B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Ộ Ụ Ạ

TR NG Đ I H C NÔNG LÂM THÀNH PH H CHÍ MINH ƯỜ Ạ Ọ Ố Ồ

KHOA MÔI TR NG VÀ TÀI NGUYÊN ƯỜ



KHÓA LU N T T NGHI P Ậ Ố

Ệ Ộ Ố Ả

Ả C M T TRÊN Đ A BÀN T NH

ĐÁNH GIÁ HI N TR NG Ô NHI M VÀ Đ XU T M T S GI I PHÁP NÂNG CAO HI U QU QU N LÝ TÀI NGUYÊN N ƯỚ GIA LAI

Sinh viên th c hi n: NGUY N TH HOÀI ự Ễ ệ Ị

Ngành: QU N LÝ MÔI TR NG Ả ƯỜ

Niên khóa: 2009 – 2013

-PLEIKU- Tháng 8/2013

ĐÁNH GIÁ HI N TR NG Ô NHI M VÀ Đ XU T M T S GI I PHÁP NÂNG CAO HI U QU QU N LÝ Ộ Ố Ả

Ả C M T TRÊN Đ A BÀN T NH GIA LAI

Ề TÀI NGUYÊN N

ƯỚ

Ệ Ỉ



Tác gi :ả

NGUY N TH HOÀI Ễ Ị

Khóa lu n đ c đ trình đ đáp ng yêu c u c p b ng ậ ượ ệ ứ

K s ngành Qu n lý môi tr ầ ấ ằ ng ỹ ư ườ ể ả

Giáo viên h ướ ẫ : ng d n

THS. HOÀNG TH M H NG Ị Ỹ ƯƠ

- PLEIKU -

Tháng 8/2013

BÔ GIAO DUC & ĐAO TAO

CÔNG HÒA XA HÔI CHU NGHIA VIÊT NAM

i

̣ ́ ̣ ̀ ̣ ̣ ̃ ̣ ̉ ̃ ̣

TR

NG ĐH NÔNG LÂM TPHCM

Đôc lâp – T do – Hanh phuc

ƯỜ

ự

̣ ̣ ̣ ́

KHOA MÔI TR

NG & TÀI NGUYÊN

************

ƯỜ

*****

PHIÊU GIAO NHIÊM VU KLTN

́ ̣ ̣

Khoa : MÔI TR NG & TÀI NGUYÊN ƯỜ

Nganh : QU N LÝ MÔI TR NG Ả ƯỜ ̀

Ho va tên SV: NGUY N TH HOÀI MSSV: 09149313 Ễ Ị ̣ ̀

Khoa hoc : 2009 – 2013 L p : DH09QMGL ớ ́ ̣

i pháp nâng ề ấ ộ ố ả ễ ệ ạ ̀ ́ c m t t nh Gia Lai”. ̀ “Đanh gia 1. Tên đê tai: cao hi u qu qu n lý tài nguyên n ả ả ệ ́ hi n tr ng ô nhi m và đ xu t m t s gi ặ ỉ ướ

2. Nôi dung KLTN: SV phai th c hiên cac yêu câu sau đây: ự ̣ ̉ ̣ ́ ̀

- nhiên, kinh t ế - c m t, ô ặ ệ ự ặ ườ c, các ch tiêu đánh giá ch t l ng n ề ỉ ề ng n c m t: các khái ni m c b n v n ệ ề ướ c m t. ặ ấ ượ - xã h i ộ ơ ả ướ ề ng n ướ ỉ - T ng quan v t nh Gia Lai: đi u ki n t T ng quan v môi tr ễ ướ ườ Các ngu n tài nguyên n ặ ỉ

ng n c m t qua các ấ ượ ướ ặ ệ ổ ổ nhi m môi tr ồ ạ c m t t nh Gia Lai. ế ễ

c m t ặ ướ ễ ị

ồ ạ ặ ị c m t và xác đ nh các c c a t nh Gia Lai.

ng n ườ ng n ườ ủ i pháp nh m nâng cao hi u qu công tác qu n lý TNNM c a ả ướ ướ ủ ỉ ả ệ ằ

3. Th i gian th c hiên: Băt đâu: thang 03/2013 Kêt thuc: thang 07/2013 ướ - Hi n tr ng khai thác, s d ng và di n bi n ch t l ử ụ năm. - Xác đ nh các ngu n gây ô nhi m n - Đánh giá hi n tr ng công tác qu n lý môi tr ả ệ i trong công tác qu n lý môi tr v n đ còn t n t ề ả ồ ạ ấ - Đ xu t các gi ả ấ ề t nh Gia Lai. ỉ ờ ự ̣ ́ ̀ ́ ́ ́ ́

4. Ho tên GVHD: ThS. HOÀNG TH M H NG Ị Ỹ ƯƠ ̣

Nôi dung va yêu câu cua KLTN đa đ c thông qua Khoa va Bô môn ̃ ượ ̣ ̀ ̀ ̉ ̀ ̣

Ngay …..thang ………năm 2013 Ngay…. thang …. năm 2013 ̀ ́ ̀ ́

Ban Chu nhiêm Khoa Giao viên h ng dân ướ ̉ ̣ ́ ̃

ii

ThS. Hoàng Th M H ng ị ỹ ươ

L I CAM N

̉ Ơ

Ờ

Đê hoan thanh bai khoa luân nay ̀ em đa nhân đ ượ ̣ c rât nhiêu s giup đ nhiêt ̀ ự ỡ ̉ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̃ ̣ ́ ́

tinh cua Thây Cô, ca nhân va tô ch c. ̉ ứ ̀ ̉ ̀ ́ ̀

Tr c tiên, em xin đ c g i l i cam n đên ban giam hiêu, Ban chu nhiêm ướ ượ ử ờ ̉ ơ ́ ́ ̣ ̉ ̣

Môi Tr ng va Tai Nguyên Tr khoa, cùng toàn th quý Th y, Cô khoa ể ầ ườ ườ ̣ ng Đai Hoc ̀ ̀ ̣

Nông Lâm Thanh Phô Hô Chi Minh đã truy n đ t cho em nhi u ki n th c b ích và ứ ổ ề ề ế ạ ̀ ́ ̀ ́

nh ng bài h c kinh nghi m quý báu trong su t th i gian em h c t p t i tr ng. ọ ậ ạ ườ ữ ệ ọ ố ờ

Em xin g i l i c m n sâu s c đ n ng ử ờ ả ơ ế Cô Hoàng Th M H ng ị ỹ ươ đa đinh h ắ ướ ̃ ̣

đê tai va h ̀ ướ ng dân tân tinh trong suôt th i gian th c hiên khoa luân. ờ ự ̀ ̀ ̃ ̣ ̀ ́ ̣ ́ ̣

Em xin chân thành cam n s giup đ cua Ban lãnh đ o, Các cô chú, anh ch ̉ ơ ự ỡ ạ ị ́ ̉

phong ki m soát ô nhi m Chi c c B o v Môi tr ng t nh Gia Lai, S Tai ụ ể ễ ệ ả ườ ỉ ở ̀ nguyên và ̀

Môi tr ng tinh Gia Lai đã t o đi u ki n thu n l i cho em hoàn thành đ t th c t p. ườ ậ ợ ề ệ ạ ự ậ ợ ̉

lòng bi Cu i cùng nhân c h i này, em xin bày t ơ ộ ố ỏ t n t ế ơ ớ ố ẹ i Ông Bà, B M ,

ạ Anh Ch , cùng toàn th b n bè đã giúp đ và đ ng viên em trong su t b n năm đ i ỡ ố ố ể ạ ộ ị

h c. ọ

Khoa luân nay nh môt trong nh ng thanh qua đuc kêt trong suôt ữ ư ́ b nố năm hoc̣ ́ ̣ ̀ ̣ ̀ ̉ ́ ́

trên ghê giang đ ng. Trong qua trinh lam khoa luân, măc du đa rât cô găng song cung ườ ́ ̉ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ̃ ́ ́ ́ ̃

không tranh khoi nh ng . Chinh vi vây, em rât mong s gop y bô sung t ư thi u sót ế ự ừ Quý ́ ̉ ́ ̀ ̣ ́ ́ ́ ̉

thây cô đê khoa luân đ c hoan thiên ̣ ượ ̣ h nơ . ̀ ̉ ́ ̀

Xin chân thanh cam n! ̉ ơ ̀

8 năm 2013 Pleiku thanǵ

Sinh viên th c hi n ệ ự

iii

Nguy n Th Hoài ễ ị

TOM TĂT

́ ́

N c la nguôn tai nguyên vô cung quan trong không chi đôi v i con ng i va ́ ớ ướ ườ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ̉

cac loai sinh vât ma n c con co anh h ng rât l n đên s ph ̀ ướ ưở ́ ự ́ ớ ̣ at triên kinh tê – xa hôi ́ ̀ ̣ ̀ ́ ̉ ́ ̉ ́ ̃

ệ c a m t qu c gia hay m t khu v c. Nh ng năm qua, s tăng nhanh v dân s và vi c ủ ự ữ ự ề ộ ộ ố ố

khai thác quá m c ngu n tài nguyên n c, cũng nh tài nguyên đ t và r ng đã làm ứ ồ ướ ư ừ ấ

suy ki t ngu n n c. ệ ồ ướ N c th i t ả ừ ướ ị các nhà máy, c m công nghi p, khu dân c đô th , ụ ư ệ

c th i sinh ho t,… ch a qua x lý đ c th i ra môi tr ng ngày càng nhi u đã n ướ ư ử ả ạ ượ ả ườ ề

ng ngu n n c m t. V n đ ô nhi m s càng tr nên gây tác đ ng x u đ n ch t l ấ ấ ượ ế ộ ồ ướ ề ễ ẽ ặ ấ ở

nghiêm tr ng h n trong t ơ ọ ươ ấ ng lai n u nh tình tr ng này v n ti p di n. Nh n th y ư ế ế ễ ạ ẫ ậ

đ c c ượ tâm quan trong cua tai nguyên n ướ m t vàặ nh ng ữ v n đ ô nhi m đang di n ra ễ ấ ề ễ ̀ ̣ ̉ ̀

hi n nay, tôi đã ch n đ tài “ ệ ề ọ Đánh giá hi n tr ng ô nhi m và đ xu t m t s gi ễ ộ ố ả i ề ấ ệ ạ

pháp nâng cao hi u qu qu n lý tài nguyên n c m t trên đ a bàn t nh Gia Lai ”. ả ả ệ ướ ặ ị ỉ

Đ tài đ c th c hi n trong th i gian t ề ượ ự ệ ờ ừ tháng 3/2013 đ n tháng 7/2013. ế

Đ tài bao g m các n i dung chính sau: ề ồ ộ

T ng quan v đi u ki n t nhiên, kinh t - xã h i c a t nh Gia Lai. ề ề ệ ự ổ ế ộ ủ ỉ

Đánh giá hi n tr ng môi tr ng n ệ ạ ườ ướ c m t trên đ a bàn t nh Gia Lai trong đó ỉ ặ ị

t nói v : các ngu n n c m t c a t nh; hi n tr ng khai thác và s d ng n l n l ầ ượ ồ ướ ề ặ ủ ỉ ử ụ ệ ạ ướ c

m t; di n bi n ch t l ng n ấ ượ ễ ế ặ ướ ễ c m t qua các năm và xác đ nh các ngu n gây ô nhi m ị ặ ồ

c m t chính trên đ a bàn t nh. n ướ ặ ị ỉ

Đánh giá hi n tr ng công tác qu n lý và đ xu t các gi i pháp tăng c ệ ề ả ấ ạ ả ườ ng

hi u qu công tác qu n lý môi tr ng n c m t trên đ a bàn t nh Gia Lai. ệ ả ả ườ ướ ặ ị ỉ

Đ tài đã thu đ ề ượ c nh ng k t qu : ả ữ ế

Đ a đ n cái nhìn t ng th v tài nguyên n ể ề ư ế ổ ướ ễ c m t và hi n tr ng ô nhi m ệ ặ ạ

c m t hi n nay c a t nh Gia Lai. Đánh giá đ n ướ ủ ỉ ệ ặ ượ ả c tình hình tri n khai công tác qu n ể

lý tài nguyên n c m t c a t nh v nh ng vi c đã làm đ ướ ặ ủ ỉ ữ ề ệ ượ ồ c và các v n đ còn t n ề ấ

i, h n ch trong công tác qu n lý t đó đ xu t các gi i pháp nhăm nâng cao công t ạ ế ạ ả ừ ề ấ ả ̀

iv

tác quan ly va bao vê nguôn tai nguyên n c c t ướ m tặ đ ượ ố ơ t h n. ̉ ́ ̀ ̉ ̣ ̀ ̀

M C L C

iii L I CAM N ................................................................................................................... ̉ Ơ Ờ

iv TOM TĂT .......................................................................................................................... ́ ́

v M C L C ............................................................................................................................ Ụ Ụ

vii DANH M C T VI T T T ........................................................................................... Ụ Ừ Ế Ắ

viii DANH M C HÌNH .......................................................................................................... Ụ

ix DANH M C B NG BI U ................................................................................................ Ụ Ả Ể

NG N

ƯỜ

52

4.3.V VI C TH C HI N CÁC CÔNG TÁC QU N LÝ MÔI TR

NG N

58 C M T .........

Ề Ệ

ƯỜ

ƯỚ Ặ

60 4.4.CÁC BI N PHÁP GI M THI U Ô NHI M T NGU N TH I ....................................... Ể

Ễ Ừ

ướ ử ả ỉ 50 c th i trên đ a bàn t nh ................................. ị ƯỚ C ạ Ề ệ Ấ 3.2.5. Hi n tr ng thu gom và x lý n 3.3.CÁC V N Đ CÒN T N T I TRONG CÔNG TÁC QU N LÝ MÔI TR M TẶ

67 TÀI LI U THAM KH O ................................................................................................. Ả Ệ

69 L I CAM N iii .............................................................................................................. ̉ Ơ Ờ

69 TOM TĂT iv ..................................................................................................................... ́ ́

69 M C L C v ....................................................................................................................... Ụ Ụ

69 L I CAM N iii v ........................................................................................................... ̉ Ơ Ờ

69 TOM TĂT iv v .................................................................................................................. ́ ́

69 M C L C v v .................................................................................................................... Ụ Ụ

69 DANH M C T VI T T T vi v .................................................................................... Ụ Ừ Ế Ắ

69 DANH M C HÌNH vii v .................................................................................................. Ụ

69 DANH M C B NG BI U viii v ..................................................................................... Ả Ụ Ể

69 TÀI LI U THAM KH O 67 v ......................................................................................... Ả Ệ

PH L C 1: V TRÍ GIÁM SÁT N C M T TRÊN Đ A BÀN T NH GIA LAI 1 v Ụ Ụ Ị ƯỚ Ặ Ị Ỉ

69 .............................................................................................................................................

69 NĂM 2011 - 2012 1 v ........................................................................................................

PH L C 2: TRÁCH NHI M C A CÁC C QUAN QU N LÝ TÀI NGUYÊN Ụ Ụ Ơ Ủ Ả Ệ

v

N 69 C M T 2 v ............................................................................................................... ƯỚ Ặ

PH L C 3: TÌNH HÌNH XLNT Y T T I M T S C S Y T TRÊN Đ A BÀN Ế Ạ Ộ Ố Ơ Ở Ế Ụ Ụ Ị

69 T NH 3 v ............................................................................................................................. Ỉ

PH L C 4: QUY TRÌNH CÔNG NGH X LÝ N 69 C R RÁC 5 v ..................... Ệ Ử Ụ Ụ ƯỚ Ỉ

PH L C 5: CÁC QUÁ TRÌNH X LÝ TRONG H TH NG XLNT CÔNG NGH Ụ Ụ Ử Ố Ệ Ệ

69 AAO&MBBR 6 v ..............................................................................................................

PH L C 6: DANH M C CÁC QUY CHU N K THU T QU C GIA V MÔI Ụ Ụ Ố Ụ Ẩ Ậ Ề Ỹ

TR NG N 69 C 7 v ...................................................................................................... ƯỜ ƯỚ

PH L C 7: QCVN 08:2008/BTNMT – QUY CHU N K THU T QU C GIA V Ụ Ụ Ố Ẩ Ậ Ỹ Ề

CH T L NG N 69 C M T 8 v .................................................................................. Ấ ƯỢ ƯỚ Ặ

PH L C 8: M T S HÌNH NH V MÔI TR NG N Ộ Ố Ụ Ụ Ả Ề ƯỜ ƯỚ C M T T NH GIA Ỉ Ặ

70 LAI 10 v ..............................................................................................................................

PH L C 9: K T QU PHÂN TÍCH CH TIÊU N C TH I C A M T S C Ụ Ụ Ả Ế Ỉ ƯỚ Ộ Ố Ở Ả Ủ

70 S TRÊN Đ A BÀN T NH GIA LAI 13 vi .................................................................... Ở Ị Ỉ

70 DANH M C T VI T T T vi ....................................................................................... Ụ Ừ Ế Ắ

70 DANH M C HÌNH vii ...................................................................................................... Ụ

70 DANH M C B NG BI U viii ........................................................................................ Ả Ụ Ể

70 TÀI LI U THAM KH O 67 ............................................................................................ Ả Ệ

PH L C 1: V TRÍ GIÁM SÁT N C M T TRÊN Đ A BÀN T NH GIA LAI 1 70 Ụ Ụ Ị ƯỚ Ặ Ị Ỉ

70 NĂM 2011 - 2012 1 ...........................................................................................................

PH L C 2: TRÁCH NHI M C A CÁC C QUAN QU N LÝ TÀI NGUYÊN Ụ Ụ Ơ Ủ Ả Ệ

N 70 C M T 2 .................................................................................................................. ƯỚ Ặ

PH L C 3: TÌNH HÌNH XLNT Y T T I M T S C S Y T TRÊN Đ A BÀN Ế Ạ Ộ Ố Ơ Ở Ế Ụ Ụ Ị

70 T NH 3 ................................................................................................................................ Ỉ

PH L C 4: QUY TRÌNH CÔNG NGH X LÝ N 70 C R RÁC 5 ........................ Ệ Ử Ụ Ụ ƯỚ Ỉ

PH L C 5: CÁC QUÁ TRÌNH X LÝ TRONG H TH NG XLNT CÔNG NGH Ụ Ụ Ử Ố Ệ Ệ

70 AAO&MBBR 6 ..................................................................................................................

PH L C 6: DANH M C CÁC QUY CHU N K THU T QU C GIA V MÔI Ụ Ụ Ố Ụ Ẩ Ậ Ề Ỹ

TR NG N 70 C 7 ......................................................................................................... ƯỜ ƯỚ

PH L C 7: QCVN 08:2008/BTNMT – QUY CHU N K THU T QU C GIA V Ụ Ụ Ố Ẩ Ậ Ỹ Ề

vi

CH T L NG N 70 C M T 8 ..................................................................................... Ấ ƯỢ ƯỚ Ặ

PH L C 8: M T S HÌNH NH V MÔI TR NG N Ộ Ố Ụ Ụ Ả Ề ƯỜ ƯỚ C M T T NH GIA Ỉ Ặ

70 LAI 10 .................................................................................................................................

PH L C 9: K T QU PHÂN TÍCH CH TIÊU N C TH I C A M T S C Ụ Ụ Ả Ế Ỉ ƯỚ Ộ Ố Ở Ả Ủ

71 S TRÊN Đ A BÀN T NH GIA LAI 13 ......................................................................... Ở Ỉ Ị

PH L C 1: V TRÍ GIÁM SÁT N 1 C M T TRÊN Đ A BÀN T NH GIA LAI .... Ụ Ụ Ị ƯỚ Ặ Ị Ỉ

1 NĂM 2011 - 2012 ................................................................................................................

PH L C 2: TRÁCH NHI M C A CÁC C QUAN QU N LÝ TÀI NGUYÊN Ụ Ụ Ơ Ủ Ả Ệ

N 2 C M T ....................................................................................................................... ƯỚ Ặ

PH L C 3: TÌNH HÌNH XLNT Y T T I M T S C S Y T TRÊN Đ A BÀN Ế Ạ Ộ Ố Ơ Ở Ế Ụ Ụ Ị

3 T NHỈ .....................................................................................................................................

PH L C 4: QUY TRÌNH CÔNG NGH X LÝ N 5 C R RÁC ............................. Ệ Ử Ụ Ụ ƯỚ Ỉ

PH L C 5: CÁC QUÁ TRÌNH X LÝ TRONG H TH NG XLNT CÔNG NGH Ụ Ụ Ử Ố Ệ Ệ

6 AAO&MBBR .......................................................................................................................

PH L C 6: DANH M C CÁC QUY CHU N K THU T QU C GIA V MÔI Ụ Ụ Ố Ụ Ẩ Ậ Ề Ỹ

TR NG N 7 C .............................................................................................................. ƯỜ ƯỚ

PH L C 7: QCVN 08:2008/BTNMT – QUY CHU N K THU T QU C GIA V Ụ Ụ Ố Ẩ Ậ Ỹ Ề

CH T L NG N 8 C M T .......................................................................................... Ấ ƯỢ ƯỚ Ặ

PH L C 8: M T S HÌNH NH V MÔI TR NG N Ộ Ố Ụ Ụ Ả Ề ƯỜ ƯỚ C M T T NH GIA Ỉ Ặ

10 LAI ......................................................................................................................................

PH L C 9: K T QU PHÂN TÍCH CH TIÊU N C TH I C A M T S C Ụ Ụ Ả Ế Ỉ ƯỚ Ộ Ố Ở Ả Ủ

13 S TRÊN Đ A BÀN T NH GIA LAI .............................................................................. Ở Ị Ỉ

DANH M C T VI T T T

Ụ Ừ Ế

ụ ệ

vii

CCN CN : : C m Công nghi p Công nghiêp

ấ ả

ng ườ

ng

ng ườ

ả ụ ộ ồ

l ng ộ

ngườ c m t ặ ướ

i

COD CTNH CP BOD BQL BTNMT BVTV BVMT BYT DO ĐTM GVHD GDP GD&ĐT HĐND KCN KHCN NĐ QCCP QCVN TSS TNHH MTV TNMT TNNM TT UBND SXSH XLNT WHO FAO : : : : : : : : : : : : : : : : : : : : : : : : : : : : : : ệ ủ

UNESCO : ọ

hóa c a Liên hi p qu c Nhu c u oxy hóa h c ọ Ch t th i nguy h i ạ Chính phủ Nhu c u oxy sinh h c ọ ầ Ban qu n lýả B Tài nguyên Môi tr ộ B o v th c v t ả ệ ự ậ B o v Môi tr ườ ả ệ B Y tộ ế Hàm l ng oxy hòa tan ượ Đánh giá tác đ ng môi tr ộ ng d n Giáo viên h ướ ẫ T ng s n ph m qu c n i ố ộ ẩ Giáo d c và đào t o ạ H i đ ng nhân dân Khu công nghi pệ Khoa h c công ngh ọ Ngh đ nh ị ị Quy chu n cho phép ẩ t Nam Quy chu n Vi ẩ T ng các ch t r n l ấ ắ ơ ử Trách nhi m h u h n m t thành viên ữ ạ ệ Tài nguyên Môi tr Tài nguyên n Th tr n ị ấ y Ban nhân dân Ủ S n xu t s ch h n ả ơ ấ ạ c th i X lý n ả ướ ử Th gi T ch c Y t ế ớ ế ổ ứ ng th c-nông nghi p c a T ch c l ự ổ ứ ươ Liên Hi p Qu c ố ệ T ch c Giáo d c, Khoa h c và Văn ụ ệ ổ ứ ủ ố

DANH M C HÌNH Ụ

viii

Hình 2.1: B n đ hành chính t nh Gia Lai .......................................................................9 ả ồ ỉ

Hình 2.2: Bi u đ c c u các thành ph n kinh t t nh Gia Lai giai đo n 2007 – ồ ơ ấ ề ầ ế ở ỉ ạ

2011...................................................................................................................................12

...............................................13 Hình 2.3: S gia tăng dân s qua các năm 2007 – 2012 ố ự

Hình 3.1: Bi u đ di n bi n hàm l ng Ôxy hòa tan năm 2011 và 2012.................26 ồ ễ ể ế ượ

Hình 3.2: Bi u đ di n bi n hàm l ng COD năm 2011 và 2012.............................26 ồ ễ ể ế ượ

5 năm 2011 và 2012............................27

Hình 3.3: Bi u đ di n bi n hàm l ng BOD ồ ễ ể ế ượ

Hình 3.4: Bi u đ bi u di n hàm l ng TSS năm 2011 và 2012..............................27 ồ ễ ể ế ượ

+ năm 2011 và 2012.............................28 ng NH 4

Hình 3.5: Bi u đ bi u di n hàm l ồ ể ể ễ ượ

- năm 2012............................................29 ng NO 2

Hình 3.6: Bi u đ bi u di n hàm l ồ ể ể ễ ượ

- năm 2012............................................29 ng NO 3

Hình 3.7: Bi u đ bi u di n hàm l ồ ể ễ ể ượ

3- năm 2012...........................................30 ng PO 4

Hình 3.8: Bi u đ bi u di n hàm l ồ ể ể ễ ượ

Hình 3.9: Bi u đ bi u di n hàm l ng E.coli năm 2011 và 2012............................31 ồ ể ể ễ ượ

Hình 3.10: Bi u đ bi u di n hàm l ng Coliform năm 2011 và 2012....................31 ồ ể ể ễ ượ

Hình 3.11: Bi u đ bi u di n hàm l ng Fe năm 2011 và 2012...............................32 ồ ể ễ ể ượ

Hình 3.12: Bi u đ bi u di n hàm l ng Cr III năm 2011 và 2012..........................32 ồ ể ể ễ ượ

5 trong n

Hình 3.13: Đ th bi u di n n ng đ BOD c th i các c s y t ồ ị ể ễ ồ ộ ướ ơ ở ả ế............39

Hình 3.14: Đ th bi u di n n ng đ COD trong n c th i các c s y t ồ ị ể ễ ồ ộ ướ ơ ở ả ế.............39

Hình 3.15: Đ th bi u di n n ng đ TSS trong n c th i các c s y t ồ ị ể ễ ồ ộ ướ ơ ở ả ế...............39

c th i các c s y t Hình 3.16: Đ th bi u di n n ng đ Coliforms trong n ễ ồ ồ ị ể ộ ướ ơ ở ả ế.....39

Hình 3.17: S đ h th ng các t ch c tham gia qu n lý TNMT ..............................42 ơ ồ ệ ố ổ ứ ả

Hình 4.1: Quy trình công ngh h th ng x lý n c r rác .........................................60 ệ ệ ố ử ướ ỉ

Hình 4.2: S đ quy trình XLNT b nh vi n ơ ồ ệ .................................................................61 ệ

DANH M C B NG BI U

B ng 3.1: K t qu phân tích ch t l ng n c m t năm 2011 đ t 1 (3/2011) .........20 ả ấ ượ ế ả ướ ặ ợ

ix

B ng 3.2: K t qu phân tích ch t l ng n c m t năm 2011 đ t 2 (11/2011) .......21 ả ấ ượ ế ả ướ ặ ợ

B ng 3.3: K t qu phân tích ch t l ng n c m t năm 2012 đ t 1 (3/2012) .........22 ả ấ ượ ế ả ướ ặ ợ

B ng 3.4: K t qu phân tích ch t l ng n c m t năm 2012 đ t 2 (8/2012) .........24 ả ấ ượ ế ả ướ ặ ợ

B ng 3.5: Danh sách các c s gây ô nhi m môi tr ng ả ơ ở ễ ườ ............................................35

B ng 3.6: K t qu phân tích n c th i t i bãi chôn l p CTR thành ph Pleiku ......37 ả ế ả ướ ả ạ ấ ố

B ng 3.7: c th i t i các c s y t ả V trí l y m u n ấ ẫ ướ ị ả ạ ơ ở ế...............................................38

B ng 3.8: K t qu phân tích m u n c th i t i các c s y t ả ẫ ướ ế ả ả ạ ơ ở ế................................38

B ng 3.9: ng n c sông Ba và các nhánh su i đ ả K t qu thu m u phân tích ch t l ẫ ấ ượ ế ả ướ ố ổ

x

vào sông Ba năm 2012.....................................................................................................41

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý

́ hi n tr ng ô nhi m

ề ấ

ễ và đ xu t m t s gi TNNM trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

́

Ch

ng 1

ươ

M Đ U Ở Ầ

1.1.

TÍNH C P THI T C A Đ TÀI Ế Ủ Ấ Ề

N c la nguôn tai nguyên vô cung quan trong không chi đôi v i con ng i va ́ ớ ướ ườ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ̉

cac loai sinh vât ma n c con co anh h ng rât l n đên s phat triên kinh tê – xa hôi. ̀ ướ ưở ́ ự ́ ớ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ̉ ́ ̉ ́ ̃ ̣

No đam bao s tôn tai cho tât ca cac loai sinh vât trên trai đât kê ca con ng i, n ̉ ự ườ ướ c ́ ̉ ̀ ̣ ́ ̉ ́ ̀ ̣ ́ ́ ̉ ̉

phuc vu cho phat triên nông – lâm – ng nghiêp va rât nhiêu nganh kinh tê khac. ư ́ Do đó, ̣ ̣ ́ ̉ ̣ ̀ ́ ̀ ̀ ́

tài nguyên n c nói chung và tài nguyên n ướ ướ ế c m t nói riêng là m t trong nh ng y u ộ ữ ặ

quy t đ nh s phát tri n kinh t xã h i c a m t vùng lãnh th hay m t qu c gia. t ố ế ị ự ể ế ộ ủ ộ ổ ộ ố

Tuy nhiên s gia tăng dân sô cung v i tôc đô đô thi hoa, công nghiêp hoa ngay ự ớ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ̀

cang cao đoi hoi l ng n c cung câp cho sinh hoat va cac hoat đông công nghiêp ̉ ượ ướ ̀ ̀ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ̣ ̣

ngay cang nhiêu đa anh h ng xâu đên nguôn tai nguyên nay. Hiên nay đa co rât nhiêu ưở ̀ ̀ ̀ ̃ ̉ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̃ ́ ́ ̀

đia ph ng bi ô nhiêm nguôn n c ươ ướ m tặ nghiêm trong, co nguy c can kiêt ơ ̣ ̣ do ho tạ ̣ ̣ ̃ ̀ ̣ ́

ng n các khu/CCN, các đ ng khai thác, qu n lý ch a h p lý cùng v i l ộ ư ợ ớ ượ ả ướ ả t c th i ừ

ả nhà máy, khu dân c đô th , … ch a qua x lý ho c x lý ch a đ t hi u qu mà th i ử ư ạ ặ ử ư ư ệ ả ị

ra ngoài môi tr ng đã gây anh h ng đên s c khoe va hoat đông cua con ng i ườ ưở ́ ứ ườ . Đăc̣ ̉ ̉ ̀ ̣ ̣ ̉

biêt la khu v c Tây Nguyên noi chung va . V n đ ô nhi m s ự ̀ t nh Gia Lai nói riêng ỉ ễ ề ấ ẽ ̣ ̀ ́

càng tr nên nghiêm tr ng h n trong t ơ ọ ở ươ ệ ng lai n u nh chúng ta không có các bi n ư ế

pháp b o v và qu n lý h p lý. ả ệ ả ợ

N c la nguôn tai nguyên co thê tai tao nh ng dê bi tôn th ng ướ ư ươ b iở các tác ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ́ ̣ ̃ ̣ ̉

i. Nhân th c đ c tâm quan trong cua tai nguyên n c cung nh đ ng c a con ng ủ ộ ườ ứ ượ ướ ư ̣ ̀ ̣ ̉ ̀ ̃

nh ng ữ v n đ ô nhi m ngu n n ễ ấ ề ồ ướ c m t đang di n ra hi n nay ễ ệ ặ ự , tôi đa tiên hanh th c ̃ ́ ̀

hiên đê tai: “ i pháp nâng cao ̀ Đanh gia ́ hi n tr ng ô nhi m và đ xu t m t s gi ộ ố ả ề ấ ễ ệ ạ ̣ ̀ ́

hi u qu qu n lý tài nguyên n c m t trên đ a bàn t nh Gia Lai ” nhăm tim hiêu ệ ả ả ướ ặ ị ỉ ̀ ̀ ̉

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 1 SVTH: Nguy n Th Hoài

th c trang ô nhi m và các công tác qu n lý tài nguyên n ự ễ ả ướ c m t trên đ a bàn t nh Gia ị ặ ỉ ̣

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý

́ hi n tr ng ô nhi m

ề ấ

ễ và đ xu t m t s gi TNNM trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

́

Lai t đó ừ đê ̀ xu t m t s gi ộ ố ả ấ i pháp nh m nâng cao hi u qu qu n lý ngu n tài ệ ả ả ằ ồ

1.2. M C TIÊU C A Đ TÀI

nguyên này.

Ủ Ụ Ề

c m t, Tìm hi u ể v ngu n tài nguyên n ề ồ ướ ặ hi n tr ng ệ ạ ô nhi m,ễ các ngu n gây ô ồ

nhi mễ và công tác qu n lý ngu n tài nguyên này trên đ a bàn t nh Gia Lai, ả ồ ỉ ị đó ừ t đ aư ra

gi i pháp nâng cao hi u qu qu n lý đ ng ả ể b o vả ệ ả ả ệ, c i thi n ch t l ệ ấ ượ ngu n tài ả ồ

nguyên n c m t đ ướ ặ ượ ố ơ . t h n c t

1.3. N I DUNG NGHIÊN C U

Ộ Ứ

 Tìm hi u ngu n tài nguyên n

 T ng quan v môi tr ng n ề ổ ườ ướ c m t, khái quát đ c đi m đ a bàn nghiên c u; ể ứ ặ ặ ị

c m t c a t nh Gia Lai, hi n tr ng khai thác và ể ồ ướ ặ ủ ỉ ệ ạ

 Đánh giá hi n tr ng

s d ng; ử ụ

ô nhi m ngu n n c măt: di n bi n ô nhi m thông qua ệ ạ ễ ồ ướ ễ ế ễ

 Xác đ nh các ngu n gây ô nhi m n

các ch tiêu hóa lý, ch tiêu sinh h c, ch tiêu kim lo i n ng, … ạ ặ ọ ỉ ỉ ỉ

ễ ồ ị ướ c m t; ặ

 Đánh giá công tác qu n lý: các ho t đ ng đã tri n khai, nh ng m t còn t n t ạ ộ ồ ạ i ữ ể ặ ả

 Đ xu t m t s gi ấ

và h n ch trong công tác qu n lý tài nguyên n ế ạ ả ướ c m t; ặ

ộ ố ả ề i pháp nh m nâng cao hi u qu công tác qu n lý tài ệ ả ả ằ

nguyên n ướ c m t. ặ

1.4. Đ I T

- Đ i t

NG VÀ PH M VI NGHIÊN C U Ố ƯỢ Ứ Ạ

- Ph m vi nghiên c u: Đ a bàn t nh Gia Lai ứ

ng nghiên c u: ngu n tài nguyên n c m t t nh Gia Lai ố ượ ứ ồ ướ ặ ỉ

ạ ỉ ị

1.5. GI Ớ Ạ I H N C A Đ TÀI Ủ Ề

Đ tài ch t p trung vào đánh giá hi n tr ng ô nhi m và công tác qu n lý ệ ỉ ậ ễ ề ả ạ

TNNM t nh Gia Lai. Trong quá trình th c hi n đ tài đã g p ph i m t s khó khăn ộ ố ự ề ệ ả ặ ỉ

nh th i gian làm bài t ư ờ ươ ng đ i ng n, mà ph m vi nghiên c u t ạ ứ ươ ắ ố ng đ i r ng do ố ộ

v y vi c thu th p thông tin còn ch a đ y đ . Thi u s li u, thông tin v n ư ầ ậ ế ố ệ ề ướ ủ ệ ậ ả c th i

nông nghi p, không có các ch tiêu v hàm l ng hóa ch t BVTV, hóa ch t tr ệ ề ỉ ượ ấ ừ ỏ c , ấ

…, có trong n c do đó vi c xác đ nh ngu n gây ô nhi m t ướ ệ ễ ồ ị n ừ ướ ệ c th i nông nghi p ả

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 2 SVTH: Nguy n Th Hoài

ph n nào còn d a vào đ nh tính. ự ầ ị

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý

́ hi n tr ng ô nhi m

ề ấ

ễ và đ xu t m t s gi TNNM trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

́

1.6.

PH NG PHÁP NGHIÊN C U ƯƠ Ứ

Ph ươ ng pháp nhiên c u là cách th c làm vi c có khoa h c đ gi ứ ể ả ứ ệ ọ i quy t các ế

v n đ chính xác, khách quan nh m thu đ ấ ề ằ ượ c k t qu m t cách t ả ộ ế ố ể ệ t nh t. Đ vi c ấ

nghiên c u đ t hi u qu t t nh t, lu n văn s d ng nh ng ph ng pháp sau đây: ứ ạ ả ố ệ ử ụ ữ ậ ấ ươ

 Ph ươ ng pháp tham kh o tài li u ệ ả

Thu th p, đ c, ch n l c tài li u t các ngu n nh : Báo cáo hi n tr ng môi ọ ọ ệ ừ ậ ọ ư ệ ạ ồ

tr ng năm 2012 c a Chi c c B o v Môi tr ườ ủ ụ ệ ả ườ ng, Niên giám th ng kê t nh Gia Lai. ố ỉ

Các thông tin t internet v : đi u ki n t nhiên – kinh t xã h i c a t nh, các khái ừ ệ ự ề ề ế ộ ủ ỉ

ni m và các ph ng pháp x lý ô nhi m n ệ ươ ử ễ ướ c m t. Tham kh o các khóa lu n t ả ậ ố t ặ

c đó. Ngoài ra còn có các tài li u trong giáo trình h c nghi p tr ệ ướ ọ ở ớ l p, c a GVHD ủ ệ

và c a b n bè. T t c đ c t ng h p l ấ ả ượ ổ ủ ạ ợ ạ i, đánh giá và l a ch n nh ng thông tin và d ọ ự ữ ữ

 Ph

li u c n thi t cho đ tài. ệ ầ ế ề

ươ ng pháp x lý và phân tích d li u ữ ệ ử

Là ph ươ ng pháp tìm hi u, so sách và l a ch n nh ng thông tin và d li u chính ọ ữ ệ ự ữ ể

xác và c n thi t nh t cho đ tài t ngu n d li u s c p. Công vi c x lý và phân ầ ế ề ấ ừ ữ ệ ơ ấ ệ ử ồ

c th c hi n b ng tay và c trên máy tính. T các b ng s li u quan tích d li u đ ữ ệ ượ ố ệ ự ừ ệ ả ả ằ

tr c môi tr ng n c th i t i m t s v trí c a Chi c c B o v Môi ắ ườ ướ c m t, n ặ ướ ả ạ ộ ố ị ụ ủ ệ ả

tr ng, v bi u đ và so sánh đ i chi u v i các quy chu n nh QCVN ườ ư ế ẽ ể ẩ ồ ố ớ

08:2008/BTNMT - Quy chu n K thu t Qu c gia v ch t l ng n c m t; QCVN ấ ượ ề ậ ẩ ố ỹ ướ ặ

c th i công nghi p; QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chu n K thu t Qu c gia v n ẩ ề ướ ậ ố ỹ ệ ả

01:2008/BTNMT - Quy chu n K thu t Qu c gia v n ẩ ề ướ ậ ố ỹ ế ế c th i công nghi p ch bi n ệ ả

cao cu thiên nhiên; QCVN 14:2008/BTNMT - N c th i sinh ho t; QCVN ướ ả ạ

28:2010/BTNMT - Quy chu n K thu t Qu c gia v n ẩ ề ướ ậ ố ỹ c th i y t ả ế ố ,…T so sánh đ i ừ

c, các ngu n gây ô nhi m n chi u v i quy chu n xác đ nh hi n tr ng ô nhi m n ị ế ớ ệ ễ ạ ẩ ướ ễ ồ ướ c

trên đ a bàn t nh. Ph ị ỉ ươ ng pháp này s cho ra k t qu đáng tin c y, làm c s đ gi ả ơ ở ể ả i ẽ ế ậ

 Ph

quy t các v n đ . ề ế ấ

ng pháp ph ng v n chuyên gia ươ ấ ỏ

Đây là cách ph ng v n, bàn lu n và tham kh o ý ki n c a các anh/ch , các cô chú ế ủ ậ ả ấ ỏ ị

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 3 SVTH: Nguy n Th Hoài

ng t nh Gia Lai, các Th y/Cô. V i ph ng pháp này, ở Chi c c B o v Môi tr ả ụ ệ ườ ầ ớ ỉ ươ

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý

́ hi n tr ng ô nhi m

ề ấ

ễ và đ xu t m t s gi TNNM trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

́

chúng ta có th h c h i đ c nhi u đi u b ích cùng v i nh ng ý ki n đóng góp ể ọ ỏ ượ ữ ề ề ế ớ ổ

quan tr ng và có ý nghĩa đ i v i lĩnh v c c n tìm hi u. ự ầ ố ớ ể ọ

Ch

ng 2

ươ

T NG QUAN TÀI LI U

2.1.

2.1.1. Các khái ni m c b n

T NG QUAN V MÔI TR NG N C M T Ổ Ề ƯỜ ƯỚ Ặ

ơ ả ệ

c Vi

 N c m t: ướ

ặ Lu t Tài nguyên n ậ ướ ệ t Nam (2012, đi u 2) đ nh nghĩa n ề ị ướ c

m t là n i trên m t đ t li n ho c h i đ o. ặ c t n t ướ ồ ạ ặ ả ả ặ ấ ề

Ngu n n c m t s d ng là t sông, su i, ao, h , đ m l y và tr ồ ướ ặ ử ụ ừ ồ ầ ầ ố ườ ặ ng h p đ c ợ

bi t m i s d ng đ n n c bi n. Đ c đi m c a tài nguyên n ệ ớ ử ụ ế ướ ủ ể ể ặ ướ ị ả c m t là ch u nh ặ

ng l n t đi u ki n khí h u và các tác đ ng khác do ho t đ ng kinh t c a con h ưở ớ ừ ề ạ ộ ệ ậ ộ ế ủ

ng i; n c m t d b ô nhi m và thành ph n hóa lý c a n c th ườ ướ ặ ễ ị ủ ướ ễ ầ ườ ổ ng b thay đ i; ị

ng c a n c nhanh nh t vùng có m a. kh năng h i ph c tr l ồ ữ ượ ụ ả ủ ướ ấ ở ư

c các sông, kênh t c th i, các h khu v c đô th , KCN và Ngu n n ồ ướ i n ả ướ ự ả ồ ị

ng có m t đ ô nhi m cao. Ngu n gây ra ô đ ng ru ng lúa n ộ ồ ướ c là nh ng n i th ữ ơ ườ ậ ộ ễ ồ

c m t là các khu dân c t p trung, các ho t đ ng công nghi p, giao thông nhi m n ễ ướ ạ ộ ư ậ ệ ặ

 Ô nhi m n

th y và s n xu t nông nghi p. ấ ủ ệ ả

c: ễ ầ ướ là s thay đ i tính ch t v t lý, tính ch t hóa h c, thành ph n ấ ậ ự ấ ổ ọ

sinh h c c a n c vi ph m tiêu chu n cho phép gây tác đ ng x u đ n đ i s ng con ọ ủ ướ ờ ố ế ấ ẩ ạ ộ

ng i và sinh v t. ườ ậ

V n đ ô nhi m n c là m t trong nh ng th c tr ng đáng ng i nh t c a s ễ ề ấ ướ ấ ủ ự ữ ự ạ ạ ộ

ng t ng th i gây nên. Môi tr h y ho i môi tr ạ ủ ườ ự nhiên do n n văn minh đ ề ươ ờ ườ ng

đ t, không khí đ u có th làm ô nhi m n n ướ ấ ễ ị c r t d b ô nhi m, các ô nhi m t ễ ễ ừ ấ ề ể ễ ướ c,

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 4 SVTH: Nguy n Th Hoài

nh h ng l n t i con ng i và các sinh v t khác. ả ưở ớ ớ ườ ậ

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý

́ hi n tr ng ô nhi m

ề ấ

ễ và đ xu t m t s gi TNNM trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

́

- Có xu t hi n các ch t n i trên b m t n

Ngu n n c b ô nhi m th ng có các d u hi u đ c tr ng nh sau: ồ ướ ị ễ ườ ệ ặ ư ư ấ

c và các c n l ng chìm xu ng đáy ề ặ ướ ấ ổ ệ ấ ặ ắ ố

ngu n.ồ

- Thay đ i tính ch t lý h c (đ trong, màu, mùi, nhi ọ

t đ , …) ấ ổ ộ ệ ộ

- Thay đ i thành ph n hóa h c (pH, hàm l ầ ổ ọ ượ ấ ng các ch t h u c và vô c , xu t ấ ữ ơ ơ

- L

hi n các ch t đ c h i, …) ấ ộ ạ ệ

ng oxy hòa tan (DO) trong n c gi m do các quá trình sinh hóa đ oxy hóa ượ ướ ể ả

các ch t b n h u c v a m i th i vào. ấ ẩ ữ ơ ừ ả ớ

- Các vi sinh v t thay đ i v loài và s l ng. Có xu t hi n các vi trùng gây ổ ề ố ượ ậ ệ ấ

b nh.ệ

ng n

2.1.2. Các thông s c b n đánh giá ch t l ố ơ ả

ấ ượ ướ c m t ặ

Đ đánh giá ch t l ng n c cũng nh m c đ gây ô nhi m n ấ ượ ể ướ ư ứ ộ ễ ướ ể ự c có th d a

vào m t s ch tiêu c b n sau: ộ ố ỉ ơ ả

-

 Ch tiêu v t lý ậ ỉ

pH: là m t trong nh ng ch tiêu quan tr ng đ ki m tra ch t l ng n ể ể ấ ượ ữ ộ ọ ỉ ướ ấ c c p

và n c th i. D a vào giá tr pH ta s quy t đ nh ph ng pháp x lý, đi u ch nh ướ ế ị ự ẽ ả ị ươ ử ề ỉ

ng và lo i hoá ch t thích h p trong quá trình x lý. S thay đ i giá tr pH trong l ượ ự ử ấ ạ ợ ổ ị

c có th d n t i nh ng thay đ i v thành ph n các ch t trong n c do quá trình n ướ ể ẫ ớ ổ ề ữ ầ ấ ướ

hòa tan ho c k t t a, ho c thúc đ y hay ngăn ch n nh ng ph n ng hóa h c, sinh ế ủ ả ứ ữ ẩ ặ ặ ặ ọ

c. pH đ c xác đ nh b ng máy đo pH ho c b ng ph ng pháp h c x y ra trong n ọ ả ướ ượ ằ ặ ằ ị ươ

- Đ màu: là do các ch t gumid, các h p ch t keo c a s t, n

chu n đ . ộ ẩ

ủ ắ ấ ấ ộ ợ ướ c th i công ả

ạ nghi p hay do s phát tri n m nh m c a rong t o trong các ngu n thiên nhiên t o ẽ ủ ự ể ệ ạ ả ồ

c xác đ nh b ng ph ng pháp so màu theo thang plantin coban và nên. Đ màu đ ộ ượ ằ ị ươ

-

tính b ng đ . ộ ằ

Đ đ c: do các ch t r n l ấ ắ ơ ử ộ ụ ự l ng, các ch t h u c phân rã ho c do đ ng th c ấ ữ ơ ặ ộ

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 5 SVTH: Nguy n Th Hoài

ậ ả v t th y sinh gây nên. Đ đ c làm gi m kh năng truy n ánh sáng do v y nh ậ ộ ụ ủ ề ả ả

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý

́ hi n tr ng ô nhi m

ề ấ

ễ và đ xu t m t s gi TNNM trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

́

ng đ n quá trình quang h p d c. Đ đ c càng l n, môi tr ng n c b h ưở ế ợ i n ướ ướ ộ ụ ớ ườ ướ ị

- Ch t r n l

nhi m b n càng cao và c n ph i có bi n pháp x lý. ầ ử ễ ệ ẩ ả

l ng (TSS): Ch t r n l ấ ắ ơ ử ấ ắ ơ ử ơ l ng là các h t nh (h u c ho c vô c ) ỏ ữ ơ ạ ặ

có trong n c th i. Ch t r n l ng đ n ch t l ng n ướ ấ ắ ơ ử l ng nh h ả ả ưở ấ ượ ế ướ ử ụ c khi s d ng

cho sinh ho t, cho s n xu t, c n tr ho c tiêu t n thêm nhi u hóa ch t trong quá trình ấ ả ề ấ ặ ạ ả ở ố

x lý. ử

- Hàm l

 Ch tiêu hóa h c ọ ỉ

ng oxy hoà tan trong n c (DO): hàm l ng oxy hòa tan trong n ượ ướ ượ ướ c

(mg/l) là l ng oxy t t đ , áp ượ ừ không khí có th hòa tan vào n ể ướ c trong đi u ki n nhi ề ệ ệ ộ

su t xác đ nh. Oxy hoà tan trong n c tham gia vào quá trình trao đ i ch t, duy trì ấ ị ướ ấ ổ

năng l ượ ậ ng cho quá trình phát tri n, sinh s n và tái s n xu t cho các loài sinh v t ể ả ả ấ

c. Hàm l ng oxy hòa tan cho ta bi t ch t l ng n d i n ướ ướ ượ ế ấ ượ ướ ấ c, oxy hoà tan th p,

c có nhi u ch t h u c , nhu c u oxy hoá tăng nên tiêu th nhi u oxy trong n n ướ ấ ữ ơ ụ ề ề ầ ướ c,

- Nhu c u oxy sinh h c (BOD): là l

oxy hoà tan cao, n c nhi u rong t o tham gia quang h p gi i phóng oxy. ướ ề ả ợ ả

ng oxy c n thi t đ vi sinh v t tiêu th ầ ọ ượ ầ ế ể ậ ụ

trong các quá trình oxy hoá các ch t h u c trong n ấ ữ ơ ướ c, nh t là n ấ ướ ạ c th i sinh ho t. ả

Ch s BOD là thông s quan tr ng đ đánh giá m c đ ô nhi m c a n c. Ch s ứ ộ ủ ướ ỉ ố ể ễ ố ọ ỉ ố

này càng cao cho th y n c b ô nhi m càng nhi u. ấ ướ ị ề ễ

-

Nhu c u oxy hoá h c (COD): đây cũng là thông s c n thi

ố ầ ầ ọ ế ể ấ t đ đánh ch t

ng ngu n n c. Thông th ng COD đ l ượ ồ ướ ườ ượ ử ụ c s d ng nhi u h n BOD, do khi phân ơ ề

0C).

tích ch s BOD đòi h i th i gian lâu h n (5 ngày nhi t đ 20 ỉ ố ờ ỏ ơ ở ệ ộ

- Kim lo i n ng (Pb, Cu, Ni, Cd, Hg, Sn, Cr, …): m t s kim lo i n ng đi vào ạ ặ ạ ặ ộ ố

trong n c do n ướ ướ ủ c th i công nghi p ho c đô th . Ch y u là chì, đ ng, k m, th y ủ ế ẽ ệ ặ ả ồ ị

ngân,… Nh ng kim lo i này các đi u ki n pH khác nhau s t n t i nh ng hình thái ữ ạ ở ẽ ồ ạ ệ ề ữ

khác nhau gây ô nhi m n c. ễ ướ

3-, các polyphotphat

2PO4

-, HPO4

2-, PO4

ng d ng H - Các h p ch t ph tpho: th ấ ợ ố ườ ở ạ

3(PO3)6 và ph tpho h u c . Đây là m t trong nh ng ngu n dinh d

ng ch nh Naư ữ ữ ơ ố ộ ồ ưỡ ủ

i n c. Tuy nhiên n u hàm l ng quá cao s gây phú y u cho các th c v t d ế ậ ướ ướ ự ế ượ ẽ

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 6 SVTH: Nguy n Th Hoài

d ưỡ ng hoá trong ao h . ồ

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý

́ hi n tr ng ô nhi m

ề ấ

ễ và đ xu t m t s gi TNNM trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

́

2- có trong n 4

- Các h p ch t sunphat: Ion SO ấ ợ ướ ồ c do khoáng ch t ho c có ngu n ấ ặ

2S gây mùi hôi

g c h u c . V i hàm l ố ữ ơ ớ ượ ng l n h n 250 mg/l gây t n h i cho s c kh e con ng ổ ứ ạ ớ ơ ỏ ườ i.

2- ph n ng v i ch t h u c t o thành khí H đi u ki n y m khí, SO ế 4

Ở ề ấ ữ ơ ạ ả ứ ệ ớ

và có đ c tính cao. ộ

+), 4

- Các h p ch t nit : Quá trình phân h y các ch t h u c t o ra amoniac (NH ấ ợ ơ ấ ữ ơ ạ ủ

-) và nitrat (NO3

-). Do đó các h p ch t này th ợ

ng đ nitrit (NO2 ấ ườ ượ ấ c xem là nh ng ch t ữ

- cao là 3

ch th dùng đ nh n bi t m c đ nhi m b n c a ngu n n c. N ng đ NO ể ậ ị ỉ ế ứ ộ ẩ ủ ễ ồ ướ ộ ồ

môi tr ng dinh d ng t t cho t o, rong phát tri n, gây nh h ng đ n ch t l ườ ưỡ ố ể ả ả ưở ấ ượ ng ế

c dùng trong sinh ho t. n ướ ạ

-. Nói chung

- Clorua: Clor t n t i trong n i d ng Cl c d m c n ng đ cho ồ ạ ướ ướ ạ ở ứ ồ ộ

phép thì các h p ch t clor không gây đ c h i, nh ng v i hàm l ộ ạ ư ấ ợ ớ ượ ng l n h n 250 mg/l ơ ớ

- có tính xâm th c xi măng.

thì làm cho n ướ c có v m n. N c có nhi u Cl ướ ị ặ ề ự

- Ch t d u m : hàm l ng ch t d u m trong n ấ ầ ỡ ượ ấ ầ ỡ ướ ữ c có th là ch t béo, acid h u ấ ể

c , d u, … chúng gây khó khăn trong quá trình v n chuy n n ơ ầ ể ậ ướ c, ngăn c n oxy hòa ả

tan do t o l p phân cách trên b m t n c v i khí quy n. ề ặ ướ ớ ạ ớ ể

- Hóa ch t BVTV: Hi n nay, có hàng trăm hóa ch t di t sâu, r y, n m, c , … ệ ấ ấ ệ ầ ấ ỏ

đ c s d ng trong nông nghi p. Các nhóm hóa ch t chính là: Photpho h u c , Clo ượ ử ụ ữ ơ ệ ấ

h u c , Cacbarmat. H u h t các ch t này đ u có đ c tính cao đ i v i ng ấ ữ ơ ố ớ ề ế ầ ộ ườ ặ i. Đ c

bi t là clo h u c , có đ b n v ng cao trong môi tr ng và kh năng tích lũy trong ệ ữ ơ ộ ề ữ ườ ả

i. Vi c s d ng kh i l c th con ng ơ ể ườ ệ ử ụ ố ượ ộ ng l n các hoá ch t này trên đ ng ru ng ấ ớ ồ

đang đe d a làm ô nhi m các ngu n n c. ồ ướ ễ ọ

 Ch tiêu sinh h c ọ ỉ

Trong n c thiên nhiên có nhi u lo i vi trùng, siêu vi trùng, rong t o và các ướ ề ả ạ

loài th y vi sinh khác. Tùy theo tính ch t, các lo i vi sinh trong n ủ ạ ấ ướ ạ c có th vô h i ể

ho c có h i. Nhóm có h i bao g m các lo i vi trùng gây b nh, các loài rong rêu, ệ ạ ặ ạ ạ ồ

c tr t o… Nhóm này c n ph i lo i b kh i n ả ạ ỏ ỏ ướ ả ầ ướ ả ủ c khi s d ng. Trong ch t th i c a ử ụ ấ

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 7 SVTH: Nguy n Th Hoài

ng i và đ ng v t luôn có lo i vi khu n E.Coli sinh s ng và phát tri n. Đó là vi ườ ể ạ ẩ ậ ộ ố

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý

́ hi n tr ng ô nhi m

ề ấ

ễ và đ xu t m t s gi TNNM trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

́

c nh h ng đ n ch t l khu n đ c tr ng cho m c đ nhi m trùng c a n ứ ư ủ ễ ẩ ặ ộ ướ ả ưở ấ ượ ng ế

c sinh ho t. n ướ ạ

2.2. KHÁI QUÁT Đ C ĐI M Đ A BÀN NGHIÊN C U Ể

Ứ Ặ Ị

nhiên t nh Gia Lai

2.2.1. Đ c đi m t ặ

ể ự ỉ

2.2.1.1.V trí đ a lý ị

Gia Lai là m t trong 05 t nh mi n núi, n m ằ ở ề ộ ỉ ọ phía B c vùng Tây Nguyên, có t a ắ

12 đ đ a lý t ộ ị ừ 054’40” đ kinh Đông v i v trí ti p giáp nh sau: ớ ị ư ế ộ

 Phía Đông giáp các t nh Qu ng Ngãi, Bình Đ nh, Phú Yên. ả ị ỉ

 Phía B c giáp t nh Kon Tum. ắ ỉ

 Phía Nam giáp t nh Đăk Lăk.

 Phía Tây giáp V ng qu c Campuchia v i chi u dài biên gi i là 90 km. ươ ề ố ớ ớ

Di n tích t nhiên toàn t nh là 1.553.693,3 ha, chi m 4,71 % di n tích t nhiên c ệ ự ế ệ ỉ ự ả

n ướ c. Gia Lai có 17 đ n v hành chính bao g m: Thành ph Pleiku, th xã An Khê, th ồ ơ ố ị ị ị

xã Ayunpa và 14 huy n, trong đó Thành ph Pleiku là trung tâm kinh t , chính tr , văn ệ ố ế ị

hóa và là trung tâm th ươ ng m i c a t nh. ạ ủ ỉ

Gia Lai n m v trí trung tâm c a khu v c Tây Nguyên nên đây là đi u ki n đ ằ ở ị ủ ự ề ệ ể

cùng các t nh lân c n đ y m nh h p tác phát tri n và phát huy các l ợ ể ẩ ậ ạ ỉ ợ i th v n có ế ố

nh m tăng năng l c s n xu t và h t ng kinh t ự ả ạ ầ ằ ấ ế ự ạ - xã h i, nâng cao năng l c c nh ộ

tranh c a n n kinh t đ a ph c đ t phá đ thúc đ y n n kinh t ủ ề ế ị ươ ng, t o b ạ ướ ể ề ẩ ộ ế ị đ a

ph đ ng l c c a khu v c. ươ ng phát tri n và tr thành vùng kinh t ở ể ế ộ ự ủ ự

Bên c nh đó, v trí n m trong vùng tam giác phát tri n thu c ba n c Vi t Nam – ể ạ ằ ộ ị ướ ệ

Lào - Campuchia cũng h a h n s đem l i m t ti m năng l n cho Gia Lai trong công ứ ẹ ẽ ạ ộ ề ớ

cu c phát tri n kinh t ng: sông ể ộ ế . Ngoài ra, Gia Lai có h th ng sông ngòi ch y hai h ệ ố ả ướ

2, là con sông dài thứ

Ba n m dài trên s n Tây dãy Tr ằ ườ ườ ng S n, l u v c 13.000 km ự ư ơ

hai Tây Nguyên (dài 304 km), b t ngu n t núi Ng c Rô ch y qua các vùng đ a hình ở ồ ừ ắ ả ọ ị

2, chi u dài c a sông là 230 km ch y qua biên

ồ ph c t p c a t nh ch y v Bi n Đông (khu v c Phú Yên) và sông Sê San b t ngu n ứ ạ ủ ỉ ề ể ự ắ ả

t ừ ỉ đ nh Ng c Linh, l u v c 11.450 km ư ự ọ ủ ề ả

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 8 SVTH: Nguy n Th Hoài

gi i đ vào sông Mê Kông. Chính h th ng sông ngòi nh v y s t o ra m t l i th ớ ổ ư ậ ẽ ạ ệ ố ộ ợ ế

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý

́ hi n tr ng ô nhi m

ề ấ

ễ và đ xu t m t s gi TNNM trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

́

r t l n không ch v ngu n n ấ ớ ỉ ề ồ ướ ạ ộ c cung c p cho sinh ho t mà còn cho c ho t đ ng ấ ả ạ

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 9 SVTH: Nguy n Th Hoài

ng. phát tri n kinh t ể ế - xã h i c a đ a ph ộ ủ ị ươ

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý

́ hi n tr ng ô nhi m

ề ấ

ễ và đ xu t m t s gi TNNM trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

́

2.2.1.2.Đ c đi m đ a hình

Hình 2.1: B n đ hành chính t nh Gia Lai ả ồ ỉ

ể ặ ị

Gia Lai có đ a hình thu c vùng cao nguyên, chia thành 4 vùng: vùng đ i núi cao; ộ ồ ị

vùng cao nguyên; vùng trung du, đ ng b ng và vùng trũng. Đ a hình c a Gia Lai có ằ ủ ồ ị

ớ đi m cao nh t 2.023 m; đi m th p nh t 200 m và đ cao trung bình là 500 m so v i ể ể ấ ấ ấ ộ

m t n ặ ướ c bi n. ể

ắ Đ a hình đ i núi cao chi m kho ng 2/5 di n tích toàn t nh, mang ki u phân c t ể ế ệ ả ồ ỉ ị

2, t p trung

m nh, có di n tích là 6.909 km khu v c phía Đông B c, Đông và Đông ệ ạ ậ ở ự ắ

0. Cao

Nam c a t nh v i các dãy núi có nhi u ng n núi cao trên 500 m, đ d c trên 15 ộ ố ủ ỉ ề ớ ọ

nh t là ng n Kon Ka Kinh v i đ cao trên 1.700 m. Đ c bi t dãy núi Mang Yang kéo ớ ộ ặ ấ ọ ệ

dài t đ nh Kon Ka Kinh đ n huy n Krông Pa, chia Gia Lai thành 2 vùng khí h u rõ ừ ỉ ệ ế ậ

ng S n và Tây Tr ng S n. r t là Đông Tr ệ ườ ơ ườ ơ

2) v i 2ớ

Đ a hình cao nguyên chi m kho ng 1/3 di n tích toàn t nh (5.800 km ệ ế ả ị ỉ

ợ cao nguyên đ t đ bazan là cao nguyên Pleiku và cao nguyên Kon Hà N ng, phù h p ấ ỏ ừ

2 v i n n đ t ấ

v i các lo i cây công nghi p. Cao nguyên Pleiku có di n tích 4.550 km ớ ệ ệ ạ ớ ề

0, đ a hình l

đ ng nh t là đá đ bazan d ng vòm b t đ i x ng, đ cao trung bình 750 – 800 m, đ ấ ố ứ ồ ấ ạ ỏ ộ ộ

ng cho d c trung bình 3 – 5 ố ị ượ n sóng nh , chia c t ít, đ a hình khá lý t ắ ẹ ị ưở

vi c xây d ng các công trình ki n trúc, nhà . Cao nguyên Kon Hà N ng có di n tích ự ế ệ ở ừ ệ

1.250 km2, ki u đ t bazan c v i n n đ t chính là feralit nâu đ , đ cao trung bình ấ ổ ớ ề ỏ ộ ể ấ

0. Đ a hình vùng trung du và đ ng b ng chi m ế

800 – 900 m, đ d c trung bình 10 – 18 ộ ố ằ ồ ị

nhiên toàn t nh. 3/5 di n tích t ệ ự ỉ

Đ a hình vùng trũng phân b d c theo các sông su i, khá b ng ph ng, ít b chia ố ọ ẳ ằ ố ị ị

c che ph b i l p phù sa giàu ch t dinh d c t, h u h t đ ầ ắ ế ượ ủ ở ớ ấ ưỡ ạ ng, phù h p v i các lo i ợ ớ

2 và

2, có đ cao trung bình 200 đ n 300 m.

cây nông nghi p. Có 2 thung lũng l n là thung lũng An Khê r ng kho ng 1.312 km ệ ả ớ ộ

2.2.1.3.Đ c tr ng khí h u

Ayunpa – Krôngpa r ng kho ng 1.474 km ộ ả ế ộ

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 10 SVTH: Nguy n Th

Hoài

ặ ư ậ

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý

́ hi n tr ng ô nhi m

ề ấ

ễ và đ xu t m t s gi TNNM trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

́

Gia Lai thu c vùng khí h u cao nguyên nhi t đ i gió mùa, mùa đông khô và ít ậ ộ ệ ớ

t đ trung bình gi a các mùa trong năm l nh, mùa hè m và mát d u v i biên đ nhi ạ ẩ ớ ộ ị ệ ộ ữ

0C. Khu v c d i dào v đ m, có l

kho ng 9 – 10 ng m a l n, thông th ả ề ộ ẩ ự ồ ượ ư ớ ườ ng

nh ng năm có ho t đ ng c a dông, bão, áp th p nhi c tăng c ng thì l ạ ộ ữ ủ ấ t đ i đ ệ ớ ượ ườ ượ ng

m a s tr i h n trung bình. Khí h u chia làm hai mùa rõ r t, mùa m a b t đ u t ư ẽ ộ ơ ắ ầ ừ ư ệ ậ

tháng 5 và k t thúc vào tháng 10, mùa khô t tháng 11 đ n tháng 4 năm sau, vùng Tây ế ừ ế

Tr ng m a trung bình năm t 2.200 đ n 2.500 mm, vùng Đông ườ ng S n có l ơ ượ ư ừ ế

0C đ nế

Tr ng S n t 1.200 đ n 1.750 mm; nhi t đ không khí trung bình năm t 23 ườ ơ ừ ế ệ ộ ừ

250C, khí h u Gia Lai nhìn chung r t thích h p cho vi c phát tri n cây công nghi p, ệ ể ệ ấ ậ ợ

nông - lâm nghi p và chăn nuôi gia súc. ệ

2.2.1.4.Đ c đi m th y văn ể

ủ ặ

ả Gia Lai là khu v c đ u ngu n c a nhi u h th ng sông đ v mi n duyên h i ề ồ ủ ự ầ ệ ố ổ ề ề

Vi t Nam và Campuchia. H th ng sông chính bao g m h th ng sông Sê San và h ệ ệ ố ệ ố ồ ệ

th ng sông Ba. Ngoài ra còn có các ph l u c a sông Xrê-pôk. ụ ư ủ ố

Dòng ch y sông su i t nh Gia Lai bi n đ i theo mùa, h ng năm có 2 mùa: ố ở ỉ ả ế ằ ổ

mùa lũ và mùa c n. Mùa lũ th ạ ườ ng b t đ u mu n h n mùa m a kho ng t ơ ắ ầ ư ả ộ ừ 1 đ n 3 ế

tháng: tháng VII, VIII vùng phía Tây (các sông nhánh c a sông Sê San và Xrê - pôk) ở ủ

và vùng gi a (nhánh sông Ia Ayun), tháng IX trên dòng chính sông Ba. Mùa lũ k t thúc ữ ế

vào tháng XI vùng phía Tây; tháng XI, XII vùng gi a và tháng XII dòng chính ở ở ữ ở

sông Ba. L ng dòng ch y mùa lũ kho ng 70 % t ng l ng dòng ch y năm. ượ ả ả ổ ượ ả

Tr c đây, khi sông Ba ch a b nh h ướ ư ị ả ưở ng b i đ p th y đi n An Khê – Kanak ệ ở ậ ủ

3/s t

2

thì l u l ng nh nh t (trong th i kì 1977 – 2007) c a sông Ba b ng 4,6 m i An ư ượ ủ ằ ấ ỏ ờ ạ

Khê và 29,2 m3/s t i tr m C ng S n ( h l u) t ng ng v i mô đun là 1,11 l/s.km ạ ạ ơ ở ạ ư ủ ươ ứ ớ

và 0,833 l/s.km2. Tuy nhiên nh ng năm g n đây (t 2011 đ n nay) khi th y đi n An ữ ầ ừ ủ ệ ế

Khê – Kanak đi vào ho t đ ng thì l u l ng dòng ch y c a sông Ba ph thu c ch ạ ộ ư ượ ả ủ ụ ộ ủ

c v h l u c a đ p th y đi n. y u b i vi c x n ế ở ệ ả ướ ề ạ ư ủ ậ ủ ệ

2.2.2. Th c tr ng phát tri n kinh t - xã h i ộ

2.2.2.1.Tình hình tăng tr

ự ế ể ạ

ng kinh t t nh Gia Lai ưở ế ỉ

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 11 SVTH: Nguy n Th

Hoài

 T c đ tăng tr ng kinh t ố ộ ưở ế

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý

́ hi n tr ng ô nhi m

ề ấ

ễ và đ xu t m t s gi TNNM trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

́

Kh ng ho ng tài chính th gi i đã có nh ng tác đ ng và nh h ế ớ ủ ả ữ ả ộ ưở ng đ n s phát ế ự

tri n kinh t đ a ph ng, t ể ế ị ươ ừ ệ ệ vi c bi n đ ng giá c c a m t s nguyên, nhiên li u ộ ố ả ủ ế ộ

nh h ng đ n ho t đ ng s n xu t, kinh doanh c a m t s các c s s n xu t, các ả ưở ơ ở ả ạ ộ ộ ố ủ ế ấ ấ ả

doanh nghi p trong vi c đ u t v n s n xu t, ho t đ ng s n xu t kinh doanh và ầ ư ố ạ ộ ệ ệ ả ả ấ ấ

ng. Tuy nhiên kinh t c a t nh năm 2011 – hàng hóa xu t nh p kh u c a đ a ph ậ ủ ấ ẩ ị ươ ế ủ ỉ

2012 đã có tăng tr ng theo h ng b n v ng và tích c c. ưở ướ ề ữ ự

T c đ tăng tăng tr ng kinh t (GDP) năm 2012 đ t 12,9 %, trong đó nông, lâm ố ộ ưở ế ạ

nghi p, th y s n tăng 7,29 %; công nghiêp – xây d ng tăng 16,35 %; d ch v tăng ủ ả ự ụ ệ ị

15,26 % so v i năm 2011. ớ

C c u kinh t ơ ấ ế chuy n d ch đúng h ị ể ướ ế ng, nông lâm nghi p – th y s n chi m ệ ủ ả

41,54 %, công nghi p - xây d ng chi m 32,15 %, d ch v chi m 26,31 %. GDP bình ự ụ ệ ế ế ị

i đ t 26,16 tri u đ ng (t ng đ quân đ u ng ầ ườ ạ ệ ồ ươ ươ ớ ng 1.242 USD, tăng 21,2 % so v i

ệ năm 2011). (Ngu n báo cáo c a UBND t nh Gia Lai v đánh giá tình hình th c hi n ỉ ự ủ ề ồ

k ho ch công tác năm 2012 và m t s m c tiêu, nhi m v , gi ế ộ ố ụ ụ ệ ạ ả i pháp th c hi n k ự ệ ế

) ho ch năm 2013 ạ

 C c u kinh t ơ ấ ế

C c u kinh t ơ ấ ế ủ ỉ c a t nh hi n v n là nông nghi p – công nghi p – d ch v . T ệ ụ ỷ ệ ệ ẫ ị

tr ng nông nghi p trong c c u kinh t hi n v n chi m t khá cao (trên 40 % ơ ấ ệ ọ ế ệ ế ẫ l ỷ ệ

trong năm 2011 và 2012). D ki n trong th i gian t i, c c u kinh t c a t nh s ự ế ờ ớ ơ ấ ế ủ ỉ ẽ

chuy n d ch m nh theo h ng gi m d n t ể ạ ị ướ ầ ỷ ọ ủ ả tr ng ngành nông lâm nghi p th y s n, ệ ả

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 12 SVTH: Nguy n Th

Hoài

tăng t ỷ ọ tr ng ngành công nghi p và d ch v . ụ ệ ị

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý

́ hi n tr ng ô nhi m

ề ấ

ễ và đ xu t m t s gi TNNM trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

120.00%

100.00%

80.00%

60.00%

40.00%

20.00%

0.00%

Năm 2007

Năm 2008

Nă m 2009

Năm 2010

Năm 2011

Năm 2012

Nông lâm nghi pệ

47.16% 47.38% 43.30% 40.30% 40.53% 41.54%

Công nghiêp - xây d ngự

25.96% 25.66% 29.57% 31.78% 31.59% 32.15%

D ch v ị

26.88% 26.96% 27.13% 27.92% 27.88% 26.31%

́

Hình 2.2: Bi u đ c c u các thành ph n kinh t t nh Gia Lai giai đo n 2007 – ồ ơ ấ ể ầ ế ở ỉ ạ

2012

ự (Ngu n: Niên giám th ng kê t nh Gia Lai 2012 và Báo cáo đánh giá tình hình th c ố ồ ỉ

hi n năm 2012 và m c tiêu, nhi m v , gi ụ ụ ệ ệ ả ủ i pháp th c hi n k ho ch năm 2013 c a ự ế ệ ạ

UBND t nh Gia Lai) ỉ

2.2.2.2. Dân s và lao đ ng ố ộ

 Dân số

Năm 2012 dân s t nh đ t 1.345.000 ng ố ỉ ạ ườ ể i, trong đó đ ng bào các dân t c thi u ộ ồ

0 (gi m xu ng so v i năm 2011

45,8 %; t tăng t nhiên là 16,48 % s chi m t ố ế l ỷ ệ l ỷ ệ ự ả ớ ố

0.

su t sinh đ t 2,64 % là 16,61 %0); m c gi m t ứ ả ỷ ấ ạ

ế Dân s trên đ a bàn t nh tăng d n qua các năm, ch y u là gia tăng c h c, đ n ủ ế ơ ọ ầ ố ị ỉ

sau Đăk nay dân s c a t nh đ ng th hai so v i các t nh trong khu v c Tây Nguyên ( ớ ố ủ ỉ ứ ứ ự ỉ

1.360,00

1.345,00

1.322,03

1.340,00 1.320,00

Lăk). S bi n đ i dân s đ c th hi n trong hình 2.3 ự ế ổ ố ượ ể ệ

) i

1.301,59

1.281,03

1.300,00 1.280,00

ì

1.251,31

1.260,00

1.225,45

1.240,00 1.220,00

ờ ư g n n h g n ( n â d ố S GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 13 SVTH: Nguy n Th

1.200,00 1.180,00

Hoài

1.160,00

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

Năm 2011

Năm 2012

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý

́ hi n tr ng ô nhi m

ề ấ

ễ và đ xu t m t s gi TNNM trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

́

Hình 2.3: S gia tăng dân s qua các năm 2007 – 2012 ố ự

(Ngu n: Niên giám th ng kê t nh Gia Lai 2012 và Báo cáo v tình hình th c hi n công ự ề ệ ố ồ ỉ

tác 9 tháng đ u năm và nhi m v công tác 3 tháng cu i năm 2012 c a UBND t nh Gia ụ ủ ệ ầ ố ỉ

Lai)

 Lao đ ngộ

i, trong đó s ng i trong Năm 2012, ngu n lao đ ng c a t nh có 711.680 ng ộ ủ ỉ ồ ườ ố ườ

đ tu i lao đ ng là 653.140 ng ộ ổ ộ ườ ệ i chi m 92% t ng ngu n lao đ ng là đi u ki n ồ ế ề ộ ổ

thu n l i đ phát tri n kinh t - xã h i c a t nh. ậ ợ ể ể ế ộ ủ ỉ

 Giáo d cụ

2.2.2.3. Giáo d c và y t ụ ế

T ng b c quy mô tr ng l p ti p t c phát tri n, ch t l ừ ướ ườ ế ụ ấ ượ ể ớ ng giáo d c và đào ụ

c nâng lên. Toan tinh co 221 tr ng mâm non, 221 tr ng tiêu hoc, 224 t o đ ạ ượ ườ ườ ̀ ̉ ́ ̀ ̉ ̣

tr ng trung hoc c s , 35 tr ng THPT, 5 tr ườ ̣ ơ ở ườ ườ ̣ ng Trung hoc chuyên nghiêp va môt ̣ ̣ ̀

phân hiêu ĐH Nông Lâm. Đ n nay toàn t nh có 28 tr ng đ t chu n qu c gia; có ế ỉ ườ ạ ẩ ố ̣

143/215 xã, ph ng, 03/16 huy n, th xã, thành ph đ t chu n ph c p trung h c c ườ ố ạ ổ ậ ọ ơ ệ ẩ ị

ng h c nh th , n n s , đ t 66,5%. V i h th ng tr ở ạ ớ ệ ố ườ ư ế ề giáo d cụ trong đ a bàng ọ ị T nhỉ

Gia Lai cũng t ng đ i hoàn ch nh, góp ph n gi m thi u n n mù ch trong đ a bàn ươ ữ ể ả ạ ầ ố ị ỉ

 Y tế

t nh. ỉ

Nh ng năm gân đây hê thông y tê t nh Gia Lai t ng b c đ c cai thiên va ữ ừ ỉ ướ ượ ̀ ̀ ̣ ́ ́ ̉ ̣

nâng lên vê măt chât l ng. Viêc cung ng cac dich vu y tê đ c m rông, ty lê ́ ượ ́ ượ ứ ở ̣ ̀ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̉

bao dân tôc thiêu sô đ đông̀ ́ ượ c kham ch a bênh va h ữ ̀ ưở ́ ứ ng cac dich vu chăm soc s c ̀ ̣ ̉ ́ ̣ ́ ̣ ̣

khoe ngay cang tăng. ̉ ̀ ̀

C s vât chât va trang thiêt bi y tê t tuyên tinh đên tuyên huyên, xa đ c tăng ơ ở ́ ừ ̃ ượ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ́ ̉ ́ ́ ̣

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 14 SVTH: Nguy n Th

Hoài

ng đâu t , chuân hoa dân t ng b c va c ban đam bao kham ch a b nh cho nhân c ườ ̀ ư ừ ướ ̀ ơ ̉ ữ ệ ̉ ́ ̉ ̉ ́

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý

́ hi n tr ng ô nhi m

ề ấ

ễ và đ xu t m t s gi TNNM trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

́

dân trên toan tinh. Đ n nay co 19 xa đat chuân quôc gia vê y tê xa theo quy đinh cua Bô ế ̣ ̀ ̉ ́ ̃ ̣ ̉ ́ ̀ ́ ̃ ̣ ̉

y tê, chiêm ty lê 8,6%; 40% tr m y t ạ ế xã có bác s . ỹ ́ ́ ̉ ̣

Theo s li u th ng kê t S Y t , ố ệ ố ừ ở ế t nh Gia Lai ỉ có 5 b nh vi n ệ ệ : b nh vi n t nh, ệ ỉ ệ

b nh vi n y h c c truy n, 2 b nh vi n khu v c th xã An Khê, th xã Ayun Pa và ệ ọ ổ ự ệ ề ệ ệ ị ị

nhân Hoàng Anh Gia Lai. Có 2 chi c c (là Dân s - K ho ch hóa gia b nh vi n t ệ ệ ư ụ ế ạ ố

đình và An toàn V sinh Th c ph m), 7 trung tâm ng trung c p y ự ệ ẩ y tế d phòng, tr ự ườ ấ

Chuyên ngành Y t . Có t ế , trung tâm giám đ nh s c kh e và ban qu n lý d án đ u t ỏ ầ ư ứ ự ả ị ế

17 Phòng Y t , 17 Trung tâm Y t huy n, 17 Trung tâm Dân s - K ho ch hóa gia ế ế ệ ế ạ ố

đình, 222 xã, ph ho t đ ng, trong đó có 208 tr m y t xã và 14 ườ ng, th tr n có y t ị ấ ế ạ ộ ạ ế

tr m y t trung tâm c p xã. ạ ế ấ

2.2.2.4. Giao thông

Giao thông Gia Lai khá thu n l i không nh ng v đ ng b mà còn c đ ậ ợ ề ườ ữ ả ườ ng ộ

14 n i các t nh Đăk Lăk, Kon Tum thông đ n Đà N ng, hành không. T nh có qu c l ỉ ố ộ ế ẵ ố ỉ

Tp. H Chí Minh, đ c bi ng H Chí Minh đã rút ng n kho ng cách t ặ ồ ệ t tuy n đ ế ườ ắ ả ồ ừ

Gia Lai đ n các trung tâm kinh t chính tr l n c a c n 19 ế ế ị ớ ủ ả ướ c. Các tuy n qu c l ế ố ộ

xu ng Tp. Quy Nh n, thu c Bình Đ nh, qu c l 25 đ n Tuy Hòa, thu c đ a ph n t nh ố ộ ơ ộ ố ị ộ ị ậ ỉ ế

Phú Yên. Ngoài ra, v đ ng hàng không có sân bay Pleiku cách trung tâm thành ph ề ườ ố

kho ng 5 km đang ho t đ ng, m i tu n có 7 chuy n t Pleiku đi thành ph H Chí ạ ộ ế ừ ầ ả ỗ ố ồ

Minh - Đà N ng - Hà N i và ng i. Sân bay đang đ ẵ ộ c l ượ ạ c đ u t ượ ầ ư ể ế nâng c p đ ti p ấ

nh n các máy bay l n. ậ ớ

2.2.2.5. Văn hóa – Th d c th thao ể ụ ể

Công tác xây d ng đ i s ng văn hóa h ng v c s đ ờ ố ự ướ ề ơ ở ượ ẩ ề c đ y m nh. Nhi u ạ

c t phong trào văn hóa, văn ngh , các cu c thi liên hoan, h i di n văn ngh đ ộ ệ ượ ổ ệ ễ ộ

ch c. Nhi u s ki n văn hóa tiêu bi u đ ch c nh : Đ i h i đoàn k t các dân c t ề ự ệ ứ ể ượ ổ ứ ạ ộ ư ế

đón b ng c a UNESCO công nh n “ t c Tây Nguyên, l ộ ễ ậ Không gian văn hóa c ngồ ủ ằ

chiêng Tây Nguyên” là “ Ki t tác truy n kh u và di s n văn hóa phi v t th c a nhân ệ ể ủ ề ẩ ả ậ

ch c thành công Festival c ng chiêng qu c t l n th nh t t i t nh Gia lo iạ ” và đã t ổ ứ ố ế ầ ứ ấ ạ ỉ ồ

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 15 SVTH: Nguy n Th

Hoài

Lai.

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý

́ hi n tr ng ô nhi m

ề ấ

ễ và đ xu t m t s gi TNNM trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

́

Các ho t đ ng th d c th thao đ c t ạ ộ ể ụ ể ượ ổ ứ ớ ch c sôi n i, thu hút nhi u t ng l p ề ầ ổ

nhân dân tham gia, phong trào th d c th thao qu n chúng ti p t c m r ng theo ể ế ụ ể ụ ở ộ ầ

h ướ ng xã h i hóa b ng nhi u hình th c đa d ng, phù h p v i đi u ki n c th , công ạ ệ ụ ể ứ ề ề ằ ộ ớ ợ

tác xã h i hóa ho t đ ng th d c th thao đ c đ y m nh. ạ ộ ể ụ ể ộ ượ ẩ ạ

Ch

ng 3

ươ

HI N TR NG MÔI TR

NG N

C M T TRÊN Đ A BÀN

ƯỜ

ƯỚ

T NH GIA LAI

3.1. HI N TR NG TÀI NGUYÊN N

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 16 SVTH: Nguy n Th

Hoài

Ạ Ệ ƯỚ C M T Ặ

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý

́ hi n tr ng ô nhi m

ề ấ

ễ và đ xu t m t s gi TNNM trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

́

c m t t nh Gia Lai

3.1.1. Các ngu n tài nguyên n ồ

ướ ặ ỉ

̀ Sông, suôi trên đ a bàn tinh Gia Lai thuôc 3 sông l n la: sông Ba, sông Sê San va ớ ị ́ ̉ ̣ ̀

sông Xrê-pôc. Ngoai ra, còn có th ng nguôn sông Kôn va sông Kỳ Lô cung băt nguôn ượ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̃ ́ ̀

phân phia Đông cua tinh Gia Lai. t ừ ̀ ́ ̉ ̉

ng dòng ch y năm trung bình th i kì 1980 – 2007 c a các sông trong T ng l ổ ượ ủ ả ờ

9 m3; trong đó sông Ba là 5,518.109 m3 chi m 50,71 %;

lãnh th t nh Gia Lai là 10,88.10 ổ ỉ ế

9 m3 chi m 26,28 %; các sông nhánh (Ia

các sông nhánh ch y vào sông Sê San là 2,86.10 ả ế

9 m3 chi m 16,15 % và các sông

Đrăng, Ia L p) ch y vào sông Xrê-p c là 1,758.10 ả ố ố ế

9 m3 chi m 5,97 %. M c dù ngu n n

Kôn, sông Kỳ L là 0,65.10 c m t phong phú, ộ ế ặ ồ ướ ặ

c m t các con sông, su i và h th tuy nhiên v mùa khô n ề ướ ồ ườ ặ ố ế ng khô c n và thi u ạ

c cho s n xu t, trong lúc đó v mùa m a thì d th a gây ra lũ l n ướ ư ừ ư ề ấ ả ụ t, ng p úng t ậ ạ i

các con sông đ c bi t là vùng th p trũng. Lý do chính là do đ c đi m đ a hình đ i núi, ặ ệ ể ặ ấ ồ ị

ng m a phân b không đ ng đ u gi a các tháng trong năm, v mùa m a thì n l ượ ư ữ ư ề ề ố ồ ướ c

ch y tràn nhanh chóng xu ng khe su i và h , m c đ gi n ộ ữ ướ ủ ấ c c a đ t khá th p, ứ ấ ả ố ồ ố

ầ ớ trong lúc đó đ c đi m sông su i c a Gia Lai là ng n và có đ d c l n nên ph n l n ộ ố ớ ố ủ ể ắ ặ

c m t ch y v phía h l u các t nh lân c n. Bên c nh đó, trên các sông Ba, Sê n ướ ạ ư ề ạ ậ ặ ả ỉ

c phía h du h ng ch u khô h n v mùa San có nhi u th y đi n chia c t ngu n n ệ ủ ề ắ ồ ướ ứ ề ạ ạ ị

 Sông Ba và các chi l u:ư

khô và lũ l t v mùa m a. Các ngu n n c m t t nh Gia Lai bao g m: ụ ề ồ ướ ư ặ ở ỉ ồ

ồ Sông Ba n m phía Đông và Đông Nam c a t nh Gia Lai. Con sông b t ngu n ủ ỉ ắ ằ

dãy núi Ng c Rô (cao 1.500 mét) trên cao nguyên Kon Tum, ch y qua các t nh Kon t ừ ả ọ ỉ

2. T i t nh Gia Lai, di n tích l u v c kho ng 11.450 km

Tum, Gia Lai r i vào đ a ph n Phú Yên v i t ng chi u dài 360 km, v i di n tích toàn ớ ổ ệ ề ậ ồ ớ ị

2, b tắ

b l u v c 13.500 km ộ ư ự ạ ỉ ự ư ệ ả

đ u t ầ ừ ơ cao nguyên Đ c Rong ch y qua các huy n K'Bang, th xã An Khê, Đăk P , ệ ả ắ ị

Kông Chro, th xã Ayun Pa, Krông Pa và ti p thêm n nhánh Sông AJun t ế ị c t ướ ừ ạ i th xã ị

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 17 SVTH: Nguy n Th

Hoài

Ayunpa tr ướ c khi r i lãnh th Gia Lai. T i đ a ph n Gia Lai, đ c đi m sông h p, sâu, ậ ạ ị ể ẹ ặ ổ ờ

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý

́ hi n tr ng ô nhi m

ề ấ

ễ và đ xu t m t s gi TNNM trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

́

ư ạ l m gh nh nhi u thác, có nh ng đo n hai b d c th ng đ ng và sâu ho m nh đo n ắ ờ ố ữ ứ ề ề ẳ ắ ạ

đèo Tô Na.

ự Sông Ayun là chi l u l n c a sông Ba, có chi u dài 175 km, di n tích l u v c ư ớ ủ ư ề ệ

2.950 km2, b t ngu n t đ nh KôngQuaBon cao 1.710 m, ch y qua các huy n Mang ồ ừ ỉ ắ ệ ả

 H th ng sông Sê San:

Yang, Ch Sê, th xã Ayun Pa và đ vào sông Ba t i Ayun Pa. ư ổ ị ạ

ệ ố

Sông Sê San là m t trong các chi l u l n c a sông ư ớ ủ ộ Mêkong b t ngu n t ắ ồ ừ ắ B c

t Nam r i ch y sang lãnh th và Trung Tây Nguyên c a ủ Vi ệ ổ Campuchia. Trên lãnh thổ ả ồ

Vi t Nam, sông Sê San n m trên hai t nh ệ ỉ Gia Lai và Kon Tum v i t ng chi u dài sông ớ ổ ề ằ

2, ch y qua ranh gi

chính là 237 km, di n tích ệ l u v c ư ư ự là 11.450 km² T i Gia Lai có t ng di n tích l u ệ ạ ổ

v c kho ng 3.477 km ự ả ả ớ ị i các huy n Ch Păh, Ia Grai, Đ c C . Đ a ư ứ ệ ơ

hình sông Sê San phía th ng l u là vùng đ i núi th p, đ d c trung bình. Thung lũng ượ ộ ố ư ấ ồ

sông n m trong các h m sâu c a các dãy núi cao c a dãy tr ng s n, đ d c l n ủ ủ ẻ ằ ườ ộ ố ớ ở ơ

phía h l u. Đ d c bình quân 5,5% và trên 80% di n tích l u v c có đ cao trên 600 ư ự ộ ố ạ ư ệ ộ

m. Đ a hình d c l n, dòng n c sông Sê San đã t o th năng l n và đó là ti m năng ố ớ ị ướ ế ề ạ ớ

 Bi n H (h T N ng):

l n cho khai thác th y đi n. ớ ủ ệ

ồ ồ ơ ư ể

Cách thành ph Pleiku v phía B c 6 km đ ng chim bay. Bi n H là h t ề ắ ố ườ ồ ự ể ồ

nhiên đ c hình thành t m t mi ng núi l a ng ng ho t đ ng đã hàng trăm tri u năm ượ ừ ộ ạ ộ ử ừ ệ ệ

đ l ể ạ ấ i. H có hình b u d c, di n tích 230 ha và đ sâu 20 – 40 m. Bi n h cung c p ầ ụ ệ ể ồ ộ ồ

c sinh ho t, n i cho cây tr ng và ngu n l i th y s n, đ ng th i đóng góp n ướ ạ c t ướ ướ ồ ợ ồ ủ ả ồ ờ

to l n đi u hòa không khí cho vùng đ t Cao Nguyên nói chung và thành ph Pleiku, ề ấ ớ ố

Gia Lai nói riêng.

 H Ayun H : ạ

Là h n c nhân t o đ c hình thành khi dòng sông Ayun (nhánh c a sông Ba) ồ ướ ạ ượ ủ

đ c ch n l ượ ặ ạ ầ i đ u năm 1994. H t a l c trên đ a bàn xã Ch A Thai, Ayun Pa và xã ị ồ ọ ạ ư

2, dung

3 n

H Bông, huy n Ch Sê, t nh Gia Lai, v i b m t thoáng c a h r ng 37 km ớ ề ặ ủ ồ ộ ư ệ ỉ

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 18 SVTH: Nguy n Th

Hoài

c dâng bình th ng). H cung c p n tích 253 tri u mệ ướ ứ c ( ng v i m c n ớ ự ướ ườ ấ ồ ướ c

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý

́ hi n tr ng ô nhi m

ề ấ

ễ và đ xu t m t s gi TNNM trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

́

i cho 13.500 ha lúa n c, ngu n th y s n l n cho khu v c Ayun H , thành ph t ướ ướ ủ ả ớ ự ạ ồ ố

 Các ngu n n

Pleiku và khai thác th y đi n. ủ ệ

c m t khác: ồ ướ ặ

Trên đ a bàn thành ph Pleiku có các dòng su i l n nh ch y qua, đi n hình là ỏ ả ố ớ ể ố ị

su i H i Phú và su i Ia-P -Tâu, h p l u t i khu v c ph ợ ư ạ ơ ố ộ ố ự ườ ệ ng Hoa L v phía huy n ư ề

Mang Yang xu ng h l u và h p v i sông Ba. Các con su i nh nh su i Ia R Duro ỏ ư ố ạ ư ợ ố ơ ố ớ

ph b t ngu n t ắ ồ ừ ườ ng Trà Bá ch y qua xã Ch Á xu ng huy n Mang Yang và su i Ia ố ư ệ ả ố

Bi n H ch y qua đ a ph n xã Trà Đa xu ng xã Hà B u và R Mak b t ngu n t ắ ồ ừ ể ậ ả ầ ơ ố ồ ị

DaksMei c a huy n Đăk Đoa. Các con su i này v mùa khô th ủ ề ệ ố ườ ấ ng khô, đáy nh p

nhô và mùa m a ti p n c ch y tràn t thành ph n t. ư ế ướ ả ừ ố ướ c ch y xi ả ế

M t s h đ p t nhiên và nhân t o, ch y u ch a n c ph c v sinh ho t và ộ ố ồ ậ ự ủ ế ứ ướ ạ ụ ụ ạ

i tiêu, đáng k là h Th y L i và h Nông Tr ng t i xã Trà Đa cùng v i m t s t ướ ủ ể ồ ồ ợ ườ ạ ộ ố ớ

i và vui ch i gi i trí nh h Diên H ng, h 17/3. h nh ph c v công trình th y l ồ ỏ ụ ụ ủ ợ ơ ả ư ồ ồ ồ

Ngoài ra còn có h th ng các h th y đi n n m r i rác kh p đ a bàn t nh, trong ệ ằ ồ ủ ệ ố ắ ả ỉ ị

3/h ; toàn t nh có 223 h th y ồ ủ

đó có 7 h ch a l n có dung tích thi t k h n 1 tri u m ồ ứ ớ ế ế ơ ệ ồ ỉ

ng t nh Gia Lai, 2011). i ợ (Ngu n: S Tài nguyên Môi tr l ở ồ ườ ỉ

3.1.2. Hi n tr ng khai thác, s d ng n

c m t t i t nh Gia Lai ử ụ ệ ạ ướ ặ ạ ỉ

N c m t có vai trò r t l n đ i v i s phát tri n kinh t - xã h i và dân sinh ố ớ ự ấ ớ ướ ể ặ ế ộ

ng n c l n cho phát tri n công nghi p, nông c a t nh Gia Lai, cung c p m t l ủ ỉ ộ ượ ấ ướ ớ ệ ể

nghi p và ph c v cho ho t đ ng s ng cho ng i dân. Ngu n tài nguyên n ụ ụ ạ ộ ệ ố ườ ồ ướ ặ c m t

ng n c a t nh Gia Lai đ ủ ỉ ượ c đánh giá là r t l n, t ng tr l ấ ớ ữ ượ ổ ướ c m t cu t nh Gia Lai ả ỉ ặ

kho ng 23 t m ả ỷ 3 phân b trên các h th ng sông chính: h th ng sông Ba, h th ng ệ ố ệ ố ệ ố ố

sông Sê San và ph l u h th ng sông Sêrêpôk có ý nghĩa r t quan tr ng cho c vùng ụ ư ệ ố ả ấ ọ

3/ngày,

Tây Nguyên. T ng tr ng n c m t t nh đang khai thác là 3.898.337 m ổ l ữ ượ ướ ặ ỉ

trong đó:

3/ngày chi m 1,9 %; ế

- N c cho ăn u ng sinh ho t 74.068 m ướ ạ ố

3/ngày chi m 97%; ế

- N c cho s n xu t nông nghi p là 3.781.387 m ướ ệ ả ấ

3/ngày chi m 0,9 %; ế

- N c cho s n xu t công nghi p là 35.085 m ướ ệ ấ ả

3/ngày chi m 0,2 %. ế

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 19 SVTH: Nguy n Th

Hoài

- N c cho các nhu c u khác là 7.797 m ướ ầ

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý

́ hi n tr ng ô nhi m

ề ấ

ễ và đ xu t m t s gi TNNM trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

́

(Ngu n: S Tài nguyên và Môi tr ng t nh Gia Lai - Báo cáo quy ho ch t ng th ở ồ ườ ạ ổ ỉ ể

khai thác, s d ng tài nguyên n c t nh Gia Lai đ n năm 2020) ử ụ ướ ỉ ế

3.1.3. Ch t l

ng n c m t t nh Gia Lai ấ ượ ướ ặ ỉ

Vi c đánh giá ô nhi m ngu n n ệ ễ ồ ướ ấ c m t d a vào k t qu quan tr c ch t ặ ự ế ả ắ

ng n c m t trên toàn t nh năm 2011 và năm 2012. (V trí thu m u đ l ượ ướ ẫ ượ ặ ỉ ị ể ệ c th hi n

trong ph l c 1). ụ ụ

+), Clorua (Cl-), Florua (F-),

5, Amoni (NH4

Các thông s chính đ i di n đ đánh giá ch t l ng n c m t trên đ a bàn ấ ượ ể ệ ạ ố ướ ặ ị

3-), CN, As, Cd, Cr, Pb, Hg, Zn, Cu, Ni,

t nh bao g m: pH, DO, TSS, COD, BOD ỉ ồ

-), Nitrate (NO3

-), Phosphate (PO4

Nitrite (NO2

ng n c m t t i các v trí giám sát Fe, E.coli, Coliform. K t qu phân tích ch t l ế ấ ượ ả ướ ặ ạ ị

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 20 SVTH: Nguy n Th

Hoài

nêu trên đ c trình bày b ng sau: ượ ở ả

Đanh gia

àn t nh Gia Lai

́ hi n tr ng ô nhi m

ễ và đ xu t m t s gi

ộ ố ả

ề ấ

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý TNNM trên đ a b ả

́

ng n c m t năm 2011 đ t 1 (3/2011) B ng ả 3.1: K t qu phân tích ch t l ả ấ ượ ế ướ ặ ợ

QCVN

08:2008/

K t qu (3/2011) ả

ế

Tên chỉ

Đ n vơ ị

tiêu

BTNMT

M1

M2

M3

M4

M5

M6

M7

M8

M9 M10 M11 M12 M13 M14 M15 M16

A2

B1

7.6

7.6

7.1

7.6

7.8

7.0

7.0

7.9

7.0

7.2

7.4

6.8

7.1

6.9

6-8.5

5.5-9

pH

-

7.5

6.9

2.9

2.1

3.6

2.6

2.6

3.0

3.9

2.8

3.5

3.6

6.2

5.6

5.5

3.8

≥ 5

≥ 4

DO

mg/l

2.9

3.2

0.58

0.58

0.61

1.82

3.24

0.64

1.25

0.78

0.64

3.15

0.58

0.72

0.65

0.62

6.0

6.0

6

15

BOD5

mg/l

<2

14

4

7

15

<2

3

<2

<2

7

<2

2

<2

<2

15

30

COD

mg/l

<2

<2

14

40

46

12

50

30

22

24

26

22

24

20

24

22

30

50

TSS

mg/l

20

16

0.11

6.35

0.76

0.36

0.35

<0.06

0.15

0.23

<0.006

<0.006

<0.006

0.09

<0.006

<0.006

0.2

0.5

NH3

mg/l

0.23

0.17

0.22

0.32

0.24

0.46

0.18

0.09

0.16

0.28

0.3

0.25

0.25

0.36

0.16

0.20

1

1.5

Fe

mg/l

0.28

0.16

0.0001

<0.0001

<0.0001

0.0001

0.0001

0.0001

<0.0001

<0.0001

0.0001

<0.0001

0.0011

0.0013

0.0001

<0.0001

<0.0001

<0.0001

0.02

0.05

As

mg/l

MPN/100

<3

<3

<3

430

<3

150

<3

230

<3

<3

<3

<3

<3

<3

<3

<3

50

100

E.coli

ml

MPN/100

Coliforms

930

430

100

11000

1200

2900

2400

1200

2400

1500

930

230

430

750

950

2300

5000

7500

ml

ng t nh Gia Lai, 2012) (Ngu n: Chi c c B o v Môi tr ụ ả ệ ồ ườ ỉ

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 21 SVTH: Nguy n Th Hoài

B ng 3.2: K t qu phân tích ch t l ng n c m t năm 2011 đ t 2 (11/2011) ả ấ ượ ế ả ướ ặ ợ

Đanh gia

àn t nh Gia Lai

́ hi n tr ng ô nhi m

ễ và đ xu t m t s gi

ộ ố ả

ề ấ

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý TNNM trên đ a b ả

́

QCVN

08:2008/

K t qu (11/2011)

ế

Tên chỉ

Đ nơ

tiêu

vị

BTNMT

M1

M2

M3

M4

M5

M6

M7

M8

M9

M10 M11 M12 M13 M14 M15 M16

A2

B1

pH

-

6.7

6.8

6.7

7.8

6.8

6.9

6.8

6.9

6.7

6.8

6.5

6.8

6.5

6.7

7.2

6.7

6-8.5

5.5-9

DO

mg/l

4.3

5.8

5.9

3.2

4.1

4.2

4.9

4.9

5.6

4.2

4.3

5.2

4.1

4.6

5.4

4.3

≥ 5

≥ 4

BOD5

mg/l

4.0

2.8

1.5

2.9

4.5

2.3

1.4

2.9

1.9

2.0

3.8

2.0

3.1

1.4

2.4

1.8

6

15

COD

mg/l

10

7

4

8

11

6

4

7

5

5

9

5

8

4

6

5

15

30

TSS

mg/l

62

28

30

40

52

50

54

60

42

23

20

24

16

22

21

30

30

50

NH3

mg/l

0.10

0.14

0.08

0.35

0.35

0.45

0.37

0.34

0.11

0.55

0.62

0.06

0.09

0.18

0.18

0.33

0.2

0.5

Fe

mg/l

0.44

0.16

0.18

0.28

0.24

0.36

0.18

0.22

0.34

0.24

0.56

0.52

0.32

0.36

0.34

0.48

1

1.5

As

mg/l

<0.0001

0.0004

0.0002

0.0001

<0.0001

0.0005

0.0001

0.0004

<0.0001

<0.0001

<0.0001

<0.0001

0.0004

0.0007

0.0002

0.0006

0.02

0.05

MPN/100

E.coli

43

< 3

< 3

230

210

160

< 3

< 3

< 3

< 3

< 3

< 3

< 3

< 3

< 3

930

50

100

ml

MPN/100

Coliforms

2400

43

< 3

4600

4600

2900

1500

930

36

43

36

90

75

430

< 3

11000

5000

7500

ml

ng t nh Gia Lai, 2012) (Ngu n: Chi c c B o v Môi tr ụ ả ệ ồ ườ ỉ

B ng 3.3: K t qu phân tích ch t l ng n c m t năm 2012 đ t 1 (3/2012) ả ấ ượ ế ả ướ ặ ợ

K t qu (3/2012) ả

ế

QCVN 08:2008/ BTNMT

Đ n vơ ị

Tên chỉ tiêu

M1

M2

M3

M4

M5

M6

M7

M8

M9

M10

A2

B1

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 22 SVTH: Nguy n Th Hoài

Đanh gia

àn t nh Gia Lai

́ hi n tr ng ô nhi m

ễ và đ xu t m t s gi

ộ ố ả

ề ấ

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý TNNM trên đ a b ả

pH DO Cl- BOD5 COD TSS + NH4 - NO2 - NO3 3- PO4 F- Cd Cu Pb Zn Fe Cr III CN- Ni As Hg E.coli

́

6.7 5.1 <5 2.24 6 10 0.27 0.005 1.2 0.09 <0.02 <0.0005 0.0128 0.0058 0.0314 0.48 0.16 <0.002 0.0003 <0.0001 0.0008 KPH

6.9 5.2 <5 4.36 12 31 1.32 0.053 3.4 0.09 <0.02 <0.0005 0.0162 0.0056 0.0246 0.7 0.18 <0.002 0.0002 0.0002 0.0001 KPH

- mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l MPN/100ml Coliforms MPN/100ml

6.7 5.1 <5 1.54 4 27 0.09 0.021 1.2 0.07 0.03 0.0046 0.0132 0.0046 0.0364 0.92 0.23 <0.002 <0.0001 0.0011 0.0005 4300 110000

6.8 5.6 <5 1.89 5 10 0.12 0.001 1.3 0.09 0.08 <0.0005 0.0136 0.0042 0.0386 0.76 0.18 <0.002 <0.0001 0.0008 0.0002 KPH KPH

6.7 4.8 <5 1.38 <4 9 0.08 0.062 1.6 0.08 <0.02 <0.0005 0.0152 0.0064 0.0322 0.48 0.14 <0.002 <0.0001 <0.0001 0.0008 KPH KPH

6.4 2.9 100 5.97 14 10 1.87 0.736 4.3 0.09 0.27 0.0016 0.0164 0.0076 0.0406 0.72 0.20 <0.002 <0.0001 0.0003 <0.0001 3900 46000

6.6 5.3 <5 3.24 9 16 0.43 0.015 2.8 0.12 <0.02 0.0032 0.0166 0.0082 0.0372 1.48 0.37 <0.002 <0.0001 0.0002 <0.0001 900 9300

6.2 3.3 <5 6 15 14 1.54 0.004 3.7 0.14 <0.02 0.0024 0.0140 0.0096 0.0324 0.94 0.29 <0.002 <0.0001 0.0005 <0.0001 3600 110000

6.7 5.0 <5 4.26 11 47 1.23 0.016 2.4 0.11 <0.02 0.0044 0.0172 0.0124 0.0496 0.4 0.18 <0.002 <0.0001 <0.0001 0.0011 900 3.600

2.800

6.7 7.0 <5 4.42 12 12 1.48 0.198 3.2 0.09 <0.02 <0.0005 0.0136 0.0048 0.0264 0.58 0.26 <0.002 <0.0001 0.0007 0.0002 KPH 23

900

6-8.5 ≥ 5 400 6 15 30 0.2 0.02 5 0.2 1.5 0.005 0.2 0.02 1.0 1.0 0.1 0.01 0.1 0.02 0.001 50 5000

5.5-9 ≥ 4 600 15 30 50 0.5 0.04 10 0.3 1.5 0.01 0.5 0.05 1.5 1.5 0.5 0.02 0.1 0.05 0.001 100 7500

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 23 SVTH: Nguy n Th Hoài

Đanh gia

àn t nh Gia Lai

́ hi n tr ng ô nhi m

ễ và đ xu t m t s gi

ộ ố ả

ề ấ

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý TNNM trên đ a b ả

́

ng t nh Gia Lai, 2012) (Ngu n: Chi c c B o v Môi tr ụ ả ệ ồ ườ ỉ

K t qu (3/2012) ả

ế

QCVN 08:2008/ BTNMT

Đ n vơ ị

Tên chỉ tiêu

M13 7.0 6.6

M14 6.9 4.3

M15 6.0 5.2

M16 6.0 4.7

M12 7.8 5.5

M17 6.3 5.1

M18 5.8 5.3

M19 6.1 4.8

M20 6.9 4.7

<5

<5

<5

<5

<5

<5

<5

<5

<5

pH DO Cl- BOD5 COD TSS + NH4 - NO2 - NO3 3- PO4 F- Cd Cu Pb Zn Fe Cr III CN- Ni As Hg E.coli

2.82 7 10 0.21 0.007 1.8 0.08 <0.02 <0.0005 0.0182 0.0092 0.0320 0.96 0.26 <0.002 <0.0001 0.0006 <0.0001 KPH

4.26 11 90 1.04 0.004 2.4 0.09 <0.02 <0.0005 0.0092 0.0056 0.0306 0.76 0.16 <0.002 <0.0001 <0.0001 0.0001 KPH

- mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l MPN/100ml Coliforms MPN/100ml

M11 6.5 5.6 <5 4.25 12 8 1.05 0.014 2.8 0.07 <0.02 <0.0005 0.0164 0.0106 0.0366 1.08 0.32 <0.002 <0.0001 0.0004 <0.0001 90 2.100

4 10 18 0.45 0.007 2.3 0.09 0.46 0.0036 0.0214 0.0142 0.0378 1.56 0.40 <0.002 <0.0001 <0.0001 <0.0001 KPH 240

460

2.51 6 14 0.18 0.032 1.2 0.08 <0.02 <0.0005 0.0148 0.0064 0.0296 1.00 0.26 <0.002 <0.0001 0.0013 <0.0001 KPH 15

3.98 10 15 0.92 0.005 2.1 0.09 <0.02 <0.0005 0.0109 0.0046 0.0242 0.88 0.26 0.138 0.0008 0.0003 0.0004 KPH 36

4.2 11 16 0.96 0.01 1.6 0.08 0.66 0.0014 0.0184 0.0094 0.0316 1.12 0.30 <0.002 0.0004 0.0002 0.0002 40 2.900

5.98 15 16 2.18 0.002 3.5 0.14 <0.02 <0.0005 0.0112 0.0042 0.0214 0.84 0.20 <0.002 <0.0001 0.0001 <0.0001 KPH 15

290

4.68 13 15 1.37 0.002 1.8 0.10 <0.02 <0.0005 0.0146 <0.0005 0.0402 0.92 0.30 <0.002 <0.0001 0.0005 <0.0001 KPH 23

5.98 15 18 1.84 0.005 3.2 0.12 <0.02 0.0052 0.0472 0.0124 0.0324 1.68 0.46 <0.002 <0.0001 <0.0001 0.0002 11000 460000

A2 6-8.5 ≥ 5 400 6 15 30 0.2 0.02 5 0.2 1.5 0.005 0.2 0.02 1.0 1.0 0.1 0.01 0.1 0.02 0.001 50 5000

B1 5.5-9 ≥ 4 600 15 30 50 0.5 0.04 10 0.3 1.5 0.01 0.5 0.05 1.5 1.5 0.5 0.02 0.1 0.05 0.001 100 7500

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 24 SVTH: Nguy n Th Hoài

Đanh gia

àn t nh Gia Lai

́ hi n tr ng ô nhi m

ễ và đ xu t m t s gi

ộ ố ả

ề ấ

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý TNNM trên đ a b ả

́

B ng 3.4: K t qu phân tích ch t l ng n c m t năm 2012 đ t 2 (8/2012) ả ấ ượ ế ả ướ ặ ợ

K t qu (8/2012) ả

ế

QCVN 08:2008/ BTNMT

Đ n vơ ị

Tên chỉ tiêu

pH DO Cl- F- COD BOD5 TSS + NH4 - NO2 - NO3 3- PO4 Cr III Fe CN- Cd Cu Pb Zn Hg As Ni

- mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l

M1 7.1 4.6 < 5 0.05 26 12 48 0.41 0.010 3.4 0.03 0.046 0.22 <0.002 <0.0005 0.0094 0.0028 0.0224 <0.0001 <0.0001 <0.0001 9300 1200

M2 6.9 4.9 < 5 0.08 < 4 < 3 16 0.16 0.011 2.1 0.03 0.048 0.27 <0.002 <0.0005 0.0104 0.0032 0.0284 <0.0001 <0.0001 <0.0001 90 0

M3 7.0 4.7 < 5 2.00 6 < 3 14 0.08 0.005 2.6 0.05 0.030 0.18 <0.002 <0.0005 0.0124 0.0054 0.0196 <0.0001 0.0006 <0.0001 0 0

M4 6.9 3.3 100 2.11 17 7 30 9.75 0.003 3.7 0.31 0.062 0.34 <0.002 0.0009 0.0142 0.0062 0.0320 <0.0001 <0.0001 <0.0001 6400 2300

M5 6.8 5.4 100 0.16 20 9 26 3.12 0.010 3.0 0.60 0.108 0.46 <0.002 0.0032 0.0164 0.0076 0.0364 <0.0001 0.0011 <0.0001 6400 930

M6 7.5 3.7 < 5 <0.02 15 6 27 0.14 0.008 2.7 0.09 0.026 0.18 <0.002 0.0016 0.0092 0.0072 0.0218 <0.0001 0.0003 <0.0001 4.300 230

M7 7.5 5.4 < 5 <0.02 18 8 32 0.37 0.006 1.8 0.07 0.048 0.26 <0.002 0.0024 0.0076 0.0106 0.0242 <0.0001 0.0008 <0.0001 4.300 430

M8 7.4 5.6 100 <0.02 16 7 40 0.14 0.019 1.3 0.09 0.076 0.32 <0.002 <0.0005 0.0062 0.0044 0.0268 <0.0001 0.0005 <0.0001 3.600 23

M9 7.5 6.5 100 <0.02 8 < 3 18 0.16 0.004 2.4 0.06 0.056 0.16 <0.002 <0.0005 0.0124 0.0028 0.0206 <0.0001 <0.0001 <0.0001 230 0

M10 7.6 5.4 < 5 <0.02 7 < 3 22 0.14 0.011 1.6 0.06 0.084 0.40 <0.002 <0.0005 0.0144 0.0041 0.0272 <0.0001 <0.0001 <0.0001 1.500 23

Coliforms MPN/100ml MPN/100ml

E.coli

A2 6-8.5 ≥ 5 400 1.5 15 6 30 0.2 0.02 5 0.2 0.1 1.0 0.01 0.005 0.2 0.02 1.0 0.001 0.02 0.1 5000 50

B1 5.5-9 ≥ 4 600 1.5 30 15 50 0.5 0.04 10 0.3 0.5 1.5 0.02 0.01 0.5 0.05 1.5 0.001 0.05 0.1 7500 100

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 25 SVTH: Nguy n Th Hoài

Đanh gia

àn t nh Gia Lai

́ hi n tr ng ô nhi m

ễ và đ xu t m t s gi

ộ ố ả

ề ấ

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý TNNM trên đ a b ả

́

K t qu (8/2012) ả

ế

QCVN 08:2008/ BTNMT

Đ n vơ ị

Tên chỉ tiêu

M17 7.0 5.2

M18 6.7 6.2

M19 6.6 4.6

< 5

< 5

< 5

pH DO Cl- F- COD BOD5 TSS + NH4 - NO2 - NO3 3- PO4 Cr III Fe CN- Cd Cu Pb Zn Hg As Ni

- mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l

M11 7.6 5.6 < 5 0.03 5 < 3 17 0.17 0.002 1.5 0.40 0.062 0.24 <0.002 <0.0005 0.0142 0.0090 0.0244 <0.0001 0.0006 <0.0001 2.400 36

M12 7.8 5.4 100 0.02 10 4 16 0.06 0.005 2.7 0.14 0.058 0.26 <0.002 <0.0005 0.0086 0.0072 0.0324 <0.0001 0.0009 <0.0001 4.300 230

M13 7.4 6.3 < 5 0.04 16 7 36 0.63 0.007 3.5 0.89 0.046 0.18 <0.002 <0.0005 0.0146 0.0108 0.0346 <0.0001 0.0013 <0.0001 90 0

M14 7.5 4.7 < 5 <0.02 20 9 40 0.40 0.004 2.4 0.06 0.090 0.38 <0.002 <0.0005 0.0068 0.0036 0.0272 <0.0001 0.0008 <0.0001 90 0

M15 7.1 4.9 < 5 0.12 15 6 28 0.16 0.018 3.7 0.65 0.092 0.48 <0.002 <0.0005 0.0082 0.0042 0.0196 <0.0001 <0.0001 <0.0001 150 0

M16 6.8 4.5 < 5 0.10 7 < 3 12 0.19 0.002 1.6 0.05 0.084 0.34 <0.002 <0.0005 0.0090 0.0032 0.0196 <0.0001 <0.0001 <0.0001 0 0

Coliforms MPN/100ml MPN/100ml

E.coli

A2 6-8.5 ≥ 5 400 1.5 15 6 30 0.2 0.02 5 0.2 0.1 1.0 0.01 0.005 0.2 0.02 1.0 0.001 0.02 0.1 5000 50

B1 5.5-9 ≥ 4 600 1.5 30 15 50 0.5 0.04 10 0.3 0.5 1.5 0.02 0.01 0.5 0.05 1.5 0.001 0.05 0.1 7500 100

ng t nh Gia Lai, 2012)

0.22 16 7 23 0.23 0.003 4.2 0.06 0.080 0.30 <0.002 <0.0005 0.0146 0.0048 0.0172 <0.0001 0.0005 <0.0001 230 9 (Ngu n: Chi c c B o v Môi tr ụ

0.17 21 10 26 0.32 0.007 6.4 0.31 0.062 0.25 <0.002 0.0014 0.0132 <0.0005 0.0214 <0.0001 0.0014 <0.0001 90 0 ả ệ

0.11 7 < 3 24 0.10 0.060 3.4 0.04 0.072 0.26 <0.002 <0.0005 0.0106 0.0036 0.0186 <0.0001 <0.0001 <0.0001 0 0 ồ

M20 7.2 4.4 100 0.29 24 11 38 0.19 0.004 7.2 0.06 0.054 0.16 <0.002 0.0042 0.0216 0.0088 0.0316 <0.0001 0.0003 <0.0001 9300 2300 ườ

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 26 SVTH: Nguy n Th Hoài

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý

́ hi n tr ng ô nhi m

ề ấ

ễ và đ xu t m t s gi TNNM trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

́

K t qu quan tr c có 07/23 ch tiêu đ t quy chu n QCVN 08:2008/BTNMT – Quy ế ẩ ạ ả ắ ỉ

chu n K thu t Qu c gia v ch t l ng n c m t. Ngoài ra các ch tiêu th hi n s ề ấ ượ ẩ ậ ố ỹ ướ ể ệ ự ặ ỉ

bi n đ ng, v t quy chu n cho phép nh sau: ế ộ ượ ư ẩ

Bi u đ di n bi n hàm l

ng DO trong n

ể ồ ễ

ế

ượ

ướ

c m t trên đ a bàn t nh năm 2011, 2012 ỉ

8

Đ t 1/2011 mg/l

7

6

Đ t 2/2011 mg/l

5

Đ t 1/2012 mg/l

4

l / g m

Đ t 2/2012 mg/l

3

QCVN 08:2008/BTNMT C t A2 mg/l

2

1

QCVN 08:2008/BTNMT C t B1 mg/l

0

M1

M2

M3

M4

M5

M6

M7

M8

M9

M10 M11 M 12 M13 M14 M15 M16 M17 M18 M19 M20

V trí quan tr c ắ

3.1.3.1. Hàm l ng Ôxy hòa tan (DO) ượ

Hình 3.1: Bi u đ di n bi n hàm l ng Ôxy hòa tan năm 2011 và 2012 ồ ễ ế ể ượ

Nh n xét: Hàm l ng Ôxy hòa tan t i các v trí quan tr c dao đ ng t 2,1 – 7,0 ậ ượ ạ ắ ộ ị ừ

mg/l và có xu h ng tăng d n t năm 2011 đ n năm 2012. Ph n l n các v trí quan ướ ầ ừ ầ ớ ế ị

tr c đ u th p h n gi ắ ề ấ ơ ớ ạ ộ i h n cho phép QCVN 08:2008/BTNMT (C t A2 >= 5 mg/l, C t ộ

B1 >= 4 mg/l). Trong đó v trí M4 (C u H i Phú) có giá tr th p nh t so v i các v trí ộ ị ấ ầ ấ ớ ị ị

còn l i và v t quy chu n cho phép 1,9 l n so v i c t B1; v ạ ượ ớ ộ ầ ẩ ượ ớ ộ t 2,38 l n so v i c t ầ

A2.

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 27 SVTH: Nguy n Th

Hoài

3.1.3.2. Hàm l ng COD ượ

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý

́ hi n tr ng ô nhi m

ề ấ

ễ và đ xu t m t s gi TNNM trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

ng COD trong n

Bi u đ di n bi n hàm l ể ồ ễ

ế

ượ

ướ

c m t trên đ a bàn t nh năm 2011, 2012 ỉ

35

Đ t 1/2011 mg/l ợ

30

Đ t 2/2011 mg/l ợ

25

Đ t 1/2012 mg/l ợ

20

15

Đ t 2/2012 mg/l ợ

mg/l

10

QCVN 08:2008/BTNMT C t A2 mg/l

5

QCVN 08:2008/BTNMT C t B1 mg/l

0

M1

M2

M3

M4

M5

M6

M7

M8

M9

M10

M11

M12

M13

M14

M15

M16

M17

M18

M19

M20

V trí quan tr c ắ ị

́

Hình 3.2: Bi u đ di n bi n hàm l ng COD năm 2011 và 2012 ồ ễ ể ế ượ

Hàm l ng COD t i các v trí quan tr c dao đ ng t <2 – 26 mg/l, có ậ Nh n xét: ượ ạ ắ ộ ị ừ

10/20 v trí quan tr c v t ng ng gi i h n QCVN 08:2008/BTNMT (C t A2: 15 ắ ị ượ ưỡ ớ ạ ộ

mg/l). Trong đó m u M1 (Khu CN Trà Đa) có giá tr cao nh t so v i các m u còn l ấ ẫ ẫ ớ ị ạ i,

3.1.3.3.Hàm l

v ượ t quy chu n 1,73 l n so v i c t A2. ầ ớ ộ ẩ

Bi u đ di n bi n hàm l

ng BOD trong n

ể ồ ễ

ế

ượ

ướ

c m t trên đ a bàn t nh năm 2011, 2012 ỉ

16

Đ t 1/2011 mg/l ợ

14

12

Đ t 2/2011 mg/l ợ

10

Đ t 1/2012 mg/l ợ

8

mg/l

Đ t 2/2012 mg/l ợ

6

4

QCVN 08:2008/BTNMT C t A2 mg/l

2

QCVN 08:2008/BTNMT C t B1 mg/l

0

M1

M2

M3

M4

M5

M6

M7

M8

M9

M10

M11

M12

M13

M14

M15

M16

M17

M18

M19

M20

V trí quan tr c ắ ị

ng BOD 5 ượ

5 năm 2011 và 2012

Hình 3.3: Bi u đ di n bi n hàm l ng BOD ồ ễ ể ế ượ

5 t

Hàm l ng BOD i các v trí quan tr c dao đ ng t 0,58 – 12 mg/l. ậ Nh n xét: ượ ạ ắ ộ ị ừ

5 năm 2012 cao h n nhi u so v i năm 2011, các v trí

Nhìn vào bi u đ ta th y BOD ể ấ ồ ề ơ ớ ị

quan tr c v năm 2012. Có 10/20 v trí quan tr c v t ng ắ ượ t chu n đ u n m ề ằ ở ẩ ắ ượ ị ưỡ ng

gi i h n QCVN 08:2008/BTNMT (C t A2: 6 mg/l). Trong đó m u M1 (Khu CN Trà ớ ạ ẫ ộ

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 28 SVTH: Nguy n Th

Hoài

Đa) có giá tr cao nh t so v i các m u còn l ấ ẫ ớ ị i, v ạ ượ t quy chu n 2 l n so v i c t A2. ầ ớ ộ ẩ

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý

́ hi n tr ng ô nhi m

ề ấ

ễ và đ xu t m t s gi TNNM trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

́

Bi u đ di n bi n hàm l

ng TSS trong n

ể ồ ễ

ế

ượ

ướ

c m t trên đ a bàn t nh năm 2011, 2012 ỉ

Đ t 1/2011 mg/l ợ

Đ t 2/2011 mg/l ợ

Đ t 1/2012 mg/l ợ

mg/l

Đ t 2/2012 mg/l ợ

QCVN 08:2008/BTNMT C t A2 mg/l

QCVN 08:2008/BTNMT C t B1 mg/l

100 90 80 70 60 50 40 30 20 10 0

M1

M2

M3

M4

M5

M6

M7

M8

M9

M10

M11

M12

M13

M14

M15

M16

M17

M18

M19

M20

V trí quan tr c ắ ị

3.1.3.4. Hàm l ng TSS ượ

Hình 3.4: Bi u đ bi u di n hàm l ng TSS năm 2011 và 2012 ồ ễ ể ế ượ

Hàm l ng TSS t i các v trí quan tr c dao đ ng t 8 – 90 mg/l, có ậ Nh n xét: ượ ạ ắ ộ ị ừ

12/20 v trí quan tr c v t ng ng gi i h n QCVN 08:2008/BTNMT (C t A2: 30 ắ ị ượ ưỡ ớ ạ ộ

mg/l; c t B1: 50 mg/l). Trong đó m u M18 (C u Ninh Hòa, th tr n Phú Hòa) có giá tr ị ấ ẫ ầ ộ ị

i, v t quy chu n cho phép 1,8 l n so v i c t B1, cao nh t so v i các m u còn l ớ ấ ẫ ạ ượ ớ ộ ẩ ầ

t 3 l n so v i c t A2. v ượ ớ ộ ầ

Bi u đ di n bi n hàm l

ng NH4+ trong n

ể ồ ễ

ế

ượ

ướ

c m t trên đ a bàn t nh năm 2011, 2012 ỉ

12

10

Đ t 1/2011 mg/l

8

Đ t 2/2011 mg/l

6

Đ t 1/2012 mg/l

mg/l

Đ t 2/2012 mg/l

4

QCVN 08:2008/BTNMT C t A2 mg/l

2

QCVN 08:2008/BTNMT C t B1 mg/l

0

M1

M2

M3

M4

M5

M6

M7

M8

M9

M10

M11

M12

M13

M14

M15

M16

M17

M18

M19

M20

V trí quan tr c ắ

3.1.3.5. Hàm l ng Amoni ượ

+ năm 2011 và 2012 ng NH 4

Hình 3.5: Bi u đ bi u di n hàm l ồ ể ể ễ ượ

+ t ng NH 4

Hàm l i các v trí quan tr c dao đ ng t 0,006 – 9,75 mg/l, ậ Nh n xét: ượ ạ ắ ộ ị ừ

có 17/20 v trí quan tr c v t ng ng gi i h n QCVN 08:2008/BTNMT (C t A2: 0,2 ắ ượ ị ưỡ ớ ạ ộ

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 29 SVTH: Nguy n Th

Hoài

ớ mg/l; c t B1: 0,5 mg/l). Trong đó m u M4 (C u H i Phú) có giá tr cao nh t so v i ẫ ầ ấ ộ ộ ị

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý

́ hi n tr ng ô nhi m

ề ấ

ễ và đ xu t m t s gi TNNM trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

́

i, v t quy chu n cho phép 19,5 l n so v i c t B1, v t 48,75 l n so các m u còn l ẫ ạ ượ ớ ộ ầ ẩ ượ ầ

3.1.3.6.Hàm l

v i c t A2. ớ ộ

- ng NO 2

Bi u đ di n bi n hàm l

ng NO2

- trong n

c m t trên đ a bàn t nh năm 2012

ể ồ ễ

ế

ượ

ướ

0.8

0.7

0.6

0.5

Đ t 1/2012 mg/l

Đ t 2/2012 mg/l

0.4

mg/l

QCVN 08:2008/BTNMT C t A2 mg/l

0.3

QCVN 08:2008/BTNMT C t B1 mg/l

0.2

0.1

0

M1

M2

M3

M4

M5

M6

M7

M8

M9

M12

M13

M14

M15

M16

M17

M18

M19

M20

M11

M10 V trí quan tr c ắ ị

ượ

- năm 2012 ng NO 2

Hình 3.6: Bi u đ bi u di n hàm l ồ ể ể ễ ượ

- t ng NO 2

Hàm l i các v trí quan tr c dao đ ng t 0,001 – 0,736 ậ Nh n xét: ượ ạ ắ ộ ị ừ

t ng ng gi i h n QCVN 08:2008/BTNMT (C t A2: mg/l, có 7/20 v trí quan tr c v ị ắ ượ ưỡ ớ ạ ộ

0,02 mg/l; C t B1: 0,04 mg/l). Trong đó m u M4 (C u H i Phú) có giá tr cao nh t so ẫ ầ ấ ộ ộ ị

i, v t quy chu n cho phép 18,4 l n so v i c t B1, v v i các m u còn l ớ ẫ ạ ượ ớ ộ ầ ẩ ượ ầ t 36,8 l n

3.1.3.7.Hàm l

so v i c t A2. ớ ộ

- ng NO 3

Bi u đ di n bi n hàm l

ng NO3- trong n

c m t trên đ a bàn t nh năm 2012

ể ồ ễ

ế

ượ

ướ ặ

12

Đ t 1/2012 mg/l ợ

10

8

Đ t 2/2012 mg/l ợ

6

l / g m

QCVN 08:2008/BTNMT C t A2 mg/l

4

2

QCVN 08:2008/BTNMT C t B1 mg/l

0

M1

M2

M3

M4

M5

M6

M7

M8

M9

M10

M11

M12

M13

M14

M15

M16

M17

M18

M19

M20

V trí quan tr c ắ ị

ượ

- năm 2012 ng NO 3

Hình 3.7: Bi u đ bi u di n hàm l ồ ể ể ễ ượ

- t ng NO 3

Hàm l i các v trí quan tr c dao đ ng t 1,2 – 7,2 mg/l, có ậ Nh n xét: ượ ạ ắ ộ ị ừ

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 30 SVTH: Nguy n Th

Hoài

2/20 v trí quan tr c v t ng ng gi i h n QCVN 08:2008/BTNMT (C t A2: 5 mg/l). ắ ượ ị ưỡ ớ ạ ộ

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý

́ hi n tr ng ô nhi m

ề ấ

ễ và đ xu t m t s gi TNNM trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

́

Trong đó m u M20 (N c m t sau khi ti p nh n các ngu n th i CN, sinh ho t t ạ ạ i ướ ế ậ ả ẫ ặ ồ

t quy chu n cho TT Phú Túc, Krông Pa) có giá tr cao nh t so v i các m u còn l ị ẫ ấ ớ i, v ạ ượ ẩ

3.1.3.8.Hàm l

phép 1,44 l n so v i c t A2. ớ ộ ầ

3- ng PO 4

ng PO4 trong n

c m t trên đ a bàn t nh năm 2012

Bi u đ di n bi n hàm l ể ồ ễ

ế

ượ

ướ ặ

Đ t 1/2012 mg/l ợ

Đ t 2/2012 mg/l ợ

l / g m

QCVN 08:2008/BTNMT C t A2 mg/l

QCVN 08:2008/BTNMT C t B1 mg/l

1 0,9 0,8 0,7 0,6 0,5 0,4 0,3 0,2 0,1 0

M1

M2

M3

M4

M5

M6

M7

M8

M9

M10

M11

M12

M13

M14

M15

M16

M17

M18

M19

M20

V trí quan tr c ắ ị

ượ

3- năm 2012 ng PO 4

Hình 3.8: Bi u đ bi u di n hàm l ồ ể ể ễ ượ

3- t ng PO 4

Hàm l i các v trí quan tr c dao đ ng t 0,03 – 0,89 mg/l, ậ Nh n xét: ượ ạ ắ ộ ị ừ

có 6/20 v trí quan tr c v t ng ng gi i h n QCVN 08:2008/BTNMT (C t A2: 0,2 ắ ượ ị ưỡ ớ ạ ộ

mg/l; C t B1: 0,3 mg/l). Trong đó m u M13 (Sau đ p th y đi n Ayun H ) có giá tr ủ ệ ẫ ậ ạ ộ ị

i, v t quy chu n cho phép 2,97 l n so v i c t B1, cao nh t so v i các m u còn l ớ ấ ẫ ạ ượ ớ ộ ầ ẩ

3.1.3.9.Hàm l

t 4,45 l n so v i c t A2. v ượ ớ ộ ầ

- ng F

ượ

- t

Hàm l ng F i các v trí quan tr c dao đ ng t < 0,02 – 2.11 mg/l, có ậ Nh n xét: ượ ạ ắ ộ ị ừ

2/20 v trí quan tr c v t ng ng gi i h n QCVN 08:2008/BTNMT (C t A2: 1,5 ắ ị ượ ưỡ ớ ạ ộ

c t mg/l; C t B1: 1,5 mg/l), c th M3 (Bi n H - M u n ụ ể ể ẫ ộ ồ ướ ạ ạ ộ i tr m cung c p thu c ấ

t quy chu n cho phép l n l t là 1,33 l n và h t ồ ự nhiên), M4 (C u H i Phú) v ầ ộ ượ ầ ượ ẩ ầ

3.1.3.10.

1,41 l n.ầ

Hàm l

- ng CN

ượ

- t

Hàm l ng CN i các v trí quan tr c dao đ ng t < 0,002 – 0,138 ậ Nh n xét: ượ ạ ắ ộ ị ừ

t ng ng gi i h n QCVN 08:2008/BTNMT (C t A2: mg/l, có 1/20 v trí quan tr c v ị ắ ượ ưỡ ớ ạ ộ

0,01 mg/l; C t B1: 0,02 mg/l), c th M16 (H th y l i Ya Ring, xã Ia Tiêm) v ồ ủ ợ ụ ể ộ ượ t

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 31 SVTH: Nguy n Th

Hoài

quy chu n cho phép 6,9 l n so v i c t B1, v t 13,8 l n so v i c t A2. ớ ộ ẩ ầ ượ ớ ộ ầ

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý

́ hi n tr ng ô nhi m

ề ấ

ễ và đ xu t m t s gi TNNM trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

́

Bi u đ di n bi n hàm l

ng E.coli trong n

ể ồ ễ

ế

ượ

ướ

c m t trên đ a bàn t nh năm 2011, 2012 ỉ

12000

Đ t 1/2011 MPN/100ml

10000

Đ t 2/2011 MPN/100ml

8000

Đ t 1/2012 MPN/100ml

6000

Đ t 2/2012 MPN/100ml

MPN/100ml

4000

QCVN 08:2008/BTNMT C t A2 MPN/100ml

2000

QCVN 08:2008/BTNMT C t B1 MPN/100ml

0

M1

M2

M3

M4

M5

M6

M7

M8

M9

M10

M11

M12

M13

M14

M15

M16

M17

M18

M19

M20

V trí quan tr c ắ

3.1.3.11. Hàm l ng E.coli ượ

Hình 3.9: Bi u đ bi u di n hàm l ng E.coli năm 2011 và 2012 ồ ể ễ ể ượ

Hàm l ng E.coli t i các v trí quan tr c dao đ ng t 0 – 11.000 ậ Nh n xét: ượ ạ ắ ộ ị ừ

MPN/100 ml, có 9/20 v trí quan tr c v t ng ng gi i h n QCVN 08:2008/BTNMT ắ ượ ị ưỡ ớ ạ

ặ (C t A2: 50 MPN/100 ml; C t B1: 100 MPN/100 ml). Trong đó m u M20 (N c m t ướ ẫ ộ ộ

su khi ti p nh n các ngu n th i CN, sinh ho t t i TT Phú Túc, Krông Pa) có giá tr ạ ạ ế ậ ả ồ ị

i, v t quy chu n cho phép 110 l n so v i c t B1, cao nh t so v i các m u còn l ớ ấ ẫ ạ ượ ớ ộ ầ ẩ

t 220 l n so v i c t A2. v ượ ớ ộ ầ

Bi u đ di n bi n hàm l

ng Coliform trong n

ể ồ ễ

ế

ượ

ướ

c m t trên đ a bàn t nh năm 2011, 2012 ỉ

500000

450000

Đ t 1/2011 MP N/100ml

400000

Đ t 2/2011 MP N/100ml

350000

l

Đ t 1/2012 MP N/100ml

300000

250000

Đ t 2/2012 MP N/100ml

200000

m 0 0 1 / N P M

150000

QCVN 08:2008/BT NMT C t A2 MP N/100ml

100000

50000

QCVN 08:2008/BT NMT C t B1ộ MP N/100ml

0

M 1

M 2

M 3

M 4

M 5

M 6

M 7

M 8

M 9

M 10

M 11

M 12

M 13

M 14

M 15

M 16

M 17

M 18

M 19

M 20

V t rí quan t r c ắ

3.1.3.12. Hàm l ng Coliform ượ

Hình 3.10: Bi u đ bi u di n hàm l ng Coliform năm 2011 và 2012 ồ ể ể ễ ượ

Hàm l ng Coliform t i các v trí quan tr c dao đ ng t 0 – 460.000 ậ Nh n xét: ượ ạ ắ ộ ị ừ

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 32 SVTH: Nguy n Th

Hoài

MPN/100 ml, có 5/20 v trí quan tr c v t ng ng gi i h n QCVN 08:2008/BTNMT ắ ượ ị ưỡ ớ ạ

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý

́ hi n tr ng ô nhi m

ề ấ

ễ và đ xu t m t s gi TNNM trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

́

ướ (C t A2: 5.000 MPN/100 ml; C t B1: 7.500 MPN/100 ml). Trong đó m u M20 (N c ẫ ộ ộ

m t su khi ti p nh n các ngu n th i CN, sinh ho t t i TT Phú Túc, Krông Pa) có giá ạ ạ ế ả ặ ậ ồ

i, v t quy chu n cho phép 61,3 l n so v i c t B1, tr cao nh t so v i các m u còn l ớ ấ ẫ ị ạ ượ ớ ộ ẩ ầ

t 92 l n so v i c t A2. v ượ ớ ộ ầ

ng Fe trong n

Bi u đ di n bi n hàm l ể ồ ễ

ế

ượ

ướ ặ

c m t trên đ a bàn t nh năm 2011, 2012 ỉ

Đ t 1/2011 mg/l ợ

Đ t 2/2011 mg/l ợ

1,8 1,6 1,4 1,2 1

Đ t 1/2012 mg/l ợ

l / g m

Đ t 2/2012 mg/l ợ

QCVN 08:2008/BTNMT C t A2 mg/l

QCVN 08:2008/BTNMT C t B1 mg/l

0,8 0,6 0,4 0,2 0

M1

M2

M3

M4

M5

M6

M7

M8

M9

M10

M11

M12

M13

M14

M15

M16

M17

M18

M19

M20

V trí quan tr c ắ ị

3.1.3.13. Hàm l ng Fe ượ

Hình 3.11: Bi u đ bi u di n hàm l ng Fe năm 2011 và 2012 ồ ể ễ ể ượ

Hàm l ng Fe t i các v trí quan tr c dao đ ng t 0,09 – 1,68 mg/l, có ậ Nh n xét: ượ ạ ắ ộ ị ừ

5/20 v trí quan tr c v t ng ng gi i h n QCVN 08:2008/BTNMT (C t A2: 1 mg/l; ắ ượ ị ưỡ ớ ạ ộ

ả C t B1: 1,5 mg/l). Trong đó m u M20 (N c m t su khi ti p nh n các ngu n th i ướ ế ẫ ặ ậ ộ ồ

CN, sinh ho t t i TT Phú Túc, Krông Pa) có giá tr cao nh t so v i các m u còn l ạ ạ ẫ ấ ớ ị ạ i,

t quy chu n cho phép 1,12 l n so v i c t B1, v t 1,68 l n so v i c t A2. v ượ ớ ộ ầ ẩ ượ ớ ộ ầ

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 33 SVTH: Nguy n Th

Hoài

3.1.3.14. Hàm l ng Cr III ượ

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý

́ hi n tr ng ô nhi m

ề ấ

ễ và đ xu t m t s gi TNNM trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

ng Cr III trong n

c m t trên đ a bàn t nh năm 2012

Bi u đ di n bi n hàm l ể ồ ễ

ế

ượ

ướ

0,6

0,5

Đ t 1/2012 mg/l ợ

0,4

Đ t 2/2012 mg/l ợ

0,3

l / g m

QCVN 08:2008/BTNMT C t A2 mg/l

0,2

QCVN 08:2008/BTNMT C t B1 mg/l

0,1

0

M1

M2

M3

M4

M5

M6

M7

M8

M9

M10

M11

M12

M13

M14

M15

M16

M17

M18

M19

M20

V trí quan tr c ắ ị

́

Hình 3.12: Bi u đ bi u di n hàm l ng Cr III năm 2011 và 2012 ồ ể ể ễ ượ

Hàm l ng Cr III t i các v trí quan tr c dao đ ng t 0,026 – 0,46 mg/l, ậ Nh n xét: ượ ạ ắ ộ ị ừ

có 20/20 v trí quan tr c v t ng ng gi i h n QCVN 08:2008/BTNMT (C t A2: 0,1 ắ ượ ị ưỡ ớ ạ ộ

ạ mg/l). Trong đó m u M20 (N c m t su khi ti p nh n các ngu n th i CN, sinh ho t ướ ế ậ ả ặ ẫ ồ

i, v t ạ i TT Phú Túc, Krông Pa) có giá tr cao nh t so v i các m u còn l ị ấ ẫ ớ ạ ượ ẩ t quy chu n

cho phép 4,6 l n so v i c t A2. ầ ớ ộ

3.1.3.15. Hàm l ng Hg ượ

Hàm l ng Hg t i các v trí quan tr c dao đ ng t < 0,0001 – 0,0011 ậ Nh n xét: ượ ạ ắ ộ ị ừ

t ng ng gi i h n QCVN 08:2008/BTNMT (C t A2: mg/l, có 1/20 v trí quan tr c v ị ắ ượ ưỡ ớ ạ ộ

0,001 mg/l; C t B1: 0,001 mg/l), c th M7 (C u B n M ng) v t quy chu n cho ụ ể ế ầ ộ ộ ượ ẩ

phép 1,1 l n.ầ

3.1.3.16. Hàm l ng Cd ượ

Hàm l ng Cd t i các v trí quan tr c dao đ ng t < 0,0005 – 0,0052 ậ Nh n xét: ượ ạ ắ ộ ị ừ

t ng ng gi i h n QCVN 08:2008/BTNMT (C t A2: mg/l, có 1/20 v trí quan tr c v ị ắ ượ ưỡ ớ ạ ộ

ạ 0,005 mg/l), c th M20 (N c m t su khi ti p nh n các ngu n th i CN, sinh ho t ụ ể ướ ế ậ ả ặ ồ

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 34 SVTH: Nguy n Th

Hoài

i TT Phú Túc, Krông Pa) v t quy chu n cho phép 1,04 lk n so v i c t A2. t ạ ượ ớ ộ ẩ ầ

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý

́ hi n tr ng ô nhi m

ề ấ

ễ và đ xu t m t s gi TNNM trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

́

Nh n xét chung: Quá trình đô th hóa và phát tri n kinh t ậ ể ị ế ấ đã tác đ ng đ n ch t ế ộ

ng ngu n n c m t t nh Gia Lai trong nh ng năm qua. K t qu quan tr c n l ượ ồ ướ ắ ướ c ặ ỉ ữ ế ả

m t t nh Gia Lai năm 2011- 2012 đã có d u hi u ô nhi m. ặ ỉ ễ ệ ấ

Riêng đ i v i các đi m quan tr c M2 (Bi n H - m u n i c u treo phân ố ớ c t ẫ ướ ạ ầ ể ể ắ ồ

cách gi a h t nhiên và h nhân t o), M3 (Bi n H - m u n c t ữ ồ ự ể ẫ ạ ồ ồ ướ ạ ạ ấ i tr m cung c p

thu c h t nhiên), M9 (B n đò Thôn H ng, th ồ ự ộ ườ ế ượ ầ ng ngu n Sông Ba), M10 (C u ồ

Yang Trung), M12 (C u Ca Tung), M15 (Su i c u s 1, thôn Th ng Tr ch 1, TT Ia ố ầ ố ắ ạ ầ

Kha), M16 (H th y l i Ia Ring, xã Ia Tiêm), M17 (C u N c Pít, Km 205 + 502, ồ ủ ợ ướ ầ

QL19) v n còn ch t l ng t ng đ i t t cho m c đích c p n ấ ượ ẫ ươ ố ố ụ ấ ướ c sinh ho t (QCVN ạ

08:2008 – A2). Ng i, các đi m quan tr c n c m t còn l c l ượ ạ ắ ướ ể ặ ạ ề i, n i t p trung nhi u ơ ậ

nhà máy ch bi n nông - lâm s n và các c s công nghi p đ u đã có d u hi u ô ế ế ơ ở ệ ệ ề ả ấ

5; ô nhi m vi sinh và ch t dinh d

nhi m b i COD, BOD ng, … không đ m b o cho ễ ở ễ ấ ưỡ ả ả

m c đích c p n c sinh ho t (QCVN 08:2008 – A2), ho c m c đích t ụ ấ ướ ụ ặ ạ ướ ủ i tiêu th y

i (QCVN 08:2008 – B1). Đ c bi l ợ ặ ệ ộ t các đi m M1 (Khu CN Trà Đa), M4 (C u H i ể ầ

ồ Phú), M5 (N c Su i V i + Sông Ba), M20 (N c m t sau khi ti p nh n các ngu n ướ ướ ế ặ ậ ố ố

th i CN, sinh ho t t i TT Phú Túc, Krông Pa) đang b ô nhi m nghiêm tr ng. ạ ạ ả ễ ọ ị

c m t t nh Gia Lai

3.1.4. Các ngu n gây ô nhi m n ồ

ễ ướ ặ ỉ

M c đ ô nhi m ngu n n ứ ộ ồ ướ ễ c m t ph thu c vào kh năng ti p nh n, m c đ ả ứ ộ ụ ế ặ ậ ộ

ô nhi m và l u l ng ngu n n ư ượ ễ ồ ướ c mang ch t th i. Ngu n gây ô nhi m ngu n n ồ ễ ả ấ ồ ướ c

m t l c đ a nói chung và t nh Gia Lai nói riêng là do ch t th i t ặ ụ ị ả ừ ấ ỉ ấ sinh ho t, s n xu t ạ ả

công nghi p, s n xu t nông nghi p, ho t đ ng du l ch d ch v … ệ ạ ộ ụ ệ ả ấ ị ị

3.1.4.1. Ô nhi m t n ễ ừ ướ c th i sinh ho t ạ ả

Trong nh ng năm g n đây, t c đ đô th hóa ố ộ ữ ầ ị ở ỉ ẽ t nh Gia Lai di n ra m nh m , ễ ạ

trong lúc đó c s h t ng ch a hoàn thi n đ đáp ng theo k p nh p đ phát tri n đô ơ ở ạ ầ ư ứ ể ệ ể ộ ị ị

th đó. H u h t khu đô th t nh Gia Lai ch a có h th ng thoát n c m a và thu gom ệ ố ị ỉ ư ế ầ ị ướ ư

c th i sinh ho t tách bi n ướ ả ạ ệ ế t, ch a có nhà máy XLNT t p trung. Đi u này d n đ n ậ ư ề ẫ

c th i cùng n n ướ ả ướ ồ c m a thoát chung m t h th ng sau đó x th ng vào các h , ộ ệ ố ả ẳ ư

sông su i t nhiên gây ô nhi m ngu n n ố ự ễ ồ ướ ố c m t n i ti p nh n. Theo s li u th ng ặ ơ ế ố ệ ậ

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 35 SVTH: Nguy n Th

Hoài

kê năm 2012 dân s t nh Gia Lai là 1.345.000 ng i. N u trung bình 1 ng i 1 ngày ố ỉ ườ ế ườ

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý

́ hi n tr ng ô nhi m

ề ấ

ễ và đ xu t m t s gi TNNM trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

́

c cho sinh ho t thì l ng n c th i t ng đ ng là 100 x s d ng 100 lít n ử ụ ướ ạ ượ ướ ả ươ ươ

1.345.000 x 80% = 107.600.000 m3/ngày.

L ng n c x lý s b qua h th ng b t ượ ướ c th i sinh ho t ph n l n đ ạ ầ ớ ả ượ ử ệ ố ơ ộ ể ự

ho i, sau đó th i ra h th ng thoát n ệ ố ạ ả ướ ế c chung c a khu v c (khu đô th ) d n đ n ị ẫ ủ ự

ngu n ti p nh n sông, su i, h g n nh t ho c th i tr c ti p ra môi tr ả ự ế ồ ầ ế ặ ấ ậ ố ồ ườ ự ng (khu v c

nông thôn). Riêng đ i v i thành ph Pleiku, su i H i Phú trong nh ng năm g n đây là ố ớ ữ ầ ố ộ ố

c th i sinh ho t cũng nh công nghi p c a thành ph đã tr nên ngu n ti p nh n n ế ậ ướ ồ ệ ủ ư ạ ả ở ố

c th i sinh ho t sau khi qua b t ô nhi m h n. ễ ơ Đ c tr ng c a n ư ủ ướ ặ ể ự ạ ả ớ ho i (x lý v i ử ạ

hi u su t 60 – 75 %) v n còn ch a các thành ph n các ch t gây ô nhi m v i n ng đ ớ ồ ứ ễ ệ ầ ấ ấ ẫ ộ

).

cao nh : BOD: 100 – 200 mg/l; COD: 200 – 400 mg/l; SS: 150 – 300 mg/l; t ng N: 20 ư ổ

mg/l; t ng P: 10 – 15 mg/l; Coliforms: 10.000MNP/100 ml ( Ngu n: WHO, 1993 ổ ồ

V i tính ch t n c th i đã nêu trên v t ng ng cho phép t ấ ướ ớ ả ượ ưỡ ừ ớ 2 – 4 l n so v i ầ

ậ QCVN 14:2008/BTNMT – N c th i sinh ho t c t B, khi th i ra ngu n ti p nh n ạ ộ ướ ế ả ả ồ

ch c ch n s gây ra các nh h ng các ngu n n c xung quanh. ắ ẽ ắ ả ưở ng x u đ n ch t l ế ấ ượ ấ ồ ướ

3.1.4.2. N c th i công nghi p ệ ướ ả

ề Các c s s n xu t công nghi p trên đ a bàn t nh Gia Lai tuy ch a nhi u ơ ở ả ư ệ ấ ỉ ị

nh ng đã góp ph n làm ô nhi m môi tr ng n ư ễ ầ ườ ướ c m t. ặ

Theo s li u thu phí n ố ệ ướ c th i c a 15 đ n v n p phí b o v môi tr ị ộ ả ủ ệ ả ơ ườ ố ng đ i

3/năm 2012. Có

c th i công nghi p, l ng n c th i phát sinh là 10.722.453 m v i n ớ ướ ệ ả ượ ướ ả

07 đ n v đã đ c c p gi y phép x th i (Nhà máy đ ơ ị ượ ấ ả ả ấ ườ ầ ng An khê - Công ty C ph n ổ

đ ng Qu ng Ngãi; Nhà máy ch bi n m cao su Ia Glai - Công ty TNHH MTV Cao ườ ế ế ủ ả

su Ch Sê; Công ty TNHH VeYu; Công ty c ph n mía đ ng - nhi t đi n Gia Lai; ư ầ ổ ườ ệ ệ

Nhà máy ch bi n m Ia Grai và Xí nghi p C đi n ch bi n thu c Công ty TNHH ệ ơ ệ ế ế ế ế ủ ộ

MTV Cao su Ch Păh; Siêu th Coopmart) v i t ng l ng x th i kho ng 787.000 ớ ổ ư ị ượ ả ả ả

m3/năm.

K t qu ki m tra v công tác b o v môi tr ng c a các nhà máy trên đ a bàn ả ể ệ ề ế ả ườ ủ ị

t nh năm 2012: m t s h th ng XLNT c a các nhà máy x lý không hi u qu và ủ ỉ ộ ố ệ ố ử ệ ả

ậ không đ t quy chu n cho phép (nh QCVN 40:2011/BTNMT – Quy chu n K thu t ư ẩ ạ ẩ ỹ

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 36 SVTH: Nguy n Th

Hoài

Qu c gia v n ề ướ ố ậ c th i công nghi p, QCVN 01:2008/BTNMT – Quy chu n K thu t ệ ẩ ả ỹ

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý

́ hi n tr ng ô nhi m

ề ấ

ễ và đ xu t m t s gi TNNM trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

́

Qu c gia v n c khi th i ra ề ướ ố c th i công nghi p ch bi n cao su thiên nhiên) tr ế ế ệ ả ướ ả

ngu n ti p nh n gây ô nhi m l u v c ti p nh n, c th b ng 3.5. (K t qu phân ụ ể ở ả ư ự ế ế ế ễ ậ ả ậ ồ

tích m u n c th i t i các c s đ c trình bày ph l c 9). ẫ ướ ả ạ ơ ở ượ ở ụ ụ

B ng 3.5: Danh sách các c s gây ô nhi m môi tr ng ả ơ ở ễ ườ

STT Tình hình ô nhi m môi tr ng ễ ườ

c th i t ẫ ướ ả ạ

ớ ế ỉ

1

t 8,25 l n; P – t ng v i khu ch bi n có 5/11 ế ế t 286,8 5 v t so v i quy chu n c th : BOD ượ ẩ ầ 2S) v t 57,6 l n; ượ ượ t 64,5 l ng (TSS) v ổ ấ ắ ơ ử ụ ể t 165,76 l n; Sunfua (H ầ ượ ượ ầ

K t qu phân tích m u n ả ch tiêu v ượ l n; COD v ầ ch t r n l l n. ầ

ng n ả ế ấ ượ ả

2 c th i sau h th ng x lý ử ệ ố ầ t 1,85 l n; ượ t 1,23 ế ấ

K t qu phân tích ch t l có 06/15 ch tiêu v ượ ỉ BOD5 v t 3,36 l n; COD v ượ ầ ầ ượ t 10,23 l n; Coliform v l n; P – t ng v ổ ầ ướ t QCCP c th : TSS v ụ ể t 1,61 l n; Amoni v ượ t 1,06 l n. ầ ượ ượ ầ

c th i t ế ướ ệ ế ả ậ ỉ

3 t 13 l n; BOD ượ ầ ố i đ u ra c a h th ng ủ ầ t quy chu n cho phép ẩ ượ ượ t 37,14 l n; COD v t ầ ượ

K t qu phân tích n ả ạ XLNT t p trung có 3/10 ch tiêu v 5 v c th : TSS v ụ ể 14,8 l n.ầ

Tên c sơ ở Khu dân cư ế ế ắ ch bi n s n 6 i thu c t ộ ổ t ươ ng Ngô ph ườ Mây th xã An ị Khê Nhà máy chế ả bi n nông s n xu t kh u Phú ẩ Túc Nhà máy chế bi n cao su Trung tâm – Công ty TNHH MTV Cao su Ch Prông ư

ng n i đ u ra c a h ướ ấ ượ

c th i t ả ụ ả ạ ầ ệ

ớ ậ

4 ế ả ế ố ử ố ợ ộ

Nhà máy chế bi n m cao su ủ ế s 01 – Công ố ty 72 (Binh đoàn 15) ượ ượ ượ

i m c cho phép 1,14 l n; ch tiêu TSS v ướ ầ 5 ủ ệ ụ ượ t + 4 t 4,6 l n; NH ầ

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 37 SVTH: Nguy n Th

Hoài

ứ 5 v ượ t 4,13 l n và N – t ng v K t qu phân tích ch t l ủ ệ th ng x lý ngày 06/7/2012 do Chi c c B o v Môi tr ng ườ ph i h p v i Trung tâm k thu t quan tr c môi tr ườ ng ỹ ắ (thu c ban qu n lý Khu kinh t Dung Qu t) th c hi n cho ệ ự ả ấ t quy ch n cho phép c th : TSS th y có 05/10 ch tiêu v ẩ ụ ể ấ t 1,4 l n; BOD v ầ t 11,9 l n; t 33,64 l n; COD v 5 v ầ ầ ượ + v t 3,6 l n. t 5,4 l n và N – t ng v NH4 ầ ượ ổ ượ i đ u ra c a h K t qu phân tích ch t l c th i t ng n ướ ả ế ả ạ ầ ấ ượ th ng x lý có 06/10 ch tiêu v t quy chu n cho phép c ố ẩ ượ ỉ ử th : pH d ỉ ể 1,05 l n; BOD ượ ầ v ượ t 15,22 l n, COD v ầ t 2,75 l n. ượ ổ ầ ầ Nhà máy chế bi n m cao su ủ ế s 03 – công ty ố 74 (Binh đoàn 15)

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý

́ hi n tr ng ô nhi m

ề ấ

ễ và đ xu t m t s gi TNNM trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

́

STT Tên c sơ ở

ễ c th i t ả Tình hình ô nhi m môi tr ườ ể ả ạ

đ ẫ ướ ng An Khê ra sông Ba có 4/11 ch tiêu v ầ t QCCP c ầ 6

ng i đi m x th i nhà máy ả ả ụ ỉ ượ t 2,2 l n; nhu c u oxy ượ 5) ầ t 42 l n. l ng (TSS) v t 2,2 l n; nhu c u oxy sinh hóa (BOD ầ ượ K t qu phân tích m u n ế đ ườ th : t ng ch t r n l ể ổ ấ ắ ơ ử hóa h c (COD) v ượ ọ v t 3,03 l n; Coliform v ượ ầ ầ Nhà máy ng An Khê ườ – công ty cổ ầ ườ ng ph n đ Qu ng Ngãi ả

c th i t ả ế

ẫ ướ ượ ượ ệ 7 ượ ả ạ ồ ố ủ ệ ố i h cu i c a h th ng t 42,8 t QCCP c th : COD v ụ ể ượ t t 6,7 l n; Coliform v ầ ượ

K t qu phân tích m u n XLNT có 4/6 ch tiêu v ỉ l n; BOD t 73,8 l n; TSS v 5 v ầ ầ 860 l n.ầ Công ty CP lâm nghi p và xây d ng An ự Khê

ng t nh Gia Lai, 2012) (Ngu n: Chi c c B o v Môi tr ụ ả ệ ồ ườ ỉ

Ngoài ra, vi c x th i ch a qua x lý ho c x lý ch a đ t QCCP c a m t s ệ ả ả ư ạ ặ ử ộ ố ư ủ ử

ặ c s s n xu t phân b d c hai bên l u v c sông Ba nh : nhà máy tuy n qu ng ơ ở ả ố ọ ự ư ư ể ấ

K’Bang, nhà máy đ ng An Khê, các xí nghi p g , các c s s n xu t ch bi n mì ườ ơ ở ả ế ế ệ ấ ỗ

nh l … đã góp ph n làm suy gi m ch t l ng ngu n n c sông Ba. ỏ ẻ ấ ượ ầ ả ồ ướ

c th i công nghi p trên đ a bàn t nh Gia Lai Nh v y, có th nói hi n nay n ể ư ậ ệ ướ ệ ả ỉ ị

c ki m soát tri t đ và gây nh h ng tr c ti p đ n ch t l ng môi v n ch a đ ẫ ư ượ ể ệ ể ả ưở ấ ượ ự ế ế

3.1.4.3.N c r rác

tr ng n ườ ướ c các th y v c ti p nh n. ủ ự ế ậ

ướ ỉ

Rác th i và x lý rác th i hi n nay là m t v n đ b c xúc c a t nh Gia Lai. ộ ấ ề ứ ủ ỉ ử ệ ả ả

Hi n nay, trên đ a bàn toàn t nh ch có 1 “bãi chôn l p ch t th i r n h p v sinh thành ả ắ ệ ệ ấ ấ ợ ỉ ị ỉ

ph Pleiku” xây d ng v i 1 ô chôn l p và đi vào s d ng đ u tháng 1 năm 2011; 1 bãi ử ụ ự ầ ấ ớ ố

rác t i th xã An Khê đang tri n khai công tác đ u t xây d ng nhà máy x lý rác; 1 ạ ầ ư ể ị ự ử

bãi rác t i huy n Ch Sê đ c doanh nghi p t nhân đ u t ạ ư ệ ượ ệ ư ầ ư ấ thu gom và s n xu t ả

phân vi sinh, Còn l ạ i là các bãi t p k t rác l ậ ế ộ ễ thiên góp ph n đáng k cho ô nhi m ể ầ

c m t v i đ c tính c a n n ướ ặ ớ ặ ủ ướ ỉ ộ ấ c r rác ch a các thành ph n ô nhi m v i n ng đ r t ầ ớ ồ ứ ễ

cao.

B ng 3.6: K t qu phân tích n c th i t i bãi chôn l p CTR thành ph Pleiku ả ế ả ướ ả ạ ấ ố

STT

Thông số

Đ n vơ ị

QCVN 25:2009/BTNMT

QCVN 40:2011/BTNMT

K tế quả

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 38 SVTH: Nguy n Th

Hoài

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý

́ hi n tr ng ô nhi m

ề ấ

ễ và đ xu t m t s gi TNNM trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

- mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l

5,6 15.900 21.614 980 201 39,6 0,149 7,1

1 2 3 4 5 6 7 8 9

pH BOD5 COD TSS T ng Nổ T ng P ổ Chì D u mầ T ng Coliform

́

(B1) - 50 300 - 60 - - - -

(B) 5,5-9 - - 100 - 6 0,5 10 5000

MPN/100ml 2,8 x 108

ng t nh Gia Lai, 2012) ( Ngu n: Chi c c B o v Môi tr ụ ả ệ ồ ườ ỉ

Ghi chú: QCVN 25:2009/BTNMT: Quy chu n K thu t Qu c gia v n ề ướ ẩ ậ ố ỹ ả ủ c th i c a

bãi chôn l p ch t th i r n. ả ắ ấ ấ

QCVN 40:2011/BTNMT: Quy chu n K thu t Qu c gia v n ề ướ ẩ ậ ố ỹ c th i công ả

nghi p.ệ

c r rác t K t qu thu m u, phân tích n ẫ ế ả ướ ỉ ạ i bãi rác thành ph Pleiku c a Chi ố ủ

ng cho th y có các thành ph n ô nhi m r t cao, tr thông s chì c c B o v Môi tr ụ ệ ả ườ ừ ễ ấ ầ ấ ố

và d u m thì t t c các thông s còn l i đ u v t t ầ ỡ ấ ả ố ạ ề ượ ừ 1,02 - 56000 l n so v i QCCP. ầ ớ

3.1.4.4. N c th i b nh vi n ả ệ ướ ệ

ự Đ n nay toàn t nh có 13 b nh vi n tuy n t nh, 25 phòng khám đa khoa khu v c ế ỉ ệ ế ệ ỉ

c p xã và 07 b nh xá t ng đ và tuy n huy n, 222 tr m y t ệ ế ạ ế ấ ệ ươ ươ ệ ng tuy n xã, 2 b nh ế

vi n đ n v trung ệ ơ ị ươ ng, 1 b nh vi n t ệ ệ ư nhân, 134 c s khám b nh t ơ ở ệ ư ớ ổ nhân v i t ng

ng b nh trên 3.231 gi ng. T ng kh i l ng ch t th i l ng y t c a các s gi ố ườ ệ ườ ố ượ ổ ả ỏ ấ ế ủ

3/ngày. Ngu nồ

trên đ a bàn t nh Gia Lai kho ng trên 2585 m b nh vi n/trung tâm y t ệ ệ ế ả ỉ ị

c th i này ch a qua x lý ho c x lý ch a đ t quy chu n đã góp ph n đáng k n ướ ặ ử ư ạ ư ử ẩ ầ ả ể

ng t nhiên cũng nh tác nhân lây truy n b nh t t cho con cho ô nhi m môi tr ễ ườ ự ư ề ệ ậ

ng i.ườ

3 n

Theo th ng kê c a s y t , đ n nay ch có kho ng 1395 m ủ ở ố ế ế ả ỉ ướ c th i y t ả ế

đ c x lý hi u qu (đ t 54 %) so v i quy chu n cho phép, s còn l i ch a đ c x ượ ử ả ạ ệ ẩ ố ớ ạ ư ượ ử

lý ho c x lý ch a hi u qu th i tr c ti p ra môi tr ng gây ô nhi m môi tr ả ả ự ử ư ệ ế ặ ườ ễ ườ ng

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 39 SVTH: Nguy n Th

Hoài

đ t, n ấ ướ c m t và n ặ ướ c ng m. ầ

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý

́ hi n tr ng ô nhi m

ề ấ

ễ và đ xu t m t s gi TNNM trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

́

ng t nh Gia Lai đã ti n hành phân tích ch t l Chi c c B o v Môi tr ả ụ ệ ườ ấ ượ ng ế ỉ

ng n c th i đ n ướ c th i y t ả t ế ạ i m t s b nh vi n, v trí l y m u và ch t l ị ộ ố ệ ấ ượ ệ ấ ẫ ướ ả ượ c

trình bày trong b ng 3.7 và b ng 3.8. ả ả

B ng 3.7: c th i t i các c s y t ả V trí l y m u n ấ ẫ ướ ị ả ạ ơ ở ế

STT Đ a đi m Tên c sơ ở ể ị Ký hi u m u ệ ẫ

Tp. Pleiku N1 1 BVĐK t nh Gia Lai ỉ

ả Tp. Pleiku N2 2 Bv ĐHYD Hoàng Anh Gia Lai

ả TT Y t Tp. Pleiku Tp. Pleiku N3 3 ế

ả BVĐK An Khê Tx. An Khê N4 4

ả BVĐK Ayunpa Tx. Ayunpa N5 5 Ngu n th i ồ ả N c th i khám ch a ữ ả ướ b nh và sinh ho t ạ ệ N c th i khám ch a ữ ướ b nh và sinh ho t ạ ệ ữ N c th i khám ch a ướ b nh và sinh ho t ạ ệ N c th i khám ch a ữ ướ b nh và sinh ho t ạ ệ N c th i khám ch a ữ ướ b nh và sinh ho t ạ ệ

ng t nh Gia Lai, 2012) (Ngu n: Chi c c B o v Môi tr ụ ả ệ ồ ườ ỉ

B ng 3.8: K t qu phân tích m u n c th i t i các c s y t ả ẫ ướ ế ả ả ạ ơ ở ế

K t quế

STT

Đ n vơ ị

N1

N2

N3

N4

N5

Thông số

7,52 25 40 18 2,94 0,21 KPH KPH

7,2 23 35 17 4,03 0,25 KPH KPH

6,92 125 190 73 12,8 2,99 KPH KPH

6,85 157 283 135 39,7 4,89 KPH 2,5

6,97 145 267 155 37,1 5,25 KPH KPH

QCVN 28:2010/B TNMT, c t Bộ 6,5-8,5 50 100 100 - - - 20

1 2 3 4 5 6 7 8

pH BOD5 COD TSS T ng Nổ T ng P ổ Chì D u mầ E.Coli

15

31

105

150

165

-

9

10

1,5x103

2,3x103

3,9x105

6,4x106

7x106

5000

- mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l MPN/100 ml MPN/100 ml

T ngổ Coliform

ng t nh Gia Lai, 2012) (Ngu n: Chi c c B o v Môi tr ụ ả ệ ồ ườ ỉ

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 40 SVTH: Nguy n Th

Hoài

Ghi chú: QCVN 28:2010/BTNMT: Quy chu n K thu t Qu c gia v n ề ướ ậ ẩ ố ỹ c th i y t ả ế

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý

́ hi n tr ng ô nhi m

ề ấ

ễ và đ xu t m t s gi TNNM trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

5, COD, SS, Coliforms trong n

́

Đ th bi u di n n ng đ BOD ễ ồ ị ể ồ ộ ướ c th i c a các ả ủ

c trình bày trong các hình d i đây. c s y t ơ ở đ ế ượ ướ

Hình 3.13: Đ th bi u di n n ng đ ộ ồ ị ể c th i các c s y t BOD5 trong n ế ả ướ ễ ồ ơ ở Hình 3.14: Đ th bi u di n n ng đ ộ ồ ị ể c th i các c s y t COD trong n ế ả ướ ễ ồ ơ ở

Coliforms trong n Hình 3.15: Đ th bi u di n n ng đ ộ ồ ị ể c th i các c s y t TSS trong n ế ả ướ ễ ồ ơ ở Hình 3.16: Đ th bi u di n n ng đ ồ ị ể ướ ộ ễ ồ c th i các c s y t ế ơ ở ả

- Đ i v i b nh vi n đa khoa t nh Gia Lai và B nh vi n ĐHYD Hoàng Anh Gia

Nh n xét: Qua k t qu phân tích ch t l ng n c th i t cho th y: ậ ấ ượ ế ả ướ ả ạ i 05 c s y t ơ ở ế ấ

ố ớ ệ ệ ệ ệ ỉ

Lai t t c các thông s đ u n m trong quy chu n cho phép v ch t l ng n ấ ả ề ấ ượ ố ề ẩ ằ ướ ả c th i

y t ế ệ QCVN 28:2010/BTNMT lo i B. Đi u này cho th y h th ng XLNT c a b nh ệ ố ủ ề ấ ạ

vi n ho t đ ng hi u qu . Còn đ i v i n c th i c a Trung tâm y t Tp.Pleiku có các ố ớ ướ ạ ộ ệ ệ ả ả ủ ế

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 41 SVTH: Nguy n Th

Hoài

thông s BOD, COD, Coliforms v t QCCP. ố ượ

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý

́ hi n tr ng ô nhi m

ề ấ

ễ và đ xu t m t s gi TNNM trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

- N c th i b nh vi n đa khoa An Khê và Ayun Pa sau khi qua h th ng x lý ử

́

ả ệ ệ ố ướ ệ

ho i v n không đ t QCCP do đó c n ph i x lý t i h th ng XLNT s b nh b t ơ ộ ư ể ự ạ ẫ ả ử ầ ạ ạ ệ ố

ạ ắ t p trung, tuy nhiên hi n nay h th ng XLNT c a b nh vi n đang trong giai đo n l p ậ ủ ệ ệ ố ệ ệ

5, COD, SS,

c th i x vào c ng thoát n c chung có các ch tiêu BOD đ t do đó n ặ ướ ả ả ố ướ ỉ

Coliforms v t quy chu n cho phép v n ượ ề ướ ẩ c th i y t ả ế ạ QCVN 28:2010/BTNMT lo i

B.

3.1.4.5. N c th i nông nghi p ệ ướ ả

Nông nghi p là ngành s d ng nhi u n c nh t, nên l u l ng n c th i t ử ụ ề ệ ướ ư ượ ấ ướ ả ừ

ngành này chi m t ho t đ ng nông nghi p cũng góp ế ỷ ọ tr ng đáng k . Ch t th i t ể ả ừ ấ ạ ộ ệ

ph n làm ô nhi m môi tr ng n c m t. Các tác nhân ch y u nh l ng phân bón ễ ầ ườ ướ ủ ế ư ượ ặ

hóa h c d th a trên đ ng ru ng, thu c tr h t c chăn nuôi th ọ ư ừ ồ ộ ố ừ sâu; ch t th i t ấ ả ừ ủ ụ ả

rông không đ c ki m soát. Trong đó thu c BVTV nh h ượ ể ả ố ưở ấ ng r t l n đ n ch t ấ ớ ế

ng ngu n n c và h sinh thái c a nó. Thêm vào đó, d l l ượ ồ ướ ư ượ ủ ệ ng thu c tr sâu, phân ừ ố

bón hóa h c gia tăng ngày m t nhi u trong môi tr ng do vi c s d ng thi u h p lý ề ộ ọ ườ ệ ử ụ ế ợ

c a nông dân. ủ

Hi n nay ch a có báo cáo nào đánh giá tác đ ng c a ch t th i nông nghi p lên ư ủ ệ ệ ả ấ ộ

ngu n n ồ ướ c m t v m t đ nh l ặ ề ặ ị ượ ả ng, tuy nhiên xét v đ nh tính có th th y ch t th i ể ấ ề ị ấ

ng phân bón hóa h c d th a, ch t th i chăn nuôi nông nghi p nh thu c BVTV, l ư ệ ố ượ ọ ư ừ ả ấ

góp ph n gây ô nhi m ngu n n c m t ễ ầ ồ ướ ặ ở khu v c, nh h ự ả ưở ờ ố ng l n đ n đ i s ng ế ớ

th y sinh và s c kh e c a con ng i. ỏ ủ ứ ủ ườ

3.1.4.6. Khai thác và s d ng quá m c ứ ử ụ

c m t Ngu n n ồ ướ ặ ở ỉ ặ t nh Gia Lai khá d i dào và phong phú, tuy nhiên do đ c ồ

đi m đ a hình khu v c không b ng ph ng do đó n i các ự ể ẳ ằ ị ướ c m t phân b không đ u t ố ề ạ ặ

ạ ủ khu v c đ a lý khác nhau. Nhu c u phát tri n công nghi p và nhu c u sinh ho t c a ể ự ị ệ ầ ầ

ng i dân do dân s tăng lên kéo theo khai thác n c m t v i kh i l ng l n. Theo ườ ố ướ ặ ớ ố ượ ớ

báo cáo k t qu ki m tra v công tác b o v môi tr ng c a các nhà máy trên đ a bàn ả ệ ả ể ế ề ườ ủ ị

ế ế t nh năm 2011 cho th y h u h t các nhà máy ch bi n m sao su, nhà máy ch bi n ỉ ế ế ủ ế ấ ầ

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 42 SVTH: Nguy n Th

Hoài

tinh b t s n, nhà máy đ ộ ắ ườ ồ ng trong quá trình ki m tra đ u khai thác s d ng ngu n ề ử ụ ể

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý

́ hi n tr ng ô nhi m

ề ấ

ễ và đ xu t m t s gi TNNM trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

́

c m t mà không có xin phép c quan có ch c năng. Tình tr ng đó d n đ n s n ướ ế ự ứ ẫ ạ ặ ơ

thi u h t và gây ô nhi m c c b ngu n n c đ c bi t là v mùa khô. ế ụ ụ ộ ồ ướ ặ ễ ệ ề

Ho t đ ng khai thác quá m c ngu n n c m t di n ra c c b m t s khu ạ ộ ứ ồ ướ ụ ộ ở ộ ố ễ ặ

v c, đ c bi ự ặ ệ ọ t cho phát tri n th y đi n trên đ a bàn t nh đã gây h u qu nghiêm tr ng ủ ệ ể ậ ả ỉ ị

ng, đ i s ng dân sinh đ a ph ng. C th là th y đi n An Khê – Kanak đ n môi tr ế ườ ờ ố ị ươ ụ ể ủ ệ

trong quá trình tích n ướ c đi vào ho t đ ng, do thay đ i dòng ch y v sông Côn t nh ổ ạ ộ ề ả ỉ

Bình Đ nh d n đ n c n ki ẫ ế ạ ị ệ t và càng gia tăng n ng đ ô nhi m môi tr ồ ễ ộ ườ ạ ư ng h l u

sông Ba, làm m t m t l ng n ộ ượ ấ ướ ế c phía h du, hình thành nên nh ng đo n sông ch t ữ ạ ạ

khu v c An Khê th i gian qua. ự ờ

K t qu đo đ c l u l ng dòng ch y sông Ba (Q) sau c a x đ p An Khê ạ ư ượ ế ả ả ậ ử ả

(th y đi n An Khê – Kanak) c a Chi c c B o v Môi tr ng, tr m th y văn An Khê ủ ụ ủ ệ ệ ả ườ ủ ạ

và phòng tài nguyên và môi tr ng th xã An Khê vào nh ng tháng mùa ki t năm 2012 ườ ữ ị ệ

3/s đ t 3/4 l n so

3/s ngày 13/2/2012).

có th i đi m dòng ch y sau c a xã đ p An Khê r t th p: Q = 3,05 m ử ể ấ ấ ậ ả ờ ạ ầ

v i quy đ nh dòng ch y t ớ ả ố ị i thi u 4 m ể

K t qu thu m u phân tích ch t l ng n c sông Ba và các nhánh su i đ vào ấ ượ ế ẫ ả ướ ố ổ

sông Ba năm 2012 c a Chi c c B o v môi tr ụ ủ ệ ả ườ ệ ng cho th y sông Ba đã có d u hi u ấ ấ

5), ô nhi m dinh d ễ

ô nhi m b i các ch t h u c (COD; BOD ng (Amoni, Phosphat), ấ ữ ơ ễ ở ưỡ

vi sinh (Coliform), làm hàm l ng ôxy hòa tan (DO) trong n ượ ướ ả c gi m, không đ m ả

c sinh ho t, b o t n đ ng th c v t th y sinh (QCVN b o cho m c đích c p n ụ ả ấ ướ ả ồ ự ủ ạ ậ ộ

08:2008 – A2), ho c m c đích t i tiêu th y l i (QCVN 08:2008 - B1). ụ ặ ướ ủ ợ

B ng 3.9: c sông Ba và các nhánh su i đ ng n ả K t qu thu m u phân tích ch t l ẫ ế ả ố ổ

ướ ấ ượ vào sông Ba năm 2012

K t quế

STT

Thông số

Đ n vơ ị

QCVN 08:2008/ BTNMT, c tộ B1

1 2 3 4 5

- mg/l mg/l mg/l mg/l

N6 7,21 468 704,6 31 6,02

N7 6,23 70,03 134,4 45,1 2,55

N8 7,11 7,9 15,4 34 8,63

5,5 - 9 15 30 50 ≥ 4

6

mg/l

8,15

0,24

0,16

0,3

pH BOD5 COD TSS DO Phosphat 3-, tính theo P)

(PO4

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 43 SVTH: Nguy n Th

Hoài

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý

́ hi n tr ng ô nhi m

ề ấ

ễ và đ xu t m t s gi TNNM trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

mg/l

2,9

1,06

0,68

́

0,5

7

Amoni +, tính theo N)

T ng Coliform

24000

1500

430

7500

9

(NH4 ổ

MPN/100ml (Ngu n: Chi c c B o v Môi tr ụ ồ

ng t nh Gia Lai, 2012) ả ệ ườ ỉ

Ghi chú:

i su i V i – th xã An Khê. - N6: N c m t t ướ ặ ạ ố ố ị

N7: N c sông Ba – cách đi m x th i nhà máy Đ ng An Khê kho ng 1 km - ả ả ướ ườ ể ả

v phía h ngu n. ạ ề ồ

N8: N c sông Ba – cách đi m x th i nhà máy Đ ng An Khê kho ng 100 - ả ả ướ ườ ể ả

m v phía th ng ngu n. ề ượ ồ

QCVN 08:2008/BTNMT - Quy chu n K thu t Qu c gia v ch t l ng n ấ ượ ề ẩ ậ ố ỹ ướ c

m t.ặ

Tóm l i, ho t đ ng khai thác ngu n n c m t quá m c m t s khu v c đã ạ ạ ộ ồ ướ ứ ở ộ ố ự ặ

c góp ph n gây ô nhi m ngu n n c m t khu v c do kh gây c n ki ạ ệ t ngu n n ồ ướ ễ ầ ồ ướ ự ặ ả

3.2. HI N TR NG CÔNG TÁC QU N LÝ MÔI TR

năng pha loãng các dòng th i trên ngu n n ồ ướ ả c này b h n ch . ế ị ạ

NG N Ạ Ả Ệ ƯỜ ƯỚ Ặ C M T

T NH GIA LAI Ỉ

3.2.1. H th ng c quan qu n lý tài nguyên n ệ ố ơ ả ướ c m t ặ

ủ Trong nh ng năm g n đây kho ng năm 1995 đ n nay, v i trào l u chung c a ữ ư ế ả ầ ớ

toàn c u v qu n lý t ng h p tài nguyên n ổ ề ầ ả ợ ướ c và v i s ra đ i c a lu t tài nguyên ờ ủ ớ ự ậ

c năm 1998 cùng v i các quy đ nh và ch th th c thi lu t tài nguyên n c đã làm n ướ ị ự ậ ớ ỉ ị ướ

thay đ i c b n v quan ni m qu n lý và s d ng tài nguyên n c. Hi n nay có các ổ ơ ả ử ụ ệ ề ả ướ ệ

c c quan sau ch u trách nhi m qu n lý v tài nguyên n ệ ơ ề ả ị ướ

UBND t nhỉ

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 44 SVTH: Nguy n Th

ng, S TNMT ở tr ả Chi c c B o ụ v Môi ệ ng t nh ỉ ườ Các S , Ban ở ổ ứ ngành, T ch c đoàn th khác ể UBND các huy n, ph ườ ệ xã, th tr n ị ấ

Phòng TNMT các huyên, thành phô, th xãị Hoài

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý

́ hi n tr ng ô nhi m

ề ấ

ễ và đ xu t m t s gi TNNM trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

́

Hình 3.17: S đ h th ng các t ch c tham gia qu n lý TNNM ơ ồ ệ ố ổ ứ ả

(Trách nhi m qu n lý c a các c quan trên đ c trình bày ph n ph l c 2) ủ ệ ả ơ ượ ở ầ ụ ụ

H th ng qu n lý nhà n c v b o v môi tr ng nói chung và TNN nói riêng ệ ố ả ướ ề ả ệ ườ

đã đ c ki n toàn và n đ nh t t nh đ n huy n, xã, ho t đ ng qu n lý môi tr ượ ệ ổ ị ừ ỉ ạ ộ ệ ế ả ườ ng

đã đi vào n n p. ề ế

ệ - C p huy n, đã có cán b qu n lý TNN (chuyên trách ho c đang kiêm nhi m) ệ ặ ả ấ ộ

- M t s khu công nghi p, khu kinh t

i 17 huy n, th xã, thành ph và c p xã m t s n i đã có cán b tài nguyên n c. t ạ ộ ố ơ ệ ấ ố ộ ị ướ

ộ ố ệ ế ủ ỉ c a t nh đã thành l p b ph n chuyên ậ ậ ộ

môn v môi tru ng; các S Tài chính, s Y t , Khoa h c và ề ở ờ ở ế ở ế , s K ho ch Đ u t ạ ầ ư ọ

Công ngh , Nông nghi p và Phát tri n nông thôn đã có cán b môi tr ng; m t s ệ ệ ể ộ ườ ộ ố

doanh nghi p có quy mô s n xu t l n nh cao su, mía, đ ấ ớ ư ệ ả ườ ố ng, xi măng, … đã b trí

cán b làm công tác môi tr ng, do đó công tác t ộ ườ ổ ứ ụ ề ả ch c th c hi n nhi m v v b o ự ệ ệ

ng n v môi tr ệ ườ ướ c trên đ a bàn t nh năm v a qua đã có chuy n bi n đáng k . ể ừ ế ể ỉ ị

3.2.2. Các c s pháp lý áp d ng trong qu n lý tài nguyên n ụ

ơ ở ả ướ c m t ặ

H th ng văn b n pháp lu t có vai trò đ c bi t quan tr ng, trong qu n lý tài ệ ố ậ ặ ả ệ ả ọ

nguyên n c c a t nh. Các văn b n pháp lu t đ c áp d ng trong qu n lý tài nguyên ướ ủ ỉ ậ ượ ả ụ ả

- Lu t tài nguyên n

c m t nh sau: n ướ ư ặ

c s ậ ướ ố 17/2012/QH13, ngày 21/6/2012 c a Qu c H i ộ có hi uệ ủ ố

- Lu t b o v môi tr

ngày 01/01/2013 (nh ng ch a có ngh đ nh h l c t ự ừ ư ư ị ị ướ ng d n); ẫ

ng s 52/2005/QH11, thông qua ngày 29/11/2005 và có ậ ả ệ ườ ố

- Thu phí BVMT đ i n

hi u l c t ngày 01/07/2006; ệ ự ừ

c th i theo Ngh đ nh s 25/2013/NĐ – CP, ngày ban ố ướ ả ố ị ị

hành 29/03/2013, ngày có hi u l c 01/07/2013. ệ ự

ng theo Ngh đ nh - X ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c b o v môi tr ử ạ ự ả ệ ạ ườ ị ị

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 45 SVTH: Nguy n Th

Hoài

117/2009/NQ – CP ngày 31/12/2009;

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý

́ hi n tr ng ô nhi m

ề ấ

ễ và đ xu t m t s gi TNNM trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

- Ngh đ nh s 149/2004/ NĐ – CP ngày 27/07/2004 v Quy đ nh vi c c p phép

́

ệ ấ ề ố ị ị ị

- Thông t

thăm dò, khai thác, s d ng tài nguyên n c, x n c th i vào ngu n n c; ử ụ ướ ả ướ ồ ướ ả

c a B tài Nguyên và Môi tr ng s 02/2005/TT – BTNMT ngày ư ủ ộ ườ ố

24/06/2005 h ng d n th c hi n Ngh đ nh s 149/2004/ NĐ – CP ngày 27/07/2004 ướ ự ệ ẫ ố ị ị

c a Chính ph quy đ nh vi c c p phép thăm dò, khai thác, s d ng tài nguyên n ủ ệ ấ ử ụ ủ ị ướ c,

c th i vào ngu n n c; x n ả ướ ồ ướ ả

+ QCVN 08:2008/BTNMT - Quy chu n K thu t Qu c gia v ch t l

ng: - Các quy chu n k thu t v môi tr ẩ ỹ ậ ề ườ

ng n ề ấ ượ ậ ẩ ố ỹ ướ c

+ QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chu n K thu t Qu c gia v n

m t;ặ

ề ướ ẩ ậ ố ỹ c th i công ả

+ QCVN 01:2008/BTNMT – Quy chu n K thu t Qu c gia v n

nghi p;ệ

ề ướ ậ ẩ ố ỹ c th i công ả

+ QCVN 25:2009/BTNMT - Quy chu n K thu t Qu c gia v n

nghi p ch bi n cao su thiên nhiên; ế ế ệ

ề ướ ẩ ậ ố ỹ c th i c a bãi ả ủ

+ QCVN 28:2010/BTNMT: Quy chu n K thu t Qu c gia v n

chôn l p ch t th i r n; ấ ả ắ ấ

+ QCVN 14:2008/BTNMT – N c th i sinh ho t. ạ

ề ướ ẩ ậ ố ỹ c th i y t ả ; ế

ướ ả

Nh n xét: Công tác qu n lý nhà n c v b o v môi tr ng n c đã bám sát các ậ ả ướ ề ả ệ ườ ướ

c (2012) và các quy đ nh c a Lu t B o v môi tr ậ ủ ệ ả ị ườ ng (2005), Lu t tài nguyên n ậ ướ

văn b n quy ph m d ả ạ ướ i lu t. ậ

Ngoài ra UBND t nh còn ban hành nhi u văn b n ch đ o khác nh : tăng ỉ ạ ư ề ả ỉ

ng t c ườ ng công tác b o v môi tr ả ệ ườ ạ ự i các c s s n xu t kinh doanh trên l u v c ơ ở ả ư ấ

Sông Ba nh m đ m b o l u l ng, ch t l ng n c ph c v nhu c u s d ng vùng ả ư ượ ằ ả ấ ượ ướ ầ ử ụ ụ ụ

ng trong lĩnh v c khai h l u, sau đ p An Khê; tăng c ạ ư ậ ườ ng công tác b o v môi tr ả ệ ườ ự

thác và ch bi n khoáng s n; th y đi n, chăn nuôi, x ly ô nhiêm cac c s san xuât ́ ơ ở ế ế ủ ử ệ ả ́ ở ́ ̃ ̉

khu dân c , đô thi, …Chính vì v y công tác qu n lý nhà n c v BVMT t ng b ư ả ậ ướ ề ừ ướ c ̣

đ c nâng cao, hi u qu , đúng quy đ nh c a pháp lu t. ượ ủ ệ ậ ả ị

Tuy nhiên, bên c nh vi c áp d ng có hi u qu các c s pháp lý đó v n còn ơ ở ụ ệ ệ ả ẫ ạ

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 46 SVTH: Nguy n Th

Hoài

m t s lĩnh v c ch a đ c ki m soát ch t ch nh : Theo Ngh đ nh 149/2004 NĐ- ộ ố ư ượ ự ư ể ẽ ặ ị ị

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý

́ hi n tr ng ô nhi m

ề ấ

ễ và đ xu t m t s gi TNNM trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

́

CP ngày 27/7/2004 quy đ nh vi c c p phép thăm dò, khai thác, s d ng tài nguyên ử ụ ệ ấ ị

c, x n c th i vào ngu n n c ph i đ c giám sát c a c quan ch c năng, n ướ ả ướ ả ồ ướ ả ượ ủ ơ ứ

nh ng trong th c t , vi c khai thác ngu n n c m t trên toàn t nh ch a đ ự ế ư ệ ồ ướ ư ượ ặ ỉ ể c ki m

ộ soát đúng m c. H u h t các nhà máy ch bi n m sao su, nhà máy ch bi n tinh b t ế ế ế ế ủ ứ ế ầ

s n, nhà máy đ ắ ườ ng trong quá trình ki m tra đ u khai thác s d ng ngu n n ề ử ụ ồ ướ ể ặ c m t

mà không có xin phép c quan có ch c năng. ứ ơ

3.2.3. H th ng quan tr c ch t l ng n ệ ố ấ ượ ắ ướ c m t ặ

Hi n t nh ch a có h th ng các tr m quan tr c ch t l ng n c m t. Công ệ ố ệ ỉ ấ ượ ư ắ ạ ướ ặ

tác quan tr c n c m t hi n t ắ ướ ệ ạ ặ ậ i ph i thuê đ n v quan tr c c a Trung tâm K thu t ắ ủ ả ơ ỹ ị

Quan tr c Môi tr ắ ườ ng thu c ban qu n lý khu kinh t ả ộ ế ự ế Dung Qu t, đ n v này tr c ti p ấ ơ ị

l y m u và phân tích m u n ấ ẫ ẫ ướ c, Chi c c B o v Môi tr ả ụ ệ ườ ệ ng t nh ch giám sát vi c ỉ ỉ

th c hi n l y m u có đúng quy trình hay không. ệ ấ ự ẫ

i quan tr c n c m t trên toàn t nh đ M ng l ạ ướ ắ ướ ặ ỉ ượ ể c quy ho ch v i 26 đi m ạ ớ

quan tr c và t n su t quan tr c là 4 l n/năm nh ng do thi u v ngu n kinh phí nên ư ề ế ầ ắ ắ ầ ấ ồ

công tác l y m u năm 2011, 2012 ch th c hi n đ ỉ ự ệ ượ ấ ẫ ắ c 20 đi m v i t n su t quan tr c ớ ầ ể ấ

2 l n/năm. Các thông s chính đ i di n đ đánh giá ch t l ng n ầ ấ ượ ệ ể ạ ố ướ ị c m t trên đ a ặ

+), Clorua

5, Amoni (NH4

3-), CN, As, Cd, Cr, Pb,

c quan tr c bao g m: pH, DO, TSS, COD, BOD bàn t nh đ ỉ ượ ắ ồ

-), Nitrate (NO3

-), Phosphate (PO4

(Cl-), Florua (F-), Nitrite (NO2

Hg, Zn, Cu, Ni, Fe, E.coli, Coliform.

3.2.4. Các ho t đ ng qu n lý môi tr ng n ạ ộ ả ườ ướ c đã tri n khai ể

ng n c m t nh ng năm qua đã đ c t nh quan tâm, Công tác qu n lý môi tr ả ườ ướ ữ ặ ượ ỉ

 Thu phí x th i:

chú tr ng và đã thu đ ọ ượ c nh ng k t qu sau: ế ữ ả

ả ả Đ n ế nay trên đ a bàn t nh hi n có 22 c s s n xu t n p phí ơ ở ả ấ ộ ệ ị ỉ

BVMT đ i v i n c th i công nghi p hàng năm, thu c các lĩnh v c ố ớ ướ ự s n xu t ả ấ nh :ư ệ ả ộ

ng tr ng k t tinh, s n xu t ván ép, ch bi n tinh b t s n, m cao su, đ ộ ắ ế ế ủ ườ ế ả ắ ấ t ng s ti n ố ề ổ

 Công tác thanh tra, ki m tra, x lý vi ph m và ki m soát, kh c ph c ô nhi m: ễ

c i S Tài nguyên và Môi tr ng). n p vào ngân sách Nhà n ộ ướ h n 2,5 t ơ ỷ ồ (t đ ng ạ ở ườ

ử ụ ể ể ắ ạ

Công tác thanh ki m tra, x lý vi ph m trong lĩnh v c b o v môi tr ự ả ệ ử ể ạ ườ ấ ng c a các c p, ủ

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 47 SVTH: Nguy n Th

Hoài

ngành đ c th c hi n th ng xuyên góp ph n nâng cao ý th c ch p hành các quy đ nh ượ ự ệ ườ ứ ầ ấ ị

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý

́ hi n tr ng ô nhi m

ề ấ

ễ và đ xu t m t s gi TNNM trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

́

pháp lu t và trách nhi m b o v môi tr ch c, cá nhân s n xu t kinh ệ ệ ậ ả ườ ng c a các t ủ ổ ứ ả ấ

doanh trên đ a bàn t nh. ị ỉ

+ UBND t nh đã ch đ o ti n hành ki m tra, rà soát, phân lo i các c s gây ô ơ ở ỉ ạ ế ể ạ ỉ

nhi m môi tr ng; th ng xuyên ch đ o các c p, ngành t p trung đôn đ c các c s ễ ườ ườ ỉ ạ ơ ở ấ ậ ố

gây ô nhi m đ u t ễ ầ ư xây d ng h th ng XLNT, kh c ph c ô nhi m; đ ng th i ch ắ ệ ố ự ụ ễ ồ ờ ỉ

đ o vi c thanh ki m tra, giám sát, x lý nghiêm đ i v i các c s vi ph m, đ n nay ạ ố ớ ơ ở ử ể ệ ế ạ

đã x lý ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c b o v môi tr ng đ i v i 33/96 c ự ả ử ệ ạ ạ ườ ố ớ ơ

đ ng. Trong đó: x ph t Nhà máy s ki m tra, v i t ng s ti n x ph t 2,19 t ở ể ớ ổ ố ề ử ạ ỷ ồ ử ạ

đ ườ ộ ắ ng An Khê 2 l n v i t ng s ti n 280 tri u đ ng, Nhà máy ch bi n tinh b t s n ệ ế ế ố ề ớ ổ ầ ồ

thu c Công ty TNHH VeYu 335 tri u đ ng, Nhà máy ch bi n cao su thu c Công ty ế ế ệ ộ ộ ồ

TNHH MTV Cao su Ch Păh 215 tri u đ ng, Nhà máy tuy n qu ng s t Kbang 142,5 ồ ư ể ệ ắ ặ

ắ tri u đ ng và UBND t nh đã t m d ng ho t đ ng c a nhà máy tuy n qu ng s t ạ ộ ừ ủ ệ ể ặ ạ ồ ỉ

ng,…). Kbang đ kh c ph c ô nhi m môi tr ụ ể ắ ễ ườ

+ UBND t nh đã có nhi u gi i pháp, ban hành nhi u văn b n ch đ o quy t li ề ỉ ả ế ệ t ỉ ạ ề ả

trong công tác b o v môi tr ệ ả ườ ng; k p th i ch đ o gi ờ ỉ ạ ị ả i quy t v n đ ô nhi m môi ề ế ấ ễ

tr ng n c sông Ba; ch n ch nh công tác b o v môi tr ng trong ho t đ ng khai ườ ướ ệ ả ấ ỉ ườ ạ ộ

 Công tác quan tr c, giám sát ch t l

thác khoáng s n.ả

ng n c g n đây đã đ c duy trì th ấ ượ ắ ướ ầ ượ ườ ng

xuyên: t năm 2006 đ n nay, công tác quan tr c ch t l ng ngu n n ừ ấ ượ ế ắ ồ ướ c m t c a t nh ặ ủ ỉ

Gia Lai đã đ c th c hi n 11 đ t (năm 2006, 2007 th c hi n 1 đ t/năm; năm 2008, ượ ự ự ệ ệ ợ ợ

ự 2009 th c hi n 2 đ t/năm, đ u năm 2010 th c hi n 1 đ t và năm 2011, 2012 th c ự ự ệ ệ ầ ợ ợ

hi n 2 đ t/năm). Trong th i gian t i, công tác quan tr c ngu n n ệ ờ ợ ớ ồ ướ ắ ầ c m t c a t nh c n ặ ủ ỉ

đ ượ ể ố ệ c th c hi n v i t n su t cao h n và v i nhi u đi m quan tr c h n đ s li u ớ ớ ầ ự ể ề ệ ắ ấ ơ ơ

quan tr c đ y đ h n, có th đánh giá chính xác h n m c đ ô nhi m ngu n n ứ ộ ủ ơ ễ ể ầ ắ ồ ơ ướ c

 Công tác tuyên truy n v n đ ng, ph bi n pháp lu t v b o v môi tr

m t c a t nh. ặ ủ ỉ

ậ ề ả ổ ế ệ ề ậ ộ ườ ng

c: h n ướ àng năm, UBND t nh ch đ o và tri n khai các ho t đ ng b o v môi tr ể ạ ộ ỉ ạ ệ ả ỉ ườ ng,

ng ng các s ki n môi tr ng nh : Ngày Môi tr ng th gi i 05/6, Chi n d ch h ưở ứ ự ệ ườ ư ườ ế ớ ế ị

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 48 SVTH: Nguy n Th

Hoài

làm cho th gi i s ch h n, t ch c tr ng cây xanh...; t ế ớ ạ ơ ổ ứ ồ ổ ứ ộ ch c các cu c mít tinh, h i ộ

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý

́ hi n tr ng ô nhi m

ề ấ

ễ và đ xu t m t s gi TNNM trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

́

th o, t p hu n v i hàng ngàn l t ng i tham gia hàng năm. Tri n khai các mô hình ậ ả ấ ớ ượ ườ ể

ng nh : “T ph n t qu n môi tr ng”, “S d ng ti b o v môi tr ả ệ ườ ổ ụ ữ ự ả ư ườ ử ụ ế t ki m n ệ ướ c”,

“C u chi n binh tuyên truy n và b o v ngu n n c”. Ngoài ra, Đài phát thanh và ự ề ế ệ ả ồ ướ

truy n hình t nh phát sóng chuyên m c “Môi tr ng và cu c s ng”; Báo Gia Lai đăng ụ ề ỉ ườ ộ ố

i các n i dung tuyên truy n v môi tr ng. Do đó nh n th c v công tác B o v Môi t ả ề ề ộ ườ ả ệ ứ ề ậ

 Đ i v i v n đ ô nhi m n

tr ch c, cá nhân c ng đ ng dân c đã đ c nâng lên rõ r t. ườ ng c a các t ủ ổ ứ ư ộ ồ ượ ệ

l u v c sông Ba: trong th i gian qua UBND ố ớ ấ ễ ề c ướ ở ư ự ờ

t công tác ki m tra, ki m soát ô t nh k t h p v i chi c c BVMT đã ch đ o quy t li ỉ ế ợ ế ệ ỉ ạ ụ ớ ể ể

đ u tháng 4 đ n h t tháng 5/2011 và 03 l n/tháng t nhi m ễ (t n su t 6 l n/tháng t ấ ầ ầ ừ ầ ế ế ầ ừ

, xác đ nh nguyên nhân gây ô nhi m và đ ra các đ u tháng 02 đ n h t tháng 5/2012) ầ ế ế ề ễ ị

gi i pháp x lý ô nhi m môi tr ng ả ử ễ ườ ở ư ệ l u v c sông Ba; Ch đ o UBND các huy n, ỉ ạ ự

l u v c sông Ba tăng c th xã ị ở ư ự ườ ứ ng công tác qu n lý, tuyên truy n, nâng cao ý th c ề ả

i dân, không đ rác th i, xác đ ng v t ch t xu ng sông; b o v môi tr ệ ả ườ ng c a ng ủ ườ ế ả ậ ổ ộ ố

các nhà máy công nghi p trên l u v c sông Ba ph i XLNT đ t quy chu n môi tr ư ự ệ ạ ả ẩ ườ ng

tr c khi x ra môi tr ng, đ n nay đã có 3/6 nhà máy đã kh c ph c hoàn toàn ô ướ ả ườ ụ ế ắ

nhi m, 01 nhà máy UBND t nh đã ch đ o t m ng ng ho t đ ng đ kh c ph c ô ỉ ạ ạ ạ ộ ụ ừ ễ ể ắ ỉ

, 02 nhà máy còn l i g m Nhà máy nhi m ễ (Nhà máy Ch bi n Qu ng s t K'Bang) ế ế ắ ặ ạ ồ

đ ng An Khê, Nhà máy Ch bi n Nông s n Xu t kh u Phú Túc đã đ u t xây ườ ế ế ầ ư ẩ ấ ả

h n ch c t d ng, nâng c p h th ng x lý v i v n đ u t ự ớ ố ệ ố ầ ư ơ ụ ỷ ồ đ ng và hi n đang trong ệ ử ấ

giai đo n v n hành, th nghi m. ử ệ ạ ậ

Ngoài ra vi c ch n dòng, chuy n đ i dòng ch y v sông Côn t nh Bình Đ nh ề ệ ể ả ặ ổ ỉ ị

c a th y đi n An Khê - Kanak là nguyên nhân chính gây c n ki ủ ủ ệ ạ ệ t ngu n n ồ ướ ấ c, m t

cân b ng h sinh thái, không đ m b o nhu c u dùng n c vùng h du sông Ba, gián ệ ầ ả ằ ả ướ ạ

ti p làm ô nhi m môi tr ng sông Ba. UBND t nh đã nhi u l n làm vi c v i B Tài ễ ế ườ ệ ớ ộ ề ầ ỉ

nguyên và Môi tr ng, B Công Th ng, T p đoàn đi n l c Vi ườ ộ ươ ệ ự ậ ệ ị ớ t Nam ki n ngh v i ế

các B , ngành Trung ng nghiên c u, tính toán đ tr n c l ộ ươ ể ả ướ ạ ứ ớ i dòng sông Ba v i

ng t ng mùa ki t c a dòng sông, đ m b o m c t l u l ư ượ ố i thi u b ng l u l ằ ư ượ ể ệ ủ ứ ố ả ả ể i thi u

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 49 SVTH: Nguy n Th

Hoài

cho ho t đ ng khai thác, s d ng tài nguyên n c c a các đ i t ng dùng n h c ạ ộ ử ụ ướ ủ ố ượ ướ ở ạ

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý

́ hi n tr ng ô nhi m

ề ấ

ễ và đ xu t m t s gi TNNM trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

́

3/s

c đ nh kỳ cao h n 4m l u sông Ba đã đ ư ượ c các B , ngành ch p nh n vi c x n ấ ệ ả ướ ậ ộ ơ ị

và đang l p quy ho ch l u v c sông Ba. ạ ư ự ậ

3.2.5. Hi n tr ng thu gom và x lý n

ử ệ ạ ướ c th i trên đ a bàn t nh ị ả ỉ

 N c th ướ

ải sinh ho tạ : Hi n nay, các khu v c đô th c a t nh Gia Lai ch a có ự ị ủ ỉ ư ệ

c th i thích h p, n c th i đ h th ng thoát n ệ ố ướ ả ợ ướ ả ượ c tiêu thoát b i m t m ng l ở ạ ộ ướ i

i này thu gom v n chuy n ph n ch y tràn ra t c ng chung. M ng l ố ạ ướ ể ậ ầ ả ừ các h gia ộ

đình. N c t phòng t m, n c gi t và n c thoát ra h th ng c ng thành ướ ừ ắ ướ ặ c r a đ ướ ử ượ ệ ố ố

ph , cùng v i n ớ ướ ố c m a, sau đó x ra các sông su i. Đ n nay t nh v n ch a có h ố ư ư ế ẫ ả ỉ ệ

th ng XLNT t p trung, các h gia đình và các nhà v sinh công c ng đ u có b t ể ự ệ ề ậ ộ ố ộ

các khu v sinh không đ ho i d ng t ạ ạ ự ấ th m. N c th i t ướ ả ừ ệ ượ ệ ố c phép x vào h th ng ả

c ng thành ph . ố ố

H u h t các h gia đình trong khu v c đô th đ u có b ph t. M t s h gia ộ ố ộ ị ề ự ế ể ầ ộ ố

đình n i c ng thoát n sau b ph t vào tuy n thoát n c. Các b ph t này ch ố ố c t ướ ừ ế ể ố ướ ể ố ỉ

ti p nh n n c đen trong khi toàn b ph n n c xám đ c x ra các ngu n n ế ậ ướ ầ ộ ướ ượ ả ồ ướ c

ng xung quanh. Thông th m t ho c môi tr ặ ặ ườ ườ ng các b ph t đ ể ố ượ c n i v i c ng, ố ớ ố

h u h t không đ ầ ế ượ c b o d ả ưỡ ệ ng phù h p và hút bùn đ nh kì. Trên đ a bàn t nh hi n ợ ỉ ị ị

3, bên c nh đó trên đ a bàn thành

Công ty TNHH MTV Công trình đô th thành ph Pleiku đ c trang b 01 xe chuyên ố ị ượ ị

d ng hút ch t th i h m v sinh có dung tích ch a 2m ệ ụ ả ầ ứ ấ ạ ị

ph còn có 03 xe c a các h t ộ ư ủ ố ầ nhân đang l u hành và hành ngh d ch v hút h m ề ị ư ụ

c u (thông t c b ph t) nh ng ch a có gi y phép ho t đ ng. Các huy n, th xã còn ấ ầ ạ ộ ư ư ệ ể ắ ố ị

i ch a có d ch v này, ph n l n n u có nhu c u đ u h p đ ng v i các xe c a Công l ạ ầ ớ ụ ư ủ ế ề ầ ồ ớ ợ ị

nhân c a thành ph ty TNHH MTV Công trình đô th thành ph Pleiku ho c các h t ị ộ ư ặ ố ủ ố

th c hi n. ự ệ

 N c th i công nghi p ả

ướ ệ : Các c s s n xu t, kinh doanh đã nâng cao trách ơ ở ả ấ

nhi m và t giác h n trong công tác b o v môi tr ng. Nhi u c s đã đ u t h ệ ự ệ ả ơ ườ ơ ở ầ ư ệ ề

th ng XLNT, m t s c s đã đ u t đ n hàng ch c t ộ ố ơ ở ầ ư ế ụ ỷ ồ ệ đ ng nh : Khu công nghi p ư ố

Trà Đa, Nhà máy mì Ve Yu, m t s nhà máy ch bi n m cao su (Công ty TNHH ế ế ộ ố ủ

MTV cao su Ch Sê, Ch Păh, Công ty 72, 75), ... Tuy nhiên v n còn m t s c s ộ ố ơ ở ư ư ẫ

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 50 SVTH: Nguy n Th

Hoài

s n xu t, doanh nghi p ch a th c s quan tâm đ n công tác BVMT, ch a đ u t ả ự ự ầ ư ư ư ệ ế ấ

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý

́ hi n tr ng ô nhi m

ề ấ

ễ và đ xu t m t s gi TNNM trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

́

ế XLNT ho c ch m đ i m i, thay th các công ngh s n xu t hi n đ i h n ch ô ạ ạ ệ ả ế ệ ấ ậ ặ ổ ớ

nhi m môi tr ng. Th i gian qua, kinh phí ễ ườ ờ nhìn chung các c s đã tích c c đ u t ơ ở ầ ư ự

cho công tác x lý ô nhi m trong đó có m t s c s đã có gi ộ ố ơ ở ử ễ ả i pháp di d i (nhà máy ờ

cao su Ch păh đã xây d ng m i c s ch bi n t ự ớ ơ ở ế ế ạ ư i xã Ia Der, huy n IaGrai, hi n c ệ ệ ơ

i th tr n Phú Hòa, huy n Ch Păh ch ch bi n v i công su t s cũ t ở ạ ỉ ế ế ị ấ ấ 800 t n/năm, ấ ư ệ ớ

gi m xu ng 1.700 t n/năm so v i công su t ho t đ ng tr ạ ộ ấ ả ấ ố ớ ướ ạ c đây; và đã có k ho ch ế

i xã Ia Phí, huy n Ch Păh năm 2013 ); đóng c a (Bãi di d i, xây d ng m i c s t ự ớ ơ ở ạ ờ ư ệ ử

rác đ i 37 pháo binh –Tp. Pleiku); chuy n đ i ngành ngh s n xu t ( ề ả ấ Nhà máy chế ể ồ ổ

bi n tinh b t s n Gia T ng ộ ắ ế ườ ); các c s còn l ơ ở ạ ặ i th c hi n nâng c p, c i t o ho c ả ạ ự ệ ấ

chuy n đ i công ngh s n xu t theo h ng. Tuy nhiên, ệ ả ể ấ ổ ướ ng thân thi n v i môi tr ệ ớ ườ

ti n đ kh c ph c ô nhi m môi tr ụ ễ ế ắ ộ ườ ạ ng c a các c s v n còn ch m so v i k ho ch ơ ở ẫ ớ ế ủ ậ

 N c th i nông nghi p

quy đ nh. ị

c thu ướ ệ : N c th i nông nghi p ph n l n ch a đ ầ ớ ướ ả ư ệ ả ượ

gom, x lý và ki m soát ô nhi m. ể ử ễ

Ho t đ ng chăn nuôi cũng là m t trong nh ng y u t ạ ộ ế ố ữ ộ ồ góp ph n gây ô nhi m ngu n ễ ầ

c m t. Ph n l n ch t th i chăn nuôi không đ n ướ ầ ớ ặ ấ ả ượ ử ồ ầ c x lý mà th i ra m ng, h g n ươ ả

khu v c chu ng tr i gây ô nhi m ễ . Có nhi u trang tr i chăn nuôi ng d ng công ngh ự ụ ứ ề ạ ạ ồ ệ

ấ Biogas v a x lý ch t th i, v a t n d ng làm khí đ t ph c v sinh ho t và s n xu t. ừ ậ ụ ụ ụ ừ ử ạ ả ả ấ ố

Tuy nhiên th c t v n còn nhi u h gia đình, ch y u là ng i dân t c thi u s còn ự ế ẫ ủ ế ề ộ ườ ể ố ộ

chăn nuôi th rông gia súc, gia c m, ch t th i chăn nuôi t các chu ng tr i không ả ấ ầ ả ừ ạ ồ

đ c x lý th i tr c ti p ra môi tr ng đã làm ô nhi m môi tr t là môi ượ ử ả ự ế ườ ễ ườ ng đ c bi ặ ệ

tr ng n ườ ướ c m t. ặ

Hi n nay, ph n l n các trang tr i chăn nuôi l n quy mô t ầ ớ ệ ạ ợ ừ ề 500 – 1.000 con đ u

đ c xây d ng khu v c xa khu dân c và ngu n n c m t. Ngu n n ượ ự ở ư ự ồ ướ ặ ồ ướ ử ụ c s d ng

ch y u là ngu n n c ng m. H th ng XLNT và s n xu t năng l ủ ế ồ ướ ệ ố ả ấ ầ ượ ọ ng sinh h c

đang đ c các c s chăn nuôi áp d ng. Riêng đ i v i m t s c s chăn nuôi nh ượ ộ ố ơ ở ố ớ ơ ở ụ ỏ

, n m xen k trong khu dân c đã và đang gây nh h ng đ n môi tr ng, các c l ẻ ằ ư ẻ ả ưở ế ườ ơ

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 51 SVTH: Nguy n Th

Hoài

s này c n ph i s m đ ở ả ớ ầ ượ c di d i ra kh i khu v c t p trung dân c . ư ự ậ ờ ỏ

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý

́ hi n tr ng ô nhi m

ề ấ

ễ và đ xu t m t s gi TNNM trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

́

: Đa s các bãi rác thiên, không có

 N c r rác ướ ỉ

ố ở ỉ t nh Gia Lai đ u là bãi rác l ề ộ

các h th ng thu gom và x lý n c th i. ệ ố ử ướ ả T i bãi chôn l p CTR thành ph Pleiku ấ ạ ố

c r rác đ i Tx. n ướ ỉ ượ c thu gom nh ng không có h th ng x lý, bãi chôn l p CTR t ệ ố ư ử ấ ạ

Ayunpa là bãi rác l ộ ử thiên, không h p v sinh do đó không có h th ng thu gom, x lý ệ ố ệ ợ

 N c th i b nh vi n

c r rác. n ướ ỉ

c th i t b nh vi n ả ệ ướ ệ : H u h t n ầ ế ướ ả ừ ệ ệ tuy n ế t nh, các trung ỉ

tâm y t và tr m xá ch a đ c x lý tri t đ đ m b o v n đ x th i theo qu y ế ư ạ ượ ử ệ ể ả ề ả ả ấ ả

chu n cho phép. N c th i y t ch a m t l ẩ ướ ả ế ộ ượ ứ ả ng vi sinh v t gây b nh, gây nh ệ ậ

ng nghiêm tr ng đ n s c kho con ng i. Vì v y v n đ ô nhi m này là đáng h ưở ế ứ ẻ ọ ườ ề ễ ậ ấ

k , n u không x lý tri ể ế ử ệ ể t đ .

Đ n nay toàn t nh ch có 15 c s y t c đ u t h th ng XLNT trong đó ơ ở ế ỉ ỉ đ ế ượ ầ ư ệ ố

t; 06 c s y t c đ u t xây ch có 10 c s có h th ng XLNT ho t đ ng t ệ ố ạ ộ ơ ở ỉ ố ơ ở đ ế ượ ầ ư

d ng m i h th ng XLNT, đ n nay đang v n hành th nghi m h th ng. (Ph l c 3) ậ ự ớ ệ ố ệ ố ụ ụ ử ệ ế

3.3.

CÁC V N Đ CÒN T N T I TRONG CÔNG TÁC QU N LÝ Ồ Ấ Ạ Ề Ả

NG N C M T ƯỜ ƯỚ Ặ

c v BVMT trong đó có tài nguyên n MÔI TR + H th ng t ổ ệ ố ch c qu n lý nhà n ả ứ ướ ề ướ c

m t t c p t nh đ n c p xã đã đ c hình thành nh ng còn thi u v s l ng, làm ặ ừ ấ ỉ ế ấ ượ ề ố ượ ư ế

vi c ch a t ng x ng v i nhi m v . S Tài nguyên Môi tr ng t nh đã có các phòng ư ươ ệ ụ ở ứ ệ ớ ườ ỉ

qu n lý tài nguyên n c, nh ng ch có t 1 - 2 ng i làm công tác này, t ả ướ ư ỉ ừ ườ ạ ệ i các huy n

th ườ ề ng có 1 cán b chuyên trách nh ng còn kiêm thêm nh ng công vi c khác, nhi u ư ữ ệ ộ

huy n đ n nay v n ch a phân công cán b , trong s nh ng cán b đang làm vi c, có ộ ố ữ ư ệ ệ ế ẫ ộ

nhi u cán b c chuyên trách l i không có chuyên môn. ộ ạ

ề + Vi c xây d ng các công trình b o v môi tr ng t ả ệ ườ ự ệ ạ ấ i các c m công nghi p là r t ụ ệ

t, tuy nhiên hi n nay do thi u v n đ u t c n thi ầ ế ầ ư ế ệ ố ệ , nên ph n l n các c m công nghi p ầ ớ ụ

trên đ a bàn t nh ch a đ c đ u t xây d ng các công trình b o v môi tr ư ượ ầ ư ỉ ị ả ệ ự ườ ư ng và ch a

ơ ở ả di d i các c s s n xu t, kinh doanh nh ra kh i khu dân c . ư ấ ỏ ỏ

ờ + Công tác tuyên truy n, ph bi n pháp lu t v b o v môi tr ổ ế ậ ề ả ề ệ ườ ng ch a sâu ư

c ng đ ng đ c ti p c n thông tin còn ít, nh t là r ng, phong phú v hình th c, t ộ l ứ ỷ ệ ộ ề ồ ượ ế ậ ấ

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 52 SVTH: Nguy n Th

Hoài

vùng sâu, vùng xa, vùng đ ng bào dân t c. ồ ộ

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý

́ hi n tr ng ô nhi m

ề ấ

ễ và đ xu t m t s gi TNNM trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

́

i dân v công tác BVMT đ c bi t là môi tr + Nh n th c c a môt sô ng ứ ủ ậ ườ ề ặ ệ ườ ng ̣ ́

c ch a đ y đ , ch a ch đ ng và ch a xác đ nh trách nhi m c a cá nhân trong n ướ ư ầ ủ ộ ủ ư ư ủ ệ ị

vi c tham gia BVMT d n đ n vi c ch a t giác th c hi n công tác BVMT ngay xung ư ự ế ệ ệ ẫ ự ệ

quanh khu v c s ng c a mình: nh t là vùng đ ng bào dân t c thi u s , vùng kinh t ể ố ự ố ủ ấ ồ ộ ế

, thi u nhà xí h p v sinh, khó khăn (chăn nuôi còn th rông, không v sinh n i ăn ả ệ ơ ở ế ệ ợ

ch a thu gom rác th i, an táng ch a h p v sinh, phun thu c b o v th c v t quá ệ ự ư ư ệ ậ ả ả ố ợ

li u l ng, x n c th i ch a qua x lý và xác đ ng v t b a bãi, …). ề ượ ả ướ ư ả ậ ừ ử

ộ + Ch a thành l p Trung tâm Quan tr c Môi tr ng, c ư ắ ậ ườ ế ạ ông tác tri n khai k ho ch ể

quan tr c môi tr ắ ườ ng còn h n ch , ạ ế ch m tri n khai do đó thi u c s đ đánh giá, xây ế ơ ở ể ể ậ

ng và d ng b n đ hi n tr ng di n bi n môi tr ạ ự ồ ệ ễ ế ả ườ d báo các nguy c , s c v môi ự ơ ự ố ề

tr ườ ng cũng nh đ xu t các gi ư ề ấ ả i pháp kh c ph c. ắ ụ UBND t nh đã phê duy t Quy ệ ỉ

ho ch m ng l ạ ạ ướ i quan tr c môi tr ắ ườ ể ng (giai đo n 2011-2015) th c hi n v i 26 đi m ự ệ ạ ớ

quan tr c n c m t. Song năm 2012, ch m i th c hi n đ c 20 đi m và m t s ắ ướ ỉ ớ ự ệ ặ ượ ộ ố ể

thông s quan tr c ch a đ c th c hi n nh : hóa ch t BVTV, hóa ch t tr c , …) do ư ượ ắ ố ấ ừ ỏ ự ư ệ ấ

không đ kinh phí th c hi n. ủ ự ệ

+ Công tác ki m tra, h u ki m các d án sau khi phê duy t báo cáo đánh giá tác ự ể ệ ể ậ

ng, cam k t BVMT ch a th ch c, cá đ ng môi tr ộ ườ ư ế ườ ng xuyên và ch t ch nên các t ặ ẽ ổ ứ

ộ nhân ch a th c hi n đúng cam k t đã nêu trong báo cáo ĐTM, Cam k t BVMT (m t ư ự ế ế ệ

ch a đ c xác nh n vi c th c hi n các công trình, bi n pháp b o v môi s d án ố ự ư ượ ự ệ ệ ệ ệ ả ậ

tr ng ph c v giai đo n v n hành, vi ph m các quy đ nh v ườ ụ ụ ề x n ả ướ ạ ậ ạ ị ư ạ c th i ch a đ t ả

quy chu n cho phép ra môi tr ng). ẩ ườ

+ Trách nhi m c a các c s kinh doanh d ch v ch a cao, ch a t ơ ở ư ự ư ụ ủ ệ ị ấ giác ch p

hành các quy đ nh pháp lu t v BVMT, còn có hành vi đ u t ậ ề ầ ư ị ề công ngh , dây chuy n ệ

thi t b s n xu t l c h u, r ế ị ả ấ ạ ậ ẻ ề ẩ ti n; ch a xây d ng h th ng XLNT đ t tiêu chu n ệ ố ự ư ạ

tr c khi x th i ra môi tr ng. Các đ n v công ích còn thi u tích c c đi đ u trong ướ ả ả ườ ự ế ầ ơ ị

ng (b nh vi n, bãi rác, nghĩa trang). x lý ch t th i b o v môi tr ử ả ả ệ ấ ườ ệ ệ

+ Đ i v i tình hình ô nhi m môi tr ng trên dòng Sông Ba: v n còn t n t ố ớ ễ ườ ồ ạ i, ẫ

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 53 SVTH: Nguy n Th

Hoài

nguyên nhân do:

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý

́ hi n tr ng ô nhi m

ề ấ

ễ và đ xu t m t s gi TNNM trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

́

+ H th ng XLNT c a Nhà máy đ ng An Khê đã đ c xây d ng, tuy nhiên ệ ố ủ ườ ượ ự

không tuân th theo Báo cáo ĐTM đ c xác nh n c a c quan ủ ượ c phê duy t, ch a đ ệ ư ượ ậ ủ ơ

ạ có th m quy n v vi c th c hi n các công trình, bi n pháp BVMT ph c v giai đo n ụ ụ ề ệ ự ệ ề ệ ẩ

ngày v n hành nh ng đã đ a vào ho t đ ng ch bi n mùa v 2012-2013 k t ậ ạ ộ ế ế ể ừ ư ụ ư

15/11/2012;

+ Khu dân c ch bi n s n t i thu c t 6 ph ư ế ế ắ ươ ộ ổ ườ ẫ ng Ngô Mây th xã An Khê v n ị

c th i ch a đ t tiêu chu n ra môi tr ng. Đây là nguyên nhân chính gây ô x n ả ướ ư ả ẩ ạ ườ

nhi m môi tr ng n c sông Ba t i tháng 7/2012 đ n nay). ễ ườ ướ ạ i giai đo n hi n t ạ ệ ạ (t ừ ế

Ngoài ra còn có n ướ ơ ở ả c th i, rác th i s n xu t, chăn nuôi, sinh ho t c a các c s s n ạ ủ ả ả ấ ả

xu t ti u th công nghi p và các h dân d c theo su i V i, sông Ba trên đ a bàn th ấ ể ủ ệ ộ ố ọ ố ị ị

c sông Ba. xã An Khê cũng góp ph n làm ô nhi m ngu n n ầ ồ ướ ễ

Ch

ng 4

ươ

ƯỜ

NG HI U QU Ệ

Đ XU T C C GI I PHÁP TĂNG C

CÔNG TÁC QU N LÝ TÀI NGUYÊN N

ƯỚ

Ị C M T TRÊN Đ A

BÀN T NH GIA LAI

ng n c hi n nay đã và đang đ c t nh Gia Lai chú tr ng. V n đ môi tr ề ấ ườ ướ ệ ượ ỉ ọ

V i xu h ng ngu n n c đang d n b khan hi m và ô nhi m nh hi n nay thì công ớ ướ ồ ướ ư ệ ế ễ ầ ị

c coi là c p bách. T th c t tác qu n lý ngu n tài nguyên n ồ ả c đ ướ ượ ừ ự ế ệ hi n tr ng công ạ ấ

tác qu n lý tài nguyên n c m t c a t nh đ tài đ a ra các đ xu t đ tăng c ả ướ ặ ủ ỉ ấ ể ư ề ề ườ ng

c m t trên đ a bàn t nh nh sau: hi u qu qu n lý n ả ệ ả ướ ư ặ ị ỉ

4.1.

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 54 SVTH: Nguy n Th

Hoài

TĂNG C NG NGU N L C CHO CÔNG TÁC QU N LÝ ƯỜ Ồ Ự Ả

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý

́ hi n tr ng ô nhi m

ề ấ

ễ và đ xu t m t s gi TNNM trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

 V ngu n nhân l c: ồ

́

ự ề

- Hoàn thi n b máy và đ i ngũ cán b qu n lý môi tr ộ

ng t c p huy n, th ệ ả ộ ộ ườ ừ ấ ệ ị

đ n c p xã, BQL các KCN, CCN c a t nh; các doanh nghi p l n, v a và nh ; nâng ế ệ ớ ủ ỉ ừ ấ ỏ

ng c nh sát môi tr ng t i đ a ph ng. Trong đó cao năng l c qu n lý c a l c l ả ủ ự ượ ự ả ườ ạ ị ươ

+ Xây d ng ch

trung tâm quan tr c môi tr ng t nh Gia Lai t ng b ắ ườ ừ ỉ ướ c ki n toàn đ n thành l p. ế ệ ậ

ự ư ng trinh cu thê đê b sung biên ch , tuy n d ng cán b có trình ể ụ ̉ ổ ế ơ ộ ̀ ̣ ̉

+ S TNMT đ xu t B TNMT m các l p t p hu n v lu t, ngh đ nh m i; các

đ , năng l c và chuyên môn phù h p vào các phòng tài nguyên huy n, th xã. ộ ự ệ ợ ị

ề ấ ộ ấ ề ậ ớ ậ ở ở ớ ị ị

khóa đào t o v qu n lý tài nguyên n c, qu n lý các l u v c sông và th c hi n các ề ả ạ ướ ư ự ự ệ ả

ng n đ tài chuyên môn liên quan đ n môi tr ề ế ườ ướ ớ c m t trên đ a bàn t nh, m các l p ặ ở ị ỉ

i cho các cán b t p hu n v công tác tuyên truy n. Cán b S TNMT s tri n khai l ậ ẽ ể ộ ở ề ề ấ ạ ộ

+ Đ i v i đ i ngũ qu n lý môi tr

môi tr ng c p huy n và xã. ườ ệ ấ

ng trong các doanh nghi p: S thi u h t v ố ớ ộ ả ườ ụ ề ự ệ ế

l c l ự ượ ng và h n ch trình đ chuyên môn v môi tr ộ ế ề ạ ườ ả ng c a đ i ngũ cán b qu n ủ ộ ộ

lý môi tr ườ ạ ng trong các doanh nghi p là m t trong các nguyên nhân d n đ n các ho t ế ệ ẫ ộ

đ ng b o v môi tr ộ ệ ả ườ ng, phòng ch ng ô nhi m ố ễ ở ệ các doanh nghi p không đ t hi u ệ ạ

qu cao. Do đó, đi u ki n c n thi c m t và lâu dài là các doanh nghi p ph i có ệ ầ ề ả t tr ế ướ ệ ắ ả

k ho ch b sung nhân l c có ki n th c v trình đ qu n lý và công ngh môi ứ ế ự ế ề ệ ả ạ ổ ộ

tr ng. T p hu n, đào t o nh ng ng i đang và s làm vi c v môi tr ườ ữ ạ ậ ấ ườ ệ ề ẽ ườ ng hi n có ệ

c a doanh nghi p. ủ ệ

Trong công tác t p hu n cho nh ng ng i làm môi tr ng nói chung và công ữ ấ ậ ườ ườ

ngh môi tr ệ ườ ớ ng (x lý ch t th i) c a các doanh nghi p nói riêng, vi c ph i h p v i ố ợ ủ ử ệ ệ ả ấ

t. Các c quan h p tác có th các c quan đào t o, qu n lý môi tr ạ ả ơ ườ ng là r t c n thi ấ ầ ế ơ ợ ể

ng thu c S Tài nguyên và Môi tr ng, Phòng Tài nguyên là: Phòng Qu n lý Môi tr ả ườ ở ộ ườ

và Môi tr ườ ng thành ph , th xã, … ố ị

L p t p hu n/đào t o/b i d ng ki n th c v qu n lý, k thu t và công ngh ớ ậ ồ ưỡ ạ ấ ứ ề ế ả ậ ỹ ệ

môi tr ng (h ng n ngày) v i th i gian 5 - 7 ngày là phù h p v i đi u ki n kinh phí ườ ệ ệ ề ắ ớ ớ ờ ợ

c a doanh nghi p. Tuỳ theo yêu c u c th c a m i doanh nghi p mà m thêm 1 hay ủ ầ ụ ể ủ ệ ệ ở ỗ

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 55 SVTH: Nguy n Th

Hoài

2 khoá đào t o, t p hu n ng n ngày. ậ ấ ắ ạ

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý

́ hi n tr ng ô nhi m

ề ấ

ễ và đ xu t m t s gi TNNM trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

́

N i dung các khoá đào t o, t p hu n t p trung vào các v n đ ch y u sau: ấ ậ ề ủ ế ấ ậ ạ ộ

Đào t o các ki n th c c b n v môi tr ng; ph bi n các văn b n pháp lu t v môi ứ ơ ả ế ề ạ ườ ậ ề ổ ế ả

tr ng; gi i thi u các h th ng qu n lý môi tr ườ ớ ệ ố ệ ả ườ ạ ng tiên ti n nh ISO 14001; đào t o ư ế

ki n th c c b n v công ngh x lý ch t th i; ph bi n ki n th c v công ngh ấ ứ ơ ả ứ ề ổ ế ệ ử ế ế ề ả ệ

s n xu t thân thi n v i môi tr ả ệ ấ ớ ườ ng, s n xu t s ch h n; gi ấ ạ ả ơ ớ i thi u m t s công ngh ộ ố ệ ệ

ch c tham quan, h c h i kinh x lý ch t th i ph bi n, tiên ti n và hi n đ i; t ử ổ ế ạ ổ ệ ế ấ ả ứ ỏ ọ

nghi m c a các doanh nghi p có h th ng qu n lý môi tr ệ ệ ố ủ ệ ả ườ ng, có h th ng XLNT ệ ố

- V ngu n v n: Ngu n v n b o v môi tr

tiên ti n, v.v… ế

ng th ng l y t kinh phí b o v ệ ề ả ố ồ ố ồ ườ ườ ấ ừ ả ệ

môi tr ng c a trung ng, c a t nh, ngân sách s nghi p môi tr ng t nh và kinh ườ ủ ươ ủ ỉ ự ệ ườ ỉ

phí ho t đ ng t ạ ộ ừ các ban ngành đoàn th . Đ đa d ng hóa ngu n v n cho nhi m v ạ ệ ể ể ồ ố ụ

ng, UBND t nh Gia Lai c n Thành l p và tăng c b o v môi tr ệ ả ườ ầ ậ ỉ ườ ủ ng ho t đ ng c a ạ ộ

Qu B o v Môi tr ng t nh Gia Lai. B sung vào ngu n v n c a qu b o v môi ỹ ả ệ ườ ố ủ ỹ ả ệ ổ ồ ỉ

tr nguy n c a các Khu/CCN, các doanh ườ ng c a đ a ph ủ ị ươ ng trên c s gây qu t ơ ở ỹ ự ệ ủ

nghi p ho c doanh nhân, c a các t ch c c quan Đ ng, Nhà n c, l c l ng vũ ủ ệ ặ ổ ứ ơ ả ướ ự ượ

trang, các đoàn th xã h i. M r ng vi c th c hi n các bi n pháp thu phí b o v môi ở ộ ự ể ệ ệ ệ ệ ả ộ

tr ng áp d ng cho vi c x lý ch t th i (khí th i, n ườ ệ ử ả ướ ụ ả ấ c th i, ch t th i r n), ho c thu ả ắ ả ấ ặ

phí b o v môi tr ng cho các d án đ u t ệ ả ườ ầ ư ả b o v môi tr ệ ự ườ ị ng quan tr ng trên đ a ọ

ng có giá tr phúc l i xã h i cao và lâu dài. bàn, nh t là các d án b o v môi tr ự ệ ấ ả ườ ị ợ ộ

Khuy n khích c ác kho n tài tr , h tr , đóng góp, y thác đ u t c a t ế ợ ỗ ợ ầ ư ủ ổ ủ ả ch c, cá ứ

nhân trong và ngoài n c. ng và nâng cao hi u qu đ u t kinh phí b o v ướ Tăng c ườ ả ầ ư ệ ả ệ

môi tr ng t ng x ng v i m c t ườ ng đ a ph ị ươ ươ ứ ố ứ ớ ủ i thi u là 1% t ng chi ngân sách c a ể ổ

chi cho s nghi p môi tr ng theo t tăng GDP. t nh, ỉ đề ngh tăng t ị l ỷ ệ ự ệ ườ l ỷ ệ

4.2. Đ U T XÂY D NG C S H T NG, TRANG THI T B Ị

- Đ u t

Ơ Ở Ạ Ầ Ầ Ư Ự Ế

xây d ng h th ng XLNT t p trung u tiên cho các đô th t p trung ầ ư ệ ố ị ậ ư ự ậ

đông dân c , khu/CCN nh thành ph Pleiku, th xã An Khê, th xã Ayun Pa, Khu CN ư ư ố ị ị

ơ ở ả Tây Peiku, Khu CN c a kh u L Thanh, …) và k t n i ngu n th i c a các c s s n ế ố ả ủ ử ệ ẩ ồ

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 56 SVTH: Nguy n Th

Hoài

xu t nh vào h th ng XLNT t p trung tr c khi th i ra ngoài môi tr ng. ệ ố ấ ậ ỏ ướ ả ườ

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý

́ hi n tr ng ô nhi m

ề ấ

ễ và đ xu t m t s gi TNNM trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

́

- C i t o, nâng c p h th ng thoát n ấ

c đô th . Xây d ng h th ng thu gom ệ ố ả ạ ướ ệ ố ự ị

tách riêng n c th i sinh ho t đ i v i các khu dân c m i, h n ch ướ c m a và n ư ướ ạ ố ớ ư ớ ạ ả ế

kh i l ng n ố ượ ướ c th i c n x lý, x lý và t n d ng n ử ả ầ ụ ử ậ ướ c m a vào nh ng m c đích ữ ụ ư

- Hoàn thi n các bãi chôn l p, x lý rác th i h p v sinh, đ ng th i đ u t

phù h p đ h n ch khai thác n c ng m và n ể ạ ế ợ ướ ầ ướ c m t. ặ

nhà ờ ầ ư ả ợ ử ệ ệ ấ ồ

- Đ u t

. i các thành ph Pleiku và các th xã máy x lý rác t ử ạ ố ị

xây d ng h th ng các tr m quan tr c ch t l ng n đ ng: xây ầ ư ệ ố ấ ượ ự ắ ạ c t ướ ự ộ

d ng song song hai h th ng quan tr c nh sau: ệ ố ự ư ắ

+ H th ng quan tr c ch t th i: quan tr c t ắ

i các h th ng XLNT c a các KCN, ệ ố ắ ạ ả ấ ệ ố ủ

ấ ớ CCN và các c s s n xu t. Quy đ nh các h th ng XLNT t p trung có công su t l n ơ ở ả ệ ố ậ ấ ị

3/ngày ph i có thi ả + H th ng quan tr c ch t l

t b quan tr c t đ ng m t s thông s c b n. h n 50 m ơ ế ị ắ ự ộ ố ơ ả ộ ố

ng n c m t: t i các con sông, các v trí có s ệ ố ắ ấ ượ ướ ặ ạ ị ự

thay đ i l n v l u l ng và n ng đ các ch t ô nhi m n c, quan tr c t i các v trí ề ư ượ ổ ớ ễ ấ ồ ộ ướ ắ ạ ị

ngay sau khi ti p nh n n c th i t các khu dân c , KCN, CCN, … Đ ph c v cho ậ ướ ế ả ừ ể ụ ụ ư

ch ng trình quan tr c c n xây d ng m ng l ươ ắ ầ ự ạ ướ i các đi m quan tr c, các b thông s ắ ể ộ ố

môi tr ườ ạ ng và t n su t quan tr c. Hi n nay, trên l u v c sông Ba ch m i có 2 tr m ỉ ớ ự ư ệ ắ ầ ấ

ng n c k t h p đo th y văn thu c qu n lý c a Trung tâm Khí quan tr c môi tr ắ ườ ướ ế ợ ủ ủ ả ộ

t ượ ộ ng Th y văn Qu c gia đó là tr m An Khê t nh Gia Lai và tr m C ng S n thu c ủ ủ ạ ạ ố ơ ỉ

i tr m quan tr c môi tr ng n c l u v c sông Ba đ a ph n t nh Phú Yên. M ng l ị ậ ỉ ạ ướ ạ ắ ườ ướ ư ự

còn r t th a, ph n trung l u c a khu v c không có tr m quan tr c môi tr ng n ư ủ ư ự ạ ắ ấ ầ ườ ướ c.

Sông Ba hi n đang trong tình tr ng báo đ ng, m t s y u t đã có nguy c v t tiêu ộ ố ế ố ệ ạ ộ ơ ượ

ạ chu n vì v y c n ph i b trí thêm m t s đi m quan tr c. Ta có th đ t thêm 2 tr m ộ ố ể ậ ầ ả ố ể ặ ắ ẩ

quan tr c t i khu v c đáng báo đ ng: tr m quan tr c 1 đ t t i c u Sông Ba – Phú ắ ạ ặ ạ ầ ự ắ ạ ộ

 Đ u t

Yên, tr m 2 đ t t ạ ặ ạ ầ i c u Quý Đ c – Gia Lai. ứ

c đ i ngũ cán b làm ầ ư ồ đ ng b trang thi ộ ế ị ồ t b , đ ng th i đào t o đ ờ ạ ượ ộ ộ

công tác quan tr c môi tr ng; Tăng c ng c s v t ch t, trang thi t b ki m tra, ắ ườ ườ ơ ở ậ ấ ế ị ể

phân tích đo nhanh t ng, trang thi t b l y m u,… cho phòng tài nguyên ạ i hi n tr ệ ườ ế ị ấ ẫ

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 57 SVTH: Nguy n Th

Hoài

môi tr ng c p huy n. ườ ệ ấ

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý

́ hi n tr ng ô nhi m

ề ấ

ễ và đ xu t m t s gi TNNM trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

́

4.3. V VI C TH C HI N CÁC CÔNG TÁC QU N LÝ MÔI TR Ự Ả Ệ Ệ ƯỜ NG

 Thu phí x th i:

N C M T Ề ƯỚ Ặ

ả ả Th c hi n thu phí XLNT đ t o ngu n thu cho ngân sách, ể ạ ự ệ ồ

thu h i d n v n đ u t c th i th c s ồ ầ ầ ư ố vào h th ng x lý. Đ phí BVMT đ i v i n ể ố ớ ướ ệ ố ử ự ự ả

phát huy đ quan tr ng trong qu n lý và BVMT ượ ế c h t vai trò là m t công c kinh t ộ ụ ế ả ọ

c n ph i: ầ ả

t nh đ n các đ a ph ng, đào t o các cán b có Ki n toàn b máy thu phí t ộ ệ ừ ỉ ế ị ươ ạ ộ

chuyên môn v công tác thu phí. Đ i v i n ố ớ ướ ề ầ c th i công nghi p, các S TNMT c n ệ ả ở

ch đ ng tri n khai thu phí thông qua ho t đ ng ki m tra, đôn đ c, v n đ ng các c ạ ộ ủ ộ ể ể ậ ộ ố ơ

s công nghi p kê khai và n p phí. Các khu/CCN b t bu c ph i có h th ng XLNT. ở ệ ố ệ ả ắ ộ ộ

Thu phí n c th i ph i đ c c p n c và các ướ ả ượ ả c áp d ng v i các h dân đ ớ ụ ộ ượ ấ ướ

doanh nghi p x n c th i theo nguyên t c ng i s d ng và ng ả ướ ệ ắ ả ườ ử ụ ườ ễ i gây ô nhi m

ph i tr ti n. Hi n nay, m c thu phí đ ả ả ề ứ ệ ượ c áp d ng theo Ngh đ nh 25/2013/NĐ-CP ị ụ ị

 Thanh tra, ki m tra:

ng đ i v i n ngày 29/03/2013 – Ngh đ nh v phí b o v môi tr ị ả ệ ề ị ườ ố ớ ướ c th i. ả

- Hoàn t

t viêc đăng kí, câp phep đôi v i cac công trinh, các c s khai thac TNN ấ ơ ở ́ ớ ̣ ́ ́ ́ ̀ ́

đa co đê đ ng xuyên, ư a vao quan lý theo quy đinh. Th c hiên viêc ra soat, kiêm tra th ự ườ ̃ ́ ̉ ̀ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ̉

phat hiên cac tô ch c, ca nhân khai thác n c m t mà ch ̉ ứ ướ ặ ưa co giây phep hoăc ch aư ́ ̣ ́ ́ ́ ́ ́ ̣

đăng kí. Đinh kỳ lâp danh sach cac tô ch c, ca nhân ch a co giây phep, thông bao va ̉ ứ ư ̀ ̣ ̣ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́

- Xây d ng va th c hiên ch

công bô trên cac ph ng tiên thông tin. ươ ́ ́ ̣

̀ ự ự ươ ớ ng trinh thanh tra, kiêm tra hăng năm, kêt h p v i ́ ợ ̣ ̀ ̉ ̀

công tac kiêm tra đôt xuât, chu trong đôi v i cac tô ch c, ca nhân khai thac s dung ́ ớ ́ ử ứ ́ ̉ ̣ ́ ́ ̣ ́ ̉ ́ ̣

- Tăng c

c l n. n ướ ớ

ườ ố ớ ng công tác thanh tra, ki m tra, gia tăng ki m soát ô nhi m đ i v i ễ ể ể

các t ổ ứ ậ ch c, c s s n xu t kinh doanh trên đ a bàn t nh theo quy đ nh c a pháp lu t. ị ơ ở ả ủ ấ ỉ ị

Th ng xuyên ki m tra đ nh kỳ n c th i c a các c s s n xu t công nghi p gây ô ườ ể ị ướ ơ ở ả ả ủ ệ ấ

ặ nhi m và tình tr ng v n hành các h th ng XLNT đ k p th i phát hi n, ngăn ch n ệ ố ể ị ệ ễ ậ ạ ờ

và x lý nghiêm các tr ử ườ ng h p vi ph m pháp lu t. Chi c c B o v Môi tr ậ ụ ệ ả ạ ợ ườ ầ ng c n

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 58 SVTH: Nguy n Th

Hoài

tri n khai công tác l y m u n c m t đ nh kỳ m i tháng 1 l n và phân tích các ch ể ẫ ấ ướ ặ ị ầ ỗ ỉ

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý

́ hi n tr ng ô nhi m

ề ấ

ễ và đ xu t m t s gi TNNM trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

́

tiêu đánh giá ch t l ng n c. Trong tr ng h p có s c s quan tr c ch t l ấ ượ ướ ườ ự ố ẽ ấ ượ ng ắ ợ

c m t v i th i gian ng n h n. Đ i v i n c th i t n ướ ố ớ ướ ặ ớ ắ ơ ờ ả ừ ấ các KCN và c s s n xu t ơ ở ả

ngoài doanh nghi p s s d ng các k t qu phân tích t báo cáo giám sát môi tr ệ ẽ ử ụ ế ả ừ ườ ng

ng h p x y ra s c (phát hi n t các đ nh kỳ 3 tháng ho c 6 tháng 1 l n. Trong tr ị ầ ặ ườ ự ố ệ ừ ả ợ

c m t ho c t ph n ánh c a ng k t qu quan tr c n ế ắ ướ ả ặ ừ ặ ủ ả ườ ế ợ i dân) s ti n hành k t h p ẽ ế

 X lý vi ph m:

ng l y m u đ t xu t. v i c nh sát môi tr ớ ả ườ ấ ấ ẫ ộ

ử ạ

ng ki m tra x lý tri - Tăng c ườ ử ể ệ ể ạ ộ t đ , nghiêm minh nh ng đ n v có ho t đ ng ữ ơ ị

ố ớ s n xu t gây ô nhi m; th c hi n nh ng bi n pháp ch tài và x ph t nghiêm đ i v i ệ ả ử ạ ự ữ ế ệ ễ ấ

nh ng c s , cá nhân gây ô nhi m môi tr ng, bu c các c s ph i có các bi n pháp ơ ở ữ ễ ườ ơ ở ệ ả ộ

- Hi n nay, theo ngh đ nh 117/2009/NQ-CP, ngoài c nh cáo thì m c ph t nh

x lý ô nhi m. ử ễ

ứ ệ ả ạ ị ị ẹ

ng h p th i l ng nh t là 100 nghìn đ ng đ n 500 nghìn đ ng trong tr ế ấ ồ ồ ườ ả ượ ợ n ướ ả c th i

3/ngày đêm. M c ph t cao nh t là t

nh h n 10m ỏ ơ ứ ấ ạ ừ ồ 400 tri u đ ng đ n 500 tri u đ ng ế ệ ệ ồ

cho các hành vi x n c th i có ch a ch t phóng x gây nhi m x môi tr ng v ả ướ ứ ễ ạ ạ ấ ả ườ ượ t

ớ tiêu chu n, quy chu n kĩ thu t cho phép. M c thu nh v y đã tăng khá nhi u so v i ư ậ ứ ề ậ ẩ ẩ

quy đ nh cũ, đã có tính ch t răn đe đ i v i các c s gây ô nhi m. ố ớ ơ ở ễ ấ ị

Ngoài vi c x ph t hành chính, c n ph i đ a ra các bi n pháp c ng r n khác ệ ử ả ư ứ ệ ắ ầ ạ

ả đ bu c các c s s n xu t ph i x lý h u qu ô nhi m nh thu h i gi y phép s n ậ ể ơ ở ả ả ử ư ễ ả ấ ấ ộ ồ

 Truy n thông nâng cao nh n th c:

xu t kinh doanh, bu c đóng c a n u nh không có các bi n pháp x lý ô nhi m. ư ử ế ử ệ ễ ấ ộ

ứ ề ậ

ng ti n truy n thông (báo chí, đài phát thanh và truy n hình) - Dùng các ph ươ ệ ề ề

trong vi c thông tin các ch ng trình tuyên truy n v môi tr ng n c): UBND t nh ệ ươ ề ề ườ ướ ỉ

ch đ o S TNMT k t h p v i đài phát thanh truy n hình t nh, c quan báo chí và các ế ợ ỉ ạ ề ớ ở ơ ỉ

trang web c a các s ban ngành thông tin r ng rãi đ n m i t ng l p các thông tin v ọ ầ ủ ế ở ớ ộ ề

ng, v các c s gây ô nhi m môi tr ng n c m t cũng nh hi n tr ng môi tr ạ ệ ườ ơ ở ề ễ ườ ướ ặ ư

tuyên d ng, khen th ng các c s x lý t ươ ưở ơ ở ử t n ố ướ c th i. L y truy n thông làm công ề ả ấ

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 59 SVTH: Nguy n Th

Hoài

ng có liên quan. c tác đ ng đ n các đ i t ụ ố ượ ế ộ

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý

́ hi n tr ng ô nhi m

ề ấ

ễ và đ xu t m t s gi TNNM trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

́

+ Đ i v i các doanh nghi p: UBND t nh ch đ o S TNMT và s KHCN t ỉ ố ớ ỉ ạ ệ ở ở ổ ứ ch c

các bu i gi i thi u v công ngh s n xu t s ch, các công ngh XLNT, cũng nh ph ổ ớ ấ ạ ư ổ ệ ả ệ ệ ề

bi n các u đãi khác trong vi c doanh nghi p tham gia BVMT. Ngoài ra t ch c các ư ệ ế ệ ổ ứ

ổ ế bu i g p m t l ng nghe ý ki n, nguy n v ng c a doanh nghi p cũng nh ph bi n ọ ổ ặ ặ ắ ư ủ ệ ệ ế

và h ng d n doanh nghi p th c thi các lu t và chính sách môi tr ẫ ườ ự ệ ớ

ng m i ban hành. ướ ậ + Đ i v i c ng đ ng: UBND t nh ch đ o S TNMT và s KHCN, S GD&ĐT ỉ ạ ố ớ ộ ồ ở ở ở ỉ

ch c các cu c thi tìm hi u v môi tr ng n c cũng nh t ch c các cu c thi v t ổ ứ ề ể ộ ườ ướ ư ổ ứ ộ ề

ngh thu t (h i h a, nhi p nh và đi n nh) v i đ tài là môi tr ng n ớ ề ộ ọ ệ ả ế ả ệ ậ ườ ướ ả c và b o

ng n ng trình ph bi n ki n th c trong nhà v môi tr ệ ườ ướ c. Xây d ng các ch ự ươ ổ ế ứ ế

tr ng; t ch c tham quan, ngo i đ n các đ a đi m ô nhi m và các đ a đi m làm t ườ ổ ứ ạ ế ễ ể ể ị ị ố t

c cho các đ i t ng khác nhau t h c sinh, sinh viên công tác b o v tài nguyên n ệ ả ướ ố ượ ừ ọ

cho đ n các ban ngành đoàn th . G n k t các n i dung môi tr ể ắ ế ế ộ ườ ạ ộ ng vào các ho t đ ng

Đoàn – H i t i đ a ph ộ ạ ị ươ ng: UBND t nh ch đ o S TNMT k t h p v i các t ở ế ợ ỉ ạ ớ ỉ ổ ứ ch c

đoàn th trong t nh t ch c các bu i nói chuy n v môi tr ể ỉ ổ ứ ệ ề ổ ườ ạ ng, các bu i sinh ho t ổ

chuyên môn có l ng ghép v n đ b o v môi tr ng n c m t c th : l ng ghép ề ả ệ ấ ồ ườ ướ ặ ụ ể ồ

ạ vào các n i dung v tuyên truy n các d ch b nh, các l p h c khuy n nông, các ho t ề ề ế ệ ộ ớ ọ ị

đ ng c a đoàn thanh niên, h i nông dân và h i c u chi n binh, ... Đ i v i đ ng bào ộ ố ớ ồ ộ ự ủ ế ộ

ề dân t c thi u s , c n nâng cao nh n th c thông qua các ho t đ ng tuyên truy n ứ ạ ộ ố ầ ể ậ ộ

mi ng, l ng ghép v i sinh ho t văn hóa c a làng thông qua già làng, tr ng thôn. ủ ệ ạ ớ ồ ưở

CÁC BI N PHÁP GI M THI U Ô NHI M T NGU N TH I Ồ Ừ Ả Ả Ể Ễ Ệ

4.4.

 Đ i v i n c th i công nghi p: ố ớ ướ ệ ả

+ Quy ho ch các c s s n xu t riêng l , di d i các c s gây ô nhi m môi ơ ở ả ấ ạ ẻ ơ ở ễ ờ

tr ng vào KCN và CCN t p trung ườ ậ v i các chính sách u đãi nh h tr ti n thuê ớ ư ỗ ợ ề ư

đ t, h tr di d i ỗ ợ ấ ể ờ đ qu n lý t p trung và h n ch tình tr ng x th i không ki m ả ả ế ể ạ ạ ả ậ

soát. Ngoài ra, th c hi n đ u t xây d ng và v n hành h th ng XLNT t p trung t ầ ư ự ệ ệ ố ự ậ ậ ạ i

các khu/CCN s ti c chi phí xây d ng, d dàng qu n lý vi c XLNT phát ẽ ế t ki m đ ệ ượ ự ễ ệ ả

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 60 SVTH: Nguy n Th

Hoài

sinh t ng tr ừ các c s s n xu t đ t quy chu n môi tr ấ ạ ơ ơ ả ẩ ườ ướ ế c khi x th i ra ngu n ti p ả ả ồ

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý

́ hi n tr ng ô nhi m

ề ấ

ễ và đ xu t m t s gi TNNM trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

́

nh n. Ph i có h th ng quan tr c t ệ ố ắ ự ộ ệ ố đ ng các thông s ô nhi m trong h th ng ễ ậ ả ố

XLNT t p trung. ậ

+ Tri n khai m r ng vi c áp d ng SXSH cho các c s , nhà máy s n xu t v a ấ ừ ơ ở ở ộ ụ ể ệ ả

và nh : Khi h th ng thu phí s d ng n ệ ố ử ụ ỏ ướ c và phí th i h p lý s góp ph n giúp cho ẽ ả ợ ầ

vi c áp d ng SXSH gia tăng nhanh chóng. Bên c nh các hình th c t ứ ự ụ ệ ạ ệ nguy n, vi c ệ

b t bu c áp d ng SXSH vào s n xu t cũng nên đ ắ ụ ấ ả ộ ượ c th c hi n đ i v i m t s ngành ố ớ ộ ố ự ệ

công nghi p nh ch bi n cao su, ch bi n tinh b t khoai mì, … Khuy n khích các ư ế ế ế ế ế ệ ộ

c s s n xu t đ c bi ơ ở ả ấ ặ ệ ố ớ t đ i v i các c s s n xu t m i thu c các ngành ngh mang ớ ơ ở ả ề ấ ộ

ng, … t ng b c đ i m i máy tính ô nhi m đ c thù c a t nh nh cao su, mía đ ủ ỉ ư ễ ặ ườ ừ ướ ớ ổ

móc, đ a vào các công ngh tiên ti n dùng ít n c. ư ệ ế ướ

c khi + Các nhà máy có nghĩa v XLNT đ t quy chu n, tiêu chu n cho phép tr ạ ụ ẩ ẩ ướ

th i ra môi tr ả ườ ạ ng; B t bu c các d án khi trình phê duy t ph i th c hi n xong h ng ự ự ệ ệ ả ắ ộ

ng nói chung và môi m c đánh giá tác đ ng c a vi c phát tri n d án đ n môi tr ệ ụ ự ủ ế ể ộ ườ

tr ng n c nói riêng; Các KCN ph i đ c đ u t đ ng b , hoàn thi n các công ườ ướ ả ượ ầ ư ồ ệ ộ

trình k t c u h t ng hi n có và b o đ m 100% các KCN đi vào ho t đ ng có các ạ ộ ế ấ ạ ầ ệ ả ả

công trình XLNT và di n tích cây xanh h p lý. Các nhà máy (Nhà máy ch bi n nông ế ế ệ ợ

s n xu t kh u Phú Túc, Nhà máy ch bi n m cao su s 01 – Công ty 72, Nhà máy ả ế ế ủ ấ ẩ ố

đ ng An Khê, …) c n đ u t ườ ầ ư ả ế ẩ c i ti n h th ng XLNT đ x lý đ t quy chu n ệ ố ể ử ạ ầ

tr c khi th i ra ngoài môi tr ng. ướ ả ườ

c th i sinh ho t: ạ ả

c coi là hi u qu nh t đ b o v ngu n n c m t là h n ch

 Đ i v i n ố ớ ướ + Bi n pháp đ ệ

ượ ấ ể ả ệ ệ ả ồ ướ ặ ạ ế

ng n c x th i vào ngu n n c b ng cách s d ng ti c: t t các s l ố ượ ướ ả ả ồ ướ ử ụ ằ ế t ki m n ệ ướ ắ

vòi n c khi không dùng; ki m tra rò r t b n v sinh và các vòi n c; không nên s ướ ỉ ừ ồ ệ ể ướ ử

ắ d ng các b n c u nh g t tàn hay thùng rác; l p đ t các vòi hoa sen trong nhà t m; ụ ư ạ ắ ặ ầ ồ

nên gi t đ khi đã đ t i; không nên r a xe, sân b ng vòi phun n ặ ồ ủ ả ử ằ ướ c; t n d ng n ậ ụ ướ c

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 61 SVTH: Nguy n Th

Hoài

i đa khi có th , … t ố ể

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý

́ hi n tr ng ô nhi m

ề ấ

ễ và đ xu t m t s gi TNNM trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

́

+ u tiên th c hi n các h th ng thu gom n Ư ệ ố ự ệ ướ c th i sinh ho t và công trình x ạ ả ử

ng trình xây d ng nông thôn m i, h tr các nhà dân lý s b . Tri n khai các ch ể ơ ộ ươ ỗ ợ ự ớ ở

vùng sâu, vùng xa xây d ng nhà c u tiêu h p v sinh. Quy đ nh n ự ệ ầ ợ ị ướ ạ c th i sinh ho t ả

i các h gia đình ph i đ ho i 3 ngăn tr t ạ ả ượ ử c x lý s b b ng h m t ơ ộ ằ ầ ộ ự ạ ướ ấ c khi đ u

c th i. Khuy n khích phát tri n các d ch v thông hút n i vào h th ng thu gom n ố ệ ố ướ ụ ể ế ả ị

h m c u trên các huy n, th xã (An Khê, Ayun Pa). ầ ệ ầ ị

 Đ i v i n c th i nông nghi p: ố ớ ướ ệ ả

+ Nâng cao nh n th c c a nông dân trong kĩ thu t bón phân hóa h c, khuy n ế ứ ủ ậ ậ ọ

khích s d ng các lo i phân bón vi sinh thay cho các lo i phân bón hóa h c thông ử ụ ạ ạ ọ

th ng; s d ng thu c b o v th c v t theo nguyên t c 4 đúng (đúng thu c, đúng ườ ệ ự ử ụ ắ ậ ả ố ố

lúc, đúng đ i t ng, đúng li u l ng), không v t chai l b a bãi, tràn lan, c n thu ố ượ ề ượ ứ ọ ừ ầ

gom l i và tiêu h y. Th ng xuyên t ch c các l p h ng d n v cách s d ng phân ạ ủ ườ ổ ứ ớ ướ ử ụ ề ẫ

bón, cách t i, tiêu và chăm sóc cây tr ng cho nông dân. ướ ồ

+ H n ch chăn th gia súc t do và khuy n khích, trang b ph ế ạ ả ự ế ị ươ ng ti n thu ệ

gom phân khi chăn th gia súc t ả ự do; c m s d ng phân t ử ụ ấ ươ ế i bón ru ng, khuy n ộ

khích x lý ch t th i sinh ho t và chăn nuôi b ng ph ng pháp làm phân bón cho ử ằ ạ ấ ả ươ ủ

ậ cây tr ng, x lý b ng công ngh khí sinh h c (biogas); x lý ch t th i b ng sinh v t ả ằ ử ử ệ ấ ằ ồ ọ

th y sinh (cây mu i n c, bèo l c bình…); x lý b ng h sinh h c và ch ph m sinh ỗ ướ ủ ử ụ ế ằ ẩ ồ ọ

c th i cho t h c EM; H n ch s d ng n ọ ế ử ụ ạ ướ ả ướ ử i ru ng ho c ph i có bi n pháp x lý ệ ả ặ ộ

phù h p.ợ

+ Th c hi n chuy n đ i c c u cây tr ng, tuy n l a đ ổ ơ ấ ể ự ượ ự ể ệ ồ ồ c các gi ng cây tr ng ố

có nhi u kh năng ch u h n đ h n ch vi c s d ng n c. ế ệ ử ụ ị ạ ể ạ ề ả ướ

 Đ i v i n c r rác: ố ớ ướ ỉ

ớ N c r rác có n ng đ ch t ô nhi m cao và vi c x lý yêu c u chi phí l n. ướ ỉ ệ ử ễ ầ ấ ồ ộ

Hi n trên đ a bàn t nh Gia Lai ch a có h th ng x lý n c r rác. Do đó các bãi rác ệ ố ư ử ệ ỉ ị ướ ỉ

ph i xây d ng h th ng XLNT riêng tr ệ ố ự ả ướ ủ c khi đi vào ho t đ ng, đ m b o đ u ra c a ạ ộ ả ầ ả

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 62 SVTH: Nguy n Th

Hoài

ử h th ng XLNT ph i đ t quy chu n. Tham kh o m t s công trình h th ng x lý ệ ố ả ạ ệ ố ộ ố ả ẩ

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý

́ hi n tr ng ô nhi m

ề ấ

ễ và đ xu t m t s gi TNNM trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

́

c r rác nh n ướ ỉ c r rác đã tri n khai xây d ng, v n hành có th áp d ng đ x lý n ậ ể ử ự ụ ể ể ướ ỉ ư

H ch a n

c r rác

B tr n vôi

B l ng c n vôi

B đi u hòa

ồ ứ ướ ỉ

ể ộ

ể ắ

ể ề

Tháp Stripping

B kh Canxi

B hi u khí

ể ử

B k khí ể ị

ể ế

B nén bùn

Bãi chôn l pấ

B l c cát

B kh trùng

B l ng ể ắ

ể ọ

ể ử

Ngu n ti p nh n ậ ế

sau:

Hình 4.1: Quy trình công ngh h th ng x lý n c r rác ệ ệ ố ử ướ ỉ

N c r rác đ c x lý qua 8 b c (đ c trình bày ph l c 4) ướ ỉ ượ ử ướ ượ ở ụ ụ

 Đ i v i n c th i b nh vi n: ố ớ ướ ả ệ ệ

c n ph i xây d ng h th ng XLNT và x lý đ m b o quy Các c s y t ơ ở ế ầ ệ ố ử ự ả ả ả

c khi th i vào m ng l i tiêu thoát chung. Hi n nay, hai b nh vi n là chu n tr ẩ ướ ạ ả ướ ệ ệ ệ

ệ b nh vi n đa khoa An Khê và b nh vi n đa khoa Ayun Pa đ u đang th c hi n vi c ệ ự ệ ệ ệ ề ệ

l p đ t h th ng XLNT. Do đó, n ắ ặ ệ ố ướ c th i c a hai b nh vi n này s đ ệ ả ủ ẽ ượ ệ ử c x lý

tr c khi th i vào ngu n ti p nh n. ướ ế ậ ả ồ

Tham kh o m t s công trình x lý n c th i theo công ngh AAO&MBBR ộ ố ử ả ướ ệ ả

(Anaerobic – Anoxic – Oxic & Moving Bed Biological Reactor) đã tri n khai xây ể

nh sau. d ng, v n hành có th áp d ng đ x lý n ể ự ể ử ụ ậ ướ c th i y t ả ế ư

Quy trình x lý nh sau: ử ư

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 63 SVTH: Nguy n Th

Hoài

L ướ H thuố gom i tách rác ể ề B đi u hòa N cướ th iả B k khí + ể ị thi u khí ế

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý

́ hi n tr ng ô nhi m

ề ấ

ễ và đ xu t m t s gi TNNM trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

́

Kh trùng ử ể ế B l cể ọ tr Môi ngườ ể ư B hi u khí có giá th l u đ ngộ

Hình 4.2: S đ quy trình XLNT b nh vi n ệ ơ ồ ệ

(Các quá trình x lý trong h th ng đ c trình bày ph l c 5) ệ ố ử ượ ở ụ ụ

Đây là công ngh XLNT b nh vi n đem l i nhi u l ệ ệ ệ ạ ề ợ ỏ i ích nh : di n tích nh , ệ ư

t đ ô nhi m, d dàng tăng công su t mà chi phí v n hành th p, kh năng x lý tri ấ ử ậ ả ệ ể ễ ễ ấ

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 64 SVTH: Nguy n Th

Hoài

không c n xây d ng thêm h th ng. ự ệ ố ầ

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý

́ hi n tr ng ô nhi m

ề ấ

ễ và đ xu t m t s gi TNNM trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

́

Ch

ng 5

ươ

K T LU N, KI N NGH

5.1. K T LU N Ế Ậ

ẽ T nh Gia Lai đang trong giai đo n Công nghi p hóa - Đô th hóa m nh m . ệ ạ ạ ỉ ị

Cùng v i nh ng thành qu v phát tri n kinh t , công tác b o v môi tr ả ề ữ ể ớ ế ả ệ ườ ng c a t nh ủ ỉ

cũng đã đ t đ c nh ng k t qu quan tr ng. Các ngành, các c p và toàn th nhân dân ạ ượ ữ ế ể ấ ả ọ

ng n t nh Gia Lai đã có nhi u n l c trong công tác b o v môi tr ỉ ỗ ự ề ệ ả ườ ướ ầ c, góp ph n

m t cách b n v ng. tích c c vào thúc đ y phát tri n kinh t ẩ ự ể ế ộ ề ữ

K t qu quan tr c n ắ ướ ế ả ệ c m t c a t nh Gia Lai năm 2011 – 2012 đã có d u hi u ặ ủ ỉ ấ

ô nhi m. H u h t các đi m quan tr c n ắ ướ ể ế ễ ầ c m t t nh Gia Lai đ u đã có d u hi u ô ề ặ ỉ ệ ấ

nhi m h u c , ô nhi m vi sinh và ô nhi m dinh d ữ ơ ễ ễ ễ ưỡ ng, không đ m b o cho m c đích ả ụ ả

c p n ấ ướ ặ c sinh ho t, b o t n đ ng th c v t th y sinh (QCVN 08:2008 – A2), ho c ự ậ ả ồ ủ ạ ộ

m c đích t i tiêu th y l i (QCVN 08:2008 - B1). Tuy nhiên so v i m t b ng chung ụ ướ ủ ợ ặ ằ ớ

c, m c đ ô nhi m n c a c n ủ ả ướ ứ ộ ễ ướ ộ c m t c a t nh còn th p, ch a đ n m c báo đ ng ặ ủ ỉ ư ế ứ ấ

và ch x y ra c c b ụ ộ ở ộ ố ơ ơ ậ m t s n i n i t p trung nhi u nhà máy ch bi n nông – lâm ề ế ế ỉ ả

s n và các c s công nghi p, b nh vi n nh sông Ba, su i V i, KCN Trà Đa,… ả ơ ở ư ệ ệ ệ ố ố

ng n c đang đ Công tác b o v môi tr ả ệ ườ ướ ượ ỉ ề c t nh chú tr ng và quan tâm nhi u ọ

trong nh ng năm g n đây. Nh n th c v b o v môi tr ng trong c ng đ ng ngày ứ ề ả ữ ệ ậ ầ ườ ồ ộ

càng đ c nâng cao; công tác qu n lý nhà n c v b o v môi tr ng n c đã có ượ ả ướ ề ả ệ ườ ướ

nh ng ti n b rõ r t. Công tác thanh, ki m tra môi tr ng đ c tăng c ng, các v ữ ể ệ ế ộ ườ ượ ườ ụ

vi c vi ph m Lu t B o v Môi tr ng đ c gi i quy t k p th i và nghiêm túc. Công ậ ả ệ ệ ạ ườ ượ ả ế ị ờ

tác truy n thông nâng cao nh n th c v b o v môi tr ng cho c ng đ ng đã đ ứ ề ả ề ệ ậ ườ ồ ộ ượ c

chú tr ng ngày càng r ng và sâu. ộ ọ

Bên c nh nh ng k t qu đ t đ c, công tác qu n lý môi tr ng n ả ạ ượ ữ ế ạ ả ườ ướ ặ c m t

cũng còn g p m t s khó khăn v c s h t ng, các trang thi ề ơ ở ạ ầ ộ ố ặ ế ị ỹ t b k thu t ch a đáp ậ ư

ng; Năng l c và ngu n l c cho ho t đ ng b o v môi tr ng còn gi i h n; trách ứ ồ ự ạ ộ ự ệ ả ườ ớ ạ

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 65 SVTH: Nguy n Th

Hoài

nhi m c a các c s s n xu t ch a cao, ch a t giác ch p hành các quy đ nh pháp ơ ở ả ư ự ủ ư ệ ấ ấ ị

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý

́ hi n tr ng ô nhi m

ề ấ

ễ và đ xu t m t s gi TNNM trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

́

lu t v b o v môi tr ng; h u h t các KCN/CCN và các c s s n xu t công ậ ề ả ệ ườ ơ ở ả ế ấ ầ

nghi p nh l xây d ng h th ng x lý môi tr ng; … T t c ỏ ẻ ẫ v n ch a đ u t ư ầ ư ệ ệ ố ử ự ườ ấ ả

ng n c m t mà các nh ng v n đ trên đang là nh ng thách th c đ i v i môi tr ữ ố ớ ữ ứ ề ấ ườ ướ ặ

ngành, các c p và toàn th nhân dân t nh Gia Lai c n gi i quy t trong th i gian t ể ầ ấ ỉ ả ế ờ ớ i

nh m h n ch đ n m c th p nh t ô nhi m ngu n n ế ế ứ ễ ạ ằ ấ ấ ồ ướ c m t, góp ph n tích c c vào ầ ự ặ

thúc đ y phát tri n kinh t m t cách b n v ng. ể ẩ ế ộ ề ữ

5.2. KI N NGH Ị Ế

T nh ng v n đ trên, đ tài đ a ra nh ng ki n ngh nh m ừ ữ ằ nâng cao hi u qu ữ ư ề ế ề ệ ấ ị ả

c m t ng t i phát tri n b n v ng: ướ ặ h ướ ớ ể ề ữ

qu n lý và b o v tài nguyên n ả ệ ả + T nh Gia Lai c n ng ho t đ ng c a Trung tâm Quan ỉ ầ thành l p và tăng c ậ ườ ạ ộ ủ

tr c Môi tr ắ ườ ỹ ả ườ ệ

ng, Qu B o v Môi tr ng t nh. ỉ + Đ i v i các c s gây ô nhi m môi tr ng nghiêm tr ng, đ ngh B Tài ố ớ ơ ở ễ ườ ị ộ ề ọ

nguyên và Môi tr ng ph i h p v i các B , ngành trung ng h tr cho các c s ườ ố ợ ớ ộ ươ ỗ ợ ơ ở

đ ngu n Qu b o v môi tr ng đ đ u t ượ c vay v n u đãi t ố ư ừ ỹ ả ệ ồ ườ ể ầ ư ệ ố xây d ng h th ng ự

ng qu n lý b o v tài nguyên n x lý ch t th i; ấ ử ả + Tăng c ườ ệ ả ả ướ ớ c theo t ng l u v c k t h p v i ự ế ợ ừ ư

ranh gi i hành chính đ công tác qu n lý có hi u qu h n. ớ ả ơ ể ệ ả

+ C n ti n hành kh o sát, ng ngu n n ế ầ ả quan tr c,ắ phân tích ch t l ấ ượ ồ ướ m t ặ v iớ c

quy mô và t n su t l n h n ấ ớ ơ đ có s li u đ y đ ph c v cho vi c đánh giá chính ụ ụ ố ệ ủ ể ệ ầ ầ

xác h n m c đ ô nhi m ngu n n ứ ộ ồ ướ ễ c m t c a t nh. ặ ủ ỉ

t l p m t s tr m quan tr c môi tr ng n c m t t ơ + Thi ế ấ ộ ố ạ ắ ườ ướ ặ ạ ự ớ i các th y v c l n ủ

trên đ a bàn t nh. ỉ + Tăng c ng các hình th c tham gia, h tr tr c ti p c a c ng đ ng dân c ườ ỗ ợ ự ủ ộ ứ ế ồ ư

quanh các th y v c cho các c quan qu n lý môi tr ng trong vi c gi m thi u ô ủ ự ả ơ ườ ể ệ ả

ể ề ữ ồ ướ c m t. ặ

ng n nhi m và phát tri n b n v ng ngu n tài nguyên n ễ + Th c hi n các d án c i t o ch t l ự ấ ượ ả ạ ự ệ ướ c sông Ba đ h n ch các tác ể ạ ế

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 66 SVTH: Nguy n Th

Hoài

c đ i v i con ng i và sinh v t s ng quanh l u v c sông. đ ng x u c a ô nhi m n ộ ấ ủ ễ ướ ố ớ ườ ư ự ậ ố

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý

́ hi n tr ng ô nhi m

ề ấ

ễ và đ xu t m t s gi TNNM trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

́

TÀI LI U THAM KH O

1. Chi c c B o v Môi tr ả

ng t nh Gia Lai. Báo cáo hi n tr ng môi tr ng t nh Gia ụ ệ ườ ỉ ệ ạ ườ ỉ

2. Đ ng Kim Chi, 1999.

Lai năm 2011, 2012.

3. Niên giám th ng kê, C c Th ng kê t nh Gia Lai, 2011.

ng ặ Hóa h c môi tr ọ ườ . Nhà xu t b n Khoa h c và K thu t. ấ ả ậ ọ ỹ

4. Ths. Vũ Th H ng Th y, 2008. Tài li u đào t o “ ủ

ụ ố ố ỉ

ị ồ ạ Qu n lý môi tr ệ ả ườ ng đô th và khu ị

5. S Tài nguyên và Môi tr

công nghi p”. Đ i h c Nông Lâm TP.H Chí Minh. ệ ạ ọ ồ

ng t nh Gia Lai. Báo cáo quy ho ch t ng th khai thác, ở ườ ỉ ể ạ ổ

c t nh Gia Lai đ n năm 2020. s d ng tài nguyên n ử ụ ướ ỉ ế

6. UBND t nh Gia Lai. B ỉ

áo cáo v đánh giá tình hình th c hi n k ho ch công tác ự ế ệ ề ạ

7. Đi u ki n t

năm 2012 và m t s m c tiêu, nhi m v , gi ộ ố ụ ụ ả ệ i pháp th c hi n k ho ch năm 2013. ệ ế ạ ự

nhiên t nh Gia Lai: http://www.gialai.gov.vn/Pages/glp-intro- ệ ề ự ỉ

8. Qu n lý ngu n n

dieukientunhien-glpstatic-2-glpdyn-0-glpsite-1.html.

c m t: ả ồ ướ ặ http://doc.edu.vn/tai-lieu/chuyen-de-quan-ly-nguon-

9. Gi

nuoc-mat-9457/.

i thi u v t nh Gia Lai: http://khdtgialai.gov.vn/Gioi-thieu-tinh-GiaLai/Gioi- ớ ề ỉ ệ

thieu-tong-quan-Gia-Lai.aspx

10. http://yeumoitruong.vn/forum/showthread.php?t=24055

11. http://tai-lieu.com/tai-lieu/danh-gia-hien-trang-xa-thai-va-de-xuat-cac-giai-phap-bao-

GVHD: Hoàng Th M H ng

ị ỹ ươ 67 SVTH: Nguy n Th

Hoài

ve-nguon-nuoc-mat-song-ba-lai-tren-dia-ban-huyen-ba-tri-tinh-4549/

PH L C Ụ Ụ

M C L C

iii L I CAM N ................................................................................................................... ̉ Ơ Ờ

iv TOM TĂT .......................................................................................................................... ́ ́

v M C L C ............................................................................................................................ Ụ Ụ

v L I CAM N iii ................................................................................................................ ̉ Ơ Ờ

v TOM TĂT iv ....................................................................................................................... ́ ́

v M C L C v ......................................................................................................................... Ụ Ụ

v DANH M C T VI T T T vii ........................................................................................ Ụ Ừ Ế Ắ

v DANH M C HÌNH viii ...................................................................................................... Ụ

v DANH M C B NG BI U ix ............................................................................................. Ụ Ả Ể

v TÀI LI U THAM KH O 67 .............................................................................................. Ả Ệ

v L I CAM N iii 69 ........................................................................................................... ̉ Ơ Ờ

v TOM TĂT iv 69 .................................................................................................................. ́ ́

v M C L C v 69 .................................................................................................................... Ụ Ụ

v L I CAM N iii v 69 ........................................................................................................ ̉ Ơ Ờ

v TOM TĂT iv v 69 ............................................................................................................... ́ ́

v M C L C v v 69 ................................................................................................................. Ụ Ụ

v DANH M C T VI T T T vi v 69 ................................................................................. Ụ Ừ Ế Ắ

v DANH M C HÌNH vii v 69 ............................................................................................... Ụ

v DANH M C B NG BI U viii v 69 .................................................................................. Ụ Ả Ể

v TÀI LI U THAM KH O 67 v 69 ...................................................................................... Ả Ệ

PH L C 1: V TRÍ GIÁM SÁT N C M T TRÊN Đ A BÀN T NH GIA LAI 1 v 69 Ụ Ụ Ị ƯỚ Ặ Ị Ỉ

v ...............................................................................................................................................

v NĂM 2011 - 2012 1 v 69 .....................................................................................................

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý TNNM

́ hi n tr ng ô nhi m

ễ và đ xu t m t s gi ề ấ trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

́

PH L C 2: TRÁCH NHI M C A CÁC C QUAN QU N LÝ TÀI NGUYÊN N Ụ Ụ Ơ Ủ Ả Ệ ƯỚ C

v M T 2 v 69 .......................................................................................................................... Ặ

PH L C 3: TÌNH HÌNH XLNT Y T T I M T S C S Y T TRÊN Đ A BÀN Ế Ạ Ộ Ố Ơ Ở Ụ Ụ Ế Ị

vi T NH 3 v 69 ......................................................................................................................... Ỉ

PH L C 4: QUY TRÌNH CÔNG NGH X LÝ N vi C R RÁC 5 v 69 ................. Ệ Ử Ụ Ụ ƯỚ Ỉ

PH L C 5: CÁC QUÁ TRÌNH X LÝ TRONG H TH NG XLNT CÔNG NGH Ụ Ụ Ử Ố Ệ Ệ

vi AAO&MBBR 6 v 69 ..........................................................................................................

PH L C 6: DANH M C CÁC QUY CHU N K THU T QU C GIA V MÔI Ụ Ụ Ố Ụ Ẩ Ậ Ề Ỹ

TR NG N vi C 7 v 69 ................................................................................................. ƯỜ ƯỚ

PH L C 7: QCVN 08:2008/BTNMT – QUY CHU N K THU T QU C GIA V Ụ Ụ Ố Ẩ Ậ Ỹ Ề

CH T L NG N vi C M T 8 v 69 .............................................................................. Ấ ƯỢ ƯỚ Ặ

PH L C 8: M T S HÌNH NH V MÔI TR NG N C M T T NH GIA LAI Ộ Ố Ụ Ụ Ả Ề ƯỜ ƯỚ Ặ Ỉ

vi 10 v 70 .................................................................................................................................

PH L C 9: K T QU PHÂN TÍCH CH TIÊU N C TH I C A M T S C S Ụ Ụ Ả Ế Ỉ ƯỚ Ộ Ố Ở Ở Ả Ủ

vi TRÊN Đ A BÀN T NH GIA LAI 13 vi 70 ....................................................................... Ị Ỉ

vi DANH M C T VI T T T vi 70 ................................................................................... Ụ Ừ Ế Ắ

vi DANH M C HÌNH vii 70 ................................................................................................. Ụ

vi DANH M C B NG BI U viii 70 .................................................................................... Ả Ụ Ể

vi TÀI LI U THAM KH O 67 70 ........................................................................................ Ả Ệ

PH L C 1: V TRÍ GIÁM SÁT N C M T TRÊN Đ A BÀN T NH GIA LAI 1 70 . vi Ụ Ụ Ị ƯỚ Ặ Ị Ỉ

vi NĂM 2011 - 2012 1 70 .......................................................................................................

PH L C 2: TRÁCH NHI M C A CÁC C QUAN QU N LÝ TÀI NGUYÊN N Ụ Ụ Ơ Ủ Ả Ệ ƯỚ C

vi M T 2 70 ............................................................................................................................ Ặ

PH L C 3: TÌNH HÌNH XLNT Y T T I M T S C S Y T TRÊN Đ A BÀN Ế Ạ Ộ Ố Ơ Ở Ụ Ụ Ế Ị

vi T NH 3 70 ............................................................................................................................ Ỉ

PH L C 4: QUY TRÌNH CÔNG NGH X LÝ N vi C R RÁC 5 70 .................... Ệ Ử Ụ Ụ ƯỚ Ỉ

PH L C 5: CÁC QUÁ TRÌNH X LÝ TRONG H TH NG XLNT CÔNG NGH Ụ Ụ Ử Ố Ệ Ệ

vi AAO&MBBR 6 70 .............................................................................................................

70

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý TNNM

́ hi n tr ng ô nhi m

ễ và đ xu t m t s gi ề ấ trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

́

PH L C 6: DANH M C CÁC QUY CHU N K THU T QU C GIA V MÔI Ụ Ụ Ố Ụ Ẩ Ậ Ề Ỹ

TR NG N vi C 7 70 .................................................................................................... ƯỜ ƯỚ

PH L C 7: QCVN 08:2008/BTNMT – QUY CHU N K THU T QU C GIA V Ụ Ụ Ố Ậ Ẩ Ỹ Ề

CH T L NG N vi C M T 8 70 ................................................................................. Ấ ƯỢ ƯỚ Ặ

PH L C 8: M T S HÌNH NH V MÔI TR NG N C M T T NH GIA LAI Ộ Ố Ụ Ụ Ả Ề ƯỜ ƯỚ Ặ Ỉ

vii 10 70 ...................................................................................................................................

PH L C 9: K T QU PHÂN TÍCH CH TIÊU N C TH I C A M T S C S Ụ Ụ Ả Ế Ỉ ƯỚ Ộ Ố Ở Ở Ả Ủ

vii TRÊN Đ A BÀN T NH GIA LAI 13 71 .......................................................................... Ỉ Ị

PH L C 1: V TRÍ GIÁM SÁT N C M T TRÊN Đ A BÀN T NH GIA LAI 1 vii Ụ Ụ Ị ƯỚ Ặ Ị Ỉ

vii NĂM 2011 - 2012 1 ...........................................................................................................

PH L C 2: TRÁCH NHI M C A CÁC C QUAN QU N LÝ TÀI NGUYÊN N Ụ Ụ Ơ Ủ Ả Ệ ƯỚ C

vii M T 2Ặ ................................................................................................................................

PH L C 3: TÌNH HÌNH XLNT Y T T I M T S C S Y T TRÊN Đ A BÀN Ế Ạ Ộ Ố Ơ Ở Ụ Ụ Ế Ị

vii T NH 3 ................................................................................................................................ Ỉ

PH L C 4: QUY TRÌNH CÔNG NGH X LÝ N vii C R RÁC 5 ........................ Ệ Ử Ụ Ụ ƯỚ Ỉ

PH L C 5: CÁC QUÁ TRÌNH X LÝ TRONG H TH NG XLNT CÔNG NGH Ụ Ụ Ử Ố Ệ Ệ

vii AAO&MBBR 6 .................................................................................................................

PH L C 6: DANH M C CÁC QUY CHU N K THU T QU C GIA V MÔI Ụ Ụ Ố Ụ Ẩ Ậ Ề Ỹ

TR NG N vii C 7 ........................................................................................................ ƯỜ ƯỚ

PH L C 7: QCVN 08:2008/BTNMT – QUY CHU N K THU T QU C GIA V Ụ Ụ Ố Ẩ Ậ Ỹ Ề

CH T L NG N vii C M T 8 ..................................................................................... Ấ ƯỢ ƯỚ Ặ

PH L C 8: M T S HÌNH NH V MÔI TR NG N C M T T NH GIA LAI Ộ Ố Ụ Ụ Ả Ề ƯỜ ƯỚ Ặ Ỉ

vii ........................................................................................................................................ 10

PH L C 9: K T QU PHÂN TÍCH CH TIÊU N C TH I C A M T S C S Ụ Ụ Ả Ế Ỉ ƯỚ Ộ Ố Ở Ở Ả Ủ

vii TRÊN Đ A BÀN T NH GIA LAI 13 ................................................................................ Ỉ Ị

vii DANH M C T VI T T T ........................................................................................... Ụ Ừ Ế Ắ

viii DANH M C HÌNH .......................................................................................................... Ụ

ix DANH M C B NG BI U ................................................................................................ Ụ Ả Ể

71

Đanh gia

i pháp nâng cao hi u qu qu n lý TNNM

́ hi n tr ng ô nhi m

ễ và đ xu t m t s gi ề ấ trên đ a bị

ộ ố ả àn t nh Gia Lai ỉ

́

NG N

ƯỜ

52

4.3.V VI C TH C HI N CÁC CÔNG TÁC QU N LÝ MÔI TR

NG N

58 C M T .........

Ề Ệ

ƯỜ

ƯỚ Ặ

60 4.4.CÁC BI N PHÁP GI M THI U Ô NHI M T NGU N TH I ....................................... Ể

Ễ Ừ

c th i trên đ a bàn t nh ị ướ ử ả ỉ ạ Ề ệ Ấ 50 ................................. C M T ƯỚ Ặ 3.2.5. Hi n tr ng thu gom và x lý n 3.3.CÁC V N Đ CÒN T N T I TRONG CÔNG TÁC QU N LÝ MÔI TR

67 TÀI LI U THAM KH O ................................................................................................. Ả Ệ

PH L C 1: V TRÍ GIÁM SÁT N 1 C M T TRÊN Đ A BÀN T NH GIA LAI .... Ụ Ụ Ị ƯỚ Ặ Ị Ỉ

1 NĂM 2011 - 2012 ................................................................................................................

PH L C 2: TRÁCH NHI M C A CÁC C QUAN QU N LÝ TÀI NGUYÊN N Ụ Ụ Ơ Ủ Ả Ệ ƯỚ C

2 M TẶ ......................................................................................................................................

PH L C 3: TÌNH HÌNH XLNT Y T T I M T S C S Y T TRÊN Đ A BÀN Ế Ạ Ộ Ố Ơ Ở Ụ Ụ Ế Ị

3 T NHỈ .....................................................................................................................................

PH L C 4: QUY TRÌNH CÔNG NGH X LÝ N 5 C R RÁC ............................. Ệ Ử Ụ Ụ ƯỚ Ỉ

PH L C 5: CÁC QUÁ TRÌNH X LÝ TRONG H TH NG XLNT CÔNG NGH Ụ Ụ Ử Ố Ệ Ệ

6 AAO&MBBR .......................................................................................................................

PH L C 6: DANH M C CÁC QUY CHU N K THU T QU C GIA V MÔI Ụ Ụ Ố Ụ Ẩ Ậ Ề Ỹ

TR NG N 7 C .............................................................................................................. ƯỜ ƯỚ

PH L C 7: QCVN 08:2008/BTNMT – QUY CHU N K THU T QU C GIA V Ụ Ụ Ố Ẩ Ậ Ỹ Ề

CH T L NG N 8 C M T .......................................................................................... Ấ ƯỢ ƯỚ Ặ

PH L C 8: M T S HÌNH NH V MÔI TR NG N C M T T NH GIA LAI . 10 Ộ Ố Ụ Ụ Ả Ề ƯỜ ƯỚ Ặ Ỉ

PH L C 9: K T QU PHÂN TÍCH CH TIÊU N C TH I C A M T S C S Ụ Ụ Ả Ế Ỉ ƯỚ Ộ Ố Ở Ở Ả Ủ

13 TRÊN Đ A BÀN T NH GIA LAI ..................................................................................... Ỉ Ị

72

PH L C 1: V TRÍ GIÁM SÁT N C M T TRÊN Đ A BÀN T NH GIA LAI Ụ Ụ Ị ƯỚ Ặ Ỉ Ị NĂM 2011 - 2012

Th c hi n quan tr c ắ

STT

Đ a bàn

V trí ị

T a đ X ọ ộ

T a đ Y ọ ộ

Kí hi uệ

2011

2012

1

M1

450,795

1,549,109

X

X

Pleiku

i c u treo phân cách

2

M2

446,358

1,554,485

X

X

Pleiku

Bi n H (M u n ồ gi a h t ữ ồ ự Bi n H (m u n ồ

Khu CN Trà Đa c t ẫ ướ ạ ầ nhiên và h nhân t o) ạ ồ ấ

ộ i tr m cung c p thu c

3

M3

445,562

1,552,414

X

X

Pleiku

ướ

ng ngu n Sông Ba

B n đò thôn H ng, th

X X X X X X

c t ẫ ướ ạ ạ nhiên) h t ồ ự C u H i Phú ầ ộ N c Su i V i + Sông Ba ố ố C u Sông Ba ầ C u B n M ng ộ ế ầ C u L B c ệ ắ ượ

ế

X

X

4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

M4 M5 M6 M7 M8 M9 M10 M11 M12 M13 M14

446,829 517,779 516,137 494,718 510,532 509,555 502,222 483,713 506,190 472,988 495,521

1,545,538 1,546,150 1,543,254 1,481,477 1,471,458 1,564,068 1,523,500 1,552,670 1,545,471 1,501,557 1,497,440

X X X X X X X X X X X

Pleiku An Khê An Khê Ayunpa Krông Pa Kbang Kông Chro Mang Yang Đăk Pơ Phú Thi nệ Ia Pa

ơ

ố ầ ố

15

M15

428,145

1,544,771

X

Ia Grai

ườ C u Yang Trung ầ C u Ayun C u Ca Tung ầ Sau đ p th y đi n Ayun H ạ Thôn M Nang, Xã Kim Tâm Su i c u s 1, Thôn Th ng Tr ch 1, TT Ia Kha

i Ia Ring, xã Ia Tiêm

16 17 18 19

M16 M17 M18 M19

H ch a th y l

447,453 426,601 443,115 434,480

1,528,092 1,530,836 1,558,818 1,521,512

X X X X

X X X X

Ch Sêư Đ c Cứ ơ Ch Păhư Ch Prông

ư

ư

H th y l ồ ủ ợ C u N c Pít, Km 205 + 505, QL19 ướ ầ C u Ninh Hòa, th tr n Phú Hòa ầ ồ ứ ặ

ị ấ ệ ậ

ướ

20

M20

516,735

1,458,233

X

X

Krông Pa

i huy n Ch Prông ủ ợ N c m t sau khi ti p nh n các ngu n th i ả ế i th tr n Phú Túc, Krông Pa CN, sinh ho t t ị ấ

ạ ạ

ng t nh Gia Lai, 2012) (Ngu n: Chi c c B o v Môi tr ụ ả ệ ồ ườ ỉ

1

ng có trách nhi m:

ố ổ

Th c hi n ch đ o c a UBND Thành ph t ủ

ứ ậ ử ụ

ườ ỉ ạ ữ ượ

ướ

c trên đ a bàn t nh.

ả ả

ệ ch c l p đ án đi u tra kh o sát hi n ề c, xây ỉ

ng, tình hình qu n lý khai thác, s d ng ngu n tài nguyên n ướ ề

ướ

ồ c v tài nguyên n ể

ế

• S Tài nguyên Môi tr ự tr ng và đánh giá tr l ạ d ng c s d li u ph c v công tác qu n lý nhà n ụ ụ ự ạ ồ

ướ ướ

ướ ủ

ử ụ

ế

ướ ự c nh m phát tri n b n v ng ngu n tài nguyên n ữ ướ

c trong đó xác c m t xác đ nh ị c và ướ c và v sinh ệ

ệ ằ

ướ

ơ ở ữ ệ Xây d ng quy ho ch và k ho ch khai thác, phát tri n tài nguyên n ạ ự đ nh ti m năng các ngu n n c c a các ngành, tr c, nhu c u s d ng n ầ ử ụ ề ị khu v c h n ch khai thác, th c hi n công tác c p phép khai thác s d ng tài nguyên n ấ ự ạ x n ả ướ môi tr ườ

ậ ề

ổ ế

c th i vào ngu n n ả ng. T ch c tuyên truy n, ph bi n nh ng quy đ nh c a pháp lu t v tài nguyên n ổ ứ c th i vào ngu n n ộ ả

ng, xã, th tr n nh m b o v , khai thác, s

ấ ị ấ

ồ ướ ở ấ

ủ ch c t p hu n, b i d ồ ưỡ ổ ứ ậ ườ ằ ệ ướ ở

ệ i S Tài nguyên Môi tr ườ ệ

c còn có Chi c c B o v Môi tr ụ

c và ướ ng cho cán b qu n lý ả ử ệ ng, th c hi n ự ng và ườ

c cho nhân dân; t c p qu n, huy n, ph ướ ả

c. Làm vi c d ướ ồ

x n ả ướ ng tài nguyên môi tr ậ ườ d ng b n v ng ngu n tài nguyên n ồ ề ụ s ch đ o c a s trong công tác b o v ngu n n ự ỉ ạ ủ ở c.ướ các phòng Tài nguyên n ủ ở

ơ ồ

ớ ự ạ

c; Báo cáo UBND Thành ph đ ki n ngh v i Chính ph s a đ i b

ị ớ

ả ố ể ế

• S Tài chính ch trì ph i h p v i các S , Ngành liên quan: xây d ng ngay chính sách ố ợ phí c p phép trong lĩnh c, xây d ng c ch phí th m đ nh, l ế ướ c nh m t o ngu n thu đ m b o duy trì, phát tri n b n v ng ữ ể ả ổ ổ ủ ử

ộ ở ế

ầ ư

ph

ữ • S K ho ch đ u t ầ ư c, thoát n

c.

ươ

trong quá trình th m đ nh các D án c n l u ý các n i dung v ướ ệ

ng n ấ ượ c s ch v i l u l

ướ ớ ư ượ

ơ

ng n

ủ ể

ố ợ

ể ử ở ướ ự

ướ

ng án b sung biên ch cho công tác qu n lý tài nguyên n

ồ c ướ ở

ươ

ế

thu phí khai thác tài nguyên n v c qu n lý tài nguyên n ướ ự ngu n tài nguyên n ướ sung nh ng n i dung không còn phù h p. ạ ng án c p n ấ ướ có trách nhi m ki m tra đ nh kỳ ch t l • S Y t c khai thác cho m c đích ể ế ở ụ ườ ng l n; trong tr t đ i v i các đ n v kinh doanh n sinh ho t, đ c bi ng ướ ạ ạ ị ệ ố ớ ặ c không đ t tiêu chu n, yêu c u các ch th khai thác kh c ph c ngay h p ch t l ấ ượ ụ ắ ầ ướ ợ đ ng th i báo cáo, đ xu t v i UBND T nh đ x lý. ấ ớ ề ờ ồ ủ • S N i v ch trì ph i h p v i các S , Ngành liên quan căn c vào các quy đ nh c a ở ộ ụ ủ ứ pháp lu t hi n hành v qu n lý tài nguyên n c phân đ nh rõ ch c năng, nhi m v qu n lý ề ệ ậ ờ c và qu n lý kinh doanh trong lĩnh v c tài nguyên n nhà n c trên đ a bàn t nh, đ ng th i ỉ ị ướ nghiên c u, đ xu t ph các ổ ề ứ c p, các ngành. ấ

• UBND các qu n, huy n, ph

ch c ki m tra rà soát ngay các t

ng, xã, th tr n t

ườ

ị ấ ổ

c và x n

ứ ướ

ử ụ

ứ ướ

ơ

ậ ạ ộ ạ ề

ấ ấ

ị ợ

ổ ệ ồ c th i vào ngu n ch c, cá nhân đang ho t đ ng khai thác, s d ng tài nguyên n ả ướ c trên đ a bàn; Phân lo i các đ n v ho t đ ng có gi y phép, không gi y phép, sai gi y n ấ ấ ạ ộ phép; X lý theo th m quy n và t ng h p báo cáo, đ xu t bi n pháp qu n lý hi u qu ngu n ồ tài nguyên n

c.ướ

PH L C 2: TRÁCH NHI M C A CÁC C QUAN QU N LÝ TÀI NGUYÊN Ụ Ụ Ả Ệ Ủ N ƯỚ Ơ C M T Ặ

2

TÌNH HÌNH XLNT Y T T I M T S C S Y T TRÊN Đ A BÀN T NH PH L C 3: Ụ Ụ Ế Ạ Ộ Ố Ơ Ở Ế Ị Ỉ

i

t á h p

Có h th ng XLNT y t

ệ ố

ế

i

) y à g n / 3

m

ạ ộ

ủ ệ

) y à g n / 3

STT

Ghi chú

Tên đ n vơ ị

m

( ý l

Tình tr ng ho t đ ng c a h th ng XLNT

Công ngh XLNT đang ệ s d ng ử ụ

( h n i s

ả h t c ớ ư n g n ợ ư L

Không ho t đ ng ạ ộ

ử x c ợ ư đ

ả h t c ớ ư n g n ợ ư L

Ho tạ đ ngộ tố t

H ng,ỏ xu ngố c pấ

I

B nh vi n tuy n t nh

ế ỉ

1

B nh vi n đa khoa t nh

250

250

x

2

2

3

30

30

Đang v n hành th ậ nghi mệ Đang v n hành th ậ nghi mệ

4

20

20

x

H p kh i ố ợ AAO H p kh i ố ợ AAO H p kh i ố ợ AAO Nh tậ

II

1

0

0

x

2

200

x

K khí và đ m vi sinh l u ư ệ đ ngộ K khí và đ m vi sinh l u ư ệ đ ngộ

Đang v n hành th ậ nghi mệ Đang v n hành th ậ nghi mệ

ế tuy n

ế

III

ư

1

10

Vi sinh

x

2

24

x

24

Model:N50

B nh vi n đa khoa khu ệ ệ v c TX An Khê ự B nh vi n đa khoa khu ệ ệ v c TX AyunPa ự B nh vi n YDCT-PHCN ệ ệ Đ n v h d phòng ơ ị ệ ự tuy n t nh ế ỉ Trung tâm Phòng ch ngố s t rét ố Trung tâm Phòng ch ngố HIV/AIDS Trung tâm y t huy nệ - B nh vi n huy n Ch ệ ệ Prông: - B nh vi n huy n ệ ệ ệ Kbang:

3

i

t á h p

Có h th ng XLNT y t

ệ ố

ế

i

) y à g n / 3

m

ạ ộ

ủ ệ

) y à g n / 3

Ghi chú

STT

Tên đ n vơ ị

m

( ý l

Tình tr ng ho t đ ng c a h th ng XLNT

Công ngh XLNT đang ệ s d ng ử ụ

( h n i s

ả h t c ớ ư n g n ợ ư L

Không ho t đ ng ạ ộ

ử x c ợ ư đ

ả h t c ớ ư n g n ợ ư L

Ho tạ đ ngộ tố t

H ng,ỏ xu ngố c pấ

x

1.5

10

3

Sinh hoc+ Kh trùng

5

5

4

x

Nh tậ

10

10

5

Zokro

x

15

35

6

x

- B nh vi n huy n Đăk ệ Đoa: - B nh vi n huy n ệ ệ ệ Krông Pa: - B nh vi n huy n Kông ệ ệ Chro: - B nh vi n Thành ph ệ ệ Pleiku:

30

30

7

- B nh vi n huy n IaPa:

x

1

5

8

x

x

50

9

- B nh vi n huy n Đăk ệ P :ơ - B nh vi n huy n Mang ệ Yang:

Đài Loan 50CMD-N100FRP FT2009 (Nh t)ậ ư K khí và đ m vi sinh l u ệ đ ngộ K khí và đ m vi sinh l u ư ệ đ ngộ

Đang v n hành th ậ nghi mệ Đang v n hành th ậ nghi mệ

(Ngu n: S Y t

t nh Gia Lai, 2012)

ế ỉ

4

PH L C 4: QUY TRÌNH CÔNG NGH X LÝ N C R RÁC Ụ Ụ Ệ Ử ƯỚ Ỉ

B c 1. X lý s b : N c r rác t c rác ơ ộ ướ ỉ ướ ử ừ bãi chôn l p ch y v h ch a, n ả ề ồ ứ ấ ướ

có n ng đ h u c cao n n th ng đ ộ ữ ề ơ ồ ườ ượ ư c l u trong h ch a v i th i gian dài ứ ớ ờ ồ

(kho ng vài ch c ngày) đ các ch t h u c t phân h y. Sau đó n c th i t h ấ ữ ơ ự ụ ể ả ủ ướ ả ừ ồ

ch a đ c b m đ n máy tách rác đ lo i b rác và ch y vào b tr n vôi có b trí h ứ ượ ơ ể ạ ỏ ể ộ ế ả ố ệ

th ng máy khu y, b có vai trò kh m t s ion kim lo i n ng và kh màu cho n ử ộ ố ạ ặ ử ể ấ ố ướ c

r rác. N c th i tr ướ ỉ ả ướ c khi ch y vào b đi u hòa, s ch y qua b l ng c n vôi đ ẽ ể ề ể ắ ặ ả ả ể

c khi vào công đo n x lý ti p theo. tách c n tr ặ ướ ạ ử ế

3 trong n

B c 2. Tháp Stripping: Dùng đ x lý N-NH c r rác. T i đây n ể ử ướ ướ ỉ ạ ướ c

rác đ c b sung hóa ch t là dung d ch NaOH đ duy trì pH = 10 – 11. ượ ổ ể ấ ị

2+ tr

B c 3. B kh Canxi: Sau khi qua tháp Stripping, n c th i s đ c đ a qua ể ử ướ ướ ả ẽ ượ ư

c khi đi vào giai đo n x lý sinh h c. b x lý Canxi nh m lo i b ion Ca ằ ể ử ạ ỏ ướ ạ ử ọ

B c 4. B x lý k khí: T i b di n ra quá trình phân h y các ch t h u c ạ ể ễ ấ ữ ơ ể ử ướ ủ ị

trong n ướ ủ c th i trong đi u ki n không có oxy, chuy n hóa các ch t khó phân h y, ệ ề ể ấ ả

ph c t p thành nh ng ch t đ n gi n d phân h y h n. Hi u qu kh COD trong b ả ử ủ ơ ấ ơ ứ ạ ữ ễ ệ ả ể

k khí khá cao, có th lên đ n 90%. ị ể ế

B c 5. B x lý hi u khí: Sau b k khí, n ế ể ử ể ị ướ ướ ỉ ạ c r rác ch y qua b bùn ho t ể ả

i nh vi sinh v t hi u khí. Hi u qu tính đ ti p t c phân h y các ch t h u c còn l ủ ấ ữ ơ ể ế ụ ạ ế ệ ậ ờ ả

kh COD c a b bùn ho t tính kho ng 70%. ủ ể ử ả ạ

c th i: H n h p bùn và n c th i t b hi u khí đ B c 6. L ng, l c n ắ ọ ướ ướ ả ợ ỗ ướ ả ừ ể ế ượ c

c th i, x lý các thành ph n c n l d n qua b l ng đ tách bùn ra kh i n ể ẫ ể ắ ỏ ướ ặ ơ ử l ng ử ả ầ

trong n ướ ỉ c r rác b ng h th ng b l c cát. ệ ố ể ọ ằ

B c 7. Kh trùng n ướ ử ướ ứ c th i: N c th i sau khi x lý sinh h c còn ch a ướ ử ả ả ọ

nhi u vi khu n gây b nh, do đó s d ng hóa ch t NaClO đ kh trùng tr ử ụ ể ử ệ ề ấ ẩ ướ ả c khi th i

vào ngu n ti p nh n. ế ậ ồ

B c 8. X lý bùn: Bùn d t công đo n x lý đ c b m đ n b ch a và nén ướ ư ừ ử ạ ử ượ ơ ể ứ ế

5

bùn. Bùn t b ch a s đ ừ ể ứ ẽ ượ c hút thu gom và v n chuy n vào các ô chôn rác c a bãi ể ủ ậ

PH L C 5: CÁC QUÁ TRÌNH X LÝ TRONG H TH NG XLNT CÔNG Ệ Ố Ụ Ụ Ử

NGH AAO&MBBR Ệ

+ Quá trình x lý sinh h c k khí (Anaerobic): Trong b sinh h c y m khí x y ra ọ ế ọ ị ử ể ả

quá trình phân h y các ch t h u c hòa tan và d ng keo trong n ấ ữ ơ ủ ạ ướ c th i v i s tham ả ớ ự

gia c a các vi sinh v t y m khí. Vi sinh v t y m khí s h p th các ch t h u c hòa ấ ữ ơ ậ ế ậ ế ẽ ấ ủ ụ

tan có trong n c th i, phân h y và chuy n hóa chúng thành khí (kho ng 70-80% là ướ ủ ể ả ả

metan, 20-30% là cacbonic). B t khí sinh ra bám vào h t bùn c n, n i lên trên làm xáo ạ ặ ọ ổ

tr n và gây ra dòng tu n hoàn c c b trong l p c n l ụ ộ ặ ơ ử l ng. Hi u qu kh BOD và ả ử ệ ầ ộ ớ

ấ COD có th đ t 70-90%. Các h th ng y m khí ng d ng kh năng phân h y ch t ế ệ ố ể ạ ứ ụ ủ ả

h u c c a vi sinh v t trong đi u ki n không có oxy. ữ ơ ủ ệ ề ậ

+ Quá trình x lý sinh h c thi u khí (Anoxic): N c th i đ ả ượ ướ ử ế ọ ằ c tr n đ u b ng ề ộ

máy khu y tr n chìm t o dòng trong môi tr ng thi u khí đ nitrate hóa, kh nitrate ấ ạ ộ ườ ử ế ể

và phospho. Trong quy trình này, NH3-N b oxy hóa thành nitrite và sau đó thành nitrate ị

t. Nitrate đ b i vi khu n Nitrosomonas và Nitrobacter trong t ng vùng riêng bi ở ừ ẩ ệ ượ c

tu n hoàn tr l i vùng Anoxic và đ c kh liên t c t ở ạ ầ ượ ụ ố ử i đa. Trong ph n ng này BOD ả ứ

c xem nh ngu n carbon hay ngu n năng l ng đ kh nitrate thành đ u vào đ ầ ượ ư ồ ồ ượ ử ể

nh ng phân t nito. ử

ữ + Quá trình x lý sinh h c hi u khí (Oxic): T i b Aeroten di n ra quá trình sinh ạ ể ử ế ễ ọ

máy th i khí. T i đây, các vi sinh v t h c hi u khí đ ế ọ ượ c duy trì nh không khí t ờ ừ ậ ở ạ ổ

i trong n d ng hi u khí (bùn ho t tính) s phân h y các ch t h u c còn l ẽ ạ ấ ữ ơ ủ ế ạ ạ ướ ả c th i

thành các ch t vô c đ n gi n. ơ ơ ấ ả

+ Giá th l u đ ng MBBR: K thu t d ng màng vi sinh chuy n đ ng d a vào ậ ạ ể ư ự ể ộ ộ ỹ

giá th vi sinh l u đ ng là b ư ể ộ ướ ạ c ti n l n c a k thu t XLNT. Giá th này có d ng ế ớ ủ ỹ ể ậ

c u v i di n tích ti p xúc l n, nh v y s trao đ i ch t, nitrat hóa di n ra nhanh nh ầ ờ ậ ự ế ệ ễ ấ ớ ớ ổ ờ

vào m t đ vi sinh l n t p trung trong giá th l u đ ng. Vi sinh đ ậ ộ ớ ậ ể ư ộ ượ ắ c di đ ng kh p ộ

n i trong b , l ơ ể ượ ng khí c p cho quá trình x lý hi u khí đ đ giá th l u đ ng. Do ế ủ ể ể ư ử ấ ộ

t ế ồ bào vi sinh có n i đ bám dính nên không c n b l ng sinh h c mà ch l c thô r i ơ ể ể ắ ỉ ọ ầ ọ

kh trùng. Khi c n tăng công su t lên 10-30% ch c n thêm giá th vào b là đ ỉ ầ ử ể ể ầ ấ ượ c.

6

ng cho phép. N c sau x lý đ t quy chu n môi tr ạ ướ ử ẩ ườ

Ụ Ụ Ố Ụ Ậ Ề MÔI TR Ỹ C PH L C 6: DANH M C CÁC QUY CHU N K THU T QU C GIA V ƯỜ Ẩ NG N ƯỚ

STT Các Quy chu n K thu t Qu c gia ỹ ố ậ ẩ

ậ ố ề ấ ượ ng 1 QCVN 08:2008/BTNMT - Quy chu n K thu t Qu c gia v ch t l ỹ ẩ c m t n ặ ướ

QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chu n K thu t Qu c gia v n ề ướ ậ ố ả c th i 2 ẩ ỹ công nghi pệ

QCVN 01:2008/BTNMT – Quy chu n K thu t Qu c gia v n ậ ố ỹ ề ướ ả c th i 3 ẩ công nghi p ch bi n cao su thiên nhiên ế ế ệ

QCVN 25:2009/BTNMT - Quy chu n K thu t Qu c gia v n ề ướ ố ả ủ c th i c a 4 bãi chôn l p ch t th i r n ẩ ấ ỹ ấ ậ ả ắ

5 QCVN 28:2010/BTNMT: Quy chu n K thu t Qu c gia v n ề ướ ẩ ậ ố ỹ c th i y t ả ế

7

6 QCVN 14:2008/BTNMT – N c th i sinh ho t ạ ướ ả

PH L C 7: QCVN 08:2008/BTNMT – QUY CHU N K THU T QU C GIA Ụ Ụ Ố Ậ Ẩ Ỹ C M T Ặ Giá tr gi i h n các thông s ch t l Ấ ƯỢ ng n ị ớ ạ V CH T L Ề ố ấ ượ NG N ướ ƯỚ c m t ặ

Giá tr gi

i h n

ị ớ ạ

TT

A

B

Thông số

Đ nơ vị

A1

A2

B1

B2

6-8,5

6-8,5

5,5-9

5,5-9

1

pH

≥ 2

≥ 4

2

Ôxy hòa tan (DO)

mg/l

≥ 6

≥ 5

100

50

3

T ng ch t r n l

l ng (TSS)

mg/l

20

30

ấ ắ ơ ử

50

30

4

COD

mg/l

10

15

25

15

5

mg/l

4

6

BOD5 (200C)

1

0,5

6

Amoni (NH+

mg/l

0,1

0,2

4) (tính theo N)

-

600

7

Clorua (Cl-)

mg/l

250

400

2

1,5

8

Florua (F-)

mg/l

1

1,5

0,05

0,04

9

Nitrit (NO-

mg/l

0,01

0,02

2) (tính theo N)

15

10

10

Nitrat (NO-

mg/l

2

5

3) (tính theo N)

0,5

0,3

11

3-) (tính theo P)

mg/l

0,1

0,2

Phosphat (PO4

0,02

0,02

12

Xianua (CN-)

mg/l

0,01

0,00 5

0,1

0,05

13

Asen (As)

mg/l

0,01

0,02

0,01

0,01

14

Cadimi (Cd)

mg/l

0,00 5

0,00 5

0,05

0,05

15

Chì (Pb)

mg/l

0,02

0,02

1

0,5

16

Crom III (Cr3+)

mg/l

0,05

0,1

0,05

0,04

17

Crom VI (Cr6+)

mg/l

0,01

0,02

1

0,5

18

Đ ng (Cu)

mg/l

0,1

0,2

2

1,5

19

K m (Zn)

mg/l

0,5

1,0

0,1

0,1

20

Niken (Ni)

mg/l

0,1

0,1

2

1,5

21

S t (Fe)

mg/l

0,5

1

22

Th y ngân (Hg)

mg/l

0,001

0,001

0,001

0,002

0,5

0,4

23

mg/l

0,1

0,2

Ch t ho t đ ng b m t ề ặ ạ ộ

0,3

0,1

24

mg/l

0,01

0,02

T ng d u, m (oils & grease) ỡ

25

mg/l

0,01

0,02

Phenol (t ng s ) ố

0,00 5

0,00 5

ấ ả

ệ ự ậ

Hóa ch t b o v th c v t Clo h u cữ ơ

26

0,008

µg/l

0,002

0,01

Aldrin + Dieldrin

0,00 4

0,01

8

0,01

4

Endrin

µg/l

0,012

0,02

0,05

0,13

BHC

µg/l

0,1

0,015

0,001

DDT

µg/l

0,002

0,005

0,00 4

Endosunfan(Thiodan)

µg/l

0,01

0,02

0,00 5

0,01

Lindan

µg/l

0,35

0,4

0,3

0,38

Chlordane

µg/l

0,02

0,03

0,01

0,02

Heptachlor

µg/l

0,02

0,05

0,01

0,02

ấ ả

ệ ự ậ Hoá ch t b o v th c v t phospho h u cữ ơ

µg/l

0,1

0,2

0,4

0,5

27

Paration

µg/l

0,1

0,32

0,32

0,4

Malation

Hóa ch t tr c

ấ ừ ỏ

2,4D

µg/l

100

200

450

500

28

2,4,5T

µg/l

80

100

160

200

Paraquat

µg/l

900

1200

1800

2000

Bq/l

0,1

0,1

0,1

0,1

29

Bq/l

1,0

1,0

1,0

1,0

30

ạ a T ng ho t đ phóng x ạ ộ ạ b T ng ho t đ phóng x ạ ộ

E.coli

20

50

100

200

31

MPN/ 100ml

Coliform

2500

5000

7500

10000

32

MPN/ 100ml

c m t nh m đánh giá và ki m soát ch t l ồ ấ ượ ng ể

ặ ạ c, ph c v cho các m c đích s d ng n ằ c khác nhau: Ghi chú: Vi c phân h ng ngu n n n ướ ệ ụ ụ ướ ử ụ ụ ướ

t cho m c đích c p n ố ụ ấ ướ ư ạ c sinh ho t và các m c đích khác nh lo i ụ ạ ử ụ

A1 - S d ng t A2, B1 và B2.

ụ ướ ư ạ

ụ ử ụ ư ạ ả ồ ả ụ ặ ộ

ệ ử c sinh ho t nh ng ph i áp d ng công ngh x lý A2 - Dùng cho m c đích c p n ấ phù h p; b o t n đ ng th c v t th y sinh, ho c các m c đích s d ng nh lo i B1 ủ ự ậ ợ và B2.

ủ ợ ử ụ ặ

ng n ướ ng t ho c các m c đích s d ng nh lo i B2. B1 - Dùng cho m c đích t ụ c t c u ch t l ướ ươ ầ ấ ượ i tiêu th y l ự ặ i ho c các m c đích s d ng khác có yêu ư ạ ụ ụ ử ụ

9

B2 - Giao thông thu và các m c đích khác v i yêu c u n c ch t l ng th p. ầ ướ ụ ớ ỷ ấ ượ ấ

PH L C 8: M T S HÌNH NH V MÔI TR NG N Ộ Ố Ụ Ụ Ả ƯỜ ƯỚ C M T T NH GIA Ỉ Ặ Ề LAI

Hình 1: Bùn l ng t nhà máy tuy n qu ng Kbang ch y ra sông Ba ắ ừ ể ả ặ

10

Hình 2: Dòng sông khô d i đ p th y đi n An Khê – Kanak ướ ậ ủ ệ

Hình 3: N c th i đ u ra c a ả ầ ủ Nhà máy ch bi n nông s n xu t kh u Phú Túc ế ế ướ ả ấ ẩ

i ph Hình 4: Các h chà mì cá th t ộ ể ạ ườ ng Ngô Mây, th xã An Khê x tr c ti p ả ự ế ị

11

c th i ch a qua x lý ra sông Ba n ướ ử ư ả

12

Hình 5: Sông Ba đo n ch y qua th xã An Khê ạ ả ị

PH L C 9: K T QU PHÂN TÍCH CH TIÊU N C TH I C A M T S Ụ Ụ Ế Ỉ ƯỚ Ả Ủ Ộ Ố

B ng PL9.1: Ị c th i sau h th ng XLNT t p trung c a nhà Ả Ở Ở K t qu phân tích n ả ế ả ủ ậ

C S TRÊN Đ A BÀN T NH GIA LAI ả máy ch bi n cao su Ch Prông Ỉ ệ ố ư ướ ế ế

STT

Thông số

Đ n vơ ị K t quế

1 2 3 4 5

- mg/l mg/l mg/l mg/l

7,51 1.857 3.696 1.300 19,1

QCVN 01:2008 và QCVN 40:2011/BTNMT (B) 6-9 50 250 100 60 40

+, tính

6

mg/l

6,65

7 8 9 10

pH BOD5 COD TSS T ng Nổ Amoni (NH4 theo N) Cd Pb As Hg

mg/l mg/l mg/l mg/l

ng t nh Gia Lai) ( Ngu n: Chi c c B o v Môi tr ụ ả ệ ỉ

0,1 0,5 0,1 0,01 ườ

<0,0015 0,079 0,003 <0,0005 ồ

B ng PL9. ả ế ướ ủ i đ u ra h th ng XLNT t p trung c a ệ ố ậ

nhà máy ch bi n m cao su s 01 – Công ty 72 2: K t qu phân tích n ả ế ế c th i t ủ ả ạ ầ ố

STT

Thông số

Đ n vơ ị K t quế

1 2 3 4 5

- mg/l mg/l mg/l mg/l

6,16 1.682 2.976 140 216,4

QCVN 01:2008 và QCVN 40:2011/BTNMT (B) 6-9 50 250 100 60 40

+, tính

6

mg/l

216,3

7 8 9 10

pH BOD5 COD TSS T ng Nổ Amoni (NH4 theo N) Cd Pb As Hg

mg/l mg/l mg/l mg/l

KPH 0,004 KPH KPH

ng t nh Gia Lai)

0,1 0,5 0,1 0,01 ườ

13

( Ngu n: Chi c c B o v Môi tr ụ ả ệ ồ ỉ

B ng PL9. ả ế ướ ủ i đ u ra h th ng XLNT t p trung c a ệ ố ậ

nhà máy ch bi n m cao su s 03 – Công ty 74 3: K t qu phân tích n ả ế ế c th i t ủ ả ạ ầ ố

STT

Thông số

Đ n vơ ị K t quế

- mg/l mg/l mg/l mg/l

5,25 761 1.152 105 165,2

1 2 3 4 5

+, tính

QCVN 01:2008 và QCVN 40:2011/BTNMT (B) 6-9 50 250 100 60 40

mg/l

165,1

6

pH BOD5 COD TSS T ng Nổ Amoni (NH4 theo N) Cd Pb As Hg

mg/l mg/l mg/l mg/l

KPH 0,062 KPH KPH

7 8 9 10

ng t nh Gia Lai) ( Ngu n: Chi c c B o v Môi tr ụ ệ ả ồ ỉ

0,1 0,5 0,1 0,01 ườ

B ng PL9. c th i t i c ng x n c th i ra sông Ba c a nhà ả ế ủ ả

máy đ ướ ả ướ ng An Khê – th xã An Khê 4: K t qu phân tích n ả ườ ả ạ ố ị

STT

Thông số

Đ n vơ ị

K t quế

-)

- mg/l mg/l mg/l mg/l MPN/100ml mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l

7,16 151,3 326,4 220 5,96 210.000 <0,0015 0,0038 <0,0017 <0,0005 0,2

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

pH BOD5 COD TSS P - T ng ổ Coliform Cd Pb As Hg Sulfua (S2

ng t nh Gia Lai)

QCVN 40:2011/BTNMT (B) 5,5 - 9 50 150 100 6 5000 0,1 0,5 0,1 0,01 0,5 ườ

14

ệ ỉ ( Ngu n: Chi c c B o v Môi tr ụ ả ồ

B ng PL9. i h cu i c a h th ng XLNT – Công ty ả ế ướ

5: K t qu phân tích n ả c ph n Lâm nghi p và xây d ng An Khê ố ầ c th i t ả ạ ồ ố ủ ệ ố ự ệ

STT

Thông số

Đ n vơ ị

K t quế

pH BOD5 COD TSS Phenol Coliform

- mg/l mg/l mg/l mg/l MPN/100ml

1 2 3 4 5 6

6,95 3.690 6412,8 670 0,13 4.300.000 ồ

ng t nh Gia Lai)

QCVN 40:2011/BTNMT (B) 5,5 - 9 50 150 100 0,5 5000 ườ

ỉ ( Ngu n: Chi c c B o v Môi tr ụ ả ệ

B ng PL9. i đ u ra c a h th ng XLNT – Nhà máy ả

6: K t qu phân tích n ả ế ế ế c th i t ả ạ ầ ướ ch bi n nông s n xu t kh u Phú Túc – huy n Krông Pa ẩ ấ ủ ệ ố ệ ả

STT

Thông số

Đ n vơ ị

K t quế

- mg/l mg/l mg/l mg/l

7,84 168 242 185 16,6

1 2 3 4 5

pH BOD5 COD TSS N - T ng ổ

+, tính

QCVN 40:2011/BTNMT (B) 5,5 - 9 50 150 100 40 10

mg/l

12,3

6

-)

Amoni (NH4 theo N) Cd Pb As Hg CN- Clo dư Sunfua (S2 P – t ngổ Coliform

7 8 9 10 11 12 13 14 15

mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l MPN/100ml ồ

<0,0015 0,052 0,0023 <0,0005 0,02 KPH 0,2 61,1 5.300 ( Ngu n: Chi c c B o v Môi tr ụ

ả ệ

0,1 0,5 0,1 0,01 0,1 2 0,5 6 5000 ng t nh Gia Lai) ỉ

15

ườ

B ng PL9. i Khu chà mỳ - T 6 - Ph ng Ngô Mây ả 7: K t qu phân tích n ả ế ổ ườ

ướ ả ạ – Th xã An Khê c th i t ị

STT

Thông số

Đ n vơ ị

K t quế

1 2 3 4 5

- mg/l mg/l mg/l mg/l

6,23 14.340 24.864 825 4,02

pH BOD5 COD TSS N - T ng ổ

+, tính

QCVN 40:2011/BTNMT (B) 5,5 - 9 50 150 100 40 10

6

mg/l

0,0053

0,5

7

mg/l

28,8

8 9 10 11

Amoni (NH4 theo N) Sunfua (tính theo H2S) Clo dư Mùi P – t ngổ Coliform

mg/l Mùi r t rõ (5) ấ mg/l MPN/100ml ồ

KPH - 387 2.300 ( Ngu n: Chi c c B o v Môi tr ụ

ệ ả

2 - 6 5000 ng t nh Gia Lai) ỉ

16

ườ