165
DÂY THN KINH V
I. ĐỊNH NGHĨA
Đau y thn kinh V hay y tam thoa chng đau nửa mt với đặc trƣng
các cơn đau ngắn, d di, xut hin t nhiên hoc do kích thích.
II. NGUYÊN NHÂN
- Thƣờng không xác định rõ đƣợc nguyên nhân gây đau dây V.
- Trong mt s trƣng hp, có th do:
+ Chèn ép dây thn kinh V.
+ Ri lon kh myelin nguyên phát: bệnh xơ cứng ri rác.
+ Dây thn kinh V bm nhp vào vùng r thn kinh V hay hch Gasser
trong mt s bnh: Carcinoma, Sarcoidosis...
III. CHẨN ĐOÁN
1. Chẩn đoán xác đnh
1.1. Lâm sàng
1.1.1. Toàn thân
Không có biu hiện gì đặc bit.
1.1.2. Cơ năng
a. Đau kịch phát kéo dài một vài giây đến i phút, xy ra ch yếu vào bui sáng,
hiếm khi v đêm.
b. Tính chất cơn đau
- Thƣng khu trú mt bên mt.
- Vùng đau là vùng chi phi mt nhánh hoc nhiu nhánh thn kinh V.
- Đau khi phát đột ngt, vi tính chất đau buốt, nhƣ dao đâm, nhƣ cháy bng,
hay nhƣ điện git.
- ờng độ đau dữ di.
- Đau khi phát t vùng b kích thích nhƣ ăn nhai, đánh răng, ra mt...
- Gia các cơn đau là khong im lng, hoàn toàn không có triu chng.
- Tuy nhiên, mt vài bnh nhân có th có đau đầu âm vào nhng thi điểm
khác.
+ Không kèm theo du hiu ri lon cm giác.
166
+ Kiểu đau là cố định trên mi bnh nhân.
+ Ngoài ra có th kèm theo nhng du hiu do bnh lý nguyên nhân gây nên.
c.Thc th
- Trong mt s trƣng hp, có th xác định đƣợc các tổn thƣơng là yếu t kích
thích.
- Trong cơn đau, khi sờ nn vùng mặt bên đau làm cơn đau tăng lên dữ di.
1.2. Cn lâm sàng
- X quang thƣng quy: có th thy hình nh khi u chèn ép dây V.
- Chp cộng hƣởng t: có th phát hin hình nh u thn kinh dây VIII hoc
hình nh các khi u chèn ép dây V.
2. Chẩn đoán phân bit
- Đau thn kinh sau Herpes: phân bit da vào tin s có nhim Herpes.
- Đau đu tng chui (Cluster Headache): m theo đau một bên mt còn có
du hiu chảy nƣớc mt, nƣớc mũi, vã mồ hôi ....
- Đau co tht na mt (Hemifacial Spasm): đau do thần kinh VII b kích thích,
vi tính chất đau kèm theo co giật các cơ một bên mặt, nhƣng không dữ dội nhƣ đau
thn kinh V.
IV. ĐIỀU TR
1. Nguyên tc
- Trong các trƣng hp phát hiện đƣợc nguyên nhân thì phi điu tr loi b
nguyên nhân gây đau.
- Trong các trƣờng hợp không xác định đƣợc nguyên nhân thì điều tr triu
chng.
2. Điu tr c th
2.1. Điều tr nguyên nhân
- Ch định: Trong các trƣng hợp xác định đƣợc nguyên nhân gây đau dây V.
- K thuật: Trƣờng hp dây V b chèn ép thì phi phu thut ct b các khi u
(phu thut gii áp thn kinh V):
+ Vô cảm: thƣờng thc hiện dƣới gây mê.
+ Phu thut bc l khi u.
+ Ct b khi u, gii phóng dây thn kinh V.
+ Cm máu và kim sóat vùng phu thut.
167
+ Đặt dẫn lƣu.
+ Khâu phc hi theo các lp gii phu.
2.2. Điều tr triu chng
2.2.1 Ni khoa
- Ch định: trong các trƣờng hợp không xác định đƣợc nguyên nhân thì điều tr
ni khoa luôn là la chn đầu tiên trƣớc khi tiến hành điều tr ngoi khoa.
- Phác đồ điều tr
+ Carbamazepine thƣờng là la chọn đầu tiên khi điều tr đau thần kinh V, có
th thay thế bng Oxcarbazepine hoặc gabapentin để gim tác dng ph.
+ Khi đu bng mt liu thấp, tăng dần đến liu đáp ứng. Sau khi đạt liu
đáp ứng, duy trì trong 4 6 tuần, sau đó giảm dn v liu khi đu.
+ Trƣng hp thuc la chọn không đáp ứng thì la chn giải pháp điều tr
khác.
2.2.2 Ngoi khoa
- Ch định: khi không xác định đƣợc nguyên nhân và điều tr ni khoa tht bi.
- K thuật: tùy trƣờng hp có th áp dng một trong các phƣơng pháp dƣới
đây:
a. Phƣơng pháp phá hủy r thn kinh V
Phá hu r thn kinh th phá hu mt phn (phá hy chn lc) hoc phá
hu hoàn toàn (microsurgical rhizotomy).
+ Phá hy r thn kinh V mt phn: có mt s phƣơng pháp sau:
- Phƣơng pháp xuyên da: có 3 k thut
+ Phá hy r thn kinh V bng Glycerol.
+ Phá hy r thn kinh V bng bóng áp lc.
+ Phá hy r thn kinh V bng nhit đông.
- Phu thut ct r thn kinh.
b. Phƣơng pháp phá hủy thn kinh ngoi vi
Phá hy thn kinh ngoi vi có th thc hin bng tiêm Alcohol hoc phu thut
ct thn kinh V ngoi vi.
- Tiêm Alcohol
+ Tiêm Alcohol vào các v trí: l cm, l dƣới mt, gai Spix, b trên mt:
s dng Alcohol loại 100%, gây tê trƣớc khi tiêm lƣợng Alcohol khong 1ml.
168
- Phu thut ct thn kinh V ngoi vi:
+ Xác đnh v trí vùng khi phát và nhánh thn kinh V cn ct b.
+ Vô cm.
+ Phu thut bc l nhánh thn kinh.
+ Ct b đoạn nhánh dây V.
+ Cm máu.
+ Khâu phc hi.
V. TIÊN LƢỢNG VÀ BIN CHNG
1. Tiên lƣng
- Các trƣờng hợp xác định đƣợc nguyên nhân: cho kết qu điều tr tt.
- Các trƣờng hợp không xác định đƣợc nguyên nhân.
- Điu tr ni khoa: d tái phát.
- Điu tr ngoi khoa: kết qu điều tr thƣng tt, tuy nhiên vn có t l tái phát
nht định.
2. Biến chng
- D cm.
- Mt cm giác xúc giác vùng dây V chi phi.
VI. PHÒNG BNH
Khám sc khỏe định k để phát hin sớm các nguyên nhân y đau điều tr kp
thi.