Thi

t k gi m xóc xe máy

ế ế ả

L I NÓI Đ U

Hi n nay, ph ọ ệ ệ

ụ ạ ủ

ộ ầ i c a con ng ườ ờ ộ ờ ố ng ti n giao thông đóng vai trò quan tr ng trong đ i s ng i. Bên c nh đó nó đóng ng ti n giao ệ

ễ ể ơ

n ấ ở ướ

ổ ế ệ ố ể

ề ấ ọ

ế ế ệ ố ượ ề ọ

ngành K Thu t C Khí t k h th ng gi m xóc đ ề ộ ỹ

ộ ỹ ươ ệ

ươ h ng ngày. Nó ph c v nhu c u đi l ạ ầ ụ ằ góp m t ph n vào s phát tri n c a xã h i. Nh có các ph ự ươ ủ ể thông mà hàng hóa đ c v n chuy n d dàng h n. ượ ậ ự c ta. Đ gi m l c ng ti n giao thông ph bi n nh t Xe máy là ph ệ ể ả ươ i đi u khi n thì h th ng gi m xóc đóng m t vai trò tác đ ng lên xe và ng ộ ả ườ ộ ề t c a h th ng gi m xóc nên đ h t s c quan tr ng. Nh n th y tính c n thi ậ ả ế ủ ệ ố ế ứ ầ t ầ “ đ án thi c đ xu t trong h c ph n tài thi ế ề ấ ả ph iả k ”.ế Đây là m t trong nh ng đ án sinh viên ữ ơ ậ ình đào t o. Nh m giúp sinh viên làm quen v i công ng tr th c hi n trong ch ươ ớ ằ t k c khí. Đ hi u rõ các công vi c, ph vi c c a m t k s ng pháp thi ể ể ư . t k m t thi ti p c n và thi t b trong th c t ự ế ế ế ộ ệ ự ệ ủ ế ậ ế ế ơ ế ị

ẫ ỡ ậ ủ ễ

ư ế ố ờ ̀

ệ ỏ

c nh ng ý ki n góp ý c a các th y, cô đ đ ự ế ữ ủ ế ầ

ị V i s h ng d n, giúp đ t n tình c a thày Th.s Nguy n Hoàng Ngh ớ ự ướ va Ks Nguy n Quang H ng trong su t th i gian qua đ n nay em đã hoàn thành ễ ữ t k . Tuy nhiên, trong quá trình th c hi n không tránh kh i nh ng đ án thi ế ế ề thi u sót, em r t mong nh n đ ể ề ậ ượ ấ tài c a em đ c hoàn thi n h n. ơ ệ ượ ủ

Em xin chân thành c m n ! ả ơ

Sinh viên th c hi n: ự ệ

Tr

1

ườ

ng Đ i H c K Thu t Công Nghi p ệ

Thân Văn Cam

Thi

t k gi m xóc xe máy

ế ế ả

M C L C

Ph n ầ 1. GI Ớ

Ệ ệ

.…………………………………..3 ả ấ ạ ủ ệ ố

ả ủ ệ ố

Phần 2. H TH NG GI M XÓC SAU XE WAVE 110 ng pháp nghiên c u Ả

…………………. 5 ……………...……………………………. 5 I THI U CHUNG………………………………………………3 1.1. Khái ni m ……………………………………………………….. 3 1.2. C u t o c a h th ng gi m xóc ……………………………………..3 1.3. Phân lo i h th ng gi m xóc ạ ệ ố ……………………………… 4 1.4. Ch c năng c a h th ng gi m xóc ả ứ ụ ……………………………… …………………………4 1.5. ng d ng Ứ ố ượ nghiên c uứ ….……………… …………………………4 ng 1.6. Đ i t ứ ………………………………………………5 1.7. N i dung nghiên c u ộ ứ …………………………………………..6 1.8. Ph ươ Ệ Ố ớ

ạ ộ ……………...……………………………… 6

ệ ố ả

gi m xóc ả

t b ắ

2.1. Gi i thi u …………. ệ 2.2. Nguyên lý ho t đ ng ệ ố 2.3. So sánh khi xe không có h th ng gi m xóc và khi xe có h th ng ……………. ……………………………………………………..7 ế ị………..………..……………………8 ủ ấ ạ ế

2.4. Quy trình tháo l p thi t chính…………………………9 2.5. C u t o, ch c năng c a các chi ti ứ 2.6. Dung d ch th y l c cho h th ng gi m xóc …………………….10 ả ủ ự ệ ố ị

2.7. S d ng và b o d ng thi t b …………………………………… ử ụ ả ưỡ ế ị

12

Ph n ầ 3. KH O SÁT ĐO Đ C VÀ XÂY D NG B N V ……………….14 Ự Ả Ạ Ẽ

ụ ử ụ ạ

3.1. D ng c s d ng trong quá trình đo đ c…………………………14 3.2. B n v l p và b n v ch t o……………………………………..14 ẽ ắ ả Ả ụ ả

…20 ẽ ế ạ Ph n ầ 4. PHÂN TÍCH L C TÁC D NG & KI M TRA B N CHO LÒ XO Ụ

ớ ệ

i thi u chung ……………………………………………… 4.1. Gi 4.2. Tính toán đ c ng và ki m tra b n cho lò xo ……………… ề 4.3. M i quan h gi a đ c ng k c a lò xo v i đ c n nh t B c a dung ủ ộ ứ ể ệ ữ ộ ứ ớ ộ ả ố ớ

ủ d ch ……………………………………………………………………….. ị

………………………………………………………………………………………….

ả ế 4.4. H ng c i ti n ướ

Ậ Ế

Ph n ầ 5. K T LU N………………………………………………………...32 Ph n 6. TÀI LI U THAM KH O………………………………………....33 Ả Ệ ầ

PH N 1. GI

I THI U CHUNG

1.1. Khái ni m.ệ

c thi ệ ố ế ế ể ượ ả

ộ nh ng rung đ ng ho c nh ng va đ p và đ làm tiêu tan năng l ị t k đ làm êm d u ng đ ng l c. H th ng gi m xóc là m t thi t b c khí đ ế ị ơ ể ậ ặ ượ ữ ữ ự ộ ộ

Tr

2

ườ

ng Đ i H c K Thu t Công Nghi p ệ

1.2. C u t o c a h th ng gi m xóc. ấ ạ ủ ệ ố ả

Thi

t k gi m xóc xe máy

ế ế ả

Lò xo, h th ng gi m ch n ồ ệ ố ấ và các ả

chi ti ệ ố t ph nh ng l c lò xo, ng che b i, đ m cao su gi m va... ấ ạ ố ả ụ ư ố ệ

H th ng gi m xóc có c u t o g m: ụ ọ ế Quan tr ng nh t trong gi m xóc là lò xo và ấ ả

ả h th ng gi m ch n ệ ố ị ả ủ ự ấ

ậ ở ế

ọ ộ ả ụ ầ

ấ (ti gi mả Lò ề bánh xe thành dao đ ng đi u ộ t nhanh ấ có tác d ng d p t ả ậ ắ ụ t h n cho s êm ái c a khung cũng ố ơ ộ h th ng gi m ch n ệ ố ả ả ự ủ

xóc); b gi m ch n g m xylanh, piston và dung d ch th y l c hay khí nén. ồ xo có tác d ng đàn h i, bi n dao đ ng va đ p ồ hòa cho ph n khung xe. Còn các dao đ ng c a khung xe, b o đ m t nh ng ộ ủ i ng i trên xe. ư ườ ồ

1.3. Phân lo i h th ng gi m xóc ạ ệ ố ả

H th ng gi m xóc th ng đ c chia làm hai lo i: ệ ố ả ườ ượ ạ

* Gi m xóc d u hay gi m xóc th y l c ủ ự ầ ả ả

Hình 1.1. Gi m xóc th y l c ủ ự ả

ồ ả ệ ố

ấ ả ạ ộ ứ ả

ở ự ỉ ủ ự ở

ụ ấ

bên trong xylanh. Gi m xóc th y l c không ch giúp lo i b ổ ậ ị ắ ấ ả ể ế

ở Bao g m h th ng gi m ch n và lò xo, ho t đ ng trong hai chu kỳ, chu kỳ m r ng và chu kỳ nén. Trong c hai chu kỳ ch c năng gi m xóc b i s thay đ i ổ ộ l p ch t l ng ạ ỏ ả ấ ỏ ớ ả ng n i b t trong th i gian ng n, gi m rung đ ng mà còn h p th năng l ờ ượ ộ ti ng n, làm cho xe di chuy n m t cách êm d u, nâng cao năng su t s n xu t ấ ộ ồ và kéo dài tu i th c a máy. ổ ọ ủ

Tr

3

ườ

ng Đ i H c K Thu t Công Nghi p ệ

* Gi m xóc khí nén ả

Thi

t k gi m xóc xe máy

ế ế ả

Hình 1.2. Gi m xóc khí nén ả

ọ ấ ả ứ ộ ệ ố

ả ớ ệ ố ả ệ ố

ộ ả ộ ộ ơ ấ ồ ượ

ư ử

c k t n i v i bu ng áp su t, c a vào đ ế ố ớ ả ử ử ồ ấ ồ

ử ế ố ớ ể ượ ộ ứ ầ ầ

ả ố

ạ ộ ạ ự ả ự ố

ư ả

Gi m xóc khí nén là m t h th ng gi m ch n quan tr ng v i ch c năng s d ng m t c c u gi m ch n khí cho h th ng gi m xóc. H th ng gi m ả ấ ử ụ ộ xóc khí nén bao g m m t xylanh và m t piston trong đó đ c xác đ nh m t ị bu ng khí trong xylanh. Nh ng gi m xóc bao g m c a vào và c a ra. C a ra ồ ồ c k t n i v i ngu n không khí đ ượ ứ nén bên ngoài. Đ u vào và đ u ra có ch a m t van ki m tra và m t van c u ộ ng ng. Gi m xóc khí nén , khí nén ho t đ ng gi ng nh m t lò xo tr t ư ộ ợ ươ i l c c n trên nó. M t gi m xóc nh áp su t không khí xây d ng đ ch ng l ể ả ộ ư khí ho t đ ng nh gi m xóc th y l c, m t khi áp su t không khí đ t t ạ ớ ố i i t ộ ủ ự đa c n thi t. Gi m xóc khí nén có m t s tính năng nh sau: ầ ứ ấ ạ ộ ế ấ ư ả

c xây d ng c a v t li u b n . ộ ố  Nh ng gi m gi m xóc đ ả ữ ả ượ ủ ậ ệ ự ề

 D dàng b o d ng và cài đ t. ả ưỡ ễ ặ

t đ m b o cho xe an toàn và đ tin c y.  Ho t đ ng t ạ ộ ố ả ả ậ ộ

1.4. Ch c năng c a h th ng gi m xóc ủ ệ ố ứ ả

ộ ố ứ ơ ả ả

H th ng gi m xóc g m m t s ch c năng c b n sau: - Gi ệ ố i h n s di chuy n c a thân xe . ớ ạ ự ồ ể ủ

- n đ nh h th ng lái . Ổ ị ệ ố

- H n ch mòn bánh xe. ế ạ

Tr

4

ườ

ng Đ i H c K Thu t Công Nghi p ệ

- Gi m mòn toàn b h th ng treo c a xe. ộ ệ ố ủ ả

Thi

t k gi m xóc xe máy

ế ế ả

1.5. ng d ng Ứ ụ

H th ng gi m xóc đ c s d ng ch y u trong xe g n máy và ô tô, ệ ố ả ượ ử ụ ủ ế ắ

b ph n h cánh cho máy bay và cũng là m t ph n c a h th ng đ trong các ộ ầ ủ ệ ố ạ ậ ộ ỡ

nhà máy công nghi p. M t lo i gi m xóc l n đôi khi đ c s d ng trong k ệ ạ ả ộ ớ ượ ử ụ ỹ

thu t k t c u đ tăng thêm tính b n v ng và gi m b t thi t h i t ậ ế ấ ề ữ ể ả ớ ệ ạ ừ ấ ộ ch n đ ng

đ t và thiên tai khác. ấ

1.6. Đ i t ng ố ượ nghiên c uứ

Gi m xóc sau xe Wave 110 ả

Hình 1.3. Gi m xóc sau xe Wave 110

Tr

5

ườ

ng Đ i H c K Thu t Công Nghi p ệ

Thi

t k gi m xóc xe máy

ế ế ả

- Thi

1.7. N i dung nghiên c u ứ ộ

t k l ế ế ạ gi m xóc. i ả

- Phân tích c u t o, ch c năng c a các chi ti ứ ấ ạ ủ ế ệ ủ t và nguyên lý làm vi c c a

h th ng. ệ ố

- Ti n hành tháo r i ho c tìm thông tin đ d ng l ặ ể ự ế ờ ạ ả i b n v s đ nguyên ẽ ơ ồ

lý, b n v chi ti t và b n v l p. ẽ ả ế ẽ ắ ả

- Phân tích l c tác d ng và ki m tra b n cho lò xo. ự ụ ể ề

- Phân tích và bình lu n v m c đ phù h p và đ xu t c i ti n cho chi ề ứ ộ ấ ả ế ề ậ ợ

ti t ho c toàn h th ng. ế ệ ố ặ

1.8. Ph ng pháp nghiên c u ươ ứ

- Mua m t b gi m xóc sau xe máy trên th tr ng, ti n hành tháo các b ộ ộ ả ị ườ ế ộ

ph n đ tìm hi u và nghiên c u.Thao r i cac bô phân ́ ờ ứ ể ế ậ ́ ̣ ̣

c panme, th c c p đo kích th c c a t ng chi ti - S d ng th ử ụ ướ ướ ặ ướ ủ ừ ế ử t. s

d ng các ph n m m v hình nh 3D c a chi ti ẽ ụ ủ ề ầ ả ế t và đ a ra b n v ch t o. ả ẽ ế ạ ư

- K t h p các ki n th c đã h c nh s c b n, chi ti t máy và nguyên lý ế ợ ư ứ ứ ề ế ọ ế

Tr

6

ườ

ng Đ i H c K Thu t Công Nghi p ệ

máy, đ tính toán và ki m tra b n cho nh ng chi ti t quan tr ng. ữ ể ề ể ế ọ

Thi

t k gi m xóc xe máy

ế ế ả

PH N 2. H TH NG GI M XÓC SAU XE WAVE 110

Ệ Ố

2.1. Gi ớ i thi u ệ

khung sau c a xe. Gi m xóc sau là b ph n n i gi a càng và ộ ữ ậ ả ố ủ

Gi m xóc sau đ m nhi m ch c năng gi m ch n đ ng lên thân xe theo ph ứ ệ ả ả ả ấ ộ ươ ng

th ng đ ng t ng lên thân sau c a xe. Khác v i gi m xóc tr c thiên ứ ẳ m t đ ừ ặ ườ ủ ả ớ ướ

ng "ch u t v tính "an toàn" thì gi m xóc sau thiên v h ả ề ề ướ ị ả i" khi b n thân nó ả

ph i ch u 2/3 toàn b tr ng l ng c a xe, ng i ng i, hàng hóa... ộ ọ ả ị ượ ủ ườ ồ

ả Cùng v i săm l p, yên xe, th t sau đóng vai trò quan tr ng trong vi c gi m ụ ệ ớ ố ọ

ch n trong quá trình v n hành trên đ ậ ấ ườ ng không b ng ph ng, giúp cho toàn b ẳ ằ ộ

thân xe và ng i đi u khi n, ng ườ ề ể ườ i ng i sau... chuy n đ ng theo ph ể ồ ộ ươ ng

th ng đ ng m t cách m m m i b ng cách đ ng th i tri ạ ằ ứ ề ẳ ộ ồ ờ ệ ự t tiêu các xung l c

ho c bi n chúng thành l c đàn h i m m m i. ự ế ề ặ ạ ồ

Ngoài ra, gi m xóc sau còn đóng góp vai trò vô cùng quan tr ng trong vi c gi ệ ả ọ ữ

t v i t c đ cao. ỉ ặ ệ ớ ố ộ

: Hi n nay trên th tr thăng b ng c a xe khi vào cua úp v a đ c bi ằ ủ • Tính s n cóẵ ị ườ ệ ữ ng có r t nhi u công ty và hi u s a ch a, ệ ử ề ấ

bao d ưỡ ệ ng xe máy. Nh công ty xe máy honda, yamaha, suzuki vì v y vi c ư ậ

ẫ mua hay thay th m t b gi m xóc cho xe máy là r t d dàng. V i nhi u m u ế ộ ộ ả ấ ễ ề ớ

mã và ki u dáng đ p m t đ c bi ắ ặ ể ẹ ệ t giá c phù h p v i thu nh p c a ng ớ ủ ả ậ ợ ườ i

dân. Ví d nh m t đôi gi m xóc sau xe máy wave110 giá bán trên th tr ư ộ ị ườ ng ụ ả

đ

kho ng 500000 ả

Trong gi m xóc sau g m có lò xo, pít-tông, xilanh th y l c và các chi ti ủ ự ả ồ ế t

ph nh ng l c lò xo, ng che b i, đ m cao su gi m va... ư ố ụ ụ ệ ả ọ ố

ả Quan tr ng nh t trong gi m xóc là lò xo và c p pít-tông th y l c (ti gi m ủ ự ấ ả ặ ọ

Tr

7

ườ

ng Đ i H c K Thu t Công Nghi p ệ

xóc).

Thi

t k gi m xóc xe máy

ế ế ả

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

Hình 2.1. S đ c u t o gi m xóc sau ơ ồ ấ ạ ả

C u t o g m các b ph n chính: ấ ạ ậ ộ

ồ ả

Tr

8

ườ

ng Đ i H c K Thu t Công Nghi p ệ

1, 18. Cao su gi m va 2, 19. B c lót ạ 3. ng ty 4. ng Ố l c lò xo ngoài ọ 5. ng Ố l c lò xo trong ọ 6. Van piston 7. Xec măng 8,9. Vòng đ m piston ệ 10. Lò xo piston 11. ng che 12. Lò xo chính 13. C n piston 14. Cao su trên c n piston 15. Đai cố 16. Đ m lòxo ệ 17.Chân th tụ

Thi

t k gi m xóc xe máy

ế ế ả

2.2. Nguyên lý làm vi c ệ

Hình 2.2. S đ nguyên lý ơ ồ

Hình 2.3. D u d ch chuy n trong xylanh ể ầ ị

Khi có m t l c tác d ng lên gi m xóc ( kh i l i, hàng hoá, ụ ố ượ ng c a ng ủ ườ

ộ ự …) ho c ặ khi xe đi vào v trí m t đ ả ặ ườ ng g gh ồ ề: ị

ượ ế ậ ả

ng nhi ng đ ng l c ự ộ ượ ng t, và sau đó phân tán năng l ạ ộ ằ ệ ả

B gi m xóc làm ch m và gi m đ rung b ng cách bi n năng l ộ ả ộ c a ho t đ ng c n thành năng l ượ ủ t này thông qua d u gi m ch n. nhi ấ ệ ầ ả

Tr

9

ườ

ng Đ i H c K Thu t Công Nghi p ệ

B gi m xóc làm vi c trong hai chu kỳ: Chu kỳ nén và chu kỳ ph n giãn n . ở ộ ả ệ ầ

Thi

t k gi m xóc xe máy

ế ế ả

ấ ồ

ơ ồ ướ ậ ồ ị

ấ ỏ ả ự ấ

. c nầ - Chu kỳ nén: Khi bánh xe di chuy n lên trên làm cho lò xo b nén và ể ấ pittông chuy n đ ng lên trên làm cho áp su t trong bu ng trên cao h n áp su t ộ ể i trong bu ng d ướ i. Vì v y ch t l ng trong bu ng trên b ép xu ng bu ng d ố ồ qua van pittông. Lúc này l c gi m ch n đ ả c sinh ra do s c c n dòng ch y ứ ả ượ c a van ủ

ở ạ ể

ể ắ ầ ấ ấ ộ

ồ ồ

- Chu kỳ giãn n : ở Khi bánh xe b t đ u di chuy n tr l chuy n đ ng xu ng làm cho áp su t trong bu ng d ướ ồ bu ng trên. Vì v y ch t l ng trong bu ng d ướ ị ấ ỏ pit-tông và s c c n dòng ch y c a van có tác d ng nh l c gi mch n. ụ i xu ng, c n pittông ố ầ i cao h n áp su t trong ơ i b ép lên bu ng trên qua van ồ ả ố ậ ứ ả ả ủ ư ự ấ

ệ ố 2.3. So sánh khi xe không có h th ng gi m xóc và khi xe có h th ng ệ ố ả

gi m xóc ả

ế ể ả

+ Khi xe không có h th ng gi m xóc: n u xe máy chuy n đ ng trên ng g gh thì l c ch n đ ng làm cho thân xe dao đ ng v i biên đ l n và ộ ộ ớ ự ấ ồ ộ ớ

ệ ố ộ t hoàn toàn dao đ ng kéo dài. đ ườ ề th i gian d p t ậ ắ ờ ộ

+ Khi xe có h th ng gi m xóc: Biên đ dao đ ng và th i gian d p t ậ ắ t ờ ộ ộ

hoàn toàn dao đ ng đ c rút ng n. ộ ệ ố ượ ả ắ

Hình 2.4. Bi u đ so sánh ể ồ

2.4. Quy trình tháo, l p thi ắ t b . ế ị

* D ng c tháo l p ụ ụ ắ

 C lê d t: Đ tháo các đai c c a h th ng gi m xóc th

ụ ườ ượ ử ụ ồ c s d ng đ tháo l p h th ng gi m xóc bao g m ệ ố ể ắ ả

ng đ D ng c th ụ m t s d ng c c b n sau: ụ ơ ả ộ ố ụ ể ẹ ờ ố ủ ệ ố ả ườ ờ ng dùng c lê

có kích th 8 mm đ n 23 mm, khi si t m ph i kéo c lê v phía c t ướ ừ ế ế ề ả ờ ở

Tr

10

ườ

ng Đ i H c K Thu t Công Nghi p ệ

mình.

Thi

t k gi m xóc xe máy

ế ế ả

ử ụ

ể ư c nh c c u bánh ờ ỏ ấ ể ạ ỉ

ố t có th đi u ch nh to ,nh đ ỏ ượ t th ể ề ng dùng có chi u dài 15, 20, 25 cm.  M l t : Ngoài c lê s d ng đ v n các đai c chung ta co th s ờ ỏ ế d ng m l t.M l ỏ ế ỏ ế ụ vít và tr c vít. M l ỏ ế ụ ườ ề

Vam tháo gi m xóc: Là d ng c quan tr ng nh t đ tháo h ụ ụ ể ả ấ ọ ệ

Tr

11

ườ

ng Đ i H c K Thu t Công Nghi p ệ

th ng gi m xóc. ả ố

Thi

t k gi m xóc xe máy

ế ế ả

ng dùng hai ượ ử ụ ể ườ

lo i tua vít đ u b ng và tua vít hình ch th p.  Tua vít: đ ạ c s d ng đ đóng tháo đ m lót cao su, th ầ ệ ữ ậ ằ

ể ỗ ợ

ả trong quá trình đóng tháo các vòng cao su gi m ng dùng ướ ủ ệ ố i c a h th ng gi m xóc. Thông th ả ườ ấ

 Búa: Dùng đ h tr ầ ầ ắ ầ

ch n đ u trên và đ u d búa s t đ u tròn, ngoài ra còn dùng búa cao su.

* Quy trình tháo, l pắ

ả ầ ư ả

ướ ấ ỏ ỗ

ữ ả

ố và đi u ch nh đ u d ướ ủ ỉ ụ ữ ỗ ầ ủ ề

ả ả ộ

B c 1. Đ a đ u trên c a gi m xóc vào kho ng gi a hai má trên bàn ữ ủ trên hai má c a ủ vam. L y tua vít hay thanh s t tròn nh ch t ngang qua hai l ắ ả kho ng i c a gi m xóc luôn bàn vam. Dùng tay gi ở ầ ề ồ ể đ u trên c a vam, ti n hành v n tr c vít cùng chi u kim đ ng h đ gi a l ồ ặ ế di chuy n bàn vam đi lên. Khi vam đi lên nén lò xo gi m xóc m t kho ng 3cm ể – 5cm thì d ng l i. ừ ạ

ướ ủ ầ ớ

B c 2: S d ng c lê n i đai c gi a chân th t và c n piston c a lò xo. ữ ặ t đ c p ch t c n piston và r t d dàng dùng tay v n ờ ỏ ế ể ặ ụ ấ ễ ố ặ ầ

Tr

12

ườ

ng Đ i H c K Thu t Công Nghi p ệ

ử ụ Ti p t c dùng m l tháo r i chân th t c a gi m xóc ra kh i c n piston. ả ụ ủ ế ụ ờ ỏ ầ

Thi

t k gi m xóc xe máy

ế ế ả

ế ướ ụ

B c 3: Ti n hành v n tr c vít c a vam ra đ n i l ng lò xo, rút ch t ố ủ ọ c lò xo, ng l c ố ả ờ ượ ặ ầ ủ ữ

ể ớ ỏ gi a hai má c a vam và đ u trên c a gi m xóc ta tháo r i đ ủ lò xo, ng che và ty gi m xóc. ả ố

B c 4: S d ng búa và tua vít đ đóng tháo vòng cao su gi m ch n và ể ấ ả

ướ ờ ử ụ ỏ ầ b c lót r i kh i đ u trên xylanh và c a chân th t. ạ ụ ủ

i v i quy trình tháo. c l + Quy trình l p gi m xóc th c hi n ng ả ự ệ ắ ượ ạ ớ

Tr

13

ườ

ng Đ i H c K Thu t Công Nghi p ệ

2.5. C u t o, ch c năng c a các chi ti t chính ấ ạ ứ ủ ế

Thi

t k gi m xóc xe máy

ế ế ả

Gi m xóc sau c a m t xe máy g m có 3 chi ti t chính : C p pít-tông ộ ồ ế ặ th yủ ả

ủ l c, lò xo, chân th t. ự ụ

2.5. 1. C p pít-tông ặ th y l c ủ ự

Xylanh th y l c g m có 3 ph n chính: ủ ự ồ ầ

* ng ty ( v xylanh ) Ố ỏ

ằ ồ

ượ ầ ệ ả ả ớ

khung xe và c đ nh đ u trên c a lò xo. Đ c làm b ng thép h p kim g m có 3 ph n ầ ợ ầ - Ph n đ u: Có nhi m v k t n i h th ng gi m gi m xóc v i ph n ụ ế ố ệ ố ủ ầ ố ị ầ

ộ ố ủ ự ụ ệ ầ

ẫ tròn có nhi m v ch a d u th y l c, d n ứ t đ bên trong xylanh ra ngoài môi ệ ả ệ ộ

- Phân thân: Là m t ng tr ụ ng, b o v piston và truy n nhi ề ng. h ướ tr ườ

ố ủ ệ ắ

- Ph n cu i c a xy lanh: G m ph t cao su ch n d u, vòng đ m. Có ớ ầ ng cho c n ầ ẫ ướ ồ ủ ự ầ ụ ị ầ ả

nhi m v b t kít không cho d u th y l c ch y ra ngoài, và d n h ệ piston.

Tr

14

ườ

ng Đ i H c K Thu t Công Nghi p ệ

* Van piston và c n piston ầ

Thi

t k gi m xóc xe máy

ế ế ả

ỏ ườ ạ

ầ ặ

ụ ặ ở ầ ể ướ

ỗ ỏ

ng làm Van piston n m bên trong v xylanh, có d ng hình tr tròn và th ằ ặ ph n đ u c a c n piston, v n ch t b i chính nó ho c b ng thép. Đ c l p ượ ắ ở ằ ầ ủ ầ b ng đai c. Piston g m có ph n thân và ph n đ , chia ph n thân c a xylanh ủ ầ ế ồ ố ằ ầ i gi a hai thành hai khoang trên và d i, dung d ch th y l c di chuy n qua l ữ ạ ủ ự ị khoang nh các l ầ nh khoan trên b m t thân piston và khe h gi a ph n ở ữ ề ặ thân và ph n đ . ế ờ ầ

ứ ủ ự ủ ề ị

t hoàn toàn dao đ ng gây ra. chuy n gi a hai khoang đ d p t Ch c năng chính c a piston là nén và đi u ch nh dung d ch th y l c, di ể ể ậ ắ ỉ ộ ữ

c ch t o t ộ ầ ụ ườ ế ạ ừ

ượ ủ ộ ớ ng đ ể ượ ố

ượ ầ ầ ầ

ầ ầ ầ ầ ề ầ

ượ ầ

ượ ắ ặ ộ ệ ướ ủ ộ ố

c k t n i v i d u d ế ố ớ ầ ủ ầ ầ ầ ả ỏ ủ ự ạ ủ ỏ

thép cán C n piston là m t thanh tròn hình tr , th c ph m t l p chrome bên ngoài đ ch ng ăn mòn, mài mòn. ngu i và đ ộ c chia làm ba ph n, ph n đ u, ph n thân và ph n đuôi. C hai C n piston đ ả ầ ớ c l p v i ph n đ u và ph n đuôi c a c n piston đ u có ren, ph n đ u đ ầ ủ ầ ặ ở piston và ph n đuôi đ i c a gi m xóc, v n ch t b i đai c. Trên ph n thân c a c n piston có m t lò xo nh và m t đ m cao su ầ ủ hình côn tr . K t v i ph n đuôi c a v xylanh th y l c t o hành trình c a ế ớ ụ piston nh hình 4.2.1. ư

2.5. 2. Lò xo gi m xóc ả

ắ ạ

ả ạ ế ạ ậ ệ ạ ổ

Tr

15

ườ

ng Đ i H c K Thu t Công Nghi p ệ

Lò xo gi m xóc sau xe máy là lo i lò xo xo n nén và biên d ng vòng dây ạ ch t o có d ng tròn. V t li u ch t o lò xo là lo i thép đàn h i có hàm ế ạ ngườ ng carbon( 0,62÷0,7 )% , l ượ ế c s d ng đ ch t o lò xo là mác 65Mn. Ch c năng chính c a lò xo ti p đ ượ ử ụ Si (0.17÷0.37), Mn(0.90 ÷ 1.20). Mác thép th ứ ể ế ạ ủ

Thi

t k gi m xóc xe máy

ế ế ả

ậ ụ ữ ừ ế ộ ộ

nh n dao đ ng t thành nh ng dao đ ng đi u hòa n đ nh c a khung xe. ữ bánh xe thông qua chân th t và bi n nh ng dao đ ng này ộ ủ ề ổ ị

2.5. 2. Chân th tụ

ren đ t có l ỗ ế i c a chi ti ướ ủ ầ ụ ướ ủ ạ ố ị ầ ầ

Chân th t gi m xóc có d ng hình tr , ph n đ u c a chi ti ầ ủ i c a lò xo. Ph n d ố

bánh xe t ể ế t c n i v i h th ng treo bánh xe thông qua đ m cao su và ng lót. Ngoài ra, ớ i ệ ữ ướ ừ ề ệ ả ầ ộ

ụ k t n i v i c n piston và c đ nh đ u d ế ố ớ ầ đ ượ ố ớ ệ ố đ u d ầ lò xo và c p piston th y l c. i gi m xóc còn có nhi m v truy n nh ng ch n đ ng t ụ ặ ủ ự

2.6. Dung d ch th y l c cho h th ng gi m xóc ệ ố ủ ự ả ị

ủ ự ữ ế ị

i, h ề ả ệ ố

ố t b th y l c. Nh ng thi ệ ố ố ề hydraulic fluid) là đ truy n ể t b có th s d ng dung ể ử ụ ệ l c lái, thang máy, h th ng ki m soát máy bay và trong công ể ệ

ệ ố ượ ả ọ

ế

Ch c năng chính c a dung d ch th y l c ( ủ ứ ng trong các thi năng l ượ ế ị ủ ự dich th y l c g m có : Máy xúc, h th ng phanh, h th ng truy n t ồ ủ ự th ng tr ợ ự nghi p máy móc. ệ c ch n là d u khoáng D u h th ng gi m ch n (damper oil) luôn luôn đ ầ ấ ầ nh ( light mineral oil ), đôi khi thay th cho d u t ng h p ( synthetic oil ) ầ ổ ẹ nh ng lo i d u có giá đ t h n, nh ng có th làm gi m s bi n đ i đ nh t ớ ả ữ v i nhi ớ

ợ ự ế ắ ơ ổ ộ ư ể

ạ ầ t đ . ệ ộ

Tr

16

ườ

ng Đ i H c K Thu t Công Nghi p ệ

S d ng d u : “ SINOPEC Motorcycle Shock Absorber Oi ” ử ụ ầ

Thi

t k gi m xóc xe máy

ế ế ả

Hình 2.5. Các thùng d u SINOPEC ầ

2.7. S d ng và b o d ng thi ử ụ ả ưỡ t b ế ị

- Tránh đ n t vào bên trong gây h h i cho ể ướ c m a, cát b i, bùn đ t l ụ ấ ọ ư ư ạ

gi m xóc. ả

- Có ch đ b o d ị ị ọ ể ư ưỡ ng đ nh kỳ nh ng ph i l a ch n đ a đi m và ng ả ự

ầ ưỡ ườ i ị ổ ồ nên thay d u đ nh ị

ế ộ ả ng uy tín và chuyên nghi p tránh b đ i đ … ầ ng... nên đ ồ ế ệ ử ờ ớ ả

t khi có hi n t ố ượ ớ c ti n hành đ ng th i v i c hai ả ng ch y ệ ượ

ỏ ụ ể ơ

ể ự ơ ể ế ấ ầ

ả ạ ổ ấ ờ

ậ ẩ trên xu ng d ấ ừ ả ướ ừ ự ơ ể ế ố

ượ ế ả ả

ồ ề ư ấ ấ

ề ả ớ ặ ị ệ ằ ấ

c). ả

ướ ng xuyên ki m tra cao su gi m ch n ả ườ ấ ở ể ầ

ụ ơ ấ ế ả

th b o d ệ ợ ả kỳ gi m xóc kho ng 20.000 km / 1 l n. ả ả - Vi c s a ch a, b o d ả ữ ưỡ ả . S a gi m xóc càng s m càng t bên th t trái và ph i ả ử d uầ đ tránh làm cho gi m xóc h ng n ng h n. ặ ả - Có th dùng tr ng l c c th nh n xu ng ph n đuôi xe. N u th y êm, ọ ố gi m xóc không có ti ng kêu là t m n. C n th n thì tháo gi m xóc r i xe. ế ộ i t ng chi c m t. Dùng hai tay cùng tr ng l c c th nh n t ọ c. Chú ý là c hai N u không có ti ng kêu, khi gi m xóc h i v êm là đ ế gi m xóc ta nh n đ u c m th y ‘’ n ng ‘’ nh nhau. T c là hai gi m xóc ch u ị ả ứ ả l c b ng nhau thì xe m i không b l ch nh t là khi t i n ng ( cách này cũng ả ặ ự dùng cho c hai gi m xóc tr ụ ắ ớ 2 đ u th t n i th t g n v i - Th ả càng sau và thân xe và nên thay th khi vòng cao su gi m ch n này quá c ng ứ ho c b bi n d ng. ặ ị ế ạ

KH O SÁT ĐO Đ C VÀ XÂY D NG B N V

PH N 3. Ầ

Tr

17

ườ

ng Đ i H c K Thu t Công Nghi p ệ

Thi

t k gi m xóc xe máy

ế ế ả

3.1. D ng c s d ng trong quá trình đo đ c ạ ụ ử ụ ụ

t c a b gi m xóc sau xe máy đ n gi n, kích th ế ủ ộ ả ơ

ỏ ng ụ c nh và yêu ưở . Đây là

ướ ả c c p là d ng c đo lý t ướ ặ ụ d s d ng. ễ ử ụ ơ

Các chi ti c u đ chính xác khác nhau vì v y ậ th ộ ầ d ng c đo thông d ng trong c khí và ụ ụ ụ M t s lo i th c c p đang l u hành trên th tr ướ ặ ộ ố ạ ng hi n nay: ệ ị ườ ư

Hình 3.1. Các lo i th c c p ạ ướ ặ

Th c c p đ c s d ng thông d ng nh t là th c VERNIERCALIPER ướ ặ ượ ử ụ ụ ấ ướ

Hình 3. 2. Th c c p VERNIERCALIPER ướ ặ

* C u t o. ấ ạ

Hình 3.3. C u t o c a th ấ ạ ủ c c p ướ ặ

* Cách đo:

 Khi đo c n ki m tra xem th c co chính xác không . ể ầ ướ

 Khi đo ph i gi

 Ph i ki m tra xem m t v t đo có s ch không. ặ ậ ể ả ạ

cho hai m t ph ng c a th c song song v i nhau ả ữ ủ ẳ ặ ướ ớ

ng h p ph i l y th ườ ặ ố ể ố

 Tr ướ đ nh hàm đ ng v i thang th ị

Tr

18

ườ

ng Đ i H c K Thu t Công Nghi p ệ

ỏ ị c chính . ả ấ ớ ợ ộ c ra kh i v trí đo thì v n đai c hãm đ c ướ

Thi

t k gi m xóc xe máy

ế ế ả

ả ẽ ắ

3.2. B n v l p và b n v ch t o ả ẽ ế ạ ● ng che Ố

Tr

19

ườ

ng Đ i H c K Thu t Công Nghi p ệ

● ng tyỐ

Thi

t k gi m xóc xe máy

ế ế ả

● ng l c lò xo Ố ọ

Tr

20

ườ

ng Đ i H c K Thu t Công Nghi p ệ

● Van piston

Thi

t k gi m xóc xe máy

ế ế ả

● Đai c đ piston ố ỡ

●C n piston ầ

Tr

21

ườ

ng Đ i H c K Thu t Công Nghi p ệ

●Lò xo piston

Thi

t k gi m xóc xe máy

ế ế ả

● Vòng đ m piston ệ

Tr

22

ườ

ng Đ i H c K Thu t Công Nghi p ệ

● Chân th tụ

Thi

t k gi m xóc xe máy

ế ế ả

●Cao su gi m va ả

Tr

23

ườ

ng Đ i H c K Thu t Công Nghi p ệ

●B c lót ạ

Thi

t k gi m xóc xe máy

ế ế ả

P H N 4Ầ PHÂN TÍCH L C TÁC D NG VÀ KI M TRA B N CHO LÒ XO Ự Ụ Ề Ể

4.1. Gi i thi u chung ớ ệ

4.1.1. Yêu c u tính toán ầ

ả ệ ậ ắ ủ ệ ố

ườ Nhi m v chính c a h th ng gi m xóc sau xe máy là d p t phía sau xe khi xe ho t đ ng trên đ ộ

ệ ạ ộ ủ ự ộ ậ

ng thành nh ng dao đ ng đi u hòa c a thân xe. Ty gi m xóc ữ ề ả ộ

t k gi m xóc sau xe máy ph i gi ủ t nhanh các dao đ ng c a khung xe. ộ ế ế ả ả i ủ ầ ả

Vì v y yêu c u c a bài toán thi ế ấ

ớ ộ ả ủ ầ ề ủ ớ

t hoàn toàn ụ ng. Trong đó lò xo dao đ ng đ n t ế ừ ọ gi m xóc ty gi m xóc và (c p piston th y l c ) là hai b ph n quan tr ng ả ộ ả ặ bánh xe khi xe đi nh t. Lò xo có nhi m v bi n các dao đ ng nh n đ c t ượ ừ ụ ế ấ có tác trên đ ườ d ng d p t ậ ắ ụ ậ quy t hai v n đ : ề + Xác đ nh đ c ng và ki m tra b n cho lo xo. ộ ứ ể ị + Tìm quan h gi a đ c ng K c a lò xo v i đ c n nh t B c a d u trong xy ệ ữ ộ ứ lanh đ h không dao đ ng. ộ ể ệ

4.1.2. Ph ng pháp tính toan ươ ́

* Ph ươ ng pháp tính toán trên lý thuy t ế

T yêu c u c a v t l u ch t o lò xo là thép carbon có hàm l ừ ủ ế ạ

ậ ệ ề ừ ả ệ

ượ ụ ố

ượ ng ầ carbon và đi u ki n làm vi c. T b ng tra chúng ta cũng xác ệ ủ ậ ệ c ng su t cho phép, modul đàn h i và modul đ c ng c a v t li u ộ ứ ồ c áp d ng các công th c đã h c tìm ọ ế ạ c đ c ng c a lò xo và ng su t c t gây ra trong qu n dây ch t o ấ ắ ứ ậ ứ ủ

( 0,62 0,7) đ nh đ ấ ượ ứ ị ch t o lò xo. T các thông s tra đ ừ ế ạ c đ đ ộ ứ ượ ượ lò xo.

*Ph ự ế

ể ủ ằ ị

ng pháp tính toàn trên th c t ệ ng tr c ti p lên lo xo, t ử ụ ừ ộ

ượ ộ ứ ứ

ươ ặ Ti n hành thí nghi m xác đ nh đ d ch chuy n c a lò xo b ng cách đ t ộ ị ế đó s d ng công th c quan h gi a l c m t kh i l ệ ữ ự ự ế ứ ố ượ và bi n d ng xác đ nh đ ế ạ c đ c ng c a lò xo, ng su t c t trên dây ch t o ấ ắ ủ ị ạ ế lò xo.

4.1.3. V t li u cho lò xo ậ ệ

ả ậ ệ ễ ố

n. Lò xo ph thu c l n m c đích s d ng. ế ạ ố ộ ỏ ụ ụ

ộ ớ nh ng dây thép cacborn g m t ườ c làm t ữ ử ụ (0,62 ừ ừ ữ ồ

mangan.

ấ ắ ả

ủ ộ c s d ng cho ử ụ ượ ữ ệ ồ

Tr

24

ườ

ng Đ i H c K Thu t Công Nghi p ệ

V t li u ch t o lò xo vào ph i có đ m i cao, tính d u n cao, tính đàn h i cao và ph i ch ng rão, tr ả ồ Nh ng lò xo ph n l n đ ầ ớ ượ 0,7)% carbon và (0,9 1,2) B ng 4.1 trình bày nh ng giá tr c a ng su t c t cho phép, modul c a đ ị ủ ứ ữ c ng và modul đàn h i cho nh ng v t li u khác nhau đ ậ ứ nh ng lò xo. ữ

Thi

t k gi m xóc xe máy

ế ế ả

B ng 4.1 ả

4.1.4. C tiêu chu n c a dây lò xo ẩ ủ ỡ

B ng 4.2. ả C tiêu chu n c a dây lò xo ẩ ủ ỡ

4.1.5. ng su t trong lò xo ấ Ứ

Tr

25

ườ

ng Đ i H c K Thu t Công Nghi p ệ

Thông s c a lò xo: ố ủ

Thi

t k gi m xóc xe máy

ế ế ả

D = Đ ng kính trung bình c a ủ ườ cu n dây lò xo, d = Đ ng kính c a dây lò xo,

ườ ướ ủ ố

ủ p = B c c a lò xo n = S vòng dây làm vi c , G = Modul đàn h i tr

ệ ậ t cho v t ồ ượ li u ch t o lò xo, ế ạ ệ

D d Đ d ch chuy n c a lò xo. ể ủ

C = Ch s lò xo = ỉ ố

ộ ị

y = P

Ta có n i l c trên m t c t c a lò xo: ặ ắ ủ ộ ự

x =

+ L c c t Q ự ắ

P D . 2

+ Mômen xo n Mắ

ng su t trong lò xo:

Ứ + L c c t Q ự ắ ấ y gây nên ng su t ti p trong lò xo, coi nh phân b đ u ố ề ư ứ

=

=

p

P 4 2 d

ấ ế = t

Q Q P F F ấ

x

t

=

=

=

M m

ax

3

+ Mômen xo n Mx gây nên ng su t có giá tr c c đ i tai chu vi vòng tròn, có ị ự ạ ứ ắ

p

M W

P D 8 . p 3 d

p

P D . 2 d 16

giá tr : ị

Tr

26

ườ

ng Đ i H c K Thu t Công Nghi p ệ

Hình 4.2. Bi u đ phân b ng su t ấ ể ồ ố ứ

Thi

t k gi m xóc xe máy

ế ế ả

Qua hình v bi u đ phân b và Mt ể ể ậ ấ

ể nh n th y đi m A là đi m nguy ề i đó ng su t ti p do l c c t và mômen xo n gây nên cùng chi u. ồ ấ ế ố Qt ự ắ ạ ắ

t

= t

=

+

(1

)

M

ax

A

+ p

= p

P D 8 . p 3 d

P 4 2 d

P D 8 . 3 d

d D 2

hi m vì t Khi đó ng su t t ng là: ứ ẽ ể ứ ấ ổ

d D 2

Vì << 1 nên có th b qua, nh ng khi đó ta đã b qua nh h ư ể ỏ ả ỏ ưở ủ ng c a

ng c a l c c t và n t c t không tròn ng i ta s ưở ủ ự ắ ặ ắ ườ ẽ

t

=

k

M

ax

l c c t . Đ k đ n nh h ể ể ế ả ự ắ nhân thêm h s k. ệ ố

8 . P D p 3 d

Công th c đ c vi i là: (*) ứ ượ t l ế ạ

+

0, 25

D d

=

k

Trong đó k đ c xác đ nh b ng tra b ng theo t ượ ằ ả ị ỷ ố ứ s D/d ho c theo công th c ặ

1

D d

th c nghi m : ự ệ -

đ th c t ỉ ố ể ậ ộ ượ ừ ồ ị

i đây. ữ ư ị ủ ẽ ướ

Nh ng giá tr c a k đã cho m t ch s lò xo (C) có th nh n đ nh hình v d

Hình 4.3. Bi u đ quam h k-C ể ồ ệ

ệ ố ứ ấ ằ ỉ ố

c s d ng ch y u ch t o có ch s i. Lò xo đ ậ c l i gi m và ng ượ ạ ấ ượ ử ụ ủ ế ồ ả ế ạ

T bi u đ 4.3 nh n th y r ng h s ng su t ( k ) mà tăng thì ch s lò xo ừ ể ỉ ố (C) l ạ trên 3.

4.1.6. Bi n d ng c a lò xo xo n dây tròn ủ ế ạ ắ

ng d ộ ự ẽ ị ượ ướ i

Tr

27

ườ

ng Đ i H c K Thu t Công Nghi p ệ

Khi lò xo ch u kéo nén đúng tâm b i m t l c P nó s tích lũy năng l ở d ng th năng bi n d ng đàn h i U ế ạ ế ạ ồ

Thi

t k gi m xóc xe máy

ế ế ả

p

U=

2. M l z 2 . G J ư ộ

ắ ộ ị

Dây lò xo, m t cách g n đúng coi nh m t thanh tròn ch u xo n có: ầ + Chi u dài ho t đ ng c a dây : l = П.D.n ề

z

4

p

=

J

ạ ộ M = + Momen xo n: ắ ủ PD 2

p

d 32

3

+ Momen quán tính c a dây lò xo: ủ

4

2 4.P D n Gd

V y : ậ U=

ế M t khác khi l c P chuy n d i trên bi n d ng δ c a lò xo, nó sinh công bi n ế ủ ự ể ặ ạ ờ

P d . 2

d ng: A= ạ

3

3

ng: A = U ị ượ

4

4

P d . 2

4

=

K

  δ = = Theo đ nh lu t b o toàn năng l ậ ả 8.PD n Gd

2 4.P D n Gd P Gd = d 38 D n

 = K = đ c ng c a lò xo ộ ứ ủ

4.2. Áp d ng tính toán đ c ng và ki m tra b n cho lò xo gi m xóc sau xe ể ộ ứ ụ ề ả

máy

4.2.1. Tính toán trên b m t lý thuy t. ề ặ ế

ạ ể ườ ế ạ ồ

ữ ọ

ị ượ ử ụ ỉ ố ế

ả ầ ả ủ

ườ ị ứ ấ ắ

ả ữ ồ

ộ ứ ườ

210

80

* Ch n v t li u: ọ ậ ệ ng dùng đ ch t o lò xo là các lo i thép đàn h i có hàm V t li u th ậ ệ 0,62÷0,7 )% cacbon và ( 0,9÷1,2 )% mangan. Bên c nh đó lò xo ng cacbon ( l ượ ạ i tr ng gián đo n, trong h th ng gi m xóc xe máy ch u nh ng ng su t, t ấ ả ứ ệ ố ơ c s d ng trong máy móc có ch s lò xo l n không liên t c và h u h t các đ ụ h n 3. ph n kh o sát đo đ c chúng ta đã đo đ ng kính d c a dây làm lò xo ạ ơ Ở ầ là 6mm và D = 36 mm. S d ng b ng 4.1 giá tr ng su t c t cho phép, modul ử ụ ậ đàn h i và modul đ c ng c a nh ng v t li u cho nh ng lò xo khác nhau. V t ữ ủ 4,625 ÷ 8,0 )mm trong li u, thép carbon đ ng kính c a dây ch t o lò xo ( ủ c. ng su t c t cho phép τ = 420 MPa , modul đi u ki n trung bình ta tra đ ượ Ứ ậ ệ ế ạ ấ ắ ệ ề ệ

KN 2 mm + Áp d ng công th c xác đ nh đ c ng c a lò xo:

KN 2 mm ứ

và modul đàn h i E = . đ c ng G = ộ ứ ồ

4

ộ ứ ủ ụ ị

P d

Gd 38 D n

K = =

4

4

=

=

121

Trong đó: D = 36mm, d = 6mm, n = s vòng ho t đ ng c a lò xo = 23. ố Thay các giá tr c a G, D, d và n vào ph ạ ộ ng trình ta có: ươ

Gd 3 D n 8

N cm

K = ị ủ 6 8.10 .0, 6 3 8.3, 6 .23

Tr

28

ườ

ng Đ i H c K Thu t Công Nghi p ệ

ng su t c t cho phép c a v t li u ch t o lò xo : . Ứ ủ ậ ệ ấ ắ ế ạ

Thi

t k gi m xóc xe máy

ế ế ả

t

=

k

M

ax

P D 8 . p 3 d

+

+

0, 25

0, 25

D d

36 6

=

=

=

k

1, 25

Áp d ng công th c: ụ ứ

1

1

D d

Trong đó - -

3

3

t

T i tr ng cho phép l n nh t tác d ng lên lò xo: ả ọ

=

=

791, 68(

N

)

ấ p 6 420.10 . Pmax = = 80,7 (kg) ụ .0, 006 8.1, 25.0, 036

3

=

=

d =

65, 6

mm

4

36 6 ớ p ax. d M kD 8 Bi n d ng cho phép l n nh t lên lò xo: ế 3 PD n 8 4 Gd

ấ ớ

ạ 8.791, 68.36 .23 80000.6

4.2.2. Tính toán d a vào th c nghi m ự ự ệ

4.2.2.1. Xây d ng mô hình thí nghi m. ự ệ

ệ * D ng c thí nghi m: ụ ụ

M t lò xo gi m xóc xe máy Wave110, m t th

ả ộ dài 30cm, m t qu t ả ạ ộ ho c m t v t có kh i l ộ ậ ố ượ ặ c nh a th ng có chi u ề ự ộ ẳ ướ ( 30÷50 )kg ng kho ng ả

ệ * Ti n hành thí nghi m: ế

Đ t lò xo gi m xóc sau xe Wave ề ẳ

ướ ủ ứ ẳ ớ ề ớ

ấ ị

ạ c. Sau đó ti n hành đ t v t có kh i l ặ ầ ặ ớ ề ặ ậ ế

ớ ạ ướ ủ

110 lên n n nhà c ng và ph ng, theo ứ ặ i c a lò xo ch m v i n n nhà. Đ t i h n đo 30cm, đ t th ng đ ng song song v i lò xo, sao cho c cũng ch m v i n n nhà. Đánh d u v trí đ u trên c a lò ầ ng 47kg lên đ u trên c a lò ầ ố ượ c th ng đ ng ta s thu ứ δ = ủ ủ ẽ c kho ng d ch chuy n c a lò xo. C th lò xo đã d ch 1 kho ng ụ ể ẳ ị ủ ả ị

ặ ả chi u th ng đ ng sao cho m t đ u d ẳ ứ ề c có gi m t th ớ ạ ướ ộ m t đ u c a th ướ ủ ộ ầ xo vào th ướ xo, xem đ u trên c a lò xo trùng v i v ch nào trên th ầ đ ể ả ượ 36mm.

+ Xác đ nh đ c ng K c a lò xo. ộ ứ ị

=

128

Áp d ng công th c: K = v i P = 47 kg và δ = 36mm ụ ứ ớ ủ P d

 K =

N cm

N m

= 12800

ề ề

47.9,81 3, 6 + Ki m tra cho lò xo. ể - Đi u ki n b n: ệ Áp d ng công th c (*) ụ Ứ

ng su t c t cho phép l n nh t gây ra trong dây: ớ ấ

=

=

=

k

1, 25

24472,9(

)

M

ax

2

p

8 . P D p 3 d

8.47.9,81.3, 6 3 0, 6

N cm

=

6 244, 73.10 (

)

ấ ắ t

N 2 m

Tr

29

ườ

ng Đ i H c K Thu t Công Nghi p ệ

< [t ] = 420 (MPa)

Thi

t k gi m xóc xe máy

ế ế ả

=

d

d [ ]

3

8

d =

=

=

38, 2(

mm

)

ệ ứ 8 (cid:0) - Đi u ki n c ng: 3 PD n 4 Gd

4

3 PD n 4 Gd

8.47.9,81.36 .23 80000.6

≤ [ ]d = 65,6 ( mm)

Nh v y lò xo đ m b o b n ề ư ậ ả ả

4.3. M i quan h gi a đ c ng k c a lò xo v i đ c n nh t B c a dung ủ ệ ữ ộ ứ ớ ộ ả ủ ớ ố

d ch ị

F(t)

v(t)

M

y(t)

K

B

4.3.1. Mô hình đ ng h c c a h th ng gi m xóc sau xe máy ọ ủ ệ ố ộ ả

ố ượ

ng tác đ ng lên xe, ộ ớ

ể ủ ệ

Trong đó: M : Là kh i l B : H s c n nh t, ệ ố ả K : Đ c ng c a lò xo, ộ ứ F(t) : Là l c do xóc (là tín hi u vào), ự Y(t) : Là d ch chuy n c a thân xe (là tín hi u ra ), ị v(t) : V n t c c a xe. ậ ố ủ

4.3.2. Xây d ng ph ng trình vi phân chuy n đ ng c a h th ng ự ươ ủ ệ ố ể ộ

ng trình Lagrange đ thi t l p ph ng trình vi phân ể ế ậ ươ

Áp d ng ph ụ ươ chuy n đ ng c a c h . ủ ơ ệ ộ ể ng trình Lagrange có d ng : Ph ươ ạ

ng c n gây ra b i b c n nh t, ượ ở ộ ả ớ

ế ở

Tr

30

ườ

ng Đ i H c K Thu t Công Nghi p ệ

Trong đó: T : Th năng c a c h , ủ ơ ệ ế : Năng l ả : Th năng gây ra b i lò xo, Q*: L c suy r ng. ự ộ

Thi

t k gi m xóc xe máy

ế ế ả

ộ ậ ự ả do.D i tác ướ

ộ ơ ệ ể ộ ố ị

H th ng gi m xóc sau xe máy là m t c h có m t b c t d ng c a l c kích đ ng F(t) kh i M d ch chuy n xu ng. ố ụ Ch n h t a đ suy r ng, y nh hình v . ẽ ệ ố ủ ự ọ ệ ọ ộ ư ộ

+ Đ ng năng c a c h : T = ủ ơ ệ ộ

f =

2 & by

+ Th năng gây ra b i lò xo : ế ở

1 2

+ Năng l ng c n do b c n nh t: ượ ộ ả ả ớ

+ L c suy r ng : Q*= F(t). ộ ự

; ; .

; c ph ng trình vi phân mô t ươ ượ ươ ả

Ta có: Áp d ng ph ụ chuy n đ ng c a h : ộ ể ng trình Lagrange ta thu đ ủ ệ

w

=

=

=

27, 76(

)

d= 2

2 0

(t) = F(t) (2)

K m

1 2 s

B m

Ta có: ;

12800 47.9,81 ng trình (1) có d ng:

+ w

=

+ d && ( ) 2 y t

& ( ) y t

y t ( )

F t ( )

2 0

Thì ph ươ ạ

=

=

(3)

d w

B w 2 m

2

B mc

0

0

Ta có đ c n Lehr (D): D = ộ ả

w

+ w

=

+ && ( ) 2 y t

y t ( )

F t ( )

& ( ) D y t 0

2 0

Ph ng trình vi phân dao đ ng ươ ộ (3) có d ng:ạ

w>

d

0

ả ấ có tác d ng d p t ậ ắ ụ ủ

s

 B = 1,1.2. mc = 2,2 47.9,81.12800 = 5344,55 (

Đ h th ng gi m ch n (tr ng thái không n y) thì ). Ch n D = 1,1 ể ệ ố ạ ẩ đ c n Lehr D > 1 (hay ộ ả t nhanh các dao đ ng c a khung xe ộ ọ

N m

)

+

+

=

&& ( ) 2.1,1. 27, 76 ( ) 27, 76 ( ) y t y t

& y t

F t ( )

+

+

=

&& y t

F t ( )

&  ( ) 11,59 ( ) 27, 76 ( ) y t y t

Thay các giá tr vào ta đ ng trình vi phân dao đ ng c a h là: ị ượ h c p ươ ủ ệ ộ

Tr

31

ườ

ng Đ i H c K Thu t Công Nghi p ệ

4.4. H ng c i ti n ả ế ướ

Thi

t k gi m xóc xe máy

ế ế ả

Chuy n t ằ ứ ể ừ ả ệ

ả ả ắ ộ ụ

ể ướ ộ

ầ ằ

ế ố ề ể

gi m xóc đ ng sang n m ngang, ngoài vi c hành thêm bát n i ố ể i v trí này ph i g n thêm m t c m chuy n g p (càng sau) v i gi m xóc thì t ạ ị ớ ắ ng l c). Đ ch t o gi m xóc ngang, b dên ng l c (b dên chuy n h h ộ ả ự ự ướ ể ế ạ ng l c và cây dên truy n l c đ n đ u gi m xóc n m ngang, v i 2 chuy n h ớ ề ự ế ể ướ ả ự b c đ n n i vào tay dên và k t n i vào gi m xóc ngang đ thanh truy n này ả ố ạ ạ s tác đ ng l c vào ng nhún. ẽ ự ố ộ

c c a b dên chuy n h ể ướ ướ ủ ộ ẫ ử ụ ng l c, chi c xe v n s d ng ự ế

ả ớ ị ả

ầ ầ ẩ ộ ớ

ằ ủ ự ề ậ ả ể ấ ạ

ạ ầ ị ạ ế ầ ọ ị

V i tính toán kích th ớ i gi m xóc "zin" theo xe ban đ u. Tuy nhiên v i v trí n m ngang, ph i gia l ạ công thêm b ph n piston đ y d u và thay lo i d u th y l c m i cho gi m ả xóc, đ piston gi m xóc luôn trong tình tr ng b ép. Đi u này, cho th y khi chi c xe "ôm cua" êm và ng t, không b tình tr ng b "bê" ph n đuôi (đuôi xe ị d ch chuy n ngang khi vào cua). ị ể

ả ớ ệ ố ự ỗ

ẽ ộ ầ ố

ơ ổ ệ ơ ườ ư ế

ặ ị ườ ạ ồ

Tr

32

ườ

ng Đ i H c K Thu t Công Nghi p ệ

c chuy n h ng. ắ V i h th ng gi m xóc n m ngang, l c tác đ ng lên xe m i khi th ng ằ ư t khi l u ế ng vòng chi c xe l u thông n đ nh h n, và đ c ặ i ng i sau vì ị ể ướ (phanh) s tác đ ng "ghì" chi c xe xu ng, tay lái đ m h n, đ c bi thông vào các đo n cua, đ bi ệ l c tác đ ng t ự ộ ạ gà không còn tình tr ng gây khó ch u cho ng t khi đi qua ổ bánh xe qua gi m xóc đã đ ừ ộ ượ ả

Thi

t k gi m xóc xe máy

ế ế ả

PH N Ầ 5. K T LU N

Hi n nay, xe máy là ph ng ti n giao thông ph bi n nh t c ta. Nó ệ ươ ổ ế n ấ ở ướ ệ

đóng vai trò quan tr ng trong đ i s ng h ng ngày cũng nh ph c v t t nhu ụ ụ ố ờ ố ư ằ ọ

Tr

33

ườ

ng Đ i H c K Thu t Công Nghi p ệ

i c a con ng i. c u đi l ầ ạ ủ ườ

Thi

t k gi m xóc xe máy

ế ế ả

H th ng gi m xóc xe máy đóng m t vai trò h t s c quan tr ng trong ệ ố ế ứ ả ọ ộ

vi c gi m l c tác đ ng lên xe và ng i đi u khi n. Vi c tìm hi u và nghiên ự ệ ả ộ ườ ề ể ệ ể

i nhi u ý nghĩa c v m t lý thuy t và th c t c u gi m xóc xe máy đem l ứ ả ạ ả ề ặ . ự ế ế ề

i tr ng cho phép đ t đó tính toán kh i l ng đ t lên xe. Xác đ nh t ị ả ể ừ ọ ố ượ ặ

Đ m b o an toàn, đ b n lâu cho h th ng gi m xóc nói riêng và xe máy nói ệ ố ộ ề ả ả ả

chung.

c ý nghĩa và t m quan tr ng thi Xác đ nh đ ị ượ ầ ọ ế ả t th c c a h th ng gi m ự ủ ệ ố

xóc đ i v i xe máy cũng nh các ph ng ti n giao thông khác. T đó có ch ố ớ ư ươ ừ ệ ế

đ v n hành, s d ng và b o d ộ ậ ử ụ ả ưỡ ng h p lý. ợ

ử ụ H th ng có k t c u nh g n, công ngh ch t o đ n gi n, s d ng ệ ố ế ấ ỏ ọ ế ạ ệ ả ơ

nh ng v t li u thông d ng, s n có trên th tr ậ ệ ị ườ ụ ữ ẵ ẩ ng, đang và s là s n ph m ẽ ả

th i tiêu dùng. ươ ng m i ti m năng. Nó đã có v trí x ng đáng trong lòng ng ị ạ ề ứ ườ

Đ y nhanh vi c nghiên c u đ i m i và h tr công tác nghiên c u phát ớ ỗ ợ ứ ứ ệ ẩ ổ

ế ạ tri n, tri n khai đ a ti n b khoa h c k thu t công ngh vào vi c ch t o ư ế ệ ệ ể ể ậ ộ ọ ỹ

s n ph m. Đ a các ng d ng c a h th ng gi m xóc nói chung và c a dao ệ ố ả ủ ủ ụ ư ứ ẩ ả

t b , máy móc…ngày càng r ng rãi và đ ng nói riêng vào các s n ph m, thi ộ ả ẩ ế ị ộ

thi ế t th c. ự

TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ

ng đ i h c k thu t công [1] B môn K thu t c khí, khoa c khí, tr ậ ơ ộ ơ ỹ ườ ạ ọ ỹ ậ

Tr

34

ườ

ng Đ i H c K Thu t Công Nghi p ệ

nghi p Thái Nguyên- Bài gi ng rung đ ng và va đ p ệ ộ ả ậ

Thi

t k gi m xóc xe máy

ế ế ả

ng đ i h c k thu t công [2] B môn K thu t c khí, khoa c khí, tr ậ ơ ộ ơ ỹ ườ ạ ọ ỹ ậ

nghi p Thái Nguyên- Bài gi ng s c b n v t li u ệ ứ ề ậ ệ ả

Internet

[3] http://www.meslab.org/mes/threads/29213-Xin-hoi-ve-thep-lam-lo-xo-

giam-xoc-sau-cua-xe-may.html

[4] http://www.misaco.com/default.aspx?

P=ProductDetail&T=Products&CategoryID=57&ArticleID=252

[5] - http://tim.vietbao.vn/gi%E1%BA%A3m_x%C3%B3c/

Tr

35

ườ

ng Đ i H c K Thu t Công Nghi p ệ

[6] - http://www.indyoil.co.za/index.php/products/Lub ricants/automtive/speciality-products/item/170-indy-shock- oil.