TR
NGƯỜ Đ I H C TÂY NGUYÊN
Ạ Ọ
KHOA NÔNG LÂM NGHI PỆ
Đ C
NG
Ề ƯƠ
CHUYÊN Đ T T NGHI P CU I KHÓA
Ề Ố
Ố
Ệ
ĐÁNH GIÁ SINH TR
NG C A KEO LAI TR NG
ƯỞ
Ồ
Ủ
T I KRÔNG BÔNG ĐĂKLĂK
Ạ
Th c hi n chuyên d ự ệ ề : Hà Duy Khánh
Ngành h cọ : Lâm Sinh K08
Khóa h cọ : 2008 – 2012
1
ĐăkLăk, Tháng 02 năm 2012
PH N 1. M Đ U Ở Ầ Ầ
1.2. Đ t v n đ ặ ấ ề
R ng không nh ng có vai trò to l n trong vi c hình thành môi tr ừ ữ ệ ớ ườ ề ng, đi u
hòa khí quy n mà còn có vai trò xã h i to l n. ể ộ ớ
Hi n nay r ng trên th gi i nói chung và r ng t c ta nói riêng đang b ế ớ ừ ệ ừ i n ạ ướ ị
suy thoái nghiêm tr ng v c ch t l ng và s l ề ả ấ ượ ọ ố ượ ạ ộ ng. Nh ng ho t đ ng ữ
c a con khai thác,s d ng tài nguyên r ng vào nh ng m c đích kinh t ừ ử ụ ữ ụ ế ủ
ng ườ ấ ấ i đang làm r ng d n bi n m t kh i trái đ t. Nh ng di n bi n x u y ỏ ữ ừ ế ễ ế ầ ấ ấ
s gây ra nh ng nh h ẽ ữ ả ưở ng h t s c b t l ế ứ ấ ợ ế i đ n cho cu c s ng c a con ộ ố ủ
ng i.ườ
nói n Ở ướ c ta vi c tr ng r ng chi m v trí quan tr ng trong n n kinh t ị ừ ế ề ệ ồ ọ ế
chung và đ c bi t quan tr ng trong kinh doanh lâm nghi p nói riêng. Song ặ ệ ệ ọ
c đ y m nh nh ng ch t l m c dù công tác tr ng r ng ngày càng đ ồ ừ ặ ượ ấ ượ ng ư ẩ ạ
còn th p do gi ng ch a đ ư ấ ố ượ ư c c i thi n, bi n pháp kĩ thu t lâm sinh ch a ệ ệ ả ậ
đ ng b , ch n loài tr ng ch a phù h p v i khí h u và đ t n i tr ng r ng, ợ ồ ấ ơ ồ ư ừ ậ ộ ọ ồ ớ
su t đ u t th p….. ấ ầ ư ấ
Ngày nay tr c s thay đ i c a khí h u và s suy gi m tính đa d ng sinh ướ ự ổ ủ ự ậ ả ạ
i h t s c quan tâm đ n ngu n tài nguyên r ng, s h c, c ng đ ng th gi ọ ế ớ ế ứ ừ ế ộ ồ ồ ự
t ph i b o v tài nguyên r ng, đ c bi t đ i. Tr c n thi ầ ế ả ạ ừ ệ ặ ệ t là r ng nhi ừ ệ ớ ướ c
s suy gi m tài nguyên r ng Ngành Lâm Nghi p c n ph i ch tr ng t ự ệ ầ ứ ọ ừ ả ả ớ i
vi c ph c h i di n tích r ng. Đ làm đ c đi u đó thì các c quan, t ụ ồ ừ ệ ể ệ ượ ề ơ ổ
ch c phát tri n lâm ngi p c n ngiên c u, ng d ng và phát tri n các laoij ệ ầ ứ ứ ụ ứ ể ể
gi ng cây r ng có kh năng sinh tr ng t t có giá tr kinh t cao. ừ ả ố ưở ố ị ế
M t trong nh ng bi n pháp đang đ c áp d ng đ thay th r ng đã m t là ữ ệ ộ ượ ế ừ ụ ể ấ
ư tr ng r ng s n xu t đ thay th r ng đã m t R ng s n xu t v i nh ng u ấ ừ ấ ể ấ ớ ế ừ ữ ừ ả ả ồ
đi m v đ thu n loài, t p trung s n xu t s thay th d n nh ng giá tr mà ấ ẽ ế ầ ề ộ ữ ể ầ ậ ả ị
2
nhiên đem l i nh giá tr kinh t ng. r ng t ừ ự ạ ư ị ế , giá tr môi tr ị ườ
Keo lai là m t trong nh ng loài cây đ ữ ộ ượ ử ụ ọ c s d ng nhi u trong vi c ch n ề ệ
gi ng đ tr ng s n xu t. Giá tr kinh t c a loài keo lai đ c đánh giá cao, ể ồ ả ấ ố ị ế ủ ượ
đem l i thu nh p n đ nh cho ng i s n xu t. Đ đ t đ c hi u qu yêu ạ ậ ổ ị ườ ả ể ạ ượ ấ ệ ả
t các bi n pháo kĩ thu t trong gieo tr ng và chăm sóc c u ph i th c hi n t ầ ệ ố ự ả ệ ậ ồ
cây.Trên c s đó ta s đánh giá đ c nh h ng c a loài cây đ n th ơ ở ẽ ượ ả ưở ủ ế ổ
nh ưỡ ng khí h u c a vùng. ậ ủ
Do v y vi c ngiên c u đánh giá sinh tr ứ ệ ậ ưở ng c a keo lai đ làm c s chon ể ơ ở ủ
lo i cây tr ng có giá tr cao v m t kinh t l n sinh thái ề ặ ạ ồ ị ế ẫ
Qua nh ng v n đ trên em xin đ c làm chuyên đ ữ ề ấ ượ ề “ ĐÁNH GIÁ SINH
TR NG C A KEO LAI TR NG T I KRÔNG BÔNG DĂKLĂK ” ƯỞ Ồ Ủ Ạ
1.3. Gi i h n chuyên đ ớ ạ ề
- Đ a đi m ngiên c u : Huy n KrôngBông - Đăk Lăk ứ ệ ể ị
- Th i gian nghiên c u : 27/02/2012 đ n 04/05/2012 ứ ế ờ
ệ - S li u khai thác s d ng trong chuyên đ : S li u kh o sát và tài li u ố ệ ố ệ ử ụ ề ả
th c p. ứ ấ
Ph n 2 : T NG QUAN V N Đ NGHIÊN C U Ổ Ứ Ấ Ề ầ
2.1. C s khoa h c ơ ở ọ
Trên th gi ế ớ ồ i hi n nay vi c tr ng r ng thâm canh và thâm canh r ng tr ng ừ ừ ệ ệ ồ
là m t h th ng các bi n pháp k thu t bao g m t ộ ệ ố ệ ậ ồ ỹ ừ ố khâu ch n t o gi ng ọ ạ
ế đ n tr ng r ng, chăm sóc r ng tr ng, qu n lý b o v r ng tr ng cho đ n ế ệ ừ ừ ừ ả ả ồ ồ ồ
khi khai thác s d ng. H th ng các bi n pháp k thu t này đã đ ệ ố ử ụ ệ ậ ỹ ượ c
các nhà khoa h c nhi u n c trên th gi i quan tâm nghiên c u. ề ọ ướ ế ớ ứ
c ta Cây Keo lá tràm và Keo tai t ng đ c nh p vào n c ta t n Ở ướ ượ ượ ậ ướ ừ
nh ng năm 1960 nh ng mãi đ n đ u nh ng năm 90 c a th k tr ế ỷ ướ c, ữ ủ ữ ư ế ầ
gi ng Keo lai m i đ c phát hi n và t p trung nghiên c u t các khâu ớ ượ ố ứ ừ ệ ậ
ch n t o gi ng cho đ n tr ng r ng ọ ạ ừ ế ố ồ
3
2.2. Tình hình nghiên c u trên th gi i ế ớ ứ
Keo lai là tên g i t ng (Acacia ọ ắ ủ t c a gi ng lai t ố ự nhiên gi a Keo tai t ữ ượ
mangium) và Keo lá tràm (Acacia auriculiformis). Gi ng Keo lai t nhiên ố ự
này đ c phát hi n đ u tiên b i Messir Herbern và Shim vào năm 1972 ượ ệ ầ ở
trong s các cây Keo tai t ng tr ng ven đ ng Sook Telupid thu c bang ố ượ ồ ườ ở ộ
ấ Sabah, Malaysia. Năm 1976, M.Tham đã k t lu n thông qua vi c th ph n ụ ế ệ ậ
chéo gi a Keo Tai t ng và Keo lá tràm t o ra cây Keo lai có s c sinh ữ ượ ứ ạ
tr ng nhanh h n gi ng b m . Đ n tháng 7 năm 1978, k t lu n trên cũng ưở ố ẹ ế ế ậ ơ ố
đã đ c Pedley xác nh n sau khi xem xét các m u tiêu b n t i phòng tiêu ượ ả ạ ậ ẫ
Queensland - Australia) .Ngoài ra, Keo lai t nhiên còn đ b n th c v t ả ự ậ ở ự ượ c
phát hi n ệ ở vùng Balamuk và Old Tonda c a Papua New Guinea (Turnbull, ủ
m t s n i khác t i Sabah 1986, Gun và c ng s , 1987, Griffin, 1988), ự ộ ở ộ ố ơ ạ
(Rufelds, 1987) và Ulu Kukut (Darus và Rasip, 1989) c a Malaysia, Muak- ủ ở
Lek thu c t nh Saraburi c a Thái Lan (Kijkar, 1992). Gi ng lai t ộ ỉ ủ ố ự ữ nhiên gi a
Keo tai t ng v i Keo lá tràm đã đ c phát hi n c r ng t ượ ớ ượ ệ ở ả ừ ự ẫ nhiên l n
r ng tr ng và đ u có m t s đ c tính v ừ ộ ố ặ ề ồ ượ ộ t tr i so v i b m , sinh tr ớ ố ẹ ưở ng
nhanh, cành nhánh nh , thân đ n tr c v i đo n thân d i cành l n ụ ớ ạ ỏ ơ ướ ớ
Nghiên c u v hình thái cây Keo lai có th k đ n các công trình ể ể ế ứ ề
nghiên c u c a Rufelds (1988) Gan.E và Sim Boom Liang (1991) các tác ứ ủ
gi đã ch ra r ng: Keo lai xu t hi n lá gi ả ệ ằ ấ ỉ ả (Phyllode) s m h n Keo tai ớ ơ
ng nh ng mu n h n Keo lá tràm. cây con lá gi đ u tiên c a Keo lá t ượ ư ộ ơ Ở ả ầ ủ
tràm th lá th 4-5, Keo tai t ng th ườ ng xu t hi n ấ ệ ở ứ ượ ườ ng xu t hi n ấ ệ ở lá
th 8-9 còn Keo lai thì th lá th 5-6. Bên c nh đó là s ứ ở ườ ng xu t hi n ấ ệ ở ứ ạ ự
phát hi n v tính ch t trung gian gi a Keo tai t ng và Keo lá tràm các ữ ệ ề ấ ượ ở
b ph n sinh s n (Bowen, 1981). ộ ậ ả
Theo nghiên c u c a Rufeld (1987) thì không tìm th y m t s sai khác nào ứ ủ ộ ự ấ
ề đáng k c a Keo lai so v i các loài b m . Các tính tr ng c a chúng đ u ố ẹ ể ủ ủ ạ ớ
ậ ự th hi n tính trung gian gi a hai loài b m mà không có u th lai th t s . ể ệ ố ẹ ữ ư ế
4
Tác gi đã ch ra r ng Keo lai h n Keo tai t ng v đ tròn đ u c a thân, ả ằ ơ ỉ ượ ề ủ ề ộ
có đ ng kính cành nh h n và kh năng t a cành t nhiên khá h n Keo tai ườ ỏ ơ ả ỉ ự ơ
ng, song đ th ng thân, hình d ng tán lá và chi u cao d i cành l i kém t ượ ộ ẳ ề ạ ướ ạ
ng. Tuy nhiên, theo k t qu nghiên c u c a Pinso Cyril và h n Keo tai t ơ ượ ứ ủ ế ả
Robert Nasi, (1991) thì trong nhi u tr ng h p cây Keo lai có xu t x ề ườ ấ ứ ở ợ
Sabah v n gi c hình dáng đ p c a Keo tai t ng. V u th lai thì có ẫ đ ữ ượ ẹ ủ ượ ề ư ế
th có nh ng không b t bu c vì có th b nh h ng c a c 02 y u t di ể ị ả ư ể ắ ộ ưở ủ ả ế ố
truy n l n đi u ki n l p đ a. Nghiên c u cũng cho th y r ng sinh ứ ề ề ệ ẫ ậ ấ ằ ị
tr ng c a Keo lai t t h n, còn t ưở ủ ự nhiên đ i F1 là t ờ ố ơ ừ ờ đ i F2 tr đi cây sinh ở
tr ng không đ ng đ u và tr s trung bình còn kém h n c Keo tai t ng. ưở ị ố ề ả ồ ơ ượ
Khi đánh giá v các ch tiêu ch t l ng c a cây Keo lai, Pinso và Nasi ấ ượ ề ỉ ủ
(1991) th y r ng đ th ng c a thân, đo n thân d ấ ằ ộ ẳ ủ ạ ướ ề ủ i cành, đ tròn đ u c a ộ
thân,…đ u t t h n gi ng b m và cho r ng Keo lai r t phù h p v i các ề ố ơ ố ẹ ằ ấ ố ợ ớ
ch ng m i. ươ ng trình tr ng r ng th ồ ừ ươ ạ
2.3. Tình hình nghiên c u Vi t Nam. ứ ở ệ
t Nam, cây Keo lai t nhiên đ c Lê Đình Kh , Ph m Văn Tu n và Vi Ở ệ ự ượ ả ạ ấ
ệ các c ng s thu c Trung tâm nghiên c u gi ng cây r ng (RCFTI) phát hi n ứ ừ ự ộ ộ ố
đ u tiên t ầ ạ ế i Ba Vì (Hà Tây cũ) và vùng Đông Nam B vào năm 1992. Ti p ộ
theo đó, t năm 1993 cho đ n nay Lê Đình Kh và các c ng s đã ti n hành ừ ự ế ế ả ộ
ệ nghiên c u v c i thi n gi ng cây Keo lai, đ ng th i đ a vào kh o nghi m ờ ư ề ả ứ ệ ả ố ồ
m t s gi ng Keo lai có năng su t cao t i Ba Vì (Hà Tây cũ) đ ộ ố ố ấ ạ ượ ệ c ký hi u
là BV; Trung tâm cây nguyên li u gi y Phù Ninh cũng ch n l c m t s ọ ọ ộ ố ệ ấ
dòng đ ượ c ký hi u là KL. ệ
Lê Đình Kh và các c ng s (1993, 1995, 1997, 2006) khi nghiên c u v ự ứ ả ộ ề
các đ c tr ng hình thái và u th lai c a Keo lai đã k t lu n Keo lai có t ư ủ ư ế ế ặ ậ ỷ
tr ng g và nhi u đ c đi m hình thái trung gian gi a hai loài b m . Keo ố ẹ ữ ề ể ặ ọ ỗ
ng so v i Keo tai t lai có u th lai v sinh tr ế ư ề ưở ớ ượ ề ng và Keo lá tràm, đi u
tra sinh tr ng t i r ng tr ng kh o nghi m 4,5 năm tu i Ba Vì (Hà Tây ưở ạ ừ ổ ở ệ ả ồ
5
cũ) cho th y Keo lai sinh tr ng t ấ ưở ng nhanh h n Keo tai t ơ ượ ừ ầ 1,2 - 1,6 l n
1,3 - 1,8 l n v đ v chi u cao và t ề ề ừ ề ườ ầ ạ ng kính, g p 2 l n v th tích. T i ầ ề ể ấ
Sông Mây (Đ ng Nai) r ng tr ng sau 3 năm tu i Keo lai sinh tr ồ ở ừ ồ ổ ưở ng
ng kính. M t s nhanh h n Keo lá tràm 1,3 l n v chi u cao; 1,5 l n v đ ầ ề ườ ề ề ầ ơ ộ ố
dòng v a có sinh tr ng nhanh v a có các ch tiêu ch t l ng t t đã đ ừ ưở ấ ượ ừ ỉ ố ượ c
công nh n là gi ng Qu c gia và gi ng ti n b k thu t là các dòng BV5, ố ộ ỹ ế ậ ậ ố ố
BV10, BV16, BV32, BV33. Khi nghiên c u s thoái hóa và phân ly c a cây ứ ự ủ
Keo lai, Lê Đình Kh (1997) đã kh ng đ nh: Không nên dùng h t c a cây ạ ủ ả ẳ ị
ữ Keo lai đ gây tr ng r ng m i. Keo lai đ i F1 có hình thái trung gian gi a ừ ể ồ ớ ờ
hai loài b m và t ố ẹ ươ ệ ng đ i đ ng nh t, đ n đ i F2 Keo lai có bi u hi n ờ ố ồ ế ể ấ
thoái hóa và phân ly khá rõ r t, cây lai F2 sinh tr ng kém h n cây lai F1 và ệ ưở ơ
có bi n đ ng l n v sinh tr ề ế ộ ớ ưở ng. Do đó, đ phát tri n gi ng Keo lai vào ể ể ố
s n xu t thì ph i dùng ph ả ấ ả ươ ấ ng pháp nhân gi ng b ng hom ho c nuôi c y ằ ặ ố
mô t nh ng dòng Keo lai t ừ ữ ố t nh t đã đ ấ ượ c công nh n là gi ng Qu c gia và ố ậ ố
gi ng ti n b k thu t. ộ ỹ ế ậ ố
2.3.3. Tính ch t g và m t s s n ph m t ộ ố ả ấ ỗ ẩ ừ ỗ ừ g r ng tr ng Keo lai ồ
Đ c đi m g cũng ch u nh h ị ả ể ặ ỗ ưở ồ ng c a các bi n pháp k thu t gây tr ng ủ ệ ậ ỹ
cũng nh đi u ki n l p đ a, đ ng th i liên quan ch t ch t ồ ư ề ệ ậ ẽ ớ ặ ờ ị ẩ i các s n ph m ả
ch y u nh t nh h hàng hóa. C u t o g là y u t ấ ạ ế ố ủ ế ấ ả ỗ ưở ấ ỗ ng đ n tính ch t g . ế
t v i nhau, c u t o có th xem là C u t o và tính ch t liên quan m t thi ấ ấ ạ ậ ế ớ ấ ạ ể
bi u hi n bên ngoài c a tính ch t. Nh ng hi u bi t v c u t o g là c s ữ ủ ệ ể ể ấ ế ề ấ ạ ơ ở ỗ
i thích b n ch t các hi n t ng s n sinh trong quá trình gia công ch đ gi ể ả ệ ượ ả ấ ả ế
ứ bi n và s d ng g (Lê Xuân Tình, 1998) . G n đây đã có nhi u nghiên c u ử ụ ề ế ầ ỗ
ề ề v v n đ này, đi n hình là nghiên c u c a Lê Đình Kh (1999) v ti m ứ ề ấ ủ ề ể ả
năng b t gi y c a m t s dòng Keo lai ấ ủ ộ ố ộ n ở ướ ằ c ta, nghiên c u đã ch ra r ng ứ ỉ
tr ng trung gian gi a Keo tai t ng và Keo lá tràm, có g Keo lai có t ỗ ỷ ọ ữ ượ
kh i l ng g p 3 - 4 l n so v i gi ng b m . giai đo n 4 năm tu i t ố ượ ố ẹ Ở ấ ầ ớ ố ổ ỷ ạ
tr ng g c a Keo lai trung bình kho ng 0,455g/cm3, trong khi đó Keo tai ả ỗ ủ ọ
6
ng là 0,414g/cm3, Keo lá tràm là 0,469g/cm3. Các dòng Keo lai đ t ượ ượ ự c l a
ch n có t ọ ỷ ọ tr ng g và tính ch t co rút c a g khác nhau, trong đó các dòng ủ ỗ ấ ỗ
BV32, BV33 có t ỷ ọ ơ tr ng cao nh t, dòng BV16 g không b n t khi ph i ị ứ ấ ỗ
khô. Cũng v i k t qu nghiên c u v ti m năng s d ng g Keo lai và ớ ế ề ề ử ụ ứ ả ỗ
nh ng đi u c n l u ý trong tr ng r ng, Ph m Th Dũng (2002) đã đ a ra ừ ầ ư ữ ư ế ề ạ ồ
m t s k t lu n v ti m năng làm b t gi y c a Keo lai: Kh i l ng th ộ ố ế ề ề ố ượ ủ ậ ấ ộ ể
tích g Keo lai là trung gian c a 2 loài b m , ố ẹ ở ổ ố tu i 7 Keo lai có kh i ủ ỗ
ng th tích g 0,455t n/m3so v i 0,414 t n/m3 c a Keo lá to và 0,469 l ượ ủ ể ấ ấ ỗ ớ
t n/m3 c a Keo lá nh ; T ng s các ch t làm b t gi y (Xenlulô, Lignin, ấ ủ ấ ấ ỏ ộ ổ ố
Pentozan) trong Keo lai là 95,2% so v i 93,45% c a Keo lá tràm và 94,2% ớ ủ
trong Keo tai t ng; Năng su t làm b t trên 1m3 c a g Keo lai là ượ ủ ấ ộ ỗ
232kg/m3, Keo lá tràm là 233kg/m3 và Keo tai t ượ ố ng là 195kg/m3. Kh i
ng g đ c trên 1 t n b t c a Keo lai là 4,3m3, Keo lá tràm là 4,48m3/1 l ượ ộ ủ ỗ ặ ấ ở
ng là 5,2m3/1 t n b t; t n b t và Keo tai t ấ ộ ượ ộ Ở ấ ộ ề ơ ọ ủ Keo lai, đ b n c h c c a
b t gi y tr ộ ấ ướ c và sau khi t y qua các ch s đ ch u kéo, đ g p, tro và đ ỉ ố ộ ộ ấ ẩ ị ộ
t y tr ng đ u cao h n nhi u so v i 2 loài b m . ố ẹ ẩ ề ề ắ ơ ớ
PH N 3. Đ I T Ố ƯỢ Ầ Ứ NG NGHIÊN C U
3.1. Đ i t ng nghiên c u c th : ố ượ ứ ụ ể
Gi ng cây: Keo lai t nhiên (Acacia hybrids) gi a Keo tai t ố ự ữ ượ ng
(A.magium) và Keo lá tràm (A. Auriculiformis). Cây con đ ượ ố c nhân gi ng
trong v n m. ườ ươ
nhiên khu 3.2. Đi u ki n c b n khu v c nghiên c u ( Đi u ki n t ự ệ ơ ả ệ ự ứ ề ề
xã h i) v c nghiên c u, đi u ki n kinh t ự ứ ề ệ ế ộ
nhiên : 3.2.1 Đi u ki n t ề ệ ự
- V trí đ a lí ị ị
ộ Toàn b lâm ph n c a Công ty TNHH-MTV Lâm nghi p Krông Bông thu c ầ ủ ệ ộ
đ a ph n c a 07 xã (Dang Kang, Hoà Thành, C Kty, Hoà Phong, C Pui, ị ậ ủ ư ư
C Đrăm,) thu c huy n Krông Bông, t nh Đăk Lăk. ư ệ ộ ỉ
7
T a đ đ a lý: ọ ộ ị
0 37’ 30” đ vĩ B c ắ
0 33’ 00” đ n 108
T 12ừ 0 19’ 00” đ n 12 ế ộ
0 44’ 30” đ kinh Đông. ộ
T 108ừ ế
i hành chính: Đ a gi ị ớ
Huy n Ea Kar, m t ph n huy n M’ Đrăk; Phía B c giáp: ắ ệ ệ ầ ộ
Phía Nam giáp: Khu r ng phòng h núi cao; ừ ộ
Phía Đông giáp: Huy n M’ Đrăk và t nh Khánh Hòa; ệ ỉ
Phía Tây giáp: V n Qu c gia Ch Yang Sin; ườ ư ố
- Đ a hình: ị
ị ươ ng đ i d c và ố ố
Đ d c: Đây là l u v c c a sông Sê Rê Pôk nên đ a hình t chia c t m nh b i nhi u khe su i nh . ỏ ự ủ ề ộ ố ắ ư ở ạ ố
0;
+ Đ d c bình quân kho ng 17 ộ ố ả
Đ cao so v i m t bi n: ớ ể ặ ộ
+ Đ cao trung bình: 700 m; ộ
+ Đ cao cao nh t: 1.600 m. ấ ộ
- Khí h u th y văn ủ ậ
t đ i gió mùa, mùa khô t ừ tháng 11 đ n tháng 4, ế ệ ớ
N m trong vùng nhi ằ mùa m a t ư ừ tháng 5 đ n tháng 10. ế
t: • Ch đ nhi ế ộ ệ
- Nhi t đ bình quân hàng năm: 230C ệ ộ
- Nhi t đ cao nh t: 290C ệ ộ ấ
- Nhi t đ th p nh t: 170C ệ ộ ấ ấ
- Nhi t đ bình quân tháng nóng nh t: Tháng 4 ệ ộ ấ
- Nhi t đ bình quân tháng l nh nh t: Tháng 12 ệ ộ ạ ấ
ng m a trên năm: 1700mm - 2000mm • Ch đ m: ế ộ ẩ - T ng l ượ ổ ư
8
820 - Đ m t ộ ẩ ươ ng đ i: ố
- H ng gió th nh hành : • Ch đ gió: ế ộ ướ ị Đông B c - Tây ắ
Nam
- T c đ gió trung bình: T 2,4 m/s - 5,4 m/s ố ộ ừ
- Th i gian có gió h i ho c gió bão: T tháng 3 đ n tháng 8. ạ ặ ờ ừ ế
ế ề ủ
• Sông su i:ố ằ Di n tích c a Công ty Lâm nghi p Krông Bông h u h t đ u n m ệ ệ ư ự ầ trên l u v c trung l u và h l u c a các dòng su i chính nh : ư ạ ư ủ ư ố
- Su i Ea Dang ch y t Đông sang Tây dài kho ng 10 km r ng 15m. ả ừ ố ả ộ
- Su i Ea Krông Bông ch y t Nam xu ng B c và r sang Tây, dài ả ừ ố ẽ ố
kho ng 20 km r ng 20m n m song song v i t nh l ắ 12. ớ ỉ ả ằ ộ ộ
ề ề
ố ng xuyên xãy ra t năm th T t c các sông su i này đ u ch y v sông Krông Ana. Mùa lũ hàng ả ấ ả tháng 8 đ n tháng 11. ế ườ ừ
• Đ t đai và th nh ng:
ổ ưỡ ẹ
, có m t s đ t chính nh sau: ấ G m các lo i đá m chính nh Ba zan, Granit, Đá cát. Quá trình hình ồ ấ ủ ư ạ thành đ t c a khu v c là Feralít b i t ồ ụ ộ ố ấ ư ự
- Đ t đ vàng phát tri n trên đá Granít, phân b ố ở ể vùng đ i núi có đ ồ ộ
ấ ỏ cao trên 650m.
vùng b ng có đ cao - Đ t vàng nh t phát tri n trên đá cát, phân b ể ố ở ạ ằ ộ
ấ 450 -500m.
- Đ t đ vàng phát tri n trên đá Ba zan, phân b ấ ỏ ố ở ể vùng b ng có đ ằ ộ
cao 400 -500 m chi m r t ít. ế ấ
- Đ t phù sa b i t ủ ế ở ồ ụ
phân b ch y u ố ạ ấ ạ ấ ố
vùng ven su i và vùng đ ng ồ ấ ố ớ t phù h p v i b ng nh h p. Nhìn chung các lo i đ t trên là các lo i đ t t ợ ỏ ẹ ằ nhi u lo i cây tr ng. ạ ề ồ
- Đ c đi m v đ t đai: ề ấ ể ặ
Lo i đ t: Có các lo i đ t chính sau: ạ ấ ạ ấ
+ Đ t đ vàng phát tri n trên đá m Granit(Đá hoa c ng), phân b ể ẹ ươ ố
9
ấ ỏ trên các đ a hình núi cao; ị
+ Đ t xám vàng phát tri n trên đá m phi n sét, đá cát phân b vùng ố ở ẹ ế ể
ng đ i b ng ph ng. ấ ố ằ t ươ ẳ
+ Đ t đ phát tri n trên đá m Ba zan; ấ ỏ ẹ ể
+ Đ t phù sa, đ t d c t phân b vùng ven sông su i; ấ ố ụ ấ ố ố
ầ ủ ủ ế
i ch
ố ứ ươ ườ
ọ ỉ ề ộ ạ ư ộ ả
ữ ọ ớ ữ
ệ ẫ ọ
ố ẫ ỗ ả ự ự ỗ
ượ ọ ọ
ộ ả ữ ề ố
ộ ở ữ ủ ừ ừ ấ
ụ ể ồ
c m i thành viên tôn tr ng. - Khu v c lâm ph n qu n lý c a Công ty ch y u là trên 3 xã vùng 3 ả ự ỗ c đây ch y u là đ ng bào các dân t c t c a huy n Krông Bông, tr ủ ế ồ ướ ệ ủ ’ Nông. V i ph sinh s ng đó là ng ng th c du canh du c , phát i Ê đê, M ớ c p, c dòng h chung m t ngôi r ng, đ t , ch c t a n n kinh t cung t t ọ ự ấ ế ự ố ừ nhà dài, gi a các thành viên trong dòng h , gi a các dòng h v i nhau và ọ gi a các buôn làng có m i quan h đoàn k t, tôn tr ng l n nhau, m i dòng ế ữ h đ u có khu v c làm r y riêng, khu v c khai thác g và các lâm s n khác ọ ề ư ậ c các già làng, buôn làng, các dòng h khác tôn tr ng. Nh v y riêng và đ có th nói đ i v i các dân t c b n đ a theo truy n th ng thì nh ng đám r y ẫ ị ố ớ ể ộ ở ữ ủ thu c s h u c a t ng thành viên nh ng r ng và đ t đai thu c s h u c a ư c ng đ ng. Vi c qu n lý đ t đai tuy không có văn b n c th nh ng có ư ộ nh ng quy ọ ấ ả ệ c ch t ch và đ ượ ả ọ ướ ữ ẽ ặ
ệ ừ ạ ấ
3.2.3. Hi n tr ng đ t đai tài nguyên r ng: 28.446,11 Ha
19.460,65 ha a/Di n tích r ng s n xu t: ừ ấ ệ ả
Trong đó:
nhiên: 17.503,48 ha - Di n tích đ t có r ng t ấ ừ ệ ự
- Di n tích đ t không có r ng + đ t khác: 1.542,16 ha ừ ệ ấ ấ
415,01 ha. - Di n tích đ t r ng tr ng: ấ ừ ệ ồ
8.985,46 ha ộ b/Di n tích r ng phòng h : ừ ệ
Trong đó:
nhiên: 8.499,32 ha - Di n tích đ t có r ng t ấ ừ ệ ự
- Di n tích r ng tr ng: 27,40 ha ừ ệ ồ
10
- Di n tích đ t không có r ng và đ t khác: 458,74 ha ừ ệ ấ ấ
ị ộ ể ể ể
ể
Đ a đi m: Thu c 33 ti u khu: 24 Ti u khu RTN (1138, 1140, 1141, 1149, 1153, 1154, 1164, 1148, 1163, 1165, 1178, 1192, 1193, 1197, 1198, ừ 1206, 1212, 1213, 1218, 1224, 1228, 1229, 1231, 1232); 09 ti u khu có r ng tr ng: 1147, 1134, 1135, 1152, 1176, 1177, 1182, 1144, 1145. ồ
ằ Ngoài ra, di n tích r ng tr ng c a đ n v thuê, liên k t v i dân n m ủ ơ ừ ị
ngoài lâm ph n đ c đ a vào d toán PCCR năm 2011 là: ế ớ 531,04 ha. ệ ầ ượ ư ồ ự
3.2.3. Đ c đi m kinh t - Xã h i: ể ặ ế ộ c a huy n : ủ ệ
3.2.3.1. Dân s :ố
ộ ớ ệ ẩ ồ
+ Toàn huy n có 16.105 h v i 84.805 kh u. Trong đó đ ng bào dân ẩ t c thi u s là 4.914 h v i 28.520 kh u. ộ ể ố ộ ớ
ệ ế ộ ộ
ố ộ ổ dân s toàn huy n. ệ + T ng s h nghèo toàn huy n: 6.076 h / 15.831 h , chi m 38,38% ố
3.2.3.2. Thành ph n dân t c: ộ ầ
ồ ố ộ ẩ
ườ ẩ ẩ
ẩ ẩ ẩ
ề
+ Có 25 dân t c sinh s ng, g m: Kinh (56.285 kh u), Tày (182 kh u), ẩ ẩ Thái (184 kh u), Hoa (25 kh u), Kh me (07 kh u), M ng (871 kh u), ơ Nùng (161 kh u), H’mông (8.216 kh u), Dao (102 kh u), Gia Rai (5), Ê đê ẩ (13.242), Ngái (6), Ba na (02), Xê đăng (6), Sán chay (2), Chăm (5), Sán Dìu (1), H’rê (1), M’nông (5.368), Ra Glai (2), Vân Ki u (122), Gié Triêng (2), M (01), Co (06), Chu Ru (01). ạ
ố ị
V i 25 thành phân dân t c anh em cùng chung s ng trên đ a bàn đ ng ồ ề i nhi u h t c l c h u truy n ề ủ ụ ạ ậ (Ngu n: Phòng th ng kê c… ộ ắ ộ ư ộ ố ồ ố
ớ nghĩa v n đ đa văn hoá s c t c và còn t n t ề ấ ồ ạ th ng c a t ng dân t c ch a th b đ ể ỏ ượ ủ ừ huy n Krông Bông) ệ
ự ủ ệ
ư ừ ộ
ể ố ộ ố
ậ Di n tích r ng t nhiên c a Công ty Lâm nghi p Krông Bông t p ừ ệ trung ch y u t i 3 xã C Pui, C Đrăm và Yang Mao, trong đó có 4 ư ủ ế ạ thôn(buôn) sinh s ng trong r ng và g n r ng, các dân t c thi u s chi m đa ế ầ ừ ố ’Nông, H’ Mông, Tày, Nùng, Dao… và m t s ít ng s g m: Ê đê, M ườ i ố ồ Kinh. Dân s c a 4 thôn(buôn): ố ủ
11
Stt Thôn L. Đ DT canh tác (ha) Hộ Khẩ Nam Nữ
u N nươ g r yẫ Lúa cướ n
1 Yang Hanh 405 2.464 1.289 1.175 1.342 300 53
141 868 428 440 378 100 32 2 C D t ư ắ
Ea Bar 208 1.128 645 483 480 4 253 20
184 1.378 675 703 531 5 150 10 Ea R tớ
938 5.838 3.037 2.801 2.731 803 115 T ngổ
3.2.3.3.Tình hình s n xu t, đ i s ng thu nh p ờ ố ả ấ ậ
Ph ng án PCCR đ ị ượ ươ ư
ư
ộ
ủ ế ữ ậ ươ ạ
ng làm r y, ph ươ ươ ẫ
c xây d ng trên đ a bàn 08 xã C Kty, Hoà ự ơ Thành, Dang Kang, Hoà Phong, C Pui, C Drăm, Yang Mao và Hoà S n. ư Đây là nh ng xã có thôn buôn thu c đ ng bào dân t c M’Nông, Ê đê, ồ ộ ng th c canh tác ch y u là H’Mông, t p quán canh tác còn l c h u, ph ậ ứ ng pháp canh tác là ch c t a, do v y nên công tác phát n ậ ọ ỉ PCCR mùa khô là r t khó khăn và ph c t p ứ ạ 3.2.3.4.C s h t ng: ấ ơ ở ạ ầ
c thành l p t ằ ượ ậ ừ
ề ộ
ề
t là h th ng đi n, đ ố ặ ệ ố ạ ạ
ệ ườ i… tuy nh ng năm g n đây đ
ỹ
ể ph m vi nh và còn nhi u h n ch Krông Bông đ ủ năm 1981 n m v phía Đông Nam c a ề t nh là huy n vùng sâu, vùng xa có nhi u thành ph n dân t c 25 dân t c ộ ệ ầ ỉ ế , c s h t ng còn nhi u khó khăn thi u cùng sinh s ng, tình hình kinh t ế ơ ở ạ ầ ố ng, tr ng, tr m, thông tin liên l c, các th n đ c bi ườ ệ c Đ ng và Nhà công trình văn hoá, phúc l ữ ả ượ ng trình phát tri n kinh n ỗ ợ ể ộ ố ướ , các D án, các ti n b v khoa h c k thu t, chuy n đ i c c u cây t ế ự ổ ơ ấ ọ ế tr ng…nh ng m i ch ỉ ở ư ồ ầ ợ c quan tâm, h tr thông qua m t s các ch ươ ậ ề ộ ề ạ ế ạ ớ ỏ
PH N 4. M C TIÊU, N I DUNG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U Ộ Ụ Ầ ƯƠ Ứ
4.1. m c tiêu : ụ
- M c tiêu chung : Xác đ nh đ ụ ị ượ ừ c m t s bi n pháp k thu t tr ng r ng ộ ố ệ ậ ồ ỹ
thâm canh cây Keo lai nh m nâng cao năng su t, ch t l ng g r ng tr ng, ấ ượ ằ ấ ỗ ừ ồ
làm c s đ phát tri n m r ng mô hình góp ph n đáp ng nhu c u s ơ ở ể ở ộ ầ ử ứ ể ầ
12
d ng g nguyên li u làm b t gi y ngày càng tăng c a xã h i ộ ụ ủ ệ ấ ỗ ộ
- M c tiêu c th : ụ ể ụ
+ Xác đ nh đ c nh h ị ượ ả ưở ừ ng c a m t s bi n pháp k thu t tr ng r ng ộ ố ệ ậ ồ ủ ỹ
thâm canh cây Keo lai trên đ t Feralit phát tri n trên … ấ ể ở ệ huy n
KrôngBông, t nh Đăk Lăk.. ỉ
+ B c đ u xác đ nh đ c m t s đ c đi m sinh tr ng c a g Keo lai 1- ướ ầ ị ượ ộ ố ặ ể ưở ủ ỗ
2 tu iổ
+ Góp ph n làm c s khoa h c đ xu t và xây d ng h ọ ề ơ ở ự ầ ấ ướ ậ ng d n k thu t ẫ ỹ
tr ng r ng thâm canh Keo lai Đăk Lăk. ừ ồ ở
: 4.2. N i dung ộ
Đi u tra 2 khu v c : ự ề
(Ea Lang, Buôn C Drăm xã C Pui và C Drăm,)
ư
ư
ư
ể
Ti u khu 1162 ắ ư
- Phía B c giáp: Khu dân c thôn Ea Lang - Phía Nam giáp: K4-1182 (RTN) - Phía Đông giáp: Khu dân c thôn Ea Bar ư
- Phía Tây giáp : TK 1161 và su i Ea Lang ố Ti u khu 1170 (Buôn Phung xã C Pui) ư ể
ắ
ộ
• Tìm hi u hoàn c nh t
- Phía B c giáp: TK 1160 xã Hoà Phong - Phía Nam giáp: Khu dân c Buôn Phung - Phía Đông giáp: T nh l ỉ - Phía Tây giáp : N ng r y ươ ư 12 ẫ
ể
ả
ự
nhiên n i tr ng r ng ơ ồ
ừ
ị
Đ a hình: ệ ế ị ừ ầ ồ
Di n tích thi ế ế ồ đ d c trung bình tri n d c ố ộ ố t k tr ng và chăm sóc r ng tr ng h u h t đ a hình có ề
500 m
50 m B c - Nam ắ 0 T 8 – 15 ừ
- Đ cao tuy t đ i: ộ ệ ố ng đ i: - Đ cao t ố ươ ộ - H ng d c: ố ướ - Đ d c c p III bình quân: ộ ố ấ ng: Đ t đai th nh ấ
ng và mô t ph u di n, trên khu v c thi ổ ưỡ Qua vi c đi u tra th nh ề ổ ưỡ ả ự ệ ẫ ế t
ệ k có lo i đ t chính là: ạ ấ ế
- Lo i đ t: Đ t đ vàng trên đá phi n sét ạ ấ ấ ỏ ế
( Fs)
13
- Đ sâu t ng đ t m t: 30 - 50 cm ầ ấ ặ ộ
i: ầ ơ ớ
Th t nh ẹ ị 2 - Thành ph n c gi - Nhóm đ t: ấ
Th c bì: ự
ồ ừ
ừ
ư ạ ự ộ ố ừ
ế ợ ủ
ỏ ấ ạ ớ
Trung bình
20 - 30% ộ
ụ ồ Đây là di n tích r ng tr ng 2004 sau khi khai thác đ a vào ph c h i ệ i r ng b ng loài cây Keo lai hom và tái sinh r ng b ch đàn luân kỳ tr ng l ằ ạ ừ ồ II nên ch c n v sinh r ng sau khai thác. M t s khu v c Nopron (TK ệ ỉ ầ 1143, 1152, 1135) đây là di n tích ể ồ i khai hoang k t h p phát d n đ tr ng ọ ệ m i. lo i th c bì ch y u g m c tranh, c th p, tre le, lau lách... ỏ ự ồ ủ ế ng: - Tình hình sinh tr ưở - Đ che ph trung bình: ủ - Nhóm th c bì: Nhóm 2
ự Giao thông, sông su i:ố
ừ ồ
a. Giao thông: Khu v c thi ự ề ế ế ủ ế ư ư ắ
9, t nh l ỉ ộ ỉ
t k ch y u là di n tích khai thác r ng tr ng năm 2004 ệ g n k khu dân c các buôn L k, buôn Phung, Ch Phiang, thôn Ea Lang, ầ Ea Bar, Ngã ba Hoà Thành, t nh l ệ ố 12 nên đã có săn h th ng ộ ng mòn khai thác và v n chuy n đ ể ườ ậ
b. Sông su i:ố Trong khu v c thi ự ế ế ồ ừ ố
ề ả ừ ỏ ộ ự ề ề ằ ố ố ồ
ừ
t k tr ng r ng có khá nhi u su i: Ea Krông ệ Bông, Ea Dang Kang, Ea Lang, Ea Bar, Ea Mounh ... ch y quanh năm và h th ng su i nh m t mùa n m k bên khu v c tr ng r ng. Đây là đi u c n ầ chú ý trong công tác phòng ch ng cháy r ng trong mùa khô. ố Khí h u th y văn:
t k ch u nh h ng khí h u nhi t đ i gió mùa, hai mùa ế ế ị ả ưở ậ ệ ớ ủ ậ Khu v c thi ự
rõ r tệ
a. Ch đ m a:
mm
tháng 5 đ n tháng 10 ế tháng 11 đ n tháng 4 năm sau ế
1800 - 2000 ừ
82 - 84%
ng m a t p trung ch y u t ủ ế ừ tháng 8 đ n tháng 9 ế ư t t ư ậ
ng gió chính: B c, Đông B c và Tây, Tây Nam, ắ ắ ộ
h ướ
t đ cao nh t: ấ t đ th p nh t: ấ t đ trung bình: t: ệ ệ ộ ệ ộ ấ ệ ộ
360C 120C 240C Tháng 4
Tháng 12 ấ
14
ế ộ ư - Mùa m a t ư ừ - Mùa khô t ừ - T ng l ng m a trong năm t ổ ượ - H s m ệ ố ẩ ướ ừ - L ượ b. Ch đ gió: ế ộ M t năm có 2 h ướ ng gió h i: Đông B c. ắ ạ c. Ch đ nhi ế ộ - Nhi - Nhi - Nhi - Tháng nóng nh t: ấ - Tháng l nh nh t: ạ d. Ch đ m: ế ộ ẩ - Mùa khô có đ m t 11% i th p: ấ ộ ẩ ố
ộ ẩ ố
- Mùa mùa m a có đ m t i cao: ư - Đ b c h i trung bình hàng năm: 84% 1170 mm ộ ố ơ
ề
ư ự ộ ế ế ế ồ – xã h i: t k tr ng r ng có đ ng bào Mông di c t ồ
ừ ỗ ậ
ươ
ủ ng làm r y, ph ẫ ng cây tr ng không cao, thu nh p t ng h ậ ươ ồ
ấ Đi u ki n kinh t ệ Khu v c thi ự dân t c Ê đê, M’nông t ộ ạ ng th c canh tác ch y u là phát n ph ứ ươ tác là ch c t a, do v y s n l ọ ỉ hàng năm đ t th p, m t s h v n g p nhi u khó khăn khi giáp h t. ạ ậ ừ ạ ề
ầ i do và ng ườ ậ i ch , t p quán canh tác c a bà con còn l c h u, ạ ng pháp canh ủ ế ộ ả ượ ộ ố ộ ẫ ể ế ồ ừ ế ầ
ừ ồ ế ậ ơ
ở ộ
ớ ệ ố ộ
ng đ i đ y đ , trình đ dân trí c a ng ặ năm H u h t các thôn buôn tri n khai liên k t tr ng r ng đ u tiên t 2002 cho đ n nay cùng cùng đ n v . Vì v y công tác tr ng, chăm sóc, PCCR ị đã tr nên quen thu c trong công vi c c a bà con. ệ ủ V i quy mô và di n tích nh v y c ng v i h th ng, đi n đ ư ậ ệ ự ố ầ ệ ủ ườ ươ ộ
c xây d ng t ượ ừ
ớ ng tr m đ tr ượ ạ dân đã ph n nào đ ầ ng đ i thu n l bà con t ươ ố
Đây c ng là đi u ki n đ cho các h nh n liên k t tr ng r ng gi ườ ng i ườ ủ c nâng cao nên công tác tr ng, chăm sóc r ng đ i v i ố ớ ồ ậ ợ ề ế ồ ủ ậ ừ
ể ệ ộ ữ ế
• K thu t gieo m, tr ng, chăm sóc…
ả i t trong nh ng tháng nông nhàn, tăng thêm ọ i dân, ph xanh đ t tr ng đ i núi tr c… ấ ố ồ quy t công ăn vi c làm đ c bi thu nh p cho ng ậ ệ ườ i. ệ ặ ủ
ươ
ồ
ậ
ỹ
nhiên đã đ t ự ế ố ự ả
D a trên các y u t ụ ồ ệ ế ế ỹ ượ ồ ừ
c kh o sát, đi u ki n sinh thái ề cây tr ng và m c đích kinh doanh r ng tr ng chúng tôi thi ậ t k k thu t nh sau: ư
ổ
t k : ế ế +Di n tích tr ng: +Di n tích đ ng băng: 132,42 ha 116,48 ha 15,94 ha -T ng di n tích thi ệ ệ ệ ồ ườ
2.200 cây/Ha Cách cây 2,0 m x hàng cách hàng 2,3
1. Loài cây: Keo lai giâm hom (Acacia Hybrid) ậ ộ ồ : 2. M t đ tr ng ồ : 3. C ly tr ng ự
m
Đ c b trí theo hàng, tr ng theo đ ng đ ng m c. ượ ố ứ ồ ườ
ầ ồ
ồ 1 – 2km Tr ng thu n loài ồ Tr ng cây con trong b u ầ
4. C ly đi làm bình quân: ự ng th c tr ng: 5. Ph ươ ồ ứ 6. Ph ồ : ng pháp tr ng ươ 7. Tiêu chu n cây con xu t v ẩ
ồ ữ ẩ
ầ
15
R ng 7cm, cao 12 cm 3 - 4 tháng tu i ổ 25 – 35 cm ấ ườ : n Cây con đem tr ng ph i đ t nh ng tiêu chu n sau: ả ạ - Túi b u (có đáy): ộ - Tu i cây: ổ - Chi u cao cây: ề
2mm - 3mm ườ
- Đ ng kính c r : ấ - Cây con ph i kh e m nh, lá có màu xanh đ m, không có d u ổ ễ ỏ ả ạ ậ
ệ ể ầ
ọ ự
ệ ệ ể
i khai hoang , di n tích còn l i ti n hành phát d n, gom l i và x ạ ế ệ ọ ạ ử
lý đ t d n s ch th c bì có trong lô, hi u sâu b nh, không gãy ng n, không b b u. 8. Bi n pháp x lý th c bì: ử a/Ti u khu 1170: - Ủ ố ọ ạ ự
ể
b/Ti u khu 1162: -Đây là di n tích sau khai thác nên ti n hành phát d n l ọ ạ ế ệ i và v sinh ệ
r ng, gom đ t cành nhánh sau khai thác ừ
ố ệ
ấ ị ử ự ế
ượ ượ ạ i c t ấ ố c do đ t d c.
9. Bi n pháp làm đ t: Sau khi x lý th c b xong m t s di n tích ti n hành cày đ ộ ố ệ i không cày đ ti u khu 1135, 1170 (34.14 ha), ph n còn l ạ ầ D ki n kho ng đ u tháng 7 ti n hành đào h . ố ể ự ế ế ả ầ
ị ố ồ ả ượ
a. Đào h : ố - Tr ướ ắ ặ ị ự
t k k thu t, đào h theo đ ồ ố ậ ữ ứ ườ ự ọ
x 30 x 30cm (tr
ế ế ỹ ạ - Kích th ườ ợ
ướ ố ỉ c xác đ nh c khi tr ng cây 15 - 30 ngày, v trí đào h ph i đ sau khi đã c m tiêu ho c giăng dây đúng c ly hàng và c ly cây theo đúng thi ng đ ng m c, theo d c gi a hai hàng g c cây b ch đàn đã khai thác. ố c h đào 30 ự ng h p đ t có đá và g c cây ố ố ể ấ ể ạ
ệ i d c, l p đ t m t đ phía trên d c. ặ ể c đi u ch nh c ly trong hàng), đ t đào lên đ c nh mi ng h , đ ấ ấ ướ ố ề ớ ố
ề ấ ấ
ặ ỏ ồ ấ ẫ ớ
ỏ ấ ớ ề ớ ộ ặ
ấ
ấ
ố i thi u là 5 ngày thì đ ượ riêng l p đ t đáy v phía d ớ b. L p h và bón lót: ố ấ Dùng cu c x i nh đ t, nh t c , lá cây, đá l n, r i l p ½ l p đ t ố c tr n đ u v i phân và l p xu ng, phân bón lót là Philippin i đ ố ấ ạ ượ ng N.P.K 16:16:8:13S (m i h 50 gam, sau đó l p đ t đáy lên ượ ỗ ố 30 - 40cm. Dãy c quanh h có ng kính t ừ ấ c khi tr ng t ướ m t còn l có hàm l trên, l p đ t hình mu rùa v i đ đ ườ ng kính 0,6-0,8m, l p h hoàn toàn tr ấ ớ ườ ố ấ ỏ ể ồ ố
ờ ụ ồ
ế ấ ư ẩ
ể ừ ố ậ ố ồ
ệ ả ẩ ế ị
c x p ngay ng n, x p sát nhau, ph i làm dàn che n ng đ tránh s ể
i n 10. Th i v tr ng: T cu i tháng 7 và k t thúc cu i tháng 10 khi đ t d m. 11. V n chuy n cây con và tr ng: a. V n chuy n cây con: ể ậ Cây con đ ượ ậ ắ ế ượ ạ ủ c t p k t đ n hi n tr ế ế ế ầ ườ ả ầ ờ ắ ng, ph i chu n b bãi x p cây, ự ắ c cho cây con ả ướ ướ
i lô. cây đ phá ho i c a gia súc, gia c m, tr i n ng c n ph i t t ạ
ỹ
tâm h lên v i đ sâu t ớ ộ ấ ở ươ ố ề ng ng v i chi u ớ ứ
16
b. K thu t tr ng cây: ậ ồ - Dùng cu c móc đ t ố cao c r cây con. ổ ễ - Dùng dao r ch túi b u theo chi u th ng đ ng r i l t nh túi b u. ứ ề ạ ầ ẳ ồ ộ ẹ ầ
- Đ t cây th ng đ ng gi a h , l p đ t t i đâu dùng tay nén ch t t ữ ố ấ ấ ớ ứ ẳ
ặ ớ i c, chú ý ặ ấ ướ ỏ ị
đó, vun đ t hình mu rùa đ n c r đ tránh cho cây kh i b úng n ế ổ ễ ể không đ làm b đ t trong b u. ầ ể
ồ
ố ể ế ẹ
ẳ ắ ả ỏ ắ ế ồ
ồ
ể ấ c. Tr ng d m: ặ Sau khi tr ng xong ti n hành c m que 1 g c 2 n p le đ cho cây ồ đ ng th ng và kh i th c n, sau kho ng 10 ngày sau khi tr ng ti n hành ứ ki m tra và tr ng d m. ể ừ
ệ ồ
t k chúng tôi xây d ng bi n pháp chăm sóc nh sau: ệ ồ ứ ộ ự ự v c thi ự ư
ừ ồ
ng kính 0,6 – 0,8m, vun g c ố
Tháng 8-10 Tháng 10 ớ ỏ ọ
ỏ ặ 12. Chăm sóc r ng tr ng: Căn c vào m c đ th c bì và đi u ki n sinh thái cây tr ng trên khu ề ứ ế ế -Năm th nh t: Sau khi tr ng r ng xong ứ ấ +X i c quanh g c đ ố ườ +Phát d n toàn b th c bì toàn di n ệ ộ ự -Năm th 2:ứ +X i c quanh g c đ ớ ỏ ườ
ng kính 0,6 – 0,8m, vun g c, cu c hai rãnh ố ủ ng ng v i tán lá c a ớ ươ ố ứ ả ố
ố hai bên sâu kho ng 10cm, dài 30 cm, cách g c cây t cây tr ng, bón phân (50g/cây ch bón phân năm th 2) ứ ỉ
Tháng 10
Tháng 7 Tháng 10 ệ ầ ệ ầ
Tháng ồ Tháng 7 +Phát chăm sóc toàn di n l n ệ ầ -Năm th 3:ứ +Phát chăm sóc toàn di n l n 1 +Phát chăm sóc toàn di n l n 2 -Năm th 4:ứ +Phát chăm sóc toàn di nệ
10
ư
ụ ể ố ầ Năm S l n chăm sóc C th s l n chăm sóc các năm nh sau: 1 2 2 2 3 2 4 1 ố ầ
t k phòng tr sâu b nh: ế ế ạ ệ ả ư ệ ườ ấ ấ
13. Thi ừ Nh ng lo i sâu, b nh th ữ ư ố ạ ễ ạ
ộ ố ọ ệ ạ ờ ệ ề ớ ố
ặ ố
• Sinh tr
ng x y ra nh b nh n m ph n tr ng, m t ộ ắ ấ s lo i sâu h i nh sâu h i thân, lá và m i h i r .,. Cách phòng tr t t nh t ừ ố ố ạ là phát hi n s m, k p th i đi u tr b ng m t s l ai thu c hóa h c thích ọ ị ằ h p, theo đ nh kỳ ki m tra trong v ị n m phun m t s lo i thu c đ c tr ộ ố ạ ườ ươ ợ đ phòng tr n m b nh cho cây con. ể ị ừ ấ ị ể ệ
ưở
ồ ng c a loài (các loài) t i r ng tr ng
ạ ừ
ủ
17
- T l s ng ỉ ệ ố
- Sinh tr ng tăng ưở ng chi u cao, đ ề ườ ng kính, bi n đ ng v H, D, l ộ ế ề ượ
tr ưở ng bình quân chung ( các tu i khác nhau) ở ổ
• Tìm hi u các y u t
- Ph m ch t cây tr ng ẩ ấ ồ
ế ố
ể
ế ừ tác đ ng đ n r ng
ộ
tr ng ồ
nh h ng c a m t đ tr ng đ n kh năng sinh tr Ả ưở ậ ộ ồ ủ ế ả ưở ồ ng c a r ng tr ng ủ ừ
Keo lai
nh h ng c a bón phân đ n sinh tr ng c a r ng tr ng Keo lai Ả ưở ủ ế ưở ủ ừ ồ
nh h ng c a th i đi m tr ng r ng và k thu t thâm canh đ n sinh Ả ưở ừ ủ ế ể ậ ờ ồ ỹ
tr ng c a r ng tr ng Keo lai ưở ủ ừ ồ
nh h Ả ưở ế ng c a m t s bi n pháp k thu t thâm canh r ng tr ng đ n ộ ố ệ ừ ủ ậ ồ ỹ
• Đ xu t các gi ấ
tính ch t lý-hóa c a đ t sau khi tr ng Keo lai đ ủ ấ ấ ồ ượ c 1-2 năm tu i ổ
ề ả ồ i pháp, k thu t tác đ ng, chăm sóc r ng tr ng ừ ậ ộ ỹ
4.3. Ph ng pháp nghiên c u ươ ứ
4.3.1. Ph ng pháp nghiên c u chung ươ ứ
Đ tài s d ng ph ử ụ ề ươ ế ng pháp k th a (k th a mô hình thí nghi m) k t ế ừ ế ừ ệ
ng pháp đi u tra trên các ô tiêu chu n (ÔTC) đ nh v ngoài h p v i ph ớ ợ ươ ề ẩ ị ị
t. Di n tích m i ô tiêu hi n tr ệ ườ ng đ thu th p nh ng s li u c n thi ữ ố ệ ầ ể ậ ế ệ ỗ
chu n khoãng 500m2 đ m b o dung l 30 - 40 cây/ÔTC ẩ ả ả ượ ng m u (n) t ẫ ừ
4.3.2. Ph ng pháp nghiêu c u c th : ươ ứ ụ ể
ấ - Thí nghi m v m t đ : Căn c vào các m t đ đã tr ng trong s n xu t, ậ ộ ậ ộ ứ ệ ề ả ồ
thí nghi m m t đ đ c b trí các công th c sau ậ ộ ượ ố ứ ệ
Hàng cách hàng 2.5m
Cây cách cây 1m5
- Thí nghi m v bón phân : Căn c vào đ c đi m đ t đai, thí nghi m bón ứ ể ệ ệ ề ặ ấ
18
phân đ c b trí các công th c nh sau: ượ ố ứ ư
4.3.2.1. B trí thí nghi m (Có đ tài không b trí thí nghi m) ố ố ề ệ ệ
4.3.2.2. Thu th p s li u ậ ố ệ
- Thu th p s li u, thông tin th c p, ph ng v n cán b k thu t… ứ ấ ậ ố ệ ộ ỹ ấ ậ ỏ
- Thu th p s li u t i r ng tr ng ậ ố ệ ạ ừ ồ
+ Đ m só cây s ng ch t ế ế ố
+ Đo chi u cao b ng th c có v ch đ n cm( sun to đo cao ho c blumlei). ề ằ ướ ế ặ ạ
Đo đ ng kính b ng th ng kính(ho c panme n u cây còn ườ ằ ướ c cu n đo đ ộ ườ ế ặ
nh )ỏ
- Đánh giá ph m ch t cây: chia ba lo i ấ ẩ ạ
+ T t(A): sinh tr ng t t, thân th ng, tán cân đ i, lá xanh th m… ố ưở ố ẳ ẫ ố
+ Trung bình(B): sinh tr ng trung bình, tán l ch, lá xanh… ưở ệ
+ X u(C): sinh tr ng kém, cong queo, sâu b nh c t ng n.. ấ ưở ụ ệ ọ
ế - Trong quá trình đo đ m k t h p quan sát tình hình sâu b nh h i và các y u ế ợ ệ ế ạ
t ố ồ tác đ ng đ n r ng tr ng ế ừ ộ
- Chú ý: n u không b trí thí nghi m mà đo đ m t ệ ế ế ố ạ ừ ệ i r ng tr ng v i di n ồ ớ
ng quan sát c n thi t theo tích l n thì ph i rút m u thăm dò đ tính dung l ẫ ể ả ớ ượ ầ ế
(1) (2)
4
2
ặ công th c 1 ho c 2 ứ
)
(
-
4
S
xP m
P m
‡ ‡
Nct
Nct
x 104 2
2
D D
1 2 c
X
(
c
%)
Trong đó: m là t ng s cây s ng ổ ố ố
n là t ng s cây quan sát ố ổ m u ở ẫ
êc là sai s gi i h n ố ớ ạ
ng kính) trung bình c a loài ườ ủ là chi u cao (đ ề X
S là sai tiêu chu n m u ẩ ẫ
19
- L p tuy n đi u tra, trên tuy n l p các ô tiêu chu n đ đo đ m ế ậ ể ế ề ế ậ ẩ
- Đo đ m trong ô tiêu chu n (Gi ng nh trên) ư ở ế ẩ ố
ệ 4.3.2.3 Phân tích m u đ t trong phòng thí nghi m ấ ẫ
4.3.2.4 X lý s li u và phân tích k t qu : ố ệ ử ế ả
Dùng ph ng pháp ng t l s ng, chi u cao, ươ c l ướ ượ ng kho ng đ ả c l ể ướ ượ ỉ ệ ố ề
đ ng kính trung bình c a loài theo công th c (3) và (4) ườ ứ ủ
- c l Ướ ượ ng kho ng t l ả ỉ ệ ố s ng c a loài ủ
(cid:246) (cid:230)
)
(
)
(
P m
P m
P m
P m
+
96,1
96,1
95,0
=(cid:247)
1 n
1 n
P m s ng c a loài trong khu v c tr ng r ng ỉ ệ ố
PP t m ự
- - (cid:247) (cid:231) £ £ - (cid:231) ł Ł Pt : T l ừ ủ ồ
Pm : T l s ng m u đo đ m ỉ ệ ố ở ẫ ế
n : T ng s cây quan sát ng m u quan sát) ố ổ ở ẫ m u đo đ m(Dung l ế ượ ẫ
- ng kho ng chi u cao (Đ ng kính) trung bình c a loài c l Ướ ượ ườ ủ ề ả
+
m
=(cid:247)
X
96,1
96,1
X
95,0
(cid:246) (cid:230) £ £ - (cid:231)
S S n n µ : Chi u cao (Đ ng kính) trung bình c a loàI
ł Ł
ườ ủ ề
S : Sai tiêu chu n m u ẫ ẩ
n : Dung l ng m u quan sát ượ ẫ
=
V
%
x 100
- H s bi n đ ng v chi u cao, đ ng kính c a loài ệ ố ế ề ề ộ ườ ủ
S X ề ỉ ệ ố
+ So sánh s khác nhau v t l ự ặ s ng, ph m ch t cây b ng tiêu chu n ho c ấ ẩ ẩ ằ
tiêu chu n U trong tr ẩ ườ ng h p 2 m u ẫ ợ
+ L a ch n loài(dòng, khu v c...) đ t t l ạ ỉ ệ ố ấ s ng, ph m ch t cây tr i nh t ấ ự ự ẩ ọ ộ
dùng tiêu chu n Uẩ
+ So sánh sinh tr ng kính c a các loài (dòng, khu v c...) ưở ng chi u cao, đ ề ườ ủ ự
b ng phân tích ph ằ ươ ng sai 1 ho c 2 nhân t ặ ố
+ Ki m tra 2 đi u ki n đ phân tích ph ng sai ề ệ ể ể ươ
20
Đi u ki n phân b chu n ẩ ề ệ ố
Các ph ươ ng sai b ng nhau ằ
Ti n hành phân tích ph ng sai ế ươ
+ L a ch n công th c đ t sinh tr ứ ạ ự ọ ưở ng chi u cao, đ ề ườ ấ ng kính tr i nh t ộ
dùng tiêu chu n tẩ
K
x 100
% Trong đó: K (%) là t l ỉ ệ
n = i cây t ố
- Ph m ch t cây tr ng đ ấ ẩ ồ ượ ứ c tính theo công th c
(cid:229)
n
ni: là s cây t ố ươ ứ t; trung bình; x u ấ n ng ng các lo i t ạ ố t; trung bình; x u ấ
(cid:229) : là t ng s cây đo đ m. ế ố ổ
Tính l ng tăng tr ng bình quân chung v chi u cao, đ ng kính c a loài ượ ưở ề ề ườ ủ
T =D
AT A
ứ (dòng, khu v c...)theo công th c ự
TA là nhân t đi u tra (chi u cao, đ ng kính) t ố ề ề ườ ạ i tu i A ổ
A là tu i cây t ổ ạ i th i đi m đi u tra ể ề ờ
S li u đ c x lý trên máy vi tính b ng ph n m m ố ệ ượ ử ề excell ầ ằ
PH N 5. D KI N K T QU Đ T Đ C Ả Ạ ƯỢ Ự Ế Ầ Ế
Có bao nhiêu n i dung thì có b y nhiêu d ki n k t qu ự ế ế ấ ộ ả
- Tìm hi u hoàn c nh t ể ả ự nhiên n i tr ng r ng ơ ồ ừ
- K thu t gieo m, tr ng, chăm sóc… ươ ậ ồ ỹ
PH N 6. K HO CH TH C HIÊN Ạ Ự Ầ Ế
T 1/3/2012 đ n 8 /03/2012: tham kh o tài li u, vi ng, thông qua ừ ế ệ ả t đ c ế ề ươ
b môn ộ
T 9 /3/2012 đ n 9 /5/2012: thu th p s li u, đi u tra th c đ a, phân tích ậ ố ệ ự ị ừ ế ề
m u trong phòng thí nghi m ệ ẫ
T 10 /5/2012 đ n 30 /5/2012: x lý s li u, vi t báo cáo ố ệ ử ừ ế ế
21
T 1 /6/2012 đ n /6/2012: ch nh s a hoàn thi n và n p báo cáo ử ừ ệ ế ộ ỉ
22