TinCanBan.Com – ChoQue24H.Net
1
Ặ
Ấ
Ề
Đ T V N Đ
ổ ắ ệ ạ ượ ặ ư ẽ
B nh ph i t c ngh n m n tính( COPD) đ ở ự ắ
c đ c tr ng b i s t c
ụ ẽ ồ ở ồ ộ ngh n lu ng khí th ra không h i ph c hoàn toàn và là m t nguyên nhân chính
ậ ử ượ ộ ủ ệ
c a b nh t t và t vong. COPD đ ặ
c cho là m t gánh n ng ngày càng tăng
ế ớ ứ ứ ử trên toàn th gi i, là nguyên nhân đ ng th 6 gây t vong vào năm 1990, và
ự ế ẽ ứ ứ ườ ặ ấ th 4 năm 2000. D ki n s là nguyên nhân th 3 th ng g p nh t gây t ử
ế ớ ưỡ ả vong trong th gi i vào năm 2020 [ 13]… Trong đó dinh d ng và qu n lý
ượ ượ ế ố ọ ọ
tr ng l ng đang ngày càng đ ậ
c công nh n là y u t ệ
quan tr ng trong vi c
ệ ả ạ ổ ưỡ ệ
qu n lý b nh nhân b nh ph i m n tính [ 4]. Suy dinh d ng là v n đ th ấ ề ườ
ng
ỉ ệ ế ố ệ ế ộ ặ ở ệ
g p b nh nhân COPD, chi m t l 3060 s b nh nhân n i trú và chi m t l ỉ ệ
ố ệ ỷ ệ ử ạ ơ ở ệ 1045% s b nh nhân ngo i trú. T l t vong cao h n b nh nhân COPD
ế ọ ượ ườ ớ ệ thi u cân hay có tr ng l ng bình th ng so v i b nh nhân COPD béo phì hay
ừ ả ở ệ ặ th a cân [ 57]. Gi m cân không rõ nguyên nhân b nh nhân COPD, đ c bi ệ
t là
ở ữ ườ ự ấ ệ ặ nh ng ng ủ ế
i có b nh COPD n ng, ch y u là do s m t mát c a c x ủ ơ ươ
ng
ế ệ ầ ầ và lãng phí c b p [ ổ
ơ ắ 810] H u h t các b nh nhân COPD có nhu c u trao đ i
ấ ằ ổ ợ ưỡ ch t tăng lên và t ng h p protein không cân b ng [ 5]. Suy dinh d ặ
ng n ng
ữ ệ ệ ặ ợ ấ
trên nh ng b nh nhân này g p các nguyên nhân sau: B nh nhân đ t c p
ự ắ ự ắ ứ ề ệ ặ ấ ỏ BPTNMT n ng đòi h i 1 s g ng r t nhi u vì s g ng s c này b nh nhân có
ể ả ượ ỉ th làm tăng tiêu hao kho ng 1015% năng l ả
ệ
ng lúc ngh ; B nh nhân gi m
ứ ệ ả ả cân còn do b nh nhân không có kh năng ăn ch không ph i là ăn không ngon
ệ ượ ặ ố lý do b nh nhân không ăn đ ở ệ
c là: khó nu t ho c khó nhai do khó th , b nh
ị ủ ứ ể ệ ạ ở ổ ế nhân th mi ng m n tính có th làm thay đ i mùi v c a th c ăn, tăng ti ấ
t ch t
ệ ề ạ ầ ườ ệ ầ ả ỏ nh y m n tính, b nh nhân ho nhi u, ng i m t m i, chán ăn, tr m c m, và tác
ế ộ ụ ủ ậ ụ ủ
ụ
d ng ph c a thu c [ ố 4, 11]. . . Chính vì v y m c đích c a ch đ dinh d ưỡ
ng
ấ ủ ề ị ượ ế ạ ả đi u tr là cung c p đ năng l ơ ả
ng, h n ch glucid, làm gi m nguy c gi m
ố ố ưỡ ệ ả ạ cân không mong mu n, phòng ch ng suy dinh d ổ
ng, c i thi n tình tr ng ph i,
ắ ượ ệ ệ ằ ả ờ ở rút ng n đ ệ
c th i gian th máy và n m vi n trong b nh vi n, gi m chi khí
ệ ằ
n m vi n.
ệ ỷ ệ ắ ổ ắ ệ ẽ ạ Hi n nay, t m c b nh ph i t c ngh n m n tính đang ngày càng l
ế ớ ả ế ữ ể ặ ỹ gia tăng trên toàn th gi ậ
i.M c dù có nh ng c i ti n đáng k trong k thu t
ư ề ỷ ệ ệ ậ ử ở ữ ệ ị
đi u tr nh ng t b nh t l t và t vong ổ ắ
nh ng b nh nhân ph i t c
ẽ ạ ẫ ở ứ ngh n m n tính v n còn duy trì m c cao.
ề ự ệ ủ ứ ề ệ ằ ợ Có nhi u b ng ch ng g i ý v s hi n di n c a suy dinh d ưỡ
ng
ượ ố ợ ạ ớ ở ệ protein – năng l ng ph i h p v i tình tr ng viêm ổ ắ
b nh nhân ph i t c
ữ ễ ẽ ạ ạ ơ ơ
ngh n m n tính làm gia tăng nguy c nhi m trùng. H n n a, tình tr ng suy
ưỡ ượ ơ ủ ế ể ấ dinh d ng protein – năng l ng và ti n tri n ngày càng x u h n c a tình
ế ố ự ế ạ ờ tr ng này theo th i gian có liên quan đ n s gia tăng y u t nguy c t ơ ử
ạ ở ệ ổ ắ ẽ ạ ế
vong do tai bi n tim m ch b nh ph i t c ngh n m n tính [ 8].
ế ớ ứ ớ ề ấ ạ Trên th gi i có r t nhi u nghiên c u l n đánh giá tình tr ng dinh d ưỡ
ng
ươ ố ượ ậ ệ b ng ằ ề
nhi u ph ng pháp khác nhau t p trung vào đ i t ổ
ng b nh nhân ph i
ẽ ạ ệ ả ề ậ ạ
ắ
t c ngh n m n tính.T i Vi ấ
t Nam có r t ít tác gi nào đ c p cũng nh ư
ừ ự ế ề ấ ứ ề ệ nghiên c u v v n đ này. T th c t ứ
ự
trên, chúng tôi th c hi n nghiên c u
ạ ưỡ ưỡ ề
đ tài: " Đánh giá tình tr ng dinh d ế ộ
ng và ch đ dinh d ủ
ng c a
ợ ấ ệ ổ ạ ệ ụ b nh nhân đ t c p b nh ph i m n tính n ng ớ
ặ " này v i m c tiêu:
ạ ưỡ ở ệ ổ ắ 1. Đánh giá tình tr ng dinh d ng ẽ
b nh nhân ph i t c ngh n
ạ ạ ấ ứ ồ ứ ự ệ m n tính t ệ
i khoa H i s c tích c c và khoa C p c u B nh vi n
ạ B ch Mai.
TinCanBan.Com – ChoQue24H.Net
3
ế ộ ưỡ ủ ệ ổ ắ 2. Đánh giá ch đ dinh d ẽ
ệ
ng c a b nh nhân b nh ph i t c ngh n
ạ ạ ấ ứ ồ ứ ự ệ m n tính t ệ
i khoa H i s c tích c c và khoa C p c u B nh Vi n
ạ B ch Mai.
ươ
Ch
ng 1
Ổ
T NG QUAN
ả ẫ ấ 1.1. Gi i ph u và Sinh lý hô h p
ể ặ ả 1.1.1 Đ c đi m gi ẫ
i ph u.
ả ẫ Hình 1.1. Gi ấ
ệ
i ph u h hô h p
ể ặ ả ệ ẫ ấ ườ Đ c đi m gi i ph u – sinh lý h hô h p Phân chia: đ ấ
ng hô h p
ượ ầ đ c chia thành 2 ph n
ườ ấ ả ầ Đ ng hô h p trên: Mũi, h u, thanh qu n.
ườ ấ ướ ượ ị ừ ả ả ố Đ ng hô h p d i: đ c xác đ nh t ế
khí qu n, ph qu n g c, ph ế
ế ả ả ả ổ ố ổ qu n ph i, ph qu n trái đi vào ph i qua r n ph i.
ế ả ả ố ổ Ph qu n ph i khi đi vào r n ph i phân thành 3 nhánh cho 3 thùy
ữ ướ ế ả trên, gi a, d i. ph qu n thùy trên chia làm 3 nhánh cho 3 phân thùy
TinCanBan.Com – ChoQue24H.Net
5
ữ ế ế ả ả 1,2,3.Ph qu n thùy gi a chia 2 nhánh cho 2 phân thùy 4,5. Ph qu n thùy
ướ ế ả ạ d i chia 5 nhánh cho 5 phân thùy 6,7,8,9,10. Ph qu n thùy trên l i tách
ướ thành 2 ngành trên d i, ngành trên tách thành 3 nhánh cho 3 phân thùy ph ổ
ướ ế ả 1,2,3; ngành d i tách thành 2 nhánh cho 2 phân thùy 4,5. Ph qu n d ướ
i
ổ tách thành 5 nhánh cho 5 phân thùy ph i 6,7,8,9,10.
ự ủ ườ ấ ả ớ S phân chia c a đ ng hô h p d ướ ắ ầ ừ
i b t đ u t khí qu n t i ph ế
ượ ế ệ ế ả ọ nang đ ả
ồ
c g i là cây ph qu n . nó bao g m 23 th h , trong đó khí qu n
ượ ế ệ ứ ế ệ ế ả ấ đ ả
c tính là th h 0, hai ph qu n ph i và trái là th h th nh t và sau
ứ ỗ ầ ế ệ ứ ể ế ả ộ ế ệ
đó c m i l n phân chia là m t th h . th h th 10 có ti u ph qu n th ế
ả ậ ế ệ ế ể ể ệ ứ
h th 16 có ti u ph qu n t n cùng. Các th h 17,18,19 là các ti u ph ế
ế ệ ế ệ ế ế ấ ả ố qu n hô h p, th h 20, 21, 22 là ng ph năng, th h 23 là ph nang.
ơ ấ Các c hô h p
ộ ơ ỏ ữ ồ ự ơ ộ
C hoành: là m t c m ng và r ng ngăn cách gi a l ng ng c và ổ
ể ấ ơ ộ ổ ơ
ụ
b ng. đây là c hô h p chính. Khi c hoành di đ ng làm thay đ i th tích
ấ ượ ự ộ ự ễ ủ ồ
c a l ng ng c giúp cho đ ng tác hô h p đ ệ
c th c hi n d dàng.
ụ ư ơ ấ ơ ườ ơ ở ơ Các c hô h p ph nh : c liên s n, c răng to và bé, các c thành
ướ ơ ứ ấ ấ ộ ụ
b ng tr ắ
c, c c đòn chũm… tham gia vào đ ng tác hô h p nh t là khi g ng
s c.ứ
ạ ầ M ch máu và th n kinh:
ạ ả ộ ừ ộ ủ ạ ướ ế
Đ ng m ch ph qu n: tách ra t đ ng m ch ch , đi tr ặ
c ho c sau
ế ế ế ế ả ấ ả ổ ph qu n đ n ph i, c p máu cho thành ph qu n và các mô liên k t gian
ỉ ừ ể ế ả ấ ạ ổ thùy.Ch tr ơ
ti u ph qu n hô h p là n i mà các m ch máu đ vào h ệ
ế ố ạ ấ ạ ổ ộ th ng ph nang và tĩnh m ch ph i là không tìm th y đ ng m ch ph ế
ư ế ệ ạ ả ộ ố ồ ộ ạ
ổ
qu n. Nh vây đ ng m ch đ n ph i g m có 2 h th ng: Đ ng m ch
ừ ạ ả ấ ổ ộ mang máu giàu CO2: mang máu t tâm th t ph i theo đ ng m ch ph lên
ổ ể ự ệ ế ổ ớ ph i đ th c hi n quá trình trao đ i khí v i ph nang thành máu giàu O2
ề ạ ộ ừ ộ v tâm nhĩ trái. Đ ng m ch mang máu giàu O2: tách ra t ạ
đ ng m ch
ủ ớ ổ ưỡ ố ổ ch t i ph i nuôi d ổ
ng cho mô ph i và r n ph i.
ệ ố ế ạ ả ệ ạ ồ
Tĩnh m ch ph qu n g m 2 h th ng riêng bi t: các tĩnh m ch sâu
ổ ợ ể ạ ả ớ ắ ầ ừ ướ
b t đ u t l ế
i mao m ch trong các ti u ph qu n trong ph i h p v i nhau
ổ ề ồ ổ ạ ạ ộ thành m t thân tĩnh m ch r i đ vào tĩnh m ch ph i v tâm nhĩ trái, các
ẫ ạ ừ ổ ạ ế ả ổ tĩnh m ch nông d n máu t ph qu n ngoài ph i , màng ph i t ng r i đ ồ ổ
ạ ơ ụ
vào tĩnh m ch bán đ n và bán ph .
ấ ượ ệ ầ ố ở ệ ố ầ Th n kinh:H hô h p đ c chi ph i b i haai h th ng th n kinh
ự ậ ệ ầ ả ả ồ ệ ầ
+ H th n kinh th c v t: g m h th n kinh giao c m và phó giao c m.
ệ ệ ả ấ ườ * H giao c m làm cho h hô h p tăng c ạ ộ
ng ho t đ ng.
ủ ế ế ị ệ ệ ả ầ * H phó giao c m ch y u là dây th n kinh ph v (X) làm cho h hô
ạ ộ ả ấ
h p gi m ho t đ ng
ằ ở ấ ồ + Trung tâm hô h p n m thân não g m có 4 trung tâm
ạ ộ ủ ộ ộ ỉ *Trung tâm hít vào: ho t đ ng ch đ ng, ch huy đ ng tác hít vào và
ứ ắ
hít vào g ng s c.
ạ ộ ụ ộ ở ộ * trung tâm th ra: ho t đ ng th đ ng theo đ ng tác hít vào.
ổ ồ ự ậ ả ậ ả ọ ộ ủ
* Trung tâm nh n c m hóa h c: nh n c m s thay đ i n ng đ c a
CO2 và O2.
ạ ộ ủ ề ề * Trung tâm đi u hòa: đi u hòa ho t đ ng c a trung tâm hít vào.
1.1.2. Sinh lý hô h pấ
TinCanBan.Com – ChoQue24H.Net
7
ẫ ừ ượ ẫ ổ 1.1.2.1. Quá trình d n khí: không khí t bên ngoài đ c d n vào ph i, qua
ừ ế ả ả ầ ả ộ
đ ng tác hít vào, nó đi t mũi vào h u, thanh qu n, khí qu n, ph qu n cho
ả ậ ế ể ế
đ n ti u ph qu n t n cùng
ự ệ ấ ặ ổ ở Các ch t khí sau khi th c hi n quá trình trao đ i ho c sinh ra mô
ượ ổ ớ ư ự ệ ổ ở đ c đ a lên ph i th c hi n quá trình trao đ i v i không khí th vào t ạ
i
ế ả ộ ở ph nang và đào th i ra ngoài qua đ ng tác th ra.
ổ 1.1.2.2.Quá trính trao đ i khí:
ế ừ ế ả ố
Không khí mu n khu ch tán t ph nang vào máu ph i đi qua 2 màng
ủ ề ặ ư ị ế ế ạ ồ ớ là ph nang và m ch máu bao g m các l p nh : d ch ph b m t ph nang,
ạ ế ầ ạ ồ ộ màng đáy mao m ch, t bào n i mô m ch máu và qua màng h ng c u đ ể
ắ
g n vào hemoglobin.
ễ ạ ổ ự ổ
Quá trình trao đ i khí di n ra t ự
i ph i d a vào s chênh áp O2, và
ở ở ơ CO2, phân áp O2 khí th vào (104mmHg) cao h n phân áp trong máu
ừ ế ế ế (40mmHg) nên O2 t ạ
ph nang khu ch tán qua màng ph nang và m ch
ể ớ ồ ế ầ ế máu đ t i h ng c u đi đ n các t ầ
bào qua tu n hoàn. Ng ượ ạ
c l i phân áp
ế ơ CO2 trong máu cao (45mmHg) h n phân áp CO2 trong ph nang (40mmHg)
ế ừ ế ộ nên CO2 đã khu ch tán t ể ả
máu vào ph nang đ th i ra ngoài qua đ ng tác
th ra.ở
ạ ươ ề 1.2. Đ i c ng v COPD.
ệ ị 1.2.1 Khái ni m và đ nh nghĩa
ộ ự ủ ổ ợ Năm 2001, m t d án h p tác c a t ứ
ch c y t ế ế ớ
th gi ớ
i (WHO) v i
ế ế ệ ổ ọ ố ỹ Vi n Tim Ph i Huy t H c qu c gia M (NHLBI) có tên “ Sáng ki n toàn
ầ
c u cho COPD” vi ế ắ
t t t GOLD (Global Initiative for C hronic Obstructive
ế ượ ề ề ầ ị Lung Disease) đã thông qua chi n l ẩ
c toàn c u v ch n đoán, đi u tr và
ư ừ ị ượ ừ ề ậ phòng ng a COPD. GOLD đã đ a ra đ nh nghĩa đ c th a nh n v COPD,
ở ự ạ ư ế ệ ạ ặ ộ ồ
đó là m t tình tr ng b nh lí đ c tr ng b i s h n ch dòng khí không h i
ự ạ ụ ế ườ ể ừ ừ ế ph c hoàn toàn. S h n ch dòng khí này th ng ti n tri n t t ế
và k t
ấ ớ ườ ổ ớ ủ ạ ặ ộ ứ
ợ
h p v i đáp ng viêm b t th ng c a ph i v i các h t ho c khí đ c [ 12].
ọ ệ
1.2.2.Sinh lí b nh h c COPD
ữ ệ ổ ớ ứ 1.2.2.1. Nh ng thay đ i sinh lí b nh liên quan t i tri u ệ ch ng COPD
ế ứ ấ ầ ả ế ể a. Tăng bài ti t ch t nh y và gi m ch c năng t bào lông chuy n
ề ờ ứ ọ ậ ả Gây hình thành nhi u đ m và đ ng đ m ạ
ờ , h u qu là ho và kh c
ể ệ ạ ườ ề ướ ờ
đ m m n tính. Các bi u hi n này th ng kéo dài nhi u năm tr c khi các
ứ ệ ặ ấ ườ ể ể ạ tri u ch ng khác ho c các b t th ng t ự
h c th khác phát tri n (giai đo n 0
lâm sàng)
ế ạ ở b. H n ch dòng khí th ra:
ệ ấ ớ ổ ậ ấ ủ ư ặ ấ Là đ c tr ng n i b t nh t c a COPD, và xu t hi n r t s m, ngay
ừ ư ế ể ấ t lúc ch a có các d u hi u l ở
ệ âm sàng (khó th ) và ti n tri n cũng t ừ ừ
t
,
ứ ả ườ ớ ậ ầ ả ặ
n ng d n v i h u qu là tăng s c c n đ ở
ng th .
ấ ể ứ ế ế ấ ằ ọ Đo ch c năng hô h p (b ng ph dung k ) là quan tr ng nh t đ xác
ổ ệ ứ ự ứ ế ạ ấ ủ
ị
đ nh m c h n ch dòng khí, là d u ch ng cho s thay đ i b nh lý c a
ứ ộ ặ ể ẩ ị ủ
ệ
b nh, và là chìa khóa đ ch n đoán xác đ nh và đánh giá m c đ n ng c a
b nhệ
ứ ế ồ c. Ph ng ph nang quá m c (hyperinflaion) và autoPEEP.
ộ ặ ư ứ ổ ổ ậ ủ
Căng ph i quá m c và autoPEEP cũng là m t đ c tr ng n i b t c a
ổ ề ả ữ ế ệ ẫ ấ COPD. Do nh ng bi n đ i v gi i ph u b nh t ạ ườ
i đ ng hô h p trung tâm
ư ấ ạ ạ ế ấ ồ cũng nh ngo i vi (tái c u trúc) và t ấ
i ph nang (căng giãn, m t đàn h i, m t
ủ ả ườ ế ỏ ở ứ
kh năng duy trì s c căng c a các đ ạ
ng th nh ) gây h n ch dòng khí do
ứ ả ườ ệ ượ ế ấ ẫ ở ẫ tăng s c c n đ ở
ng th (nh t là khi th ra), d n đ n hi n t ng b y khí (air
ạ ệ ở trapping): không khí b y ẫ l i trong ph i, ổ b nh nhân th ra không h t l ế ượ
ng
TinCanBan.Com – ChoQue24H.Net
9
ứ ứ ừ ậ ầ ặ ớ khí v a m i hít vào. Do v y, dung tích c n ch c năng (FRC) c tăng d n làm
ổ ị ự ứ ố ở ổ cho ph i b căng quá m c và áp l c trong ph i cu i thì th ra không th tr ể ở
ự ể ơ ộ ự
ề ằ
v b ng áp l c khí quy n mà còn cao h n (autoPEEP); Đó là m t áp l c
ự ế ở ố ế ố ệ ở ươ
d ng t phát trong ph nang cu i thì th ra do các y u t ẵ
b nh sinh s n
ủ có c a COPD.
ơ ế ế Hình 1.2: C ch căng ph nang và AutoPEEP [ 13].
ứ ể ệ ế ấ AutoPEEP và căng ph nang quá m c còn có th xu t hi n mà không
ế ẽ ạ ắ ườ ự ể ở có h n ch dòng khí hay t c ngh n đ ng th đáng k , đó là khi có s gia
ạ ộ ủ ạ ấ tăng ho t đ ng c a trung tâm hô h p gây tình tr ng tăng thông khí đáng k ể
ặ ầ ặ ở ở ờ (th quá nhanh do tăng nhu c u ho c do cài đ t trên máy th ), th i gian th ở
ủ ể ẩ ế ể ở ướ ế ra không đ đ đ y h t th tích khí đã th vào tr ẫ
c đó cũng d n đ n khí b ị
ở ề ự ế ằ ố ở ớ ự
ẫ
b y và áp l c ph nang cu i thì th ra không tr v ngang b ng v i áp l c
ở ở ở ầ ố ệ ả ặ ườ
đ ộ
ng th m ( đ u ng n i khí qu n ho c mi ng).
ạ ổ ố d. R i lo n trao đ i khí.
ạ ố ườ ặ Gi m ả ô xymáu và tăng carbonicmáu. R i lo n này th ư
ng đ c tr ng
ủ ệ ợ ấ ự ắ ẽ ạ ố
cho đ t c p COPD và giai đo n cu i cùng c a b nh. S t c ngh n đ ườ
ng
ủ ạ ổ ươ ệ ạ ổ ẫ
d n khí ngo i biên, phá h y nhu mô, t n th ả
ng h m ch ph i làm gi m
ủ ả ả ổ ộ ổ ơ kh năng trao đ i khí c a ph i gây gi m ô xy máu và mu n h n là tăng
carbonic máu.
ợ ấ ể ạ ả ố ế
Trong đ t c p COPD gi m ô xy máu còn có th do r i lo n khu ch
ỏ ở ễ ả ậ ổ ổ tán khí là h u qu nhi m trùng lan t a ặ
nhu mô ph i ho c do thuyên ph i.
ạ ộ ổ ườ ạ ặ Tăng áp đ ng m ch ph i th ng g p trong giai đo n mu ộn. Nó
ườ ộ ế ố ế ạ ượ th ng đi kèm v i ớ tâm ph m n m t y u t tiên l ấ ủ ệ
ng x u c a b nh.
ạ ộ ủ ự ấ e. S gia tăng ho t đ ng c a trung tâm hô h p trong COPD.
ổ ấ ợ ề ặ ơ ọ ế ấ ạ ế
Do các bi n đ i b t l ẫ
i v m t c h c hô h p (h n ch dòng khí d n
ứ ả ườ ạ ộ ấ ả ở ế
đ n tăng s c c n đ ng th ), trung tâm hô h p ph i gia tăng ho t đ ng đ ể
ứ ế ầ ố ộ ế gi ữ ượ
đ c m t m c th ng khí ph nang c n thi t.
ủ ấ ượ ắ ế ệ Vai trò c a trung tâm hô h p còn đ ề
c nh c đ n nhi u trong vi c gi ả
i
ự ứ ọ ủ ề ở ệ thích s đ ng c a CO2khi cho oxy li u cao b nh nhân COPD.
ấ ấ f. Các b t th ườ ở ơ
ng c hô h p.
ị ự ấ ơ ườ ừ Các c hô h p ch u s gia tăng kích thích th ng xuyên t trung tâm
ự ấ ộ hô h p. S gia tăng kích thích này giúp cho BN duy trì m t thông khí phút cao
ư ả ầ ươ ượ ể ả
đ đ m b o nhu c u, nh ng đ ể
ng nhiên không th duy trì lâu dài đ c. S ự
ổ ề ấ ủ ơ ấ ạ ớ ứ ả
ể
thay đ i v c u trúc c a c hô h p đ thích nghi v i tình tr ng tăng s c c n
ứ ế ằ ả ở ườ
đ ng th , căng ph nang quá m c, tăng autoPEEP b ng cách gi m s ố
ố ươ ổ ữ ượ
l ằ
ng sarcomere nh m thay đ i m i t ự ủ
ề
ng quan gi a chi u dài và l c c a
ỳ ư ễ ơ ở ề ị
c , tr v v trí thu n l ễ
ậ ợ ơ Đào K H ng, Nguy n Văn Thành, Nguy n i h n [
ổ ạ ệ ả ệ ệ ạ ấ H i Anh (1998), “Tình hình b nh ph i t i khoa hô h p b nh vi n B ch Mai
ệ ệ ạ 19911995”. Trong: Công trình NCKHB nh vi n B ch Mai, tr 4753(1) ],
ị ợ ấ ổ ắ ề ệ ẩ ỗ ố ẽ
[Đ Qu c Huy (2003),“Ch n đoán và đi u tr đ t c p b nh ph i t c ngh n
TinCanBan.Com – ChoQue24H.Net
11
ạ ọ ạ ậ ạ ọ ộ m n tính”, Lu n án th c sĩ y h c, Đ i h c Y Hà N i(3) ], [Hoàng Văn Minh
ệ ệ ế ổ ọ ọ (1996). “Giãn ph nang”. Trong: B nh h c lao và b nh ph i, NXB y h c, Hà
ộ ậ N i,t p 2, tr 200 219.(5) ].
ạ 1.2.2.2 Phân lo i COPD
ứ ộ ặ ủ ệ ạ Hình 1.3: Phân lo i theo m c đ n ng c a b nh theo GOLD 2011
ổ
ơ ế ả ệ ủ
1.2.3. C ch b o v c a ph i
ơ ế ả ệ ổ ủ ườ ườ 1.2.3.1. C ch b o v ph i c a ng i bình th ng
ườ ẩ ư ề ạ ấ Bình th ng có nhi u lo i vi khu n c trú ở ườ
đ ỗ
ng hô h p trên (m i
5 vi khu n các lo i) và ph i hít ph i vi khu n t
ướ ả ọ ạ ẩ ả ổ ml n c b t có kho ng 10 ẩ ừ
ư ườ ắ ả ẩ ổ ở không khí, nh ng đ ng th sau n p thanh qu n luôn vô khu n do ph i có
ố ổ ạ ệ ệ
ơ ế ả
c ch b o v . Ph i ch ng l ơ ế ơ ọ
ằ
i tác nhân gây b nh b ng các c ch : c h c,
ể ế ơ ế ề ộ ố ườ ị
d ch th và t bào. Các c ch này tác đ ng trên su t chi u dài đ ở
ng th .
ạ ầ ế ả T i t ng khí ph qu n
ế ơ ọ ấ ế ả ơ ị ậ ườ ơ ể
C ch c h c: C th đào th i các ch t ti t và d v t đ ng th ở
ủ ế ờ ạ ộ ủ ả ả ạ ầ ch y u nh và o ho t đ ng c a th m nh y nhung mao và ph n x ho.
ấ ầ ấ ượ ế ề ậ ộ ộ C u trúc nhung mao và ch t nh y đ c ti ư
t ra v n đ ng m t chi u đ a
ị ậ ẩ ẩ ả ạ ầ ỏ ọ ố ờ các d v t nh , vi khu n lên h u h ng và nh ph n x ho t ng đ y chúng
ể ặ ố ườ ra ngoài ho c có th nu t vào đ ng tiêu hoá.
ơ ế ị ể C ch d ch th :
Các Ig: IgA ti
ế ủ ế ễ ị t là globulin mi n d ch có vai trò ch y u, chúng có
ấ ế ườ ề ệ ườ ở ớ ế nhi u trong các ch t ti t đ ở ặ
ng th đ c bi t là đ ng th l n. IgA ti t có
ả ặ ườ ở ẩ
kh năng ngăn vi khu n ho c virus bám vào đ ạ
ng th , ho t hoá b th ổ ể
ụ ặ ườ ự ả ho c tác d ng opsonin hoá, tăng c ng kh năng th c bào, kích thích quá
ợ ổ ế ễ ị trình sinh t ng h p IgG. Ngoài IgA ti t còn có các globulin mi n d ch nh ư
ế ả ệ ủ ơ ọ ổ IgG, IgM có vai trò quan tr ng trong c ch b o v c a ph i. IgG có kh ả
ổ ể ễ ạ ộ ị ạ
năng opsonin hoá và ho t hoá b th , IgM là m t globulin mi n d ch ho t
ổ ể ố hóa b th t ấ
t nh t.
Các protein t
ạ ứ ủ ự ể ả ỗ i ch có ch c năng ngăn c n s phát tri n c a vi
ậ ậ ộ ế sinh v t xâm nh p và kích thích huy đ ng t bào viêm. Các protein này
ễ ị ồ
g m: Transferin, Lactoferin, Lysozyme, các globulin mi n d ch, các b th ổ ể
C4, C1q, C3a và C3b.
Các ch t trung gian hoá h c gi i phóng ra trong ph n ng viêm có tác
ả ứ ấ ả ọ
ế ư ạ
ụ
d ng ho t hoá t bào viêm nh các Interleukin6, Interleukin8, LeucotrienB4,
α ế ố ạ ử ế ố Cathepsin K,L,S và Interferon, y u t ho i t u (TNF ) và các y u t ứ
hoá ng
đ ng. ộ
Các t
ế ả ệ ườ ở ạ ế ả ỗ ế bào b o v đ ng th t ể
i ch : T bào bi u mô ph qu n và
ạ ự ụ ự ệ ế ầ ạ ế
t bào làm nhi m v th c bào (đ i th c bào ph nang, b ch c u đa nhân trung
ầ ơ ạ ạ ầ .
tính và b ch c u đ n nhân, b ch c u lympho T – B)
TinCanBan.Com – ChoQue24H.Net
13
ế : ự
Khu v c ph nang
ạ ướ ụ ỏ ườ ắ ọ ở Các h t có kích th ẩ
c nh (vi khu n, b i ...) th ng l ng đ ng ph ế
ố ượ ạ ả ấ ỉ
nang (x p x 50% s l ng h t hít ph i).
ượ ế ả Chúng đ c ph nang đào th i ra ngoài theo hai cách:
ạ ậ ể ừ ụ ạ ấ ế Lo i không h p th : Các h t v n chuy n t ph nang t ớ ườ
ng i đ
ặ ạ ự ệ ả ầ ạ ở ờ ấ
ấ
th có th m nh y nhung mao nh ch t di n ho t ho c đ i th c bào. R t ít
ạ ượ ế ả ỏ các h t đ c th i ra kh i ph nang theo cách này.
ạ ấ ụ ế ệ ượ ể ớ Lo i h p th : Các t ị
bào b tiêu di t và đ c chuy n t ả
i kho ng
ị ự ố ị ệ ẫ ằ ẽ
k và sau đó b th c bào. S khác không b tiêu di ạ
t v n n m trong các đ i
ể ớ ự ể ượ ố th c bào chúng có th di chuy n t i vùng có nhung mao và đ c t ng ra
ặ ạ ớ ị ự ạ ngoài ho c theo m ch lympho t ự
i các h ch khu v c và b th c bào.
ổ ở ệ ơ ế ả ệ ủ
1.2.3.2. C ch b o v c a ph i b nh nhân BPTNMT
ễ ệ ẩ ấ ướ ấ ễ ị
B nh nhân BPTNMT r t d b nhi m khu n hô h p d i là do s ự
ể ứ ề ợ ấ ổ ạ ủ ề ả suy gi m đáng k s c đ kháng c a ph i t o nên nhi u đ t c p trong quá
ể ủ ệ ế trình ti n tri n c a b nh .
R i lo n th m nh y nhung mao
ố ạ ả ầ :
ứ ấ ạ ố ố ứ
Các nghiên c u cho th y hút thu c có vai trò chính gây r i lo n ch c
ế ủ ậ ả ầ ộ năng bài ti ư
t và v n đ ng c a th m nh y nhung mao nh :
ế ứ ế ế ầ ả ạ ầ Tăng ti t nh y quá m c: Do tăng s n phì đ i các tuy n ch nh y và
ế ố ượ ầ ị các t bào đài làm tăng s l ng d ch nh y.
ổ ặ ủ ầ ả ộ ộ ạ
Thay đ i đ c tính c a nh y: Tăng đ quánh, gi m đ chun giãn t o
ế ả ể ầ ắ ế ả
các nút nh y trong lòng ph qu n và ti u ph qu n gây t c.
ế ố ườ ẩ ồ ạ ậ ợ Các y u t ạ
trên t o môi tr ng thu n l i cho vi khu n t n t i và phát
triển.
ả ệ ạ ả ả
Gi m kh năng b o v t ỗ
i ch :
ủ ủ ặ ộ ố ổ ị ầ
Tác đ ng c a khói thu c lá và thay đ i các đ c tính c a d ch nh y
ự ế ế ả ạ ả ph qu n còn làm cho các đ i th c bào ph nang không còn kh năng di
ạ ộ ủ ự ả ạ ứ ả ỗ ộ
đ ng và th c bào, gi m ho t đ ng c a các protein t i ch , gi m ch c năng
ế ả ơ ủ
c a các t bào đ n nhân gi m.
ợ ấ 1.3. Đ t c p COPD.
ề ộ ợ ấ ệ 1.3.1. Khái ni m v m t đ t c p.
ề ự ợ ấ ấ ặ ồ ở ấ
Đ t c p COPD bao g m hai v n đ : S kh i phát c p tính n ng lên
ứ ệ ầ ế ộ ự ề ổ ị ủ
c a các tri u ch ng và c n thi ớ
t có m t s thay đ i trong đi u tr so v i
ườ ậ ộ ổ ị ị th ố
ng nh t trên m t BN v n b COPD n đ nh [ 12], [14], [15].
ộ ợ ấ ẩ ị 1.3.2. Ch n đoán xác đ nh m t đ t c p.
ứ ệ ế ể ề ặ ộ Trên n n m t BN COPD nay các tri u ch ng ti n tri n n ng lên:
Lâm sàng:
(cid:0) Khó th : tăng lên c khi ngh ng i là tri u ch ng chính c a đ t c p
ủ ợ ấ
ơ
ứ ệ ả ở ỉ
(cid:0) Ho tăng và
ấ ơ ụ
COPD, kèm theo là: khò khè, co kéo c hô h p ph .
(cid:0) Kh c đ m nhi u và/ho c đ m đ c.
ề
ặ ờ ạ ờ ụ
TinCanBan.Com – ChoQue24H.Net
15
(cid:0) Có th g p trong đ t c p m t hay ho c nhi u tri u ch ng không đ c
ặ
ợ ấ ể ặ ứ ề ệ ặ ộ
ư ệ ệ ắ ả ả ầ ẫ ả ỏ ứ
hi u khác nh : m t m i, tr m c m, lú l n, gi m kh năng g ng s c,
s t.ố
ậ C n lâm sàng:
(cid:0) XQ ph i nên là m t xét nghi m th
ệ ổ ộ ườ ắ ầ
ng quy khi b t đ u đánh giá
ợ ấ ữ ệ ấ ằ ườ BN đ t c p COPD nh m phát hi n nh ng b t th ng có ý nghĩa t ạ
i
ữ ứ ề ề ổ ị ệ
ph i giúp ích cho nh ng can thi p đi u tr , nhi u nghiên c u cho
ấ ớ ợ ấ ấ ườ th y có t i 16% 21% BN đ t c p có b t th ồ
ng trên phim XQ l ng
disease”. In: Dantzker, Scharf.SM editors: Cardiopulmonary Critical Care,
Philadelphia, WB.Saunders: 2593-2609],
ng c [ự 16], [Berger K.I, Rapoport D.M (1998), “Chronic obstructive pulmonary
“Obstructive Lung Disease: COPD, Asthma and related disease”. In:
Scanlan.C.L, Wilkins.R.L, Stoller.J.K editors:Egan´s fundamentals of respiratory
[DweikR, Stoller J.K (1994),
care ,NewYork, Mosby, 7th: 441-62], m t khác còn giúp ch n đoán ph
ặ ẩ ân
ệ ườ ộ ợ ấ ư ắ ạ ợ ố ộ bi t các tr ổ
ng h p gi ng m t đ t c p nh : t c đ ng m ch ph i,
ổ ổ ị ứ ế tràn khí màng ph i, tràn d ch màng ph i, suy tim huy t.
(cid:0) Khí máu: r t quan tr ng đ đánh giá m c đ n ng c a m t đ t c p
ộ ợ ấ
ứ ộ ặ ủ ể ấ ọ
ể ồ
g m: đánh giá chính xác m c đ gi m ứ
ứ ộ ả ô xy máu, giúp ki m ch ng
ư ế ệ bi n pháp đánh giá gián ti p không xâm l n ộ
ấ nh đo đ bão hòa ô xy
ạ ộ mao m ch ( ứ
pulseoxymetry), đánh giá m c đ tăng carbonic máu và
ứ ế ấ ấ ầ ộ ị ị ỉ ấ
nh t là m c đ toan hô h p c p góp ph n quy t đ nh ch đ nh
nghẽn mạn tính”, Luận án thạc sĩ y học, Đại học Y Hà Nội(3)], [Vũ Văn Đính
(2007). “Suy hô hấp cấp và tâm phế mạn”, Trong: Hồi sức cấp cứu toàn tập, Nxb
TKNT [Đỗ Quốc Huy (2003),“Chẩn đoán và điều trị đợt cấp bệnh phổi tắc
y học, Hà Nội, tr 44-53(14)], [Berger K.I, Rapoport D.M (1998), “Chronic
obstructive pulmonary disease”.
In:
Dantzker,
Scharf.SM editors:
Cardiopulmonary Critical Care, Philadelphia, WB.Saunders: 2593-2609(21)]
(cid:0) ế ầ ướ ố ế ẫ ợ ấ
TDCNHH trong đ t c p: h u h t các h ng d n qu c t quan
ư ủ ề ệ ọ ộ ộ ườ tr ng đ u không ng h nh là m t xét nghi m th ng quy [ 14],
mạn tính”, Luận án thạc sĩ y học, Đại học Y Hà Nội(3)],[Vũ Văn Đính (2007).
“Suy hô hấp cấp và tâm phế mạn”, Trong: Hồi sức cấp cứu toàn tập, Nxb y học,
Hà Nội, tr 44-53(14)], [Berger K.I, Rapoport D.M (1998), “Chronic obstructive
pulmonary disease”. In: Dantzker, Scharf.SM editors: Cardiopulmonary Critical
Care, Philadelphia, WB.Saunders: 2593-2609(21)].
[16][Đỗ Quốc Huy (2003),“Chẩn đoán và điều trị đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn
(cid:0) Các xét nghi m khác: công th c máu có th th y đa h ng c u (Ht >
ể ấ ứ ệ ầ ồ
ỉ ầ ấ ờ ồ ế 55%). C y đ m và kháng sinh đ ch c n thi ệ
t khi kháng sinh li u
ấ ạ ể ầ ố ỉ ạ
pháp ban đ u th t b i. Sinh hóa máu có th ch ra các r i lo n
ườ ộ ợ ấ ư ố ệ ặ ạ ả ạ th ng g p trong m t đ t c p nh : r i lo n đi n gi i (h Natri và
ưỡ ấ ạ ố Kali máu), suy dinh d ng (protein máu th p) và các r i lo n toan
ề ể
ki m chuy n hóa khác.
(cid:0) Ch p c t l p vi tính:
ụ ắ ớ
ụ ớ ộ ụ ắ ớ ậ ả ể ỹ
Ch p c t l p vi tính là k thu t ch p v i đ phân gi i cao có th quan
ế ợ ệ ế ế ả ớ sát rõ khí ph thũng, phát hi n giãn ph qu n k t h p v i BPTNMT.
Có 3 týp gi
ả ủ ế ẫ ệ ặ i ph u c a khí ph thũng riêng bi ế ợ
t ho c k t h p nhau
ụ ắ ớ ọ ủ ệ ấ ộ ả ự
d a trên d u hi u hình thái h c c a ch p c t l p vi tính đ phân gi i cao:
ể ỳ
KPT trung tâm ti u thu .
ể ỳ
KPT đa ti u thu .
ạ
KPT c nh vách.
ứ ộ ặ ộ ợ ấ ủ 1.3.3. Đánh giá m c đ n ng c a m t đ t c p
TinCanBan.Com – ChoQue24H.Net
17
ủ ợ ấ ướ ứ ả ặ ẫ
B ng 1.1: Đánh giá m c đô n ng c a đ t c p COPD ( theo: H ng d n
ọ ộ ị ệ ề ẩ ọ ch n đoán và đi u tr b nh h c n i khoa, Nxb y h c, 2011)
Các ch sỉ ố N ngặ Nguy k chị
ừ ờ T ng từ Không nói đ cượ L i nói
ẫ ộ ủ Ng gà, l n l n Hôn mê Tri giác
ề ấ ở ị ườ ấ R t nhi u Th ngh ch th ng ơ
Co kéo c hô h p
ở ậ ừ ầ ố ở 25 35 Th ch m, ng ng T n s th / phút
thở
Khó thở Liên t cụ Liên t cụ
ấ ờ ể ả Tính ch t đ m: Có 3 trong 4 đ c ặ Có th có c 4,
ư ườ đi mể nh ng th ệ
ng b nh ắ
ổ
Thay đ i màu s c
nhân không ho kh c ạ ố ượ Tăng s l ng đ ượ ữ
c n a
Kèm theo s tố
Kèm theo tím và phù m i ớ
ệ ấ xu t hi n
ạ ạ ậ M ch/ phút > 120 ị
Ch m, lo n nh p
SpO2 (%) 87 85 < 85
PaO2 (mmHg) 40 50 < 40
PaCO2 (mmHg) 55 65 > 65
pH máu 7.25 7..30 < 7.25
ủ ệ ổ ắ ẽ ạ 1.3.4.Các nguyên nhân c a b nh ph i t c ngh n m n tính [ Sinh lý hô
ọ ệ ấ ươ h p (2008),Sách Sinh lý b nh h c Tr ộ
ng ĐH Y Hà N i, trang 301327. ]
1.3.4.1. Nguyên nhân tiên phát
ở ễ
Nhi m trùng ổ
ph i:
Nhi m vi khu n: Nhi m trùng là nguyên nhân chính và có ý nghĩa
ễ ễ ẩ
ợ ấ ủ ệ ỷ ệ ấ ọ ễ ẩ quan tr ng nh t trong các đ t c p c a b nh. T l ợ
nhi m vi khu n trong đ t
ệ ế ườ ấ ặ ấ
c p COPD chi m 50 –70%, các tác nhân gây b nh th ng g p nh t S.
ể ặ ạ Pneumoniae, M. Catarrhalis, H. Influenzae, ngoài ra có th g p các lo i vi
ủ ự ẩ ặ ẩ ệ khu n gram âm (Enterobacterciae), tr c khu n m xanh và đ c bi t có th ể
ộ ố ẩ ặ
g p m t s vi khu n nh ư A. Baumanni, S. Maltophilia.
Nhi m virus: Kho ng 30% nguyên nhân đ t c p là do virus gây
ợ ấ ễ ả
ườ ặ ra, th ng g p là: Rhinovirus, Influenza, Parainfluenza, Adenoviruses.
Nhi m n m: th
ễ ấ ườ ặ ế
ng hi m g p.
ễ ệ
Ô nhi m không khí: Do khí NO2, SO2, Ozone... làm tăng các tri u
ườ ấ ỷ ệ ử ở ệ ứ
ch ng đ ng hô h p và tăng t t l vong b nh nhân BPTNMT.
Viêm ph i.ổ
ứ 1.3.4.2. Nguyên nhân th phát
ắ ổ ạ
T c m ch ph i.
ươ ẫ ươ ự ồ ườ ấ
Ch n th ng l ng ng c, g y x ng s n.
ử ụ ố ợ ể ệ ố ố ầ
S d ng các thu c an th n, thu c gây nghi n, thu c l i ti u.
ả ạ ị ặ
Suy tim ph i và/ho c trái hay lo n nh p tim.
Tràn khí màng ph i t
ổ ự phát.
ậ ẫ
Ph u thu t.
R i lo n chuy n hoá: ti u đ
ể ể ạ ố ườ ệ ố ả ố ạ
ng, r i lo n đi n gi ạ
i, r i lo n dinh
ưỡ
d ng.
TinCanBan.Com – ChoQue24H.Net
19
ợ ấ ặ 1.4. Suy dinh d ưỡ ở ệ
ng b nh nhân đ t c p BPTNMT n ng
ổ ắ ị ệ ẽ ệ ấ ườ ị B nh nhân b b nh ph i t c ngh n r t th ng b suy dinh d ưỡ
ng
nguyên nhân do:
ề ồ ộ ượ ứ N ng đ các cytokine ti n viêm đã đ ặ
c ch ng minh là có liên quan ch t
ả ủ ứ ế ế ẽ ả ố
ch đ n gi m cân không mong mu n. Các k t qu c a nghiên c u lâm
ấ ằ ự ả ự ệ sàng và th c nghi m cho th y r ng s gi ấ
i phóng các ch t trung gian gây
ự ủ ể ể ể viêm có th đóng góp vào s phát tri n c a tăng chuy n hóa làm tiêu th ụ
ượ ơ ể ủ ượ ứ năng l ng tăng c th không đáp ng đ l ng calo,chi phí năng l ượ
ng
ỉ ở ệ ế ự ẫ ổ khi ngh tăng( REE) b nh nhân COPD d n đ n s thay đ i dinh d ưỡ
ng
ấ ở ệ ượ ế ố quan sát th y b nh nhân [ 17] . COPD đ ậ
c công nh n là y u t viêm h ệ
ượ ặ ở ự ả ế ố ư ấ ố
th ng đ c đ c tr ng b i s s n xu t các y u t ư
gây viêm nh interleukin
ế ố ạ ử ố ượ ả 6, interleukin8 và y u t ho i t kh i u alpha (TNF a) đ c s n xu t t ấ ừ
ự ứ ế ạ ố
các đ i th c bào, c ch TNFalpha lipoprotein lipase gây chán ăn, s t ,
ẩ ự ủ ư ờ ồ
đ ng th i nó thúc đ y s hình thành c a các cytokine khác nh interleukin
β ượ ả ạ (IL) 1 làm tăng tiêu hao năng l ng, phân gi i protein qua ho t hóa con
ườ ế ộ ườ đ ụ
ng ubiquitin proteasome ph thu c ATP. Ti p theo con đ ng này
ơ ể ượ ự ắ ể ấ ằ protein trong các mô c th đ ế
c đánh d u đ giáng hóa b ng s g n k t
ị ớ ử ượ ấ ẽ ượ ồ
đ ng tr v i các phân t ubiquitin. Các protein đ c đánh d u s đ c phá
ọ ọ ấ ộ ượ ọ ủ
h y m t cách ch n l c trong các c u trúc đ c g i là proteasome. [ 7, 16,
1820]
ượ ượ ư ộ ế ố ề ự ệ ỉ Các Leptin đ c đ c phát hi n nh m t y u t đi u ch nh s thèm
ượ ượ ế ị ờ ể ứ ớ ăn và chi phí năng l ng tiêu hao, đ c ti t k p th i đ đáp ng v i tiêu
ự ặ ượ hóa, ngăn ch n s thèm ăn và tiêu hao năng l ố
ệ
ng.Thí nghi m trong ng
ư ệ ằ ỉ nghi m đã ch ra r ng các Cytokin gây viêm nh IL1 và TNFa gây tăng
ế ượ ở ữ ằ ộ ti t Leptin [ 16, 21]. Nó cũng đ ệ
c báo cáo r ng Leptin s h u m t hi u
ứ ổ ồ ự ả ộ ưở ế ng viêm, do dó s thay đ i n ng đ Leptin có nh h ạ
ng đ n tình tr ng
ễ ặ ừ ế ạ nhi m trùng [ 22]. Đ t tên theo leptos t ạ
ti ng Hy L p, có nghĩa là n c,
leptin là hormone adipocyte.
ể ượ ể ổ Thay đ i trong chuy n hóa leptin cũng có th đ c tham gia vào s ự
ể ủ ổ ưỡ ở ệ ữ
phát tri n c a nh ng thay đ i dinh d ng ợ ấ
b nh nhân đ t c p BPTNMT
ệ ạ ộ ổ ư ề
ặ
n ng. Leptin là m t tín hi u cho thay đ i mô não và ngo i vi cũng nh đi u
ượ ượ ơ ả ọ ượ ỉ
ch nh l ng calo, tiêu hao năng l ng c b n và tr ng l ơ ể
ng c th . Các
ả ủ ứ ộ ượ ề ấ ế ề ế
k t qu c a m t vài nghiên c u đã đ ấ
c ti n hành v v n đ này cho th y
ổ ự ể ạ ấ ổ ở ệ tình tr ng viêm có th làm thay đ i s trao đ i ch t leptin ợ
b nh nhân đ t
ặ ấ
c p BPTNMT n ng. [ 18] [23]
ơ ồ ủ ớ S đ 1.1: Vai trò c a Leptin v i suy dinh d ưỡ ở ệ
ng b nh nhân
BPTNMT
TinCanBan.Com – ChoQue24H.Net
21
NPY = neuropeptide Y; AgRP = Agouirelaed peptide; POMC = pro
opiomelacortin; CART = cocaineamphetaminerelated peptide; MSH = alpha
melanocytestimulating hormone; MC4R = type4 melanocortin receptor.
ế ệ ườ ặ ệ B nh nhân COPD thi u oxy máu th ệ
ng xuyên hi n nay, đ c bi t là
ộ ố ữ ệ ủ ệ ệ ế ạ trong giai đo n tiên ti n c a b nh.M t s d li u trong các tài li u cho
ệ ả ế ể ằ ấ ấ ấ th y r ng thi u oxy có th kích thích vi c s n xu t các ch t trung gian
ủ ữ ự ể ổ ưỡ ở viêm và tham gia vào s phát tri n c a nh ng thay đ i dinh d ng các
ệ
b nh nhân COPD [ 7, 10].
ệ ưỡ ở ữ ộ ơ ấ ượ ẽ B nh nhân suy dinh d ng s khó th d d i h n, ch t l ộ
ng cu c
ể ụ ấ ả ậ ấ ơ ố
s ng th p và kh năng t p th d c cũng th p h n. [ 3]
ố ơ ấ ế ố ỉ ố ả ậ ơ Ch s kh i c th p và gi m cân là y u t ệ
ả
nguy c ph i nh p vi n\
ệ ủ ấ ộ ượ ủ ệ
c a b nh nhân COPD, đôi khi nó cũng là d u hi u c a m t tiên l ấ
ng x u
ợ ấ ủ ệ ế ố ể ự ầ ế ị ế trong các đ t c p c a b nh và có th là y u t quy t đ nh s c n thi ả
t ph i
ệ ở ưỡ ỉ ệ ằ ệ ờ th máy. B nh nhân suy dinh d ng làm cho t l n m vi n cao, th i gian
ệ ơ ằ
n m vi n kéo dài h n và t l ỉ ệ ử
t vong cao h n [ ơ 24].
ơ ồ ổ ắ ẽ ạ ơ ế
S đ 1.2: C ch suy dinh d ưỡ ở ệ
ng b nh ph i t c ngh n m n tính
ạ ưỡ ủ ệ 1.5. Đánh giá tình tr ng dinh d ng c a b nh nhân BPTNMT .
ệ ể ề ả ố ữ
Có nhi u quan đi m tranh cãi gi a m i quan h nhân qu chính xác
ữ ưỡ ệ ưỡ ậ gi a suy dinh d ng và b nh COPD. Vì suy dinh d ể
ng có th là h u qu ả
ủ ệ ứ ộ ỗ ợ ả ủ ệ ệ ọ ủ
c a m c đ nghiêm tr ng c a b nh, hi u qu c a vi c h tr dinh d ưỡ
ng
ượ ư ề ố ướ cũng đã đ c tranh cãi. T duy truy n th ng có xu h ả
ng coi gi m cân là
ậ ằ ỗ ợ ư ậ ả ủ ữ ế ậ
h u qu c a COPD. Có nh ng phân tích nh v y k t lu n r ng h tr dinh
ưỡ ể ệ ệ ệ ả ắ ộ d ọ
ng có tác đ ng đáng k vi c c i thi n các bi n pháp nhân tr c h c,
ư ọ ạ ẳ ượ ố ượ ch ng h n nh tr ng l ng và kh i l ơ ắ
ng c b p.
ự ế ệ ế ề ạ Trong th c t 25% đ n 40% b nh nhân CODP đ u có tình tr ng suy
Schols,A.M.,Soeters,P.B.,Dingemans,A.M.
(1993).PrevalenceandcharacteristicsofnutritionaldepletioninpatientswithstableCOPDeligibl
ưỡ dinh d ng [
eforpulmonaryrehabilitation.Am.Rev.Respir.Dis.,147,1151–1156.],
et
al
TinCanBan.Com – ChoQue24H.Net
23
(2006).Prevalenceofnutritionaldepletioninlargeout
[Vermeeren,M.A.,Creutzberg,E.C.,Schols,A.M.,Postma
patientpopulationofpatientswithCOPD.Respir. Med.,100,1349–1355.]. Tr ng l
ọ ượ ng c ơ
ể ấ ố ượ ấ ượ th th p và kh i l ấ
ng ch t béo th p( FFM) đã đ ậ
c công nh n là y u t ế ố
Body
ở không ậ
thu n l ợ
i ệ
b nh nhân COPD
weightinchronicobstructivepulmonary
disease:Thenationalinstitutesofhealthintermittentpositivepressurebreathingtrial.Am.Rev.
Respir. Dis.,139,1435–1438.].
[Wilson,D.O,Rogers,R.M.,Wright,E.C.,Anthonisen,N.R.(1989),
ệ ấ ẩ ị ạ
Không có xét nghi m duy nh t nào ch n đoán xác đ nh tình tr ng
ưỡ ố ơ ể ế ộ ỉ ố ư ố ươ dinh d ng, nh ch s kh i c th , ch đ ăn u ng, ph ng pháp nhân
ế ươ ắ ọ tr c h c( chu vi cánh tay, BMI...) protein huy t t ng( albumin,
ươ ề ượ ử ụ prealbumin, tranferin...) các ph ng pháp đ u đ c s d ng trong lâm sàng.
ự ế ạ ằ ộ ỉ Cano và c ng s (2002) đã ch ra r ng n u đánh giá tinh tr ng dinh
ưỡ ọ ồ ỉ ượ ơ ể ủ ả d ng ch bao g m tr ng l ng c th và gi m cân không ch ý, m t s ộ ố
ọ ớ ượ ơ ể ườ ề ớ ệ
b nh nhân v i tr ng l ng c th bình th ng v i chi u cao( BMI) s ẽ
ệ ặ ạ ị ệ ấ không b phát hi n m c dù có c n ki ệ
t ch t béo( FFM). Trong 300 b nh
ề ệ ạ ạ ấ ị ỏ
nhân COPD đi u tr ngo i trú đòi h i cung c p oxy dài h n phát hi n ra
ỉ ố ệ ấ ả ằ
r ng 17% b nh nhân có ch s BMI th p trong khi t ỷ ệ
l suy gi m FFM cao
ể ẫ ế ệ ượ ả ứ ẩ ở ơ
h n( 38%). Có th d n đ n suy ki t, đ c thúc đ y b i ph n ng viêm
ể ượ ẽ ạ ế ặ ạ ặ ề
m nh m . Đi u này có th đ c h n ch ho c ngăn ch n sau khi đ ượ ỗ
c h
CanoNJ,RothH,CourtOrtune´I,CynoberL,etal
(2002),Nutritionaldepletioninpatientsonlongtermoxygentherapyand/orhome
mechanicalventilation. Eur Respir J;20:30–7], [CreutzbergEC,ScholsAM,Weling
ScheepersCA,.etal(2000),
Characterizationofnonresponsetohighcaloricoralnu
tritionaltherapyindepletedpatientswithchronicobstructivepulmonary disease.
AmJ
RespirCrit CareMed;161:745–52.].
ợ ưỡ tr dinh d ng [
ứ ủ ễ ờ Ở ệ
Vi t Nam th i gan qua đã có nghiên c u c a Nguy n Quang Minh
ự ạ ộ ưỡ ể ố và c ng s (2011) đánh giá tình tr ng dinh d ng (BMI) và th tích t i đa
ủ ạ ệ ệ
giây (FEV1) c a b nh nhân BPTNMT t ố
ệ
i phòng khám b nh vi n Th ng
ế ế ả ấ ế Nh t cho qu nhóm thi u cân chi m 35,65% ; nhóm béo phì chi m 5,42% ;
nhóm FEV1<50% có BMI là 18,42 ± 4,32 ; nhóm có FEV1 ≥ 50% có BMI là
ề ế ạ ậ ưỡ 23,16 ± 2,36. Đ tài này k t lu n tình tr ng dinh d ấ
ng càng th p thì tình
ẽ ắ ạ ặ tr ng t c ngh n dòng khí càng n ng .
ươ
Ch
ng 2
Ố ƯỢ
ƯƠ
Ứ
Đ I T
NG VÀ PH
NG PHÁP NGHIÊN C U
ố ượ ứ 2.1. Đ i t ng nghiên c u
ệ ượ ợ ấ ẩ ặ ị B nh nhân đ c ch n đoán xác đ nh đ t c p BPTNMT n ng t ạ
i
ồ ứ ứ ượ ự ệ ạ ấ ệ
khoa H i S c Tích C c B nh Vi n B ch Mai và khoa C p C u đ ọ
c ch n
ẩ theo tiêu chu n sau:
(cid:0) ệ ẩ ọ
Tiêu chu n ch n b nh nhân:
ổ ướ ả ổ ớ Tu i trên 40,d i 80 ( 40< tu i < 80), c 2 gi i.
ợ ấ ượ ẩ ị Đ c ch n đoán xác đ nh đ t c p BPTNMT
(cid:0) ạ ừ
ẩ
Tiêu chu n lo i tr :
ợ ấ ệ ẩ ặ B nh nhân ch n đoán đ t c p BPTNMT n ng có suy
th n.ậ
ợ ấ ệ ẩ ặ B nh nhân ch n đoán đ t c p BPTNMT n ng có r i
ố
ạ ỡ
lo n m máu.
TinCanBan.Com – ChoQue24H.Net
25
ợ ấ ệ ẩ ặ B nh nhân ch n đoán đ t c p BPTNMT n ng có suy
gan, suy tim, ung th .ư
ệ ồ B nh nhân và gia đình không đ ng ý tham gia nghiên
c u.ứ
ứ ờ ể ị
2.2. Th i gian và đ a đi m nghiên c u
ừ ờ
Th i gian ế
:T tháng 3/2014 đ n tháng 11/ 2014.
ự ứ ệ ệ ấ ị ạ
ể Khoa C p C u và khoa H i S c Tích C c B nh Vi n B ch
ồ ứ Ð a đi m:
Mai.
ươ ứ 2.3. Ph ng pháp nghiên c u
ế ế ứ 2.3.1 Thi t k nghiên c u
ứ ả ộ ệ ạ Nghiên c u mô t m t lo t các ca b nh.
ỡ ẫ ứ 2.3.2 C m u nghiên c u
ỡ ẫ ề ắ ọ ẫ
2.3.2.1. C m u và ch n m u cho đi u tra c t ngang
ứ ắ ỡ ẫ C m u cho nghiên c u c t ngang:
ỡ ẫ ầ ậ ẫ ọ ế ứ ệ
Ch n m u thu n ti n.C m u c n thi t tham gia trong nghiên c u là
ả kho ng 4045.
ệ ớ ự ọ Cách ch n m u: ấ
ẫ Liên h v i khoa H i S c Tích C c và khoa C p
ồ ứ
ứ ắ ứ ế C u ti n hành nghiên c u c t ngang,
ậ ừ ổ ế ộ ệ
L p danh sách toàn b b nh nhân BPTNMT t ổ
40 tu i đ n 79 tu i
ứ ồ ọ ồ
đ ng ý tham gia trong nghiên c u, bao g m các thông tin: h và tên, gi ớ
i,
ự ế ắ ầ ổ ẩ
tu i, nhân tr c, kh u ph n ăn th c t , SGA, chu vi vòng cánh tay.
ươ ạ ưỡ 2.4. Các ph ng pháp đánh giá tình tr ng dinh d ng
ứ ượ ế ạ ưỡ 2.4.1.Nghiên c u đ c ti n hành đánh giá tình tr ng dinh d ầ
ng l n
ươ ượ ằ
l t b ng các ph ng pháp
ươ ắ * Ph ng pháp nhân tr c:
ươ ỉ ố ắ ườ Trong ph ng pháp nhân tr c, các ch s chính th ng đ ượ ử ụ
c s d ng
2, b dày n p
ế
ố ơ ể ỉ ố ề ặ ề là ch s kh i c th (BMI) = cân n ng (kg)/ [chi u cao (m)]
ủ ơ ứ ạ ướ ủ ấ
g p da, vòng cánh tay và s c m nh c a c , kích th ố
ố ơ
c c a kh i c và kh i
ỡ ơ ể
m trong c th .
ứ ự ạ ồ ộ ộ
D a theo phân lo i các m c đ BMI dành cho c ng đ ng dân s ố
ưỡ ỉ ố ị
Châu Á xác đ nh là suy dinh d ng khi ch s BMI < 18,5, suy dinh d ưỡ
ng
ẹ ừ ưỡ ừ nh khi BMI t 17 18,49; suy dinh d ng trung bình khi BMI t 16 16,99;
ưỡ ặ suy dinh d ng n ng khi BMI < 16 [ 25]
ậ ợ ủ ươ Thu n l i c a ph ng pháp này là:
ướ ể ế ả ơ ở ọ ơ Các b c ti n hành đ n gi n, an toàn có th dùng m i n i.
ươ ắ ề ễ ể ề ệ Các ph ng ti n không đ t ti n, b n, có th mang theo d dàng.
ượ ữ ề ưỡ ủ ộ ờ Thu đ c nh ng thông tin v dinh d ng c a m t th i gian dài
ướ ậ ộ tr c đó m t cách tin c y.
ể ượ ự ể ạ ổ Có th đ c dùng đ đánh giá s thay đ i tình tr ng dinh d ưỡ
ng
ờ
theo th i gian.
ọ ể ư ể ệ ộ ơ ớ
Nh là m t test sàng l c đ phát hi n các cá th có nguy c cao v i
ưỡ suy dinh d ng.
TinCanBan.Com – ChoQue24H.Net
27
ậ ợ ươ ộ ố ạ ữ
Ngoài nh ng thu n l i thì ph ng pháp này còn có m t s h n ch ế
ư ể ệ ườ ự ụ ế ợ nh : không th dùng phát hi n các tr ng h p có s thi u h t dinh d ưỡ
ng
ụ ế ắ ấ ộ ờ ưỡ ặ ặ
trong m t th i gian ng n, ho c thi u h t các ch t dinh d ệ
ng đ c hi u.
ế ố ữ ưỡ ậ ề ả Nh ng y u t ả
không ph i là dinh d ư ệ
ng nh b nh t t, di truy n, gi m tiêu
ượ ộ ặ ủ ệ ể ả ộ hao năng l ạ
ng, có th làm gi m đ nh y và đ đ c hi u c a ph ươ
ng
pháp.
*Chu vi vòng cánh tay
ể ữ ủ
Chu vi vòng cánh tay là phép đo chu vi xung quanh đi m gi a c a
ươ ố ơ ể ướ ả ấ ơ cánh tay t ng đ i đ n gi n, nhanh, chi phí th p đ c tính nguy c dinh
ưỡ ỉ ể ệ ấ ỉ d ng, đo chu vi vòng cánh tay không ch là d u hi u ch đi m cho tình
ạ ưỡ ỉ ể ủ ệ ấ ạ ử tr ng dinh d ng mà còn là d u hi u ch đi m c a tình tr ng t ủ
vong c a
ờ ữ ề ồ ệ
b nh nhân. Nó cũng đ ng th i h u ích khi các phép đo chi u cao và cân
ẵ ặ
n ng không có s n.
ỉ ố ườ Ch s chu vi vòng cánh tay ≥ 22cm bình th ng; 19 <22 cm suy
ưỡ ừ ưỡ dinh d ng v a; < 19 cm suy dinh d ặ
ng n ng .
ươ * Ph ng pháp hoá sinh
ể ạ ưỡ ủ ệ Đ đánh giá tình tr ng dinh d ằ
ng c a b nh nhân BPTNMT b ng
ươ ườ ử ụ ỉ ố ư ph ng pháp hoá sinh th ng s d ng các ch s nh : Albumin, protein,
prealbumin transferrin, Ca, Phospho, ....
ỉ ố ữ ệ ườ Trên b nh nhân BPTNMT, nh ng ch s sinh hoá th ng đ ượ ử
c s
ượ ộ ố ư ư ặ ụ
d ng là: đánh giá l ng protein l u thông nh albumin, ho c m t s ch s ỉ ố
ứ ạ ư ơ ượ ử ụ ấ ph c t p h n nh prealbumin. Albumin đ ổ ế
c s d ng ph bi n nh t do k ỹ
ự ươ ả ậ ớ ượ ơ
thu t phân tích đ n gi n, có s t ng quan ý nghĩa v i tiên l ệ
ng b nh
ị ả ồ ộ ưở ề ở nhân BPTNMT; n ng đ albumin b nh h ấ
ng nhi u nh t b i protein
ự ậ ữ ệ ầ ẩ ấ ấ ồ ộ kh u ph n. Th c v y n ng đ albumin th p kèm theo nh ng d u hi u v ề
ưỡ ượ ượ suy dinh d ng protein năng l ng khác đ ề
ấ
c quan sát th y trong nhi u
ứ ở ệ ế ớ ữ ậ nghiên c u b nh nhân BPTNMT trên th gi ế
i. Do v y có nh ng ki n
ỉ ầ ỉ ố ứ ể ằ ấ
th c cho r ng ch c n dùng duy nh t ch s albumin có th đánh giá tình
ạ ưỡ ở ệ ồ ộ tr ng dinh d ng b nh nhân BPTNMT. Tuy nhiên n ng đ albumin có
ể ị ả ưở ộ ố ế ố ở ế ố ưỡ th b nh h ng b i m t s y u t khác ngoài y u t dinh d ả
ng: gi m
ễ ạ ẳ ạ ị ấ
nhanh trong tr ng thái căng th ng và tình tr ng nhi m trùng; albumin b m t
ị ế ộ ố ườ ệ ợ ị qua các d ch ti t trong m t s tr ng h p b nh lý khác. Xác đ nh là suy
ưỡ ẹ ưỡ dinh d ng nh và trung bình khi Albumin< 35g/l, suy dinh d ặ
ng n ng khi
Albumin< 28 g/l.
ộ Prealbumin (còn có tên là transthyretin) là m t protein giàu tryptophan, có
ố ượ ử ượ ả ấ ở ứ kh i l ng phân t 55.000 dalton, đ c s n xu t ủ
gan. Ch c năng c a
ể ắ ậ ắ ộ ầ
prealbumin là g n và v n chuy n 3050% các protein g n retinol và m t ph n
ỏ ủ ờ nh thyroxine (T4). Prealbumin có th i gian bán h y (halflife) trong máu
ề ậ ơ ớ
nhanh (2 ngày) h n nhi u so v i albumin (20 ngày), vì v y nó đ ượ ử
c s
ụ ể ạ ưỡ ở ệ ạ ơ d ng đ đánh giá tình tr ng suy dinh d ng b nh nhân nh y h n so
ớ ả ủ ỉ ố ệ ệ ị v i albumin. Là ch s có giá tr trong đánh giá hi u qu c a can thi p dinh
ưỡ ẽ ớ ượ ặ ỉ ố ẩ ầ d ng, liên quan ch t ch v i l ng protein kh u ph n, là ch s tiên
ượ ộ ướ ệ ồ ị l ng có giá tr trên b nh nhân BPTNMT. Khi n ng đ d i 20mg/dL đ ượ
c
ế ấ ưỡ ệ
coi là d u hi u thi u dinh d ng.
ươ ề ẩ ầ * Ph ng pháp đi u tra kh u ph n
TinCanBan.Com – ChoQue24H.Net
29
ươ ươ ề ầ ỏ Các ph ng pháp chính là ph ấ
ng pháp h i ghi 24h, đi u tra t n xu t
ụ ươ ự ự ộ ươ ể tiêu th l ẩ
ng th c, th c ph m. Đây là m t ph ử ụ
ng pháp s d ng đ phát
ệ ự ấ ợ ụ ừ ặ ưỡ ở ế
hi n s b t h p lý (thi u h t ho c th a) dinh d ng ngay ầ
ạ
giai đo n đ u
ố ệ ụ ươ ề ệ ậ tiên. Thông qua vi c thu th p, phân tích các s li u v tiêu th l ự
ng th c,
ỉ ố ề ự ẩ ậ ố ưỡ ủ ự th c ph m và t p quán ăn u ng (ch s v dinh d ẩ
ng c a các th c ph m
ả ầ ọ ệ ủ ệ ưỡ ừ ự
d a vào b ng thành ph n hóa h c vi t nam c a vi n dinh d ng) t đó cho
ề ố ữ ế ậ ạ ố ứ
phép rút ra các k t lu n v m i liên quan gi a ăn u ng và tình tr ng s c
kho .ẻ
ạ ưỡ ươ 2.4.2. Đánh giá tình tr ng dinh d ằ
ng b ng ph ổ
ng pháp đánh giá t ng
ể ố ượ th đ i t ng (Subject Global Assessment) [ 26]
ậ ế ợ ữ ệ ừ ộ ỹ ủ ạ SGA là m t k thu t k t h p d li u t các khía c nh ch quan và
ầ khách quan. SGA có 2 ph n đánh giá.
ế ộ ử ể ệ ặ ổ ố Ph n 1ầ : Ki m tra b nh s (thay đ i cân n ng, ch đ ăn u ng, các
ữ ứ ứ ệ ổ tri u ch ng tiêu hóa, và nh ng thay đ i ch c năng).
ấ ớ ỡ ướ ể ắ ơ Ph n 2ầ : Ki m tra lâm sàng (m t l p m d i da, teo c , phù m t cá
ổ ướ ọ ưỡ ệ chân và c ch ng) giúp sàng l c dinh d ệ
ng khi b nh nhân vào vi n.
ả ư ủ ệ ể ươ ế ượ ầ ờ Hi u qu u đi m c a ph ng pháp này là bi t rõ đ ể
c th i đi m g n đây
ạ ổ
ệ
b nh nhân có thay đ i tình tr ng dinh d ưỡ .
ng
ể * Cách tính đi m SGA:
ươ ể ả ằ Ph ố
ng pháp SGA không ph i tính đi m b ng s .
ể ơ ưỡ ự ể ổ ố ơ Đi m nguy c dinh d ng t ng th không d a vào m i nguy c riêng
.ẻ
l
ệ ố ử ụ ứ ự ể ắ Không nên s d ng h th ng tính đi m c ng nh c d a trên các tiêu
ẩ ụ ể
chu n c th .
ể ừ ế ầ * H u h t tính đi m t
ụ ầ ẩ
S t cân; Kh u ph n ăn. ầ
Ph n 1:
ố ơ ả ả ự ữ ỡ
Gi m kh i c ; Gi m d tr m . ầ
Ph n 2:
ỉ ố ợ ơ ể ề ế ặ ưỡ * Ch s g i ý nhi u đ n tính đi m “A” ho c ít nguy c dinh d ng
• Cân n ng bình th
ặ ườ ặ ầ ở ạ ng ho c g n đây tăng cân tr l i.
ẩ ườ ặ ả ầ ẩ ầ
• Kh u ph n ăn bình th ệ
ng ho c c i thi n kh u ph n ăn.
• M t l p m d
ấ ớ ỡ ướ ố ể ặ ấ i da t i thi u ho c không m t.
• Không gi m kh i c ho c gi m t
ố ơ ả ặ ả ố ể
i thi u.
ỉ ố ợ ề ế ơ ặ ưỡ ể
* Ch s g i ý nhi u đ n tính đi m “B” ho c tăng nguy c dinh d ng
• S t cân t ng th m c đ v a đ n n ng tr
ể ứ ộ ừ ụ ế ặ ổ ướ ệ ậ
c khi nh p vi n (5
10%).
• Kh u ph n ăn có thay đ i (ăn ít h n bình th
ầ ẩ ổ ơ ườ ng < 50%).
• M t l p m d
ấ ớ ỡ ướ ề ấ ả ả ặ
i da, gi m nhi u ho c m t kho ng 2cm.
ỉ ố ợ ề ế ơ ặ ưỡ ể
* Ch s g i ý nhi u đ n tính đi m “C” ho c tăng nguy c dinh d ng
• S t cân rõ ho c ti n tri n (th
ặ ế ụ ể ườ ặ ấ ườ ng ít nh t 10% cân n ng bình th ng).
ề ầ ẩ ơ ườ ổ
• Kh u ph n ăn có thay đ i nhi u (ăn ít h n bình th ng > 50%).
• M t l p m > 2cm, gi m kh i c n ng.
ố ơ ặ ấ ớ ả ỡ
ứ * M c đánh giá SGA
• M c A: không có nguy c suy dinh d
ứ ơ ưỡ ng.
• M c B: Nguy c suy dinh d
ứ ơ ưỡ ẹ
ứ ộ
ng m c đ nh .
• M c C: nguy c suy dinh d
ứ ơ ưỡ ứ ộ ặ
ng m c đ n ng.
Chú ý:
TinCanBan.Com – ChoQue24H.Net
31
ự ữ ể ặ ọ Khi do d gi a đi m A ho c B, ch n B.
ự ữ ể ặ ọ Khi do d gi a đi m B ho c C, ch n B
TinCanBan.Com – ChoQue24H.Net
33
ủ ệ ợ ấ ỉ ố ặ 2.5. Các ch s đánh giá c a b nh nhân đ t c p BPTNMT n ng
ỉ ố ề ạ ưỡ 2.5.1. Các ch s đánh giá v tình tr ng dinh d ng
ẩ ủ ạ Phân lo i BMI theo tiêu chu n c a WHO [ 27]
ả ạ ưỡ ỉ ố ạ
B ng 2.1. Phân lo i tình tr ng dinh d ng theo ch s BMI
WHO (năm 1998)
ưỡ ạ
Tình tr ng dinh d ng
BMI (kg/m2)
Nh cânẹ < 18,5
Bình th ngườ 18,5 – 24,9
ừ Th a cân ≥ 25,0
Ti n béo phì:
Béo phì đ I: ộ
ề 25,0 – 29,9
Béo phì đ II:ộ
30,0 – 34,9
Béo phì đ III:
35,0 – 39,9 ộ
≥ 40,0
Ch s đánh giá t ng th đ i t
ể ố ượ ỉ ố ổ ng (SGA):
ả ơ ưỡ ỉ ố ạ
B ng 2.2. Phân lo i nguy c suy dinh d ng theo ch s SGA
ưỡ ạ
Tình tr ng dinh d ng SGA
ơ ưỡ ứ
M c A Không có nguy c suy dinh d ng
ưỡ ứ
M c B ơ
Nguy c suy dinh d ẹ
ứ ộ
ng m c đ nh
ưỡ ứ
M c C ơ
Nguy c suy dinh d ứ ộ ặ
ng m c đ n ng
Phân lo i chu vi vòng cánh tay
ạ
ả ơ ưỡ ạ
B ng 2.3. Phân lo i nguy c suy dinh d ng theo chu vi vòng cánh tay
ưỡ ạ
Tình tr ng dinh d ng Chu vi vòng cánh tay
Bình th ngườ ≥ 22cm
ứ ộ ừ
SDD m c đ v a 19 < 22cm
ứ ộ ặ SDD m c đ n ng < 19 cm
Ng
ưỡ ộ ố ỉ ố ng đánh giá m t s ch s hóa sinh:
ỉ ố ả B ng 2.4. Ch s hoá sinh
ị ố Tr s thi u ế ở ị ố Xét nghi mệ Tr s bình
ngườ th ứ ộ các m c đ khác nhau
ẹ
SDD nh và trung bình: Albumin
28 <35g/l Albumin 35 – 50 g/l
ặ SDD n ng: Albumin < 28
ẹ SDD nh : Prealbumin 10 – 15g/l
Prealbumin 20 – 40g/l SDD trung bình: Prealbumin 5 10g/l
ặ
SDD n ng : Prealbumin < 5g/l
ậ ố ệ ậ ỹ 2.6. Các k thu t thu th p s li u
* Nhân tr c:ắ
ỹ ậ
K thu t cân:
ử ụ ớ ộ ế ệ ằ
S d ng cân n m v i đ chính xác đ n 0,1kg. Cân b nh nhân
ạ ườ
i g ng . ngay t
ề ị ỉ Ch nh cân v v trí “0”.
ụ ệ ệ ặ ầ ỏ
ệ Khi cân b nh nhân m c qu n áo m ng (trang ph c cho b nh nhân
ệ
trong b nh vi n)
TinCanBan.Com – ChoQue24H.Net
35
ệ ượ ữ ằ ườ ụ B nh nhân đ c cho n m vào gi a gi ng cân chuyên d ng cho
ặ ở ư ế ằ ổ ọ ị ệ
b nh nhân n ng th n m ngang. Khi cân n đ nh, đ c và ghi l t ạ ế
i k t
ả ớ ơ ộ ố ẻ ị qu v i đ n v là kg và m t s l .
ề ườ ặ ệ ề ị ầ * Đo chi u dài: quay gi ằ
ng v v trí ban đ u, đ t b nh nhân n m
ẳ ướ ừ ỉ ủ ế ệ ầ th ng, dùng th c dây kéo t ọ
đ nh đ u đ n gót chân c a b nh nhân, đ c
ế ả ế
k t qu chính xác đ n 0,1cm.
ệ
* Các xét nghi m hóa sinh:
ờ ể ấ ủ ệ ợ ấ ặ Th i đi m l y máu c a b nh nhân đ t c p BPTNMT n ng
ấ ổ ầ
+ Prealbumin: 3 ngày/ l n. L y máu vào bu i sáng.
ầ ấ ổ + Protein, Albumin: 7 ngày/l n. L y máu vào bu i sáng.
ế ọ ể ệ ị Đ a đi m làm xét nghi m: Khoa Huy t h c và Khoa Sinh hóa t ạ
i
ệ ệ ạ B nh vi n B ch Mai.
ư ế ẩ th chu n (MAC Mid Arm Circumference, * Đo chu vi vòng cánh tay t
ằ
tính b ng cm):
ụ ầ ụ ướ ụ ộ
c đo không co giãn; Công c ghi chép; M t * D ng c c n thi ế Th
t:
ườ ỗ ợ ữ ể ườ ệ ợ ng i h tr (đ giúp trong nh ng tr ứ
ng h p b nh nhân không đ ng
ượ đ c).
ồ ướ ở ư ế ứ g m 3 b c Qui trình đo chu vi vòng cánh tay th đ ng: t
ế ậ ị ệ ệ ẩ ướ
B c 1: Chu n b b nh nhân và cánh tay: Ti p c n b nh nhân và nói
ỏ ệ ữ ố nh ng gì mình mu n làm. H i b nh nhân tay không thu nậ và ghi l iạ vào
ặ ắ ở ỏ ế ạ ế ộ phi u. C i b ho c x p x p l i áo sao cho b c l ộ ộ ượ
đ c toàn b cánh tay t ớ
i
ậ
t n vai.
ướ ứ ữ ể ệ ẳ ả B c 2: ậ
Tìm đi m gi a cánh tay: B o b nh nhân đ ng th ng. G p
ệ ặ ộ ờ ớ ỷ khu u tay b nh nhân 90 đ (cánh tay song song v i m t sàn). S vùng sau
ấ ủ ươ ể ể ụ ủ ươ ả ơ vai đ tìm đi m xa nh t c a x ng b vai (n i mà tr c c a x ả
ng b vai
ể ể ế ấ ớ ỏ ti p xúc v i m m cùng vai. Tìm đi m cùng vai: đánh d u đi m này. Đ t s ặ ố
ướ ở ể ấ ạ ể ướ ố ủ
0 c a th đi m đánh d u t c i đi m cùng vai. Kéo th c xu ng theo b ờ
ủ ớ ấ ủ ể ấ ỏ ỷ ỷ ướ sau c a cánh tay t i đi m th p nh t c a khu u (m m khu u). Th ả
c ph i
ở ữ ặ ữ ướ ằ ẹ ể ấ gi a m t sau cánh tay. Gi ể
c b ng 1 k p ngón tay đ đánh d u đi m th
ỏ ướ ể ạ ấ ậ ỷ
m m khu u trên th ậ
c. G p th ướ ạ
c t i đi m b n đã đánh d u và g p lên
ủ ướ ướ ả ượ ề ố
ớ ạ
v i v ch s 0 c a th ạ
c. Đo n th c ph i đ ấ
c chia đ u làm 2. Đánh d u
ể ướ ượ đi m th c đã đ c chia đôi.
ả ỏ ữ ứ ể ướ
B c 3: ể ệ
Đo quanh đi m gi a đó: Đ b nh nhân th l ng tay. Đ ng v ề
ủ ệ ặ ộ ướ ở ể ữ ấ m t bên c a b nh nhân. Đ t th đi m chính gi a và qu n xung quanh c
ầ ố ủ ặ ướ ướ ầ ậ cánh tay. Đ t ngang đ u s 0 c a th c phía d i đ u t n cùng kia ở ạ
c nh
ắ ướ ạ ủ ế ẹ
bên c a tay. Nh nhàng th t th c l ớ
i sao cho ti p xúc v i vòng cánh tay. Chú
ắ ặ ặ ệ ở ữ ẻ ỏ ạ ể ý: không th t ch t quá, đ c bi nh ng vùng da l ng l o. Ghi l t i đi m giao
ủ ữ ạ ậ ạ ượ ả ể
nhau gi a v ch 0 và đi m t n kia c a đo n đo đ ế
c. Ghi k t qu đo t ớ
i
0,1cm (1mm).
ư ị ẩ
ư ế ằ : Chu n b nh đo vòng Quy trình đo chu vi vòng cánh tay trong t n m t
ướ ệ ẩ ẫ ậ ậ cánh tay chu n. H ng d n b nh nhân g p tay không thu n lên 90 đ ộ ở
ỉ ề ướ ỷ ỷ ầ ị khu u và nâng khu u tay cho ngón tay ch v h ng tr n nhà khi xác đ nh
ữ ế ệ ỏ ỏ ỷ ượ
đ ể
c m m khu u, m m cùng vai và đi m gi a cánh tay. N u b nh nhân
ượ ả ỏ ữ ự ệ ặ ầ không nâng tay đ c, đ t tay b nh nhân th l ng trên ph n gi a ng c và xác
ằ ả ớ ạ ố ươ ự ị
đ nh b ng c m giác gi i h n m c theo cách t ng t ề
. Chia chi u dài cánh
ể ệ ữ ể ể ầ ấ ị tay làm 2 ph n đ xác đ nh đi m gi a cánh tay và đánh d u. Đ b nh nhân
ỏ ặ ướ ả ỏ ấ ằ ặ ặ ố th l ng tay b ng cách g p cái khăn ho c ho c cái g i nh đ t d ỷ
i khu u
TinCanBan.Com – ChoQue24H.Net
37
ệ ớ ư tay b nh nhân. Đo và ghi chu vi vòng cánh tay t i 0,1cm nh cách đo chu vi
ả ằ ả ướ ớ ụ ủ ẩ
vòng cánh tay chu n. đ m b o r ng th c dây vuông góc v i tr c c a cánh
tay.
ố ệ ử 2.7. X lý s li u
ượ ươ ọ ố ố ệ
Các s li u đ c phân tích theo ph ng pháp th ng kê y h c, trên
ươ ch ng trình SPSS 16.0 for window, tính t ỷ ệ
l ộ ệ
%, trung bình ± đ l ch
ẩ ằ chu n. so sánh trung bình b ng t test, so sánh t ỷ ệ
l ằ
% b ng χ2 (ho c Fisher
ặ
exact test).
2.8. Sai số
ể ắ ớ ạ ả ố ố Các sai s có th m c ph i là: sai s nh l i và sai s ố ướ ượ
c l ng.
ụ ắ ố
Cách kh c ph c sai s :
ệ ấ ỏ ệ
Tránh ph ng v n lúc b nh nhân đang m t
H ng d n b nh nhân
ướ ệ ẫ ẩ ơ ướ ượ
c l ị ự
ng đ n v th c ph m
Ki m tra l
ể ạ ế ấ ỗ ỏ i m i phi u sau khi ph ng v n.
Đ a ra nh ng câu h i chéo đ ki m tra tính chính xác c a thông tin.
ể ể ủ ư ữ ỏ
ề ạ ứ ứ ấ 2.9. V n đ đ o đ c nghiên c u
ể ụ ụ ậ ố ệ ứ ả ượ ự c s Quá trình thu th p s li u đ ph c v cho nghiên c u ph i đ
ồ ứ ự ứ ủ ệ ệ ấ ạ
ồ
đ ng ý c a khoa H i S c Tích C c và khoa C p C u B nh Vi n B ch
Mai.
ứ ớ ứ ự ự ệ ầ Th c hi n nghiên c u v i tinh th n trung th c trong nghiên c u.
ớ ự ứ ự ự ệ ệ Th c hi n xây d ng mô hình nghiên c u can thi p v i s tham gia ý
ủ ế ưỡ ự ki n c a các chuyên gia dinh d ồ ứ
ng, chuyên gia h i s c tích c c, chuyên
ấ ứ ấ gia c p c u, chuyên gia hô h p.
ứ ế ả ượ ử ụ ụ ề K t qu nghiên c u đ c s d ng cho m c đích phòng, đi u tr ị
ưỡ ệ ệ ả dinh d ề
ng cho b nh nhân BPTNMT gi m chi phí cho b nh nhân khi đi u
tr .ị
TinCanBan.Com – ChoQue24H.Net
39
ệ ố ố ượ ả ả Quá trình cân, đo đ m b o tuy t đ i an toàn cho đ i t ng.
ượ ự ồ ủ ệ Đ c s đ ng ý c a b nh nhân.
ươ Ch ng 3
Ự Ế Ứ Ả Ế D KI N K T QU NGHIÊN C U
ộ ố ặ ủ ệ ợ ấ ể ặ 3.1. M t s đ c đi m c a b nh nhân đ t c p BPTNMT n ng
ứ ủ ế ả ả K t qu nghiên c u c a chúng tôi trình bày trong các b ng sau:
T ngổ
Nam
Nữ
ố ệ ả ổ ớ B ng 3.1.1 Phân b b nh nhân theo nhóm tu i, gi i.
ổ ớ
Tu i/gi
i
(%)
ố ượ
ỉ ệ
ố ượ
ỉ ệ
S l
ng
T l
(%)
S l
ng
T l
(%)
T ngổ
T ngổ
Nam
Nữ
(%)
Giai đo nạ
b nhệ
ạ ệ ố ệ ả B ng 3.1.2. Phân b b nh nhân theo giai đo n b nh.
ố ượ
ỉ ệ
ố ượ
ỉ ệ
S l
ng
T l
(%)
S l
ng
T l
(%)
Giai đo n Iạ
Giai đo n IIạ
ạ
Giai đo n III
Giai đo n IVạ
T ngổ
TinCanBan.Com – ChoQue24H.Net
41
ứ ộ ưỡ ừ ươ 3.2 Đánh giá m c đ suy dinh d ng theo t ng ph ng pháp
ỉ ệ ệ ưỡ ượ ề T l ị
b nh nhân b suy dinh d ng đ ằ
c đánh giá b ng nhi u ph ươ
ng
ượ ả ị pháp khác nhau, đ c xác đ nh theo các b ng:
ả ạ ưỡ ủ ệ ỉ ố B ng 3.2.1. Tình tr ng dinh d ng c a b nh nhân theo ch s Albumin
T ngổ
Nam Nữ Albumin
(%) huy tế
Số ỉ
T ệ l ỉ
T ệ
l thanh (g/l) ố ượ S l ng ngượ
l (%) (%)
>35
ế
28 đ n <35
< 28
ổ ố T ng s
ạ ả ưỡ ủ ệ ỉ ố B ng 3.2.2. Tình tr ng dinh d ng c a b nh nhân theo ch s Prealbumin.
T ngổ
Nam Nữ Prealbumi
(%) n huy tế
Số ỉ
T ệ l ỉ
T ệ
l thanh (g/l) ố ượ S l ng ngượ
l (%) (%)
20 40
5 – 10
< 5
ổ ố T ng s
TinCanBan.Com – ChoQue24H.Net
43
ố ợ ữ ứ ả B ng 3.2.3. Ph i h p gi a các m c Albumin, prealbumin và BMI
BMI ứ M c albumin < 18,5 18.5 – 24,9 ≥ 25
( g/l ) n (%) n (%) n (%)
35 50
< 35
T ng ổ
ạ ả ưỡ ủ ệ ố ợ ữ B ng 3.2. 4. Tình tr ng dinh d ng c a b nh nhân ph i h p gi a Prealbumin
và BMI
BMI M cứ
Prealbumin < 18,5 18.5 – 24,9 ≥ 25
n (%) n (%) n (%) ( g/l )
15 20
10 – 15
510
<5
T ngổ
ạ ả ưỡ ủ ệ ỉ ố B ng 3.2.5. Tình tr ng dinh d ng c a b nh nhân theo ch s Hemoglobin
ứ M c Hb
n %
(g/l)
ổ ố T ng s
ỉ ệ ả ứ ộ ưỡ ừ ươ B ng 3.2.6: T l và m c đ suy dinh d ng tuy theo t ng ph ng pháp
n = 45 BMI Albumin Transferi SGA MAC MAM
C n
ưỡ ố Dinh d ng t t
SDDnhẹ
SDD v aừ
SDD n ngặ
TinCanBan.Com – ChoQue24H.Net
45
ả ả ố ệ ữ ố B ng 3.2.7: Mô t s li u. Nhin chung nh ng thông s đánh giá dinh d ưỡ
ng
ữ ữ
BMI, Transferin, Albumin, gi a nam và n .
ữ Toàn b BNộ Nam (n=) N (n=) pvalue
(n=40)
Tu iổ
cân n ngặ
ề
chi u cao
BMI
MAC
SGA
Transferin
Albumin
ả ươ ỉ ố ữ ươ B ng 3.2.8: T ệ ử ụ
ng quan gi a vi c s d ng ch s và ph ng pháp đánh giá
ạ ưỡ ệ ớ ươ SGA đánh giá tình tr ng dinh d ng b nh nhân so v i các ph ng pháp khác.
Các ch sỉ ố Albumin (r) pvalue SGA (r) pvalue
Tu i ổ
Cân n ng ặ
ề
Chi u cao
BMI
SGA
MAC
Albumin
Transferin
ệ ả ưỡ ợ ấ ề ị 3.3. Đánh giá hi u qu dinh d ng đi u tr cho đ t c p BPTNMT .
ủ ệ ợ ấ ế ộ ả ặ B ng 3.3.1 Ch đ ăn c a b nh nhân đ t c p BPTNMT n ng
ệ ị Thành ph nầ B nh nhân ế
Khuy n ngh
ượ Năng l ng (Kcal)
Glucid (g)
Lipid (g)
Protein (g)
ế ộ ả ưỡ ủ ệ ặ B ng 3.3.2. Ch đ dinh d ợ ấ
ng c a b nh nhân đ t c p BPTNMT n ng
ế ộ ưỡ ườ ườ ạ Ch đ dinh d ng Nuôi đ ng tiêu hóa Nuôi đ ng tĩnh m ch
(EN) (PN)
ượ Năng l ng (kcal)
Glucid (g)
Lipid (g)
Protein (g)
T ngổ
TinCanBan.Com – ChoQue24H.Net
47
ươ
Ch
ng 4
Ự Ế
Ậ
D KI N BÀN LU N
ạ ưỡ ợ ấ ạ 4.1. Đánh giá tình tr ng dinh d ng đ t c p BPTNMT t ồ
i khoa H i
ệ ạ ứ ự ứ ệ ấ S c Tích C c và khoa C p C u B nh Vi n B ch Mai.
ế ộ ưỡ ị ợ ấ ề ặ 4.2. Đánh giá ch đ dinh d ng đi u tr đ t c p BPTNMT n ng t iạ
ồ ứ ệ ạ ự ệ
khoa H i S c Tích C c B nh Vi n B ch Mai.
.
Ự Ế
Ậ
Ế
D KI N K T LU N
ạ ưỡ ợ ấ ặ ạ 1. Đánh giá tình tr ng dinh d ng đ t c p BPTNMT n ng t ồ
i khoa H i
ự ứ ệ ệ ạ S c Tích C c B nh Vi n B ch Mai.
ả ưỡ ị ợ ấ ề ặ ạ ệ
2. Đánh giá hi u qu dinh d ng đi u tr đ t c p BPTNMT n ng t i khoa
ồ ứ ứ ự ệ ệ ạ ấ
H i S c Tích C c và khoa C p C u B nh Vi n B ch Mai.
Ự Ế Ế Ị D KI N KHUY N NGH
Ộ
Ộ
Ụ
Ạ
Ế
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O B Y T
ƯỜ
Ạ Ọ
TR
Ộ
NG Đ I H C Y HÀ N I
=======
Ứ
Ễ
NGUY N Đ C LONG
§¸nh gi¸ t×nh tr¹ng dinh dìng vµ chÕ ®é dinh dìng cña bÖnh
nh©n ®ît cÊp bÖnh phæi m¹n tÝnh nÆng
Chuyên ngành ồ ứ ấ ứ
: H i s c c p c u
Mã số : 60.72.31
Ề ƯƠ
Ạ Ỹ
Ọ
Ậ
Đ C
NG
LU N VĂN TH C S Y H C
ọ
ẫ
Ng
ườ ướ
i h
ng d n khoa h c:
Ế
Ễ
Ị
TS. LÊ TH DI M TUY T
Ộ
HÀ N I – 2014
Ụ
Ụ
M C L C
Ụ Ụ
PH L C
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
1. Sin, D.D., et al.,(2006), Mortality in COPD: Role of comorbidities. Eur
Respir J,. 28(6): p. 124557.
2. Park, S.K., et al.,(2013),Physical activity in people with COPD, using the
National Health and Nutrition Evaluation Survey dataset (20032006).
Heart Lung, 42(4): p. 23540.
3. Itoh, M., et al., (2013), Undernutrition in patients with COPD and its
treatment. Nutrients,. 5(4): p. 131635.
4. Evans, A.,(2012),Nutrition screening in patients with COPD. Nurs
Times, 108(11): p. 124.
5. Ferreira, I.M., et al.,(2012),Nutritional supplementation for stable
chronic obstructive pulmonary disease. Cochrane Database Syst Rev,.
12: p. CD000998.
6. Hallin, R., et al., (2006), Nutritional status, dietary energy intake and
the risk of exacerbations in patients with chronic obstructive pulmonary
disease (COPD). Respir Med,. 100(3): p. 5617.
7. Aniwidyaningsih, W., et al.,(2008), Impact of nutritional status on
body functioning in chronic obstructive pulmonary disease and how to
intervene. Curr Opin Clin Nutr Metab Care, 11(4): p. 43542.
8. Ezzell, L. and G.L. Jensen, (2000),Malnutrition in chronic obstructive
pulmonary disease. Am J Clin Nutr, 72(6): p. 14156.
9. Klimathianaki, M., K. Vaporidi, and. GeorgopoulosD,
(2011),Respiratory muscle dysfunction in COPD: from muscles to cell.
Curr Drug Targets, 12(4): p. 47888.
10. Mador, M.J. and. BozkanatE, (2001),Skeletal muscle dysfunction in
chronic obstructive pulmonary disease. Respir Res, 2001. 2(4): p. 21624.
11. King, D.A., F. Cordova, and S.M. Scharf, (2008),Nutritional aspects of
chronic obstructive pulmonary disease. Proc Am Thorac Soc, 5(4): p. 51923.
12. Vestbo, J., et al.,(2012), [An overview of Global Strategy for the
Diagnosis, Management and Prevention of Chronic Obstructive
Pulmonary Disease (GOLD) (revised 2011)]. Zhonghua Yi Xue Za Zhi,.
92(14): p. 9378.
13. Knebel, A., V.C. Strider, and C. Wood, (1994),The art and science of
caring for ventilatorassisted patients: learning from our clinical
practice. Crit Care Nurs Clin North Am, 6(4): p. 81929.
14. Blanchard, A.R., (2003),Treatment of acute exacerbations of COPD.
Clin Cornerstone, 5(1): p. 2836.
15. Gomez Rubi, J.A.,(2000), [Ethical problems of artificial nutrition
withdrawal: reflexions from the perspective of Mediterranean culture].
Nutr Hosp, 15(5): p. 16974.
16. Barnes, P.J.,(2000),Chronic obstructive pulmonary disease. N Engl J
Med, 343(4): p. 26980.
17. Grönberg, A.M., et al., (2005),Dietary problems in patients with
severe chronic obstructive disease. J. Hum. Nutr. Diet, p. 18, 445–452.
18. Ciric, Z., et al., (2013),Nutrition disorder and systemic inflammation in
patients with chronic obstructive pulmonary disease. Med Glas
(Zenica),. 10(2): p. 26671.
19. Gan, W.Q., et al., (2004),Association between chronic obstructive
pulmonary disease and systemic inflammation: A systematic review and
a metaanalysis. Thorax,: p. 59, 574–580.
20. Yasuda, N., et al.,(1998), An increase of soluble Fas, an inhibitor of
apoptosis, associated with progression of COPD. Respir. Med, p. 92,
993–999.
21. Zhang, H.H.K., S.; Barnett, A.H.; Eggo, M.C, (2000), Tumor necrosis
factoralpha exerts dual effects on human adipose leptin synthesis and
release. Mol. Cell. Endocrinol, p. 159, 79–88.
22. Moore, S.I., et al., (2003),Leptin modulates neutrophil phagocytosis of
Klebsiella pneumoniae. Infect. Immun, p. 71, 4182–4185.
23. Broekhuizen, R., et al.,(2005),Leptin as local inflammatory marker in
COPD. Respir. Med, p. 99, 70–74.
24. Soler, J.J., et al.,(2004), [Prevalence of malnutrition in outpatients with
stable chronic obstructive pulmonary disease]. Arch Bronconeumol,.
40(6): p. 2508.
25. V, C.,(2002), “WHO reassesses appropriate bodymass index for Asians
populations”. Journal of the Lancet, p. 360, pp.235.
26. Detsky A.S, et al., (1987), What is subjective global assessment of
nutritional status”. Journal of Parenteral and Enteral Nutrition: p. 11(1),
pp.8–13.
27. Consultation, W.H.O.E.,(2004),Appropriate bodymass index for Asian
populations and its implications for policy and intervention strategies.
Lancet,. 363(9403): p. 15763.
ỳ ư ễ ễ ả 28. Đào K H ng, Nguy n Văn Thành, Nguy n H i Anh (1998), “Tình
ổ ạ ệ ệ ấ ạ hình b nh ph i t ệ
i khoa hô h p b nh vi n B ch Mai 19911995”.
ệ ệ ạ , tr 4753(1) Trong: Công trình NCKHB nh vi n B ch Mai
ỗ ố ị ợ ấ ề ệ ẩ ổ ắ
(2003),“Ch n đoán và đi u tr đ t c p b nh ph i t c 29. Đ Qu c Huy
ẽ ạ ọ ậ ạ
Lu n án th c sĩ y h c ạ
ngh n m n tính”, ọ , Đ i h c Y Hà N i ộ (3)
ế ệ ọ . Trong: B nh h c lao và 30. Hoàng Văn Minh (1996). “Giãn ph nang”
ộ ậ ọ ệ
b nh ph i ổ , NXB y h c, Hà N i,t p 2 , tr 200 219.(5)
ị ợ ấ ồ ề ụ (1997), “Áp d ng phác đ đi u tr đ t c p BPTNMT theo ỗ ồ
31. Đ H ng Anh
ế ượ ự ớ ầ Ấ chi n l ỗ ợ
c toàn c u n. Thông khí h tr áp l c v i PEEP qua m t n ặ ạ
ị ợ ấ ề ạ ỹ ậ Lu n án th c s y h c mũi trong đi u tr đ t c p BPTNMT”, ạ ọ
ọ ; Đ i h c Y
Hà N iộ (2)
ấ ấ ế ạ , Trong: H iồ 32. Vũ Văn Đính (2007). “Suy hô h p c p và tâm ph m n”
ọ ộ ứ ấ ứ
s c c p c u toàn t p ậ , Nxb y h c, Hà N i, tr 4453 (14)
33. DweikR, Stoller J.K (1994), “Obstructive Lung Disease: COPD,
Asthma and related disease”. In: Scanlan.C.L, Wilkins.R.L, Stoller.J.K
editors:Egan´s fundamentals of respiratory care ,NewYork, Mosby, 7th:
44162.( 26)
34. Berger K.I, Rapoport D.M (1998), “Chronic obstructive pulmonary
disease”. In: Dantzker, Scharf.SM editors: Cardiopulmonary Critical
Care, Philadelphia, WB.Saunders: 25932609(21)
ệ ọ ươ ộ ,
ng ĐH Y Hà N i 35. Sinh lý hô h pấ (2008),Sách Sinh lý b nh h c Tr
trang 301327.
36. Schols,A.M.,Soeters,P.B.,Dingemans,A.M.
(1993).Prevalenceandcharacteristicsofnutritionaldepletioninpatientswithst
ableCOPDeligibleforpulmonaryrehabilitation.Am.Rev.Respir.Dis.,147,115
1–1156.
37. Vermeeren,M.A.,Creutzberg,E.C.,Schols,A.M.,Postma et al
(2006).Prevalenceofnutritionaldepletioninlargeout
patientpopulationofpatientswithCOPD.Respir. Med.,100,1349–1355.
Body 38. Wilson,D.O,Rogers,R.M.,Wright,E.C.,Anthonisen,N.R.(1989),
weightinchronicobstructivepulmonary
disease:Thenationalinstitutesofhealthintermittentpositivepressurebreathin
gtrial.Am.Rev. Respir. Dis.,139,1435–1438.
´
39. CanoNJ,RothH,CourtOrtune I,CynoberL,etal
(2002),Nutritionaldepletioninpatientsonlong
termoxygentherapyand/orhome mechanicalventilation. Eur Respir
J;20:30–7
40. CreutzbergEC,ScholsAM,WelingScheepersCA,.etal(2000),
Characterizationofnonresponsetohighcaloricoralnu
tritionaltherapyindepletedpatientswithchronicobstructivepulmonary
disease. AmJ RespirCrit CareMed;161:745–52.