251
ĐAU CHI (M79.6)
1. ĐỊNH NGHĨA
Đau chi là tình trng đau xut hin chân (t khp hông
đến ngón chân) hay tay (t khp vai đến ngón tay)
không gây ra bi chn thương đã được biết. Tuy nhiên, các
trưng hp vn động cơ quá mc hay bong gân nh không k
là chn thương.
Đau chân bao gm: đau khp hông, khp gi, mt cá,
các khp bàn ngón.
Đau tay bao gm: đau khp vai, khp khuu, c tay, các
khp bàn ngón.
2. CÁC NGUYÊN NHÂN THƯNG GP
2.1. Đau tay: thưng ít gp
- Bong gân do vn động cơ quá mc như gng sc ném
vt gì đó hay bơi li.
- Chut rút: thường đau trong thi gian ngn, dưới 15
phút. Thường xy ra bàn tay sau thi gian dài viết hay
đánh ch.
- Đau cp tính kéo dài: t vài gi đến 7 ngày, thường
gây ra do nhng động tác vn động quá mnh hay nhng
chn thương cơ b lãng quên xy ra trong nhng ngày trước
đó. Thường xy ra nht khp vai.
252
- Nhim siêu vi: đau cơ nh cũng hay gp trong mt s
trưng hp nhim siêu vi.
- Các nguyên nhân trm trng: gãy xương, viêm khp
(nhim trùng khp), viêm dây thn kinh (nhim trùng
thn kinh).
2.2. Đau chân
- Các nguyên nhân chính: chut rút hay bong gân do
vn động cơ quá mc như chy hay nhy cao/xa. Hơn 50%
trưng hp chn thương gp nhi khoa do vn đng cơ quá
mc trong tp th dc th thao.
- Chut rút: thường cơn đau ngn, < 15 phút do co tht
cơ. Thường xy ra bàn chân hay cng chân trong quá trình
vn động hay sau khi tr ng dy.
- Bong gân: nhng cơn đau cp nh kéo dài t vài gi
đến 7 ngày, thường gây ra do nhng động tác vn động quá
mnh hay nhng chn thương cơ b lãng quên xy ra trong
nhng ngày trước đó.
- Đau do tăng trưởng: khong 10% tr khe mnh
nhng cơn đau liên tc, hi thường được xem đau do
tăng trưởng (mc không giúp cho s tăng trưởng).
Thường gp tr mm non, xy ra v đêm, ban ngày không
đau, không nh hưởng đến hot đng bình thường. Thường
đau hai bên, bp chân đùi, đau tri hơn cơ. Cơn đau
thường kéo dài 10-30 phút.
- Nhim siêu vi: đau c hai chân, đặc bit do cúm.
253
- Viêm bao hot dch thoáng qua: lành tính thường
xy ra tr trai t 2-8 tui. Khi phát đi khp khing đột
ngt, không triu chng toàn thân, thường xy ra sau
nhim trùng hô hp trên.
- Các nguyên nhân trm trng: gãy xương, huyết khi
tĩnh mch sâu, viêm dây thn kinh (nhim trùng thn kinh) và
viêm khp (nhim trùng khp).
- Viêm khp nhim trùng: là cp cu ni khoa, xy ra
tr nhũ nhi thiếu niên. Tr thường st, v nhim trùng,
khp sưng, nóng, đỏ, đau, gii hn c động.
- Viêm xương ty: tr st, khp sưng, nóng, đỏ, đau
gii hn c động chi.
- Bnh Legg-Perthes: tình trng viêm sn xương dn đến
hoi t trùng đu xương đùi. Thưng xy ra tr 4-7 tui.
th xy ra sau viêm bao hot dch thoáng qua, ban đu
không đau, khi có gãy xương thì mi đau và đi khp khing.
- U xương: th lành hoc ác tính. S thy mt khi u
và nhy đau.
3. CÁCH TIP CN
3.1. Hi bnh s
- Đau kéo dài bao lâu, xy ra ban ngày hay ban đêm,
xy ra mt hay hai bên, hay khu trú khp không,
làm tr ngi vic chơi hay đi hc ca tr. Đau nguyên
nhân thc th thường kéo dài.
254
- Tr đi khp khing hay không th đi.
- các triu chng toàn thân như: st cân, st, m
hôi v đêm, phát ban…
3.2. Thăm khám
- Cho tr nm đ thăm khám c lúc tr đi đứng,
khám đầy đủ t khp háng đến bàn chân, t khp vai đến bàn
tay, k c khp gi/khuu.
- Khám chi: tìm đim sưng, nóng, đỏ, đau. Có b yếu cơ
hay teo cơ không? Có b hn chế c động khp nào không?
- Khám tng quát: tìm xem tr có b st, phát ban, xanh
xao, ni hch, hay gan, lách to do nhim trùng hay bnh
h thng.
3.3. Xét nghim
- Công thc máu (huyết đ): bch cu tăng cao trong
bnh lý nhim trùng, bnh mch máu to keo, bnh bch
cu cp.
- Phn ng viêm: CRP hay VS tăng cao trong bnh lý
nhim trùng, bnh mch máu to keo, bnh viêm rut
u bướu.
- X quang: giúp phát hin u bướu, nhim trùng xương,
chn thương, hoi ttrùng, bnh bch cu cp.
- CT scan hay MRI: giúp phát hin viêm xương ty.
255
4. X TRÍ
4.1. Nhp cp cu ngay: chn thương nng như gãy xương.
4.2. Nhp vin: chi kéo dài trên 1 gi, mt sc cơ, đau chi
khi s chm hoc mt cơ năng (không th đứng, đi hay c
động khp), viêm khp (nhim trùng khp), viêm xương ty,
bnh Legg-Perthes, huyết khi tĩnh mch sâu, viêm dây thn
kinh (nhim trùng thn kinh), u xương.
4.3. Khám chuyên khoa: viêm khp, viêm xương ty, viêm
dây thn kinh, bnh Legg-Perthes, u xương.
4.4. Điu tr ngoi trú: chut rút hay bong gân, đau do tăng
trưởng, nhim siêu vi.
- Điu tr triu chng: gim đau vi:
+ Paracetamol: 15 mg/kg/ln × 3-4 ln/ngày.
+ Ibuprofen: 10 mg/kg/ln × 3 ln/ngày.
- Điu tr đặc hiu:
+ Chut t: kéo căng cơ b đau v hưng ngưc li;
chưm đá lnh trên cơ b đau khong 20 phút; ung
nhiu nưc; có th cung cp đ lưng calci.
+ Bong n: chưm đá lnh trên cơ b đau khong 20
phút, vài ln trong ngày trong 2 ngày đầu; nếu cơ b
co cng kéo dài trên 48 gi, cho tr ngâm tp nh
trong nưc ng hai ln mi ngày mi ln trong
20 phút.
+ Đau do tăng trưng: thưng nh không kéo dài,
không cn điu tr; có th xoa bóp n nơi b đau.