 2 t ng cây g , ch y u là t ng A3 v i chi u cao trung ủ ế ề ầ ầ ỗ ớ
bình d i 5m. T ng A2 đã b t đ u xu t hi n m t s cây g có chi u cao 5 ướ ắ ầ ộ ố ệ ề ầ ấ ỗ
– 15m nh ng còn phân tán và r i rác. ư ả
4.3.1.4 Đ tàn che và đ che ph ộ ộ ủ
Đ tàn che c a 3 ÔTC sau khoanh nuôi đ t t 0,60 (ÔTC 1) đ n 0,65 ạ ừ ủ ộ ế
(ÔTC 2,3) ch y u là do t ng A2 và A3 t o nên. ủ ế ầ ạ
Đ che ph c a các ÔTC cũng tăng nh ng không nhi u, ÔTC 1 ủ ủ ề ở ư ộ
tăng t 26% - 35%, ÔTC 2 tăng t 20% - 40%, còn ÔTC 3 tăng t 22% lên ừ ở ừ ừ
50%
Do th i gian khoanh nuôi ng n nên sinh tr ng v đ ng kính và chi u cao ắ ờ ưở ề ườ ề
1 – 4cm lên 5,5cm (ÔTC 1), t 1 – 3cm lên c a lâm ph n không cao ch t ủ ỉ ừ ầ ừ
4,9cm (ÔTC 2) và ÔTC 3 thì tăng t 1- 4cm lên 5,8cm. Còn chi u cao ở ừ ề
trung bình thì tăng t 3 – 4m lên 6m ÔTC 1, 5,5m ÔTC 2 và 6,6m ừ ở ở ở
ÔTC 3.
4.3.2 Tr ng thái Ic sau khi khoanh nuôi 11 năm ạ
Sau 10 – 12 năm khoanh nuôi r ng đã b t đ u có s ph c h i. T s ụ ồ ắ ầ ừ ố ừ ự
li u đi u tra các đ c đi m c a tr ng thái Ic sau khoanh nuôi 11 năm đ ủ ể ề ệ ặ ạ ượ c
b ng 4.7, 4.8, 4.9 t ng h p ổ ợ ở ả
c và sau khoanh nuôi t i ÔTC 4 B ng 4.7: Tr ng thái Ic tr ạ ả ướ ạ
Đ c đi m Tr c khoanh nuôi Sau khoanh nuôi ể ặ ướ
50
Cây gỗ: 3,2 VT + 1,8 CL + 1,2
BÊL + 1,0 CĐL + 0,5 D + 0,5 Cây tái sinh: 3,1 VT + 2,2 MT + 1,8 LK (8 loài)
CTTT CL + 1,5 BÊL + 1,0 CĐL +
Cây tái sinh: 2,5 VT +1,5 CL + 0,5 HĐ + 1,7 LK (5 loài)
1,0 D + 1,0 BL + 0,7 MT + 0,7 S
+ 0,7 M + 2,1 LK (7 loài)
Cây g :ỗ 810 Mlâm ph nầ 3250 (cây/ha) Cây tái sinh:3200
Cây g : ỗ 260 MV i thu c ố ố 1005 (cây/ha) Cây tái sinh: 800
Đ tàn che - 0,70 ộ
Đ che ph 20% 65% ộ ủ
D1.3(cm) 1 – 3 9,5
Hvn(m) 3 - 4 7,5
T ng th Ch có 1 t ng cao 3 – 4m A1,A2,A3 ầ ứ ầ ỉ
c và sau khoanh nuôi t i ÔTC 5 B ng 4.8: Tr ng thái Ic tr ạ ả ướ ạ
Đ c đi m Tr c khoanh nuôi Sau khoanh nuôi ể ặ ướ
51
Cây gỗ: 2,5 CL + 2,2 VT + 1,8
CĐL + 1,0 BÊL + 0,5 D + 2 LK Cây tái sinh: 2,5 VT + 2,0 (7 loài)
CTTT BÊL + 1,5 CĐL + 1,0 CL +
Cây tái sinh: 3,0 VT +2,0 CL + 0,8 HQ + 2,2 LK (6 loài)
1,0 D + 1,5 BL + 0,5 MT + 0,6
S + 0,3 M + 1,1 LK (5 loài)
Cây gỗ:1035 Mlâm ph nầ 2560 (cây/ha) Cây tái sinh: 2880
Cây gỗ: 260 MV i thu c ố ố 640 (cây/ha) Cây tái sinh: 880
Đ tàn che - 0,72 ộ
Đ che ph 25% 50% ộ ủ
D1.3(cm) 1 – 3 8,0
Hvn(m) 3 - 4 7,4
T ng th Ch có 1 t ng cao 3 – 4m A1,A2,A3 ầ ứ ầ ỉ
c và sau khoanh nuôi t i ÔTC 6 B ng 4.9: Tr ng thái Ic tr ạ ả ướ ạ
Đ c đi m Tr c khoanh nuôi Sau khoanh nuôi ể ặ ướ
CTTT
Cây tái sinh: 2,2 CL + 2,0 VT + 1,4 CĐL + 1,2 BÊL + 0,6 HQ + 2,6 LK (5 loài) Cây gỗ: 3,2 VT + 2,5 BÊL + 1,5 CL + 0,6 CĐL +0,5 HQ + 1,7 LK (7 loài)
52
Cây tái sinh: 2,5 VT + 2,0 D + 1,5 CL +1,2 BÊL + 0,8 HĐ + 0,5 BL + 1,5 LK (5 loài)
Cây g : ỗ 730 3125 Mlâm ph nầ (cây/ha) Cây tái sinh: 3200
Cây g : ỗ 235 685 MV i thu c ố ố (cây/ha) Cây tái sinh: 800
Đ tàn che - 0.75 ộ
Đ che ph 28% 65% ộ ủ
D1.3(cm) 1 – 4 8.4
Hvn(m) 3 - 4 7.2
T ng th Ch có 1 t ng cao 3 – 4m A1,A2,A3 ầ ứ ầ ỉ
Ghi chú: VT: V i thu c HĐ: Hu đay ố ố
CĐL: Chè đuôi l n BÊL: B t ch long ươ ọ ế
HQ: Ho c quang DG: D gai ẻ ắ
D: D CL: Cáng lò ẻ
LK: Loài khác BL: B i l i ờ ờ
MT: M n tang S: S i ồ ầ
M: Mu iố
T ng A1: t ng cây g >15m T ng A2: t ng cây g 5-15m ầ ầ ầ ầ ỗ ỗ
T ng A3: <5m ầ
thành 4.3.2.1 C u trúc t ấ ổ
Sau khi khoanh nuôi thành ph n loài cây tham gia vào t ầ ổ ầ thành t ng
cây g và cây tái sinh đã ph c t p h n, s l 11 – 14 ứ ạ ố ượ ỗ ơ ng loài bi n đ ng t ế ộ ừ
loài t ng cây g thì nhóm loài ch y u v n là nh ng cây thu c t ng cây Ở ầ ộ ầ ủ ế ữ ẫ ỗ
53
tái sinh c a tr ng thái Ic tr ạ ủ ướ ắ c khoanh nuôi nh V i thu c, Cáng lò, Ho c ư ố ố
t ng cây g v i h s t quang… V i thu c v n là loài chi m u th ẫ ế ư ế ở ầ ỗ ớ ệ ố ổ ố ố
thành t ừ 2,2 (ÔTC 5) đ n 3,2 (ÔTC 4,6). ế
Ở ầ ớ t ng cây tái sinh sau khi khoanh nuôi đã có thêm m t s loài m i ộ ố
tham gia vào t ổ ầ thành chính mà không ph i là nh ng loài chính trong t ng ữ ả
cây g nh M ng tang, Mu i, S i. Đi u này cho th y ố ư ầ ấ ở ả ầ c 3 ÔTC thì ph n ề ỗ ồ
l p cây tái sinh, tuy nhiên không ph i hoàn toàn l n cây t ng cao có m t ớ ặ ở ớ ầ ả
do cây t ng cao gieo gi ng t c mang đ n t ầ ố ạ i ch , m t s loài đ ộ ố ỗ ượ ế ừ ề nhi u
ố ngu n gi ng khác nhau nh : phát tán nh gió, chim, thú. Tuy nhiên V i ư ồ ố ờ
thu c v n là loài chi m u th v i h s t thành các ÔTC là 2,5. H s ế ớ ệ ố ổ ố ẫ ế ư ở ệ ố
t ổ thành c a các loài khác cũng có s bi n đ i cho th y m t mô hình thay ự ế ủ ấ ổ ộ
th loài trong quá trình di n th . S thay th loài là m t đ c đi m quan ế ự ộ ặ ễ ế ể ế
tr ng c a quá trình tái sinh t ủ ọ ự ả ủ nhiên ph c h i r ng th sinh. K t qu c a ồ ừ ụ ứ ế
s thay th loài làm thay đ i c u trúc t ự ổ ấ ế ổ ệ ữ thành, m t đ cá th , quan h gi a ậ ộ ể
các loài trong qu n th và hoàn c nh t ng th i gian ph c h i. ụ ồ ừ ụ ầ ả ờ
4.3.2.2 C u trúc m t đ ậ ộ ấ
M t đ t ng cây tái sinh c a lâm ph n tr c khoanh nuôi và sau ậ ộ ầ ủ ầ ướ
khoanh nuôi gi m nhi u. ÔTC 4 m t đ c a lâm ph n gi m t 3250 ề Ở ả ậ ộ ủ ầ ả ừ
cây/ha xu ng 3200 cây/ha, ÔTC 5 m t đ tăng t 2560 cây/ha – 2800 ố ở ậ ộ ừ
cây/ha . M c dù chi m h s t thành cao nh ng m t đ V i thu c cũng ệ ố ổ ế ặ ậ ộ ố ư ố
1005 cây/ha – 800 cây/ha(ÔTC 4), gi m t ả ừ ở ÔTC 5,6 m t đ cây tái sinh ậ ộ
640 c a V i thu c cũng tăng nh ng bi n đ ng không nhi u, c th : tăng t ế ủ ụ ể ư ề ố ố ộ ừ
– 880 cây/ha ( ÔTC 5) và ÔTC 6 thì m t đ tăng t 685 – 800 cây/ha. ở ậ ộ ừ
M t đ tâng cây g c a lâm ph n bi n đ ng t 730 cây/ha (ÔTC 6) ậ ộ ỗ ủ ế ầ ộ ừ
235 đ n 1035 cây/ha (ÔTC 5). M t đ c a V i thu c cũng bi n đ ng t ậ ộ ủ ế ế ố ố ộ ừ
cây/ha đ n 260 cây/ha. M t đ t ng cây cao ậ ộ ầ ế ở ắ ầ giai đo n này đã b t đ u ạ
tăng lên là do s phát tri n c a l p cây tái sinh d i tán r ng. ể ủ ớ ự ướ ừ
4.3.2.3 T ng th ầ ứ
Sau khoanh nuôi 10 – 12 năm thì tr ng thái Ic đã có 3 t ng cây g , tuy ạ ầ ỗ
54
t ng A1 (cao trên 15m) còn ít, r i rác và phân tán. Bên nhiên s cây g ố ỗ ở ầ ả
t ng A2 cũng nhi u h n làm tăng đ tàn che c a r ng c nh đó s cây ạ ố ở ầ ủ ừ ề ơ ộ
4.3.2.4 Đ tàn che và đ che ph ộ ộ ủ
Khi th i gian khoanh nuôi dài h n, lâm ph n có thêm t ng tán làm cho ầ ầ ờ ơ
c 3 ÔTC tr đ tàn che c a lâm ph n cũng tăng lên rõ r t. C th là ộ ụ ể ủ ệ ầ ở ả ướ c
khoanh nuôi đ u không có đ tàn che nh ng sau khi khoanh nuôi đ tàn che ư ề ộ ọ
đã tăng lên 0,7 (ÔTC 4), 0,72 (ÔTC 5), và 0,75 (ÔTC 6).
Đ che ph cũng tăng lên nhi u t 20% - 65% (ÔTC 4), t 25% - ề ừ ủ ộ ừ
50% (ÔTC 5), và t 28% - 65%( ÔTC 6). ừ
1.3)
Do th i gian khoanh nuôi lâu nên sinh tr ng v đ ng kinh (D ờ ưở ề ườ
1- 3cm c 3 ÔTC đ n lên 8,5 cũng tăng lên đáng k . Đ ng kính tăng t ể ườ ừ ở ả ế
cm (ÔTC 4), 8,0 cm ( ÔTC 5), 8,4 cm (ÔTC 6).
giai đo n này đã có c 3 t ng tán nên chi u cao (Hvn) trung bình Ở ề ạ ả ầ
7,2 – 7,5m. c a lâm ph n cũng tăng lên và bi n đ ng t ủ ế ầ ộ ừ
Hình 4.3: R ng V i thu c tr ng thái IIa sau khoanh nuôi 11 năm ố ở ạ ừ ố
4.3.3 Tr ng thái IIb sau khi khoanh nuôi 12 năm ạ
K t qu đi u tra và tính toán trên 3 ÔTC đ ả ề ế ượ ổ ả c t ng h p trong b ng ợ
4.10, 4.11, 4.12
55
c và sau khoanh nuôi t i ÔTC 7 B ng 4.10: Tr ng thái IIb tr ạ ả ướ ạ
Đ c đi m Tr c khoanh nuôi Sau khoanh nuôi ể ặ ướ
Cây g :ỗ 2,4 VT + 2,0 CL + 1,4 Cây gỗ: 3,0 VT + 2,0 CL + 1,4
HQ + 1,2 DG + 0,5 DĐ + 0,5 HĐ + 0,9 CĐL + 0,6 D + 0,5 Ng
CĐL + 2,0 LK (7 loài) + 1,6 LK (10 loài) CTTT
Cây tái sinh: 3,0 VT + 1,6 CL Cây tái sinh: 2,8 VT + 2,0 CL +
+ 1,0 D + 0,7 Ng + 0,7 CĐL + 1,0 BL + 0,6 Ng + 0,5 CĐL +
0,7 BL + 2,3 LK (8 loài) 0,5 Re + 2,6 LK (10 loài)
Cây gỗ: 450 Cây gỗ: 630 Mlâm ph nầ
(cây/ha) Cây tái sinh:2480 Cây tái sinh: 2640
Cây gỗ:135 Cây gỗ:175 MV i thu c ố ố
(cây/ha) Cây tái sinh:720 Cây tái sinh:640
Đ tànộ 0,50 0,75 che
Đ cheộ 65% 55% phủ
8,4 17,3 D1.3(cm)
7,0 12,5 Hvn(m)
T ng th A1, A2, A3 A1, A2, A3 ầ ứ
c và sau khoanh nuôi t i ÔTC 8 B ng 4.11: Tr ng thái IIb tr ạ ả ướ ạ
Đ c đi m Tr c khoanh nuôi Sau khoanh nuôi ể ặ ướ
Cây gỗ: 2,6 VT + 2,0 HQ + Cây gỗ: 2,4 VT + 1,6 D + 1,2
1,8 D + 1,2 CL + 0,6 TN + 1,8 CL + 0,9 HQ + 0,7 Re + 0,5
56
CTTT LK (6 loài) TN + 1,7 LK (9 loài)
Cây tái sinh: 3,3 VT + 1,8 CL Cây tái sinh: 2,4 D + 2 VT
+ 1,5 D + 0,9 Re + 0,6 HQ + +1,5 CL + 1 Re + 0,7 HQ +
0,6 HĐ + 1,2 LK (4 loài) 2,4LK (10 loài)
Mlâm ph nầ Cây gỗ: 520 Cây gỗ: 690
(cây/ha) Cây tái sinh:2460 Cây tái sinh:3360
MV i thu c ố ố Cây g :ỗ 180 Cây gỗ: 170
(cây/ha) Cây tái sinh:880 Cây tái sinh:640
0,65 0,80 Đ tàn che ộ
45% 65% Đ che ph ộ ủ
9,3 18,5 D1.3(cm)
6,5 13,2 Hvn(m)
A1,A2,A3 A1,A2,A3 T ng th ầ ứ
c và sau khoanh nuôi t i ÔTC 9 B ng 4.12: Tr ng thái IIb tr ạ ả ướ ạ
Tr c khoanh nuôi Sau khoanh nuôi ướ
Đ cặ đi mể
CTTT
Cây g :ỗ 2,0 VT + 1,8 HQ + 1,5 D + 1,0 CL + 0,5 TN + 3,2 LK (7 loài) Cây g :ỗ 2,5 VT + 1,6 D + 1,2 CL + 0,6 TN + 0,6 Re + 0,5 HQ + 3,0 LK (10 loài)
Cây tái sinh: 2,5 VT + 2,0 CL + 1,5 D + 0,8 BÊL + 0,5 HQ + Cây tái sinh: 2,4 VT + 2,0 D + 1,5 Re + 1,0 BL + 0,8 Ng + 0,5
57
0,5 TN + 2,2 LK (5 loài) Cô + 1,7 LK (9 loài)
Cây gỗ: 480 Cây gỗ: 550
Mlâm ph nầ (cây/ha) Cây tái sinh:2560 Cây tái sinh:3520
Cây gỗ: 120 Cây gỗ: 130
MV i thu c ố ố (cây/ha) Cây tái sinh:800 Cây tái sinh:720
0,60 0,85 Đ tànộ che
50% 70% Đ cheộ phủ
D1.3(cm) 7,6 16,2
Hvn(m) 6,4 11,6
T ng th Ch có 1 t ng cao 3 – 4m A1,A2,A3 ầ ứ ầ ỉ
Ghi chú:
VT: V i thu c DG: D gai ẻ ố ố
HQ: Ho c quang CL: Cáng lò ắ
HĐ: Hu đay CĐL: Chè đuôi l nươ
ạ BÊL: B t ch lông TN: Thành ng nh ọ ế
Re: Re DĐ:D đẻ ỏ
Ng:Ngát BL:B i l ờ ờ i
LK: Loài khác Cô: Côm
T ng A1: t ng cây g >15m T ng A2: t ng cây g 5-15m ầ ầ ầ ầ ỗ ỗ
T ng A3: <5m ầ
58
thành 4.3.3.1 C u trúc t ấ ổ
T ng cây g : T thành t ng cây g đã có s thay đ i đáng k . V ự ể ầ ầ ỗ ổ ỗ ổ ề
thành thì có thêm loài Ngát, Re, Thành ng nh. c u trúc t ấ ổ ạ
S l ng loài cũng tăng lên đáng k : Tr c khi khoanh nuôi dao ố ượ ể ướ
11 đ n 13 loài, sau khi khoanh nuôi dao đ ng t 15 loài ( ÔTC 8) đ ng t ộ ừ ế ộ ừ
đ n 16 loài (ÔTC 7,9). ế Ở ế ư giai đo n này thì V i thu c v n là loài chi m u ạ ẫ ố ố
th v i h s t ế ớ ệ ố ổ thành bi n đ ng t ế ộ ừ 2,4 (ÔTC 8) đ n 3,0 (ÔTC 7). ế
T ng cây tái sinh: S l ng loài trong c u trúc t ố ượ ầ ấ ổ thành t ng cây tái ầ
sinh cũng nhi u h n và ph c t p h n tr c khi khoanh nuôi. S l ng loài ứ ạ ề ơ ơ ướ ố ượ
bi n đ ng t ế ộ ừ ố 15 – 16 loài, trong đó nhóm loài chính g m có: V i thu c, ồ ố
Cáng lò, D , Re,... H s t thành c a V i thu c sau khi khoanh nuôi nh ệ ố ổ ẻ ủ ố ố ỏ
c khi khoanh nuôi ch ng t đã có s đi u ch nh m t đ cây tái sinh h n tr ơ ướ ứ ỏ ự ề ậ ộ ỉ
nh ng V i thu c v n là loài cây chi m u th trong c 3 ÔTC. ố ẫ ế ư ư ế ả ố
Ngoài ra, có m t s loài cây khác nh Re, Côm không có thành ộ ố ư t ở ổ
t thành t ng cây tái sinh. cây cao nh ng có m t ư ặ ở ổ ầ
4.3.3.2 C u trúc m t đ ậ ộ ấ
T ng cây g : Qua b ng 4.10, 4.11, 4.12 th y m t đ c a lâm ph n và ậ ộ ủ ầ ả ấ ầ ỗ
m t đ c a cây V i thu c sau khoanh nuôi l n h n tr c khi khoanh nuôi. ậ ộ ủ ố ố ớ ơ ướ
Nguyên nhân là do th i gian khoanh nuôi dài nên đã có nhi u cây tái sinh ề ờ
phát tri n thành cây g và tham gia vào t ể ỗ ổ ụ ể thành t ng cây cao. C th là ầ
m t đ c a lâm ph n và m t đ c a cây V i thu c đã tăng lên. T i ÔTC 7 ậ ộ ủ ậ ộ ủ ầ ạ ố ố
m t đ lâm ph n tăng t 450 cây/ha lên 630 cây/ha, m t đ V i thu c tăng ậ ộ ầ ừ ậ ộ ố ố
135 – 175 cây/ha. T i ÔTC 8 m t đ lâm ph n tăng t 520-690 cây/ha, t ừ ậ ộ ạ ầ ừ
còn ÔTC 9 thì m t đ lâm ph n tăng t 480-550 cây/ha ở ậ ộ ầ ừ
ầ T ng cây tái sinh: Sau khoanh nuôi m t đ cây tái sinh c a lâm ph n ậ ộ ủ ầ
tăng lên nhi u t 2480 – 2640 cây/ha (ÔTC 7), t 2640 – 3360 cây/ha (ÔTC ề ừ ừ
8), và t 2560 – 3520 cây/ha (ÔTC 9). Nguyên nhân là do ừ ở ạ giai đo n
khoanh nuôi 12 năm đã có hi n t ng tái sinh t i ch và có m t s cây tái ệ ượ ạ ộ ố ỗ
sinh c a các loài khác đ c gió, côn trùng, m a,…. mang đ n. Còn m t đ ủ ượ ậ ộ ư ế
59
cây V i thu c l ố ạ ố ố i gi m xu ng là do đã có nhi u cây tái sinh c a V i thu c ề ủ ả ố ố
phát tri n thành cây g làm gi m m t đ cây tái sinh trong khi m t đ cây ậ ộ ậ ộ ể ả ỗ
tái sinh c a lâm ph n l i tăng lên ầ ạ ủ
4.3.3.3 C u trúc t ng th ấ ầ ứ
ng tr ng thái IIb tr c khoanh Qua b ng t ng k t thì c 2 đ i t ế ố ượ ả ả ổ ạ ướ
nuôi và sau khoanh nuôi 12 năm đ u có 3 t ng tán t ng A1, A2, A3. Tuy ề ầ ầ
nhiên v i tr ng thái tr c khi khoanh nuôi thì s cây t ng A1 còn ít và ạ ớ ướ ố ở ầ
phân tán, sau khi khoanh nuôi 12 năm thì s cây t ng A1 đã tăng lên đáng ố ở ầ
k .ể
4.3.3.4 Đ tàn che và đ che ph ộ ộ ủ
Đ tàn che sau khi khoanh nuôi r t cao. So v i tr ng thái tr ấ ạ ộ ớ ướ c
khoanh nuôi thì tăng t 0,5 – 0,75 (ÔTC 7), t 0,65 – 0,8 (ÔTC 8), và ừ ừ ở
0,60 – 0,85. ÔTC 9 thì d tàn che tăng t ộ ừ
Đ che ph cũng tăng lên c 3 ÔTC. Đ che ph sau khi khoanh ủ ộ ở ả ủ ộ
55% đ n 70% trên 3 ÔTC. nuôi bi n đ ng t ế ộ ừ ế
1.3 bi n đ ng trung bình t
Giai đo n này sinh tr ng đ ng kính D ạ ưở ườ ế ộ ừ
16,2 cm (ÔTC 9) đ n 18,5 cm (ÔTC 8). M c dù sau khoanh nuôi tr ng thái ế ặ ạ
IIb đã có c 3 t ng tán nh ng s cây t ng A1 còn ít nên chi u cao trung ư ả ầ ố ở ầ ề
bình c a lâm phân ch bi n đ ng t 11,6m – 13,2m ỉ ế ủ ộ ừ
60
Hình 4.4: R ng V i thu c tr ng thái IIb sau khoanh nuôi ố ở ạ ừ ố
4.4 Đ xu t đ nh h ng m t s gi i pháp khoanh nuôi xúc ti n tái ấ ị ề ướ ộ ố ả ế
sinh r ng t ừ ự ệ nhiên có V i thu c tái sinh tái xã Chi ng Bôm – huy n ố ố ề
Thu n Châu – t nh S n La ơ ậ ỉ
H th ng k thu t Lâm sinh là các bi n pháp tác đ ng c a con ng ệ ố ủ ệ ậ ộ ỹ ườ i
vào qu n xã th c v t r ng d a trên c s v m i quan h gi a các b ơ ở ề ố ệ ữ ậ ừ ự ự ầ ộ
ph n c u thành nên h qu n xã và gi a các b ph n v i môi tr ữ ệ ấ ầ ậ ậ ộ ớ ườ ng s ng. ố
H th ng này mu n s d ng có hi u qu bu c ph i d a trên nh ng quy ệ ố ử ụ ả ự ệ ố ữ ả ộ
lu t c a t nhiên và không đ ậ ủ ự ượ c làm m t cách tùy ti n, tuy t đ i hóa các ệ ệ ố ộ
bi n pháp. D a trên nh ng k t qu nghiên c u trên, đ tài đ xu t các gi ứ ự ữ ế ề ề ệ ả ấ ả i
pháp khoanh nuôi xúc ti n tái sinh r ng t nhiên có V i thu c tái sinh t i xã ừ ế ự ố ố ạ
Chi ng Bôm – huy n Thu n Châu – t nh S n La nh sau: ư ề ệ ậ ơ ỉ
R ng V i thu c trong khu v c ch y u là r ng non đang trong giai ủ ế ự ừ ừ ố ố
ng kính và chi u cao còn đo n ph c h i, h u h t đ ồ ế ườ ụ ầ ạ ề ở ứ ớ m c nh so v i ỏ
kh năng sinh tr ng c a cây. Tr c khi khoanh nuôi có 2 tr ng thái chính ả ưở ủ ướ ạ
là Ic và IIb, 2 tr ng thái này có m t đ cây tái sinh cao thì gi i pháp tác ậ ộ ạ ả
nhiên. tr ng thái này, s đ ng phù h p là khoanh nuôi xúc ti n tái sinh t ộ ế ợ ự Ở ạ ố
ng cây tái sinh m c dù đã l n h n nhi u so v i tr l ượ ề ặ ớ ơ ớ ướ c khi ti n hành ế
nh ng s l ng cây tái sinh tr thành cây t ng cao l i th p. Nguyên nhân ố ượ ư ầ ở ạ ấ
chính đây là s c nh tranh v nhu c u dinh d ng c a các loài cây g và ở ự ạ ề ầ ưỡ ủ ỗ
s c n tr , chèn ép c a l p cây b i l p cây t ng th p đ i v i các cây tái ụ ớ ự ả ố ớ ủ ớ ầ ấ ở
i d ng t t trong giai đo n t sinh. Đ có th kinh doanh và l ể ể ợ ụ ố ạ ớ i các bi n pháp ệ
có th áp d ng: ụ ể
- Ch t b cây phi m c đích có h i cho tái sinh: V i các đ i t ặ ỏ ố ượ ng ụ ạ ớ
i r i rác ho c theo đám các cây phi r ng ph c h i là r ng s n xu t t n t ừ ừ ấ ồ ạ ả ụ ả ặ ồ
m c đích mà có h i đ n cây tái sinh nh nh ng cây sâu b nh, kh ng ch ạ ế ư ữ ụ ệ ố ế
i đang tái sinh, nh t là cây tái sinh a sáng chèn ép cây m c đích t ng d ụ ầ ướ ư ấ
thì c n ch t kh b . Vi c lo i b các cây có h i này c n h n ch gãy đ ạ ỏ ử ỏ ệ ế ặ ầ ạ ầ ạ ổ
làm h i cây tái sinh t ng d i. M t khác n i hoàn c nh kh c nghi t có th ạ ầ ướ ặ ả ắ ơ ệ ể
61
t m hoãn vi c lo i b cây t ng trên trong mùa khô h n. T nghiên c u t ạ ạ ỏ ứ ổ ừ ệ ầ ạ
thành cho th y: các loài có giá kinh t ấ ế ẻ ỏ nh V i Thu c, D , D gai, D đ , ư ố ẻ ẻ ố
Re... đã có s tái sinh t thành c a t ng cao, đây ự ố t và xu t hi n d n trong t ệ ấ ầ ổ ủ ầ
chính là các đ i t ng đ c gi i nh m tăng ch t l c nuôi ố ượ ượ l ữ ạ ấ ượ ằ ng r ng đ ừ ượ
d ưỡ ố ớ ng. Vi c lo i b các loài cây phi m c đích có th ti n hành đ i v i ạ ỏ ể ế ụ ệ
ể t ng cao và t ng cây tái sinh tuy nhiên v n ph i đ m b o cho s phát tri n ầ ả ả ự ầ ẫ ả
và di n th r ng đ c n đ nh. ể ừ ễ ượ ổ ị
- Phát dây leo, c d i, cây b i chèn ép cây m c đích tái sinh: Thông ỏ ạ ụ ụ
qua vi c làm này t o đ c không gian dinh d ệ ạ ượ ưỡ ệ ng thích h p và c i thi n ả ợ
ng nhanh h n. Trong th c t hoàn c nh thích h p cho cây sinh tr ợ ả ưở ự ế ơ ậ khi m t
c k t h p phát c đ cây thân g đ l n thì k thu t phát d n c n t ng b ỹ ộ ọ ầ ừ ỗ ủ ớ ậ ướ ế ợ ả
cây thân g kém giá tr , cây sâu b nh chèn ép cây m c đích đ đi u ch nh t ể ề ụ ệ ỗ ị ỉ ổ
thành, d n d t r ng phát tri n theo h ắ ừ ể ẫ ướ ng xác đ nh. Vi c phát dây leo, c ệ ị ỏ
1 – 3 l n/năm (tùy kh năng d i và cây phi m c đích có th th c hi n t ạ ể ự ệ ừ ụ ầ ả
nhân l c) ngay trong mùa m a đ đáp ng yêu c u sinh tr ư ể ứ ự ầ ưở ị ng c a cây, k p ủ
th i phân h y h n ch cháy r ng. Sau đó ti n hành nuôi d ừ ủ ạ ế ế ờ ưỡ ng r ng. ừ
- Xác đ nh các loài có giá tr kinh t ị ị ế (đã xu t hi n ấ ệ ở các tr ng thái ạ
nhiên t i khu v c nghiên c u) đ a vào tr ng nh m đi u ch nh r ng trong t ừ ự ạ ự ứ ư ề ằ ồ ỉ
t ổ thành theo m c đích s d ng. ụ ử ụ
- Riêng đ i v i tr ng thái IIb (sau 12 năm khoanh nuôi): Đi u ti ố ớ ạ ề ế ổ t t
thành t ng cây cao theo h ng tăng s n l ng g có giá tr kinh t ầ ướ ả ượ ỗ ị ế ỉ ư , t a th a
và khai thác trung gian nh ng loài cây không đáp ng nhu c u kinh t ữ ứ ầ ế ,
ụ phòng h , t n d ng s n ph m g xây d ng, nguyên li u và ch t đ t ph c ấ ố ộ ậ ự ụ ệ ả ẩ ỗ
v cho sinh ho t đ i s ng c a ng ụ ạ ờ ố ủ ườ ả ả i dân. Song quá trình khai thác ph i b o
đ m đúng quy trình, khai thác b o đ m tái sinh r ng và v sinh r ng. Làm ả ả ừ ừ ệ ả
giàu r ng b ng nh ng loài cây có giá tr . ị ữ ừ ằ
Đ i v i r ng ph c h i sau n ng r y: Theo ố ớ ừ ụ ồ ươ ẫ ồ quy ph m ph c h i ụ ạ
r ng b ng khoanh nuôi xúc ti n tái sinh k t h p tr ng b sung (QPN 21- ừ ế ợ ế ằ ồ ổ
98) thì các đ i t ng r ng sau n ng r y có V i thu c tái sinh đ u đ t tiêu ố ượ ừ ươ ề ẫ ạ ố ố
62
ậ chu n có cây con tái sinh m c đích cao trên 50 cm, trên 300 cây/ha, vì v y ụ ẩ
các đ i t ố ượ ệ ng này đ u có th đ a vào khoanh nuôi xúc ti n tái sinh. Bi n ể ư ế ề
pháp tác đ ng là b o v , phát d n dây leo cây b i m tán cho cây tái sinh, ụ ệ ả ộ ọ ở
chú ý chăm sóc các cây tái sinh m c đích nh V i thu c. ư ố ụ ố
ư - Các bi n pháp nêu trên ti n hành đ ng th i v i các bi n pháp nh : ờ ớ ệ ế ệ ồ
C m chăn th đ i gia xúc, các đôi t ng d cháy c n có bi n pháp phòng ả ạ ấ ượ ệ ễ ầ
ch ng cháy th c hi n theo quy ph m phòng ch ng cháy c a B Nông ạ ủ ự ệ ố ộ ố
nghi p và Phát tri n nông thôn ban hành; B o v ch ng ch t phá cây m ể ệ ệ ặ ả ố ẹ
gieo gi ng, cây tái sinh m c đích; T n d ng cây khô ch t, sâu b nh và lâm ậ ụ ụ ế ệ ố
c c p có th m quy n cho phép…. s n ph khi đ ụ ả ượ ấ ề ẩ
63
Ch ng V ươ
K T LU N - T N T I – KHUY N NGH Ồ Ạ Ậ Ế Ế Ị
5.1. K t lu n ế ậ
T cac kêt qua nghiên c u đa đat đ c, đê tai rut ra môt sô kêt luân ̣ ượ ừ ứ ́ ́ ̉ ̃ ̀ ̀ ́ ̣ ́ ́ ̣
chinh sau đây: ́
ụ * H th ng các bi n pháp khoanh nuôi xúc ti n tái sinh đã áp d ng ệ ố ế ệ
t i khu v c nghiên c u đ ạ ự ứ ượ c th c hi n theo ệ ự ồ ừ Quy ph m ph c h i r ng ụ ạ
b ng khoanh nuôi xúc ti n tái sinh k t h p tr ng b sung (QPN 21 – 98) ằ ế ợ ế ồ ổ
ban hành kèm theo quy t đ nh s 175/198/ QĐ/BNN/KHCN ngày ế ị ố
04/11/1998 c a B tr ng B NN & PTNT. Quy ph m đã nêu rõ ộ ưở ủ ạ ộ : Đ iố
ng tác đ ng c a bi n pháp này đ t ượ ủ ệ ộ ượ ừ c chia thành 5 nhóm tùy theo t ng
tr ng thái và đ c đi m khác nhau. Th i gian khoanh nuôi trung bình t 4 – 6 ể ặ ạ ờ ừ
ả năm. Các bi n pháp k thu t tác đ ng g m có m c đ tác đ ng th p ( qu n ứ ộ ệ ậ ấ ồ ộ ộ ỹ
lý b o v là chính ), m c đ tác đ ng cao ( tùy vào đ i t ứ ộ ố ượ ệ ả ộ ng và m c đích ụ
ố ớ khoanh nuôi xúc ti n tái sinh mà có th phát d n dây leo, b i d m, cu c s i ể ụ ậ ế ọ
ng khoanh nuôi ch y u là đ t theo r ch…). T i xã Chi ng Bôm thì đ i t ấ ố ượ ề ạ ạ ủ ế
loài cây có đ t r ng ấ ừ ở ạ tr ng thái Ic, r ng ph c h i IIa và IIb. V i thu c là ụ ồ ừ ố ố
kh năng tái sinh m nh và s l ng cây tái sinh nhi u nên các bi n pháp k ố ượ ạ ả ề ệ ỹ
thu t áp d ng t i đây ch y u ụ ậ ạ ủ ế là các bi n pháp tác đ ng th p nh phát ư ệ ấ ộ
lu ng dây leo, b i d m… ụ ậ ố
ế * Hi n tr ng r ng khi ti n hành các bi n pháp khoanh nuôi xúc ti n ừ ế ệ ệ ạ
tái sinh: R ng V i thu c trong khu v c ch y u là r ng non đang trong giai ự ủ ế ừ ừ ố ố
ng kính và chi u cao còn đo n ph c h i, h u h t đ ồ ế ườ ụ ầ ạ ề ở ứ ớ m c nh so v i ỏ
kh năng sinh tr ả ưở ng c a cây. ủ
+ Tr ng thái Ic : đánh giá thông qua l p cây tái sinh, do tr ng thái ạ ớ ở ạ
này cây g l n h u nh không có. ầ ỗ ớ ư
V t thành : Nhóm các loài cây tái sinh chính ề ổ ở ạ ồ tr ng thái này bao g m
V i thu c, Ho c quang, Cáng lò, Chè đuôi l n, B t ch lông có h s t ắ ố ố ươ ệ ố ổ ọ ế
thành cao và xu t ấ hi n ệ ở ầ ố h u h t các đ a đi m l p ÔTC tuy nhiên V i thu c ế ể ậ ố ị
64
thành cao nh t. S l ng loài tham gia t v n là loài có h s t ẫ ệ ố ổ ố ượ ấ ổ ế thành bi n
7 – 9 loài. đ ng t ộ ừ
V m t đ : m t đ cây tái sinh còn th p, bi n đ ng t ề ậ ộ ậ ộ ế ấ ộ ừ 2115 cây/ha
i khu v c nghiên c u. đ n 3250 cây/ha t ế ạ ứ ự
V đ che ph , đ tàn che, t ng tán: tr ng thái Ic khoanh nuôi ch a có ủ ộ ề ộ ầ ư ạ
đ tàn che, t ng tán ch g m 1 t ng là l p cây b i và l p cây tái sinh nh , đ ộ ỉ ồ ỏ ộ ụ ầ ầ ớ ớ
che ph c a l p cây b i và cây tái sinh th p. ụ ủ ủ ớ ấ
+ Tr ng thái IIb : ạ
V t thành: L p cây t ng cao : S l 11 – 14 ề ổ ầ ớ ố ượ ng loài bi n đ ng t ế ộ ừ
ế ư loài trong đó V i thu c, Cáng lò, Ho c quang v n là nh ng loài chi m u ắ ữ ẫ ố ố
th v i h s t thành t 1 – 2,6. ế ớ ệ ố ổ ừ
L p cây tái sinh: Thành ph n loài l p cây tái sinh v n ch y u là ầ ớ ở ớ ủ ế ẫ
nh ng loài ữ ở ầ t ng cây cao và V i thu c v n la loài u th v i h s t ẫ ế ớ ệ ố ổ ư ố ố
thành cao.
V m t đ : M t đ t ng cây cao bi n đ ng t ề ậ ộ : L p cây t ng cao ớ ầ ậ ộ ầ ế ộ ừ
cao trong lâm ph n. 450 – 520 cây/ha. M t đ c a V i thu c chi m t ậ ộ ủ ế ố ố l ỷ ệ ầ
L p cây tái sinh : M t đ cây tái sinh ch a nhi u, bi n đ ng t 2640 ớ ậ ộ ư ề ế ộ ừ
– 2480 cây/ha.
V đ tàn che và đ che ph tr ng thái này t ng đ i cao. Đ tàn ề ộ ủ ở ạ ộ ươ ố ộ
0,5 – 0,65 còn đ che ph bi n đ ng t 45% - 65% che bi n đ ng t ế ộ ừ ủ ế ộ ộ ừ
* Đánh giá các mô hình sau khi ti n hành khoanh nuôi: ế
+ V t thành: Sau khi ti n hành khoanh nuôi thì t ng cây g có s ề ổ ế ầ ỗ ự
thành và tăng s l ng các loài tham gia t thành. thay đ i v c u trúc t ổ ề ấ ổ ố ượ ổ
Tăng lên theo s năm ti n hành khoanh nuôi. Bi n đ ng t 9 – 15 loài, đã ế ế ố ộ ừ
cao. xu t hi n thêm m t s loài có giá tr kinh t ộ ố ệ ấ ị ế
V i thu c v n là loài cây chi m u th c và sau khi khoanh ế ư ẫ ố ố c tr ếở ả ướ
nuôi.
+ V c u trúc m t đ : Sau khi khoanh nuôi m t đ c a cây g và cây ậ ộ ủ ậ ộ ề ấ ỗ
tái sinh có su h ng tăng lên nh ng m c đ bi n đ ng không nhi u. M t đ ướ ứ ộ ế ậ ộ ư ề ộ
65
cây V i thu c cũng tăng lên so v i tr ớ ướ ố ố ấ c khi khoanh nuôi. Đi u này cho th y ề
đ ượ ụ c hi u qu c a các bi n pháp khoanh nuôi xúc ti n tái sinh đã áp d ng ả ủ ế ệ ệ
i đây. t ạ
+ V t ng tán: R ng sau khoanh nuôi đã có 3 t ng tán nh ng s ề ầ ư ừ ầ ố
ng cây t ng A1 còn ít, ch y u cây t ng A2. l ượ ở ầ ủ ế ở ầ
+ Đ tàn che, che ph : Sau khoanh nuôi đ tàn che và đ che ph tăng ủ ủ ộ ộ ộ
lên r t nhi u có nh ng ÔTC đ tàn chê lên đ n 0,85 và đ che ph tăng lên ủ ữ ế ề ấ ộ ộ
70%.
* Đ xu t ph ng h ng và các gi i pháp: Ti p t c ti n hành ề ấ ươ ướ ả ụ ế ế
khoanh nuôi b o v , nuôi d ả ệ ưỡ ng r ng t ừ ự ọ nhiên, r ng ph c h i, phát d n ụ ừ ồ
dây leo cây b i, cây ph m ch t x u, cây không có giá tr , phát d n dây leo ấ ấ ụ ẩ ọ ị ở
r ng tái sinh, s a g c và t a b t tr i cây tái sinh…. ừ ỉ ớ ồ ử ố
5.2 T n t i ồ ạ
M c dù đã đ t đ ạ ượ ặ ộ ố ồ c m t s k t qu nh trên, đ tài còn m t s t n ộ ố ế ả ư ề
t i sau: ạ
c nh ng v n đ v m t đ , t thành - Đ tài m i ch nghiên c u đ ỉ ứ ề ớ ượ ề ề ậ ộ ổ ữ ấ
cây tái sinh và phân c p chi u cao cây tái sinh ch ch a nghiên c u sâu v ứ ư ứ ề ấ ề
nh ng nhân t nh h ng đ n tái sinh t nhiên. ữ ố ả ưở ế ự
- Ch a k t h p nghiên c u đ c đi m c u trúc, tái sinh r ng v i các ể ư ế ợ ứ ừ ấ ặ ớ
nhân t khác c a h sinh thái r ng nh đ t r ng, ti u khí h u r ng,... ố ư ấ ừ ủ ệ ậ ừ ừ ể
- Ch a nghiên c u m i quan h gi a V i thu c v i các loài cây khác ệ ữ ứ ư ố ố ớ ố
trong lâm ph n đ có bi n pháp tác đ ng h p lý. ệ ể ầ ộ ợ
5.3. Khuy n ngh ế ị
- Ti n hành các nghiên c u v đ t đai, ti u khí h u r ng, m i quan ậ ừ ề ấ ứ ể ế ố
h gi a V i thu c v i các cây trong lâm ph n đ có nh ng đ xu t nuôi ệ ữ ữ ề ể ấ ầ ố ố ớ
d ng, chăm sóc và xúc ti n tái sinh r ng. ưỡ ừ ế
ạ - Ti n hành nghiên c u b sung các đ c đi m sinh lý, sinh thái h t ứ ể ế ặ ổ
gi ng, cây con V i thu c đ có th đ xu t các bi n pháp chăm sóc, nuôi ể ề ể ệ ấ ố ố ố
d ưỡ ng, xúc ti n tái sinh r ng th t hi u qu . ả ừ ế ệ ậ
66
ố Nâng cao nh n th c v vai trò ý nghĩa và t m quan tr ng c a loài V i ủ ứ ề ậ ầ ọ
thu c đ t đó đ a ra nh ng đ nh h ng chi n l c nh m phát tri n loài ể ừ ố ữ ư ị ướ ế ượ ể ằ
cây này nh m đáp ng nhu c u s d ng c a con ng i trong t ng lai. ầ ử ụ ủ ứ ằ ườ ươ
67
M C L C Ụ Ụ
Ừ Ế DANH M C CÁC KÝ HI U VÀ T VI T Ụ Ệ
T T........................................i Ắ
DANH M C B NG BI U.............................................................................ii Ụ Ả Ể
DANH M C HÌNH NH VÀ S Ụ Ả Ơ
Đ ..........................................................iii Ồ
DANH M C CÁC KÝ HI U VÀ T VI T T T Ừ Ế Ụ Ắ Ệ
Ký hi u và t ệ ừ ế vi t Gi i thích TT ả t tắ
Đ ng kính ngang ng c (cm) D1.3 1 ườ ự
Chi u cao vút ng n (m) Hvn 2 ề ọ
KNXTTS Khoanh nuôi xúc ti n tái sinh 3 ế
Tái sinh t nhiên TSTN 4 ự
ÔTC 5 Ô tiêu chu n ẩ
6 Mlâm ph nầ M t đ c a lâm ph n ầ ậ ộ ủ
M t đ c a V i thu c 7 Mv i thu c ố ố ậ ộ ủ ố ố
CTTT Công th c t thành 8 ứ ổ
NN&PTNT Nông nghi p và phát tri n nông thôn 9 ể ệ
K H s t thành 10 ệ ố ổ
QPN 11 Quy ph m ngành ạ
i
DANH M C B NG BI U Ụ Ả Ể
ii
DANH M C HÌNH NH VÀ S Đ Ơ Ồ Ụ Ả
iii