Trung tâm ôn thi Cao hc MSc www.onthicaohoc.com Mr Đức 097 267 0808
Mail: onthicaohocmsc@gmail.com 1 Đáp án Tham khảo môn Toán kinh tế
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYN SINH CAO HỌC NĂM 2013
Môn thi: TOÁN KINH T - ĐẠI HC KINH T TP.HCM
Thi gian làm bài: 90 phút
PHN TOÁN KINH T - MÃ ĐỀ 118
LƯU Ý:
- ĐÁP ÁN KINH TẾ HC, AV S ĐƯỢC POST ĐÁP ÁN TRÊN WWW.ONTHICAOHOC.COM
- BN NÀO CẦN ĐỀ THI GC MÔN TOÁN, KTH VUI LÒNG GI MAIL V HỘP THƯ:
onthicaohocmsc@gmail.com
- RIÊNG NHNG CHIN BINH CỦA MR ĐỨC S ĐƯC GI QUA MAIL CÁ NHÂN
***
Câu 1. Cho ma trn
1 2 0
0 1 2
10





A
m
.
Tính đnh thc ca ma trn A.
Gii:
1 2 0 1 2 2 0
0 1 2 4
0 1 2
10
Am
m
m
.
Đáp án: D
Câu 2.m chi phí
22
1 2 1 2
22C Q Q Q Q
Tính chi phí biên theo Q1 ti
12
Q 2;Q 3
Gii:
112
22
Q
MC Q Q
, ti
12
( , ) 2,3QQ
t
110
Q
MC
.
Đáp án: C
Câu 3. Cho hàm sn xut
1/2 1/3
Q K L
. Tính h s co giãn ca Q theo L ti L =8
Gii:
Đáp án: D
Câu 4. H phương trình
2
22
x y m
x my

. Tìm m để h nghim duy nht
Trung tâm ôn thi Cao hc MSc www.onthicaohoc.com Mr Đức 097 267 0808
Mail: onthicaohocmsc@gmail.com 2 Đáp án Tham khảo môn Toán kinh tế
Gii: H có nghim duy nht khi
12
det 0
2
Am
4m
Đáp án: D
Câu 5. Cho h phương trình tuyến tính
2
2 2 3
35
x y z
xz
mx y z

.
Gii:
1 1 1
det(A) 2 0 2 2(3 m)
m 1 3
. H Cramer nếu detA 0. Vy m 3
Đáp án: D
Câu 6. Cho A là ma trn vuông cp 4, det(A) =3. Tính det(3AT).
Gii:
4 4 5
|3 | 3 .| | 3 .3 3 243
TT
AA
.
Đáp án: A
Câu 7. Cho h phương trình
1 2 3
1 2 3
23
51
3 2 2
2 4 7
x x x
x x x
xx
. m nghim ca h.
Đáp số:
1 2 3
11
, , 2
22
x x x
.
Đáp án: A
Câu 8. Gii hn ca hàm s
11x
fx x

khi x tiến ti 0
Gii:
00
1 1 1 1
lim ' lim 2
21


xx
xL hospital
xx
.
Đáp án C
Câu 9. Cho ma trn h s đầu
0.3 0.2 0.1
A 0.1 0.2 0.3
0.2 0.2 0.4





, X = (100, 100, x3) D = (d1, d2, 20). Tìm nhu
cu ca ngành kinh tế m đối vi ngành 1, 2 là:
Gii:
Trung tâm ôn thi Cao hc MSc www.onthicaohoc.com Mr Đức 097 267 0808
Mail: onthicaohocmsc@gmail.com 3 Đáp án Tham khảo môn Toán kinh tế
1
2
3
0.7 0.2 0.1 100 d
0.1 0.8 0.3 100 d
0.2 0.2 0.6 x 20


Vy ta có
12
d 40;d 40
Đáp án: A
Câu 10. Cho hàm doanh thu là
22
1 1 2 2
R 300Q 2Q 250Q Q 1500
. Tìm Q1, Q2 để doanh thu max.
Gii:
1
2
'
Q112
'2
Q
R0 300 4Q 0 Q 75; Q 125
250 2Q 0
R0




Đáp án C
Câu 11. Cho ma trn
1 2 1
A 3 1 1
1 3 m





. Tìm m để A suy biến
Gii:
Để A suy biến thì det(A) = 0. Vy
1 2 1 1 2 1
det(A) 3 1 1 0 5 4 5m 15 0 m 3
1 3 m 0 5 m 1

Đáp án: B
Câu 12. Cho ma trn
21
A34



. Tìm A-1.
Gii:
Áp dng máy tính ta có
14/ 5 1/ 5
A3/ 5 2/ 5



.
Đáp án:B
Câu 13. Cho ma trn h s đầu vào ca 3 ngành
0.2 0.2 0.3
A 0.1 0.2 0.3
0.3 0.1 0.2





X= (100, 150, 200) Tìm Y
Gii:
Ta có phương trình A.X = Y. Vy Y = (110, 100, 85)
Đáp án: D
Câu 14. Cho hàm li ích ca mt mt hàng là U(x,y) = lnx + 2 lny . Tìm li ích biên tế ti x =2, y =2.
Gii:
Trung tâm ôn thi Cao hc MSc www.onthicaohoc.com Mr Đức 097 267 0808
Mail: onthicaohocmsc@gmail.com 4 Đáp án Tham khảo môn Toán kinh tế
x
1
MU 1/ 2
x

.
Đáp án C
Câu 15. Cho hàm cu ca 2 mt hàng là:
12
2
D 1 D 2 1 2
Q 520 2P ;Q 340 P & TC Q 20Q 10 Q Q Q
. Tìm Q1, Q2 để li nhun cực đại
Gii:
1
2
'
Q 1 2 1
'2
Q 1 2
3Q 2Q 240 0 Q 40
Q 60
2Q 4Q 320 0


Đáp án C
Câu 16. Cho hàm cu
2
D
Q 30 4P P
. Tính độ co giãn ca cu ti Q = 9
Gii:
2
Q,P 2
P
Q 9 30 4P P 9 P 3 * 4 2P 10/ 3
30 4P P

Đáp án: A
Câu 17.m cu ca mt sn phm là:
D
Q 5000 2P
, P =1000. Tính h s co giãn ca cu theo giá:
Gii:
Q,P
P* 2 2/ 3
5000 2P
Đáp án: C
Câu 18. Cho hàm s
x
e x 1 ,khix 0
f(x) x
m ,khix 0

. Tìm m đ hàm s liên tc ti x = 0
Gii:
x
x0
e x 1
lim 2
x

. Vy để hàm s liên tc ti x = 2 t m=2
Đáp án: B
Câu 19. Cho hàm chi phí
C L,K wL rK
hàm sn xut
1/2 1/2
Q K L
. Cho biết w =16, r = 0.01, Q
=100. Tìm Cmin
Gii:
4
Lagrange(L,K, ) 16L 0.01K (LK 10 )
. Áp dụng phương pháp nhân t Lagrange
ta tìm được L =2.5 và K= 4000
Đáp án: D
Trung tâm ôn thi Cao hc MSc www.onthicaohoc.com Mr Đức 097 267 0808
Mail: onthicaohocmsc@gmail.com 5 Đáp án Tham khảo môn Toán kinh tế
Câu 20. Cho hàm s
22
z f(x,y) 5x 3xy y 15x y 2
. Tìm x, y để hàm s đạt cc tiu đa
phương
Gii:
'
x
'
y
z 10x 3y 15 0 x3
z 3x 2y 1 0 y5

Đáp án: A
Câu 21. 3 lp, lp 1 50 sinh viên, lp 2 42 sinh viên, lp 3 có 56 sinh viên. S sinh viên n ca
lp 1, 2, 3 lần lượt là: 15, 20, 25. Chn ngu nhiên 1 sinh viên trong 3 lớp t đưc sinh viên n. Tính c
suất để sinh này là ca lp 1 hay lp 3.
Gii:
15 25
P(A) 2/ 3
15 20 25


Đáp án B
Câu 22. Chiu cao ca mt loi cây trng là X ~ N(2; 0.12). Tính xác sut chn được cây có chiu cao ln
hơn 2.3m
Gii:
P X 2.3 0.5 3 0.0013
Đáp án A
Câu 23. Mt hp gm 8 bi xanh, 6 bi trng. Ly ngu nhiên t hp 3 bi. Xác sut chọn đưc 3 bi xanh
:
Gii:
3
8
3
14
C
P(A) 0.154
C

Đáp án B
Câu 24. Mt hp 8 sn phm trong đó 6 chính phẩm. Người th I ly không hoàn li 1 sn phm,
sau đó người th II ly tiếp 2 sn phm. Xác suất để người II lấy được 2 chính phm
Gii:
22
56
22
77
CC
62
P(A) * * 15/ 28
88
CC
Đáp án C
Câu 25. ng sa trung bình ca mt con 15 t/ngày. Kim tra ngu nhiên 49 con thy
X 18(lit / ngay);s 2.5(lit / ngay)
. Vi mức ý nghĩa 1% hãy xem lượng sa ca một con tăng
lên hay không?