ề
ế
ọ
Đ án môn h c K toán
Ụ
Ụ
M C L C
3 ờ ở ầ L i m đ u
ươ Ch ng I:
ề ơ ả ề ươ ữ ấ ả ẩ ạ ự Nh ng v n đ c b n v ph ng pháp tính giá thành s n ph m t i Công ty xây d ng 4
ế ả ổ ứ ả ẩ 4 1.1 S c n thi ự ầ t ph i t ch c công tác tính giá thành s n ph m
ệ ả ấ ả ẩ 4 1.1.1. Khái ni m, b n ch t giá thành s n ph m
ầ ả ả ẩ 4 1.1.2. Yêu c u qu n lý giá thành s n ph m
ụ ủ ế ệ ả ẩ 4 1.1.3. Nhi m v c a k toán giá thành s n ph m
ạ ả ẩ 5 1.2 Phân lo i giá thành s n ph m
ơ ở ố ệ ạ 5 1.2.1 Phân lo i giá thành theo th i đi m và c s s li u tính giá thành ờ ể
ứ ạ ạ ấ 5 1.2.2 Phân lo i giá thành căn c vào ph m vi c u thành
ố ượ ả ẩ 6 1.3 Đ i t ng tính giá thành s n ph m
ươ ậ ợ ế ấ ả ẩ 6 1.4 Ph ả ng pháp k toán t p h p chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m
ươ ả ơ 6 1.4.1 Ph ng pháp tính giá thành gi n đ n
ươ ơ ặ 1.4.2 Ph ng pháp tính giá thành theo đ n đ t hàng
7
ươ ị 7 1.4.3 Ph ứ ng pháp tính giá thành theo giá thành đ nh m c
ươ Ch ng II
ế ộ ế ề ươ ậ ụ ự ễ ả ẩ ắ Ch đ k toán v ph ng pháp tính giá thành s n ph m xây l p và th c ti n v n d ng
ươ ắ ả ẩ ph ng pháp tính giá thành s n ph m xây l p 9
ắ ở ự ế ạ ả ẩ 9 2.1 Th c tr ng k toán tính giá thành s n ph m xây l p công ty
ể ặ ả ẩ ầ ả 9 2.1.1 Đ c đi m s n ph m, yêu c u qu n lý
1
ề
ế
ọ
Đ án môn h c K toán
ấ ạ ể ặ ả 10 2.1.2 Đ c đi m chi phí s n xu t t i công ty
ố ượ ắ ạ ẩ 10 2.1.3 Đ i t ả ng tính giá thành s n ph m xây l p t i công ty
ắ ạ ế ẩ ả 11 2.1.4 K toán tính giá thành s n ph m xây l p t i công ty
ắ ạ ế ẩ ả 11 2.1.4 K toán tính giá thành s n ph m xây l p t i công ty
ươ Ch ng III
ộ ố ề ắ ạ ệ ả ẩ ấ ằ ế M t s đ xu t nh m hoàn thi n k toán giá thành s n ph m xây l p t i Công ty
17
ắ ạ ế ề ậ ả ẩ 3.1 Nh n xét, đánh giá chung v công tác k toán tính giá thành s n ph m xây l p t i
17 công ty
Ư ể 17 3.1.1 u đi m
ượ 18 3.1.2 Nh ể c đi m
ộ ố ế ị ả ệ ả ẩ 3.2 M t s ki n ngh , gi ế i pháp hoàn thi n công tác k toán tính giá thành s n ph m
ắ ạ 18 xây l p t i công ty
ậ ợ ứ ể ề ừ ế 18 3.2.1 V công tác t p h p, luân chuy n ch ng t k toán
ổ ế ế 19 ử ụ 3.2.2 Các TK k toán s d ng và s sách k toán
ậ ệ ự ế + TK 621 Chi phí nguyên v t li u tr c ti p
ự ế + TK 622 Chi phí nhân công tr c ti p
ử ụ +TK 623 Chi phí s d ng máy thi công
ế ổ ế ổ + S chi ti t TK 623 và s chi ti t TK 627
ươ ẩ ả + Ph ng pháp tính giá thành s n ph m
ề ử ụ ề ế ầ 20 3.2.3 V s d ng ph n m m k toán
ề ế ả ị 20 3.2.4 V công tác k toán qu n tr
ế ậ 21 K t lu n
2
ề
ế
ọ
Đ án môn h c K toán
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ố ả ệ ề ừ ể ậ ộ Hi n nay, trong b i c nh n n kinh t ế ướ n ự ạ c ta luôn v n đ ng, phát tri n không ng ng, s c nh
ữ ệ ễ ố ệ ể ồ ạ ể ể ớ tranh gi a các doanh nghi p v i nhau di n ra ngày càng kh c li t. Đ có th t n t i và phát tri n, các
ư ệ ề ả ấ ượ ả ẩ ẫ doanh nghi p đã đ a ra nhi u gi ư ả ế i pháp nh c i ti n ch t l ả ạ ng s n ph m, đa d ng hóa m u mã s n
ệ ả ấ ặ ữ ể ẩ ấ ộ ớ ph m, nâng cao năng su t lao đ ng… V i nh ng doanh nghi p s n xu t đ c thù, mà đi n hình là các
ự ữ ộ ả ữ ư ệ ạ ả ẩ ẫ công ty xây d ng thì m t trong nh ng gi i pháp h u hi u là h giá thành s n ph m nh ng v n duy trì,
ấ ượ ậ ủ ả ể ạ ụ ẩ ầ ặ ả ả th m chí nâng cao ch t l ặ ng c a s n ph m. Đ đ t m c tiêu này, yêu c u đ t ra là ph i qu n lý ch t
ẽ ả ươ ệ ả ẩ ợ ọ ch các chi phí, ph i có ph ng pháp tính giá thành s n ph m h p lý, khoa h c giúp doanh nghi p tăng
ị ườ ả ạ ủ ề ậ ấ ầ ọ ọ kh năng c nh tranh trên th tr ng. Nh n th y rõ t m quan tr ng c a công tác này, em ch n đ tài
ề ươ ả ẩ ạ ự ng pháp tính giá thành s n ph m t i Công ty xây d ng”. “Bàn v ph
ộ ố ặ ủ ấ ề ậ ề ế ề ế ạ Trong ph m vi đ tài, em xin đ c p đ n m t s m t c a v n đ . Tuy nhiên, do ki n th c v ứ ề
ế ự ễ ư ư ế ề ệ ề ệ ề kinh t , tài chính, k toán ch a nhi u, và ch a có kinh nghi m th c ti n ngh nghi p nên đ tài không
ỏ ạ ế ậ ấ ượ ự ỉ ả ủ ầ ướ tránh kh i h n ch , sai sót. Em r t mong nh n đ c s ch b o chân thành c a th y giáo h ẫ ng d n
ơ ữ ể ệ ể ề đ đ tài có th hoàn thi n h n n a.
Trân tr ng!ọ
3
ế
ề
ọ
Đ án môn h c K toán
ƯƠ
CH
NG I
ề ơ ả ề ươ
ữ
ấ
ẩ
ạ
ả
Nh ng v n đ c b n v ph
ng pháp tính giá thành s n ph m t
i Công ty xây
d ngự
ế ả ổ ứ ả ẩ 1.1. S c n thi ự ầ t ph i t ch c công tác tính giá thành s n ph m
ệ ẩ ả ấ ả 1.1.1. Khái ni m, b n ch t giá thành s n ph m
ấ ả ả ẩ ượ ữ ề ồ ộ ố ị Giá thành s n xu t s n ph m đ c xác đ nh bao g m nh ng chi phí v lao đ ng s ng, lao
ậ ượ ể ả ố ượ ấ ộ ả ẩ ị ộ đ ng v t hóa và các chi phí khác đ c dùng đ s n xu t hoàn thành m t kh i l ng s n ph m, d ch
ụ ấ ị v nh t đ nh.
ả ẩ ộ ỉ ớ ạ ừ ị Giá thành s n ph m là m t ch tiêu mang tính gi ấ i h n và xác đ nh, nó v a mang tính ch t
ệ ố ủ ừ ủ ệ ả ấ ỉ khách quan v a mang tính ch t ch quan. Trong h th ng các ch tiêu qu n lý c a doanh nghi p, giá
ả ẩ ỉ ế ổ ả ử ụ ế ạ ả ả ợ thành s n ph m là ch tiêu kinh t t ng h p, ph n ánh k t qu s d ng các lo i tài s n trong quá trình
ắ ủ ữ ư ả ự ệ ệ ể ả kinh doanh, cũng nh tính đúng đ n c a nh ng gi ằ i pháp qu n lý mà doanh nghi p th c hi n đ nh m
ạ ấ ụ ợ ậ m c đích h th p chi phí, tăng cao l i nhu n.
ầ ả ả ẩ 1.1.2. Yêu c u qu n lý giá thành s n ph m
4
ề
ế
ọ
Đ án môn h c K toán
ệ ố ả ẩ ả ấ ọ ỉ ỉ Chi phí s n xu t và giá thành s n ph m là các ch tiêu quan tr ng trong h th ng các ch tiêu
ế ệ ậ ụ ụ ệ ả ố ế ớ kinh t ph c v cho công tác qu n lý doanh nghi p và có m i quan h m t thi ế t v i doanh thu, k t
ỗ ủ ạ ộ ậ ượ ả ệ ấ ủ ả qu lãi l ấ c a ho t đ ng s n xu t kinh doanh, do v y đ c ch doanh nghi p r t quan tâm.
ứ ế ấ ả ẩ ả ổ ộ ọ ợ T ch c k toán chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m m t cách khoa h c, h p lý và
ấ ớ ệ ổ ứ ể ả ả ẩ ắ đúng đ n có ý nghĩa r t l n trong công tác qu n lý chi phí, giá thành s n ph m. Vi c t ch c ki m tra
ủ ợ ợ ở ệ ở ừ ố ượ ừ ộ tính h p pháp, h p lý c a chi phí phát sinh doanh nghi p, ậ t ng b ph n, t ng đ i t ầ ng, góp ph n
ườ ậ ư ả ả ề ộ ố ộ ế ệ ệ ả ặ tăng c ng qu n lý tài s n, v t t lao đ ng, ti n v n m t cách ti ạ t ki m, có hi u qu . M t khác t o
ề ệ ấ ấ ế ạ ấ ữ ệ ề ả ẩ ộ đi u ki n ph n đ u ti ệ t ki m chi phí, h th p giá thành s n ph m. Đó là m t trong nh ng đi u ki n
ệ ư ế ạ ặ ả ẩ ạ ọ quan tr ng t o cho doanh nghi p u th c nh tranh. M t khác, giá thành s n ph m còn là c s đ ơ ở ể
ạ ả ẩ ế ộ ộ ồ ờ ơ ở ể ị đ nh giá bán s n ph m, là c s đ đánh giá h ch toán kinh t n i b , phân tích chi phí, đ ng th i là
ứ ể ế ế ả ấ ả ẩ ả ị ớ ộ căn c đ xác đ nh k t qu kinh doanh. K toán chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m v i n i
ủ ế ề ế ụ ụ ả ả ộ ị ấ dung ch y u thu c v k toán qu n tr , cung c p thông tin ph c v cho công tác qu n lý doanh
nghi p.ệ
ụ ủ ế ệ ả ẩ 1.1.3. Nhi m v c a k toán giá thành s n ph m
ướ ế ầ ủ ế ứ ắ ậ ả ị Tr ẩ c h t c n nh n th c đúng đ n v trí, vai trò c a k toán chi phí và tính giá thành s n ph m
ộ ệ ố ệ ớ ế ệ ế ậ ố ộ trong toàn b h th ng k toán doanh nghi p, m i quan h v i các b ph n k toán có liên quan, trong
ế ố ế ề ề ế đó k toán các y u t chi phí là ti n đ cho k toán chi phí và tính giá thành.
ứ ể ặ ổ ứ ả ệ ả ấ ấ ạ Căn c vào đ c đi m t ả ch c s n xu t kinh doanh, quy trình công ngh s n xu t, lo i hình s n
ụ ể ủ ủ ả ể ệ ạ ầ ả ấ ặ ẩ ả ể ự xu t, đ c đi m c a s n ph m, kh năng h ch toán, yêu c u qu n lý c th c a doanh nghi p đ l a
ố ượ ọ ấ ự ế ọ ươ ậ ị ch n, xác đ nh đúng đ i t ả ng k toán chi phí s n xu t, l a ch n ph ả ợ ng pháp t p h p chi phí s n
ệ ủ ề ệ ấ ợ ớ xu t phù h p v i đi u ki n c a doanh nghi p.
ứ ể ặ ổ ứ ả ủ ả ấ ặ ẩ ả Căn c vào đ c đi m t ể ch c s n xu t kinh doanh,đ c đi m c a s n ph m, kh năng và yêu
ụ ể ủ ố ượ ệ ể ả ị ợ ầ c u qu n lý c th c a doanh nghi p đ xác đ nh đ i t ng tính giá thành cho phù h p.
ổ ứ ộ ơ ở ế ộ ọ ệ ợ T ch c b máy k toán m t cách khoa h c, h p lý trên c s phân công rõ ràng trách nhi m
ừ ặ ậ ệ ế ế ố ậ ộ ộ ủ ừ c a t ng nhân viên, t ng b ph n có liên quan đ c bi ế t đ n b ph n k toán các y u t chi phí.
ệ ổ ứ ự ứ ừ ạ ệ ố ổ ế ầ ả ợ Th c hi n t ch c ch ng t ớ , h ch toán ban đ u, h th ng tài kho n, s k toán phù h p v i
ế ộ ế ứ ự ả ả ắ ẩ ượ ử ầ các nguyên t c, chu n m c, ch đ k toán đ m b o đáp ng đ ệ ố ậ c yêu c u thu nh n, x lý, h th ng
ủ ề ệ hóa thông tin v chi phí, giá thành c a doanh nghi p.
ổ ứ ậ ế ề ả ấ ả ẩ ấ T ch c l p và phân tích báo cáo k toán v chi phí s n xu t, giá thành s n ph m, cung c p
ữ ầ ế ề ả ấ ả ả ị nh ng thông tin c n thi ệ ẩ t v chi phí s n xu t, giá thành s n ph m, giúp các nhà qu n tr doanh nghi p
ế ị ụ ả ả ấ ẩ ộ ợ ớ ư đ a ra các quy t đ nh m t cách nhanh chóng, phù h p v i quá trình s n xu t, tiêu th s n ph m.
ạ ả ẩ 1.2. Phân lo i giá thành s n ph m
5
ề
ế
ọ
Đ án môn h c K toán
ơ ở ố ệ ạ 1.2.1. Phân lo i giá thành theo th i đi m và c s s li u tính giá thành ờ ể
ượ ạ ạ Theo cách phân lo i này, giá thành đ c chia thành 3 lo i:
ế ả ẩ ả ẩ ượ ế Giá thành s n ph m k ho ch ạ : là giá thành s n ph m đ ạ ơ ở c tính toán trên c s chi phí k ho ch
ố ượ ấ ế ế ạ ả ẩ ả ờ ượ ướ và s l ạ ng s n ph m s n xu t k ho ch. Giá thành k ho ch bao gi cũng đ c tính toán tr c khi
ờ ỳ ủ ệ ả ả ấ ẩ ộ ắ ầ b t đ u quá trình s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p trong m t th i k . Giá thành s n ph m k ế
ỳ ả ủ ụ ệ ấ ạ ấ ấ ứ ể ho ch là m c tiêu ph n đ u trong k s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p, nó cũng là căn c đ so
ự ế ế ủ ệ ạ sánh, phân tích, đánh giá tình hình th c t k ho ch giá thành c a doanh nghi p.
ứ ả ẩ ả ẩ ả ẩ ị ị ượ Giá thành s n ph m đ nh m c ứ : Giá thành s n ph m đ nh m c là giá thành s n ph m đ c tính
ộ ơ ơ ở ị ả ứ ứ ệ ẩ ị ị trên c s các đ nh m c chi phí hi n hành và chi phí tính cho m t đ n v s n ph m. Đ nh m c chi phí
ượ ơ ở ứ ị ị ế ỹ ậ ủ ừ ừ ệ ờ đ c xác đ nh trên c s các đ nh m c kinh t , k thu t c a t ng doanh nghi p trong t ng th i kì. Giá
ứ ả ị ượ ị ướ ắ ầ ủ ả ấ ẩ thành s n ph m đ nh m c đ c xác đ nh tr c khi b t đ u quá trình s n xu t kinh doanh c a doanh
nghi p.ệ
ự ế ả ẩ ả ẩ ả ẩ ượ Giá thành s n ph m th c t ự ế: Giá thành s n ph m th c t là giá thành s n ph m đ c tính toán
ơ ở ố ệ ự ế ả ấ ị ậ ợ ượ và xác đ nh trên c s s li u chi phí s n xu t th c t phát sinh và t p h p đ c trong kì cũng nh s ư ố
ượ ự ế ả ự ế ụ ả ấ ỉ l ẩ ng s n ph m th c t đã s n xu t và tiêu th trong kì. Giá thành th c t ể ch có th tính toán đ ượ c
ế ạ ả ế ẩ ả ấ ượ ả ổ khi k t thúc quá trình s n xu t, ch t o s n ph m và đ ỉ c tính toán cho c ch tiêu t ng giá thành và
ự ế ơ ỉ ế ổ ạ ộ ế ả ả ả ợ ị giá thành đ n v . Giá thành th c t là ch tiêu kinh t ấ t ng h p ph n ánh k t qu ho t đ ng s n xu t
ệ ổ ứ ả ế ỹ ậ ổ ứ ệ ủ c a doanh nghi p trong vi c t ử ụ ch c và s d ng các gi i pháp kinh t , k thu t, t ch c và công
ể ự ệ ừ ủ ệ ệ ấ ả ị ngh ... đ th c hi n quá trình s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p t ụ ủ đó xác đ nh nghĩa v c a
ớ ướ ư ệ doanh nghi p v i Nhà n c cũng nh các bên liên quan.
ứ ạ ạ ấ 1.2.2. Phân lo i giá thành căn c vào ph m vi c u thành
ả ẩ ạ ượ ệ ạ Theo cách phân lo i này, giá thành s n ph m đ c phân bi t thành hai lo i sau:
ấ ủ ả ấ ả ả ẩ ả ẩ ồ Giá thành s n xu t s n ph m: Giá thành s n xu t c a s n ph m bao g m các chi phí liên quan
ế ạ ả ậ ệ ư ự ế ẩ ả ấ ế đ n quá trình s n xu t ch t o s n ph m nh : Chi phí nguyên v t li u tr c ti p, Chi phí nhân công
ự ế ả ả ấ ả ả ấ ấ ả ẩ tr c ti p và Chi phí s n xu t chung tính cho s n ph m đã s n xu t hoàn thành. Giá thành s n xu t s n
ượ ử ụ ể ạ ứ ẩ ấ ố ộ ẩ ph m đ ỳ ủ c s d ng đ h ch toán thành ph m, giá v n hàng xu t bán và m c lãi g p trong k c a
doanh nghi p.ệ
ố ả ộ ả ụ ả ấ ẩ ẩ ồ Giá thành toàn b s n ph m tiêu th : Bao g m giá thành s n xu t tính cho s s n ph m tiêu
ụ ộ ệ ả ớ ố ả ủ th c ng v i chi phí bán hàng, chi phí qu n lý c a doanh nghi p phát sinh trong kì tính cho s s n
ư ậ ộ ả ố ả ụ ẩ ẩ ẩ ỉ ị ph m này. Nh v y, giá thành toàn b s n ph m tiêu th ch tính và xác đ nh cho s s n ph m do
ệ ả ứ ể ứ ợ ụ ấ ị ậ ầ ướ doanh nghi p s n xu t và tiêu th , nó là căn c đ tính toán xác đ nh m c l i nhu n thu n tr c thu ế
ệ ủ c a doanh nghi p.
6
ề
ế
ọ
Đ án môn h c K toán
ố ượ ả ẩ 1.3. Đ i t ng tính giá thành s n ph m
ố ượ ệ ệ ả ẩ ả ấ Đ i t ầ ng tính giá thành là s n ph m, công vi c do doanh nghi p s n xu t hoàn thành c n
ả ơ ổ ị ph i tính t ng giá thành và giá thành đ n v .
ố ượ ể ệ ầ ứ ả ợ ố ị Đ xác đ nh đ i t ng tính giá thành h p lý, doanh nghi p c n ph i căn c vào các nhân t :
ể ặ ổ ứ ả ơ ấ ả ấ ả ấ + Đ c đi m t ẩ ch c s n xu t s n ph m và c c u s n xu t;
ấ ả ệ ả ẩ + Quy trình công ngh s n xu t s n ph m;
ụ ụ ả ệ ầ ấ ả ả ầ ị + Kh năng và yêu c u qu n lý, yêu c u cung c p thông tin ph c v qu n tr doanh nghi p;
ệ ắ ổ ứ ả ấ ả ừ ế ẩ + Trong doanh nghi p xây l p, t ơ ch c s n xu t s n ph m đ n chi c theo t ng công trình,
ụ ớ ế ế ố ượ ụ ậ ỏ ạ h ng m c công trình v i thi t k khác nhau, đ i t ộ ng tính giá thành ph thu c vào th a thu n thanh
ố ượ ữ ắ ầ ớ toán kh i l ệ ng hoàn thành gi a doanh nghi p xây l p v i bên giao th u.
ố ượ ế ậ ỏ ố ượ ặ ạ ắ N u th a thu n thanh toán kh i l ng khi có kh i l ng ho c giai đo n xây l p hoàn thành
ố ượ ế ố ượ ắ ặ ạ ghi vào phi u tính giá thành thì đ i t ng tính giá thành là kh i l ạ ế ng ho c giai đo n xây l p đ t đ n
ậ ợ ự ể ỹ ị ượ ộ ừ ự ụ ạ đi m d ng k thu t h p lý, xác đ nh đ c d toán riêng thu c t ng công trình, h ng m c công trình
ụ ư ế ạ ậ ỏ hoàn thành. N u th a thu n thanh toán khi công trình, h ng m c công trình hoàn thành bàn giao đ a vào
ố ượ ừ ụ ạ ử ụ s d ng, thì đ i t ố ng tính giá thành là t ng công trình, h ng m c công trình hoàn thành. Tuy nhiên đ i
ượ ố ượ ắ ả ẩ ạ ắ t ng tính giá thành s n ph m xây l p là kh i l ng (giai đo n) xây l p hoàn thành hay công trình,
ơ ấ ổ ứ ả ụ ụ ấ ầ ả ộ ị ạ h ng m c công trình hoàn thành còn ph thu c vào c c u t ch c s n xu t và yêu c u qu n tr chi
ệ ủ phí, giá thành c a doanh nghi p.
ươ ậ ợ ế ấ ả ẩ 1.4. Ph ả ng pháp k toán t p h p chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m
ươ ả ơ 1.4.1. Ph ng pháp tính giá thành gi n đ n
ươ ượ ổ ế ụ ệ ắ Ph ng pháp này đ c áp d ng ph bi n trong các doanh nghi p xây l p vì nó cho phép cung
ờ ố ệ ự ệ ễ ả ỗ ơ ị ấ c p k p th i s li u giá thành cho m i kì báo cáo, cách tính toán th c hi n đ n gi n d dàng.
ươ ợ ườ ố ượ ố ượ Ph ng pháp này thích h p cho tr ợ ng h p đ i t ng tính giá thành là kh i l ặ ng (ho c giai
ộ ừ ụ ạ ạ ắ đo n) xây l p thu c t ng công trình, h ng m c công trình hoàn thành.
ấ ậ ứ ả ộ ợ ượ ừ ạ ỳ N i dung: Căn c vào chi phí s n xu t t p h p đ ụ c trong k theo t ng công trình, h ng m c
ứ ế ả ẩ ắ ả ở ố ướ công trình và căn c vào k t qu đánh giá s n ph m xây l p d dang cu i kì tr ố c và cu i kì này đ ể
ứ ạ ắ tính giá thành các giai đo n xây l p hoàn thành theo công th c:
ở ở Giá thành CPSX d dang CPSX phát sinh CPSX d dang
ả ẩ ầ ố S n ph m = đ u kì + trong kì cu i kì
ộ ừ ạ ắ ả ẩ ạ Trong đó: Giá thành s n ph m là giá thành các giai đo n xây l p thu c t ng công trình, h ng
ụ m c công trình hoàn thành.
7
ề
ế
ọ
Đ án môn h c K toán
ắ ượ ế ệ ả ẩ ể ệ Tài li u liên quan đ n giá thành s n ph m xây l p đ ổ c th hi n trên s tính giá thành.
ươ ơ ặ 1.4.2. Ph ng pháp tính giá thành theo đ n đ t hàng
ươ ớ ố ượ ợ ữ ụ ạ Ph ng pháp này thích h p v i đ i t ng tính giá thành là nh ng công trình, h ng m c công
trình hoàn thành.
ỗ ơ ặ ộ ừ ắ ầ ượ ở ộ N i dung: M i đ n đ t hàng ngay t khi b t đ u thi công đ ế c m m t phi u tính giá thành
ấ ượ ả ả ặ ơ ừ ậ ợ ơ (b ng tính giá thành theo Đ n đ t hàng). Chi phí s n xu t đ ặ c phát sinh t p h p cho t ng đ n đ t
ươ ấ ậ ứ ự ế ế ặ ả ố ỳ ằ hàng b ng ph ợ ng pháp tr c ti p ho c gián ti p. Cu i hàng k căn c vào chi phí s n xu t t p h p
ượ ụ ủ ừ ừ ả ả ặ ặ ơ ơ đ c cho t ng đ n đ t hàng theo t ng kho n m c chi phí vào b ng tính giá thành c a đ n đ t hàng
ươ ứ ứ ừ ứ ự ế ệ ặ ơ t ng ng. Khi có ch ng t ơ ch ng minh đ n đ t hàng hoàn thành, k toán th c hi n tính giá thành đ n
ụ ế ằ ạ ộ ừ ặ đ t hàng (công trình, h ng m c công trình) hoàn thành b ng cách c ng lũy k chi phí t ắ ầ kì b t đ u thi
ủ ơ ế ặ ả ặ ớ ơ công cho đ n khi đ n đ t hàng hoàn thành ngay trên b ng tính giá thành c a đ n đ t hàng đó. V i các
ế ừ ỳ ắ ầ ư ế ể ặ ờ ị ơ đ n đ t hàng ch a hoàn thành, chi phí lũy k t k b t đ u thi công đ n th i đi m xác đ nh chính là
ủ ơ ở ậ ị ả ư ả ặ ẩ ắ ở ượ giá tr s n ph m xây l p d dang. B i v y b ng tính giá thành c a đ n đ t hàng ch a xong đ c coi là
ả ấ ắ ở báo cáo các chi phí s n xu t xây l p d dang.
ườ ộ ố ạ ụ ặ ợ ơ ồ Tr ơ ng h p đ n đ t hàng g m m t s h ng m c công trình thì sau khi tính giá thành cho đ n
ừ ụ ự ế ệ ạ ằ ặ đ t hàng hoàn thành, k toán th c hi n tính giá thành cho t ng h ng m c công trình b ng cách căn c ứ
ự ế ủ ơ ự ủ ụ ạ ặ vào giá thành th c t c a đ n đ t hàng hoàn thành và giá thành d toán c a các h ng m c công trình
ứ ư đó, công th c tính nh sau:
Zđh
Zi = x Zidt
Zdt
Trong đó:
ự ế ủ ạ ụ ứ ấ Zi: ả Giá thành s n xu t th c t c a h ng m c công trình th i.
ự ế ủ ơ ặ ả ấ Zđh: Giá thành s n xu t th c t c a đ n đ t hàng hoàn thành.
ộ ơ ự ủ ặ ạ ụ Zdt: Giá thành d toán c a các h ng m c công trình thu c đ n đ t hàng hoàn thành.
ủ ạ ứ ự ụ Zidt: Giá d toán c a h ng m c công trình th i.
ươ ị 1.4.3. Ph ứ ng pháp tính giá thành theo giá thành đ nh m c
ươ ụ ườ ự ệ ệ ắ ợ ươ Ph ng pháp này áp d ng trong tr ng h p doanh nghi p xây l p th c hi n ph ng pháp k ế
ủ ế ứ ủ ả ả ấ ộ ị ươ ẩ toán chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m theo đ nh m c. N i dung ch y u c a ph ng pháp
ư này nh sau:
ướ ế ứ ứ ả ị ế ỹ ệ ậ ượ Tr c h t ph i căn c vào đ nh m c kinh t , k thu t hi n hành và chi phí đ ệ ể c duy t đ tính
ứ ủ ả ẩ ị giá thành đ nh m c c a s n ph m.
8
ề
ế
ọ
Đ án môn h c K toán
ổ ứ ạ ệ ố ự ế ả ắ ấ ứ ợ T ch c h ch toán riêng bi t s chi phí s n xu t xây l p th c t ớ ị phù h p v i đ nh m c và s ố
ứ ệ ả ấ ắ ị ườ ự ữ ệ chi phí s n xu t xây l p chênh l ch thoát ly đ nh m c, th ng xuyên th c hi n phân tích nh ng chênh
ờ ề ể ị ụ ệ ắ ằ ế ệ ấ ả ạ ệ l ch này đ k p th i đ ra các bi n pháp kh c ph c nh m ti ả t ki m chi phí s n xu t, h giá thành s n
ẩ ắ ph m xây l p.
ứ ế ỹ ậ ầ ờ ạ ứ ổ ị Khi có thay đ i đ nh m c kinh t ị k thu t c n k p th i tính toán l ị i giá thành đ nh m c và xác
ứ ủ ố ả ổ ị ệ ắ ẩ ả ẩ ả ố ị đ nh s chênh l ch chi phí s n ph m xây l p do thay đ i đ nh m c c a s s n ph m đang s n xu t d ấ ở
ướ ố dang cu i kì tr ế c (n u có).
ơ ở ứ ứ ệ ả ắ ấ ố ị ị Trên c s giá thành đ nh m c, s chi phí s n xu t xây l p chênh l ch thoát ly đ nh m c đã
ượ ậ ứ ể ổ ị ự ế ả ệ ẩ ố ợ đ c t p h p riêng và s chênh l ch do thay đ i đ nh m c đ tính giá thành th c t ắ s n ph m xây l p
hoàn thành trong kì theo công th c:ứ
ổ ị ứ ệ ệ ị ứ Ztt= Zđm ± Chênh l ch do thay đ i đ nh m c ± Chênh l ch thoát ly đ nh m c
Trong đó:
ự ế ủ ả ắ Ztt: Giá thành th c t ẩ c a s n ph m xây l p.
ứ ủ ả ắ ẩ ị Zđm: Giá thành đ nh m c c a s n ph m xây l p.
9
ế
ề
ọ
Đ án môn h c K toán
ƯƠ
CH
NG II
ế ộ ế
ề ươ
ả
ẩ
ắ
Ch đ k toán v ph
ự ễ ng pháp tính giá thành s n ph m xây l p và th c ti n
ươ
ẩ
ả
ắ
ậ ụ v n d ng ph
ng pháp tính giá thành s n ph m xây l p
ự ạ ắ ở ế ả ẩ ấ ả 2.1. Th c tr ng k toán chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m xây l p Công ty
ể ặ ả ả ẩ ầ 2.1.1.Đ c đi m s n ph m, yêu c u qu n lý:
ấ ộ ậ ơ ả ữ ự ủ ể ặ ả ặ Do đ c đi m c a ngành xây d ng c b n là ngành s n xu t đ c l p, có nh ng đ c thù riêng
ấ ậ ả ổ ứ ả ớ ặ ủ ấ ề ặ ả v m t s n xu t do v y ph i có t ợ ch c s n xu t kinh doanh phù h p v i đ c thù riêng c a ngành,
ự ế ủ ư ả ấ cũng nh tình hình s n xu t kinh doanh th c t c a công ty.
ự ượ ủ ộ ượ ổ ứ ỗ ộ ạ ộ L c l ng lao đ ng c a công ty đ ch c thành các đ i công trình, m i đ i l c t ể i có th phân
ổ ả ự ế ấ ầ ừ ầ ộ ờ thành các t s n xu t theo yêu c u thi công th c t . Tùy thu c vào nhu c u thi công trong t ng th i kì
ữ ươ ể ổ ứ ạ ợ ộ ơ ổ ứ ả mà công ty có nh ng ph ng án thích h p đ t ch c l ị ự i các đ n v tr c thu c, các t ấ ch c s n xu t
ẽ ượ ộ ầ ả ủ ấ ổ ợ ớ ị trong đ i cũng s đ ậ c thay đ i cho phù h p v i yêu c u s n xu t và đúng theo quy đ nh c a pháp lu t
ằ ạ ạ ộ ệ ấ ả nh m mang l ả i hi u qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh cao.
ớ ự ủ ể ề ế ở ộ ự ừ Cùng v i s phát tri n c a n n kinh t , các công ty xây d ng không ng ng m r ng quy mô
ế ượ ấ ự ộ ồ ợ ả s n xu t. Sau khi ký k t đ c các h p đ ng xây d ng, Công ty giao khoán cho các đ i thi công, đây là
ọ ớ ừ ố ớ ự ệ ầ ằ ộ ộ ứ m t hình th c khoán g n t i t ng đ i xây d ng nh m nâng cao tinh th n trách nhi m đ i v i Cán b ộ
ế ạ ự ả ờ ạ ủ ộ ệ ồ ộ ượ qu n lý tr c ti p t ề i công trình, đ ng th i t o đi u ki n cho các đ i ch đ ng đ c trong quá trình thi
ẽ ỗ ợ ố ầ ư ể ể ể ượ ủ ầ công. Công ty s h tr v n đ u t và giám sát ki m tra đ có th theo dõi đ c chính xác đ y đ các
ừ ệ ả ả ộ ỏ ị ướ ề ế ố chi phí b ra cho t ng Cán b qu n lý công trình, ph i ch u trách nhi m tr c Giám đ c v k t qu ả
ấ ượ ư ệ ố ị ủ ề ả ộ ấ ả s n xu t, ch t l ả ng công trình cũng nh vi c đi u hành qu n lý toàn b tài s n c đ nh c a Công ty,
ử ụ ữ ử ề ệ ệ ỏ ộ ộ ị ch u trách nhi m vi c đi u đ ng s d ng máy cho các đ i công trình, s a ch a nh các máy móc thi
ể ả ủ ệ ả ả ổ ứ ả ệ ấ công c a toàn Công ty. Đ đ m b o cho vi c qu n lý và t ả ch c s n xu t kinh doanh có hi u qu ,
ả ấ ớ ộ ỉ ư ủ ầ Công ty đã phân c p qu n lý m t cách rõ ràng. Ch có Công ty m i có t cách pháp nhân đ y đ trong
ế ợ ớ ớ ị ổ ứ ả ơ ướ ồ các giao d ch, ký k t h p đ ng v i khách hàng, v i các t ch c, các c quan qu n lý nhà n ự c và tr c
ụ ớ ự ế ệ ướ ệ ị ướ ti p th c hi n nghĩa v v i ngân sách nhà n c, Công ty ch u trách nhi m tr ậ ề ự c pháp lu t v th c
ệ ề ợ ệ ệ ồ hi n các quan h thanh toán, quan h v h p đ ng tài chính.
ự ệ ư ủ ệ ế ầ ộ Các xí nghi p, các đ i xây d ng không có t cách pháp nhân đ y đ trong quan h ký k t, giao
ệ ượ ớ ể ả ụ ệ ấ ấ ố ị d ch v i khách hàng. Các xí nghi p đ c công ty c p v n đ s n xu t kinh doanh theo nhi m v Công
ị ự ệ ơ ộ ị ướ ề ế ả ả ấ ố ty giao, các đ n v tr c thu c ch u trách nhi m tr c giám đ c công ty v k t qu s n xu t kinh doanh,
ả ử ụ ự ệ ả ố ộ ộ ị ề ệ v hi u qu s d ng v n, trích n p các kho n theo quy đ nh. Các xí nghi p, các đ i xây d ng này
10
ề
ế
ọ
Đ án môn h c K toán
ượ ố ị ệ ả ấ ả ơ ị ị đ ả c Công ty trang b các tài s n c đ nh dùng cho s n xu t kinh doanh, đ n v có trách nhi m b o
ữ ử ụ ủ ệ ạ ả ả ả qu n, gi ệ ả ố ị gìn và phát huy tính năng s d ng c a tài s n c đ nh đ t hi u qu cao, ph i có trách nhi m
ả ố ị ử ụ ố ị ủ ề ệ ả ấ ộ ộ n p đ kh u hao tài s n c đ nh và chi phí s d ng tài s n c đ nh v công ty. Các xí nghi p, đ i xây
ị ự ề ủ ủ ế ả ạ ả ấ ộ ố ơ ị ự d ng ch u s đi u đ ng v n và tài s n c a Công ty theo k ho ch s n xu t kinh doanh c a đ n v ,
ộ ộ ữ ệ ệ ề ừ ơ ị vi c thanh toán n i b gi a các Xí nghi p đ u do công ty thanh toán bù tr ậ cho các đ n v . Khi nh n
ượ ố ượ ề ả ộ ủ ụ ề ơ ị đ c ti n thanh toán kh i l ng công trình đ n v ph i n p ngay v công ty và làm th t c thanh toán.
ấ ạ ể ặ ả 2.1.2.Đ c đi m chi phí s n xu t t i công ty
ư ự ả ấ ặ ể Công ty xây d ng có đ c đi m chi phí s n xu t nh sau:
ấ ồ ả Chi phí s n xu t g m có:
ậ ệ ự ậ ệ ậ ệ ủ ụ ị Chi phí nguyên v t li u tr c ti p: ế Là chi phí c a các v t li u chính, v t li u ph , giá tr thi ế t
ậ ầ ế ể ể ả ấ ẩ ắ ế ị b kèm theo v t ki n trúc… c n thi ự t đ tham gia c u thành th c th s n ph m xây l p.
ề ươ ự ế ươ ụ ấ ươ ụ Chi phí nhân công tr c ti p: Là các chi phí ti n l ng chính, l ng ph , ph c p l ủ ng c a
ự ế ả ắ ồ ươ công nhân tr c ti p tham gia xây l p công trình. Không bao g m các kho n trích theo l ư ả ng nh b o
ể ể ả ộ ế ự ế ủ ắ hi m xã h i, b o hi m y t , kinh phí công đoàn c a công nhân tr c ti p xây l p.
ử ụ ự ệ ằ Chi phí s d ng máy thi công: Là chi phí cho các máy thi công nh m th c hi n kh i l ố ượ ng
ằ ắ công tác xây, l p b ng máy.
ấ ủ ộ ả ả ấ ườ ồ Chi phí s n xu t chung: Là các chi phí s n xu t c a đ i, công tr ự ng xây d ng g m: L ươ ng
ề ươ ả ả ộ ị ự ủ c a nhân viên qu n lý đ i xây d ng, các kho n trích theo ti n l ng theo t ỷ ệ l ủ quy đ nh c a nhân viên
ố ị ự ế ấ ả ả ộ ắ qu n lý đ i và công nhân tr c ti p tham gia xây l p, chi phí kh u hao tài s n c đ nh dùng chung cho
ủ ộ ậ ệ ạ ộ ụ ụ ụ ỳ ho t đ ng c a đ i, chi phí v t li u, chi phí công c d ng c và các chi phí khác phát sinh trong k liên
ủ ộ ế ạ ộ quan đ n ho t đ ng c a đ i…
ố ượ ắ ạ ẩ 2.1.3. Đ i t ả ng tính giá thành s n ph m xây l p t i công ty
ố ượ ấ ạ ế ả ậ ợ 2.1.3.1. Đ i t ng k toán t p h p chi phí s n xu t t ự : i công ty xây d ng
ể ạ ắ ả ấ ả ấ ờ ị ỏ Trong s n xu t kinh doanh xây l p, đ h ch toán chi phí s n xu t chính xác, k p th i đòi h i
ệ ầ ố ượ ầ ả ị ạ ả ả công vi c đ u tiên mà các nhà qu n lý c n ph i làm là xác đ nh đ i t ấ ng h ch toán chi phí s n xu t.
ề ấ ầ ặ ọ ệ ả ậ ộ V n đ này có t m quan tr ng đ c bi ơ ả ủ ư ự ễ t c trong lý lu n cũng nh th c ti n và là n i dung c b n c a
ổ ứ ạ ố ượ ả ấ ậ ậ ả ấ ợ t ợ ch c h ch toán và t p h p chi phí s n xu t. Đ i t ắ ng t p h p chi phí s n xu t kinh doanh xây l p
ớ ạ ậ ự ấ ợ ơ ị ệ chính là vi c xác đinh gi ơ i h n t p h p chi phí mà th c ch t là xác đ nh n i phát sinh chi phí và n i
ị ch u chi phí.
ố ượ ự ạ ừ ế ậ ả ấ ạ ợ T i công ty xây d ng, đ i t ụ ng k toán t p h p chi phí s n xu t là t ng công trình, h ng m c
ỗ ố ượ ấ ừ ế ậ ả ợ ế ở công trình. M i đ i t ng k toán t p h p chi phí s n xu t t khi kh i công cho đ n khi hoàn thành
ề ượ ế ể ậ ấ ợ ổ ế ượ ổ bàn giao đ u đ ở ổ c m s chi ti ả t đ t p h p chi phí s n xu t. Các s chi ti t này đ ợ c t ng h p theo
11
ề
ế
ọ
Đ án môn h c K toán
ượ ế ậ ệ ụ ự ừ ế ả ừ t ng tháng và đ c theo dõi chi ti t theo t ng kho n m c: Chi phí nguyên v t li u tr c ti p, Chi phí
ự ế ử ụ ấ ả nhân công tr c ti p, Chi phí s d ng máy thi công, Ch i phí s n xu t chung.
ươ ấ ở ế ả ậ ợ ự ươ ậ Ph ng pháp k toán t p h p chi phí s n xu t Công ty xây d ng là ph ợ ng pháp t p h p
ủ ừ ử ụ ụ ự ế ạ ợ ồ tr c ti p các chi phí phát sinh s d ng cho công trình, h ng m c công trình c a t ng h p đ ng c th ụ ể
ươ ạ ộ ủ ế ổ ồ ợ và ph ng pháp phân b chi phí chung liên quan đ n ho t đ ng c a các h p đ ng.
ố ượ ắ ạ ế ả ẩ 2.1.3.2. Đ i t ng k toán tính giá thành s n ph m xây l p t ự : i Công ty xây d ng
ố ượ ệ ệ ẩ ả ấ ả Đ i t ầ ng tính giá thành là s n ph m, công vi c do doanh nghi p s n xu t hoàn thành c n
ả ổ ơ ị ph i tính t ng giá thành và giá thành đ n v .
ố ượ ự ạ ừ ụ ạ T i công ty xây d ng, đ i t ng tính giá thành là t ng công trình, h ng m c công trình hoàn
thành bàn giao…
ắ ạ ế ẩ ả 2.1.4 K toán tính giá thành s n ph m xây l p t i công ty
ự ế ậ ệ ế ậ ợ 2.1.4.1.K toán t p h p chi phí nguyên v t li u tr c ti p:
ả ử ụ ự ế ậ ệ Tài kho n s d ng: TK 621 Chi phí nguyên v t li u tr c ti p.
ự ế ậ ệ ậ ệ ạ ượ ạ ự ế Chi phí nguyên v t li u là lo i nguyên v t li u tr c ti p nên đ ừ c h ch toán tr c ti p vào t ng
ị ự ế ủ ậ ệ ử ụ ạ ồ ố ượ đ i t ụ ng s d ng (công trình, h ng m c công trình) theo giá tr th c t c a v t li u đó g m giá mua
ậ ệ ấ ơ ớ ộ ượ ươ ghi trong hóa đ n c ng v i chi phí thu mua. Giá nguyên v t li u xu t kho đ c tính theo ph ng pháp
ướ ấ ướ ạ ồ ươ ườ ậ nh p tr c xu t tr c và h ch toán hàng t n kho theo ph ng pháp kê khai th ng xuyên. Các công ty
ườ ươ ứ ụ ế ả ọ ự xây d ng th ụ ng áp d ng ph ớ ng th c khoán g n kho n m c chi phí đ n chân công trình. Do đó, v i
ụ ự ệ ộ ọ ị ậ ư ấ v t t xu t kho, công ty xây d ng giao khoán g n cho các đ i ch u trách nhi m ph trách công trình.
ự ụ ẽ ệ ệ ợ ộ ồ Công ty s giao nhi m v cho các đ i công trình th c hi n thi công thông qua “ H p đ ng giao
ữ ế ả ạ ộ khoán” ký k t gi a Ban lãnh đ o công ty và Cán b qu n lý công trình.
ầ ợ ồ ượ ệ ự ự ế ậ Sau khi h p đ ng nh n th u công trình đ c kí k t, d a vào các tài li u d toán công trình, các
ế ỹ ậ ệ ầ ầ ậ ế ứ ị đ nh m c kinh t ị k thu t mà công ty xác đ nh nhu c u v t li u c n thi t.
ứ ế ậ ố ừ ồ ơ ị Hàng tháng (vào cu i tháng) k toán thu nh n ch ng t bao g m hóa đ n giá tr gia tăng, các
ế ẻ ậ ấ ổ ế ậ ệ ề ầ ậ phi u nh p kho, xu t kho, th kho, s chi ti ệ t v t li u nh p li u vào ph n m m.
ự ế ế ậ ợ 2.1.4.2. K toán t p h p chi phí nhân công tr c ti p:
ệ ạ ự ề ậ ợ ố ỹ Hi n nay t ồ i đa s các Công ty xây d ng, công nhân k thu t lành ngh , công nhân h p đ ng
ế ế ầ ạ ợ ộ ố ồ ộ ổ ạ ỗ dài h n là thu c biên ch Công ty. Còn s lao đ ng ph thông h u h t là ký h p đ ng t i ch và tùy
ớ ố ẽ ắ ạ ồ ộ ợ ườ theo tình hình thi công mà Công ty s ký h p đ ng ng n h n v i s lao đ ng thuê ngoài (th ng là
ướ ờ ạ ế ệ ế ầ ợ ộ ố ồ d i 03 tháng). S lao đ ng này khi đã h t th i h n ký h p đ ng n u công vi c còn c n thì Công ty l ạ i
ế ợ ố ồ ượ ổ ứ ổ ả ụ ụ ừ ấ ầ ký h p đ ng ti p. S nhân công này đ ch c thành các t c t s n xu t ph c v cho t ng yêu c u thi
ụ ể ư ổ ề ổ ệ ướ công c th nh : t đi n n n , t c…
12
ề
ế
ọ
Đ án môn h c K toán
ả ươ ự ế ụ ừ ộ ứ Hình th c tr l ng cho lao đ ng tr c ti p mà Công ty áp d ng là giao khoán t ng kh i l ố ượ ng
ệ ệ ọ ộ ồ công vi c hoàn thành và khoán g n công vi c. Lao đ ng trong công ty bao g m:
ế ủ ộ + Lao đ ng trong biên ch c a Công ty.
ộ + Lao đ ng thuê ngoài.
ố ượ ẽ ậ ợ ồ ợ ồ ệ Sau khi l p h p đ ng thuê nhân công s làm h p đ ng giao khoán kh i l ố ng công vi c. Cu i
ố ượ ộ ưở ệ ủ ệ tháng khi kh i l ng công vi c hoàn thành, đ i tr ng, ch nhi m công trình cùng t ổ ưở tr ệ ng nghi m
ậ ả ố ượ ệ ế ẩ ặ ả ệ thu qua biên b n nghi m thu công trình và phi u xác nh n s n ph m ho c kh i l ng công vi c hoàn
thành.
ố ượ ứ ế ợ ồ ự ế ắ K toán căn c vào h p đ ng giao khoán, kh i l ng th c t công tác xây l p hoàn thành bàn
ậ ả ế ệ ể ậ ậ ả ẩ ỏ ươ ổ giao, phi u xác nh n s n ph m (công vi c) hoàn thành th a thu n đ nh p vào b ng l ng cho t lao
ờ ế ể ế ứ ả ấ ồ ươ ừ ộ đ ng này. Đ ng th i k toán căn c vào b ng ch m công đ ti n hành chia l ng cho t ng thành viên
trong t .ổ
ỹ ươ ổ ủ T ng qu l ng c a công trình
ươ ủ ừ ố L ng khoán = x S công c a t ng ng ườ i
ổ ố T ng s công hoàn thành
ế ố ổ ế ầ ế ứ ừ ố ả ồ Cu i tháng k toán in các s k toán c n thi t kèm theo các ch ng t ấ g c bao g m: B ng ch m
ả ươ ổ ộ ể ệ ươ ừ ừ ổ ộ công, B ng l ủ ng c a các t đ i đ phê duy t và phát l ng cho t ng công trình, t ng t đ i thi công.
ử ụ ế ậ ợ 2.1.4.3. K toán t p h p chi phí s d ng máy thi công:
ự ả ử ụ ấ ắ ộ ặ Chi phí s d ng máy thi công là m t chi phí đ c thù trong lĩnh v c s n xu t xây l p, chi phí
ồ ấ ả ệ ử ụ ế ằ này bao g m t t c các chi phí liên quan đ n vi c s d ng máy thi công nh m hoàn thành kh i l ố ượ ng
ư ấ ắ ậ ệ công tác xây l p nh chi phí nguyên v t li u, chi phí nhân công, chi phí kh u hao…
ả ử ụ ử ụ ử ụ ả ể ậ Tài kho n s d ng : TK 623 Chi phí s d ng máy thi công. Tài kho n này s d ng đ t p
ụ ụ ự ế ử ụ ệ ổ ợ h p và phân b chi phí s d ng xe, máy ph c v tr c ti p cho vi c thi công công trình.
ự ệ ườ ự ệ ươ Các công ty xây d ng hi n nay th ắ ng th c hi n xây l p công trình theo ph ợ ứ ỗ ng th c h n h p
ừ ế ợ ủ ế ệ ồ ớ ộ ợ ừ v a th công v a k t h p máy. Sau khi k t thúc h p đ ng giao khoán v i các đ i công trình, vi c giao
ụ ả ọ ượ ơ ở ư ị khoán g n kho n m c chi phí máy thi công cũng đ c xác đ nh. Trên c s đó công ty đ a ra ph ươ ng
ổ ứ ộ án t ch c đ i máy thi công.
ự ầ ầ ườ ộ ố Do yêu c u công tác các công trình xây d ng là c u, đ ng… nên m t s máy chuyên dùng
ượ ử ụ ở ủ ề ệ ề ầ ẩ ả ộ đ c s d ng công ty là: máy i, máy lu, máy san n n, c n c u,... Vi c qu n lý và đi u đ ng xe,
ủ ừ ệ ả ặ ệ máy thi công cho t ng công trình do văn phòng công ty đ m nhi m ho c văn phòng công ty y nhi m
ộ ỹ ậ ườ ủ ộ ề ệ ặ ị cho cán b k thu t công tr ợ ng ch đ ng trang b (mua ho c thuê ngoài). Tùy đi u ki n thích h p
ế ế ế ạ ạ ụ ể công ty có k ho ch mua hay thuê ngoài và k toán ti n hành h ch toán c th :
(cid:0) ườ ợ Tr ng h p máy thi công thuê ngoài:
13
ế
ề
ọ
Đ án môn h c K toán
ớ ơ ẽ ử ứ ầ ộ ợ ồ ị Căn c vào nhu c u thi công, công ty s c cán b đi ký “H p đ ng thuê máy” v i đ n v cho
ộ ỹ ẽ ử ậ ỉ ưở ườ ế ể thuê (bên A). Hàng tháng, công ty s c cán b k thu t cùng ch huy tr ng công tr ng đ n ki m tra
ố ượ ệ ệ ế ồ ợ và nghi m thu kh i l ồ ng công vi c hoàn thành và thanh toán cho bên A theo h p đ ng đã kí k t, đ ng
ờ ậ ố ượ ả ệ th i l p biên b n thanh toán cho kh i l ng công vi c hoàn thành đó.
ứ ừ ụ ụ ừ ế ứ Hàng tháng, căn c vào các ch ng t trên, k toán tính ra chi phí thuê máy ph c v t ng công
ự ế ậ ổ ổ ự ệ ệ trình trong tháng và l p phân b cho chi phí máy thuê ngoài. Phân b theo th c t công vi c th c hi n.
(cid:0) ườ ộ ở ữ ủ ợ Tr ng h p máy thu c s h u c a công ty:
ụ ầ ộ ệ ộ Khi có nhu c u công ty giao xe, máy cho các đ i thi công. Ph trách đ i thi công có trách nhi m
ự ệ ả ả ọ ử ụ s d ng b o qu n và th c hi n m i chi phí trong quá trình thi công.
ố ổ ườ ế ể ế ệ ể ậ ộ Cu i tháng sau khi t công tr ế ng kí duy t phi u này chuy n đ n b ph n k toán đ làm căn
ử ụ ổ ế ổ ứ c tính và phân b chi phí s d ng máy thi công và ghi s k toán.
ể ề ồ ệ Chi phí máy thi công bao g m: chi phí nhiên li u, chi phí nhân công đi u khi n máy, chi phí
ấ kh u hao máy….
ự ạ Trình t h ch toán:
ộ ậ ệ ụ ụ ệ ậ ậ ệ ạ Chi phí v t li u ch y máy thi công: Đây là toàn b v t li u ph c v cho vi c v n hành máy,
ượ ậ ủ ử ụ ự ứ ừ ể ặ ạ ờ ỹ ị đ c đ nh m c cho t ng lo i máy d a trên th i gian s d ng và đ c đi m k thu t c a máy. Khi có
ầ ườ ự ề ạ ứ ệ ằ ắ nhu c u, các công tr ng t mua nhiên li u b ng ti n t m ng, sau đó theo nguyên t c chi phí phát
ạ ừ ậ ợ sinh t i công trình nào, xe, máy nào thì t p h p riêng cho t ng công trình đó, xe, máy đó.
ứ ứ ằ ừ ố ấ ậ ư ế ế ậ ề ầ H ng ngày căn c vào ch ng t ệ g c, k toán nh p li u vào phi u xu t v t t . Ph n m m t ự
ấ ậ ư ể ậ ổ ợ ậ ư ả ổ ả ộ đ ng chuy n nh p vào b ng t ng h p xu t v t t ợ , B ng t ng h p chi phí v t t .
ứ ể ế ề ồ ợ ồ ợ Chi phí nhân công đi u khi n máy: K t thúc h p đ ng khoán, căn c vào h p đ ng khoán và
ử ụ ế ệ ả ấ ườ ươ B ng ch m công theo dõi vi c nhân công s d ng máy, k toán công tr ng tính l ả ả ng ph i tr công
ề ươ ề ể ả ậ nhân đi u khi n máy và l p B ng thanh toán ti n l ng.
ử ụ ươ ấ ườ ấ Công ty s d ng ph ng pháp tính kh u hao theo đ ẳ ng th ng và t ỷ ệ l kh u hao hàng tháng
ử ụ ừ ạ ể đ tính và chi phí s d ng máy thi công cho t ng lo i máy:
ứ ấ M c kh u hao = x 12 ử ụ ờ Nguyên giá TSCĐ Th i gian s d ng
ả ố ị ứ ề ệ ế ổ ộ Hàng tháng, căn c vào S tài s n c đ nh, l nh đi u đ ng xe, máy thi công, k toán tài s n c ả ố
ữ ớ ừ ừ ử ạ ấ ổ ị đ nh tính kh u hao và trích chi phí s a ch a l n t ng lo i xe, máy sau đó phân b cho t ng công trình.
ứ ứ ừ ế ế ườ Hàng tháng, căn c vào ch ng t liên quan đ n máy thi công do k toán công tr ợ ậ ng t p h p
ố ệ ự ộ ể ế ế ề ệ ậ ầ chuy n lên phòng Tài chính k toán công ty, k toán nh p li u vào ph n m m, s li u t đ ng đ ượ c
ừ ậ ậ ả ổ ờ ổ ồ ổ ợ nh p vào b ng t ng h p chi phí thi công cho t ng công trình đ ng th i vào s Nh t ký chung và S cái
TK 623.
14
ế
ề
ọ
Đ án môn h c K toán
ế ấ ậ ả ợ 2.1.4.4. K toán t p h p chi phí s n xu t chung :
ụ ụ ả ể ả ấ ạ ả ấ Chi phí s n xu t chung là chi phí dùng đ qu n lý ph c v s n xu t trong ph m vi t ổ ộ ả đ i s n
ấ ườ ự xu t, công tr ng xây d ng.
ả ử ụ ả ấ ả ả ấ Tài kho n s d ng: TK 627 Chi phí s n xu t chung. Tài kho n này có 6 tài kho n c p 2:
+ 6271 Chi phí nhân viên phân x ngưở
ậ ệ + 6272 Chi phí v t li u
ụ ả ụ ấ + 6273 Chi phí d ng c s n xu t
ả ố ị ấ + 6274 Chi phí kh u hao Tài s n c đ nh
ụ ị + 6277 Chi phí d ch v mua ngoài
ề ằ + 6278 Chi phí b ng ti n khác
ượ ế ủ ộ ừ ả ả Taì kho n này đ ở c m chi ti t cho t ng công trình, ph n ánh các chi phí c a đ i, công tr ườ ng
ự ồ ươ ể ể ả ả ả ả ộ ộ xây d ng, bao g m: L ng nhân viên qu n lý đ i, kho n trích b o hi m xã h i, b o hi m y t ế ả , b o
ỉ ệ ể ệ ấ ị ươ ườ ộ hi m th t nghi p, kinh phí công đoàn theo t l quy đ nh (22%) trên l ng ng i lao đ ng và công nhân
ả ố ị ủ ộ ạ ộ ấ ấ ụ ả ủ ộ c a đ i; chi phí kh u hao tài s n c đ nh, công c s n xu t dùng chung cho ho t đ ng c a đ i: chi phí
ạ ộ ủ ụ ề ế ằ ộ ườ ị d ch v mua ngoài và các chi phí b ng ti n khác liên quan đ n ho t đ ng c a đ i, công tr ng xây
ự d ng...
ự ạ Trình t h ch toán:
(cid:0) ả Chi phí nhân viên qu n lý:
ề ươ ả ả ụ ấ ươ ươ ả Ph n ánh các kho n ti n l ng, ph c p l ả ng, các kho n trích theo l ộ ể ng b o hi m xã h i,
ế ả ỉ ệ ể ệ ấ ươ ể ả b o hi m y t , b o hi m th t nghi p, kinh phí công đoàn theo t l ị quy đ nh trên l ả ả ng ph i tr cho
ụ ụ ử ụ ả ạ ả ồ ợ công nhân kí h p đ ng dài h n, nhân viên s d ng máy thi công ph c v qu n lý, nhân viên qu n lý
ệ ộ ế ủ ộ đ i (thu c biên ch c a doanh nghi p).
ụ ế ạ ộ ờ ộ ộ Hàng tháng cán b ph trách công trình theo dõi th i gian lao đ ng và x p lo i lao đ ng cho
ự ế ấ ả ả ả ả ố ớ ừ t ng nhân viên qu n lý trên B ng ch m công. Đ i v i nhân viên qu n lý, công ty tr c ti p qu n lý và
ứ ươ ụ ứ ủ ụ ẽ ấ ả ờ ộ áp d ng hình th c l ng theo th i gian. Công ty s căn c vào B ng ch m công c a cán b ph trách
ủ ử ứ ệ ướ ề ề ươ ế ộ công trình g i lên, căn c vào ch đ chính sách hi n hành c a Nhà n c v ti n l ng và ph ươ ng
ố ươ ủ ế ẽ ươ ừ pháp phân ph i qũy l ng c a công ty, k toán công ty s tính l ng cho t ng nhân viên.
ứ ế ể ể ả ả ả ả ộ Hàng tháng, căn c vào B ng thanh toán, k toán trích các kho n b o hi m xã h i, b o hi m y
ể ệ ấ ổ ươ ủ ừ ế ả t , b o hi m th t nghi p, kinh phí công đoàn theo t ỷ ệ l 22% trên t ng l ng c a t ng nhân viên. S ố
ệ ượ ứ ể ế ườ ổ ề ươ ả ể ả li u tính đ c là căn c đ k toán công tr ng ghi vào b ng phân b ti n l ộ ng và b o hi m xã h i,
ứ ậ ệ ấ ả ả ờ ồ đ ng th i làm căn c nh p li u vào tài kho n chi phí s n xu t chung.
ụ ả ế ậ ệ (*) K toán chi phí v t li u, công c qu n lý :
15
ế
ề
ọ
Đ án môn h c K toán
ụ ộ ầ ộ ố ụ ụ ự ệ ệ ả ổ ấ Hi n nay, m t s công ty th c hi n phân b công c d ng c m t l n vào chi phí s n xu t
ố ớ ụ ụ ư ố ị ớ ữ ườ ượ ụ chung. Đ i v i nh ng công c d ng c có giá tr l n nh c p pha, giàn giáo th ng đ c công ty thuê
ằ ế ố ư ệ ồ ờ ộ ượ ể ừ ngoài nh m ti t ki m v n l u đ ng, đ ng th i tránh đ c chi phí luân chuy n t công trình này sang
ứ ừ ạ ụ ụ ậ ệ ụ ụ ụ ộ công trình khác. Ch ng t h ch toán chi phí v t li u, công c d ng c ph c v các đ i thi công là các
ế ế ấ ơ ố ị ườ ứ ậ phi u xu t kho, Hóa đ n giá tr gia tăng... Cu i tháng k toán công tr ợ ng t p h p ch ng t ừ ử ề g i v
ế phòng tài chính k toán.
ố ớ ụ ả ủ ụ ệ ả ấ ộ ộ ỏ Đ i v i chi phí d ng c s n xu t nh và b o h lao đ ng c a công nhân trong xí nghi p k ế
ệ ả ậ ị toán nh p li u theo đ nh kho n:
ậ ệ ụ ả ụ ợ ấ N TK 6273: Chi phí v t li u, d ng c s n xu t
ậ ệ ụ ụ ệ ụ Có TK 152,153: Nguyên li u, v t li u, Công c , d ng c
ụ ố ệ ậ ệ ụ ụ ứ ế ả ấ ổ ể Căn c vào phi u xu t kho, b ng phân b nguyên v t li u, công c d ng c s li u chuy n
ế ụ ừ ạ ổ vào s chi ti t cho t ng công trình, h ng m c công trình.
(cid:0) ả ố ị ả ấ ộ : Chi phí kh u hao tài s n c đ nh qu n lý đ i
ố ị ứ ự ứ ế ả ả ấ Hàng tháng, căn c vào s tăng gi m tài s n c đ nh k toán công ty tính ra m c kh u hao
ố ị ữ ả ế ị ử ụ ộ ố nh ng tài s n c đ nh, các thi t b ngoài s máy thi công mà đ i thi công đã s d ng trong tháng đã
ượ ế ộ ế đ c tính vào chi phí máy thi công, sau đó vi t báo cáo cho các đ i bi t.
ả ố ị ứ ệ ế ấ ậ K toán nh p li u m c kh u hao tài s n c đ nh:
ấ ả ợ N TK 6274: Chi phí s n xu t chung
ả ố ị Có TK 214: Hao mòn tài s n c đ nh
ố ớ ữ ớ ử ề ướ ướ Ngoài ra đ i v i chi phí s a ch a l n công ty đ u có trích tr c hàng tháng, tr ế c khi ti n hành
ữ ế ả ử s a ch a hoàn thành thì ph i có quy t toán.
ấ ả ợ N TK 6274: Chi phí s n xu t chung
Có TK 335: Chi phí ph i trả ả
ả ả ợ N TK 335: Chi phí ph i tr
ơ ả ự ở Có TK 2413: Xây d ng c b n d dang
(cid:0) ụ ề ằ ị Chi phí d ch v mua ngoài và chi phí b ng ti n khác :
ụ ề ệ ồ ị ướ ụ ụ ữ Chi phí d ch v mua ngoài g m nh ng chi phí thuê ngoài, ti n đi n, n c… ph c v thi công.
ữ ụ ề ả ỳ ị Chi phí d ch v mua ngoài phát sinh trong k có nh ng chi phí dùng cho c nhi u công trình,
ự ế ừ ụ ậ ượ ơ ở ổ ị ợ ạ h ng m c công trình không t p h p tr c ti p cho t ng công trình đ c, trên c s t ng chi phí d ch v ụ
ợ ượ ậ ự ế ậ ệ ứ ế ế ổ mua ngoài t p h p đ c, k toán ti n hành phân b theo tiêu th c chi phí nguyên v t li u tr c ti p. C ụ
ỳ ượ ậ ợ ể ề ệ ệ ả ạ th : chi phí ti n đi n, đi n tho i dùng cho qu n lý phát sinh trong k đ c t p h p cho các công trình,
16
ế
ề
ọ
Đ án môn h c K toán
ụ ừ ế ố ổ ế ạ h ng m c công trình đang thi công, cu i tháng, k toán ti n hành phân b chi phí này cho t ng công
ự ế ậ ệ ứ ụ ạ ị ổ trình, h ng m c công trình theo tiêu th c phân b đã xác đ nh là chi phí nguyên v t li u tr c ti p.
ữ ữ ể ề ằ ỳ Ngoài nh ng chi phí k trên, trong k còn phát sinh các chi phí b ng ti n khác, nh ng chi phí
ữ ế ậ ớ ợ liên quan đ n công trình nào thì t p h p riêng cho công trình đó. V i nh ng chi phí phát sinh chung
ạ ượ ươ ự ư ế ậ ộ ợ không h ch toán riêng đ c thì t ng t nh trên, k toán t p h p toàn b chi phí phát sinh trong
ứ ế ế ổ ố ị tháng, đ n cu i tháng ti n hành phân b chi phí đó theo tiêu th c xác đ nh.
ố ườ ứ ậ ợ ừ ế ả ấ ế Cu i tháng, k toán công tr ng t p h p các ch ng t liên quan đ n chi phí s n xu t chung
ệ ự ủ ề ể ế ế ậ ứ ế chuy n v phòng Tài chính k toán c a công ty, k toán chi phí ti n hành nh p li u d a trên các ch ng
ừ ố ệ ự ộ ả ấ ả ậ ả ợ ổ ượ ở t này, s li u t đ ng nh p vào b ng t ng h p chi phí s n xu t chung (b ng này đ c m theo qúy)
ậ ả ổ ổ và s Nh t kí chung, s cái tài kho n 627.
ế ấ ả ổ ợ 2.1.4.5 K toán t ng h p chi phí s n xu t:
ố ượ ệ ượ ủ ầ ư ứ ế ậ Khi kh i l ng công vi c hoàn thành và đ c Ch đ u t xác nh n thì k toán căn c vào toàn
ố ượ ế ấ ả ể ộ b chi phí s n xu t phát sinh liên quan đ n kh i l ng hoàn thành đ tính giá thành cho công trình,
ụ ạ h ng m c công trình đó.
ử ụ ể ậ ế ả ấ ấ ả ợ ở Đ t p h p chi phí s n xu t, k toán s d ng TK 154 Chi phí s n xu t kinh doanh d dang.
ươ ấ ượ ả ậ ợ ư ế Ph ng pháp t p h p chi phí s n xu t đ c công ty ti n hành nh sau:
ố ượ ệ ế ế ế ế ồ ợ Khi kh i l ể ng công vi c hoàn thành theo h p đ ng đã ký k t, k toán ti n hành k t chuy n
ụ ệ ế ế ạ ậ ộ toàn b chi phí phát sinh liên quan đ n công trình, h ng m c công trình đó, k toán nh p li u:
ụ ạ ợ N TK 154 (Chi phí cho công trình, h ng m c công trình)
ậ ệ ự ế Có TK 621 Chi phí Nguyên v t li u tr c ti p
ự ế Có TK 622 Chi phí Nhân công tr c ti p
ử ụ Có TK 623 Chi phí S d ng máy thi công
ấ ả Có TK 627 Chi phí S n xu t chung
ệ ế ậ Khi bàn giao công trình k toán nh p li u:
ợ ố N TK 632 Giá v n công trình
ụ ạ ổ Có TK 154 T ng chi phí phát sinh cho công trình, h ng m c công trình
ở ổ ế ế ừ ụ ứ ạ ả K toán m s chi ti t tài kho n 154 cho t ng công trình, h ng m c công trình căn c vào s ổ
ế ủ ệ ạ ả ộ ố ử ụ ươ chi ti ụ t c a các kho n m c chi phí. Hi n t i, m t s Công ty s d ng ph ng pháp kê khai th ườ ng
ố ỳ ể ạ ế ả ộ ồ ấ ả xuyên đ h ch toán hàng t n kho nên cu i k toàn b chi phí liên quan đ n quá trình s n xu t s n
ượ ế ể ấ ả ả ở ố ừ ổ ẩ ph m đ c k t chuy n sang tài kho n 154 Chi phí s n xu t kinh doanh d dang. Cu i qúy, t S chi
ế ợ ủ ừ ế ế ệ ả ậ ấ ấ ả ả ổ ti ạ t chi phí s n xu t và B ng t ng h p c a t ng lo i chi phí s n xu t, k toán ti n hành nh p li u bút
ấ ủ ừ ừ ế ể ề ả ầ ả toán k t chuy n chi phí s n xu t c a t ng công trình vào tài kho n 154. T đó ph n m m t ự ộ đ ng
ấ ả ả ả ậ ổ ợ ổ ổ ế nh p vào B ng t ng h p chi phí s n xu t và vào s cái tài kho n 154, s chi ti ả t tài kho n 154.
17
ề
ế
ọ
Đ án môn h c K toán
ƯƠ
CH
NG III
ộ ố ề ấ
ệ
ế
ẩ
ằ
ả
ắ M t s đ xu t nh m hoàn thi n công tác k toán giá thành s n ph m xây l p
ự
ạ t
i Công ty xây d ng
ắ ạ ế ề ậ ả ẩ i các công ty 3.1 Nh n xét, đánh giá chung v công tác k toán tính giá thành s n ph m xây l p t
Ư ể 3.1.1. u đi m
(cid:0) ề ế ả ẩ ả ấ ậ ợ V công tác k toán t p h p chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m:
ệ ả ầ ả ẩ ậ ợ ấ Hi n nay trong công tác t p h p chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m, đa ph n các công
ế ộ ế ệ ố ủ ứ ự ự ệ ị ừ ổ ế ty xây d ng th c hi n nghiêm túc quy đ nh c a ch đ k toán và h th ng ch ng t s sách k toán.
ổ ượ ế ệ ế ự Vi c ghi s đ c k toán ti n hành theo đúng trình t ị quy đ nh.
ố ượ ế ả ấ ậ ợ ượ ợ ị Đ i t ng k toán t p h p chi phí s n xu t và tính giá thành đ ắ c xác đ nh h p lý, đúng đ n.
ấ ượ ậ ố ượ ụ ừ ả ả ợ ề ậ ạ ợ Các chi phí s n xu t đ c t p h p theo t ng kho n m c, đ i t ệ ng t p h p chi phí t o đi u ki n
ậ ợ ừ ụ ẩ ẩ ả ả ả ở thu n l i cho công tác đánh giá s n ph m d dang và tính giá thành s n ph m theo t ng kho n m c chi
18
ế
ề
ọ
Đ án môn h c K toán
ố ượ ề ị ấ ả ụ ạ ả ậ ẩ ợ phí. Nhi u công ty xác đ nh đ i t ng t p h p chi phí s n xu t s n ph m là công trình, h ng m c công
ậ ệ ừ ề ế ệ ấ ả ạ ỗ trình đã t o đi u ki n cho k toán nh p li u chi phí s n xu t trong t ng tháng, quý cho m i công trình,
ụ ụ ố ụ ả ơ ộ ầ ả ạ h ng m c công trình m t cách rõ ràng, đ n gi n, ph c v t ạ ộ t yêu c u qu n lý và phân tích ho t đ ng
ờ ố ượ ủ ệ ồ ố ượ ậ ả ấ ợ kinh doanh c a xí nghi p. Đ ng th i đ i t ng t p h p chi phí s n xu t cũng chính là đ i t ng tính
ậ ợ ề ệ ẩ ả ạ ế ả ẩ ỳ ị giá thành s n ph m nên t o đi u ki n thu n l i cho k toán khi xác đ nh giá thành s n ph m. K tính
ượ ề ị ươ ủ ế ạ ố giá thành đ c nhi u Công ty xác đ nh t ng đ i linh ho t, Công ty ch y u tính giá thành khi công
ố ượ ư ế ặ ỗ ắ trình đã hoàn thành bàn giao. Nh ng khi h t m i quý ho c các kh i l ng công trình xây l p hoàn thành
ừ ể ể ế ầ ậ ở ộ ỹ ế đ n đi m d ng k thu t, Công ty cũng ti n hành tính giá thành b i vì có th có m t ph n kh i l ố ượ ng
ệ ượ ủ ầ ư ấ ậ ầ công vi c hoàn thành trong quý đ c bên ch đ u t ch p nh n thanh toán và do đó Công ty c n thi ế t
ả ị ượ ố ượ ầ ố ệ ượ ph i xác đ nh đ c ph n giá v n kh i l ng công vi c hoàn thành đ c thanh toán.
ế ợ ự ể ừ ự ứ ệ ớ ố ộ ọ V i hình th c khoán g n xu ng t ng xí nghi p, đ i xây d ng có k t h p s ki m tra, giám sát
ấ ủ ộ ể ệ ề ệ ề ệ ậ ạ ắ ọ ớ ậ t p trung tr ng đi m đã g n li n v i trách nhi m v t ch t c a đ i thi công t o đi u ki n cho vi c ti ế t
ệ ả ạ ẩ ki m chi phí và h giá thành s n ph m.
ậ ệ ứ ệ ế ậ ỉ Vi c nh p kho nguyên v t li u mua ngoài ch mang tính hình th c, khi ti n hành thi công công
ậ ệ ụ ự ế ượ ể ế ẳ trình nguyên v t li u ph tr c ti p thi công công trình đ ế c ti n hành mua ngoài là chuy n th ng đ n
ậ ế ượ ể ả ả ậ chân công trình không qua nh p kho đã ti ệ t ki m đ ố ỡ c chi phí v n chuy n, b c d và b o qu n nguyên
ự ủ ể ặ ở ấ ề ậ ệ v t li u vì đ c đi m c a ngành xây d ng là các công trình r t xa nhau. Do đó nhi u công ty không
ự ữ ế ệ ế ượ ể ả ậ ệ ti n hành d tr nguyên v t li u. Bi n pháp này giúp ti ệ t ki m đ ấ ậ c kho n chi phí v n chuy n và c t
ữ ớ ậ ế ượ ầ ẩ ả gi l n, do v y ti ệ t ki m đ ạ c chi phí góp ph n h giá thành s n ph m.
ự ề ệ ướ ề ươ ự ả ấ Nhi u công ty không th c hi n trích tr c ti n l ế ng công nhân tr c ti p s n xu t do công
ấ ả ườ ệ ả ầ ế ề nhân s n xu t th ng là thuê ngoài nên vi c trích kho n chi phí này là không c n thi t. Đi u này giúp
ế ượ ể ặ ả ộ ệ ượ ạ ố ị ứ ọ ti ệ t ki m đ c m t kho n chi phí đáng k , đ c bi t tránh đ c tình tr ng v n b đ ng khi quá trình
ượ ố ố ủ ả ạ ẩ ầ thi công không đ c thông su t, đây là nhân t ề góp ph n h giá thành s n ph m công trình c a nhi u
công ty.
ữ ư ề ể ả ổ ứ ế ấ ậ ả Nh ng u đi m v qu n lý và t ợ ch c công tác k toán t p h p chi phí s n xu t và tính giá
ự ế ụ ệ ả ẩ ế ệ ả ấ thành s n ph m nêu trên đã có tác d ng tích c c đ n vi c ti ủ t ki m chi phí s n xu t kinh doanh c a
ự ề nhi u công ty xây d ng.
ượ 3.1.2. Nh ể c đi m:
ứ ệ ậ ứ ể ợ ừ ộ ậ ế ợ ấ là vi c t p h p và luân chuy n ch ng t ạ : Hàng tháng k toán đ i t p h p, h ch Th nh t
ứ ạ ừ ử ề ể ế ế ạ ề toán, phân lo i ch ng t và g i v phòng k toán. Phòng k toán công ty ki m tra l ắ i v tính đúng đ n,
ợ ệ ủ ứ ừ ồ ệ ề ệ ầ ậ ự trung th c h p l c a ch ng t ể ế r i nh p li u vào ph n m m k toán. Tuy nhiên vi c luân chuy n
ừ ữ ẽ ậ ị ự ứ ề ễ ớ ộ ơ ừ ế ứ ch ng t ế gi a các đ n v tr c thu c v i phòng k toán s ch m tr vì có nhi u ch ng t k toán phát
19
ề
ế
ọ
Đ án môn h c K toán
ả ế ớ ượ ế ư ề ơ ị sinh trong tháng này nh ng ph i đ n tháng sau m i đ ể c k toán đ n v chuy n v phòng Tài chính k ế
ờ ủ ứ ủ ừ ễ ị ừ ế ự ậ toán c a công ty. T đó gây ra s ch m tr , không k p th i c a ch ng t k toán.
ộ ố ủ ệ ế ậ ấ ị ố Theo quy đ nh c a m t s công ty hi n nay, cu i tháng và ch m nh t là mùng 5 tháng ti p theo
ộ ưở ả ộ ứ ừ ủ ế ứ ừ ố ơ các đ i tr ng ph i n p ch ng t , ch y u là các ch ng t ả ị g c (Hóa đ n giá tr gia tăng, Biên b n
ệ ế ậ ả ấ ợ ồ ồ ố thanh lý h p đ ng, B ng ch m công….). Do đó công vi c k toán t p trung d n vào cu i tháng, trong
ẫ ớ ữ ể ệ ề ờ ệ ế ượ khi th i đi m gi a tháng công vi c không nhi u, d n t i công vi c k toán không đ ề c dàn đ u trong
ố ượ ệ ậ ệ ổ ấ ớ ố ệ ử ố ợ tháng. Kh i l ng công vi c t ng h p, x lý s li u vào cu i tháng r t l n làm cho vi c l p báo cáo
ợ ố ệ ả ễ ầ ẫ ả ổ ị qu n tr và báo cáo tài chính d gây ra sai sót, nh m l n trong quá trình t ng h p s li u, nh h ưở ng
ợ ố ệ ệ ả ấ ậ ế đ n công vi c cung c p thông tin, t p h p s li u, và theo dõi qu n lý chi phí.
ỉ ộ ứ ệ ặ ộ ơ ị ừ ố M t khác, vi c các đ i ch n p hóa đ n giá tr gia tăng, các ch ng t ề g c nên không có nhi u
ợ ố ệ ỗ ợ ế ệ ổ ụ tác d ng h tr k toán trong vi c t ng h p s li u.
ậ ệ ố ớ ụ ụ ổ ủ ứ ể ụ là đ i v i nguyên v t li u, công c d ng c luân chuy n, tiêu th c phân b c a m t s ộ ố Th haiứ
ố ầ ử ụ ị ả ượ ấ ố ổ ổ công ty không th ng nh t. Lúc phân b theo s l n s d ng, lúc phân b theo giá tr s n l ng. Do đó
ệ ế ả ẩ ả ấ ỳ ị vi c xác đ nh chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m trong k thi u chính xác.
ộ ố ả ế ừ ộ ở m t s công ty không m các tài kho n chi phí chi ti t theo t ng n i dung (6271, 6273…), ứ Th ba ,
ỉ ở ổ ế ế ả ậ ợ trong quá trình k toán t p h p chi phí máy thi công k toán ch m s cái tài kho n 623 mà không m ở
ư ả ả ế ư ế ế ẽ ộ ổ s cái các tài kho n 6234, 6237 cũng nh các tài kho n chi ti t cho các đ i. Nh th k toán s khó
ủ ừ ẫ ớ ừ ụ ả ệ ả theo dõi theo t ng kho n m c chi phí c a t ng công trình, d n t i vi c theo dõi các kho n chi phí còn
ữ ễ ầ ẫ khó khăn, d gây nh m l n gi a các chi phí.
ộ ố ế ị ả ệ ế ả ẩ 3.2. M t s ki n ngh , gi i pháp hoàn thi n công tác k toán tính giá thành s n ph m xây l p t ắ ạ i
các công ty
ậ ợ ứ ể ề ừ ế 3.2.1. V công tác t p h p, luân chuy n ch ng t k toán
ứ ệ ể ừ ữ ộ ớ ị ự ế ề ẫ ơ Vi c luân chuy n ch ng t ậ gi a các đ n v tr c thu c v i phòng k toán v n còn nhi u ch m
ứ ễ ề ừ ế ả ế ớ ượ ế ư tr vì có nhi u ch ng t k toán phát sinh trong tháng này nh ng ph i đ n tháng sau m i đ c k toán
ự ậ ủ ể ề ế ễ ị ơ đ n v chuy n v phòng Tài chính k toán c a công ty. Chính s ch m tr này đã làm cho công tác k ế
ượ ờ ạ ể ả ố ượ ồ ộ ớ ế toán không đ c hoàn thành đúng th i h n và đ ng b . Đ gi m b t kh i l ệ ng công vi c k toán
ố ượ ế ả ả ấ ố ờ ị ế ữ ử ụ cu i tháng, đ m b o cung c p thông tin k toán k p th i cho các đ i t ạ ng s d ng, h n ch nh ng sai
ự ử ế ệ ầ ậ ợ ố sót trong quá trình t p h p, x lý thông tin k toán các Công ty xây d ng c n có bi n pháp đôn đ c
ứ ệ ể ừ ầ ố ị ở ộ ị vi c luân chuy n ch ng t , nên quy đ nh yêu c u các nhân viên th ng kê ỳ ự các đ i xây d ng đ nh k 7
ả ử ứ ừ ợ ượ ề ợ ượ ể ậ ế ể ậ ế đ n 10 ngày ph i g i ch ng t đã t p h p đ c v phòng k toán đ có th t p h p đ c chi phí.
ổ ế ế ử ụ : 3.2.2. Các TK k toán s d ng và S sách k toán
ậ ệ ự ế : TK 621 Chi phí nguyên v t li u tr c ti p
20
ế
ề
ọ
Đ án môn h c K toán
ậ ư ử ụ ủ ủ ề ặ ắ Do đ c thù c a ngành xây l p nên v t t ạ s d ng cho thi công các công trình có nhi u ch ng lo i
ề ậ ư ả ẩ ọ ỷ ọ khác nhau, đóng vai trò quan tr ng trong giá thành s n ph m. Chi phí v v t t ế chi m t tr ng khá cao
ệ ạ ụ ế ầ ậ ả ổ ế trong t ng chi phí (70 đ n 75%), vì v y vi c h ch toán đúng kho n m c chi phí này là c n thi ố t. Mu n
ả ạ ầ ế ự ế ỉ ỉ ỉ ở ổ ề ậ v y, công tác h ch toán ban đ u ph i chi ti t và t m . Trên th c t , nhi u công ty ch m s chi ti ế t
ạ ậ ư ệ ử ụ ậ ư ấ v t t r t khó cho vi c theo dõi các lo i v t t ụ ụ mà công ty s d ng ph c v cho thi công. Do đó đ ể
ậ ợ ự ế ậ ư ệ ị ả ấ ẽ ặ thu n l i cho vi c xác đ nh giá th c t v t t ệ xu t dùng và vi c qu n lý v t t ậ ư ượ đ c ch t ch , các
ậ ư ằ ạ ậ ư ộ ỗ ự ể ổ ở công ty xây d ng nên m thêm các s danh đi m v t t b ng cách cho m i lo i v t t ụ m t danh m c
ố ộ và m t mã s riêng.
ậ ệ ượ ư ự ự ấ ườ Nguyên v t li u đ c mua và xu t dùng theo d toán chi phí đã xây d ng, nh ng th ng vào
ố ỳ ố ậ ệ ử ụ ế ế ậ cu i k s nguyên v t li u không s d ng h t còn l ạ ạ i t i công trình chi m t ỷ ệ l ỏ không nh , vì v y k ế
ố ượ ể ế ầ ộ ị ậ ệ ồ ị toán đ i thi công, k toán công ty c n ki m kê, xác đ nh kh i l ố ng, giá tr nguyên v t li u t n cu i
ẽ ệ ả ả ặ ọ ỳ ể k , đ qu n lý ch t ch kho n chi phí quan tr ng này, giúp cho vi c tính toán chi phí, giá thành đ ượ c
chính xác.
ậ ệ ộ ậ ừ ế ả ầ ầ ố K toán công ty c n yêu c u nhân viên th ng kê các đ i l p b ng kê v t li u th a ch a s ư ử
ế ở ậ ệ ự ứ ế ể ả ơ ụ d ng h t công trình đ có căn c ph n ánh chính xác h n chi phí nguyên v t li u tr c ti p th c t ự ế
phát sinh.
ậ ế ộ ỹ ể ậ ể ả ố ộ Đ l p b ng kê này, nhân viên th ng kê các đ i cùng cán b k thu t ti n hành ki m kê xác
ố ượ ườ ể ế ả ả ị đ nh kh i l ậ ệ ng v t li u còn l ạ ạ i t i công tr ng đ ti n hành tính toán ghi vào b ng kê. B ng kê đ ượ c
ụ ừ ạ ặ ạ ệ ể ờ ậ l p theo t ng công trình ho c h ng m c công trình t i th i đi m hoàn thành. Công vi c này cũng có
ể ự ệ ề ế ệ ố th th c hi n vào cu i tháng (n u đi u ki n cho phép).
ệ ử ụ ề ờ ả ầ ấ ả ủ ộ Vi c s d ng b ng ch m công c n ph n ánh chính xác v gi lao đ ng c a công nhân, chính
ở ấ ượ ề ế ờ ữ ứ ệ ậ xác đây là nói đ n chính xác v ch t l ng gi làm vi c, vì v y có nh ng công nhân có m c năng
ư ệ ề ấ ờ ứ ươ ộ su t khác nhau trong cùng m t đi u ki n th i gian nh ng l ạ ưở i h ộ ng m t m c l ng khác nhau. Do
ệ ừ ộ ế ế ậ ậ ậ ầ ộ ỹ ự ậ v y, k toán các công ty xây d ng c n thu th p thêm tài li u t b ph n k thu t xem ti n đ thi công
ư ế ớ ả ệ ế ầ ả ờ trong ngày là th nào, ph n vi c làm trong th i gian đó là bao nhiêu… nh th m i đ m b o chi tr ả
ươ ả ợ ả l ng chính xác, đ m b o l i ích chung toàn công ty.
ộ ố ư ệ ả ế ự ế ộ Vi c m t s công ty ch a ph n ánh chi ti ế t chi phí nhân công tr c ti p thu c biên ch và thuê
ố ượ ổ ổ ề ươ ả ắ ọ ể ả ngoài trên s theo dõi kh i l ng xây l p khoán g n và b ng phân b ti n l ộ ng và b o hi m xã h i
ố ượ ấ ệ cũng gây không ít khó khăn cho vi c cung c p thông tin cho các đ i t ng quan tâm.
ổ ề ươ ả ự ể ả ộ Trong b ng phân b ti n l ế ng và b o hi m xã h i nên tách riêng chi phí nhân công tr c ti p
ậ ợ ể ế ộ ụ ễ ả thu c biên ch và nhân công thuê ngoài đ thu n l i cho d dàng theo dõi kho n m c chi phí này (TK
ế ế ộ 334.1: Nhân công thu c biên ch ; TK 334.2: Nhân công ngoài biên ch ).
21
ề
ế
ọ
Đ án môn h c K toán
ề ử ụ ề ế ầ 3.2.3 V s d ng ph n m m k toán
ệ ủ ế ỗ ợ ự ư ề ề ệ ầ ầ ề Hi n nay, có khá nhi u ph n m m h tr tích c c cho công vi c c a k toán nh ph n m m
ề ế ề ề ầ ầ ầ ầ ế k toán MISA, ph n m m k toán Fast Accounting 2006.f, ph n m m Acsoft, ph n m m Bravo, ph n
ề m m Comac…
ể ỗ ợ ạ ủ ự ủ ệ ả ẩ Đ h tr cho công vi c tính giá thành s n ph m c a công ty xây d ng, Ban lãnh đ o c a công
ể ỗ ợ ề ề ế ế ế ặ ầ ầ ty nên mua ph n m m k toán Bravo ho c ph n m m k toán Comac đ h tr cho k toán vì các
ề ệ ầ ố ph n m m này có phân h tính giá thành khá t t.
ề ế ả ị 3.2.4 V công tác k toán qu n tr
ướ ế ớ ệ ố ế ỹ ỹ M là n ề c có n n kinh t ế ị ườ th tr ể ng phát tri n trên th gi ự ế i. H th ng k toán M có s k t
ữ ế ế ế ả ả ị ị ứ ợ h p gi a k toán tài chính và k toán qu n tr . K toán qu n tr chi phí đ ượ ổ c t ch c chung m t b ộ ộ
ớ ế ụ ự ề ấ ậ ph n v i k toán tài chính. Đây là mô hình r t hay mà nhi u công ty xây d ng nên áp d ng theo.
ơ ả ủ ể ệ ể ấ ộ N i dung c b n c a mô hình này là cung c p thông tin cho vi c ki m tra ki m soát chi phí
ụ ụ ề ậ ưở ổ ợ ờ ự ế ủ ừ ộ ộ ph c v cho l p các báo cáo ti n thuê phân x ng, t ng h p gi lao đ ng th c t ậ c a t ng b ph n,
ố ệ ể ậ ế ả ẩ ắ ạ ạ ợ ổ ạ ả b ng t ng h p chi phí và giá thành s n ph m, phân tích s li u đ l p k ho ch ng n h n, dài h n.
ệ ố ế ỹ ượ ụ ụ ứ ể ề ạ ả Theo h th ng k toán M , chi phí cũng đ c phân lo i theo nhi u tiêu th c đ ph c v cho qu n lý
ệ ố ể ặ ệ ệ ữ ế ệ ố và ki m soát chi phí. H th ng này đ c bi ố t quan tâm đ n vi c phân tích m i quan h gi a chi phí kh i
ượ ợ ụ ế ậ ậ ộ l ng và l i nhu n, phân tích báo cáo b ph n và áp d ng tính lãi bi n phí theo quá trình tính toán chi
ư ế ự ứ ạ ấ ộ ị phí, xây d ng đ nh m c chi phí cũng nh k ho ch linh đ ng phân tích chi phí và cung c p thông tin
ụ ụ ế ị ủ ả ph c v cho quá trình ra quy t đ nh c a nhà qu n lý.
Ậ
Ế
K T LU N
ế ạ ư ệ ệ ỗ ề Trong n n kinh t ệ c nh tranh cao nh hi n nay, m i doanh nghi p nói chung và doanh nghi p
ả ề ự ệ ậ ấ ợ ừ ề v xây d ng nói riêng luôn ph i đ ra các chính sách phù h p, vi c thu th p, cung c p thông tin t bên
22
ề
ế
ọ
Đ án môn h c K toán
ả ị ệ ế ậ ầ ờ ơ ộ ớ trong và bên ngoài doanh nghi p càng ph i k p th i, chính xác h n. V i yêu c u đó, b ph n k toán và
ẩ ấ ả ượ ổ ứ ớ ủ ữ ỏ ớ ợ nh t là công tác tính giá thành s n ph m đã đ ch c phù h p v i nh ng đòi h i m i c a doanh c t
nghi p.ệ
ư ậ ả ẩ ả ượ ề ệ Trong hoàn c nh nh v y, công tác tính giá thành s n ph m đã đ c nhi u doanh nghi p đ ể
ắ ớ ạ ậ ế ấ ậ ộ m t t ợ i. B ph n k toán tài chính đã phân lo i, t p h p ghi chép các chi phí cung c p thông tin cho các
ị ử ụ ậ ả ả ộ ị ươ ư ế nhà qu n tr . B ph n k toán qu n tr s d ng ph ể ng pháp chuyên môn đ phân tích và đ a ra các
ượ ử ả ớ thông tin đã đ ị c x lý có ý nghĩa v i nhà qu n tr .
ứ ạ ề ặ ể ề ạ ấ ộ ế ủ ỉ V n đ đ t ra trong đ tài khá r ng và ph c t p, trong ph m vi hi u bi t c a mình, em ch xin
ộ ố ự ứ ề ệ ệ ế ể ạ ỏ ề ậ đ c p đ n m t s khía c nh nh . Thông qua vi c nghiên c u, th c hi n đ tài đã giúp em hi u thêm
ế ệ ặ ệ ự ề ệ ố v h th ng k toán trong doanh nghi p, đ c bi ự t là trong các công ty xây d ng, lĩnh v c em đang công
tác.
ả ơ ầ ề ươ ư ữ ướ Em xin chân thành c m n th y đã đ a ra đ c ng và có nh ng h ẫ ng d n ầ Tr n Quý Long
ề giúp em hoàn thành đ tài!
23
ề
ế
ọ
Đ án môn h c K toán
Ụ
Ả
Ệ
DANH M C TÀI LI U THAM KH O
ế ả ị ả ấ ả ễ ọ 1. Giáo trình K toán qu n tr Tác gi : PGS.TS. Nguy n Ng c Quang – Xu t b n năm 2014 –
ấ ả ạ ọ ế ố Nhà xu t b n Đ i h c Kinh t qu c dân;
ệ ế ả ặ ị 2. Giáo trình K toán tài chính trong các doanh nghi p – Tác gi ấ : GS.TS Đ ng Th Loan – Xu t
ạ ọ ấ ả ế ố ả b n năm 2011– Nhà xu t b n Đ i h c Kinh t qu c dân;
ế ả ễ ọ 3. Bài gi ng Kinh t ả vi mô – Tác gi ấ ả ấ ả : Nguy n Văn Ng c – Xu t b n năm 2012 – Nhà xu t b n
ạ ọ ế ố Đ i h c Kinh t qu c dân;
ạ ế ạ ọ ể ế ố 4. T p chí Kinh t & Phát tri n – Đ i h c Kinh t qu c dân.
24