184
ĐẶT ỐNG THÔNG TĨNH MCH RỐN SƠ SINH
I. ĐỊNH NGHĨA
Đặt ống thông (catheter) tĩnh mạch rn k thut dùng 1 ống thông đt vào
tĩnh mạch rốn, được tiến hành tr sinh trong các trường hp tr cần đặt 1
đưng truyền tĩnh mạch giúp điều trị, nuôi dưỡng và theo dõi tr.
II. CH ĐỊNH
- Thiết lập đường truyền tĩnh mạch đ truyn dch, tiêm thuc, ly máu xét
nghim.
- Thay máu
- Đo áp lực tĩnh mạch trung ương.
- Nuôi qua đường tĩnh mạch trong những trường hợp cần thiết
III. CHNG CH ĐNH
- Nhim trùng rn.
- Thoát v rn.
- Viêm rut hoi t.
- Viêm phúc mc.
IV. CHUN B
1. Ngƣời thc hin
- Yêu cu đảm bo vô trùng tuyệt đối (áo, mũ, khẩu trang, găng)
- 1 Bác sĩ chuyên khoa sơ sinh là người thc hin chính
- 1 Điều dưỡng ph giúp bác sĩ
2. Phƣơng tiện
- Lng p hoặc đèn sưởi ấm để gi m tr.
- Catheter rn s 5F
- 2 ng tiêm 5ml
- Khoá 3 chc.
- Dung dch Natrichlorua 0,9%
- B dng c đặt tĩnh mạch rn (dao m, kéo, 1kẹp cong không răng , 2 kẹp có
răng cưa dùng để gi 2 mép cung rn; kẹp kelly cong dùng để tìm và banh tĩnh
mch rn, dây buc rn, ch khâu, kim, gạc, vải vô trùng, cốc inox nhỏ, băng dính)
- B đồ, găng vô khun.
- Dung dch sát trùng: cồn 70 độ.
- Bông, băng dính, khay hạt đậu.
3. Tr sơ sinh
- Nm lng p hoặc giường sưởi m
- Bc lng rn
185
4. H sơ bệnh án
- Bác : ghi ch định k thut vào h bệnh án; tình trng tr sinh trước,
sau đặt catheter
- Điều dưỡng viên: đối chiếu tr sinh với h bệnh án; ghi chép ngày gi
thc hin k thut.
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
1. Điều dƣỡng viên (ngƣời ph)
c 1: đặt tro lng p, hoặc dưới đèn sưởi
c 2: c đnh k tay, chân
c 3 : bc l phn rn và vùng bng xung quanh rn
c 4: sát khun vùng chân rn, dây rn và vùng bng xung quanh rn.
c 5: chn Catheter rn phù hp vi tr, ni catheter vi chc 3 và ng
tiêm đã được bơm đầy Natrichlorua 0,9%.
2. Bác sĩ
c 1: tri săng vô khuẩn lên bng trẻ, để h vùng quanh rn.
c 2: tht mt vòng ch lng quanh chân rn
c 3: dùng dao (hoc kéo) ct b 1 phn cung rn cách gc khong 1,5
cm. Nếu cung rn khô thì ct sát chân rn
c 4: xác đnh v trí tĩnh mạch rn: Quan sát b mt cắt: tĩnh mạch rn
thành mng, to, méo mó, ch một, thường nm v trí 12 giờ, trong khi đng
mch rn thành dày, nhỏ, tròn, 2 động mch. Dùng kẹp không răng gt b cc
máu đông trên b mt tĩnh mạch rn
c 5: luồn catheter vào trong tĩnh mạch hướng v phía đầu như mức đã
định, hút ngược ra thấy máu, sau đó bơm 1 lượng dch nhỏ vào. Phải đảm bảo trong
bơm tiêm không có khí
c 6: dùng ch khâu c định Catheter vào da sát chân rn hoc có th tht
vòng ch chân rn, c định catheter tĩnh mạch rốn. Dán băng dính vô khun.
Lưu ý:
- Khong cách phn Catheter nằm trong tĩnh mch rn:
+ Chiều dài catherter đưa vào tĩnh mạch rn khong 4-5cm vi tr đủ tháng, ít
hơn với tr non tháng; có th s dụng cách đo khoảng cách catherter tĩnh mạch rn
đưa vào tr bng 2/3 chiu dài t vai đến rn ca tr
+ Để thay máu: đưa catheter đến nơi th bơm rút máu d dàng, không
nht thiết phi theo chiều dài đã dự tính.
+ Để đo áp lực tĩnh mạch trung ương: đưa Catheter vào sâu đu catheter phi
trên cơ hoành 0,5- 1cm (trên phim X quang)
- Khi ly máu làm xét nghim, rút máu ra hết chiu dài Catheter vào ng tiêm
1, sau đó lấy ng tiêm 2 tiếp tục rút đủ s máu (không vượt quá 5% lượng máu ca
cơ thể). Sau đó, bơm ngược máu ng tiêm 1 vào lại tĩnh mạch.
- Thời gian lưu Catheter <10 ngày.
186
VI. THEO DÕI
- Các ch s sinh tồn khi đã được đặt catheter để điu tr
- S lưu thông dịch trong catheter
- Tình trng ti chân rn
VII. TAI BIẾN VÀ ĐỀ PHÕNG
- Nhim trùng: thc hin nguyên tc vô khun trong khi tiến hành th thut và
chăm sóc catheter những ngày sau
- Chy máu do tut catheter: phi c định chc chn catheter tránh tut khi
tĩnh mạch rn
- Tc nghn hoc tc mch do cc máu đông: cần chú ý ly cục máu đông ra
khi b mặt tĩnh mch rốn trước khi đưa catheter vào tĩnh mch
- Lon nhịp tim; tăng áp lực tĩnh mạch ca; hoi t gan do đặt sai v trí: đm
bảo đúng k thut, cn kim tra v trí ca catheter bng chp xquang.
187
TH ÁP LỰC DƢƠNG LIÊN TỤC (CPAP)
I. ĐẠI CƢƠNG
Th áp lực dương liên tục (CPAP) một phương pháp hỗ tr ngưi bnh b
suy hp mà còn kh năng t th bng cách duy trì mt áp lực dương liên tục
trong sut chu k th
II. CH ĐỊNH
- Phòng xp phi tr đẻ non tui thai < 32 tun
- Cơn ngừng th tr sơ sinh đẻ non
- Suy hô hp do bnh ti phi tr sinh: viêm phổi, bnh màng trong,
xp phi
- Suy hô hp sau m lng ngc, bng
- Cai máy th
Lưu ý: người bnh phi t th đưc
III. CHNG CH ĐNH
- D tật đường hp trên (st môi .h hàm ếch ,teo l mũi sau ,teo thc qun
có dò khí thoát v hoành ,
- Ngng th kéo dai>20 giây
- Tràn khí màng phổi chưa được dẫn lưu
- Thoát v cơ hoành
- Viêm phi có bóng khí hoc phi có kén khí bm sinh
- Tăng áp lực ni s: viêm màng não, xut huyết não-màng não
- Choáng do giảm th tích tuần hoàn chưa bù
- Xut huyết mũi nặng
IV. TIÊU CHUN DNG CHO TH CPAP
- Tr không còn biu hin suy hp trên lâm sàng ,th đều hng hào không
co kéo cơ hô hấp
- Chp Xquang phi ; phổi đã n tt ( nếu có điều kin kim tra X quang )
- Th CPAP vi áp lực 5cm nước nồng đ 02 khi th vào (Fi02) 30% mà vn
duy trì Sp02 92%
- Khi th CPAP tht bi ( yêu cu Fi02)
V. CHUN B
1. Ngƣời thc hin
- Bác sĩ, điều dưỡng
2. Phƣơng tiện
- Máy CPAP đã tiệt trùng và h thng oxy
- Máy hút và ng hút c s 6
- Máy đo độ bão hòa oxy qua da
- Gng th CPAP (canuyl 2 mũi c S- sinh) hoặc ống thông mũi hng
ĐK 3mm, dài 7 cm
188
- Du Paraphin
- Băng dính cố định
3. Bnh nhi
- Hút sch hu họng và mũi
- C định tay bnh nhi
4. H sơ bệnh án
- Có ch định th CPAP
- Ghi tình trng ca tr trước, sau khi th CPAP (SpO2, mu da, s co rút
ngc)
VI. CÁC BƢC TIN HÀNH
c 1: Lp máy CPAP
- Đổ c ct vô khun vào bình làm m, đến vạch đã đánh dấu
- Đặt mc áp lực dương (chính là chiều cao cột nước ti bình to PEEP)
- Đặt mc nhiệt độ, độ m thích hp (32-34°C)
- Ni vi h thng oxy, khí nén
c 2: Chn thông s
- Chn áp lc:
+ Sơ sinh non tháng : ≤ 4 cmH2O (10 lít/phút)
+ Sơ sinh đủ tháng : ≤ 6 cmH2O (12 lít/phút)
- Điu chỉnh lưu lượng theo ch định cho phù hp tình trng bnh nhi
- Chn nồng độ oxy tu thuc tình trng bnh nhi: nếu đang tím tái nên chn
FiO2 ban đầu là 100%, các ca khác thường bt đầu vi FiO2 là 30-40%
ớc 3: Đặt gng CPAP hoặc đặt ống thông mũi họng
- Xác định chiu sâu ca ng thông theo cân nng tr
+ P < 1500g: chiu sâu ca thông 4 cm
+ P 1500- 2000g: chiu sâu ca ng thông 4.5 cm
+ P > 2000g: chiu sâu ca ng thông là 5 cm
- Làm trơn ống thông bng du Paraphin
- Đặt gng CPAP hoc ống thông mũi họng vào mũi trẻ
- C định bng băng dính
c 4: Ni máy CPAP vi bnh nhi
Ni máy CPAP vào ống thông mũi họng đã được đặt vào người bnh
VII. THEO DÕI
1. Các du hiu sinh tn
Tri giác, SpO2 mi 15-30 phút/ln khi bnh nhi bắt đầu th CPAP sau đó theo
dõi 1-2-3 gi /ln theo y lnh hoc ph thuc vào tình trạng đáp ứng ca tr
2. Điu chnh các thông s tùy theo đáp ứng
- Điu chnh FiO2
+ Tt: gim dn FiO2 mỗi 10% sau 30 phút đến 1 gi
+ Không tốt: tăng dần FiO2 mỗi 10% sau 30 phút đến 1 gi