ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Tnh độ đào tạo: Đại học)
Tên học phần: TÂM LÝ HỌC TƯ PHÁP
Tên tiếng Việt: Tâm lý học tư pháp
Tên tiếng Anh: Judicial psychology
Mã học phần: LUA102049
Ngành: Luật
1. Thông tin chung về học phần
Học phần: x Bắt buộc
?Tự chọn
Thuộc khối kiến thức hoặc kỹ năng
? Khối kiến thức chung
? Khối kiến thức KHXH và NV
? Khối kiến thức cơ sở ngành
x Khối kiến thức chuyên ngành
? Thực tập, thực tế, khóa luận tốt nghiệp
? Khối kiến thức tin học, ngoại ngữ
Số tín chỉ: 2
Giờ lý thuyết: 18
Giờ thực hành/thảo luận/bài tập
nhóm/sửa bài kiểm tra
11
Số giờ tự học 90
Bài kiểm tra lý thuyết (bài – giờ) 1-1
Bài kiểm tra thực hành (bài – giờ) 0-0
Học phần tiên quyết:
Học phần học trước: Luật Hình sự 1,2; Luật Tố tụng hình sự
Học phần song hành: Khoa học điều tra hình sự, Lý luận định tội danh
- Đơn vị phụ trách học phần: Khoa Luật hình sự
2. Thông tin chung về giảng viên
STT Học hàm, học vị, họ và tên Số điện thoại
liên hệ Địa chỉ E-mail Ghi chú
1 TS. Nguyễn Ngọc Kiện 0919100064 kiennn@hul.edu.
vn
Phụ trách
2 ThS. Hoàng Thị Huyền
Trang
0905001427 huyentrangluathu
e@gmail.com
Tham gia
3 ThS. Hoàng Đình Thanh 094625225 thanhluathue@g
mail.com
Tham gia
4 Nguyễn Thị Lan Anh 0941769559 anhntl@hul.edu.v
n
Tham gia
3. Mô tả học phần
- Cung cấp cho người học những vấn đề chung của tâm học pháp, đặc điểm tâm
lý của những người có liên quan trong một số hoạt động pháp chủ yếu như điều tra,
xét xử, cải tạo/giáo dục. Bên cạnh đó, học phần cũng giới thiệu những vấn đề cốt lõi
trong tâm học tội phạm, đặc biệt nguyên nhân tâm hội của tình hình tội
phạm.
- Cung cấp rèn luyện một số kỹ năng như: vận dụng các kiến thức tâm các
phương pháp tâm để giải quyết những vấn đề thực tiễn nảy sinh trong hoạt động
pháp. Tham vấn, tư vấn trong hoạt động tư pháp.
- Sau khi kết thúc học phần: sinh viên hình thành năng lực tự nghiên cứu độc lập,
năng lực trong tư duy phản biện lại các quan điểm, ý kiến trái chiều và đưa ra những ý
kiến bảo vệ lại quan điểm của bản thân trong quá trình học tập, nghiên cứu; lên án
hành vi lợi dụng tâm không tốt của người phạm tội để ép cung, mớm cung, dùng
nhục hình.
4. Mục tiêu học phần
4.1 Về kiến thức
Hình thành năng ứng dụng thực tiễn, giúp ích cho người học hiểu được hệ
thống kiến thức bản về tâm học pháp; đặc điểm tâm của những người liên
quan đến hoạt động pháp; sở tâm của các hoạt dộng pháp, như điều tra, xét
xử, cải tạo; những vấn đề bản trong tâm học tội phạm phương pháp tâm đấu
tranh với tội phạm, phòng ngừa và cải tạo người phạm tội.
4.2 Về kỹ năng
Hình thành phát triển duy sáng tạo, độc lập trong việc tiếp thu, nghiên cứu
những vấn đề về tâm lý của người tiến hành tố tụng, người tham gia tố tụng, người thi
hành án để có sự hiểu biết làm tiền đề cho những hoạt động điều tra, truy tố, xét xử, thi
hành án.
4.3 Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
Hình thành năng lực tự nghiên cứu độc lập, năng lực trong duy phản biện
lại các quan điểm, ý kiến trái chiều đưa ra những ý kiến bảo vệ lại quan điểm của
bản thân trong quá trình học tập, nghiên cứu. Lên án hành vi lợi dụng tâm lý không tốt
của người phạm tội để ép cung, mớm cung, dùng nhục hình.
5. Chuẩn đầu ra học phần
Ký hiệu
CĐR học
phần
(CLOX)
Nội dung CĐR CĐR của
CTĐT
5.1.Kiến thức
CLO 1 khả năng vận dụng các kiến thức nền tảng của học
phần Tâm lý học tư pháp để giải quyết các vấn đề lý luận
và thực tiễn liên quan đến ngành học.
PLO3
CLO2 khả năng phân tích căn cứ pháp áp dụng vấn đề
yêu cầu, hiểu được các phương pháp tâm học pháp,
nắm được các phương pháp tâm đấu tranh với tội
phạm, phòng ngừa và cải tạo người phạm tội
PLO3
5.2. Kỹ năng
CLO3 Có kỹ năng phân tích văn bản pháp luật để giải quyết các
tình huống phát sinh trong nghiên cứu Tâm học
pháp.
PLO7
CLO4 Có kỹ năng thuyết trình, kỹ năng lập kế hoạch và quản lý
công việc và làm việc nhóm. PLO8
CLO5 kỹ năng làm việc độc lập, áp dụng các chiến thuật
điều tra cụ thể, hoạt động tranh tụng cải tạo phạm
nhân được thuận lợi, đạt được mục đích của người thi
hành pháp luật.
PLO9
5.3. Mức tự chủ và trách nhiệm
CLO6 Tuân thủ các quy định của pháp luật. Hình thành thái độ
tôn trọng, bảo vệ pháp luật. Phát hiện phê phán các
hành vi vi phạm pháp luật trong quá trình thi hành án
hình sự.
PLO10
CLO7 Nhận thức đúng đắn về vai trò của môn học đối với đời
sống xã hội. Có trách nhiệm xã hội, thái độ phục vụ cộng
đồng.
PLO11
6. Ma trận thể hiện sự đóng góp của các chuẩn đầu ra học phần (CLO) vào
việc đạt được các chuẩn đầu ra của CTĐT (PLO) các chỉ số PI (Performance
Indicator)
CLO PLO3 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10 PLO11
Liệt PI
CLO
đóng góp,
hỗ trợ đạt
được ghi
rõ mức đạt
CLO 1 M PI3.1; PI3.2
CLO 2 M PI3.3; PI3.4
CLO 3 M PI7.1; PI7.2
CLO 4 M(A) PI8.1; PI8.2
CLO 5 M(A) PI9.1; PI9.2
CLO 6 R PI10.1
CLO 7 RPI11.1;PI11.
2
Học phần
Tâm lý
học tư
pháp
M M M (A) M(A) R R
7. Tài liệu học tập
7.1 Tài liệu bắt buộc
[1] Giáo trình tâm lý học tư pháp của Trường Đại học luật Hà Nội, NXB Công an
nhân dân, Hà Nội 2003.
Nơi có tài liệu: Thư viện Trường Đại học Luật, Đại học Huế
7.2. Tài liệu tham khảo
[2] Giáo trình: “Giáo trình tâm lý học tư pháp của Viện đại học mở Hà Nội, NXB
Tư pháp, Hà Nội 2014.
[3] Giáo trình: Tội phạm học của Trường Đại học luật TP. Hồ Chí Minh năm
2012.
8. Đánh giá kết quả học tập. (Tham khảo thêm trang 86 - 92 tài liệu Đinh
Thành Việt)
- Thang điểm: 10/10 (theo trọng số 40%-60%)
Đánh
giá
Trọng số Hình
thức
đánh giá
Nội
dung
Trọng số Phương
pháp
đánh giá
CĐR Đánh giá
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
Điểm
quá
trình
10 40%
A1. Chuyên
cần
Số buổi
tham gia
trên lớp, ý
thức
nhân.
10% - Điểm danh Tham gia ý
thức học tập
A2. Hoạt
động tự học,
chuẩn bị trên
lớp.
(1)Làm
việc nhóm
(2) Thuyết
trình
nhân/nhóm
(3) i tập
về nhà
15%
Quan sát
nhận xét:
Chuẩn bị nội
dung làm
việc nhóm;
Thực hiện
làm việc
nhóm;Tương
tác với các
nhóm/cánhân
khác.
- Đọc bài tập
đã nộp và đối
sánh yêu cầu
CLO
1
CLO
2
CLO
3
CLO
4
CLO
5
(1), (2) Đánh
giá chuẩn bị;
Đánh giá làm
việc nhóm:
Kiến thức. kỹ
năng, cách tổ
chức,…
(3) Đánh giá
chuẩn bị -
đánh giá sản
phẩm nộp.
A3. Hoạt
động tự học
chuẩn bị và
kiểm tra trên
lớp
Đề kiểm
tra/vấn đáp 15%
Chấm bài
kiểm tra/vấn
đáp
CLO
1
CLO
2
CLO
3
CLO
4
CLO
5
CL06
Điểm kiểm tra
Điểm
cuối
kỳ
10 60% Bài thi tự
luận
Tiểu luận
Vấn đáp
Các kiến
thức kỹ
năng trong
các CLO
60% - Thi tập
trung: Đề thi
+ đáp án theo
các mức độ
nhận thức (3
câu) trong
ngân hàng đề
thi;
- Thi không
tập trung:
Chủ đề tiểu
luận, nội
dung,phương
CLO
1
CLO
2
CLO
3
CLO
4
CLO
5
CLO
6
Chấm điểm tự
luận hoặc vấn
đáp theo đáp
án