M Đ U Ở Ầ

Trái đ t c a chúng ta đ ấ ủ ượ ầ c bao b c b i t ng không khí và lên cao là t ng ở ầ ọ

khí quy n. Đây là môi tr ể ườ ng s ng hi u theo nghĩa tr c ti p nh t, nghĩa là con ự ể ế ấ ố

ng i, sinh v t ph i hô h p đ t n t ườ ể ồ ạ ậ ả ấ ớ i. Th c v t thì ph i trao đ i khí ôxi. V i ự ậ ả ổ

các ho t đ ng đ duy trì đ i s ng, loài ng i đang t ng gi t ng phút th i vào ạ ộ ờ ố ể ườ ừ ờ ừ ả

môi tr ng không khí các khí đ c, b i ... Quá trình phát tri n công nghi p t th ườ ệ ừ ế ụ ể ộ

th k XX đã phá hu , gây t n h i quá n ng n t t k XVII đ n nay, đ c bi ỷ ế ặ ệ ừ ế ỷ ạ ặ ổ ỷ ề

đ n các thành ph n c a môi tr ế ầ ủ ườ ng . Vì th , sang th k XXI này, vi c b o v ế ỷ ế ệ ả ẹ

các thành ph n c a môi tr ầ ủ ườ ạ ng đang đ t ra c p bách d i v i toàn th nhân lo i. ố ớ ể ặ ấ

N u không làm đ c vi c đó chúng ta s đ ng tr ế ượ ẽ ứ ệ ướ c nguy c hu di ơ t ỷ ệ

Vi t Nam đang trong th i kỳ công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n ệ ấ ướ c. ệ ệ ạ ờ

Cùng v i nh ng thành t u to l n v các m t c a đ i s ng thì n ớ ặ ủ ờ ố ữ ự ề ớ ướ ả c ta đang ph i

ng nghiêm tr ng đ i m t v i tình tr ng ô nhi m môi tr ạ ố ặ ớ ễ ườ ọ

Đ ph c v cho nhu c u phát tri n, chúng ta đã ti n hành hàng lo t các ụ ụ ể ể ế ầ ạ

ho t đ ng nh h ng tr c ti p đ n môi tr ng nh : xây d ng các công trình, ạ ộ ả ưở ự ế ế ườ ư ự

ệ nhà c a, nhà máy, các khu công nghi p; khai thác tài nguyên làm nguyên li u ệ ử

ph c v cho s n xu t và xu t kh u. Nh ng ho t đ ng này đã gây ra nh ng tác ụ ụ ạ ộ ữ ữ ả ấ ấ ẩ

ng nói chung và không khí nói riêng.Vì v y, nhi m v đ ng tiêu c c cho môi tr ự ộ ườ ệ ậ ụ

ng. Nó đã tr thành m t trong c p bách c a chúng ta là ph i c u l y môi tr ấ ả ứ ấ ủ ườ ộ ở

c ta, trong đó pháp lu t đóng nh ng chính sách quan tr ng c a Đ ng và Nhà n ọ ủ ữ ả ướ ậ

vai trò đ c bi t quan tr ng. Đ ki m soát ô nhi m không khí, Nhà n c đã ban ặ ệ ể ể ễ ọ ướ

hành h th ng pháp lu t nh m ngăn ng a, gi m thi u tình tr ng ô nhi m không ừ ệ ố ể ễ ậ ằ ả ạ

khí và ti n t ng không khí . ế ớ ả i c i thi n ch t l ệ ấ ượ

ậ ề ệ “Đánh giá th c tr ng pháp lu t và th c ti n áp d ng pháp lu t v vi c ự ạ ự ễ ụ ậ

i Vi t Nam” ki m soát ô nhi m không khí t ễ ể ạ ệ

1

KHÁI QUÁT CHUNG

1. Khái ni m không khí và ô nhi m không khí ễ ệ

- Không khí là m t h n h p khí g m có khí nit ộ ỗ ợ ồ ơ ế chi m 78,9%, oxi chi m ế

0,95%, acgong chi m 0,93%, đioxit cacbon chi m 0,32% và m t s hi m khí ộ ố ế ế ế

khác nh nêôn, hêli, mêtan, kripton. Trong đi u ki n bình th ư ề ệ ườ ộ ẩ ng c a đ m ủ

tuy t đ i, h i n c chi m g n 1-3% th tích không khí ệ ố ơ ướ ể ế ầ

- D i góc đ pháp lý, ô nhi m không khí là s thay đ i tính ch t không ướ ự ễ ấ ộ ổ

khí, vi ph m tiêu chu n không khí mà pháp lu t đã quy đ nh. Nói cách khác, ô ạ ẩ ậ ị

nhi m không khí là tình tr ng không khí có xu t hi n m t s ch t l ộ ố ấ ạ ệ ễ ạ ấ ộ ho c m t ặ

s bi n đ i quan tr ng trong thành ph n không khí làm thay đ i tính ch t lý hoá ự ế ầ ấ ổ ọ ổ

ng do c quan Nhà v n có c a nó và s thay đ i này vi ph m tiêu chu n môi tr ố ủ ự ạ ẩ ổ ườ ơ

n c có th m quy n ban hành gây tác đ ng có h i cho con ng i và thiên nhiên ướ ề ẩ ạ ộ ườ

Ô nhi m không khí không ph i là v n đ m i đ ề ớ ượ ễ ả ấ c phát hi n. Nó đã ệ

đ c đ c p đ n cách đây hàng th k , song mãi đ n th k XX, đ c bi t là ượ ề ậ ế ỷ ế ỷ ế ế ặ ệ

i m i b t đ u quan tâm h n đ n nó và đ a ra m t s th p k g n đây con ng ỷ ầ ộ ố ậ ườ ớ ắ ầ ư ế ơ

các bi n pháp đ phòng ng a, ki m soát nh m làm trong s ch và t o m t môi ừ ể ệ ể ằ ạ ạ ộ

tr ng s ng an toàn ườ ố

2. Hi n tr ng ô nhi m không khí t Nam ệ ễ ạ Vi ở ệ

Trên th gi i hi n nay, loài ng ế ớ ệ ườ ắ ầ ả i b t đ u ph i gánh ch u nh ng th m ữ ả ị

ạ ho kh ng khi p do không khí gây ra. Trái đ t đang nóng d n lên do các ho t ủ ế ạ ấ ầ

i đã th i quá nhi u khí CO

2, SO2, NO2, ... r i hi n t

đ ng c a con ng ủ ộ ườ ề ả ệ ượ ồ ệ ng hi u

ng nhà kính x y ra, m a axit, nhi u l ứ ề ỗ ủ th ng t ng ôzôn xu t hi n ... T t c các ấ ấ ả ư ệ ả ầ

th m ho đó đ u có nguyên nhân là do các ho t đ ng c a con ng i ạ ộ ủ ề ạ ả ườ

Vi t Nam là m t b ph n c a th gi ệ ộ ộ ế ớ ủ ậ ộ i nên cũng ch u nh ng tác đ ng ữ ị

chung đó. H n n a, n c ta đang phát tri n, quá trình công nghi p hoá và đô th ữ ơ ướ ể ệ ị

hoá tăng nhanh khi n không khí n ế ướ c ta ngày càng b ô nhi m n ng h n, nh t là ễ ặ ấ ơ ị

2

ở ộ ố ấ các khu đô th , khu công nghi p và các làng ngh . Có th đi m qua m t s v n ể ể ệ ề ị

đ n i c m v ô nhi m không khí ề ổ ộ ề ễ n ở ướ c ta nh sau : ư

2.1. Ô nhi m b i ụ ễ

Theo s li u quan tr c và phân tích cho th y: h u h t các đô th n c ta ố ệ ấ Ở ầ ị ướ ế ắ

i m c báo đ ng, đi n hình là các khu dân c đ u b ô nhi m b i, có nh ng n i t ụ ề ơ ớ ữ ễ ị ứ ể ộ ư

ng giao thông l n, g n các nhà máy, xí nghi p. Ch có nh ng n i xa c nh đ ạ ườ ớ ở ầ ữ ệ ơ ỉ

thành ph , khu công nghi p, xa đ ng giao thông thì n ng đ b i trong không ệ ố ườ ộ ụ ồ

khí m i m c d i ho c x p x tiêu chu n cho phép. N ng đ b i trong các ớ ở ứ ướ ộ ụ ặ ẩ ấ ồ ỉ

khu dân c c nh các nhà máy, xí nghi p ho c g n đ ư ạ ệ ặ ầ ườ ề ng giao thông l n đ u ớ

v t tr s tiêu chu n cho phép t 1,5 đ n 3 l n. ượ ị ố ẩ ừ ầ Ở ữ nh ng n i di n ra vi c xây ễ ệ ế ơ

t tiêu chu n cho phép t d ng nhà c a, đ ự ử ườ ng sá thì n ng đ này v ồ ộ ượ ẩ ừ 10 đ n 20 ế

m t s n i b ô nhi m t ng đ i n ng nh : Vĩnh Yên l n. Ví d , n ng đ b i ụ ồ ầ ộ ụ ở ộ ố ơ ị ễ ươ ố ặ ư

(0,7-1,23 mg/m3), Phúc Yên ( 0,99-1,33 mg/m3), th tr n Hoà M c – Hà Nam (1,31 ị ấ ạ

mg/m3). Trong ho t đ ng công nghi p khai thác than nh ạ ộ ư ở ệ ả Qu ng Ninh đã th i ả

ra l ng b i dao đ ng t 10 – 200 mg/m ượ ụ ộ ừ

3 (Báo cáo hi n tr ng môi tr ệ

ạ ườ ố ng qu c

gia 2005)

2.2.Ô nhi m khí ễ

Tình tr ng ô nhi m khí SO

2, NO2 và CO cũng đang di n ra

c ta. ễ ạ ễ n ở ướ Ở

các đi m quan tr c nh khu công nghi p Nh Quỳnh ( Hà N i ), đ ng Phùng ư ư ệ ể ắ ộ ườ

H ng (Hà Đông), đ ư ườ ng Đi n Biên Ph (H i D n ), khu dân c Lý Qu c S ươ ủ ư ệ ả ố ư

2 l

i l n h n tiêu chu n cho phép. Khu v c g n nhà máy (Hà N i), n ng đ SO ồ ộ ộ ạ ớ ự ầ ẩ ơ

bia Hà Đông, b n xe thành ph Hà Đông, ph Ngô Gia T ( B c Ninh ) có giá tr ự ế ắ ố ố ị

NO2 l n h n ho c x p x b ng tiêu chu n. ấ ỉ ằ ẩ Ở ặ ớ ơ ầ các nút giao thông chính và g n

m t s khu công nghi p, m t s xí nghi p nung g ch ngói, n ng đ các khí này ệ ộ ố ộ ố ệ ạ ồ ộ

đã x p x ho c l n h n tr s tiêu chu n cho phép, có ch t i 2 đ n 3 l n. Ô ặ ớ ị ố ỗ ớ ấ ẩ ơ ỉ ế ầ

nhi m không khí cũng t p trung t i các làng ngh s n xu t v t li u xây d ng, ễ ậ ạ ấ ậ ệ ề ả ự

c tính t ng ô nhi m không khí do đ t than đ nung vôi, g m, s , nh a ... ố ứ ự ướ i l ả ượ ể ễ ố

hàng trăm lò th công lên t i hàng tri u m

3 khí đ c. Dân c làng

nung g m, s t ố ứ ừ ủ ớ ệ ư ộ

3

ả ộ ngh v cc xã khác đ u ph i s ng chung v i khói b i, h i nóng và khí th i đ c ả ố ề ấ ụ ề ớ ơ

h i c a các làng ngh này. Ví d nh làng ngh s n xu t g m Bát Tràng, làng ạ ủ ấ ố ề ả ụ ư ề

ngh g m Xuân Quang ( H ng Yên ), làng nung vôi Đôn Tân ( Thanh Hoá ), Kiên ề ố ư

Khê ( Hà Nam ) ...

Ô nhi m khí SO ễ

2 , NO2 trong không khí là nguyên nhân chính gây ra m aư

axit

2.3. Ô nhi m mùi ễ

Ô nhi m mùi th hai bên b kênh r ch thoát n c trong đô th ễ ườ ng x y ra ả ở ạ ờ ướ ị

do s th i r a các ch t h u c , vi sinh v t và rác th i t o ra các khí ô nhi m nh ấ ữ ơ ự ố ữ ả ạ ễ ậ ư

H2S, NH3, CH4 ... Ô nhi m mùi hôi tanh ễ ở ộ ố m t s vùng đô th ven bi n có c ng cá ị ể ả

và c s ch bi n h i s n, gi g n các ơ ở ế ế ả ả ế t m gia súc. Ô nhi m mùi hôi hoá ch t ễ ấ ở ầ ổ

xí nghi p ch bi n m cao su, nhà máy ch bi n phân hoá h c. Và mùi khói ế ế ế ế ủ ệ ọ

thu c lá thì có m t ặ ở ố kh p m i n i và c ọ ơ ả ở ắ ư ệ nh ng n i c m hút thu c nh b nh ơ ấ ữ ố

vi n, tr ệ ườ ng h c ... ọ

2.4. Ô nhi m ti ng n ễ ế ồ

Quá trình đô th hoá tăng lên, s l ng các ph ng ti n giao thông v n t ố ượ ị ươ ậ ả i ệ

tăng theo, ho t đ ng xây d ng s n xu t là nh ng nguyên nhân c b n gây ra ô ấ ạ ộ ơ ả ữ ự ả

nhi m ti ng n, đ c bi t là các thành ph l n. ế ễ ặ ồ ệ ở ố ớ

ứ Ngoài ra các thành ph n khác c a không khí nh : đ rung, ánh sáng, b c ư ộ ủ ầ

ng đ n s c kho con ng x cũng đang b ô nhi m, gây nh h ạ ễ ả ị ưở ế ứ ẻ i ườ

H u qu : ậ ả

S ô nhi m không khí đã ch cho con ng i th y rõ kh năng t ự ễ ỉ ườ ấ ả ự ạ làm s ch

i và suy gi m, ngày càng nh h ng x u đ n s cân c a môi tr ủ ườ ng đã b quá t ị ả ả ả ưở ế ự ấ

i b ng sinh thái và s c kho con ng ằ ứ ẻ ườ

Đ i v i s c kho con ng i: M i năm có 626 ng i ch t, 1547 ng ố ớ ứ ẻ ườ ỗ ườ ế ườ i

m c b nh liên quan đ n đ ắ ệ ế ườ ng hô h p. T l ấ ỷ ệ ắ m c các b nh v tai, mũi, h ng t ề ệ ọ ỷ

l đó là ệ thu n v i th i gian s ng ờ ậ ớ ố ở các đô th (n u s ng trên 10 năm thì t ố ị ế l ỷ ệ

24,5%, n u s ng trên 3 năm thì t đó là 12,5%). Tu i th dân c s ng trong ế ố l ỷ ệ ư ố ổ ọ

4

không khí b ô nhi m nhìn chung gi m xu ng. Cu c s ng h ng ngày c a con ủ ễ ằ ả ố ộ ố ị

ng i cũng b nh h ườ ị ả ưở ng b i mùi, ti ng n và b i. ế ụ ở ồ

Đ i v i sinh v t: không khí b ô nhi m s làm gi m ch c năng sinh lý và ễ ố ớ ứ ẽ ậ ả ị

sinh sôi c a đ ng th c v t. ự ậ ủ ộ

Đ i v i kinh t : Do s c kho con ng t là ng ố ớ ế ứ ẻ ườ i, đ c bi ặ ệ ườ i lao đ ng b ộ ị

gi m sút nên nh h ng t ả ả ưở ớ i năng su t và ch t l ấ ấ ượ ấ ng c a ho t đ ng s n xu t ạ ộ ủ ả

kinh doanh. Các chi phí xã h i và chi phí cho vi c kh c ph c h u qu tăng lên ụ ậ ệ ả ắ ộ

3. Nguyên nhân c a ô nhi m không khí ủ ễ

Có th th y, tình tr ng ô nhi m không khí ể ấ ễ ạ n ở ướ ấ c ta đang tr thành v n ở

c th c tr ng đó ta ph i tìm đ c nguyên nhân đ b c bách. Mu n kh c ph c đ ề ứ ụ ượ ắ ố ự ạ ả ượ

gây ra ô nhi m. Có r t nhi u ngu n gây ô nhi m không khí, nh ng nhìn chung ư ễ ề ễ ấ ồ

c phân thành ngu n g c t các ngu n này đ ồ ượ ố ự ồ nhiên và ngu n g c nhân t o ạ ồ ố

3.1. Ngu n g c t nhiên ồ ố ự

Vào mùa khô th ườ ng x y ra các đám cháy r ng lan truy n r ng và phát ừ ề ộ ả

th i nhi u b i, khí; nh ng c n bão b i; các quá trình phân hu , th i r a xác ụ ố ữ ụ ữ ề ả ơ ỷ

nhiên này đ u gây nên ô nhi m không khí đ ng th c v t ... T t c các nhân t ộ ự ậ ấ ả t ố ự ễ ề

3.2. Ngu n g c nhân t o ạ ồ ố

Ho t đ ng c a con ng ạ ộ ủ ườ ư i gây ra ô nhi m không khí r t đa d ng, nh ng ễ ấ ạ

ch y u là do m t s ho t đ ng sau : ộ ố ạ ộ ủ ế

*Ho t đ ng công nghi p ệ ạ ộ

ậ N c ta còn nhi u c s công nghi p cũ v i công ngh s n xu t l c h u ệ ấ ạ ệ ả ơ ở ướ ề ớ

t b x lý khí th i đ c h i. Bên c nh đó và h u nh các c s này đ u thi u thi ơ ở ư ế ề ầ ế ị ử ả ộ ạ ạ

c b trí r t phân tán, khi quá trình đô h u h t các c s công nghi p cũ l ầ ơ ở ế ệ i đ ạ ượ ấ ố

th hoá di n ra, ph m vi các thành ph ngày càng m r ng nên ph n l n các khu ầ ớ ở ộ ễ ạ ố ị

công nghi p cũ đ u n m trong n i thành làm cho m c đ ô nhi m không khí ứ ễ ệ ề ằ ộ ộ

ngày càng gia tăng

Công nghi p m i n ệ ớ ướ c ta đã và đang phát tri n v i t c đ khá nhanh. ể ớ ố ộ

Tr c khi xây d ng các d án đ u đã ti n hành ho t đ ng đánh giá tác đ ng môi ướ ạ ộ ự ự ế ề ộ

5

tr ng , tuy nhiên khi đi vào ho t đ ng còn nhi u xí nghi p ch a x lý tri ườ ư ử ạ ộ ệ ề ệ ể t đ

các khí th i đ c h i nên đã gây ô nhi m không khí xung quanh ả ộ ạ ễ

Ngoài ra m t nguyên nhân n a là ô nhi m không khí t các làng ngh th ữ ễ ộ ừ ề ủ

công nh làng ngh s n xu t g m, nung g ch ngói, tái ch ni lông ... ấ ố ề ả ư ế ạ

*Ho t đ ng giao thông v n t ạ ộ i ậ ả

Các ph ng ti n giao thông c ta đang tăng lên, đ c bi t là các đô ươ ệ n ở ướ ặ ệ ở

giao thông v n t th . Ngu n th i t ồ ả ừ ị ậ ả ộ i nh x b i, khói, ti ng n đã tr thành m t ế ư ả ụ ồ ở

ngu n gây ô nhi m chính đ i v i môi tr ố ớ ễ ồ ườ ủ ng không khí đô th . Theo đánh giá c a ị

chuyên gia môi tr ng , ô nhi m không khí các đô th do giao thông v n t i gây ườ ễ ở ậ ả ị

ra chi m t ế l ỷ ệ ắ kho ng 70%. Không nh ng th , xe c tăng lên còn gây ra t c ế ữ ả ộ

ngh n giao thông , khi t c ngh n m c đ ô nhi m h i xăng d u có th tăng lên 4 ứ ộ ể ẽ ễ ẽ ắ ầ ơ

ng – 5 l n so v i m c bình th ớ ứ ầ ườ

*Ho t đ ng xây d ng ạ ộ ự

Ho t đ ng xây d ng nhà c a, đ ng sá, c u c ng ... hi n đang di n ra ạ ộ ử ự ườ ệ ễ ầ ố ở

ậ kh p m i n i. Các ho t đ ng nh đào l p, đ p phá công trình cũ, quá trình v n ấ ọ ơ ạ ộ ư ắ ậ

chuy n v t li u xây d ng b r i vãi th ậ ệ ị ơ ự ể ườ ọ ng gây ra ô nhi m b i r t tr m tr ng ụ ấ ầ ễ

ng không khí xung quanh. N ng đ b i n i có ho t đ ng xây đ i v i môi tr ố ớ ườ ộ ụ ở ơ ạ ộ ồ

d ng đang di n ra l n h n tiêu chu n cho phép t ơ ự ễ ẩ ớ ừ ạ 10 – 20 l n.Ngoài ra, ho t ầ

đ ng này còn gây ti ng n và đ rung r t l n ộ ấ ớ ế ồ ộ

*Ho t đ ng sinh ho t đun n u c a nhân dân ấ ủ ạ ộ ạ

Ngày nay, thành th v n còn khá l n gia đình đun n u b ng than, nông ở ị ẫ ấ ằ ớ ở

thôn còn đun n u b ng c i, r m, c ... Đây chính là nguyên nhân chính gây ô ủ ơ ằ ấ ỏ

nhi m không khí trong nhà, nh h ng tr c ti p t i s c kho ng i dân ễ ả ưở ự ế ớ ứ ẻ ườ

6

N I DUNG PHÁP LU T V KI M SOÁT Ô NHI M KHÔNG KHÍ Ể Ộ Ậ Ễ Ề

Trên c s th c trang ô nhi m môi tr ơ ở ự ễ ườ ậ ng không khí nói trên, pháp lu t

n c ta đã đi u ch nh đ ki m soát ô nhi m không khí, t o môi tr ng không ướ ể ể ễ ề ạ ỉ ườ

khí khá an lành chong dân sinh s ngố

Ki m soát ô nhi m không khí là ho t đ ng c a các c quan qu n lý Nhà ạ ộ ủ ể ễ ả ơ

n c, t ch c, cá nhân đ b o v môi tr ướ ổ ể ả ứ ệ ườ ộ ng không khí kh i nh ng tác đ ng ỏ ữ

i c a con ng i và nh ng tác đ ng b t th ng c a thiên nhiên. b t l ấ ợ ủ ườ ữ ấ ộ ườ ủ

Pháp lu t v ki m soát ô nhi m môi tr ậ ề ể ễ ườ ữ ng không khí đi u ch nh nh ng ề ỉ

ho t đ ng sau: ạ ộ

1. Pháp lu t v h th ng tiêu chu n môi tr ng không khí ậ ề ệ ố ẩ ườ

Đi u 3 - Lu t B o v môi tr ng 2005 đ nh nghĩa: “Tiêu chu n môi ề ệ ậ ả ườ ẩ ị

tr ng là gi i h n cho phép c a các thông s v ch t l ng môi tr ng xung ườ ớ ạ ố ề ấ ượ ủ ườ

ng c a ch t gây ô nhi m trong ch t th i đ c c quan Nhà quanh, v hàm l ề ượ ả ượ ơ ủ ễ ấ ấ

n c có th m quy n quy đ nh làm căn c đ qu n lý và b o v môi tr ng ướ ứ ể ề ệ ẩ ả ả ị ườ

Đ i v i môi tr i h n này có th ố ớ ườ ng không khí, nh ng chu n m c, gi ữ ự ẩ ớ ạ ể

đ ượ ầ c hi u là m c đ ho c ph m vi các ch t ô nhi m nh t đ nh trong thành ph n ấ ứ ộ ấ ị ể ễ ặ ạ

môi tr ng đó. Nh ng thông s gi i h n y đ c Nhà n ườ ố ớ ạ ấ ữ ượ ướ ử ụ ể ể c s d ng đ ki m

ế soát ô nhi m không khí, đánh giá hi n tr ng không khí hay d báo các di n bi n ạ ự ễ ệ ễ

môi tr ng không khí trong t ng lai ... ườ ươ

*Ý nghĩa c a tiêu chu n môi tr ng không khí: ủ ẩ ườ

- V a là công c k thu t, v a là công c pháp lý giúp Nhà n ụ ỹ ừ ụ ừ ậ ướ c qu n lý ả

môi tr ườ ng không khí m t cách có hi u qu ộ ệ ả

7

- Trên tiêu chu n môi tr ng không khí, các c quan Nhà n ẩ ườ ơ ướ ẩ c có th m

quy n xác đ nh đ c m t cách chính xác ch t l ng không khí, đánh giá đúng ề ị ượ ấ ượ ộ

i h n cho phép đã đ c xác th c tr ng ô nhi m và m c đ ô nhi m so v i gi ứ ự ễ ễ ạ ớ ộ ớ ạ ượ

ng đ nh trong các tiêu chu n môi tr ị ẩ ườ

- Là căn c đ xác đ nh hành vi vi ph m c a các t ch c, cá nhân đ t đó ứ ể ủ ạ ị ổ ứ ể ừ

các c quan Nhà n ơ ướ c có th áp d ng các bi n pháp s lý thích h p ợ ệ ử ụ ể

- Thông qua tiêu chu n môi tr ng không khí, các t ch c, cá nhân có th ẩ ườ ổ ứ ể

ng là đ xác đ nh đ ị ượ c quy n c b n c a h trong lĩnh v c môi tr ọ ơ ả ự ủ ề ườ ượ ố c s ng

ng trong lành đ c đ m b o m c đ nào trong m t môi tr ộ ườ ượ ả ả ở ứ ộ

M c A, Quy t đ nh s 35/QĐ-BKHCNMT (25/06/2002) quy đ nh các tiêu ế ị ụ ố ị

chu n liên quan đ n ch t l ấ ượ ế ẩ ẩ ng không khí chia làm 2 lo i tiêu chu n : tiêu chu n ạ ẩ

ch t l ng không khí và tiêu chu n th i khí ấ ượ ẩ ả

1) Tiêu chu n ch t l ng môi tr ng không khí xung quanh ấ ượ ẩ ườ

Đây là lo i tiêu chu n đ ẩ ạ ượ ả c xây d ng nh m đáp ng các yêu c u v qu n ứ ự ề ằ ầ

lý ch t l ng không khí ấ ượ

Các tiêu chu n ch t l ng môi tr ng không khí hi n hành đ ấ ượ ẩ ườ ệ ượ ậ c xác l p

ấ trên c s nh ng k t qu nghiên c u v v sinh y h c nh m b o đ m cho ch t ề ệ ơ ở ứ ữ ế ả ả ằ ả ọ

ng không khí ng đ i trong s ch. M c đ đó đ l ượ m c t ở ứ ươ ứ ạ ộ ố ượ ằ c đánh giá b ng

n ng đ ch t đ c h i ch a trong m t đ n v th tích không khí. Đ n v đo thông ồ ộ ấ ộ ạ ộ ơ ị ể ứ ơ ị

ng ch t ô nhi m ch a trong 1 m

3 không khí (mg/m3)

d ng là tr ng l ụ ọ ượ ứ ễ ấ

Vi t Nam có 2 tiêu chu n ch t l ng môi tr ng không khí xung quanh: ệ ấ ượ ẩ ườ

ộ ố ộ TCVN 5937-1995 và TCVN 5938-1995. Hai tiêu chu n này quy đ nh m t s n i ẩ ị

dung ch y u sau: ủ ế

- Quy đ nh giá tr gi i đa cho phép ị ớ ạ i h n các thông s c b n và n ng đ t ố ơ ả ộ ố ồ ị

c a m t s ch t đ c h i ộ ố ấ ộ ạ ủ

- Đ c s d ng đ đánh giá ch t l ng môi tr ng không khí xung quanh ượ ử ụ ấ ượ ể ườ

và giám sát tình tr ng ô nhi m không khí xung quanh và giám sát tình tr ng ô ễ ạ ạ

nhi m không khí ễ

8

Nh v y, đ đ m b o đ c tính kh thi c a các tiêu chu n môi tr ư ậ ể ả ả ượ ủ ả ẩ ườ ng

không khí xung quanh, trong đi u ki n kinh t , xã h i và môi tr ề ệ ế ộ ườ ng c a Vi ủ ệ t

Nam hi n nay, chúng ta không th đ t ra yêu c u quá cao v ch t l ng không ể ặ ấ ượ ệ ề ầ

khí nh m t s qu c gia trên th gi i. Nh ng v i vi c xác đ nh n ng đ các ư ộ ố ế ớ ố ư ệ ớ ồ ộ ị

ch t gây ô nhi m trong không khí xung quanh theo 2 tiêu chu n nêu trên thì cũng ễ ấ ẩ

có nghĩa là Nhà n ướ c v n ki m soát đ ể ẫ ượ c tình tr ng ô nhi m không khí trên ễ ạ

ph m vi c n c ả ướ ạ

2) Tiêu chu n th i khí ẩ ả

Kho n 3 Đi u 10 Lu t B o v môi tr ề ệ ả ậ ả ườ ng 2005 quy đ nh 2 nhóm tiêu ị

chu n v khí th i. Đây là lo i tiêu chu n đ ẩ ượ ề ả ẩ ạ ấ c xây d ng đ kh ng ch các ch t ố ự ể ế

th i khí đ c đ a vào môi tr ả ượ ư ườ ế ng trong các lĩnh v c khác nhau. Chúng chi m ự

ph n l n trong h th ng tiêu chu n môi tr ầ ớ ệ ố ẩ ườ ng không khí hi n hành c a Vi ệ ủ ệ t

Nam ( 10/12 tiêu chu n ). Các tiêu chu n th i khí hi n nay bao g m : ệ ẩ ẩ ả ồ

a, Đ i v i ngu n th i tĩnh ( ch y u đ i v i khí th i công nghi p t ủ ế ố ớ ố ớ ệ ừ ố ng ả ả ồ

khói các nhà máy)

- M c đích: Ngăn ng a và gi m thi u đ n m c t ứ ố ừ ụ ể ế ả i đa tình tr ng gây ô ạ

nhi m không khí t ễ ừ các ho t đ ng công nghi p ệ ạ ộ

- Có 9 tiêu chu n th i khí đ i v i ngu n th i tĩnh. Các tiêu chu n quy đ nh ồ ố ớ ẩ ả ả ẩ ị

m t s v n đ c b n sau: ộ ố ấ ề ơ ả

ụ + Đ c áp d ng đ ki m soát n ng đ các ch t h u c , vô c và b i ấ ữ ể ể ượ ụ ồ ộ ơ ơ

trong thành ph n khí th i công nghi p tr c khi th i vào không khí xung quanh ệ ầ ả ướ ả

(không áp d ng đ i v i m t s ho t đ ng s n xu t kinh doanh đ c thù) ạ ộ ố ớ ộ ố ụ ả ấ ặ

+ Quy đ nh các gi ị ớ ạ ộ ạ ố i h n cho phép khí th i công nghi p có tính đ c h i đ i ệ ả

v i m i lo i ngu n gây ô nhi m không khí ớ ễ ạ ỗ ồ

+ Quy đ nh n ng đ t ộ ố ồ ị ấ i đa cho phép c a các ch t vô c cũng nh các ch t ấ ủ ư ơ

ng xung quanh h u c trong khí th i công nghi p khi th i vào môi tr ữ ơ ệ ả ả ườ

b, Đ i v i ngu n th i đ ng ( khí th i t các ph ng ti n giao thông ) ả ộ ố ớ ả ừ ồ ươ ệ

9

H th ng tiêu chu n môi tr ng không khí Vi t Nam hi n hành ch có duy ệ ố ẩ ườ ệ ệ ỉ

nh t m t tiêu chu n quy đ nh v lĩnh v c này. Đó là TCVN 6438-2001. Tiêu ự ề ẩ ấ ộ ị

chu n này quy đ nh gi i đa cho phép c a các ch t gây ô nhi m môi ẩ ị i h n t ớ ạ ố ủ ễ ấ

tr ườ ặ ng (CO, HC, khói) trong khí th i c a đ ng c s d ng nhiên li u xăng ho c ả ủ ộ ơ ử ụ ệ

ng ti n tham gia giao thông đ ng b . d u l p trên ph ầ ắ ươ ệ ườ ộ

Nh v y, thông qua vi c áp d ng tiêu chu n này, Nhà n c s ki m soát ư ậ ụ ệ ẩ ướ ẽ ể

và gi m thi u đ c l ng khí th i đ c h i th i vào không khí xung quanh t các ể ượ ượ ả ả ộ ạ ả ừ

ph ng ti n giao thông , thông qua đó ngăn ng a tình tr ng gây ô nhi m không ươ ừ ễ ệ ạ

khí

ng Vi t Nam đ c ==> Tiêu chu nẩ môi tr ườ ệ ượ ban hành l n đ u tiên năm ầ ầ

1995, s a đ i b sung năm 2001 và hi n nay đang có tiêu chu n môi tr ng năm ử ổ ổ ệ ẩ ườ

ầ 2005. Đi u đó đã đáp ng đcnhu c u ki m soát ô nhi m v i các thành ph n ứ ể ễ ề ầ ớ

không khí nh : tiêu chu n môi tr ng xung quanh và tiêu chu n khí th i . Trong ư ẩ ườ ả ẩ

i h n cho phép c a các thông s v các thành ph n môi đó quy đ nh v gi ị ề ớ ạ ố ề ủ ầ

tr ng không khí nh : b i l l ng, ti ng n, khí SO

2, CO2... V i đi u ki n kinh

ườ ư ụ ơ ử ế ồ ề ệ ớ

t xã h i Vi ế ộ ở ệ t Nam thì tiêu chu n hi n nay là khá phù h p ợ ệ ẩ

Trong tiêu chu n môi tr ẩ ườ ng không khí đã phân lo i các tr s khác nhau ạ ị ố ở

đo th , nông thôn. Đi u này r t h p lý vì m i m t vùng v i v trí đ a lý khác ấ ợ ớ ị ề ộ ỗ ị ị

nhau, v i nh ng ho t đ ng khác nhau (ví d khu công nghi p ho c n i tham ạ ộ ụ ữ ệ ặ ớ ơ

quan du l ch) thì yêu c u v đ trong lành khác nhau nên tiêu chu n môi tr ề ộ ầ ẩ ị ườ ng

cũng khác nhau. Vi c đó t o đi u ki n cho th c thi tiêu chu n môi tr ng có ự ề ệ ệ ạ ẩ ườ

hi u qu ệ ả

Tuy nhiên, bên c nh đó v n có nh ng h n ch nh t đ nh. Hi n nay, các ấ ị ữ ế ệ ạ ạ ẫ

ng d n thi hành Lu t B o v môi tr ng , tiêu chu n môi tr văn b n đ h ả ể ướ ậ ả ệ ẫ ườ ẩ ườ ng

còn ít và ch a c th , vì th r t khó khăn cho vi c th c thi trong th c t . Trong ư ụ ể ế ấ ự ế ự ệ

ng dù đã khá phù h p Vi tiêu chu n môi tr ẩ ườ ợ ở ệ ả t Nam nh ng v n còn kho ng ẫ ư

cách khá xa so v i khu v c và th gi i, yêu c u ph i xem xét và đ a ra tiêu ế ớ ự ớ ư ầ ả

chu n đáp ng đ c yêu c u c a quá trình h i nh p qu c t ứ ẩ ượ ầ ủ ố ế ậ ộ

10

ấ 2. Pháp lu t v phòng ch ng, kh c ph c ô nhi m không khí, c i thi n ch t ậ ề ụ ố ễ ệ ả ắ

ng không khí l ượ

Đây là h th ng quy ph m pháp lu t đi u ch nh ho t đ ng c a các c ậ ệ ố ạ ộ ủ ề ạ ỉ ơ

quan Nhà n c cũng nh c a các t ch c, cá nhân nh m phòng ng a nh ng tác ướ ư ủ ổ ứ ừ ữ ằ

i có th gây ra cho môi tr ng không đ ng tiêu c c mà ho t đ ng c a con ng ộ ạ ộ ủ ự ườ ể ườ

khí, kh c ph c nh ng s c môi tr ng không khí đ gi m thi u nh ng thi ự ố ụ ữ ắ ườ ể ả ữ ể ệ t

h i gây ra cho môi tr ạ ườ ễ ng. Các ho t đ ng phòng ch ng, kh c ph c ô nhi m ạ ộ ụ ắ ố

không khí bao g m:ồ

2.1. Ho t đ ng quan tr c và đ nh kỳ đánh giá hi n tr ng môi tr ng không ạ ộ ệ ắ ạ ị ườ

c khí c a các c quan Nhà n ơ ủ ướ

ng không khí” là ho t đ ng s d ng h th ng thi “Quan tr c môi tr ắ ườ ạ ộ ệ ố ử ụ ế ị t b

t đ thu th p các ch tiêu v t lý (ti ng n), ch tiêu hoá h c (hàm k thu t đ c bi ỹ ậ ặ ệ ể ế ậ ậ ồ ọ ỉ ỉ

l ươ ngj khói, b i, khí đ c h i…), xác đ nh các ngu n gây ô nhi m không khí, ị ụ ễ ạ ộ ồ

m c đ gây ô nhi m không khí, s lan truy n các ch t gây ô nhi m không khí… ứ ộ ự ễ ề ễ ấ

=>V i ch c năng đó, h th ng quan tr c giúp các c quan qu n lý Nhà ệ ố ứ ắ ả ớ ơ

n c v môi tr c tính ch t l ướ ề ườ ng n m đ ắ ượ ấ ượ ế ng không khí, d báo nh ng bi n ự ữ

ng lai cũng nh ch đ ng phòng, ch ng và lo i tr các đ i c a nó trong t ổ ủ ươ ủ ộ ư ạ ố ừ

nguyên nhân gây ô nhi m, suy thoái môi tr ễ ườ ả ủ ng không khí. D a trên k t qu c a ự ế

ho t đ ng này đ th c hi n vi c đ nh kỳ đánh giá hi n tr ng môi tr ng không ể ự ạ ộ ệ ệ ệ ạ ị ườ

khí.

Theo quy đ nh t Đi u 94 đ n Đi u 97 Lu t B o v môi tr ng năm ị ừ ề ế ề ệ ậ ả ườ

2005: quan tr c môi tr ng nói chung và môi tr ắ ườ ườ ạ ng không khí nói riêng là ho t

c th c hi n b i B Tài nguyên và Môi tr ng, các B , các c quan đ ng đ ộ ượ ự ệ ở ộ ườ ộ ơ

ngang B , c quan thu c Chính ph , UBND c p T nh và ng ộ ơ ủ ấ ộ ỉ ườ ậ i qu n lý, v n ả

hành c s s n xu t kinh doanh d ch v . ụ ơ ở ả ấ ị

Hi n nay, c n c có kho ng 17 chi c máy quan tr c không khí và môi ả ướ ệ ế ả ắ

tr ng (Hà N i: 5, H i Phòng: 2, TP H Chí Minh: 9 và Đà N ng: 1). Đ c bi ườ ượ ả ẵ ộ ồ ế t,

i s đ a các máy quan tr c này giao cho các S Tài nguyên – Môi tr s p t ắ ớ ẽ ư ắ ở ườ ng

11

qu n lý, còn Trung tâm Quan tr c và thông tin môi tr ả ắ ườ ề ố ệ ng ch qu n lý v s li u ả ỉ

ch không qu n lý c ho t đ ng c a t t c các máy quan tr c nh hi n nay. ạ ộ ủ ấ ả ư ệ ứ ả ả ắ

Hi n Trung tâm Quan tr c và thông tin môi tr ệ ắ ườ ể ng đang làm th t c đ chuy n ủ ụ ể

các máy quan tr c (t i đ a ph ng) cho S Tài nguyên môi tr ng và nhà đ t Hà ắ ạ ị ươ ở ườ ấ

N iộ

Các quy đ nh c a pháp lu t v quan tr c môi tr ậ ề ủ ắ ị ườ ủ ự ng đòi h i các ch d án ỏ

l n nh trong Đi u 18 Lu t B o v môi tr ớ ư ệ ề ậ ả ườ ự ng 2005 và danh m c các lĩnh v c ụ

mà Chính ph quy đ nh thì ph i l p báo cáo tác đ ng môi tr ng m t cách c ả ậ ủ ộ ị ườ ộ ụ

th . Trong đó có tác đ ng đ i v i môi tr ố ớ ể ộ ườ ạ ng không khí khi d án đó đi vào ho t ự

c phê duy t thì các d án đó m i đ c ti n hành trên th c t đ ng . N u đ ộ ế ượ ớ ượ ự ệ ự ế . ế

Đi u này góp ph n ki m soát đ i v i nh ng d án mà nh h ố ớ ự ữ ể ề ầ ả ưở ng c a nó t ủ ớ i

m t vùng r ng l n ộ ớ ộ

Tuy nhiên, v n đ quan tr c ô nhi m không khí cũng đang g p ph i khó ề ễ ấ ắ ả ặ

khăn, b i hi n nay 5 tr m quan tr c t ắ ự ộ đ ng c đ nh trên đ a bàn đang ph i đ t ị ả ặ ở ố ị ệ ạ ở

đ cao h n 10 m, trong khi quy đ nh các tr m này ph i đ t ngay trên m t đ t. ộ ặ ấ ả ặ ạ ơ ị

M c dù chúng ta đã có các ch ng trình quan tr c t ặ ươ ắ ạ ẫ i các đi m, nh ng v n ư ể

c ngu n th i nên ch a có câu tr l ch a th ng kê đ ố ư ượ ả ờ ư ả ồ i chính xác v ngu n gây ô ề ồ

nhi m. T i đây, Hà N i c n ph i xác đ nh c th các ngu n gây ô nhi m, xây ị ụ ể ộ ầ ễ ễ ả ớ ồ

ng trình quan tr c khoa h c, h p lý và đ y đ d ng các ch ự ươ ầ ủ ắ ọ ợ

2.2. Ho t đ ng ĐTM ạ ộ

ĐTM là nghĩa v b t bu c đ i v i m i t ch c, cá nhân ti n hành các ố ớ ụ ắ ọ ổ ộ ứ ế

ho t đ ng phát tri n; đ c ti n hành b i c các c quan Nhà n c và cá t ạ ộ ể ượ ở ả ế ơ ướ ổ

ch c, cá nhân. ứ

- Xét d i góc đ b o v môi tr ng không khí, theo cá quy đ nh này, các ướ ộ ả ệ ườ ị

ch d án ph i l p báo cáo ĐTM v i 3 n i dung c b n: ả ậ ủ ự ơ ả ộ ớ

 ng không khí t Phân tích hi n tr ng môi tr ệ ạ ườ ạ ị ủ i đ a bàn ho t đ ng c a ạ ộ

d án ho c c a c s mình ự ặ ủ ơ ở

12

 D báo di n bi n môi tr ự ế ễ ườ ạ ộ ng không khí khi d án đi vào ho t đ ng ự

ho c c s ti p t c ho t đ ng trên đ a bàn đó ặ ơ ở ế ụ ạ ộ ị

 Ki n ngh các gi i pháp thích h p v b o v môi tr ng không khí. ế ị ả ề ả ệ ợ ườ

Thông qua ho t đ ng này, các ch th ti n hành s ph i d li u tr ủ ể ế ả ự ệ ạ ộ ẽ ướ c

nh ng tác đ ng tiêu c c có th gây ra cho không khí xung quanh, đ ng th i d ờ ự ữ ự ể ộ ồ

tính tr ướ ự ệ c cá bi n pháp h u hi u đ ngăn ch n chúng, thông qua đó th hi n ữ ệ ể ệ ặ

phòng ng a ô nhi m không khí, s s môi tr ng không khí. ự ố ừ ễ ườ

- T phía các c quan qu n lý Nhà n c v môi tr ừ ả ơ ướ ề ườ ạ ng, ĐTM là ho t

i tính chính xác v khoa h c cũng nh pháp lý c a báo cáo đ ng th m tra l ẩ ộ ạ ư ủ ề ọ

ĐTM. Đánh giá m t cách đ y đ và toàn di n nh ng tác đ ng y đ tìm ra các ữ ủ ệ ể ầ ấ ộ ộ

gi ng x u cho không ả i pháp thích h p h n ch đ n m c t ạ ế ế ứ ố ợ i đa nh ng nh h ữ ả ưở ấ

khí là m t đòi h b c thiêt đ b o v có hi u qu thành ph n môi tr ng quan ể ả ỉ ứ ệ ệ ầ ả ộ ườ

ọ tr ng này. K t qu th m đ nh báo cáo ĐTM là m t trong nh ng c s quan tr ng ả ẩ ơ ở ữ ế ọ ộ ị

đ c quan có th m quy n xét duy t d án quy t đ nh cho phép hay không cho ể ơ ệ ự ế ị ề ẩ

c th c hi n, ho c đ a ra các bi n pháp b t bu c th c hi n đ phép d án đ ự ượ ư ự ự ệ ệ ệ ắ ặ ộ ể

gi i quy t các t n t i v môi tr ng đ i v i các c s đã đi vào ho t đ ng ả ồ ạ ề ế ườ ố ớ ạ ộ ơ ở

Vi c đánh giá tác đ ng môi tr ng ti n hành th ng xuyên đ i v i các c ệ ộ ườ ế ườ ố ớ ơ

ậ s s n xu t gây nhi u ô nhi m. Đ i v i các d án l n nh trong Đi u 18 Lu t ở ả ố ớ ự ư ề ễ ề ấ ớ

ng 2005 và danh m c các lĩnh v c mà Chính ph quy đ nh thì B o v môi tr ệ ả ườ ụ ự ủ ị

ph i l p báo cáo tác đ ng môi tr ả ậ ộ ườ ố ng m t cách c th . Trong đó có tác đ ng đ i ụ ể ộ ộ

ng không khí khi d án đó đi vào ho t đ ng . N u đ v i môi tr ớ ườ ạ ộ ự ế ượ ệ c phê duy t

thì các d án đó m i đ c ti n hành trên th c t . Đi u này góp ph n ki m soát ớ ượ ự ự ế ế ề ể ầ

i m t vùng r ng l n đ i v i nh ng d án mà nh h ố ớ ữ ự ả ưở ng c a nó t ủ ớ ộ ộ ớ

Tuy nhiên, d i v i nh ng d án mà nó tác đ ng l n đ n môi tr ng không ố ớ ự ữ ế ộ ớ ườ

ủ khí nh ng quy mô c a nó ch a đ n m c là nh ng d án l n nh quy đ nh c a ứ ư ữ ự ư ư ủ ế ớ ị

Lu t B o v môi tr ệ ả ậ ườ ệ ng 2005 và danh m c các lĩnh v c mà Chính ph thì hi n ụ ự ủ

nay ch a ti n hành vi c đánh giá tác đ ng môi tr ư ế ệ ộ ườ ng . Pháp lu t ch a có quy ậ ư

đ nh v vi c này ề ệ ị

13

2.3. Ho t đ ng thông tin v tình hình môi tr ng không khí ạ ộ ề ườ

Theo Đi u 102, Đi u 103, Đi u 104 Lu t B o v môi tr ng 2005, các c ậ ả ệ ề ề ề ườ ơ

quan qu n lý Nhà n c có trách nhi m xác đ nh khu v c b ô nhi m và thông báo ả ướ ự ị ệ ễ ị

cho nhân dân bi t v ch t l ng không khí trên đ a bàn, di n bi n c a môi ế ề ấ ượ ủ ễ ế ị

tr ng không khí trong t ng lai, d báo v các hi n t ng ô nhi m không khí, ườ ươ ệ ượ ự ề ễ

ng không khí có th x y ra. Thông qua ho t đ ng này, không các s c môi tr ự ố ườ ạ ộ ể ả

nh ng giúp cho các t ch c, cá nhân n m rõ th c tr ng ch t l ữ ổ ứ ấ ượ ự ắ ạ ơ ng không khí n i

mình đang sinh s ng ho c đang ti n hành các ho t đ ng phát tri n mà còn giúp ạ ộ ế ể ặ ố

các c quan qu n lý Nhà n c ki m soát đ c bi n đ ng c a môi tr ng không ả ơ ướ ể ượ ủ ế ộ ườ

khí; giúp cho cá nhân, t ch c ch đ ng ti n hành các bi n pháp phòng ng a ô ổ ủ ộ ứ ừ ệ ế

nhi m, ch đ ng đ i phó v i các s c môi tr ng có th x y ra. ủ ộ ự ố ễ ớ ố ườ ể ả

2.4. Ho t đ ng kh c ph c ô nhi m không khí ạ ộ ụ ễ ắ

Đi u 93 Lu t B o v môi tr ng 2005 quy đ nh rõ trách nhi m đi u tra, ề ệ ậ ả ườ ề ệ ị

xác đ nh khu v c b ô nhi m thu c v UBND c p T nh và B tài nguyên & Môi ự ị ề ễ ấ ộ ộ ị ỉ

tr ch c, cá nhân gây ô nhi m môi tru ng ph i ti n hành ườ ng. Bên c nh đó, t ạ ổ ả ế ứ ễ ờ

ngay các bi n pháp đ ngăn ch n, h n ch ngu n gây ô nhi m môi tr ng. Quy ế ể ễ ệ ặ ạ ồ ườ

đ nh này đ m b o cho vi c: ị ệ ả ả

 ng m t cách nhanh chóng, k p th i và Kh c ph c s c môi tr ụ ự ố ắ ườ ộ ờ ị

khoa h c nh m gi m t i m c t t h i mà s c đó có th gây ra ằ ả ọ ớ ứ ố i đa nh ng thi ữ ệ ạ ự ố ể

cho môi tr òng không khí ư

 ừ Kh c ph c k p th i các s c gây suy thoái không khí s ngăn ng a ụ ị ự ố ẽ ắ ờ

đ ượ ề c tình tr ng lây lan b i và khí th i đ c h i vào không khí xung quanh. Đi u ả ộ ụ ạ ạ

s c đó đã đ đó cũng có nghĩa là tình tr ng gây ô nhi m không khí t ạ ễ ừ ự ố ượ ể c ki m

soát m t cách k p th i. ộ ờ ị

Tuy nhiên, trên th c t , do ô nhi m không khí có đ c thù là khu ch tán ự ế ễ ế ặ

ng thi r ng, vì th xác đ nh trách nhi m và yêu c u kh c ph c ( nh b i th ộ ư ồ ụ ế ệ ắ ầ ị ườ ệ t

h i ) là r t khó khăn ấ ạ

2.5. Ho t đ ng c i thi n ch t l ng không khí ạ ộ ấ ượ ệ ả

14

Ho t đ ng này bao g m: ạ ộ ồ

 Th c hi n các bi n pháp h n ch ngu n th i gây ô nhi m không khí ự ế ễ ệ ệ ạ ả ồ

i to m c đ t p trung c a ngu n th i. ho c các bi n pháp gi ệ ặ ả ả ứ ộ ậ ủ ả ồ

 Tr ng cây xanh ho c m r ng di n tích cây xanh, công viên, khu vui ệ ở ộ ặ ồ

i trí. ch i, gi ơ ả

 ặ Th c hi n các bi n pháp h p th khí th i, làm s ch không khí ho c ụ ự ệ ệ ấ ạ ả

các bi n pháp x lý khác. ử ệ

Th c hi n t ệ ố ự t ho t đ ng c i thi n ch t l ả ạ ộ ấ ượ ệ ng không khí s giúp cho tình ẽ

tr ng ô nhi m không khí không nh ng đ c ki m soát m t cách hi u q a mà ữ ễ ạ ượ ủ ệ ể ộ

còn nâng cao đ c ch t l ng không khí xung quanh. ượ ấ ượ

Đ tìm ra h ng gi i pháp qu n lý, c i thi n ch t l ng không khí thì ể ướ ả ấ ượ ệ ả ả

đi u c n thi ầ ề ế ị ủ t là ph i c i t o và phát tri n c s h t ng giao thông đô th c a ơ ở ạ ầ ả ả ạ ể

thành ph . Trong đó u tiên phát tri n giao thông công c ng, tăng t ư ể ố ộ ỷ ọ tr ng

ph ng ti n giao thông công c ng t ươ ệ ộ ừ 6 % lên 30% v i nhi u lo i hình: xe buýt, ề ạ ớ

tàu đi n trên cao, đ ng th i tìm cách tăng tính h p d n,ti n l ệ ợ ệ ẫ ấ ồ ờ i nh s d ng vé ư ử ụ

, xây d ng l t ừ ự ộ trình h p lý. ợ

ộ V n đ c n quan tâm ti p theo là giáo d c nâng cao nh n th c cho c ng ề ầ ụ ứ ế ấ ậ

đ ng tham gia giao thông; giáo d c lái xe ồ ụ “thân thi n”ệ môi tr ườ ng, qu n lý và ả

dùng ph ng ti n cá nhân h p lý, s d ng nhiên li u ch t đ t phù h p trong sinh ươ ấ ố ử ụ ệ ệ ợ ợ

ho t đ gi m b t khí th i. ạ ể ả ả ớ

Đ i v i khu công nghi p m i, cho đ u t ố ớ ầ ư ệ ớ ấ xây d ng nh ng ngành s n xu t ữ ự ả

ủ s ch ho c ít phát sinh ch t th i, b t bu c th c hi n nghiêm nh ng quy đ nh c a ộ ạ ự ữ ệ ặ ấ ả ắ ị

Lu t b o v môi tr ng; khuy n khích áp d ng công ngh thi t b x lý ô ậ ả ệ ườ ụ ế ệ ế ị ử

nhi m môi tr ng; tăng c ễ ườ ườ ng vai trò và trách nhi m c a doanh nghi p v i công ủ ệ ệ ớ

tác b o v môi tr ng ệ ả ườ

Qu n lý ch t l ng không khí là m t ch ấ ượ ả ộ ươ ng trình liên t c, lâu dài, liên ụ

quan t i pháp t ng h p v truy n thông, ớ ộ i c ng đ ng và ph i áp d ng nhi u gi ả ụ ề ồ ả ề ề ổ ợ

c ch chính sách, c i ti n công ngh , quy ho ch. V n đ này đòi h i ph i huy ơ ả ế ề ệ ế ạ ấ ả ỏ

15

đ ng toàn b c ng đ ng tham gia và ph i đ ồ ộ ộ ộ ả ượ ắ c xem xét m t cách hài hoà, g n ộ

k t v i quá trình phát tri n kinh t - xã h i ộ ế ớ ế ể

3. Pháp lu t v ki m soát ngu n gây ô nhi m không khí ậ ề ể ồ ễ

V n đ ki m soát ngu n ô nhi m không khí , ch t l ề ể ấ ượ ễ ấ ồ ấ ng không khí là v n

i đ i s ng c a m i cá nhân, t t đ c n quan tâm ví nó có m i liên quan m t thi ề ầ ấ ố ế ớ ờ ố ủ ỗ

t là c ng đ ng , đ c bi ộ ặ ồ ệ ở đô th . Đ góp ph n đ m b o và nâng cao ch t l ả ấ ượ ng ể ả ầ ị

cu c s ng thì v n đ đ t ra là c n gi m thi u ô nhi m không khí t ầ ộ ố ề ặ ể ễ ấ ả ừ ả ngu n th i ồ

đ ng và ngu n th i tĩnh ồ ộ ả

3.1. Ki m soát các ngu n th i đ ng ả ộ ồ ể

Các ho t đ ng giao thông v n t ạ ộ ậ ả i hi n đang là ngu n gây ô nhi m tuy ồ ễ ệ

không ph i là ch y u song đang tăng d n cùng v i quá trình giao l u và phát ủ ế ư ả ầ ớ

tri n kinh t - xã h i. Các quy đ nh pháp lu t hi n hành c a n c ta v v n đ ể ế ủ ướ ệ ậ ộ ị ề ấ ề

này không nhi u, ch m i đi u ch nh hành vi c a các t ỉ ớ ủ ề ề ỉ ổ ế ch c , cá nhân khi ti n ứ

hành các ho t đ ng giao thông v n t ạ ộ ậ ả i nh m gi m thi u ti ng n, b i, chì và các ế ụ ể ằ ả ồ

ch t đ c h i khác nh m vào không khí xung quanh. Có th k đ n m t s quy ể ể ế ấ ộ ộ ố ạ ằ

đ nh sau đây : ị

 Các ch ph ng ti n giao thông không đ ủ ươ ệ ượ ộ c th i khói, b i, khí đ c ụ ả

quá gi i h n cho phép vào không khí ( Gi i h n cho phép đ ớ ạ ớ ạ ượ c quy đ nh trong ị

TCVN 6438-2001)

 Các ph ng ti n tham gia giao thông ph i đ m b o tiêu chu n v ươ ả ả ệ ả ẩ ề

ng ti n giao thông ph i đ m b o không đ khí th i, ti ng n. Các ch ph ồ ủ ế ả ươ ả ả ệ ả ượ c

i h n cho phép gây ti ng n quá gi ồ ế ớ ạ

 Các ch ph ủ ươ ng ti n có ch y xăng ph i s d ng xăng không pha chì ả ử ụ ệ ạ

theo quy đ nh t tr t t an toàn giao thông đ ng b ị ạ i kho n 1 Đi u 71 Đi u l ề ề ệ ậ ự ả ườ ộ

và tr t t an toàn giao thông đô th ban hành kèm theo Ngh đ nh s 36/CP ngày ậ ự ố ị ị ị

29/05/1995 c a Chính ph và Ch th s 24/TTg ngày 23/11/2000 c a Th t ị ố ủ ướ ng ủ ủ ủ ỉ

Chính phủ

16

Trong Quy t đ nh s 249/2005/QĐ-TTg cũng đã quy đ nh t 1-7-2007 áp ế ị ố ị ừ

ng đ d ng m c tiêu chu n khí th i t ụ ả ươ ứ ẩ ươ ố ng v i tiêu chu n châu Âu Euro 2 đ i ẩ ớ

v i xe máy s n xu t và nh p kh u. ấ ớ ậ ả ẩ

ả Đ i v i xe máy đang l u hành hi n ch a th tri n khai ki m soát khí th i ể ể ố ớ ư ư ệ ể

vì t ừ ậ khi xe máy xu t hi n đ n nay, chúng ta ch a có quy đ nh ki m tra k thu t ư ế ệ ể ấ ỹ ị

đ nh kỳ. ị

M t khác, v i m t l ộ ượ ặ ớ ể ng xe máy l n nh v y n u áp d ng hàng rào ki m ế ư ậ ụ ớ

soát ngay s gây ra nh ng tác đ ng l n trong xã h i. ữ ẽ ộ ộ ớ

Tuy nhiên, t i đi u 8 c a Quy t đ nh 249/2005/QĐ-TTg, Th t ng Chính ạ ế ị ủ ướ ủ ề

ph cũng đã giao cho B Giao thông - V n t ậ ả ủ ộ ả i xây d ng đ án ki m soát khí th i ự ề ể

môtô, xe máy tham gia giao thông t ng Chính ạ i các thành ph l n trình Th t ố ớ ủ ướ

ph phê duy t. ủ ệ

Hi n nay, C c Đăng ki m VN đang ti n hành tri n khai nhi m v này. ụ ụ ể ể ế ệ ệ

3.2. Ki m soát các ngu n th i tĩnh ồ ể ả

Trong 2 lo i ngu n th i gây ô nhi m không khí thì đây đ ễ ạ ả ồ ượ ồ c coi là ngu n

th i ch y u. Chính vì v y, các quy đ nh c a Lu t B o v môi tr ng 2005 ch ậ ả ủ ế ủ ệ ậ ả ị ườ ủ

y u t p trung đi u ch nh hành vi c a các t ỉ ế ậ ủ ề ổ ứ ả ch c, cá nhân có phát sinh ra khí th i

t ừ ạ ộ các ho t đ ng s n xu t kinh doanh và d ch v . Khi ti n hành các ho t đ ng ạ ộ ụ ế ấ ả ị

này, đ đ m b o gây ô nhi m không khí m c th p nh t,các t ch c ,cá nhân ể ả ễ ả ở ứ ấ ấ ổ ứ

ph i tuân th m t s nghĩa v c b n sau : ủ ộ ố ụ ơ ả ả

 Th i khí trong gi ả ớ ạ ả i h n cho phép : Các c s công nghi p bu c ph i ơ ở ệ ộ

ng ( gi y phép môi làm th t c xin c p gi y ch ng nh n đ t tiêu chu n môi tr ứ ủ ụ ấ ấ ậ ạ ẩ ườ ấ

tr ng ). M c đích c a bi n pháp này là ki m soát các ch t th i khí ngay t ườ ụ ủ ể ệ ấ ả ừ

ngu n phát sinh thông qua vi c gi ng khí th i và gi ệ ồ i h n l ớ ạ ượ ả ớ ạ i h n n ng đ các ồ ộ

ch t đ c h i có trong khí th i c a các c s công nghi p. Sau khi đã có đã có ấ ộ ả ủ ơ ở ệ ạ

gi y phép môi tr ng , các c s công nghi p bu c ph i tuân th đúng tiêu ấ ườ ơ ở ủ ệ ả ộ

chu n môi tr ng đã đ t quá gi i h n này thì ẩ ườ ượ c ghi trong gi y phép . N u v ấ ế ượ ớ ạ

s ph i ch u trách nhi m pháp lý theo lu t đ nh ẽ ậ ị ệ ả ị

17

 Khu kinh t , khu công nghi p, khu ch xu t , khu công nghi p cao , ế ệ ế ệ ấ

c m công nghi p, khu du l ch và khu vui ch i gi ụ ệ ơ ị ả ệ ố i trí t p trung ph i có h th ng ậ ả

ng và pg i đ c v n hành th ng xuyên x lý khí th i đ t tiêu chu n môi tr ử ả ạ ẩ ườ ả ượ ậ ườ

 Nhi m v c a b ph n chuyên môn v b o v môi tr ng trong ề ả ụ ủ ệ ệ ậ ộ ườ

khu s n xu t kinh doanh d ch v t p trung : ụ ậ ấ ả ị

 Qu n lý h th ng thu gom, t p trung và x lý khí th i ả ệ ố ử ả ậ

 T ch c quan tr c, đánh giá hi n tr ng môi tr ng , t ng h p , xây ổ ứ ệ ạ ắ ườ ổ ợ

ng và đ nh kỳ báo cáo v i c quan chuyên môn v b o v d ng báo cáo môi tr ự ườ ớ ơ ề ả ị ệ

môi tr ườ ng c p t nh ấ ỉ

 Có bi n pháp gi m thi u và x lý b i, khí th i đ t tiêu chu n môi ử ả ạ ụ ể ệ ả ẩ

tr ng tr ườ ướ c khi th i ra môi tr ả ườ ộ ng ; không đ rò r phát tán khí th i, h i khí đ c ể ả ơ ỉ

t, gây h i ra môi tr ạ ườ ng xung quanh ; kh ng ch ti ng n, phát sáng, phát nhi ế ế ố ồ ệ

nh h ng xung quanh và ng i lao đ ng ả ưở ng x u đ i v i môi tr ố ớ ấ ườ ườ ộ

 Ph i có bi n pháp b o đ m không phát tán b i, ti ng n, đ rung ụ ệ ế ả ả ả ồ ộ

v t quá tiêu chu n cho phép khi thi công công trình xây d ng trong khu dân c ượ ự ẩ ư

Các t ổ ch c , doanh nghi p đã th c hi n ki m soát ô nhi m không khí ệ ự ứ ệ ể ễ

các trang thi t b l c khí tr c khi th i ra môi tr ng .Tuy b ng vi c đ u t ệ ằ ầ ư ế ị ọ ướ ả ườ

nhiên, trên th c t , vi c ki m soát ngu n th i ch a hi u qu . Ví d nh các ự ế ư ụ ư ể ệ ệ ả ả ồ

ph ươ ờ ng ti n giao thông l c h u x khói đen sì, b i bay tr ng c m t vùng tr i , ả ộ ụ ệ ạ ậ ả ắ

ho c nh mùi hôi th i t nh ng con sông “ ch t “ nh sông Tô L ch gi a lòng ố ừ ư ặ ữ ư ữ ế ị

ả thành ph Hà N i .... Vi c cá th hoá trách nhi m và kh c ph c h u qu và c i ụ ậ ệ ể ệ ả ắ ố ộ

thi n môi tr ng ti n hành nh th nào ? Hi n nay pháp lu t ch a có quy đ nh ệ ườ ư ế ư ệ ế ậ ị

4. Pháp lu t v h th ng c quan ki m soát ô nhi m không khí ậ ề ệ ố ơ ể ễ

Đ th c hi n m t cách đ y đ và có hi u qu các ho t đ ng ki m soát ô ể ự ạ ộ ủ ệ ể ệ ầ ả ộ

ố nhi m không khí , c n ph i xây d ng m t h th ng c quan ki m soát th ng ộ ệ ố ự ể ễ ầ ả ơ

nh t t Trung ng đ n đ a ph ấ ừ ươ ế ị ươ ự ng. Các c quan này s có trách nhi m tr c ẽ ệ ơ

ti p th c hi n ho c t ch c th c hi n các ho t đ ng ki m soát ô nhi m không ặ ổ ứ ạ ộ ự ự ệ ể ễ ế ệ

ng và trong c n c. H th ng c quan này bao g m : khí trên t ng đ a ph ừ ị ươ ả ướ ệ ố ơ ồ

18

4.1. C quan có th m quy n chung ơ ề ẩ

 ậ ả Chính ph : Căn c Lu t T ch c Chính ph và Đi u 121 Lu t b o ậ ổ ứ ứ ủ ủ ề

v môi tr ệ ườ ng, Chính ph có trách nhi m ch đ o toàn b các ho t đ ng b o v ỉ ạ ạ ộ ủ ệ ả ộ ệ

và ki m soát ô nhi m không khí trong c n c. M t trong nh ng ho t đ ng quan ả ướ ễ ể ạ ộ ữ ộ

tr ng y là ban hành văn b n pháp lu t nh : Ch th s 24/2000/CT-TTg c a Th ị ố ư ủ ả ấ ậ ọ ỉ ủ

ng Chính ph v vi c dùng xăng không pha chì; Quy t đ nh s 64/2003/QĐ- t ướ ủ ề ệ ế ị ố

t đ các c s gây ô nhi m môi tr TTg v phê duy t k ho ch x lý tri ệ ế ử ề ạ ệ ể ơ ở ễ ườ ng

nghiêm tr ng ; Quy t đ nh s 256/2003/QĐ-TTg ngày 02/12/2003 c a Th t ế ị ủ ướ ng ủ ố ọ

Chính ph v phê duy t chi n l ủ ề ế ượ ệ c b o v môi tr ệ ả ườ ng qu c gia đ n năm 2010 ế ố

ng đ n năm 2020, trong đó có ch ng trình c i thi n ch t l và đ nh h ị ướ ế ươ ấ ượ ng ệ ả

không khí các đô th là m t trong 36 ch ng trình u tiên ở ộ ị ươ ư

 UBND T nh, Thành ph tr c thu c Trung ng: Đây là nh ng c ố ự ộ ỉ ươ ữ ơ

quan th c hi n ki m soát ô nhi m không khí đ a ph ự ễ ể ệ ở ị ươ ứ ng. Trong ph m vi ch c ạ

ả năng, nhi m v , quy n h n c a mình, UBND c p t nh ban hành các văn b n ấ ỉ ủ ụ ệ ề ạ

pháp lu t v ki m soát ô nhi m không khí đ a ph ậ ề ể ễ ở ị ươ ệ ng và ch đ o th c hi n ỉ ạ ự

ấ các văn b n đó. Ngoài a, UBND T nh còn th m đ nh báo cáo ĐTM, c p gi y ả ẩ ấ ỉ ị

phép v môi tr ề ườ ng cho các c s công nghi p theo th m quy n ề ơ ở ệ ẩ

4.2. C quan có th m quy n chuyên môn ơ ề ẩ

Các c quan chuyên môn ch u trách nhi m gi ệ ơ ị ả i quy t các v n đ thu c v ấ ộ ề ế ề

ki m soát ô nhi m không khí ễ ể

 B Tài nguyên & Môi tr ng là c quan ch u trách nhi m chuyên ộ ườ ệ ơ ị

môn cao nh t và tr c ti p tr ự ế ấ ướ ễ c Chính ph trong lĩnh v ki m soát ô nhi m ự ể ủ

không khí . C c khí t ng thu văn – đ n v tr c thu c B Tài nguyên & Môi ụ ượ ị ự ộ ơ ộ ỷ

tr ng giúp B tr ng B Tài nguyên & Môi tr ng th c hi n ch c năng này. ườ ộ ưở ộ ườ ự ứ ệ

Năm 2006, B Tài nguyên & Môi tr ng đã ph i h p v i các đ a ph ng t ộ ườ ố ợ ớ ị ươ ổ

ch c v i các đoàn thanh tra, ki m tra b o v môi tr ng m t s đi m nóng ứ ệ ể ả ớ ườ ở ộ ố ể

nh l u v c sông Nhu , sông Đáy và ngành s n xu t hoá ch t. K t qu thanh ư ư ự ế ệ ấ ả ấ ả

19

tra, ki m tra 135 c s cho th y ch có 16 c s đ t tiêu chu n ( tiêu chu n Vi ơ ở ạ ơ ở ể ẩ ấ ẩ ỉ ệ t

Nam ), chi m t 12%, 83 c s có bi n pháp gi m ô nhi m, x lý khí th i ... ế l ỷ ệ ơ ở ử ễ ệ ả ả

 Các B , các c quan ngang B , c quan thu c Chính ph trong ộ ơ ủ ộ ơ ộ

ự ph m vi ch c năng, nhi m v , quy n h n c a mình cũng có trách nhi m th c ụ ủ ứ ệ ệ ề ạ ạ

ạ hi n ki m soát ô nhi m. Đây là c quan qu n lý chuyên ngành khác, song ho t ễ ệ ể ả ơ

i có liên quan đ n môi tr ng không khí nh B Công đ ng c a ngành đó l ộ ủ ạ ế ườ ư ộ

th ng, B Giao thông v n t i ... Trong th i gian qua, B Giao thông v n t i đã ươ ậ ả ộ ậ ả ộ ờ

tri n khai các d án thu c ch ng trình 23 : “C i thi n ch t l ng không khí ự ể ộ ươ ấ ượ ệ ả ở

các đô th ” ( thu c chi n l ế ượ ả c b o v môi tr ệ ộ ị ườ ng qu c gia ) ố

 S Tài nguyên & Môi tr ở ườ ự ng có nhi m v giúp UBND T nh th c ụ ệ ỉ

hi n ki m soát ô nhi m t i đ a ph ễ ệ ể ạ ị ươ ế ng trong lĩnh v c chuyên môn nh : ti n ự ư

hành các ho t đ ng thanh tra môi tr ng không khí , ti p nh n và gi ạ ộ ườ ế ậ ả i quy t các ế

khi u n i t cáo các văn b n pháp lu t v môi tr ng không khí , th m đ nh báo ạ ố ế ậ ề ả ườ ẩ ị

cáo ĐTM ...

H th ng các c quan b o v môi tr ng không khí đ c quy đ nh t ệ ố ệ ả ơ ườ ượ ị ạ i

Đi u 121, Đi u 122, Đi u 123 Lu t B o v môi tr ề ậ ả ệ ề ề ườ ả ng 2005 và m t s văn b n ộ ố

pháp lu t khác. Các c quan này đ c quy đ nh khá đ y đ và h th ng. Tuy ậ ơ ượ ệ ố ủ ầ ị

nhiên, trên th c t ự ế ế , do văn b n pháp lu t đi u ch nh trong lĩnh v c này còn thi u, ỉ ự ề ả ậ

môi tr ng không khí ít đ ườ ượ ự c quan tâm, vi c đánh giá các tác đ ng c a tiêu c c ủ ệ ộ

ng th c a ô nhi m môi tr ễ ủ ườ ườ ủ ng khó xác đ nh cho nên hi u qu ho t đ ng c a ạ ộ ệ ả ị

ạ các c quan này đôi khi còn m nh t và kém hi u qu . Hi n nay có tình tr ng ệ ệ ạ ả ơ ờ

ng i dân khi u ki n v ô nhi m nh ng ch a đ c gi ườ ư ượ ư ễ ế ệ ề ả i quy t khi n h “không ế ế ọ

bi t kêu ai “ ế

t, v a qua l c l ng c nh sát môi tr ng đã đ c thành l p đ Đ c bi ượ ế ự ượ ừ ả ườ ượ ậ ể

ph i h p cùng B Tài nguyên & Môi tr ng x lý các vi ph m v môi tr ng . ố ợ ộ ườ ử ề ạ ườ

Mong r ng, các c quan s th c hi n, ph i h p th c hi n t ẽ ự ố ợ ệ ố ự ệ ằ ơ ệ t ch c năng, nhi m ứ

i môi tr ng trong lành cho đ i s ng nhân dân v c a mình, mang l ụ ủ ạ ườ ờ ố

5. X lý vi ph m pháp lu t v ki m soát ô nhi m không khí ậ ề ể ử ễ ạ

20

5.1. X lý hành vi vi ph m hành chính trong lĩnh v c ô nhi m không khí ự ử ễ ạ

 Ô nhi m không khí có th phát tán r t xa r t xa t ể ễ ấ ấ ừ ả các ngu n th i ồ

gây tác h i t ng trên ph m vi toàn c u . ạ ớ ứ i s c kho và môi tr ẻ ườ ầ ạ

 Vi c đ t ra các quy đ nh pháp lu t đ ki m soát ô nhi m không khí ậ ể ể ễ ệ ặ ị

t. Th nh ng v i đ c thù c a ô nhi m không khí: phát tán r ng, là r t c n thi ấ ầ ế ớ ặ ủ ư ế ễ ộ

khó xác đ nh ch th gây ô nhi m tác h i cho môi tr ng , ch t l ủ ể ễ ạ ị ườ ấ ượ ộ ố ng cu c s ng

di n ra t khó nh n bi t .... Do đó ch a có đ c văn b n pháp lu t c th v ễ t ừ ừ ậ ế ư ượ ậ ụ ể ề ả

x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c ki m soát ô nhi m không khí ử ạ ự ễ ể ạ

 ng m i ch quy Nh ng văn b n pháp lu t nh Lu t B o v môi tr ậ ậ ả ư ữ ệ ả ườ ớ ỉ

đ nh chung chung v ki m soát b i, khí th i, ti ng n, đ rung, ánh sáng, b c x ị ề ể ứ ạ ụ ế ả ộ ồ

. Hay c th h n nh trong Ngh đ nh 81/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 do Chính ụ ể ơ ư ị ị

ph ban hành v x lý vi ph m hành chính trong lĩnh v c b o v môi tr ề ử ự ủ ệ ả ạ ườ ng

cũng ch có m t ph n nh quy đ nh x ph t hành chính v i hành vi vi ph m quy ử ầ ạ ạ ộ ỏ ớ ỉ ị

i đi u 11 và đ nh v th i khí b i và hành vi vi ph m các quy đ nh không khí t ị ề ả ụ ạ ị ạ ề

đi u 23. Theo đó, b t kỳ t ch c cá nhân nào có hành vi th i khí b i v t quá ề ấ ổ ụ ượ ứ ả

i đa cho phép đã đ n ng đ t ồ ộ ố ượ ả c quy đ nh trong các tiêu chu n th i khí s ph i ẽ ả ẩ ị

ch u trách nhi m hành chính ngay c khi hành vi y ch a gây thi t h i. Tuỳ tính ư ệ ả ấ ị ệ ạ

ạ ch t m c đ c a khí th i, khói b i mà quy đ nh m c ph t. Ngoài ra bên c nh ộ ủ ụ ứ ứ ả ấ ạ ị

hình ph t chính ( ph t ti n ) pháp lu t còn quy đ nh hình ph t b sung và các ạ ề ạ ổ ạ ậ ị

bi n pháp khác nh t c quy n s d ng gi y phép t ư ướ ệ ề ử ụ ấ ừ ờ 90-180 ngày. Trong th i

c phép th i khí vào không khí ( áp d ng cho các c s công gian đó h không đ ọ ượ ơ ở ụ ả

nghi p )ệ

Bên c nh đó, các bi n pháp kh c ph c h u qu cũng đ c đ t ra. Đây là ụ ậ ệ ạ ả ắ ượ ặ

m t ch đ nh c n thi t đ đ m b o ch t l ng môi tr ng và ch t l ế ị ầ ộ ế ể ả ấ ượ ả ườ ấ ượ ng s ng. ố

Vi c x lý vi ph m hành chính trong t ng tr ng h p đ u đ c ti n hành ệ ử ừ ạ ườ ề ợ ượ ế

c có th m quy n nh : thanh tra viên, chánh thanh tra b i c quan Nhà n ở ơ ướ ư ề ẩ

ng và các s Tài nguyên và Môi chuyên ngành c a B Tài nguyên và Môi tr ộ ủ ườ ở

21

tr ng đ a ph ng, ch t ch U ban nhân dân các c p theo trình t ườ ở ị ươ ủ ị ấ ỷ ự ủ ụ ậ th t c lu t

đ nh. ị

Ngoài các hành vi vi ph m hành chính đ ạ ượ ể c quy đ nh tr c ti p trong ki m ự ế ị

soát ô nhi m không khí nêu trên, các t ễ ổ ứ ạ ch c cá nhân còn có th b x lý vi ph m ể ị ử

ả hành chính khi th c hi n m t s hành vi vi ph m hành chính khác gây nh ộ ố ự ệ ạ

h t l p báo cáo ĐTM, hành vi không ưở ng x u đ n không nh : hành vi không thi ỏ ế ấ ế ậ

trang b các thi ị ế ị ử t b x lý ch t th i theo yêu c u ( Đi u 23 Ngh đ nh 81 ) . ầ ề ấ ả ị ị

T nh ng v n đ trên, chúng ta có th th y th c tr ng pháp lu t trong lĩnh ừ ữ ể ấ ự ề ấ ậ ạ

v c ki m soát ô nhi m không khí còn r t ít, ch a có văn b n pháp lu t c th ự ậ ụ ể ư ễ ể ấ ả

quy đ nh .Nh ng quy đ nh trên đây cũng ch có tác d ng ph n nào trong ki m soát ụ ữ ể ầ ị ị ỉ

khí th i t nh ng ngu n th i tĩnh. Đ i v i ngu n th i đ ng ch a có văn b n nào ả ừ ữ ố ớ ả ộ ư ả ả ồ ồ

quy đ nh v x ph t hành chính mà ch m i có Quy t đ nh 249/2005/QĐ-TTg ề ử ế ị ỉ ớ ạ ị

ngày 10/10/2005 c a Th t ủ ướ ủ ng Chính ph quy đ nh l ủ ị ộ ẩ trình áp d ng tiêu chu n ụ

ng ti n giao thông c gi ng b khí th i v i ph ả ớ ươ i đ ơ ớ ườ ệ ộ

ự V th c tr ng áp d ng pháp lu t x lý vi ph m hành chính trong lĩnh v c ề ự ậ ử ụ ạ ạ

ki m soát ô nhi m không khí : V i nh ng đ c tr ng c a ô nhi m không khí ữ ư ủ ễ ể ễ ặ ớ

khi n cho vi c áp d ng pháp lu t g p nhi u khó khăn : ậ ặ ụ ệ ề ế

 Ô nhi m không khí có nhi u ngu n, khu ch tán r ng --> khó tìm ra ề ế ễ ồ ộ

ch th gây ô nhi m ủ ể ễ

 Xem xét m c đ ô nhi m không khí c n có trình đ chuyên môn ứ ễ ầ ộ ộ

nghi p v cao đ đo l ng ệ ể ị ườ

 Vi c ô nhi m không khí x y ra nhi u n i b i nhi u nguyên nhân ễ ệ ả ở ơ ở ề ề

gây khó khăn cho công tác qu n lý, giám sát ả

 Các c quan chuyên môn có th m quy n có nghi p v th p, thi u ế ẩ ụ ấ ề ệ ơ

trách nhi m. Đa s nh ng v vi c gây ô nhi m không khí là do ng i dân xung ụ ệ ữ ệ ễ ố ườ

cáo quanh ngu n ô nhi m t ồ ễ ố

 Khi phát hi n ra ngu n gây ô nhi m th ng là đã đ l i h u qu ễ ệ ồ ườ ể ạ ậ ả

( b nh v đ ng hô h p ) ề ườ ệ ấ

22

5.2. X lý hành vi ph m t i trong lĩnh v c ô nhi m không khí ạ ộ ử ự ễ

Trong B lu t Hình s 1999, có m t t i danh đ i v i ng i có hành vi ộ ậ ộ ộ ự ố ớ ườ

i trong lĩnh v c ki m soát ô nhi m không khí . Đó là t ph m t ạ ộ ự ễ ể ộ ễ i gây ô nhi m

không khí ( Đi u 182 ) ề

Theo quy đ nh t i đi u lu t này, có 2 hành vi vi ph m s b tr ng ph t. Đó ị ạ ẽ ị ừ ề ậ ạ ạ

là:

- Hành vi th i vào không khí các ch t gây ô nhi m và đ c h i đ i v i con ng ạ ố ớ ễ ả ấ ộ ườ i

và sinh v tậ

- Hành vi phát b c x , phóng x quá gi i h n cho phép vào môi tr ng xung ứ ạ ạ ớ ạ ườ

quanh

Ng ườ ấ i th c hi n các hành vi nêu trên s b tr ng ph t n u th i các ch t ẽ ị ừ ạ ế ự ệ ả

i h n cho phép đ c quy đ nh t ng , đ c h i quá gi ạ ộ ớ ạ ượ ị ạ i các tiêu chu n v môi tr ẩ ề ườ

sau khi đã b x lý vi ph m hành chính mà c tình không th c hi n các bi n pháp ị ử ự ệ ệ ạ ố

kh c ph c theo quy t đ nh c a c quan có th m quy n, gây h u qu nghiêm ế ị ủ ụ ề ắ ẩ ậ ả ơ

tr ng . Đây là t i danh m i đ c xây d ng nh m m c đích tr ng ph t và răn đe ọ ộ ớ ượ ừ ụ ự ằ ạ

nh ng cá nhân th i quá nhi u ch t gây ô nhi m, gây h u qu nghiêm tr ng, đe ữ ề ễ ả ậ ả ấ ọ

do tr c ti p s c kho , tính m ng c a con ng ẻ ế ứ ạ ự ủ ạ ườ ự i cũng nh các h đ ng th c ệ ộ ư

v t khác. ậ

Tuy nhiên, vi c th c thi đi u lu t này trên th c t ự ế ặ ệ g p khó khăn do vi c ự ệ ề ậ

xác đ nh đúng ch th th c hi n hành vi qu không d ủ ể ự ệ ả ị ễ

23

GI I PHÁP HOÀN THI N Ả Ệ

T th c tr ng pháp lu t và th c ti n áp d ng trên th c t nh trên, chúng ừ ự ự ế ụ ự ễ ạ ậ ư

tôi xin đ xu t m t s gi ấ ộ ố ả ề ễ i pháp nâng cao hi u qu c a vi c ki m soát ô nhi m ả ủ ệ ệ ể

không khí c ta hi n nay nh sau: n ở ướ ư ệ

1. C n có m t lu t không khí s ch ậ ầ ạ ộ

Lu t này s kh c ph c vi c các quy đ nh v ki m soát ô nhi m không khí ề ể ụ ễ ệ ẽ ắ ậ ị

đang đ c quy đ nh r i rác ượ ả ị ở ấ r t nhi u các văn b n ả ề

Tiêu chu n không khí c n xem xét và đi u ch nh đ phù h p v i quá 2. ợ ớ ể ề ẩ ầ ỉ

trình h i nh p qu c t ngày càng sâu r ng ố ế ậ ộ ộ

3. H th ng c quan qu n lý môi tr ng ệ ố ả ơ ườ

24

C n phân đ nh rõ th m quy n gi ng nói ề ầ ẩ ị ả i quy t các khi u n i v môi tr ế ạ ề ế ườ

chung và môi tr ng không khí nói riêng ườ

4. V ki m soát ngu n gây ô nhi m ề ể ễ ồ

Trên th gi i, m t s n c áp d ng vi c đánh phí môi tr ế ớ ộ ố ướ ụ ệ ườ ố ớ ng đ i v i

ng i s d ng các ph ng ti n giao thông vân t i thông qua giá xăng nh Thái ườ ử ụ ươ ệ ả ư ở

Lan, Đài Loan ... t Nam đang xem xét và mong r ng s s m đ a vào áp Vi Ở ệ ẽ ớ ư ằ

d ngụ

Tiêu chu n th i khí đ i v i các ph ng ti n giao thông v n t i trên th ố ớ ẩ ả ươ ậ ả ệ ế

gi i đang áp d ng là tiêu chu n O3, trong khi đó Vi t Nam m i áp d ng trên ớ ụ ẩ ở ệ ụ ớ

m t di n nh tiêu chu n O2. Vì v y, c n s m áp d ng m t cách th ng nh t tiêu ầ ớ ụ ệ ẩ ậ ấ ỏ ộ ộ ố

chu n O2, ti n t ế ớ ẩ i nâng cao h n n a ơ ữ

5. Hoàn thi n các ch tài v x lý vi ph m pháp lu t môi tr ng ề ử ế ệ ậ ạ ườ

Trong x lý hành chính, c n nâng m c ph t ti n đ đ răn đe các cá nhân, ứ ạ ề ủ ể ử ầ

ch c vi ph m t ổ ứ ạ

6. Khuy n khích ng i dân s d ng các s n ph m thân thi n v i môi ế ườ ử ụ ệ ả ẩ ớ

tr ườ ng ; khuy n khích các doanh nghi p s d ng các công ngh tiên ti n đ làm ệ ử ụ ể ế ệ ế

s ch không khí ạ

ữ Th c hi n b ng cách đ a ra các chính sách u đãi phù h p đ i v i nh ng ố ớ ư ư ự ệ ằ ợ

cá nhân, doanh nghi p nh khen th t ư ệ ưở ng, gi m thu ... n u h th c hi n t ế ọ ự ệ ố ế ả

7. v ki m soát ô nhi m không khí Đ y m nh h p tác qu c t ợ ố ế ề ể ễ ạ ẩ

Đi u đó giúp chúng ta có th ti p c n nh ng công ngh tiên ti n nh t v ậ ể ế ấ ề ữ ế ệ ề

x lý khí th i trên th gi ả ử ế ớ i hi n nay. H n n a còn đ ơ ữ ệ ượ ể ả c h tr tài chính đ b o ỗ ợ

ng không khí v môi tr ệ ườ

25

K T LU N Ậ Ế

Tóm l ạ i, trách nhi m ki m soát ô nhi m không khí đ b o v môi tr ễ ể ả ệ ệ ể ườ ng

nói chung không ch c a riêng các c quan Nhà n ỉ ủ ơ ướ ấ c , các doanh nghi p s n xu t ệ ả

gây ô nhi m mà còn là trách nhi m c a toàn dân. Đó cũng không ch là trách ủ ệ ễ ỉ

nhi m c a Vi t Nam mà còn là c a các n c trong khu v c và th gi ủ ệ ệ ủ ướ ế ớ ự ỗ ự i. N l c

chung đó nh m b o v s s ng c a chính chúng ta, t o m t môi tr ủ ệ ự ố ằ ả ạ ộ ườ ng s ng an ố

toàn

26

M C L C Ụ Ụ

1 M Đ UỞ Ầ ...................................................................................................................

27