Ti u lu n Tri ể ậ t h c ế ọ

L I M Đ U Ờ Ở Ầ

ộ "Dân t c chúng tôi hi u đ y đ r ng: dân t c mình là m t dân t c ủ ằ ể ầ ộ ộ ộ

c đang phát tri n m c th p… Chúng tôi hi u rõ nghèo, m t đ t n ộ ấ ướ ể ở ứ ể ấ

kho ng cách gi a n n kinh t c a chúng tôi và n n kinh t ữ ề ả ế ủ ề ế ủ ữ c a nh ng

n c phát tri n trên th gi i. Chúng tôi hi u ướ ế ớ ể ể rõ khoa h c công ngh trong ệ ọ

c ti n kh ng l . Th c hi n t t th k 21 s có nh ng b ẽ ế ỷ ữ ướ ế ổ ồ ệ ư ưở ự ạ ủ ng vĩ đ i c a

ch t ch H Chính Minh: L y s c ta mà gi i phóng cho ta ủ ị ồ ấ ứ ả , chúng tôi ph iả

tri th c hoá Đ ng, tri th c hoá dân t c, ti p t c tri th c hóa công nông, c ộ ế ụ ứ ứ ứ ả ả

n c là m t xã h i h c t p, phát huy truy n th ng nh ng ngày m i giành ướ ộ ọ ậ ữ ề ộ ố ớ

đ c đ c l p 45, c n c h c ch , c n c di c di ượ ộ ậ ả ướ ữ ả ướ ọ ệ t gi c d t, c n ố ả ướ ặ ệ t

gi c đói… Ph i n m l y ng n c khoa h c nh đã n m l y ng n c dân ả ắ ư ấ ặ ắ ấ ờ ọ ờ ọ ọ

t c. ộ M t dân t c d t, m t dân t c đói nghèo là m t dân t c y u ộ ộ ế " (Lê ộ ố ộ ộ ộ

Kh Phiêu - T ng bí th ban ch p hành trung ư ả ấ ổ ươ ng Đ ng c ng s n Vi ộ ả ả ệ t

Nam - Phát bi u t t i Vi t Nam trong th k 20). ể ạ i h i th o qu c t ả ố ế ạ ộ ệ ế ỷ

Không, dân t c chúng ta nh t đ nh không ph i là dân t c y u. Chúng ta đã ấ ị ế ả ộ ộ

t ng chi n th ng b n th c dân Pháp và đ qu c M . Th ng l ừ ự ế ề ắ ắ ọ ố ỹ ợ ắ i đó là th ng

ng trí tu Vi t Nam đ i v i l c l ng s t thép và đô la l i c a l c l ợ ủ ự ượ ệ ệ ố ớ ự ượ ắ

i Vi t Nam đã làm đ c nh ng đi u t kh ng l ổ ồ ủ c a M . Con ng ỹ ườ ệ ượ ề ưở ng ữ

nh không th làm đ i Vi t Nam trong giai ư ể ượ c và tôi tin r ng, con ng ằ ườ ệ

đo n m i v i nh ng th thách m i v n s làm đ ử ớ ẫ ẽ ớ ớ ữ ạ ượ ệ c nh ng đi u kỳ di u ề ữ

nh th . Đ t n c Vi t Nam s sánh vai đ c v i các c ư ế ấ ướ ệ ẽ ượ ớ ườ ng qu c năm ố

ề ự ố châu cho dù hi n nay chúng ta g p r t nhi u khó khăn, r t nhi u s đ i ặ ấ ệ ề ấ

đ u.ầ

t đó mà tôi ch n đ tài: Chính vì ni m tin b t di ề ấ ệ ề ọ ồ "Đào t o ngu n ạ

i và b i d ng nhân tài cho đ t n c l c con ng ự ườ ồ ưỡ ấ ướ " cho ti u lu n tri ể ậ ế t

h c c a mình. Bi ọ ủ ế t đâu, trong chút ki n th c bé nh này l ế ứ ỏ ạ ậ i có đi u gì th t ề

1

s h u ích. ự ữ

Ti u lu n Tri ể ậ t h c ế ọ

B. N i dung ộ

I. LÝ LU N V CON NG

I

ƯỜ

1. Khái ni m chung v con ng i ề ệ ườ

Trong xã h i không m t ai nh m l n con ng ộ ầ ẫ ộ ườ ớ ậ i v i loài đ ng v t, ộ

song không ph i vì th mà câu h i "con ng ế ả ỏ ườ ả i là gì" b tr thành đ n gi n, ị ở ơ

vì câu h i ch là chân th c khi con ng i có kh năng tách ra kh i b n thân ự ỏ ỉ ườ ỏ ả ả

mình đ nh n th c mình v i t cách là h th ng trong quá trình v n đ ng, ớ ư ứ ể ậ ệ ố ậ ộ

sinh thành. T th i c đ i đ n nay v n đ con ng i luôn gi m t v trí ừ ờ ổ ạ ế ề ấ ườ ữ ộ ị

quan tr ng trong các h c thuy t tri t h c. Các nhà tri ế ọ ọ ế ọ ế ọ ấ t h c đ a ra r t ư

nhi u các quan đi m khác nhau v con ng i nh ng nhìn chung các quan ể ề ề ườ ư

đi m tri i m t cách tr u t ng, do đó ể ế ọ t h c nói trên đ u xem xét con ng ề ườ ừ ượ ộ

i c c đoan phi n di n. đã đi đ n nh ng cách lý gi ữ ế ả ự ế ệ

Ch nghĩa Mác đã k th a và kh c ph c nh ng m t h n ch và ế ừ ặ ạ ụ ữ ủ ế ắ

i đã có trong đ ng th i phát tri n nh ng quan ni m h n ch v con ng ồ ế ề ữ ể ệ ạ ờ ườ

các h c thuy t tr ế ướ ọ c đây đ đi đ n ể ế nh ng quan ni m v con ng ữ ệ ề ườ ệ i hi n

th c, con ng i ho t đ ng th c ti n c i t o t nhiên và xã h i. V i t cách ự ườ ự ễ ả ạ ự ạ ộ ớ ư ộ

là con ng i v a là s n ph m c a t ườ i hi n th c, con ng ự ệ ườ ừ ủ ự ả ẩ ộ nhiên và xã h i,

nhiên và xã h i. Hay nói cách khác ch đ ng th i v a là ch th c i t o t ồ ủ ể ả ạ ự ờ ừ ộ ủ

nghĩa Mác xem xét con ng ườ i nh m t th c th sinh h c - xã h i. ể ư ộ ự ọ ộ

2. Con ng ườ i là m t th c th sinh h c - xã h i. ể ự ộ ọ ộ

Con ng i là s n ph m c a t ườ ủ ự ả ẩ ế nhiên, là k t qu c a quá trình ti n ả ủ ế

hóa lâu dài c a gi i h u sinh. Con ng nhiên là con ng ủ ớ ữ i t ườ ự ườ ọ i sinh h c

mang tính sinh h c. Tính sinh h c trong con ng ọ ọ ườ i quy đ nh s hình thành ự ị

nh ng hi n t ng và quá trình tâm lý trong con ng ệ ượ ữ ườ ế i là đi u ki n quy t ề ệ

i c a con ng i. Song con ng đ nh s t n t ị ự ồ ạ ủ ườ ườ ậ i không ph i là đ ng v t ả ộ

2

ộ thu n túy nh các đ ng v t khác mà là m t đ ng v t có tính ch t xã h i ộ ộ ư ầ ậ ậ ấ ộ

Ti u lu n Tri ể ậ t h c ế ọ

i là s n ph m c a xã h i, là v i n i dung văn hoá l ch s c a nó. Con ng ị ớ ộ ử ủ ườ ủ ả ẩ ộ

con ng i xã h i mang b n tích xã h i. Con ng i ch có th t n t i đ ườ ả ộ ộ ườ ể ồ ạ ượ c ỉ

m t khi con ng ộ ườ ế ỏ i ti n hành lao đ ng s n xu t ra c a c i v t ch t th a ấ ủ ả ậ ả ấ ộ

mãn nhu c u sinh h c c a minh. Lao đ ng s n xu t là y u t ọ ủ ế ố ầ ả ấ ộ quy t đ nh s ế ị ự

hình thành con ng ườ ộ i và ý th c. Chính lao đ ng đã quy đ nh b n ch t xã h i ứ ả ấ ộ ị

i, quy đ nh cái xã h i c a con ng i và xã h i l i quy đ nh s c a con ng ủ ườ ộ ủ ị ườ ộ ạ ị ự

hình thành cá nhân và nhân cách. Vì con ng i là s n ph m c a t nhiên và ườ ủ ự ả ẩ

xã h i nên con ng i ch u s chi ph i c a môi tr ng t ộ ườ ố ủ ị ự ườ ự ộ nhiên và xã h i

cùng các quy lu t bi n đ i c a chúng. ổ ủ ế ậ

V i t cách là con ng i xã h i, là con ng ớ ư ườ ộ ườ ễ i ho t đ ng th c ti n, ạ ộ ự

con ng i s n xu t ra c a c i v t ch t tác đ ng vào t nhi n đ c i t o t ườ ả ủ ả ậ ấ ấ ộ ự ể ả ạ ự ệ

nhiên, con ng i chính là ch th c i t o t nhiên. Con ng ườ ủ ể ả ạ ự ườ ẩ i là s n ph m ả

nhiên song con ng nhiên n u bi t n m b t và c a t ủ ự ườ i có th th ng tr t ể ố ị ự ế ế ắ ắ

tuân theo các quy lu t c a b n thân gi nhiên. Con ng i không ch là ậ ủ ả i t ớ ự ườ ỉ

ạ ộ s n ph m c a xã h i mà còn là ch th c i t o xã h i. B ng ho t đ ng ả ủ ể ả ạ ủ ẩ ằ ộ ộ

s n xu t con ng ấ ả ườ ầ i snág t o ra toàn b n n văn hóa v t ch t và tinh th n. ộ ề ạ ậ ấ

M c dù t ặ ự ư nhiên và xã h i đ u v n đ ng theo quy lu t khách quan, nh ng ộ ề ậ ậ ộ

trong quá trình ho t đ ng, con ng i luôn luôn xu t phát t ạ ộ ườ ấ ừ ộ nhu c u đ ng ầ

c và h ng thú, theo đu i nh ng m c đích nh t đ nh và do đó đã tìm cách ụ ơ ấ ị ữ ứ ổ

h n ch hay m r ng ph m vi tác d ng c a quy lu t cho phù h p v i nhu ụ ạ ở ộ ủ ế ạ ậ ợ ớ

c u và m c đích c a mình. ầ ụ ủ

Nh v y con ng i là s n ph m c a t nhiên và xã h i v a và ch ư ậ ườ ủ ự ả ẩ ộ ừ ủ

th c i t o t nhiên và xã h i. Con ng ể ả ạ ự ộ ườ ọ i là th c th th ng nh t sinh h c - ể ố ự ấ

xã h i.ộ

3. Trong tính hi n th c c a nó, b n ch t con ng ự ủ ệ ả ấ ườ i là t ng hoà ổ

nh ng m i quan h xã h i. ữ ộ ố ệ

Xu t phát t con ng ấ ừ ườ i hi n th c, Mác đã nh n th y lao đ ng đóng ậ ự ệ ấ ộ

3

vai trò quy t đ nh trong vi c phân chia ranh gi i gi a con ng ế ị ệ ớ ữ ườ ộ i và đ ng

Ti u lu n Tri ể ậ t h c ế ọ

t gi a con ng v t. Vì lao đ ng là ho t đ ng xã h i nên m i s khác bi ậ ạ ộ ọ ự ộ ộ ệ ữ ườ i

và đ ng v t đ u là k t qu c a cu c s ng con ng ộ ố ậ ề ả ủ ế ộ ườ i trong xã h i. Cá nhân ộ

là th c th xã h i và b n ch t con ng i có tính l ch s c th . Đi u đó ự ể ả ấ ộ ườ ử ụ ể ề ị

quy đ nh s khác nhau c a con ng i trong các th i đ i khác nhau, s khác ự ủ ị ườ ờ ạ ự

nhau này tùy thu c vào s phát tri n c a xã h i, s thay đ i các quan h xã ể ủ ộ ự ự ệ ộ ổ

i là t ng hoà các m i quan h xã và giao ti p. Vì v y, b n ch t con ng ậ ế ả ấ ườ ệ ổ ố

i mà c trong quá h i, không ch t ng hoà các m i quan h trong hi n t ộ ệ ạ ỉ ổ ệ ố ả

kh .ứ

Tóm l i, b n ch t chung nh t, sâu s c nh t c a con ng ạ ấ ủ ả ấ ấ ắ ườ ổ i là t ng

hoà các m i quan h gi a ng i và ng ệ ữ ố ườ ườ ệ i trong xã h i di n ra trong hi n ễ ộ

t ạ i và c trong quá kh . B n thân c a con ng ứ ả ủ ả ườ ấ i không ph i là c đ nh, b t ố ị ả

bi n mà có tính l ch s c th . Chúng ta không th hi u b n ch t con ử ụ ể ể ể ế ả ấ ị

ng i bên ngoài m i quan h gi a cá nhân và xã h i. ườ ệ ữ ố ộ

II. V N Đ ĐÀO T O NGU N L C CON NG

ƯỜ

Ệ I TRONG S NGHI P

PHÁT TRI N KINH DOANH XÃ H I

C TA

N Ộ Ở ƯỚ

1. Th nào là công nghi p c. ệ hóa, hi n đ i hoá đ t n ấ ướ ệ ế ạ

ủ ạ ộ T quan đi m đ i m i v công nghi p hóa hi n đ i hóa c a đ i h i ớ ề ừ ệ ệ ể ạ ổ

th c ti n công nghi p hóa trên th gi i và Đ ng l n th VII rút ra t ứ ầ ả ừ ự ế ớ ễ ệ ở

n c ta, có th đ a ra đ nh nghĩa: Công nghi p hóa, hi n đ i hóa là quá ướ ể ư ệ ệ ạ ị

trình chuy n đ i că ể ổ n b n, toàn di n các ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, ạ ộ ệ ả ả ấ

, xã h i t s d ng lao đ ng th công là chính d ch v và qu n lý kinh t ị ụ ả ế ộ ừ ử ụ ủ ộ

sang s d ng m t cách ph bi n s c lao đ ng cùng v i công ngh , ph ổ ế ứ ử ụ ệ ộ ộ ớ ươ ng

ti n và ph ệ ươ ng pháp tiên ti n, hi n đ i, d a trên s phát tri n c a công ự ự ủ ế ệ ể ạ

nghi p và ti n b khoa h c - công ngh , t o ra năng su t xã h i cao. ệ ạ ế ệ ấ ộ ọ ộ

2. Ngu n nhân l c con ng i trong s nghi p công nghi p hóa, ự ồ ườ ự ệ ệ

4

c ta: hi n đ i hóa ạ ệ n ở ướ

Ti u lu n Tri ể ậ t h c ế ọ

Đ i v i đ t n c ta khi chi n l ố ớ ấ ướ ế ượ c phát tri n đ t đ ể ấ ượ c xác đ nh là ị

c” theo đ nh h ng xã “đ y m nh côn ạ ẩ g nghi p hoá hi n đ i hoá đ t n ệ ấ ướ ệ ạ ị ướ

h i ch nghĩa nh m m c tiêu “dân giàu n ộ ủ ụ ằ ướ ằ c m nh xã h i công b ng ộ ạ

ồ ự minh”, thì v n đ xác đ nh dúng và huy đ ng có hi u qu nh ng ngu n l c ữ ề ệ ấ ả ộ ị

v n có và có th t o ra trong ti n trình phát tri n càng tr nên quan tr ng. ố ể ạ ế ể ở ọ

Khi xác đ nh chi n l c trong giai đo n hi n nay, ế ượ ị c phát tri n đ t n ể ấ ướ ệ ạ

Đ ng ta đã ch rõ nh ng ngu n l c làm c s cho vi c th c hi n thành ồ ự ơ ở ự ữ ệ ệ ả ỉ

c là : ngu n l c con công s nghi p công nghi p hoá hi n đ i hoá đ t n ệ ấ ướ ự ệ ệ ạ ồ ự

ng i Vi t Nam, ngu n l c t ườ ệ ồ ự ự nhiên (tài nguyên thi n nhiên , v trí đ a lý), ệ ị ị

c s v t ch t ti m l c khoa h c-kĩ thu t v n có các ngu n l c ngoài ơ ở ậ ấ ề ồ ự ậ ố ự ọ

n c và kinh nghi m qu n lý. ướ ệ ả

L ch s phát tri n chân chính c a xã h i loài ng ủ ử ể ộ ị ườ ể i là l ch s phát tri n ử ị

i, do con ng i ,vì con ng i. Con ng c a con ng ủ ườ ườ ườ ườ ử ủ i làm ra l ch s c a ị

chính mình và là đ ng l c c a l ch s đó. Khi kh ng đ nh chân lý vĩnh ủ ị ự ử ẳ ộ ị

h ng đó, các nhà sáng l p ch nghĩa Mác-LêNin đã đ ng th i ch rõ, xu ằ ủ ậ ồ ờ ỉ

h ng chung c a ti n trình phát tri n l ch s đ c quy đ nh b i s phát ướ ể ị ử ượ ủ ế ở ự ị

tri n c a l c l ủ ự ượ ể ng s n xu t do con ng ấ ả ườ ấ i và nh ng công c s n xu t, ụ ả ữ

bao g m con ng i t o ra. ồ ườ i và nh ng công c s n xu t do con ng ụ ả ữ ấ ườ ạ

S phát tri n c a l c l ể ủ ự ượ ự ể ủ ng s n xu t ph n ánh trình đ phát tri n c a ả ấ ả ộ

xã h i qua vi c con ng nhiên đ xây ệ ộ ườ i khai thác và s d ng ngu n l c t ử ụ ồ ự ự ể

d ng c s v t ch t-k thu t cho ho t đ ng sinh t n, phát tri n c a chính ự ơ ở ậ ể ủ ấ ỹ ạ ộ ậ ồ

con ng i và quy t đ nh quan h c a con ng i v i con ng ườ ệ ủ ế ị ườ ớ ườ ả i trong s n

xu t.ấ

Vai trò và t m quan tr ng c a ngu n nhân l c đ i v i phát tri n và ự ố ớ ủ ể ầ ọ ồ

tăng tr ng ngày càng đ ưở ượ c kh ng đ nh, trong t ị ẳ ấ ả t c các qu c gia trên th ố ế

gi t là Vi t Nam. c ta, ngu n nhân l c còn đ ớ i và đ c bi ặ ệ ở ệ n ở ướ ự ồ ượ ấ c nh n

m nh là y u t n i l c quan tr ng nh t đ xây d ng đ t n c. Tuy nhiên, ế ố ộ ự ấ ể ấ ướ ự ạ ọ

i b chi ph i b i r t nhi u y u t khác s c m nh c a ngu n n i l c này l ứ ộ ự ủ ạ ồ ạ ị ố ở ấ ế ố ề

5

nhau, trong đó giáo d c đào t o đóng vai trò quy t đ nh hàng đ u. ế ị ụ ạ ầ

3-Th c tr ng ngu n nhân l c c a n ồ

ự ủ ướ

c ta hi n nay. ệ

Ti u lu n Tri ể ậ t h c ế ọ

Dân s n ố ướ ố ế c ta thu c lo i dân s tr và t c đ tăng ngu n dân s đ n ố ộ ố ẻ ạ ộ ồ

r t cao, trong khi n n kinh t ch a phát tri n l đ tu i lao đ ng là ộ ổ ộ ề ấ ế ể ạ ư ấ i m t

cân đ i ngiêm tr ng làm n y sinh hai v n đ : tăng năng su t lao đ ngvà ề ả ấ ấ ố ọ ộ

gi i quy t vi c làm cho nh ng ng i lao đ ng tr nên h t s c b c thi ả ữ ế ệ ườ ế ứ ứ ộ ở ế t.

Trong khi đó, kh năng gi ả ả ậ i quy t vi c làm c a ta còn r t h n ch . Vì v y, ấ ạ ủ ế ệ ế

mâu thu n cung c u v s l ề ố ượ ẫ ầ ng ngu n nhân l c r t l n, gây s c ép ngày ự ấ ớ ứ ồ

càng n ng n v lao đ ng vi c làm. Đây là m t trong nh ng nguyên nhân ề ề ữ ệ ặ ộ ộ

ng, tác d n đ n tình tr ng di c , gây nhi u xáo tr n v xã h i, môi tr ẫ ư ế ề ề ạ ộ ộ ườ

đ ng nhi u đ n c c u vùng c a ngu n nhân l c. K t h p vào đó là s ộ ế ợ ơ ấ ủ ự ế ề ồ ự

i di dân là l c l thi u qu n lý, thi u ki n th c nên ng ế ứ ế ế ả ườ ự ượ ng phá r ng, gây ừ

ô nhi m môi tr ng ễ ườ ở ả ạ c vùng h r i đi và nhi u vùng h đ n. Tình tr ng ề ọ ế ọ ờ

thi u h t kĩ năng c a ng i lao đ ng r t rõ r t. Lao đ ng có tay ngh cao, ụ ủ ế ườ ệ ề ấ ộ ộ

công nhân k thu t thi u do đ u t ậ ầ ư ế ỹ ư ủ ơ ấ cho giáo d c đào t o ch a đ , c c u ạ ụ

đào t o ch a h p lý, thi u c s đ nh h ng, không xu t phát t ơ ở ị ư ế ạ ợ ướ ấ ừ ầ nhu c u

th tr ị ườ ng lao đ ng. Ch t l ộ ấ ượ ng ngu n nhân l c nhìn chung đã đ ự ồ ượ ả c c I

thi n nhi u nh ng cung v ch t l ng v n không th đáp ng đ ấ ượ ư ề ề ệ ứ ể ẫ ượ ầ c c u

ng lao v m t th l c, trí l c và trình đ chuyên môn k thu t c a l c l ộ ề ặ ậ ủ ự ượ ể ự ự ỹ

t Nam. đ ng, ngu n nhân l c c a Vi ộ ự ủ ồ ệ

Ch t l ng thì nh v y, l ấ ượ ư ậ ạ ế ợ ổ ử ụ i k t h p thêm vi c phân b , s d ng ệ

ngu n nhân l c b t c p, thi u đ ng b càng làm tăng thêm mâu thu n v ự ấ ậ ế ẫ ồ ồ ộ ề

cung c u ngu n nhân l c c v s l ng và ch t l ng. ự ả ề ố ượ ầ ồ ấ ượ ở ề các vùng mi n

núi, vùng sâu vùng xa th a lao đ ng gi n đ n nh ng l i thi u nghiêm ư ừ ả ộ ơ ạ ế

tr ng lao đ ng có trình đ , gây r t nhi u khó khăn cho vi c phát tri n v ề ệ ể ấ ọ ộ ộ ề

nhi u m t các vùng này. Nh ng n i c n thì không có, còn nh ng n i đã ặ ở ề ơ ầ ữ ữ ơ

các thành ph l n thì l có nhi u r i nh ề ồ ư ở ố ớ ạ i ngày càng nhi u thêm gây ra ề

6

m t s lãng phí r t l n cho xã h i. ộ ự ấ ớ ộ

Ti u lu n Tri ể ậ t h c ế ọ

Đi m m nh c a n c ta là s ng i bi t ch cao so v i nhi u n ủ ướ ể ạ ố ườ ế ữ ề ớ ướ c

c đang phát tri n khác. Ngu n nhân l c n c ta trong khu v c hay các n ự ướ ự ướ ể ồ

có đ ng l c h c t p t t, thông minh, t tin cao, khéo léo, có th thành gi ự ạ ậ ố ộ ự ể ỏ i

c giáo d c đào t o t t. Đi m y u c a n n u đ ế ượ ạ ố ụ ế ủ ướ ể ự c ta v ngu n nhân l c ồ ề

ch y u là tri th c, nghi p v kinh doanh, ti p th , buôn bán, qu n lý và tri ệ ụ ủ ế ứ ế ả ị

ự th c khoa h c k thu t c p nh t. Nh ng h n ch đó c a ngu n nhân l c ữ ậ ậ ủ ứ ế ạ ậ ọ ồ ỹ

n ướ c ta trong c ch th tr ơ ế ị ườ ấ ầ ng và xu th h i nh p phát tri n r t c n ậ ế ộ ể

đ c kh c ph c càng s m càng t t b ng m i bi n pháp, kh năng v n có ượ ụ ắ ớ ố ằ ệ ả ọ ố

c ta. c a n ủ ướ

3-Giáo d c đào t o ngu n nhân l c con ng

i trong s nghi p công nghi p hoá

ườ

hi n đ i hoá

c ta.

ệ ạ

n ở ướ

Đó là th c tr ng v ngu n nhân l c c a n ề ự ủ ướ ự ạ ồ c ta hi n nay. ệ

ầ Do m t trong ba m t th hi n vai trò sáng t o ra l ch s c a qu n ể ệ ử ủ ặ ạ ộ ị

ấ ủ chúng nhân dân là: ho tđ ng s n xu t ra c a c i v t ch t v t ch t c a ấ ủ ả ậ ấ ậ ạ ộ ả

qu n chúng nhân dân, tr c ti p là nhân dân lao đ ng, là c s t n t i và ơ ở ồ ạ ự ế ầ ộ

ệ phát tri n c a xã h i. Do n i dung c b n c a công nghi p hoá và hi n ơ ả ủ ủ ệ ể ộ ộ

đ i hoá là: ạ

ng hi n đ i trong các ngành Trang b k thu t và công ngh theo h ậ ị ỹ ệ ướ ệ ạ

c th hi n qua hai cách: c a n n kinh t ủ ề ế qu c dân. N i dung này đ ộ ố ượ ể ệ

ấ Ti n hành cách m ng khoa h c k thu t, xây d ng c s v t ch t ọ ơ ở ậ ự ế ạ ậ ỹ

k thu t đ t ỹ ậ ể ự trang b . ị

Vi c trang b k thu t và công ngh hi n đ i đ ậ ệ ệ ị ỹ ạ ượ ệ c th c hi n thông ệ ự

qua nhân chuy n giao công ngh m i t các n c tiên ti n . ệ ớ ừ ể ướ ế

Xây d ng c c u kinh t h p lý và phân công l i lao đ ng xã h i. ơ ấ ự ế ợ ạ ộ ộ

Mu n rõ th c tr ng v ngu n nhân l c c a n c ta đ phát huy ự ủ ự ề ạ ố ồ ướ ể

nh ng đI m m nh, kh c ph c và h n ch nh ng đi m y u và đ a ra ạ ụ ữ ữ ư ế ể ế ể ạ ắ

đ ượ ộ c nh ng yêu c u đ i v i giáo d c và đào t o nguoòn nhân l c. M t ố ớ ụ ự ữ ầ ạ

i quy t v n đ ch t l ng ngu n nhân l c, v trình m t ph i tr c ti p gi ả ự ế ặ ả ề ấ ượ ế ấ ự ề ồ

7

đ văn hoá và trình đ chuyên môn k thu t và đ ng th i ph i gi ộ ậ ả ộ ồ ờ ỹ ả ế i quy t

Ti u lu n Tri ể ậ t h c ế ọ

i lao đ ng và s l v n đ nâng cao th l c ng ấ ể ự ề ườ ố ượ ộ ự ng ngu n nhân l c. ồ

Trong trình t i quy t v a ph i đi tu n t ti p t c xoá mù ch , ph t gi ự ả ế ừ ầ ự ừ ế ụ ữ ả ổ

c p ti u h c, trang b nh ng ki n th c c b n, đào t o ngh t ế ậ ứ ơ ả ề ừ ơ ấ s c p ữ ể ạ ọ ị

i lao đ n các b c cao h n nh ng ph i k t h p t o ra m t b ph n ng ế ả ế ợ ạ ộ ộ ư ậ ậ ơ ườ

ng cao, s l ng không l n nh ng ph i đ t các tiêu đ ng có ch t l ộ ấ ượ ố ượ ả ạ ư ớ

chu n c a lao đ ng k thu t khu v c và th gi i, đáp ng nh ng ngành ế ớ ự ủ ẩ ậ ộ ỹ ữ ứ

công nghi p m i, các khu công nghi p và các khu kinh t ệ ệ ớ m . ế ở

Tr c tiên, vi c m r ng quy mô giáo d c đào t o là r t c n thi ướ ấ ầ ở ộ ụ ệ ạ ế t.

Nh ng c g ng m r ng quy mô giáo d c đào t o c a n ạ ủ ướ ố ắ ở ộ ụ ữ c ta v n không ẫ

theo k p đ ị ượ ố ộ c t c đ gia tăng dân s . ố

Quy mô m i ngành h c, b c h c hi n nay đ u ch a đáp ng đ ư ứ ệ ề ậ ọ ọ ọ ượ c

ng, yêu c u theo h c c a m i l a tu i. Nhìn chung, s h c sinh và s tr ổ ọ ủ ọ ứ ố ọ ố ườ ầ

m i ngành h c t m u giáo, các c p ph thông, trung h c chuyên l p ớ ở ọ ọ ừ ẫ ấ ổ ọ

nghi p, cao đ ng, đ i h c đ u tăng. Riêng đ i v i h th ng đào t o ngh ố ớ ệ ố ạ ọ ệ ề ẳ ạ ề

thì quy mô v a h th ng trung tâm xúc ti n vi c làm và d y ngh , trung ệ ố ủ ế ệ ề ạ

ng nghi p và g n 1000 c s d y ngh bán tâm k thu t t ng h p, h ậ ổ ợ ỹ ướ ơ ở ạ ệ ề ầ

công, dân l p, t th c…Quy mô đào t o có chuy n bi n nh tăng c ậ ư ụ ể ế ạ ờ ườ ng

hình th c đào t o ng n h n. ứ ạ ắ ạ

ậ ọ ủ Ph i kh c ph c s m t cân đ i trong c c u ngành h c, b c h c c a ụ ự ấ ơ ấ ả ắ ố ọ

t đ ng t giáo d c đào t o. Giáo d c m m non có t m quan tr ng đ c bi ầ ụ ụ ạ ầ ặ ọ ệ ứ ừ

ự góc đ chu n b n n t ng c v th l c và trí l c cho ngu n nhân l c. ả ề ể ự ị ề ả ự ẩ ộ ồ

t là giáo d c h c, theo kinh nghi m c a các Giáo d c ph thông, đ c bi ổ ụ ặ ệ ụ ủ ệ ọ

n c đang phát tri n, là m t trong nh ng y u t ướ ế ố ữ ể ộ ế quan tr ng nh t quy t ấ ọ

ng kinh t . Giáo d c đào t o chuyên môn đ nh các c h i và tăng tr ơ ộ ị ưở ế ụ ạ

nghi p v k thu t ngoài ý nghĩa v i tăng tr ng kinh t còn đ c bi ụ ỹ ệ ậ ớ ưở ế ặ ệ t

quan tr ng trong vi c phát tri n đón b t, gi m nguy c t t h u. Tuy nhiên, ơ ụ ậ ệ ể ắ ả ọ

nh ng b t c p gi a các lo i ngành đào t o, gi a các b c h c đã gây khó ấ ậ ữ ữ ữ ạ ạ ậ ọ

khăn không ít cho s phát tri n. M t s ngành thì đ c h c sinh, sinh viên ộ ố ự ể ượ ọ

8

theo h c. N u không có s đI u ch nh k p th i, Vi t Nam s nhanh chóng ự ề ế ọ ờ ỉ ị ệ ẽ

Ti u lu n Tri ể ậ t h c ế ọ

g p ph i khó khăn v đ i ngũ k s , công nhân k thu t nh ặ ề ộ ỹ ư ư ở ả ậ ỹ ề nhi u

n c Asean, nh t là c a Thái Lan. ướ ủ ấ

Giáo d c đào t o ụ ạ ở ơ thành ph , đ ng b ng có đi u ki n phát tri n h n ố ồ ề ệ ể ằ

nông thôn, vùng sâu ki n phát tri n h n nông thôn, vùng núi, vùng sâu ở ơ ở ể ệ

ữ vùng xa.Vì v y, v n đ kho ng cách phát tri n gi a các vùng, mi n, gi a ữ ể ề ề ậ ấ ả

thành th và nông thôn, v n đ th c hi n công b ng xã h i cũng tr nên ề ự ệ ằ ấ ở ộ ị

ph c t p h n. Mu n nâng cao trình đ c a ngu n nhân l c các vùng ứ ạ ộ ủ ự ở ơ ố ồ

ả nông thôn, vùng sâu, vùng xa, mi n núi, chính sách c p h c b ng, gi m ề ấ ổ ọ

t khó là đi u ki n c b n đ u tiên h c phí, u tiên các h c sinh nghèo v ọ ư ọ ượ ệ ơ ả ề ầ

t o c h i đ ạ ơ ộ ượ c giáo d c đào t o ngu n nhân l c. ạ ự ụ ồ

Y u t quan tr ng nh t quy t đ nh ch t l ng ngu n nhân l c có đáp ế ố ế ị ấ ượ ấ ọ ự ồ

ng đ c yêu c u phát tri n hay không đó là đ i m i m c tiêu, n i dung, ứ ượ ụ ể ầ ớ ộ ổ

ch ng trình và ph ươ ươ ạ ng pháp giáo d c đào t o. Vi c h i nh p và c nh ụ ệ ạ ậ ộ

tranh kinh t đ tăng thêm ế đòi h i hàng hoá ph i đ t tiêu chu n qu c t ả ạ ố ế ể ẩ ỏ

kh năng c nh tranh trên th tr ng th gi i, t đó n y sinh yêu c u v ị ườ ạ ả ế ớ ừ ả ầ ề

trình đ công ngh và trình đ s d ng các công ngh đó cũng ngày càng ộ ử ụ ệ ệ ộ

ph i đ ả ượ ệ c nâng cao. Ngoài giáo d c đào t o văn hoá, chuyên môn, nghi p ạ ụ

v v m t lý thuy t, c n chú ý đén khâu th c hành, ng d ng, giáo d c k ụ ề ặ ế ầ ụ ỹ ự ứ ụ

ủ thu t, tác phong lao đ ng công nghi p, rèn luy n k năng thích ng c a ệ ứ ệ ậ ộ ỹ

ng ườ i lao đ ng v i nh ng đ c đI m c a n n kinh t ặ ủ ề ữ ể ộ ớ th tr ế ị ườ ế ợ ng. K t h p

ẻ v i các c n đ giáo d c đó là giáo d c liên quan đ n dân s , s c kho , ớ ố ứ ụ ụ ế ề ấ

gi i tính đ nâng cao ch t l ớ ấ ượ ể ng ngu n nhân l c, gi m s c ép đ i v i quy ả ố ớ ứ ự ồ

mô và ch t l ng giáo d c. ấ ượ ụ

t Nam ta hi n nay, yêu c u đa d ng hoá các Trong đi u ki n c a Vi ề ệ ủ ệ ệ ầ ạ

lo i hình giáo d c đào t o r t c n thi ạ ấ ầ ụ ạ ế ể ừ ệ t đ v a b xung, c i thi n hi n ệ ả ổ

ồ tr ng ngu n nhân l c, kh c ph c nh ng b t h p lý v phân b ngu n ấ ợ ữ ụ ự ề ạ ắ ồ ổ

nhân l c, nh ng khó khăn v ngu n l c, nh t là v tài chính, nâng cao ồ ự ữ ự ề ề ấ

cho giáo d c đào t o đ ng th i ph c v đ c yêu hi u qu c a đ u t ả ủ ầ ư ệ ụ ượ ụ ụ ạ ồ ờ

9

c u phát tri n, đón b t, đu i k p. Đ i v i giáo d c h ầ ố ớ ổ ị ụ ể ắ ướ ẫ ng nghi p v n ệ

Ti u lu n Tri ể ậ t h c ế ọ

đ ượ ộ c k t h p v i m t quy ho ch, k ho ch phát tri n toàn di n và m t ế ợ ế ể ệ ạ ạ ộ ớ

chính sách s d ng sau đào t o h p lý, có s c thuy t ph c đ gi m lãng ể ả ử ụ ứ ụ ế ạ ợ

phí giáo d c đào t o c a xã h i và c a gia đình. Ng i lao đ ng đào t o ra ạ ủ ủ ụ ộ ườ ạ ộ

đ c làm vi c đúng ngành, đúng ngh , đúng kh năng và s tr ượ ở ườ ệ ề ả ủ ng c a

mình. Ngoài ra, giáo d c h ụ ướ ng nghi p cũng đòi h i ph i có công tác d ỏ ệ ả ự

báo ngh đ làm gi m nguy c t t h u. Giáo d c đào t o chính quy, dài ề ể ơ ụ ậ ụ ả ạ

i lao đ ng có trình đ h n là c s đ hình thành m t b ph n ng ạ ơ ở ể ậ ộ ộ ườ ộ ộ

chuyên môn, k thu t cao, có k năng ti p c n v i khoa h c, công ngh ế ậ ậ ớ ọ ỹ ỹ ệ

m i, hi n đ i. Ngoài ra, c n m r ng các lo i hình đào t o ng n h n đ ở ộ ệ ạ ạ ắ ạ ạ ầ ớ ể

c i thi n hi n tr ng ngu n nhân l c hi n nay và nhanh chóng nâng cao s ả ự ệ ệ ệ ạ ồ ố

lao đ ng đã qua đào t o c a ta lên. Giáo d c đào t o t ạ ủ ạ ạ ụ ộ i ch c và t ứ ừ ầ xa c n

ng và hi u qu giáo d c. chú ý h n n a đ n ch t l ơ ữ ế ấ ượ ụ ệ ả

Vi c s d ng t ệ ử ụ ố ơ ạ t h n, phân b h p lý h n ngu n l c đã có, đa d ng ồ ự ổ ợ ơ

háo và khai thác m i ngu n l c khác cho giáo d c đào t o r t c p thi ạ ấ ấ ồ ự ụ ọ ế t.

Ngu n tài chính h n h p hi n đ ệ ượ ẹ ạ ồ ố ớ ệ ố c coi là thách th c l n đ i v i h th ng ứ ớ

đào t o ngh . ề ạ

Tóm l i, giáo d c đào t o là xu h ng và đòi h i ngày càng c p bách ạ ụ ạ ướ ấ ỏ

không ch c ta mà các n n ỉ ở ướ ở ướ ờ c đang phát tri n cũng v y. Trong th i ể ậ

thành l c l đ i ngày nay, khi thông tin, khoa h c, k thu t tr ạ ậ ọ ỹ ở ự ượ ả ng s n

ề xu t tr c ti p và đã n y sinh nhi u ngành ngh m i cũng nh làm nhi u ấ ự ề ớ ư ề ế ả

ng gi ngành ngh cũ b co h p ho c th m chí bi n m t. M t h ặ ộ ướ ế ề ẹ ậ ấ ị ả ế i quy t

kh thi là Nhà n c nên có chính sách quy đ nh các doanh nghi p ph i có ả ướ ệ ả ị

trách nhi m đào t o l i không ch s ng ạ ạ ệ ỉ ố ườ i còn làm vi c mà c v i đ ệ ả ớ ố

ng i s b sa th i do không còn phù h p v i công vi c ườ ẽ ị ệ ở ả ớ ợ ệ doanh nghi p,

5- Nh ng thành tích đã đ t đ

c c a vi c giáo d c đào t o ngu n nhân l c

ạ ượ ủ

i này v n còn c h i tìm vi c làm m i. đ s ng ể ố ườ ơ ộ ệ ẫ ớ

Cu c cách m ng khoa h c và công ngh hi n nay đã tác đ ng và làm ệ ệ ạ ộ ọ ộ

bi n đ i m nh m lao đ ng xã h i theo h ng tăng t ẽ ế ạ ổ ộ ộ ướ ỷ ọ ộ tr ng c a lao đ ng ủ

10

trí tu , gi m b t các ho t đ ng chân tay, làm cho lao đ ng trí tu tr thành ạ ộ ệ ở ệ ả ớ ộ

Ti u lu n Tri ể ậ t h c ế ọ

i. Vi c ng d ng ngày càng r ng rãi tri ho t đ ng c b n c a con ng ơ ả ạ ộ ủ ườ ệ ứ ụ ộ

ch c lao đ ng đã làm cho tri th c nhanh chóng tr th c vào s n xu t và t ả ứ ấ ổ ứ ứ ộ ở

thành y u t c b n và ế ố ả s n xu t quan tr ng nh t, thành ngu n l c kinh t ấ ồ ự ấ ọ ế ơ ả

ch y u. Vai trò c a các y u t ủ ế ế ố ả s n xu t truy n th ng nh đ t đai, tài ố ư ấ ủ ề ấ

nguyên thiên nhiên, v n…d u không m t đi song đã tr thành th y u. Các ứ ế ẫ ấ ố ở

nghiên c u tr c l ứ ắ ượ ng g n đây cho th y ch m t ph n nh c a s tăng ỉ ộ ỏ ủ ự ầ ầ ấ

tr ng có th gi i thích b i đ u t vào v n, còn ph n quan tr ng c a tăng ưở ể ả ở ầ ư ủ ầ ọ ố

tr ng g n li n v i ch t l ng lao đ ng. ưở ấ ượ ề ắ ớ ộ

Trong nh ng năm chúng ta ti n hành công cu c đ i m i, ng i dân ữ ế ớ ổ ộ ườ

đ do kinh doanh nh ng lĩnh v c pháp lu t không c m; trong sinh c t ượ ự ữ ự ậ ấ

ho t t ng, ng i dân cũng đ t ạ ư ưở ườ c t ượ ự ề do th o lu n h n r t nhi u nhi u ơ ấ ề ậ ả

so v i tr c; dân ch c th ch hoá đã có tác d ng tích c c; s ớ ướ c s đ ủ ở ơ ở ượ ể ế ụ ự ự

ệ th o lu n và đ i tho i trong Qu c h i th ng th n, công khai; s khi u ki n ố ộ ự ế ạ ậ ả ẳ ắ ố

c gi c a dân đ ủ ượ ả i quy t k p th i h n; nhân dân đ ờ ơ ế ị ượ ế c tham gia tr c ti p ự

c. Đi u này ch ng t vào nh ng v n đ tr ng đ i c a đ t n ề ọ ạ ủ ấ ướ ữ ấ ứ ề ỏ ngu n nhân ồ

c kh ng đ nh và đ l c c a n ủ ự ướ c ta có trình đ ngày càng đ ộ ượ ẳ ị ượ ọ c tr ng

d ng.ụ

ạ Nh ng thành tích c a giáo d c đào t o nói chung và giáo d c đào t o ụ ụ ữ ủ ạ

ngu n nhân l c nói riêng là to l n nh đó mà m c dù m t s ch tiêu khác ờ ộ ố ự ặ ồ ớ ỉ

nh thu nh p bình quân đ u ng i ch a cao nh ng Vi ư ầ ậ ườ ư ư ệ t Nam v n có ch ẫ ỉ

ng đ i cao, đ c x p vào các n c có trình đ phát tri n trung s HDI t ố ươ ố ượ ế ướ ể ộ

xã h i thì giáo bình. Tuy nhiên, so v i nh ng yêu c u phát tri n kinh t ữ ể ầ ớ ế ộ

c ta hi n nay còn ch a đáp ng đ d c đào t o c a n ạ ụ ủ ướ ứ ư ệ ượ c. Nh ng phân ữ

tích trên đây cho th y giáo d c đào t o c n và có th giúp cho vi c gi ụ ệ ể ấ ạ ầ ả i

quy t nh ng mâu thu n gi a cung và c u không ch v s l ng mà c v ỉ ề ố ượ ữ ữ ế ẫ ầ ả ề

ch t l ấ ượ ng ngu n nhân l c trong s nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoá ệ ự ự ệ ệ ạ ồ

con ng

i.

6-Xây d ng môi tr ự

ườ

ng xã h i t o đi u ki n đ phát huy y u t ệ

ộ ạ

ế ố

ườ

11

c a n ủ ướ c ta hi n nay. ệ

Ti u lu n Tri ể ậ t h c ế ọ

Con ng ườ ộ i là ch th đ ng th i là s n ph m c a s v n đ ng xã h i. ủ ự ậ ủ ể ồ ả ẩ ộ ờ

c y u t con ng Vì v y mu n phát huy đ ố ậ ượ ế ố ườ ầ i c n ph i có môi tr ả ườ ng

thu n l i phóng l c l ng s n xu t đ c th c hi n tr c tiên ậ ợ i. Vi c gi ệ ả ự ượ ấ ượ ả ự ệ ướ

và ch y u là xoá b nh ng c ch đã và đang kìm hãm tính tích c c ch ế ủ ế ự ữ ỏ ơ ủ

đ ng sáng t o c a ng ộ ủ ạ ườ i lao đ ng đ ng th i ph i xây d ng m t c ch ả ộ ơ ự ộ ồ ờ ế

m i b o đ m th c hi n gi i phóng ng i lao đ ng v m i m t. ớ ả ự ệ ả ả ườ ề ọ ặ ộ

ự ặ C n xây d ng chính sách khuy n khích phát tri n ngu n nhân l c đ c ế ự ể ầ ồ

bi t là ng i tài. Đây là đi u ki n quan tr ng, tr ệ ườ ệ ề ọ ướ ự c h t ngu n nhân l c ồ ế

đào t o t t có c h i tìm ki m vi c làm phù h p v i nguyên t c phân phôí ạ ố ơ ộ ế ệ ắ ớ ợ

III-K t lu n ế

theo lao đ ng đ m b o công b ng trong kinh t ả ả ằ ộ . ế

Trong đi u ki n n c ta hi n nay, đ chi n l c phát tri n treo ề ệ ướ ế ượ ể ệ ể

h ướ ng công nghi p hoá, hi n đ i hoá đi đ n th ng l ệ ế ệ ạ ắ ợ ả ấ i, chúng ta ph i l y

ngu n l c con ng i Vi t Nam - “ ngu n l c quan tr ng nh t ” trong các ồ ự ườ ệ ồ ự ấ ọ

ề ngu n l c, ngu n l c n i sinh - làm đ ng l c cho s phát tri n lâu b n. ồ ự ồ ự ự ự ể ộ ộ

Đ b i d ng và phát huy ngu n l c con ng i Vi t Nam v i t cách đó, ể ồ ưỡ ồ ự ườ ệ ớ ư

ng kinh t chúng ta c n ph i t o ra m i quan h hài hoà gi a tăng tr ố ả ạ ữ ệ ầ ưở ế

nhanh v i ti n b xã h i, đ m b o công v và quy n l ả ớ ế ề ợ ụ ả ộ ộ ả i công dân, c i

thi n và nâng ch t l n tinh th n; gi ấ ẫ ệ ầ ả i quy t h p lý m i quan h gi a l ố ệ ữ ợ i ế ợ

ích lâu dài và l i ích tr c m t, l i ích qu c gia, dân t c và l ợ ướ ắ ợ ố ộ ợ ể i ích t p th , ậ

i ích cá nhân; không ng ng nâng cao trình đ h c v n, văn hoá cho h l ợ ộ ọ ừ ấ ọ

trên c s xây d ng và phát tri n n n văn hoá Vi t Nam tiên ti n, đ m đà ơ ở ự ể ề ệ ế ậ

12

b n s c dân t c. ả ắ ộ

Ti u lu n Tri ể ậ t h c ế ọ

Các tài li u tham kh o:

-Tri t h c Mác-Lê nin-Nhà xu t b n chính tr qu c gia ế ọ ấ ả ố ị

-Đ a lý kinh t Vi t Nam ị ế ệ

-Kinh t ế chính tr ị

-T p trí nh ng v n đ kinh t th gi i, s 1/1999 ữ ề ấ ạ ế ế ớ ố

-T p chí c ng s n, s 21,15 ả ạ ố ộ

13

-Tri t h c s 3(115) ế ọ ố