Đ ÁN KINH DOANH XĂNG D U VÀ KHÍ HÓA L NGỎ

ng m i Sài Gòn –

T ng Công ty Th ươ TNHH M t Thành Viên ộ

PH N 1:Ầ

KINH DOANH XĂNG D UẦ

c ướ

ng xăng d u trong n ầ

ị ườ

ng ầ ủ

ầ ị ổ ứ

I. T ng quan th tr ị ườ II. Nhu c u phát tri n ngành xăng d u ầ ể ầ III. Phân tích đánh giá th tr IV. Đánh giá th ph n xăng d u c a Satra ch c kinh doanh xăng d u V. Gi ầ ả VI. Ki n ngh ế

i pháp t ị

T NG QUAN TH TR

NG XĂNG D U

Ị ƯỜ

ng (tháng 9/2008)

c năm 2000 ướ c th i đi m Nhà 2000 đ n tr ể ướ ế c công b ch m d t bù giá, v n hành ậ ứ ấ ố ị ườ cu i năm 2008 đ n nay

3. Giai đo n t

1. Giai đo n tr ạ 2. Giai đo n t ạ ừ n ướ giá xăng d u theo th tr ầ ạ ừ ố

ế

Ầ ng l n đ n m c tiêu kinh t ụ

ầ ả

ế

Ầ ự chính tr , ch s giá …

NHU C U PHÁT TRI N NGÀNH XĂNG D U Ể • Là lĩnh v c có t m nh h , ế ưở ỉ ố

• Đóng góp vào công tác bình n giá c th tr ả ị ườ ượ

ườ

• D báo tăng tr

năm 2000

ng, n đ nh đ i ị ng qu c gia. ố ả ng nhu c u xăng d u giai đo n t ạ ừ

i dân, đ m b o an ninh năng l ầ

ưở

s ng ng ố ự – 2020:

• Ph n l n xăng d u t ầ ạ ậ ẩ

i Vi ấ ệ ầ ấ

ầ ớ ọ ớ ự ầ

ả ệ máy l c d u Dung Qu t ho t đ ng h t công su t, Vi m i t ả thông v n t t Nam là nh p kh u (kho ng 70%), nhà t Nam cũng ế ạ ộ c kho ng 5,3 tri u t n xăng d u dùng cho giao ấ ượ ệ ấ i trong t ng nhu c u 15,5 - 16 tri u tăng t n xăng d u. ệ ổ cung c p đ ậ ả ấ ầ ầ

NHU C U PHÁT TRI N NGÀNH XĂNG D U Ể

• S li u d báo trên cho th y th tr ưở

ng xăng d u có ị ườ ố ệ t c đ tăng tr ng r t nhanh: năm 2000 – 2005 tăng ộ ố bình quân 33,25 %/ năm; năm 2005 – 2010 tăng bình quân 27,33 %/ năm; năm 2010 – 2020 tăng bình quân 17,67%/ năm.

ướ

ơ ộ ầ

• Đây là c h i đ y ti m năng đ Satra đ nh h ề

ư

c c a t p đoàn. Vì v y s c n thi

ế ầ

ế ượ ầ ậ

ng c xây d ng phát tri n kinh doanh ngành chi n l ể ế ượ xăng d u, đ a xăng d u tr thành m t hàng chi n ở ầ ặ ầ l t t p trung đ u ượ ủ ậ ế ậ ậ ự ầ phát tri n ngành kinh doanh xăng d u c a Satra là t ầ ủ ể ư c c n t p trung nghiên ng đi mang t m chi n l h ầ ướ c u xây d ng d án th c hi n. ệ ự ứ

ả ướ

USD). Khu v c phía Nam ự ướ

ươ ươ

NG PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ TH TR Ị ƯỜ • Theo s li u th ng kê g n đây, c n c nh p kh u 11 tri u t n ệ ấ ố ệ ầ ẩ ậ ố c nh p ng 10 t ng đ xăng d u (t ậ ầ ng đ kh u 7 tri u t n (t ươ ị ơ

ỷ ng 6,4 t ấ ươ ệ ấ ệ ự ế

ự ế ử ơ

USD). ỷ ẩ • C n ầ ẩ ậ ả ướ t ng đ i lý và h n 14.000 c a hàng bán l ầ ạ ổ ph n Satra tham gia s n m trong s 5% th ph n còn l c hi n có: 12 đ n v xu t nh p kh u xăng d u tr c ti p, 374 xăng d u. D ki n th ị i. ẻ ị ầ ẽ ằ ạ ầ ố

Các đ n v nh p kh u tr c ti p: ự ế ơ ị ậ

ị ầ

ộ ự ủ ế

ế ế ị ầ ế ầ ỏ

ế

ị ầ ầ ị ầ ế

ẩ 1- Petrolimex chi m 55% th ph n. ế 2- Saigonpetro (tr c thu c Thành y TP.HCM) chi m 11% th ị ph n.ầ 3- PDC – Cty ch bi n và kinh doanh d u m chi m 13% th ph n. 4- Petec chi m 10% th ph n. 5- Petimex – Cty TM D u khí Đ ng tháp chi m 4% th ph n. 6- PetroMekong chi m 3% th ph n. 7- Các đ n v còn l ồ ế ị ầ i chi m 5% th ph n. ạ ơ ị ị ầ ế

PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ TH TR

NG

Ị ƯỜ

ĐÁNH GIÁ TH PH N XĂNG D U C A SATRA

1. Năng l c các Công ty thành viên 2. D ki n th ph n c a Satra trong t

ng

ự ự ế

ầ ủ

ươ

lai

3. Mô hình kinh doanh c a Satra

NĂNG L C CÁC CÔNG TY THÀNH VIÊN

NĂNG L C CÁC CÔNG TY THÀNH VIÊN

1. K t qu th ng kê trên ả ố ướ ệ ố

ả ậ ươ

ể ấ

. Th tr ủ ế ầ ủ ế ờ

ị ườ ệ ả ị ườ ệ ẻ ấ

c tính h th ng Satra ch chi m kho ng ế ế ỉ ng ti n v n 0,8 – 1,1% th ph n c a c n t c. Kho bãi và ph ệ ị ừ ầ ủ ả ướ chuy n ch y u là thuê. Năng l c kinh doanh m nh nh t là Cty ự ạ ng ch y u là cung ng cho các nhà CP DVTM C n Gi ứ không đáng ng bán l máy đi n và các xí nghi p s n xu t, th tr k .ể

t c a Nhà n ề ệ ề

ệ ệ ẩ ố ệ

ố ầ ế ậ ị

ự ệ ố ệ

ề ụ

ầ ị

ể ẽ ủ ế ế ế

t. 2. Do vi c kinh doanh nh p kh u xăng d u là ngành hàng kinh doanh ầ có đi u ki n, có s chi ph i, đi u ti c nên các ướ ế ủ ự doanh nghi p có đ đi u ki n đ kinh doanh không l n. Khi Satra ớ ể ủ ề là đ u m i nh p kh u tr c ti p thì ngoài th ph n hi n có s có ẽ ệ ẩ ng ti u đi u ki n phát tri n h th ng t ng đ i lý và đ i lý, l ệ ổ th và doanh thu s tăng nhanh. Tr i vi c ệ ớ ướ tăng th ph n ch y u d a vào ti m l c v n, y u t này các Cty ề ự thành viên Satra y u nên vi c mu n tăng th ph n, vai trò liên k t ố ệ h p tác c a các Cty thành viên v i Satra là h t s c c n thi ớ ợ ầ ượ ạ ạ c m t trong vài năm t ắ ế ố ự ố ị ầ ế ứ ầ ủ ế

D KI N TH PH N C A SATRA

Ự Ế

ị ườ

ế

ủ ệ

ư

ng kỳ v ng c a Satra đ n 2020 căn Th tr ủ c vào t c đ tăng tr ng chung c a ngành ưở ố ứ xăng d u 17,67%/ năm trong đi u ki n ch a ầ đ u t c s v t ch t đ ầ ư ơ ở ậ

ề c d ki n sau: ấ ượ ự ế

D KI N TH PH N C A SATRA

Ự Ế

Đ XU T MÔ HÌNH KINH DOANH

ẩ ộ

ế ự ệ ố ố ệ

ượ

ế

Satra làm đ u m i xu t nh p kh u tr c ti p ấ xăng d u, các doanh nghi p thu c h th ng Satra là các nhà phân ph i cho h th ng khách hàng, nâng quy mô Cty CP DVTM C n ầ thành m t Cty chuyên doanh xăng d u Gi ầ ờ ng x ng v i m c tiêu chi n l c phát t ụ ớ ươ tri n ngành xăng d u c a Satra. ầ ủ ể

Đ XU T MÔ HÌNH KINH DOANH

ướ

ế ượ ủ

ươ

ng ngành hàng chi n l ế ượ

ệ ẩ

ế ế

ượ

ướ

ng đ t bi n thì l

c và bán cho Cty CP TMDV C n Gi ị ườ

ng h p th tr ợ

, l ờ ợ ợ

ầ ế

• Đ nh h c c a Satra g m các nhóm hàng: v t ị ậ ồ ng nguyên li u nhiên chi n l t c ph c v nhu c u s n xu t, hàng l ụ ụ ư ầ ả ấ th c th c ph m ch bi n và hàng công ngh ph m ph c v cho nhu c u ự ầ ụ ụ ẩ ự xu t kh u và tiêu dùng. Do đó xăng d u c n đ c xem là m t hàng ầ ẩ ấ c c a Satra. Hình th c bán buôn c a Satra hi n nay là mua c a chi n l ủ ế ượ ủ i nhu n t các đ i tác trong n ậ ừ ố i nhu n m i 0,2 – 0,3%, ch trong tr ớ ậ v ượ • Thu n l

ộ ệ ố

i c a Satra hi n đang có m t h th ng th tr các Cty thành viên (Cty CP TMDV C n gi ự

ườ ỉ t ngoài dao đ ng trên. ậ ợ ủ ầ ở ợ

ậ ệ

ư

ị ườ , Cty CP V t t ờ ấ ộ ế ượ ủ

ng khách hàng xăng d u ậ ư t ng h p, Cty CP V t li u xây d ng và Trang trí n i th t…). Đ nhanh ể ổ chóng đ a xăng d u thành m t hàng kinh doanh chi n l c, c n ph i s ả ử ng khách hàng đang có c a các Cty thành viên, d ng kinh nghi m, th tr ệ ụ , phát tri n các quan h đ i ti p t c xây d ng phát tri n th tr ế ụ ệ ố ị ườ ự c đi v ng ch c, gi m thi u các r i ro… tác nh m xây d ng các b ủ ả ữ ự ằ

ị ườ ể ướ

ng bán l ắ

Đ lĩnh v c xăng d u thành ngành hàng chi n l

ế ượ

ộ ố

c c a ể ủ TCTy, Satra c n ph i nhanh chóng đáp ng m t s yêu c u sau: ầ ộ

lĩnh v c kinh doanh xăng d u.

i bán l

cây

ướ

+ Có đ i ngũ chuyên viên có kinh nghi m chuyên ngành trong ầ + Có h th ng khách hàng v ng m nh, m ng l ữ nhi u đi m thu c qu n lý c a Satra.

xăng

ự ệ ố ở

ủ ạ

ề ồ

ư ệ ố

ế

ả + Có các ngu n thông tin nhanh nh y chính xác c a ngành ng, giá c , ả c ướ ng,

ự ữ i; h th ng thông tin v chính sách năng l

ng trong n ượ

ế ớ

ộ ề

ệ ố t c a Chính ph …

xăng d u nh : h th ng thông tin v th tr ề ị ườ tình hình d tr , tình hình bi n đ ng th tr ị ườ và th gi đi u ti ề

ế ủ

ế

ộ ế

ươ

v ượ

+ Có c ch kinh doanh nhanh nh y, năng đ ng, quy t đoán. ơ ế ng đ u v i nh ng bi n đ ng, đ s c + Có kh năng đ ủ ứ ớ ả ấ ắ + Có ti m l c tài chính m nh…

t qua b t tr c và r i ro. ề

ủ ạ

So sánh đi u ki n c p gi y phép nh p kh u xăng d u c a B Công

Th

ấ ủ

ầ ủ ệ ấ ậ ề theo Ngh đ nh s 84/2009/ND- ng và th c có c a Satra ( ố ự ươ CP ngày 13/10/2009 c a Chính ph ) ủ

GI I PHÁP T CH C KINH DOANH XĂNG D U

1. Thành l p Cty CP Satra Petro mà Satra là C đông chi ph i ố 

c c a Satra ế ượ ủ

ơ

ử ặ ạ ả ấ ộ

ế ề ề ố ế ề ủ ơ

ượ

c. + T o ra m t th tr ị ườ ệ ố ớ

l ậ u đi m: Ư ể + Đáp ng m c tiêu chi n l ụ ứ + T o ra m t b máy chuyên doanh có c ch đi u hành, năng ộ ộ ạ đ ng, nhanh nh y có kh năng x lý các v n đ thu c đ c thù ộ c a ngành hàng mà c ch đi u hành c a Qu c doanh không ủ th x lý đ ể ử ạ ộ ẻ ng r ng l n bao g m h th ng bán buôn, bán ồ ộ trong và ngoài h th ng Satra Group. ệ ố

+ Hình thành m t đ i tác đ m nh trong ngành kinh doanh xăng ộ ố ủ ạ

ự ể ề ữ

ề ả ệ ự

+ T o đi u ki n phát tri n chu i h th ng phân ph i hàng hoá ỗ ệ ố t y u tr c ti p cho nhu c u tiêu dùng đi theo h th ng cây ầ t y u c a h th ng Satramart, m t hàng gas, ế ế ủ ệ ố ố ệ ố ặ

ng trình bình n c a Thành ph (g o, nhu ố ạ ủ ổ

d u, tao n n t ng s cho phát tri n b n v ng. ầ ạ ể ề thi ế ế ế xăng nh : hàng thi ư nh t…). ớ + Th c hi n các ch ệ ự y u ph m, xăng d u, gas…) ẩ ế ươ ầ

GI I PHÁP T CH C KINH DOANH XĂNG D U

+ N u v n Satra chi ph i thì khó có th huy đ ng v n đ i

1. Thành l p Cty CP Satra Petro mà Satra là C đông chi ph i ố ậ  H n ch : ế ạ ố

ế chúng.

m t l

ng v n l n cho h t ng th

ố ớ ậ

ạ ầ ế

ng. ng nh t đ nh c ch đi u hành c a Cty

ế ề

ấ ị

ơ

ng + Satra ph i đ u t ươ ả ầ ư ộ ượ m i nh m đáp ng tiêu chí nh p kh u tr c ti p xăng d u ầ ứ ằ ạ c a B Công Th ươ ộ ủ + V n còn nh h ưở ẫ Qu c doanh.

CÁC B

C TH C HI N

ƯỚ

c 1ướ

m i k t h p chu i Satramart.

ẻ ớ ế ợ

B • Phát tri n các c a hàng bán l • Thúc đ y các quan h gi a các thành viên trong Satra, l y Cty

ể ẩ

CP DVTM C n gi

ệ ữ là đ u m i đ cung c p xăng d u, gas. ầ

ố ể

ấ ầ

ầ ồ

ạ ả

ự ự ủ

• Đào t o ngu n nhân l c cho ngành xăng d u m t cách căn c ơ và bài b n g m nhân s c a Satra, Cty CP DVTM C n Gi ồ các Cty Thành viên.

ng trong và ngoài

ả ị ườ

ậ c bao g m c vi c nghiên c u x lý thông tin.

• Xác l p h th ng thông tin, giá c th tr ả ệ

ệ ố ồ

ứ ử

n ướ

CÁC B

C TH C HI N

ƯỚ

c 2ướ

ậ ự

ấ ự

ậ ng. (Th i gian th c hi n t

B • Thành l p Cty CP Satra Petro. • L p d án ti n hành đ u t ầ ư ế ấ ươ

ấ ờ

ho c mua, thuê c s v t ch t ơ ở ậ đáp ng tiêu chí c p gi y phép xu t nh p kh u xăng d u tr c ầ ẩ ệ ừ  2 ti p c a B Công Th 1 ự ộ ế năm)

ự ế

ầ ủ

ấ ệ ậ

• Xin c p phép xu t nh p kh u tr c ti p xăng d u. ậ ẩ ấ • T ch c hoàn thi n h th ng kinh doanh xăng d u c a Satra ệ ố ổ ứ khâu xu t nh p kh u tr c ti p đ n h th ng phân ph i t ố ế ế ự ẩ ừ ấ , chu i cây xăng k t bao g m c h th ng bán buôn, bán l ế ả ệ ố ồ h p v i c a hàng ti n ích Satramart và phân ph i gas. ệ ợ ớ ử

ệ ố ỗ ố

GI I PHÁP TR

C M T

ƯỚ

+ C ng c phát tri n h th ng bán buôn g m các khách hàng nhà máy đi n,

ể ệ ố ấ

ườ

+ Phát tri n h th ng cung ng trong n i b trong các Thành viên Satra mà

ủ các nhà máy s n xu t, ngành đ ả ệ ố

ng s t,… ắ ộ ộ nòng c t là Satra và Cty CP DVTM C n gi ầ

ể ố ể

ố ự

đang có thu c Satra nh Cty CP C n Gi

ầ ậ ầ

+ Phát tri n h th ng chu i bán l ệ ư

ớ ợ ơ ở ệ ố ề ợ

ậ ư ổ

ệ ố ẩ

ầ ậ

c chu n b ti n đ cho b ị ề ồ

ế

xăng d u, gas k t h p v i chu i ế ỗ ệ ng hi u và h nh n di n trên c s h th ng Satramart; Xây d ng th ệ ươ , Cty Ch Bình Đi n, bán l ờ Cty CP V t T t ng h p, Cty CP DV SX XNK Bình Tây, Cty CP TM DV Qu n 3,…ậ + C ng c phát tri n h th ng các đ i tác cung ng, nh p kh u xăng d u ể ẩ ứ ố ủ ố c tr thành Cty xu t nh p trong và ngoài n ướ ề ướ kh u tr c ti p xăng d u bao g m hình th c kinh doanh t m nh p tái ạ ứ ự ẩ xu t.ấ

+ Tuy n d ng đào t o nhân l c kinh doanh xăng d u. + Xác l p h th ng thu nh n nghiên c u x lý thông tin chuyên ngành xăng ậ

ứ ử

ệ ố

ể ụ ậ d u.ầ

Ự Ế

GIAI ĐO N 2012-2013

T NG DOANH THU D KI N Ạ

ị ườ

ng mua vào: ư

ầ ườ

ộ ả ầ

t Nam VINAPCO ệ

Th tr 1. Cty Xăng D u khu v c II - TNHH MTV Petrolimex ầ 2. Cty TNHH DLTM Kiên Giang ng bi n PMT 3. Cty TM Xăng D u đ ể 4. T ng Cty Tín Nghĩa 5. Cty TM XNK Thanh Lễ 6. Cty TNHH MTV Hóa d u Quân đ i MIPEC 7. Cty CP Xăng D u và DV Hàng H i STS 8. Cty TNHH MTV Xăng D u Hàng không Vi ầ 9. Cty TNHH MTV TM D u khí Đ ng Tháp Petimex… ầ

ng bán ra:

ị ườ

ệ ệ t đi n Th Đ c ủ ứ ệ ệ t đi n C n Th ơ ệ t đi n Phú M ỹ ệ

t ự ệ ồ

t Nam

Th tr 1. Cty TNHH NN MTV nhi 2. Cty TNHH MTV Nhi 3. Cty TNHH MTV Nhi 4. Cty Liên doanh American Home 5. Cty CP ĐT và XDGT H ng Lĩnh 6. Cty CP Kim lo i màu và Nh a Đ ng Vi ạ 7. Cty TNHH XDGT Bình An t Nam 8. Cty TNHH Nestle Vi ệ 9. Cty TNHH MTV Thu c lá Sài Gòn ố 10.Cty TNHH OTSUKA OPV 11.Cty TNHH Nhà máy bia Vi ệ 12.Xí nghi p Đ u máy Sài Gòn ầ 13.Xí nghi p Toa xe Sài Gòn 14.Các đ n v thành viên tr c thu c Satra ự

ệ ệ ơ ị ộ

PH N 2:Ầ

KINH DOANH KHÍ HÓA L NGỎ

II. Gi

I. S c n thi ự ầ ả

t đ u t ế ầ ư i pháp đ u t ầ ư

ề IV.K t lu n và ki n ngh (*)

III. Đ xu t mô hình kinh doanh ậ

ấ ế

ế

S C N THI T Đ U T

Ự Ầ

Ầ Ư

i ỏ ộ ầ ạ ượ ử ụ

Vi ơ ệ

ồ ồ ừ ắ • Có ngu n g c t ố ừ

ượ ể

ọ ầ ỏ ồ ế ế ể ử ố

ầ ử ụ ố ượ ằ

• Khí d u m hóa l ng (LPG) hi n đang đ ệ ỏ t Nam và kh p n i trên th gi ế ớ các m khí t ự ỏ trong quá trình khai thác d u m , t ỏ ừ ầ các nhà máy l c d u,... T t c các ngu n này đ ế ấ ả nhà máy khí hóa l ng đ x lý, ch bi n và phân ph i ra th tr ị ườ cho các đ i t trong m i lĩnh v c, tùy theo m c đích s d ng ứ ư ề

- B ng xe b n đ cung ng cho các ngành công nghi p, các tr m ượ ồ ể ệ ạ

c s d ng r ng rãi t i trong nhi u lĩnh v c ề ự ngu n khí đ ng hành nhiên, t ồ khâu trích ly phân đo n trong ạ c chuy n đ n các ng ng tiêu dùng nh m đáp ng nhu c u s d ng LPG ứ ử ụ ự ụ c phân ph i d i nhi u hình th c nh : ố ướ ứ ố ư ấ ộ

• LPG đang đ ằ c p trong các khu cao c,các khu dân c ,căn h cao c p… ấ - Chi ạ ỡ

ự ụ ứ ộ ộ

t n p vào các lo i bình ch a v i các kích c , dung tích khác ứ ớ nhau đ cung ng cho các h tiêu dùng thu c lĩnh v c dân d ng và th ế ạ ể ng m i,… ạ ươ

CUNG – C U LPG TRÊN TH GI

I

Ế Ớ

• Ngu n Cung: ch y u là t

ắ ự ự ế

ế

ưở

khu v c B c M và Trung ủ ế ỹ ừ Đông chi m kho ng g n 50%. D ki n t c đ tăng ả ố i đ t kho ng 4% hàng ng ngu n cung LPG th gi tr ả 2011-2015). năm (tăng thêm kho ng 30 tri u t n t

ế ớ ạ ệ ấ ừ

• Nhu c u: ầ

ệ ấ

o 230 - 265 tri u t n năm 2011 o > 272 tri u t n năm 2012 (d ki n)

ự ế

ệ ấ

CUNG – C U LPG KHU V C ĐÔNG NAM Á

ầ ướ

ủ ổ ự

• T ng nhu c u tiêu th LPG năm 2011 c a các n ụ ệ ấ ng đ ươ c Đông Nam Á ổ đ t kho ng 10.91 tri u t n trong khi t ng cung khu v c này là ả ạ 11.54 tri u t n - t ệ ấ ươ ầ

ng 105,8% nhu c u. ệ

• Khu v c Đông Nam Á trong đó có Vi ề ề ố ộ ự ớ

t Nam, Thái Lan, Philipinnes, c xem là khu v c có ti m năng l n v t c đ gia tăng ng ượ ầ ử ụ ươ ụ ự ấ

ự Indonesia đ nhu c u s d ng LPG, nh t là trong lĩnh v c dân d ng và th m i.ạ

• Do nhu c u LPG trên th gi ầ i và khu v c có xu h ự ế ớ ướ

Vi ệ

ế ụ ầ ư ơ ở ạ ầ ứ ồ

ng gia tăng, nên t Nam và các qu c gia khác trong khu v c, các nhà kinh doanh ự ố ở LPG v n ti p t c đ u t c s h t ng ph c v cho t n ch a và ẫ ụ ụ phân ph i LPG. ố

CUNG NG VÀ TIÊU DÙNG T I VI T NAM

c đ a vào Vi

ượ ư

ả ượ

t Nam t ậ

năm 1992 ệ i dân nhanh chóng đón nh n do nh ng u ữ ư ộ

• Các s n ph m LPG đã đ ẩ và đ c đa s ng ố ườ đi m v kinh t ế ề ể • Giai đo n đ u t ầ ừ ạ

và kh năng ng d ng r ng rãi c a nó. ụ ứ ng đ t r t cao 1992 đ n 1999 m c tăng tr ạ ấ ứ

ế ướ

ố ắ ầ ề

ế ủ

ầ c liên t c gia tăng v i t c đ tăng tr

ệ ớ ố ộ

ưở

ưở c năm 2005, v i vi c nhà máy x bình quân trên 100%. Tr ớ ử ệ lý khí Dinh C b t đ u đi vào s n xu t n đ nh cùng v i s ớ ự ị ấ ổ t Nam. Nhu c u tiêu th c a Vi phát tri n nhanh v kinh t ụ ng trung LPG trong n ụ ướ bình vào kho ng 25%. ả

CUNG NG VÀ TIÊU DÙNG T I VI T NAM

CUNG NG VÀ TIÊU DÙNG T I VI T NAM

ng trung bình c n ự ưở

ấ ự • Đánh giá t c đ tăng tr ố ắ

ả ướ ở ế tăng tr ắ ẫ

ườ ề ả

ố ầ ề

ấ ự ế

ế ắ ề

ị ườ ưở ủ ề ộ

t Nam nói chung và t ng khu v c th tr ng v nhu c u s d ng LPG c a th tr ị ườ ừ

ắ ể ệ ề

ạ ộ ữ ấ

ồ ế ừ ế ầ

ạ ạ

ba khu v c th c ộ ị tr ng (B c - Trung - Nam) t năm 2005 đ n nay cho th y khu v c ừ ng trung bình năm l mi n B c đang d n đ u v i t ưở ầ ớ ỷ ệ kho ng 25%/năm, k ti p là Mi n Trung kho ng 13%/năm. Xét v ế ế ề ả ề i khu v c Mi n Nam t ng nhu c u tiêu th toàn qu c, nhu c u t ầ ạ ụ ổ v n đang chi m t tr ng cao nh t kho ng 64.4% ti p theo là khu ả ỷ ọ ẫ v c Mi n B c: 31.2% và Mi n Trung: 4.4%. ề ự • V i t c đ tăng tr ng ầ ử ụ ớ ố Vi ng B c - Trung - Nam ự ệ nh trên, ngoài vi c cho th y nhu c u c n phát tri n v quy mô các ấ ầ ầ ư ho t đ ng kinh doanh là r t có ti m năng mà còn cho th y các ạ ộ ề ấ khâu c p Ngu n - T n tr - Chi t chu i ho t đ ng kinh doanh t ế ồ ỗ n p - Phân ph i cũng c n thi t ph i ti p t c s p x p hoàn thi n ệ ố ả ế ụ ắ ạ ng kinh doanh c nh tranh lành m nh và phát tri n t o d ng môi tr ể ườ ạ ự b n v ng. ề ữ

THAM GIA TH TR

CÁC CÔNG TY KINH DOANH LPG NG VI T NAM Ệ Ị ƯỜ

• Công ty Saigon Petro • Công ty Gas Petrolimex Sài Gòn • Công ty LD ELF gas • Công ty LD VT Gas • Công ty PV Gas • Công ty Mobile Unique • Công ty MT Gas

TÌNH HÌNH S N XU T LPG C A Ấ VI T NAM

Ả Ệ • Nhà máy x lý khí Dinh C : ố ử o Ho t đ ng t năm 1999 ạ ộ o Nhà máy đ t đ nh công su t vào năm 2004, kho ng 360 nghìn

ừ ạ ỉ ả ấ

t n/năm ấ

ả ả

ng kho ng c). ầ ứ ị ườ ụ ả ướ

c và cung ng ra th tr ứ ấ ượ 264 nghìn t n (đáp ng 25% nhu c u tiêu th c n ấ

ế

ẽ ứ ấ ấ

ơ ầ ả ầ

ng và tính n đ nh c a th tr ng. o Năm 2009 đã s n xu t đ ấ • Nhà máy l c d u Dung Qu t: ọ ầ o Ho t đ ng t tháng 7/2009 ạ ộ o D ki n trong năm 2011 và các năm ti p theo, nhà máy s có ự ế kh năng cung c p h n 350 đ n 450 nghìn t n LPG (đáp ng ế ả thêm trên 40% nhu c u th tr ng), góp ph n đ m b o an ninh ả ị ườ năng l ủ ị ườ ượ ổ ị

TÌNH HÌNH S N XU T LPG C A Ấ VI T NAM

Ả Ệ

• Trong th i gian t i kh năng cung ng LPG m i ch đáp ng đ ớ ờ ả ứ ứ ớ

ả ượ ầ

ộ ị ngu n nh p kh u. ậ ỉ ầ ẩ ạ ẫ ừ

ồ ệ ấ ỉ ớ

c kh i đ u và theo d báo m c tiêu th n i đ a s v ng tiêu dùng n i đ a g n 1,2 tri u t n LPG/năm ch m i là t 1,6 ở ầ ụ ộ ị ẽ ượ ứ

c kho ng trên 60% nhu c u tiêu th LPG n i đ a, g n 40% nhu c u ụ ầ i v n ph i đáp ng t tiêu th còn l ả ứ ụ • S n l ộ ị ầ ả ượ b ướ ự tri u t n/năm vào năm 2013. ệ ấ

ng LPG ở ị ườ ứ ể ầ

 Tham gia vào th tr ồ ệ ế ự ộ

ữ ể ả

ượ ễ

ệ ạ cao cho xã h i. ng và có tính kinh t t Nam đ góp ph n cung ng Vi t o ngu n LPG cho các ngành kinh t là m t lĩnh v c kinh doanh có ạ i ng đi đúng và có kh năng phát tri n không nh ng mang l h ạ ướ hi u qu cao trong kinh doanh thu n túy mà còn góp ph n ph bi n ả ệ ổ ế ầ ng s ch, ti n nghi, không gây ô nhi m môi m t lo i năng l ạ ộ tr ườ ế ộ

GI I PHÁP Đ U T

Ầ Ư

B ng 3: D báo nhu c u tiêu th LPG khu v c mi n Nam giai đo n 2010-2015 Đ n v tính: t n

ả ơ ị

Mi n Nam

T ng c ng

Năm

2010

767.648

1.192.000

2011

836.736

1.370.800

2012

912.043

1.576.420

2013

994.126

1.812.883

2014

1.083.598

2.084.815

2015

1.181.122

2.397.538

GI I PHÁP Đ U T

Ầ Ư

ả ấ ụ

ng gas tiêu th kho ng 767.000 t n/ năm, d ki n t c đ ộ ng bình quân 9%/năm. Đ n năm 2015, nhu c u tiêu th gas ế ự ế ố ụ ầ

ấ ớ ượ ưở ả

ấ ệ ế

ạ ọ

cao. ự ả ể ệ ế ả

ng đi đúng, có hi u qu kinh t ổ ỏ ư ồ ự

ế ạ ườ ườ ằ

ng b và đ ộ ụ ữ ử

• V i l tăng tr đ t kho ng 1.181.000 t n. ạ • Do v y, t nay đ n năm 2015, vi c cung c p LPG các khu v c s ự ẽ ừ ậ ng và công su t kho ch a cũng b thi u b thi u h t, trong đó s l ế ị ứ ố ượ ế ụ ị t n p khí hóa h t r t nghiêm tr ng nên vi c xây d ng tr m chi ệ ế ạ ụ ấ l ng LPG và v i công su t v a ph i đ tham gia vào vi c kinh ớ ệ ấ ừ ỏ doanh LPG là m t h ộ ướ • Trên ch c năng c a CTY CP SATRA PETRO b sung thêm ch c ứ ủ ứ năng ho t đ ng trong lĩnh v c kinh doanh khí hóa l ng nh : t n tr , ữ ạ ộ ng bi n, kinh doanh i LPG b ng đ t n p, v n t chi ể ậ ả cùng các d ch v kèm theo nh v sinh,s a ch a bán buôn và bán l ư ệ ị ẻ bình ch a gas các lo i… ạ ứ

NG ÁN KINH DOANH LPG

Đ XU T PH Ấ

ƯƠ

M c tiêu kinh doanh:

ị ườ

ộ ổ ự ứ ủ ươ ạ ụ ỉ ạ ủ Ủ

ở ộ ụ

ỉ ậ ư ồ ươ

ng h ụ ng cung ng LPG dân d ng trong ph m vi Tham gia bình n th tr toàn b khu v c TP.HCM theo ch tr ng và ch đ o c a y ban nhân dân TPHCM, m r ng kinh doanh gas dân d ng và gas công nghi p ra các t nh thành lân c n nh Đ ng Nai, Bình D ng, Long ệ An… ươ ủ

ầ ố

ấ ạ ể

Ph ướ • Mua LPG t ẩ ề ng kinh doanh c a công ty: t ng kho Dinh C , Dung Qu t và t ố ừ ổ ấ ướ ằ ể

ạ ườ

các đ u m i nh p ậ t n p LPG thu c ộ ế ạ i Dĩ An, Bình D ng đ chi t ế ươ i tiêu dùng. , bán buôn LPG cho các khách hàng công nghi p, bán ng m i cho các công ty KD LPG khác và các đ n v thành viên ạ ơ ị

ừ kh u trong n c đ cung c p cho các tr m chi quy n s h u c a công ty n m t ở ữ ủ LPG đ n t n tay ng n p và bán l ế ậ ẻ ạ • T ch c bán l ổ ứ ẻ th ươ tr c thu c Satra. ộ ự

CÔNG SU T TR M VÀ GI

I PHÁP

Ạ CÔNG NGHỆ

1. Công su t tr m ấ ạ

ố ầ ế ố ệ ủ

đã có trên 80 công ty kinh doanh gas tham gia th tr

ớ ệ ố ộ ế ạ ị ườ ả

ộ ố ứ

ệ ậ ộ

ị ả ằ ả

ệ ố ớ ổ ả ấ ế

ả ố

ấ ộ

ả ả ướ ớ ổ ứ ả

Tính đ n cu i năm 2010, theo s li u c a B K ho ch - Đ u t ng, trong ư s đó ch có m t s công ty l n là có h th ng kho c ng và nhà ỉ ố t n p. Đ ng đ u trong s các công ty kinh doanh LPG là máy chi ố ầ ế ạ T ng công ty khí thu c T p đoàn D u Khí Vi t Nam v i công ổ ớ ầ su t kho kho ng 9.300 t n n m trong h th ng kho c ng Th V i. ấ ấ Ti p đ n là các công ty: Petrolimex v i t ng công su t kho phân ế b trên toàn qu c kho ng 7.100 t n, Công ty Mobil Unique 3.000 ấ ố t n, Công ty Sài Gòn Petro công su t kho kho ng 3.000 t n và m t ấ ấ c vào kho ng s công ty khác v i t ng s c ch a trong c n ứ ố 57.600 t n.ấ

CÔNG SU T TR M VÀ GI

I PHÁP

Ạ CÔNG NGHỆ

ầ ế ế ấ ạ ệ

ữ ấ ượ c đ t lên hàng đ u trong chi n ặ ượ c a công ty. C s h t ng và công ngh LPG không ơ ở ạ ầ ng, đ an toàn cao mà còn ph i là m t ộ ả ộ

i pháp công ngh 2. Ph ặ ằ

ệ Khu v c công trình tr m chi ể

t n p khí hóa ệ ạ ộ

ủ ỉ

c, giao thông đi l ư ệ ướ ố ỉ

1. Công su t tr m Là đi u ki n tiên quy t và đ ề l c đ u t ượ ầ ư ủ nh ng đ m b o ch t l ả ả công ngh tiên ti n. ế ệ t : 500 t n/tháng Công su t tr m chi ấ ế ấ ạ Công su t b n ch a : 120 t n . ấ ứ ấ ồ ng án b trí m t b ng, gi ươ ả ố Đ a đi m công trình: ế ạ ạ ự ị i Khu công nghi p l ng LPG thu c lô đ t có ký hi u s V.4 t ệ ố ấ ỏ VSIP, t nh Bình D ng đ tiêu chu n k thu t xây d ng, có c s ỹ ơ ở ự ậ ẩ ươ ng đ i hoàn ch nh và i t h t ng nh đi n, n ạ ươ ạ ầ i. thu n l ậ ợ

CÔNG SU T TR M VÀ GI

I PHÁP

Ạ CÔNG NGHỆ i pháp công ngh

ng án b trí m t b ng, gi

ặ ằ

ư

ế ị

ế ế

ượ t b xu t nh p, thi

ế ị

c thi ậ

ế ạ ấ

t b b nh thi ậ ỹ ự ướ

t b an toàn, ế ị ể t b đo đ m theo tiêu chu n k thu t ngành. Th c ự ẩ c c ượ ơ c khi đ a vào ư

c thi

t k đ m b o an toàn và đúng quy ph m k ỹ

ế ế ả

ượ

c đo đ m t

ượ

ế

i ch thông qua l u l ư ượ ỗ ả ỉ ể ậ

ỗ ng hàng đ giao nh n trong kinh doanh đ ậ c và sau cân xe t

ế ượ ng xe chênh l ch tr

ng k , h ế ệ i ch ch đ v n hành và qu n lý n i b ộ ộ c xác đ nh b ng ằ ị i i tr m cân xe đ t t ặ ạ

ượ ạ

ể ệ

ướ

Ph ươ a. B n ch a: ồ ứ t k và l p đ t các thi B n ch a đ ứ ồ thi ế ấ ế ị hi n đúng quy trình quy ph m k thu t ch t o b n áp l c và đ ỹ ạ ệ quan thanh tra An toàn Lao đ ng ki m đ nh c p phép tr s d ng. ử ụ b. Tr m b m gas l ng có th v n hành và c p phát liên t c ạ ụ ể ậ ỏ ơ c. Đ u n p xe b n: ạ ầ Đ u n p xe b n đ ồ ạ ầ thu t.ậ L ng gas xu t nh p đ ượ ấ th ng đo đ m hàng qua xe t ố tr m; còn l ạ tr ng l ượ ọ c ng ra vào tr m. ổ

CÔNG SU T TR M VÀ GI

I PHÁP

Ạ CÔNG NGHỆ i pháp công ngh

ươ

ặ ằ

ố ườ

ng án b trí m t b ng, gi ng ng: ố

ồ ế ạ

ế ế ế ế ị

ng ng g m các ng truy n d n và thi ố h th ng c p phát c a xe b n vào b n ch a, t ấ b m đ n h th ng chi ệ ố ể ỉ ệ ượ ầ

t b trên ng đ ể ố ế ị b n ch a vào ứ ứ ừ ồ t n p gas bình; H th ng công ngh ệ ệ ố t n p ế ạ ậ c ch n l a và tính toán phù h p đ m ả ế

t k hoàn ch nh đ có th v a xu t nh p xe và chi t b công ngh đ ợ ế ả

, đ m b o yêu c u k thu t và tiên ti n. ỹ t n p gas bình cho nhu c u dân d ng, công nghi p: ầ

ể ừ ọ ự ậ ụ

Ph d. H th ng đ ệ ố H th ng đ ườ ệ ố d n gas t ừ ệ ố ẫ b m và t ừ ơ ơ này đ c thi ượ bình. Các thi b o tính kinh t ả g. Tr m chi ế ạ ạ h. Bãi đ u xe và kho ch a bình: ứ i. H th ng đi n đ ng l c và chi u sáng: ế ự c b trí trong m t t ượ ố

ộ ủ

phân ph i riêng đ v n hành các ng ệ ố

ệ ơ

ậ ộ ệ ố H th ng đi n đ ệ ố h th ng b m gas, h th ng khí nén, h th ng đi n chi u sáng t ườ ệ ố rào, h th ng đi n sinh ho t văn phòng và các công trình ph tr khác.

ể ậ ế ụ ợ

ệ ố ạ

ệ ố

CÔNG SU T TR M VÀ GI

I PHÁP

ng án b trí m t b ng, gi

ặ ằ

Ạ CÔNG NGHỆ i pháp công ngh c s n xu t và sinh ho t: ấ

ướ ả

ướ

ệ c tiêu đ c.

ố ấ ể ấ ố

c sinh ho t cho văn phòng, cho v sinh công nghi p. ướ

k. H th ng an toàn và phòng cháy ch a cháy:

t k đúng quy ph m ch a cháy ữ t nam và Phòng c nh sát phòng cháy và ch a cháy

ữ c thi ế ế ượ ả

ữ ữ

Ph ươ j. H th ng c p thoát n ệ ố S d ng đ c p n ử ụ H th ng c ng rãnh, h gas… dùng cho thoát n ố ệ ố ệ ố Toàn b h th ng ch a cháy đ ộ ệ ố c a C c PCCC Vi ụ ủ Bình D ng. ươ ạ chính xác v s l

ng ti n

l. Tr m cân xe b n: Ph c v giao nh n và qu n lý hàng qua xe đ m b o ậ ậ

ả ụ ng hàng giao nh n, s ph ố ươ

ồ ề ố ượ

m. Văn phòng kho n. H th ng khác: G m có đ

ng bãi, t

ng rào, c ng…

ệ ố

ườ

ườ

AN TOÀN PHÒNG CHÁY-CH A Ữ NG

CHÁY VÀ V SINH MÔI TR

ƯỜ

tr ng thái h i, khi cháy LPG t o thành N

Ệ ữ ơ

t k , l a ch n thi

ạ i. Vi c thi ệ

ư

ế ế ự

2, CO2 không gây t b ế ị và các

ườ ủ

ạ ố ớ ượ

ơ

ọ c tuân th theo các tiêu chu n qu c t ố ế t Nam. ỉ

đ c nh ng gây ng t đ i v i con ng phòng ch a cháy luôn đ c quan ch c năng chuyên ngành c a Vi ứ ơ ặ ỗ

• Khí gas n ng h n không khí, do v y khi b rò r , nó s chìm xu ng d ấ ắ

ể ắ

ỉ ầ ệ

ặ t. Trong tr ườ

ẽ ụ ụ

ế

ủ i ướ ậ sàn, t o h n h p không khí ngay m t sàn và đó là n i nguy hi m nh t cho ơ ặ t thì ch c ch n s cháy n . Khi đó, ch c n g p tia l a hay ngu n nhi ẽ ử ng h p khi gas ch a đ đ x y cháy x y ra cháy n mãnh li ư ủ ể ả ườ ả thì v n nguy hi m cho con ng i. Vì gas xì ra s chi m ch c a oxy, ỗ ủ ế ể quanh khu v c b ô nhi m gas không đ oxy ph c v hô h p s d n đ n ấ ẽ ẫ ự ị ng t ho c n ng h n là nhi m đ c khí gas.

ạ • Tr m tr ạ

ặ ặ ướ

ơ ư

ng v con ng

ườ ầ

ổ ng và s l

ng, th

ễ ng án phòng cháy-ch a c khi đ a vào v n hành c n có ph ữ ươ ậ t b phòng cháy-ch a cháy đ m b o v c s ề ơ ố ả ữ ế ị i c n đ m b o chuyên môn v ch t ấ ề ả ch c t p luy n. ổ ứ ậ

cháy v i s b trí trang thi ớ ự ố ch c l c l và t ề ứ ự ượ l ng xuyên t ườ ố ượ ượ

ả ệ

Công tác phòng cháy, ch a cháy • LPG cháy ở ạ

AN TOÀN PHÒNG CHÁY-CH A Ữ NG

CHÁY VÀ V SINH MÔI TR

ƯỜ

Công tác an toàn • T i kho gas công tác đ m b o an toàn trong s n xu t đ i v i ng ạ ả ả ườ ả

khâu thi ấ ố ớ ế ế

t b t ế ị ừ ư ệ

ỉ c đ t lên hàng đ u. Trong thi ầ

ặ ệ ề

ế ế ề ầ ư ậ ơ ổ ộ ế ư ủ

i lao đ ng cũng nh an toàn cho thi t k , thi công ộ ư l p đ t, th nghi m hi u ch nh, cũng nh trong quá trình v n hành ệ ử ậ ặ ắ t k v an toàn đ c luôn luôn đ ặ ượ bi t là an toàn cháy n và an toàn lao đ ng c n l u ý các đi u ki n ệ đ c tr ng c a công vi c có liên quan đ n va đ p, r i đ , ma sát các ặ v t kim khí, cháy n c a LPG,… ậ ổ ệ ổ ủ

AN TOÀN PHÒNG CHÁY-CH A Ữ NG

CHÁY VÀ V SINH MÔI TR

ƯỜ

ế

ng cao

ng V sinh môi tr ườ • Hai thành ph n c a LPG là Butan C 4H10 và Propan C3H8 hoàn toàn không ầ ủ có tính đ c h i là m t ch t khí không mùi, n ng h n không khí nên ơ ạ không gây khó ch u khi ti p xúc. ả

ệ ả ề

ế

• LPG là lo i nhiên li u có tính b o v môi tr ườ ệ • Vi c b o qu n, đóng bình/thao tác xu t nh p LPG ậ • V ô nhi m ti ng đ ng thì các máy móc thi ế ị ộ ồ ế

ế ạ

ộ ụ

ặ ẽ i 50 dBA không đáng k so v i ti ng n cho phép t i đa là 90 dBA. ố ể ứ ữ

ề t Nam và c a các n

ề ướ

ẩ ủ ả

ủ ệ

ệ ề

ế

t b dùng trong LPG v i ớ công su t không l n nên s không nghe ti ng n ho c ti ng n nh ỏ ế d ồ ớ ế ướ • Tr m chi t n p LPG không có đ rung, đ b i và b c x ion hóa. Khi ộ ạ t k các chuyên gia c n xem xét nghiêm túc v nh ng yêu c u v an thi ế ế c toàn, v sinh môi tr ng theo tiêu chu n c a Vi ườ ệ có n n công nghi p tiên ti n, đ đ m b o v công tác v sinh môi ề ể ả ệ ng và an toàn cho kho và nhà máy. tr

ườ

KI N NGH Ị

2012 – 2013:

ạ ừ

ở ộ

ế ớ

ậ ư ổ

• Xây d ng chính sách liên k t trong n i b Satra trong kinh doanh, tiêu thu trong và

ế ư ệ

ộ ộ ể

ỗ ệ ố

Giai đo n t • M r ng liên k t v i các Cty thành viên kinh doanh, tiêu th xăng d u ầ trong n i b Satra; trong đó nòng c t là Satra, Cty CP DVTM C n Gi , ờ ố ộ ộ Cty CP V t t T ng h p, Cty CP DV SX XNK Bình Tây và Cty CP TM DV Qu n 3. ậ ự xăng d u, gas cũng nh vi c phát tri n chu i h th ng bán l ầ ngoài thành ph .ố

• Cân đ i ngu n ngo i t

các doanh nghi p thành viên, t ng b

ướ

c đáp ng cho nhu c u phát tri n kinh

ố ầ

ừ ầ

ử xăng, d u, gas v a bán các m t hàng thi

ệ ạ ệ nhu c u v n vay b ng VNĐ và Ngo i t ạ ệ ằ doanh xăng d u, tăng doanh thu. t k h nh n di n chung cây xăng k t h p c a hàng ti n ích mang ậ t ng hi u Satra; v a bán l ầ

ế ợ ừ

ệ ừ

ệ ặ

ế

• Thi ế ế ệ th ệ ươ y u, bình n giá. ổ ế ứ

c h t là d án phát tri n cây xăng + h t ng đ đ đi u

ự ầ ư ạ ầ

ể ủ ề

• Nghiên c u xây các d án c th ; tr ụ ể ướ ế t gas, d án đ u t c a hàng ti n ích, d án sang chi ự ự ử ki n xu t nh p kh u xăng d u tr c ti p… ệ

ế ự ế