DƯ ANH NGUYỆT

CĂN BẢN KINH TẾ VĨ MÔ – ĐỀ 03

ĐÁNH GIÁ NHÂN T NH H

NG Đ N T C Đ GIA TĂNG

Ố Ả

S N L

NG C A N N KINH T VI T NAM

Ả ƯỢ

Ế Ố Ộ Ế Ệ

ƯỞ Ề

TRONG NH NG NĂM G N ĐÂY



K t qu h n 20 năm th c hi n công cu c đ i m i c a Đ ng và Nhà n ổ ộ ả ự ớ ủ ướ

ế i cho Vi ệ t Nam nhi u thành t u trong phát tri n ề ự ả ơ ệ

ả i dân. Chính sách đ i m i cũng đã đ a n n ườ ạ ứ ố ư

ề kinh tế Vi ớ i và khu v c. Trong b i c nh Vi ố ả ổ ề kinh tế th gi ế ớ ự ậ ộ

ệ ố

ng m i v i M , tr thành thành viên c a t ự ch c th ươ ng m i th gi ạ

t Nam ngày càng m r ng, xu h ủ ổ ứ ở ộ ệ ế ớ ồ ấ

t Nam ngày càng tăng qua các kênh đ u t c đã ể kinh tế, gi m đói nghèo, nâng mang l t Nam cao m c s ng cho ng ệ ngày càng h i nh p sâu vào n n t Nam ệ ệ là thành viên c a kh i ASEAN, tham gia AFTA và APEC, th c hi n có hi u qu Hi p ủ ả i WTO, đ nh th ỹ ở ạ ớ ươ ị ố ừ ng xu t kh u c a Vi th tr ệ ủ ẩ ị ườ bên ngoài đ vào Vi ế ệ ng các ngu n v n t ướ tr c ti p và gián ti p… ầ ư ự ế ổ

T t c nh ng nhân t trên đã t o đi u ki n cho ấ ả ữ ố ệ

n n kinh ề ng ể ề ộ tế Vi ủ ệ

ng ơ ữ ở ứ ệ ạ ưở kinh tế c a Vi ố kinh tế cao, trong khi t c đ gia tăng dân s đ ố ể t Nam phát tri n. t Nam liên t c ụ ố ượ c

i m i năm m t tăng. m c cao. T c đ tăng tr ố ế ẫ ộ ườ ỗ ộ

H n 20 năm phát tri n (1990-2010), t c đ tăng tr gi ưở kìm hãm, đã d n đ n m c thu nh p GDP bình quân trên đ u ng ậ ầ Sau đây là các b ng s li u c a nh ng năm g n đây: ố ệ ủ ộ ứ ả ữ ầ

Các ch s v ỉ ố ề GDP theo t giáỷ

đ uầ ng iườ Tăng tr Năm ngưở GDP theo t giáỷ (t USD) GDP t giá theo ỷ (USD) ỷ

2007 71,4 823 8,5%

2008 89,83 1024 6,2%

2009 92,84 1040 5,3%

2010 102,2 1200 6,5%*

(*) - D ki n c a ự ế ủ Chính ph Vi Nam t ủ ệ

Các ch s v ỉ ố ề GDP theo s c mua ứ

1

DƯ ANH NGUYỆT

CĂN BẢN KINH TẾ VĨ MÔ – ĐỀ 03

ứ ầ i ườ Năm GDP theo s c mua ứ (t USD) GDP s c mua theo đ u ng (USD) ỷ

230,8 2700 2007

245,1 2800 2008

258,1 2900 2009

2010

c ngoài Đ uầ t tr c ti p n ư ự ế ướ

i ngân FDI gi Năm FDI đăng ký (t USD) ả (t USD) ỷ ỷ

2007 8

2008 71,7 11,5

2009 21,48 10

2010 (d ki n) 22 - 25 11 ự ế

Các ch s v xu t nh p kh u ỉ ố ề ấ ậ ẩ

Năm Xu t kh u ẩ (t USD) Nh p kh u ẩ (t USD) Thâm h tụ (t USD) ấ ỷ ậ ỷ ỷ

48,38 60,83 -12,45 2007

63,0 80,5 -17,5 2008

56,58 68,83 -12,25 2009

2010

T c đ tăng tr ng GDP và GDP bình quân trên đ u ng i c a Vi t Nam giai ố ộ ưở ầ ườ ủ ệ

đo n 1990 - 2008 ạ

2

DƯ ANH NGUYỆT

CĂN BẢN KINH TẾ VĨ MÔ – ĐỀ 03

Vi t Nam chuy n t nhóm Năm 2008 đánh d u m c phát tri n c a n n ố ấ ế ệ ể ừ

c có thu nh p th p nh t sang nhóm n c có thu nh p trung bình d i. n ướ ấ ấ ậ ướ ể ủ ề kinh t ướ ậ

i, phân nhóm các n c theo m c thu Theo cách phân lo i c a Ngân hàng Th gi ạ ủ ế ớ ướ ứ

ồ ậ

c có thu nh p th p nh t, v i thu nh p qu c n i (GDP) bình ố ộ ậ ấ ậ ấ ớ

ướ i 935 USD.

c có thu nh p trung bình d i, v i GDP bình quân đ u ng ướ ầ ớ ườ i

ậ 936 đ n 3.705 USD. ừ ả

c có thu nh p trung bình trên, v i GDP bình quân đ u ng ữ ầ ớ ườ i

ậ 3.705 đ n 11.455 USD. ừ ả

c thu nh p cao, có GDP bình quân đ u ng i trên 11.455 ữ ướ ậ ầ ườ

nh p g m: Nhóm 1: Nhóm nh ng n ữ quân đ u ng i d ườ ướ ầ Nhóm 2: Nhóm các n ướ trong kho ng t ế Nhóm 3: Nhóm nh ng n ướ trong kho ng t ế Nhóm 4: Nhóm nh ng n USD.

c trong khu v c, So v i các n ớ ệ

ng ướ Ấ ộ ố ưở t Nam ệ ng cao th ba, sau ứ ộ so v i t c đ ớ ố

t Nam Trung qu c và n đ . D i đây là t c đ tăng tr tăng tr ướ i, c và nhóm n c. ự Vi ộ ố ế ớ kinh tế các n ướ ngưở kinh tế th gi có m c tăng tr ứ ưở kinh tế Vi ướ

3

DƯ ANH NGUYỆT

CĂN BẢN KINH TẾ VĨ MÔ – ĐỀ 03

T c đ tăng tr ng ng ố ộ ưở kinh tế VN so v i t c đ tăng tr ưở kinh tế th gi ế ớ i

và nhóm n ướ ớ ố ộ c theo khu v c ự

ĐVT: %

ng kinh t là v n đ c t lõi nh t c a lý lu n kinh t ấ ủ ế ậ

Tăng tr ng kinh t ế i ta th ưở ế ề ố ế ườ

ấ ng nói đ n s gia tăng v GDP-GNP, s n l ng và ch t l ự ng kinh t có hai m t: l . Khi nói đ n tăng ế ng, s n ả ả ượ ấ ượ tăng ng ề ặ ượ ưở ế ườ ệ ủ ế

tr , ng ph m ch y u… Hi n nay, tăng tr tr ng. ưở ẩ ưở

ng c a tăng tr ng kinh t c th hi n qui mô trình đ , t c đ ặ ượ ủ ưở đ ế ượ ể ệ ở ộ ố ộ

+ M t l ng.

ng tăng tr ặ ưở ấ ượ ế ủ

ng kinh t ủ ưở ng kinh t , đ ế ượ ổ ị ạ ế ố ấ

ng kinh t c u thành nên tăng tr ữ là tính n đ nh c a tr ng thái bên trong ị c u thành và c qui đ nh b i các y u t ở ề trong m t đi u ộ ưở ế

- xã h i và giai đo n nh t đ nh. ế ố ấ ấ ị ạ

c so sánh theo các th i đi m g c s ph n ánh ng th c liên k t gi a các y u t ế ộ ưở ượ ố ờ ẽ

ngượ kinh t

ng c a n n kinh t ự

tăng tr ng. Đó là s đi m g c. S gia tăng v s n l ể kinh t t o ra đ tăng tr ưở + M t ch t l v n có c a quá trình tăng tr ố ph ứ ươ ki nệ kinh t ế Sự tăng tr ưở ố . S n l ả ế ng đ ự gia tăng quy mô s nả l ủ ề ế ạ ề ả ượ ng c a n n kinh t ề ủ ượ t cố độ ả ể nhanh hay ch m so v i th i ờ ậ ớ ế ưở là m t khía c nh c a tăng tr ng ủ ạ ộ ế ng theo t ng c u AD. c đo l ổ ượ ườ ầ

4

DƯ ANH NGUYỆT

N n kinh t t Nam là m t n n kinh t m cho nên s n l ng c a n n kinh t ề ả ượ ộ ề

ủ ề ệ ồ

c xác đ nh theo công th c : s b nh h ưở ẽ ị ả chính ph và ng ủ CĂN BẢN KINH TẾ VĨ MÔ – ĐỀ 03 ế ế ở ủ ng b i 4 tác nhân chính, bao g m: h gia đình, doanh nghi p, chính ph , ộ c ngoài. Vì v y, t ng c u đ ầ ượ ậ Vi ế ệ ở i n ườ ướ ứ ổ ị

AD = C + I + G + NX

Trong đó:

ủ ộ

C : Tiêu dùng c a h gia đình c a doanh nghi p ệ

I : Đ u t G : Chi tiêu c a chính ph ủ

NX : Xu t kh u ròng (NX = X – IM) ầ ư ủ ủ ẩ ấ

Trong nh ng năm g n đây, t c đ gia tăng s n l ng c a n n kinh t Vi ữ ế ệ

ố ộ ể ủ ề ứ ầ ự ả

ủ ế ỉ ở ứ ạ

tr ng khá l n. t Nam ả ượ ề khá cao nh ng ch y u d a vào phát tri n theo chi u r ng ch không ph i theo chi u ề ộ sâu. Ch y u là ch tăng trên danh nghĩa vì l m phát còn m c quá cao và chi tiêu công chi m t ế ớ

ầ t Nam trong nh ng năm g n đây: ữ

ư ủ ế ỷ ọ Sau đây là t ng quan v n n kinh t ổ Năm 2008, n n kinh t ữ Vi ế ệ ớ g p khó khăn v i nh ng di n bi n ph c t p c a ch s ễ

ố ố

c. Khi l m phát t m th i đ ơ ạ

ộ ề ủ ạ i v n còn rình r p thì n n kinh t l ế ạ ậ

i. Các bi n pháp chính sách th t ch t tr ả c đây nh m ki m ch ằ

ế ớ ự ể ộ ặ ướ ằ

ượ ch ng l ề c th c hi n n i l ng m t cách th n tr ng nh m kích thích tăng tr ậ i tác đ ng c a cu c kh ng ho ng nh ng v n đ m b o l m phát ả ộ ủ ệ ộ ắ ọ ư ệ ớ ỏ ủ ả ạ

c nh ng m c tiêu đ t ra. Nh ng nh ng b t n kinh t ạ ượ ộ ưở ụ ẫ ả ỉ ố ạ ữ ấ ổ ặ

t Nam v n còn đó và l m phát là m t ộ trong nh ng v n đ c n ph i ấ ế ả bàn t ư ữ ề ầ ẫ

ớ ỏ ng. M c dù n n kinh t là nguy c ti m n mà b t đ u có ữ ạ ờ ơ ề ẩ ế ố ạ ề ưở ế ặ

ế ụ ưở ư

ỉ c ph c h i và ti p t c đà tăng tr ụ ồ ng tăng tr nh h ả ữ ng kinh t ng còn th p.C th là tăng tr ưở ấ

kỳ năm tr ụ ể ướ ưở ứ ế ủ ằ

ả ả

ơ ỉ

ụ ạ ỷ

ỉ ố ế ứ ạ ủ m c 2 con s , trên 20% ở ứ c ki m soát nh ng nguy c bùng ư ờ ượ i ch u tác đ ng suy thoái c a cu c kh ng ủ ị ế ng ưở ở ứ m c ng GDP 5,32 % và ch s l m phát 6,88% năm 2009 ủ vĩ mô c a i khi mà ớ l m phát đã ắ ầ ấ ng trong nh ng tháng cu i năm 2010 nh ng ch t ố ạ tháng đ u năm đ t trong 9 ầ c, b ng m c 6,52% c a cùng kỳ năm 2008 và cao ng 4,62% cùng kỳ năm 2009. GDP c năm 2010 tăng kho ng 6,7% ng m i v n trong tình ạ ẫ giá ng ngo i h i và t ạ ố c ngoài c a qu c gia ti p t c tăng. ố ộ ề ẳ ạ ố ươ ị ườ ủ ự ợ ướ ế ụ ỏ ố

ề ề ề ế ặ giá tiêu dùng. Tính đ n cu i tháng 12 năm 2008, CPI đã tăng ế so v i cùng kỳ năm tr ướ ớ phát tr l ở ạ ẫ ho ng tài chính th gi l m phát đ ạ kinh t ạ ế ố m t con s . Có th nói v i tăng tr ể ố ộ n n kinh t đã đ t đ ề ế Vi ệ trong năm 2010, sau m t th i gian thi hành các chính sách n i l ng, các y u t không ch còn đ ượ l ượ m c 6,52% so v i cùng ớ ứ h n ơ m c tăng tr ưở ứ cao h n ch tiêu Qu c h i đ ra. Cán cân vãng lai và cán cân th tr ng thâm h t cao và dai d ng, làm gia tăng áp l c lên th tr trong b i c nh d tr ngo i h i còn m ng, n n ự ữ ố ả Đ n h t năm 2010, d ư ế ế

5

DƯ ANH NGUYỆT

CĂN BẢN KINH TẾ VĨ MÔ – ĐỀ 03

ng đ ố ả ủ ươ

ỷ ổ ả ả ng kho ng 44,5% GDP, d n n ư ợ ướ USD, d ướ

ậ ấ ầ

ậ ạ i, gi m t ả nh p siêu năm 2009. Tuy nhiên trong quí đ u năm nay, t c đ tệ Nam đã ch m l

ộ ố ư ữ

i là do ngân hàng trung ạ ươ ưở

ổ ề tệ Nam tăng tr ệ ầ ng ch m l ậ ằ

t l m phát ặ ủ ở ứ tệ Nam l ữ ỷ ệ ạ ạ m c t ở ứ ố ế ạ m c 11,8% m c dù chính ph cam k t gi ế

ỉ ố

ượ ạ

ể ệ

ể ừ ố ớ

m c 6.78% v n v ủ ặ ượ ẫ

ộ ụ ể ưở ế ả

ặ ỉ

ứ t Nam trong th i kỳ này v n còn t n t , n n kinh t ể ẫ

ả ấ ớ

ế ạ ng tr ướ ưở ớ

c v i kỳ v ng ph c h i ti p n i cu i năm 2009, Vi

ưở ệ ủ ậ c m t b ộ ướ ụ ồ ế ng th p, t c đ tăng tr ớ ượ ng tăng tr ưở ể ệ ắ ọ ấ ố ậ ữ

ố ộ ế ề ộ

ớ ồ ạ ộ ủ c so v i đà tăng tr l ở ạ ủ ố ệ ng ch m và thi u n n t ng v ng ch c. T c đ ề ả ế ưở i bi n đ ng cùng chi u v i t c đ tăng GDP, tuy nhiên đ ộ ớ ố t m c tiêu đ ra t ả ượ ớ ế ở ạ ủ ề ố ụ ề

c ngoài c a qu c gia n Chính ph t ủ ươ ợ ạ i 20% t ng kim ng ch kho ng 42,2% GDP. Nh p siêu c năm kho ng 13,5 t ả ậ ố ộ xu t kh u, th p h n t l ẩ ơ ỷ ệ ấ 7,43% c a quí t năm 2010 tăng tr ngưở kinh tế c aủ Vi ủ ừ M t trong nh ng lý do xu ng còn 5,43% trong 3 tháng đ u năm 2011. khi nế kinh tế Vi ng đã nâng lãi su t trong khuôn kh các bi n pháp nh m ki m ch l m phát. Năm ngoái, l m phát ấ c aủ Vi i đa ấ ể ừ là 8%. Trong tháng 3 năm nay, ch s tiêu dùng đã tăng 2,2%, m c tăng cao nh t k t ứ ư tháng 2 năm 2009. M c dù không duy trì đ c đà tăng m nh nh cu i năm 2009, nh ng ư ố ặ ng GDP năm 2010 đã th hi n giai đo n tích lũy và đi vào tr ng s bi n đ ng tăng tr ạ ộ ạ ưở ự ế ư sau quý I/2010. T c đ tăng tuy không l n nh ng thái d n n đ nh, tăng d n đ u k t ề ầ ị ầ ổ ng c năm k t qu tăng tr t qua m c tiêu do Chính ph đ t ra ở ứ ả ưở ế ả ng GDP, đây có th coi là k t qu đáng khích đ u năm. N u xét riêng cá th tăng tr t ế ừ ầ ể ủ ng GDP trong b c tranh chung v i các ch tiêu khác c a , tuy nhiên n u đ t tăng tr l ế ệ ạ n n kinh t i nhi u đi m h n Vi ề ề ờ ế ề ch . Năm 2009, giai đo n h u kh ng ho ng cùng v i tác đ ng c a gói h tr lãi su t đã ỗ ợ ế i c a CPI. Trong năm 2010, đ a GDP tăng tr ư t Nam đã th hi n ch t trái ng ấ ố ộ l ượ ộ CPI năm 2010 quay tr l bi n thiên v cu i năm c a CPI ngày càng gia tăng v i k t qu v ừ ế đ u năm c a Chính ph . ủ ầ ủ

6

DƯ ANH NGUYỆT

CĂN BẢN KINH TẾ VĨ MÔ – ĐỀ 03

i c a Vi ố ầ ệ ế ườ ủ

c có s d ch chuy n so v i năm 2009, trong đó ngành công nghi p v ệ ể ươ ơ ấ ớ

ị ọ ạ ế ụ

ệ ứ ấ ưở ệ ướ

ỷ ồ ủ ế ừ ố

ướ ố

c ngoài (17,2 %) và kh i các doanh nghi p ngoài nhà n c v n là kh i doanh nghi p có s c tăng tr ng kém nh t v i t ệ ứ ưở

ấ ớ ỷ ệ ự ệ ặ ằ ụ ồ ủ ả ướ ớ

ố ộ ử ứ ứ ớ ố

ẫ ướ ầ ơ ụ ứ ủ ả ứ ự ớ

ắ ạ

các t nh mi n Trung) khi n ngu n cung l ươ ự ề ế ở

ỉ ỉ ố ạ ị ơ ị ả ừ ự ể

t Nam đ t 1.160 USD, tăng Tính đ n cu i năm 2010, GDP bình quân đ u ng ạ ng GDP nói chung so v i năm 2009. Trong năm 2010, c c u đóng góp vào s tăng tr ưở ớ n lên c a c n ự ị ủ ả ướ ng m nh, ti p đó là ngành d ch v và nông – lâm làm mũi nh n v i m c tăng tr ớ c tính nghi p. Giá tr s n xu t công nghi p năm 2010 tính theo giá so sánh năm 1994 ị ả ệ kh i các doanh nghi p đ ng, tăng 14% so v i năm 2009, ch y u t đ t 794,2 nghìn t ớ ạ c (14,7 %). Khu v c kinh n ự ướ tăng 7,4 l t nhà n ế c. S ph c h i c a khu %, th p h n g n m t n a so v i m t b ng chung toàn c n ấ v c d ch v đ ng th hai v i m c tăng 7,52 % và cu i cùng là khu vuwacj nông – lâm ự ị ặ ấ nghi p, th y s n v i m c tăng 2,78 %. Khu v c nông nghi p trong năm v a qua g p r t ệ ừ ệ t kéo dài vào nhi u khó khăn do thiên tai (h n hán và n ng nóng trong n a đ u năm, lũ l ụ ử ầ ề ng th c, th c ph m b thu h p cu i năm ẹ ự ẩ ố ồ ớ ng tăng cao h n so v i khu v c này cũng theo đó b nh h đáng k , ch s l m phát t ưở m i năm. ọ

S dĩ s n l Vi t Nam trong nh ng năm g n đây gia tăng ả ượ ế ệ

ng c a n n kinh t ề ở v i t c đ nh v y ch y u là do s tác đ ng c a 4 nhân t ớ ố ộ ư ậ ủ ủ ế ự ủ ộ ữ ầ c u thành nên t ng c u: ố ấ ầ ổ

: 1) Tiêu dùng c a h gia đình ủ ộ

7

DƯ ANH NGUYỆT

t c các Dù không ph i t gia đình đ u ch u nh h ố ề ư

ưở i Vi ạ ạ ứ ườ ị ả c aủ ng

ng các phân khúc ưở

ị ắ ả c aủ TNS Worldpanel, nh ngng

ườ i b nh h ưở ườ ị ả

Ch ng h n, vi c thay đ i t ng giá tr mua các m t hàng ị ạ ặ ệ ổ ổ ả ấ ả phát ch c ch n đã tác đ ng m nh vào s c mua ộ ắ phí tăng lên nh h s l m phát ố ạ tệ ở nông thôn Vi bi ẳ

ậ ấ ầ ớ

xu ng), giá tr mua hàng t i gi m 4,5%, ừ năm 2005 đ n 2006 l ả ở ị

ế ả

i gi m đ n 17%. Nh ng ầ i giàu có nh t v n đang chi ph i m nh t c đ gia tăng s n l ố ơ ế ớ ạ ố

ơ ặ ả ượ ậ

tiêu c aủ t ng l p thu nh p cao tăng lên 40% ư ậ ầ ạ

ng m c l m phát 12% nên ạ ị ả ưở ỉ

ẽ ế ụ trong năm 2008 và có th cể ả năm 2009. Đi u này cho th y ng ề

ỉ ố ạ ơ

ượ ắ ả

CĂN BẢN KINH TẾ VĨ MÔ – ĐỀ 03 ạ ng gi ng nhau nh ng l m t Nam. L m phát và chi ệ tiêu dùng khác nhau theo cách khác nhau. Theo chỉ ấ ở thành th và đ c i có thu nh p th p nh t ặ ấ ữ ậ ng nhi u nh t. tệ Nam là nh ngữ ng ấ ề tiêu dùng nhanh trung bình tăng 20% năm 2006 so v iớ năm 2005 và tăng 11% từ năm 2006-2007. Tuy ệ ộ gia đình có thu nh p 3,5 tri u nhiên, trong cùng kỳ, các t ng l p thu nh p th p h n (h ậ trong khi từ đ ng tr ạ ố ồ t ữ t ng l p thu nh p cao h n, đ c bi 2006-2007 l ệ ậ ạ ủ ng c a là nh ngữ ng ấ ẫ ộ ườ năm 2006 và th m chí đ t n n kinh t ạ . Chi ớ ầ ế ề 2006 tiêu c aủ t ng l p trung l u cũng đ t 37% năm năm 2007. Giá tr chi đ n 47% ớ ị ế ng nh ng l ướ trong năm 2007 ch tăng 15%. Xu h i b nh h ứ ạ ư i này s ti p t c ườ ấ ấ c aủ TNS Worldpanel cho th y t n su t tiêu dùng đã ít mua s m h n. Ch s l m phát ắ ấ ầ ế năm 2010 mua s m đã gi m t ng ừ năm k tể ừ năm 2006, trung bình 8,5 l gi m đã ả t/tháng. Đ n d i ướ xu ng ố

ẩ ầ ị ả ượ ớ ự ả

i n đ nh t ệ ả ị ấ ạ

ố ườ tiêu dùng, ch ng l

i ằ ớ ơ ề ậ

ơ ị i l m phát. Chi ệ ẻ ơ vài tháng qua đ ch ng l ố ệ ế ạ ạ

ẹ ỉ

ch a t ng có là 50% l ớ ế ưở trong chi tiêu đã ti p t c v i t ừ năm 2007 đ n 2008. V i các ớ ỷ ệ ậ ớ ư ừ ế ụ

tiêu dùng (CPI) tháng 12 tăng 1,98% so v i tháng tr ỉ ố ớ

ư ậ ả ấ

ứ t qua m c ch tiêu ứ ứ ộ ạ ừ ả ề ạ ễ ế ỉ

ư ấ ớ

ứ ị ả ộ

ứ ứ ạ ộ ụ ả ị

ng v i s gi m m nh t n su t mua s m các s n ph m s a và 8 l t/tháng, b nh h ữ ắ ạ ưở ừ năm 2007. trong khi vi c mua s m hàng t p hoá l các m t hàng cá nhân, ạ ổ ắ ặ i l m phát b ng cách mua ít h n. Ti p theo i M t s l n, 63% ng ế ạ ạ ộ ố ớ ườ tiêu dùng trì hoãn mua nh ngữ v t d ng l n h n. 20% đ c p đ n vi c ệ là h n 1/3 ng ế ậ ụ ơ ụ h n. Trên 90% dân thành th đã th t l ng bu c b ng chuy n sang m t nhãn hi u r ộ ắ ư ộ ể tiêu vào các m tặ ho c ti t ki m h n trong ể ơ ặ ả hàng tiêu dùng nhanh (FMCG) c aủ các t ng l p thu nh p th p h n đã gi m ơ ấ ầ đình sung túc 16% năm 2007, ch tăng nh 4% t h giaộ trong cả h n, tăng tr ng ơ ướ c, hai năm 2007 và 2008. Ch s giá 2010 là 11,75%, là m c cao nh t trong c năm 2010. Nh v y, m c đ l m phát c năm v ỉ v l m phát đ t ra cho năm v a qua. Đáng l u ý là di n bi n ch ượ ặ ấ tiêu dùng năm 2010 là m c đ vênh l n, t c tháng cao nh t so v i tháng th p s giáố ớ ộ nh t l ch nhau h n 1,5%. Vì b nh h ng b i m c l m phát quá cao nên trong m t vài ơ ấ ệ ở ưở ng hàng hóa, d ch v mà các h gia đình chi tiêu đã gi m đi đáng năm g n đây, s l ố ượ ầ k . ể

8

DƯ ANH NGUYỆT

CĂN BẢN KINH TẾ VĨ MÔ – ĐỀ 03

ạ ầ tăng m nh, nhi u ạ ề công trình h t ng và c s

c đ a vào s ể ể ư ượ ầ ư ủ ầ ư ấ

ạ ế ề ề ầ ư ế ạ ố ố

đ ng, b ng 40,6% GDP, tăng 16,4% so v i ằ ỷ ồ

ố ứ ỗ ợ

ướ tr c ti p n c ngoài (FDI) tăng 17,1%, v n đ u t ố

ứ ị ườ dài h n quan tr ng . Ngu n v n đ u t ầ ư ở ố ề ế ạ ồ

ạ ớ

tr ng đ u t

ướ ưở ỉ

ề ạ ỏ

ỷ ồ c. Nhìn vào đ th bên d tăng tr i đây. Càng v sau này, m c v n b ra đ u t i càng ít đi. Th c t này cho th y tăng tr ng kinh t ọ trong n n kinh t ớ ể ấ ỷ ọ ổ ứ ố ấ ị

ự ế ng tăng tr ầ ư ưở ng không cao. T ng m c đ u t ổ ấ ượ ưở

ủ ứ

ế ả ặ ợ ố

: c a doanh nghi p 2) Đ u t ệ ơ ở ể c aủ n n kinh t phát tri n Đ u t ề ấ d ng, t o ti n đ quan tr ng đ phát tri n đ t s n xu t đ ọ ử ụ ả ộ năm 2007 đ t 464,5 toàn xã h i n cướ trong các năm ti p theo. T ng s v n đ u t ổ ớ năm 2006; trong đó, ngu nồ nghìn t ố c tăng 17,5%, v n h tr phát tri n chính th c (ODA) tăng 12%, v n v nố c aủ Nhà n ể dân doanh tăng 19,5%. Trong đ u t ầ ư ầ ư ự ế ướ ng ch ng khoán phát tri n khá nhanh, đã tr thành m t kênh huy th i gian này, th tr ộ ờ ộ toàn xã h i đ ng v n đ u t ầ ư ố ộ đ ng, tăng 12,9 % so v i năm 2009 và đ t 41% so v i GDP năm 2010 đ t 830,3 nghìn t ạ trên GDP càng ngày càng i có th th y t c n ầ ư ồ ị ả ướ ng GDP ch duy trì n đ nh đ n năm 2007 và gi m khá gia tăng, trong khi t l ả ế ị ỷ ệ càng nhi u trong m nh trong 3 năm tr l ề ở ạ v n đang khi giá tr gia tăng thu l ế ẫ ạ trong 5 đi theo quy mô chi u r ng, ch t l ề ộ ứ ầ ư i đây luôn đ t m c bình quân trên 40% GDP trong khi chi tiêu chính ph và năm tr l ở ạ ạ thâm h t cán cân thanh toán không c i thi n đã khi n cho gánh n ng n qu c gia ngày ụ ệ càng l n h n. ớ ơ

9

DƯ ANH NGUYỆT

Đ u t c ngoài tr c ti p n ế ướ ầ ư ự

ượ tệ Nam trong năm 2008 và đã có lúc đ ạ ủ c quan ch c nhà n ứ

ằ ả ả ợ ủ

ụ ủ

ượ

ề ượ n ầ ư ướ i 59,3 t ớ ưở

ỹ ế ế t quá kh năng t ả ầ

i 45 t ả ấ ầ ộ

ng d án 100% ẽ ấ ọ ự

ữ ế

ệ ế

c c p phép ự đ uầ tư n ở Vi ồ

ướ ệ

c ngoài đã có s ấ ướ ượ ầ ầ ị

ng năng l c và s c c nh tranh c ngoài chi m ¼ ế . Trong nh ng ả ướ ậ ứ ạ ế ướ

ệ ấ

tệ Nam. ậ ướ

i ngân ỉ ừ ứ ứ ạ ị

Tuy v y, t l ậ ch a n đ nh t đo n 1996-2000 và 14,3 t USD t 2001 đ n 2005 nh ng trong CĂN BẢN KINH TẾ VĨ MÔ – ĐỀ 03 (FDI) đã làm gi m tác h i c a cu c kh ng ho ng ả ủ ộ ả c vin vào đ bi n ể ệ ở Vi ướ ầ ư ự ế tr c ti p b ch r ng không có gì ph i s kh ng ho ng cán cân thanh toán vì ti n đ u t ề ạ thì v n đăng c ngoài c ngoài v n ti p t c đ vào. Theo báo cáo c a C c Đ u t n ố ế ụ ổ ẫ ướ USD g p 6 l n ầ ký d án FDI đ c ch p nh n vào 10 tháng đ u năm 2008 lên t ỷ ấ ầ ậ ấ ự ư ng vì ch a ng t Đi u này có v v s v n đăng ký năm 2007. ẻ ượ ố ố i, nh ng n u nhìn k thì s th y là h u h t các d án là vào lãnh t ng th y trên th gi ự ư ế ớ ấ ừ ỷ v c đ a c, khu du l ch cao c p, s n xu t thép và l c d u; c ng chung đã lên t ớ ấ ị ự ị ố v nố n c ngoài cũng l USD. Trong nh ngữ năm g n đây, s ướ ố ượ ầ c c p gi y t ngổ s d án đ ấ b tắ đ uầ tăng lên. Nh ng d án này hi n nay chi m 76% ố ự ượ ấ ệ ự ạ i. phép và 55% v nố đăng ký, trong khi các doanh nghi p liên doanh ch chi m ph n còn l ỉ ầ tệ Nam theo hình th cứ c ngoài đ Đ ng th i, có sáu d án ượ ấ ướ ờ ớ t ngổ v nố đăng ký là 1,37 t USD. Khu c và nhà máy đi n), v i BOT (cung c p n ỉ ị t b c, d n d n kh ng đ nh v v cự đ uầ tư n phát tri n v ẳ ậ ể ự ệ , đóng góp quan tr ng vào vi c ộ c a n n kinh t thế c aủ mình là m t b ph n năng đ ng ộ ộ ọ ủ ề ữ năm g n đây, khu tăng c c aủ n n kinh t ầ ế ề ự ườ ng công c, 43,6% s n l t ngổ v nố đ uầ tư c aủ c n v cự đ uầ tư n ả ượ c aủ Vi t ngổ kim ng ch xu t kh u (2005) và 15,9% GDP nghi p (2004), 57,2% ẩ ạ c ngoài v n còn ch m và v nố c aủ các d ánự đ uầ tư n gi ỉ ệ ả ẫ m c 7,1 t USD trong giai đo n 1991-1995 lên m c 13,5 t USD giai ỉ năm 2006 ế ư ổ ạ ừ ư ỉ

ỉ ượ

c gi ấ ầ năm 2007. Đây là m c thu hút i ngân gi m còn 8,7 t USD. t ng ả ả USD, g p g n ba l n ầ

trong trong b i c nh kinh t ế ề ỷ c aủ Vi

ả ấ ả ướ v nố FDI k l c t ố ả ớ

USD. Tính chung t ạ

c c p phép đ u

USD. ạ ạ

ự ồ

ự ế

ề ố ự t ngổ v nố đăng ký 27,4 t ụ ự ỷ

ề v nố đ uầ tư đăng ký. S còn l ế ạ ố ộ

ư

đ uầ tư t iạ Vi ố ổ

đ uầ tư v nố trên 1 t USD, Đài Loan đ ng th hai, v i 132 d và 2007, v nố đ h n 64 t ơ tệ Nam. Đi u này càng có ý nghĩa đ n nay ế kh ng ho ng. C th , trong tháng 12/2008, c n ụ ể ủ v iớ t ngổ số v nố đăng ký đ t 1,17 t ỷ ầ tư vào Vi d án FDI đ ượ ấ ự t 222% so v iớ năm 2007. Bên c nh đó, trong USD, tăng ỷ ký tăng v n,ố t ngổ số v nố tăng thêm đ t 3,74 t v cự đ uầ t d án v i ự về v nố đ uầ tư đăng ký. Lĩnh v c d ch v có 554 d án, chi m 47,3% v s d án và 45,4% v ề ố ự nông-lâm-ng Năm 2008, đã có 50 qu c gia và vùng lãnh th đăng ký 11 qu c gia và vùng lãnh th đăng ký ổ ố 55 d án, ỷ ự ổ v nố FDI đăng năm 2008 đã đ t ạ c ỷ ụ ừ ướ tr ứ ầ toàn c u c đã c p m i thêm 112 d án FDI ự ừ đ uầ năm, đã có t ngổ s 1.171 ố tệ Nam v iớ t ngổ số v nố đăng ký đ t h n 60,2 ạ ơ năm 2008, có 311 d án đăng ự Trong các lĩnh ỷ ,ư v nố FDI t p trung ch y u vào lĩnh v c công nghi p và xây d ng, g m 572 ệ ủ ế ậ USD, chi m 48,85% v s d án và 54,12% ớ t ngổ v nố đăng ký 32,62 t ỷ USD, ự ị ự i thu c lĩnh v c ệ nghi p. t Nam, trong đó có ớ ứ đ u, v i ầ ự ớ ệ USD. Malaysia đ ng ứ v nố đăng ký 14,9 t ứ

10

DƯ ANH NGUYỆT

USD. ỷ Nh t B n đ ng th ba, v i 105 d án, ứ ậ ả ứ ự CĂN BẢN KINH TẾ VĨ MÔ – ĐỀ 03 v nố đ uầ tư 7,28 tỷ ớ

án, v nố đ uầ tư 8,64 t USD.

: ủ

3) Chi tiêu c a Chính ph ủ i ta th Ng ng dùng hai ch s th c ti n v quy mô c a ễ ườ ườ ỉ ố ự

ớ ầ ề ệ

l ộ ự ượ ứ chính phủ so v i toàn b l c l ố ặ ổ phủ so v i GDP. T l ớ ớ

ị ộ ụ

ứ ồ

trí ng cho viên ch c. M c dù hai ch s này r t t ặ l ỷ ệ x p h ng viên ch c ở chi tiêu c aủ chính phủ là dành cho hàng hoá, d ch v và thi ỉ ố ứ theo t l ơ ỷ ệ , ph n l n các ầ ớ ể ả ươ ủ v ị ế ạ ỷ

ề ề ộ

ỉ ố ự thì chi tiêu hàng hóa và d ch v c a chính ph ờ ủ ế

ộ chi ngân sách năm 2009 ị ở ứ ỷ ọ

ơ ụ ủ m c 6,9% GDP, t ng 125.500 t đ ng. S năm 2010 là 6,5% GDP, t ng 115.900 t đ ng và ng đ ỉ ồ ươ ươ

ở ạ t trong năm 2010, t ấ n công đã v l ứ ệ ầ

c trong khi hi u qu s d ng v n vay không cao, ICOR tăng g p 3 ỷ ệ ợ ợ ả ử ụ ấ ớ

lỷ ệ ủ chính phủ là t chính phủ so v i dân s và ph n trăm nhân viên (ho c t ng s nhân viên) làm vi c cho ố ỷ ệ chi tiêu c aủ chính phủ so v i GDP rõ t lỷ ệ chi tiêu c a chính ớ ủ ng lao đ ng, b i trên ràng là cao h n t ế ị t b th c t ự ế ng đ ng v i nhau (và h n là đ tr l ớ ấ ươ ơ chính phủ cũng r t sítấ viên ch c làm vi c cho v trí x p h ng c a các qu c gia theo t ệ ị ế ạ ệ chi tiêu c aủ chính ph ),ủ sao v i ớ nh ngư chi tiêu c aủ chính phủ là m t ch s có nhi u ý nghĩa tr c giác h n v “quy mô” ủ c aủ chính ph . Có th nói đ n bây gi ể ng chi m t ươ tr ng c c l n trên GDP. B i ự ớ ế ố đ ỉ ồ ươ ữ i đây cho th y n chính ph đang tăng d n trong nh ng li u th ng kê t năm 2004 tr l ủ ầ ố ệ năm qua và đ c bi t m c tr n cho phép (50% ượ GDP), hi n đ t 51,2 % (s li u IFM). N công tăng cao ố ệ ệ so v i giai đo n tr ệ ướ l n so v i m c hi u qu c a các n ướ ệ ầ ố c đang phát tri n. ể ừ ặ ạ ạ ứ ả ủ ớ

Chi tiêu hàng hóa và d ch v c a Chính ph trong th i gian qua quá l n và v ụ ủ ủ ớ

ờ ự ụ ổ ủ ậ ị ầ ỉ

USD đã đóng góp t t ượ ớ xa so v i ch tiêu đ ra ban đ u. Trong năm 2010, s s p đ c a t p đoàn Vinashin v i ớ con s n lên t ố ợ i g n 2% t ng n x u c a Chính ph . ủ ề i h n 4 t ớ ơ ợ ấ ủ ớ ầ ổ ỷ

4) Cán cân th : ng m i ạ ươ

năm 1999 đ n năm 2002, cán cân th Qua s li u th ng kê cho th y t ố ươ

ố ệ tr ng thái cân b ng ho c th ng d , nh ng t ằ ế ư ấ ừ ặ ư

ệ ươ ừ ụ

ế ạ ỷ

ặ ụ ả ầ ủ ứ ố ố

ạ ng m i năm 2003 đ n nay cán cân ế tr ng thái thâm h t và giá tr thâm h t ngày càng l n. N u trong ế ớ ị USD thì đ n năm 2008 m c thâm ng m i vào kho ng 2,581 t ứ ạ USD, g p 5 l n so v i năm 2003. Cán cân th ng m i ươ ớ t xu ng m c kh ng kho ng vào cu i năm 2007 vì chính sách ả c. Thi u h t năm Vi t Nam ở ạ th ng m i liên t c ụ ở ạ ạ năm 2003, thâm h t th ươ ụ h t lên đ n 12,782 t ỷ ế ụ qu cố tế c aủ Vi tệ Nam t ụ đ t t c đ tăng GDP cao và s y u kém c a doanh nghi p nhà n ự ế ạ ố ướ ủ ụ ệ ế ộ

11

DƯ ANH NGUYỆT

USD, b ng 19,8% GDP tăng g p ba so v i ba năm tr ỷ ằ ố ệ

3 t ậ ấ

i 1 t ộ USD. Đi u này là h qu c a vi c áp d ng ấ ả ừ ả ủ

ố ỷ ặ ỷ ệ ậ

ớ ặ ữ ệ ằ ậ ầ ố ằ ạ

ỷ USD vào cu i năm 2008, b ng 20% GDP: m t t ỷ ắ ầ ư ể ổ m c 15 t ở ứ ố ằ

ừ ấ

các nhà đ u t ố ộ ả ừ ứ

ạ c ngoài (FDI) vì các nhà đ u t n ấ

ầ ỷ

ề ớ

ớ ứ ậ 12 t kho ng ả ỷ

ng m i v i giá tr GDP qua các năm thì t ừ ụ ế ị

ị thâm h t th ươ ng m i) t ắ ầ ươ ụ ụ ạ

ươ ầ ữ ở ộ

CĂN BẢN KINH TẾ VĨ MÔ – ĐỀ 03 c đó. S li u 9 2007 là 14 t ướ ớ ầ USD m t tháng vào tháng đ u tháng đ u năm 2008 cho th y nh p siêu đã gi m t ụ các m nh l nh hành năm xu ng d ệ ệ ề ướ chính nh m ngăn ch n đ u t và c t tín d ng cho các t p đoàn qu c doanh, nh m hãm ụ phanh l m phát. Dù v i chuy n đ i chính sách gi a dòng nh m ngăn ch n nh p siêu ằ ẫ USD trong 9 tháng đ u năm, và cu i cùng v n nh v y, nh p siêu cũng đã ầ ậ ư ậ c c kỳ cao. Qua đ t m c 18 t l ạ ộ ỷ ệ ự ứ ả th ng kê ta cũng th y là nh p siêu có nguyên nhân chính t các nhà s n ậ ố tr c ti p tệ Nam ch y theo t c đ tăng GDP, ch không ph i t xu tấ Vi ầ ư ự ế ầ c ngoài có xu t siêu ngay c trong 9 tháng đ u n ầ ư ướ ả ướ năm 2008. Năm 2009 m c thâm h t là 15,412 t USD, g p 5,9 l n so v i năm 2003. ấ ụ ứ ng m i ti p t c nghiêng v nh p siêu v i m c thâm h t Trong năm 2010, cán cân th ụ ạ ế ụ ươ USD. trên vào N u so sánh giá tr thâm h t th năm 2002 ạ ớ ng m i so v i GDP ngày (năm b t đ u có thâm h t th l ớ ạ ỷ ệ ỷ ệ l càng gia tăng và tr nên đáng báo đ ng trong nh ng năm g n đây (2007-2010), khi t này v t trên 10% GDP. ượ

12

DƯ ANH NGUYỆT

ậ ạ ấ ễ ủ

ị ố ẩ ố ộ

ị ẩ ả ế ừ ố ệ ậ ậ tr ng r t l n, trung bình kho ng 92% t ng giá tr nh p kh u, 8% còn l ỷ ọ

ấ ẩ ổ ư ệ ả

ị ổ ả ẩ ế

ị ổ ậ ẩ

ấ ặ ấ ề ả li u s n xu t cao. Đó là nhi u m t hàng s n xu t trong n ề ế ả ẩ ẩ

t b l c h u b ng cách nh p kh u công ngh t ế ị ẽ ậ ệ ế ệ ẩ ằ ậ ầ

ễ ệ ừ trình t ậ ẩ ầ

ể ng m i c a Vi ạ ủ ươ ệ ệ ở

năm 2007 - năm Vi WTO t Nam nh t là k t ấ viên

ậ ầ ồ ố ớ

. D i góc đ th ộ t b , dây chuy n s n xu t ph c v đ u t ế ị ộ ươ ề ả ạ ấ

vĩ mô tác đ ng gây ra thâm h t ho c th ng d th ụ ụ ầ ư ướ ặ ụ ư ạ

ặ (GDP). Bên c nh đó, chính sách m ộ giá h i đoái, tăng tr ố chính là t ng kinh t ư ươ ạ ưở ố ỷ

ấ ạ ầ ậ

ế ề ơ ộ khi Vi ừ ệ ậ

c ASEAN, T ch c Th ng, đa ph ấ ẩ ng nh v i các n ư ớ ế ổ ứ ươ ươ ướ ạ

ng m i song ph i (WTO),... CĂN BẢN KINH TẾ VĨ MÔ – ĐỀ 03 T s li u th ng kê c a GSO, d dàng nh n th y su t giai đo n 1999 - 2010, li u s n ư ệ ả t ng giá tr nh p kh u ngày càng gia tăng và nh p kh u thu c nhóm hàng t ổ ạ i xu t chi m t ậ ấ ớ ấ li u s n xu t thì nhóm hàng máy móc ch y u là hàng tiêu dùng. Trong nhóm hàng t ủ ế thi ậ ệ t b chi m kho ng 29% t ng giá tr nh p kh u; nhóm hàng nguyên nhiên, v t li u ậ ế ị chi m ế kho ng 63,5% t ng giá tr nh p kh u. Có nhi u nguyên nhân d n đ n nh p kh u hàng ậ ả ẫ c ph i nh p kh u máy t ậ ướ ư ệ ả t b và nguyên v t li u, cùng v i đó là quá trình công nghi p hoá đang di n ra móc thi ớ các m nh m nên nhu c u thay th thi ế ị ạ ậ ạ c phát tri n góp ph n làm gia tăng nhu c u nh p kh u chung. Ngoài ra, l ự n ầ ướ ộ t Nam tr thành do hoá th ể ừ đã thành thu hút m t ngu n v n FDI khá l n hàng năm và kèm theo đó là nhu c u nh p kh u ẩ ố ế trang thi , ng m i qu c t có nhi u nhân t ng m i nh ng hai ề ở nhân t ố c a h i nh p trong nh ng năm g n đây đã t o nhi u c h i cho xu t kh u trong n ướ c ử ộ ẩ ữ t Nam ký k t các hi p đ nh nh ng cũng làm gia tăng nh p kh u, nh t là t ị ệ ư th ạ ng m i ươ ươ Th gi ế ớ

thì nguyên nhân chính gây nên tình tr ng thâm h t th Trong nhi u y u t ề ụ

ố ạ ữ ẩ ả ậ

ế ẩ

ị ườ ẩ

ấ i pháp thúc đ y xu t kh u, nh ẩ ấ ụ ụ ả ụ ẩ ư ẩ ầ ậ ấ ề ả

ươ ng ế ố ạ m i kéo dài là do m t cân đ i gi a xu t kh u và nh p kh u. Kh năng s n xu t hàng ẩ ấ ả ấ hóa thay th hàng nh p kh u mà ch y u là các nguyên nhiên v t li u ph c v s n xu t ậ ệ ậ ng. Xu t kh u ph thu c hàng xu t kh u g n nh không đáp ng đ ộ c nhu c u th tr ẩ ầ ư quá nhi u vào nh p kh u đã làm h n ch nhi u gi ấ chính sách t giá, chính sách t do th ượ ề ế ng m i,… ạ ấ ủ ế ứ ạ ươ ự ỷ

t Nam liên t c tăng tr ng cao trong nh ng năm qua nh ng có m t s ụ ư ữ

đã làm gi m t c đ tăng tr ưở

ả t Nam ph thu c nhi u vào s ph c h i c a kinh t ế ng kinh t Vi ộ ố ng trong dài h n. Trong giai đo n ạ ế ạ ụ ồ ủ ưở ố ộ ụ ự ề ộ ế

Vi Kinh t ế ệ t n t i trong n n kinh t ồ ạ ề hi n nay tăng tr ệ th gi ế ớ ả

ệ i pháp c a chính ph . ủ , Vi t Nam đã đ t đ c tăng tr ng v ả c nh ng b ữ ưở ướ

ưở i và nh ng gi ủ ữ Sau khi c i cách kinh t ế ẩ ấ

ậ c nhi u quan tâm c a các nhà đ u t ạ ượ ộ n c ngoài, đ ầ ư ướ ượ t t Nam cũng thu ố c th hi n qua dòng v n ệ ể ệ ượ ượ ủ

ệ b c, kim ng ch xu t nh p kh u đã tăng lên m t cách nhanh chóng. Vi ậ hút đ FDI và FPI ch y vào ngày càng l n. ạ ề ả ớ

13

DƯ ANH NGUYỆT

Ngày 11/01/2007, Vi ệ ự ệ

c ngo t l n trên con đ ườ ứ ng phát tri n kinh t ể ậ

Vi ế ệ ệ ộ

ề ộ ộ ữ ạ ự ợ

ữ ậ ậ

ệ c h ượ ưở ả ự ự ng tăng tr ng th p, c ấ ề ắ

ưở ồ ế ề

CĂN BẢN KINH TẾ VĨ MÔ – ĐỀ 03 ấ t Nam chính th c gia nh p WTO. S ki n này đánh d u ậ t Nam. Gia nh p WTO c a Vi ế ủ ng nh ng chính sách t Nam có đi u ki n h i nh p, đ ậ i mà đây còn là m t đ ng l c đ nâng cao kh năng c nh tranh c a ủ ể . Tuy v y, gia nh p WTO cũng là m t thách th c th c s khi nh ng y u ế ứ ộ ơ c kh c ph c. Ch t l ấ ượ ụ ng ngu n nhân l c ự ế ạ ộ c m t t Nam ph i v ả ượ ư ượ ậ ế ượ ệ

c nghèo nh hi n nay. m t b ộ ướ ặ ớ không ch giúp kinh t ỉ th ng m i có l ạ ươ n n kinh t ế ề v n ch a đ kém kém trong n n kinh t s h t ng y u kém, th ch pháp lu t còn nhi u h n ch , ch t l ở ạ ầ ch a cao. Đây chính là nh ng h n ch mà Vi ư t c đ tăng cao và đ a đ t n ố ộ ấ ượ t qua đ duy trì đ ể ư ệ ế ẫ ể ế ữ ư ấ ướ ạ c thoát kh i nhóm n ỏ ướ

Ngu n tài li u tham kh o ả ệ

1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. http://kiemtoan.com.vn/ http://webcache.googleusercontent.com http://giaoan.violet.vn/present/show/entry_id/3120279 http://tintuc.timnhanh.com/ http://vietbao.vn/ http://www.indembassy.com.vn http://www.vietcapital.com.vn http://vlr.vn http://tuoitre.vn http://www.kienthuckinhte.com

14