intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương chi tiết học phần Văn phạm 2 (Grammar 2) - Trường ĐH Đà Lạt

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:19

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Học phần Văn phạm 2 (Grammar 2) là học phần tự chọn, được giảng dạy vào học kỳ thứ 2, là học phần thuộc khối Khoa học Xã hội và Nhân văn trong khối Kiến thức giáo dục đại cương. Học phần hướng dẫn sinh viên nhận biết và luyện tập viết các thể loại và chức năng của mệnh đề phụ trong tiếng Anh (finite và non-finite). Ngoài ra giúp sinh viên ứng dụng các mệnh đề phụ trong viết câu và đoạn văn ngắn. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương chi tiết học phần Văn phạm 2 (Grammar 2) để biết thêm chi tiết!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương chi tiết học phần Văn phạm 2 (Grammar 2) - Trường ĐH Đà Lạt

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN VĂN PHẠM 2 (GRAMMAR 2) Áp dụng cho sinh viên từ K45 Lâm Đồng - 2022
  2. MỤC LỤC 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN ............................................................................... 3 2. MỤC TIÊU/CĐR CỦA HỌC PHẦN..................................................................................... 3 3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN .................................................................................... 5 4. YÊU CẦU ĐỐI VỚI NGƯỜI HỌC ...................................................................................... 5 5. NỘI DUNG CHI TIẾT HỌC PHẦN VÀ TIẾN TRÌNH HỌC TẬP ..................................... 7 6. TÀI LIỆU HỌC TẬP ........................................................................................................... 13 7. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA - ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP HỌC PHẦN ....................................................................................................................................... 13 8. XÂY DỰNG MATRIX, MAPPING ĐỂ THEO DÕI TÍNH NHẤT QUÁN VỚI CHUẨN ĐẦU RA ................................................................................................................................... 16 9. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN XÂY DỰNG ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN ...... 19 2
  3. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN VĂN PHẠM 2 (GRAMMAR 2) 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN 1.1. Mã số học phần: 21NN1210 Tên học phần: Văn phạm 2 (Grammar 2) 1.2. Số tín chỉ: 3 ( 1- 0- 2) 1.3. Thuộc chương trình đào tạo trình độ: đại học, hình thức đào tạo: chính quy 1.4. Loại học phần (bắt buộc, tự chọn): tự chọn 1.5. Điều kiện tiên quyết: - Sinh viên đã học các học phần Văn phạm 1 ( Grammar 1) - Sinh viên phải tích cực tham gia các hoạt động trong lớp và chủ động tham khảo thêm tài liệu, làm bài tập ngoài giờ học. _ Sinh viên phải có kỹ năng tìm kiếm tài liệu trên Internet. _ Sinh viên phải có kỹ năng cơ bản sử dụng máy tính, các phần mềm soạn thảo văn bản, tìm kiếm tài liệu. 1.6. Giờ tín chỉ đối với các hoạt động: - Nghe giảng lý thuyết : 15 tiết - Làm bài tập, thảo luận, luyện tập, hoạt động theo nhóm trên lớp : 30 tiết - Tự học : 30 giờ 2. MỤC TIÊU/CĐR CỦA HỌC PHẦN 2.1. Mục tiêu của học phần Sinh viên/học viên học xong học phần này có kiến thức, phẩm chất, kỹ năng, và năng lực: CĐR của CTĐT TĐNL mong Mục tiêu Mô tả muốn KIẾN THỨC VÀ LẬP LUẬN NGÀNH MT1 Nhận biết và hiểu 1.2.1 4 3
  4. được những thể loại 1.3.4 mệnh đề phụ trong tiếng Anh. KỸ NĂNG Kỹ năng và phẩm chất cá nhân, nghề nghiệp Phân tích và ứng 2.3.1 4 MT2 dụng các loại mệnh 2.3.2 đề phụ khi viết câu 2.3.3 và đoạn văn bằng 2.3.4 tiếng Anh. 2.5.3 Kỹ năng mềm MT3 S Làm việc nhóm 3.1.1 4 3.1.2 3.1.3 THÁI ĐỘ MT4 Có trách nhiệm khi 2.5.8 4 viết câu và đoạn văn 2.5.10 bằng tiếng Anh. 2.2. Chuẩn đầu ra học phần Mục tiêu Chỉ định I, T, U [4] Chuẩn đầu ra môn học Mô tả CĐR [2] (ghi ký hiệu I, T, U) (CĐR) [1] (MT) MT1 Nhận biết và CĐR1 Nhận biết và phân loại các loại T hiểu được mệnh đề phụ đầy đủ Finite Clauses những thể trong câu tiếng Anh. loại mệnh đề phụ trong CĐR 2 Nhận biết và phân loại các loại T tiếng Anh. mệnh đề phụ không đầy đủ Non- finite clauses và mệnh đề Giãn lược động từ trong câu tiếng Anh CĐR 3 Xác định được chức năng của các T loại mệnh đề phụ ( mệnh đề quan hệ Relative Clause, mệnh đề danh từ Noun Clause, mệnh đề trạng từ Adverbial clause) trong câu tiếng Anh. 4
  5. MT2 Phân tích và CĐR 4 Nhận biết, hiểu rõ chức năng, và T ứng dụng các sử dụng được loại mệnh đề phụ loại mệnh đề đầy đủ Finite Clauses vào viết câu phụ khi viết và đoạn văn bằng tiếng Anh câu và đoạn CĐR 5 Nhận biết, hiểu rõ chức năng, và văn bằng sử dụng được loại mệnh đề phụ tiếng Anh. không đầy đủ Non-finite Clauses vào viết câu và đoạn văn bằng tiếng Anh CĐR 6 Phân tích các thành phần trong câu T tiếng Anh ( mệnh đề, từ nối, v.v...) MT3 CĐR 7 Thành lập được nhóm học tập, tổ Làm việc chức triển khai các hoạt động U nhóm nhóm và phối hợp với các thành viên cũng như lãnh đạo nhóm MT4 Có trách CĐR 8 Sử dụng ngữ pháp chuẩn mực và T nhiệm khi phù hợp với nội dung, mục đích và viết câu và đối tượng của yêu cầu văn bản. đoạn văn bằng tiếng Anh 3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN Học phần Văn phạm 2 (Grammar 2) là học phần tự chọn, được giảng dạy vào học kỳ thứ 2, là học phần thuộc khối Khoa học Xã hội và Nhân văn trong khối Kiến thức giáo dục đại cương. Học phần hướng dẫn sinh viên nhận biết và luyện tập viết các thể loại và chức năng của mệnh đề phụ trong tiếng Anh (finite và non-finite). Ngoài ra giúp sinh viên ứng dụng các mệnh đề phụ trong viết câu và đoạn văn ngắn. 4. YÊU CẦU ĐỐI VỚI NGƯỜI HỌC 4.1 Quy định về tham dự lớp học  Sinh viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học. 5
  6.  Điều kiện để sinh viên được phép làm các bài kiểm tra giữa kỳ (30%) và thi cuối kỳ (50%): Vắng không quá 20% (có phép hay không có phép) số giờ lý thuyết và thực hiện đầy đủ các quy định yêu cầu trong đề cương chi tiết học phần.  Sinh viên không thực hiện làm bài tập bị coi như không có điểm, ngoại trừ lý do chính đáng được giảng viên chấp nhận và cho làm bài thay thế. 4.2 Quy định về hành vi lớp học • Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi hành vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm. • Sinh viên/học viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên/học viên đi trễ quá 15 phút sau khi giờ học bắt đầu sẽ không được tham dự buổi học. • Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học. • Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện thoại, máy nghe nhạc trong giờ học. • Máy tính xách tay, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích ghi chép bài giảng, tính toán phục vụ bài giảng, bài tập, tuyệt đối không dùng vào việc khác. 4.3 Quy định về học vụ • Các vấn đề liên quan đến xin bảo lưu điểm, khiếu nại điểm, chấm phúc tra, kỷ luật trường thì được thực hiện theo quy định của Trường. 6
  7. 5. NỘI DUNG CHI TIẾT HỌC PHẦN VÀ TIẾN TRÌNH HỌC TẬP Buổi Hình thức tổ chức dạy học học phần CĐR Tên Lên lớp SV tự Nội dung chính (của ch ng/ Hoạt động dạy và học Lý Bài Thảo luận nghiên Tổng học phần thuyết tập nhóm cứu, tự phần) (tiết) (tiết) (tiết) học (giờ) Buổi Bài 1 Mệnh đề tính từ CĐR1 - GV giới thiệu về học 2 1 1 2,5 4 1 trong tiếng Anh CĐR2 phần CĐR3 1.1 Mệnh đề tính từ xác CĐR4 - SV đọc giáo trình về định CĐR5 mệnh đề tính từ CĐR7 - GV và SV cùng thảo 1.2 Mệnh đề tính từ không CĐR8 luận xác định - GV cho SV làm bài tập (cá nhân/nhóm), luyện tập 1.3 Mệnh đề tĩnh lược kết nối câu có mệnh đề 1.4 tính từ về các thể loại Tính từ và đại từ quan khác nhau. hệ - SV trình bày đáp án của 1.5 Giới từ trong mệnh đề cá nhân và nhóm. quan hệ - GV kiểm tra và hướng 1.6 dẫn SV đúc kết Luyện tập thực hành kinhnghiệm. Buổi Bài 2 Mệnh đề danh từ CĐR1- - GV trình bày. 2 1 1 2,5 4 2 CĐR3 2.1 Giới thiệu mệnh đề CĐR4 - SV thảo luận nhóm, làm danh từ CĐR7 bài tập, luyện tập xác CĐR8 định chức năng và kết nối 2.2 Chức năng và cách sử câu sử dụng mệnh đề 7
  8. dụng mệnh đề danh từ danh từ. trong tiếng Anh (đóng - SV trình bày đáp án của vai trò là: chủ ngữ, tân cá nhân và nhóm. ngữ, bổ nghĩa cho danh từ; bổ ngữ cho chủ - GV kiểm tra và hướng ngữ; bổ ngữ cho tính dẫn sinh viên đúc kết từ) kinh nghiệm. - SV thảo luận nhóm, làm 2.3 Luyện tập thực hành bài tập, luyện tập xác định chức năng và kết nối câu sử dụng mệnh đề danh từ. Buổi Bài 3 Mệnh đề trạng từ CĐR1 - GV trình bày. 2 1 1 2,5 4 3 CĐR3 3.1 CĐR4 - SV thảo luận nhóm, làm Mệnh đề trạng từ về bài tập, luyện tập xác thời gian CĐR7 CĐR8 định chức năng và kết nối 3.2 câu sử dụng mệnh đề Mệnh đề trạng từ về trạng từ. trạng thái - SV trình bày đáp án của 3.3 Mệnh đề trạng từ về so cá nhân và nhóm. sánh - GV kiểm tra và hướng 3.4 Mệnh đề trạng từ về lý dẫn sinh viên đúc kết do kinh nghiệm. - SV thảo luận nhóm, làm 3.5 Mệnh đề trạng từ về bài tập, luyện tập xác mục đích định chức năng và kết nối câu sử dụng mệnh đề 3.6 Mệnh đề trạng từ về trạng từ. kết quả 8
  9. 3.7 Mệnh đề trạng từ về tương phản 3.8 Mệnh đề trạng từ về điều kiện 3.9 Mệnh đề trạng từ tĩnh lược 3.10 Luyện tập thực hành Buổi Ôn tập Củng cố kiến thức về CĐR1 - GV và SV thảo luận về 1 2 1 2,5 4 4 các thể loại mệnh đề CĐR3 các thể loại mệnh đề phụ Finite Clause CĐR4 finite. CĐR7 CĐR8 - Sinh viên đọc thêm tài liệu trên internet, sách về mệnh đề phụ (finite) trong tiếng Anh. - Thảo luận bài đọc thêm. Chuẩn bị kiểm tra lần 1(15%) Buổi Kiểm tra CĐR1 - SV làm bài kiểm tra lần 1 2,5 0,5 2,5 4 5 lần 1 CĐR2 1. Bài 4 CĐR3 Mệnh đề nguyên thể GV trình bày. CĐR4 (Infinitive) CĐR5 - SV thảo luận nhóm, làm 4.1 Ngữ cảnh sử dụng, thể CĐR7 bài tập, luyện tập xác loại CĐR8 định chức năng và kết nối 9
  10. 4.2 Chức năng câu sử dụng mệnh đề infinitive. 4.3 Luyện tập thực hành - SV trình bày đáp án của cá nhân và nhóm. - GV kiểm tra và hướng dẫn sinh viên đúc kết kinh nghiệm. Buổi Bài 5 Mệnh đề danh động CĐR2 - GV trình bày. 2 1 1 2,5 4 6 từ (Gerund non-finite CĐR3 clauses) CĐR5 - SV thảo luận nhóm, làm CĐR7 bài tập, luyện tập xác 5.1 CĐR8 định chức năng và kết nối Ngữ cảnh sử dụng, thể câu sử dụng mệnh đề loại danh động từ -gerund. 5.2 Chức năng - SV trình bày đáp án của cá nhân và nhóm. 5.3 Luyện tập thực hành - GV kiểm tra và hướng dẫn sinh viên đúc kết kinh nghiệm. Buổi Bài 6 Mệnh đề phân từ CĐR2 - GV trình bày. 2 1 1 2,5 4 7 (Participle non-finite CĐR3 Clause) CĐR5 - SV thảo luận nhóm, làm CĐR7 bài tập, luyện tập xác 6.1 CĐR8 định chức năng và kết nối Ngữ cảnh sử dụng và câu sử dụng mệnh đề thể loại phân từ (participle). 6.2 Chức năng - SV trình bày đáp án của cá nhân và nhóm. 6.3 Luyện tập thực hành - GV kiểm tra và hướng 10
  11. dẫn sinh viên đúc kết kinh nghiệm. Buổi Bài 7 Mệnh đề giãn l ợc CĐR2 - GV trình bày. 1 2 1 2,5 4 8 (Verbless Clause) CĐR3 CĐR5 - SV thảo luận nhóm, làm 7.1 CĐR7 bài tập, luyện tập xác Ngữ cảnh sử dụng CĐR8 định chức năng và kết nối 7.2 Chức năng câu sử dụng mệnh đề giản lược (verbless). 7.3 Luyện tập thực hành - SV trình bày đáp án của cá nhân và nhóm - GV kiểm tra và hướng dẫn sinh viên đúc kết kinh nghiệm Buổi Bài 8 Phân tích câu CĐR6 - GV trình bày. 1 1,5 1,5 2,5 4 9 CĐR7 Mệnh đề phụ (Finite, CĐR8 - SV thảo luận nhóm, làm Non-finite) bài tập, luyện tập phân tích câu (xác định, gọi tên và chức năng các mệnh đề non-finite, Verbless) - SV trình bày đáp án của cá nhân và nhóm. - GV kiểm tra và hướng dẫn sinh viên đúc kết kinh nghiệm. Buổi Ôn tập Non-finite clauses, CĐR2 - GV trình bày. 1 2 1 2,5 4 10 Verbless clauses, CĐR3 CĐR5 - SV thảo luận nhóm, làm 11
  12. Phân tích câu CĐR7 bài tập, luyện tập phân CĐR8 tích câu (xác định, gọi tên và chức năng các mệnh đề non-finite, Verbless- phân tích câu) - SV trình bày đáp án của cá nhân và nhóm. - GV kiểm tra và hướng dẫn sinh viên đúc kết kinh nghiệm. -- Thảo luận bài đọc thêm. Chuẩn bị kiểm tra lần 2 (15%) Buổi Bài kiểm CĐR2 - SV làm bài. 5 5 5 11 tra giữa CĐR3 kỳ 2 CĐR5 - GV tổng kết, đúc kết Ôn tập CĐR6 kinh nghiệm và hướng Củng cố kiến thức CĐR7 dẫn ôn tập. (Finite, Non-finite clauses, Verbless, Phân CĐR8 - Sinh viên đọc thêm tài tích câu) liệu trên internet, sách về mệnh đề mệnh đề phụ (finite, non-finite, verbless clauses, phân tích câu) trong tiếng Anh. - Thảo luận bài đọc thêm. Chuẩn bị thi cuối kỳ (50%) 12
  13. 6. TÀI LIỆU HỌC TẬP [1]Trâm, Đ.T.N. (2018). Grammar2. Trường Đại học Đà Lạt (Giáo trình nội bộ) [2] Leo, J. (1992). Communicative grammar practice. Cambridge University Press: Oxford. [3] Mark, N., & Diana. H. (2003). Developing grammar in context. Cambridge University Press: Oxford. [4] Michael, V. (2008). Macmilllan English grammar in context.Macmillan Publishers Limited. [5] Biber, D., Johansson, S., Leech, G., Conrad, S., Finegan, E., & Quirk, R. (1999). Longman grammar of spoken and written English (Vol. 2). MIT Press. [6] Bland, S. K., Bland, S. K., Elbaum, S., Van Zante, J., & Daise, D. (1996). Intermediate grammar. Oxford: OUP. [7] Eastwood, J. (1994). Oxford guide to English grammar. Oxford University Press. [8] Eckersley, C. E., & Eckersley, J. M. (1960). A comprehensive English grammar for foreign students. Longman. [9] Yule, G. (2006). Oxford practice grammar: Advanced. Oxford University Press. [10] Graver, B. D. (1971). Advanced English Practice (Vol. 3). Oxford University Press.. [11] Hewings, M. (2005). Advanced grammar in use: a self-study reference and practice book for advanced learners of English; with answers. Ernst Klett Sprachen 7. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA - ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP HỌC PHẦN 7.1. Thang điểm đánh giá - Giảng viên đánh giá theo thang điểm 10 và 15. 7.2. Kiểm tra – đánh giá quá trình Có trọng số tối đa là 50%, bao gồm các điểm đánh giá bộ phận như sau: - Điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận, bài tập: 20%. - Điểm giữa kỳ: 30% 7.3. Điểm thi kết thúc học phần Điểm thi kết thúc học phần có trọng số là 50%. - Hình thức thi: tự luận 7.4. Bảng chi tiết đánh giá học phần Các thành phần, các bài đánh giá, nội dung đánh giá thể hiện sự tương quan với các chuẩn đầu ra của học phần, số lần đánh giá, tiêu chí đánh giá, tỷ lệ % trọng số điểm. 13
  14. Bảng 7.4.1 Đánh giá học phần Thành Nội dung Thời CĐR học phần Hình thức Tỷ lệ (%) phần điểm (X.x.x) đánh giá Sau mỗi phần lý thuyết, sinh viên phải tham gia CĐR1 Bài tập thực hành đọc, viết, nói nhỏ trên các bài tập liên quan đến CĐR2 lớp (cá 10% phần lý thuyết vừa học. Tất cả các nhân, Trong phần thực hành, CĐR3 buổi học nhóm) sinh viên được yêu cầu làm việc cá nhân, cặp, CĐR4 nhóm về cách thức ứng CĐR5 dụng các mệnh đề phụ trong việc viết câu và CĐR6 đoạn văn ngắn. Ngoài ra sinh viên có cơ hội thực CĐR7 Thuyết hành phân tích các đoạn trình 10% CĐR8 (nhóm) văn phức tạp dựa vào vai trò và chức năng của các Đánh loại mệnh đề trong tiếng giá quá Anh. trình Bài kiểm tra giữa kì 1: với mục đích kiểm tra nhận biết, phân tích và ứng dụng các thể loại mệnh đề phụ (finite) trong tiếng Anh. Cụ thể như CĐR1 sau. Bài kiểm tra tự luận CĐR3 gồm 3 phần, đánh giá trên CĐR4 Tự luận Buổi 5 15% thang 15 trong 90 phút. CĐR7 (cá nhân) Phần 1: Gạch dưới mệnh CĐR8 đề phụ, nêu tên và xác định chức năng (10 câu/5 điểm). Phần 2: Hoàn thành câu theo yêu cầu sử dụng các mệnh đề finite – sentence level (10 câu/ 5 14
  15. diểm). Phần 3: Viết đoạn văn theo yêu cầu có sử dụng các mệnh đề finite theo chủ đề. Đoạn văn khoảng 200-300 từ trong đó gồm 7 mệnh đề tính từ, 6 mệnh đề danh từ, 7 mệnh đề trạng từ (5 điểm) Bài kiểm tra giữa kỳ lần 2: với mục đích kiểm tra khả năng nhận biết, phân tích và ứng dụng các thể loại mệnh đề phụ (non- finite) trong Tiếng Anh. Cụ thể như sau. Bài kiểm tra tự luận gồm 3 phần, đánh giá trên thang 15 trong 90 phút. Phần 1: CĐR2 Gạch dưới, gọi tên và xác CĐR3 định chức năng của Non- CĐR5 finite và Verbless clauses) CĐR6 Tự luận (10 câu, 5 điểm). Phần 2: Buổi 11 15% CĐR7 (cá nhân) Hoàn thành câu theo yêu CĐR8 cầu sử dụng các mệnh đề non-finite (10 câu, 5 điểm). Phần 3: Viết đoạn văn theo yêu cầu có sử dụng các mệnh đề non- finite và verbless theo chủ đề. Đoạn văn khoảng 200- 300 từ trong đó gồm 5 mệnh đề danh từ, 5 mệnh đề tính từ, 5 mệnh đề trạng từ (5 điểm) Đánh Sinh viên làm bài thi gồm Theo lịch CĐR1 Tự luận 50% giá cuối 15
  16. kỳ 5 phần, được đánh giá thi của CĐR2 trên thang diểm 10, thời khoa CĐR3 gian 90 phút. Phần 1: CĐR4 Gạch dưới, gọi tên, xác CĐR5 định chức năng các mệnh CĐR6 đề phụ Finite Clauses (10 CĐR7 câu, 2.0 điểm). Phần 2: CĐR8 Gạch dưới, gọi tên, xác định chức năng các mệnh đề phụ Non-finite/ Verbless Clauses (10 câu, 2.0 điểm). Phần 3: Hoàn thành câu theo yêu cầu sử dụng các mệnh đề Finite Clauses (10 câu, 2.0 điểm). Phần 4 (Hoàn thành câu theo yêu cầu sử dụng các mệnh đề Non- finite Clause (10 câu, 2.0 điểm). Phần 5: Viết đoạn văn theo yêu cầu (khoảng 200 từ) có sử dụng các mệnh đề finite, non-finite, verbless theo chủ đề (2 điểm. 8. XÂY DỰNG MATRIX, MAPPING ĐỂ THEO DÕI TÍNH NHẤT QUÁN VỚI CHUẨN ĐẦU RA 8.1 Ma trận nhất quán chuẩn đầu ra của học phần với chuẩn đầu ra chương trình đào tạo CĐR CĐR1 CĐR2 CĐR3 CĐR4 CĐR5 CĐR6 CĐR7 CĐR8 học phần CĐR CTĐT CĐR 1.2.1 H H H CĐR 1.3.4 H H H 16
  17. CĐR 2.3.1 H H H CĐR 2.3.2 H H H CĐR 2.3.3 H H H CĐR 2.3.4 H H H CĐR 2.5.3 H H H CĐR 2.5.8 H CĐR 2.5.10 H CĐR 3.1.1 H CĐR 3.1.2 H CĐR 3.1.3 H 8.2 Ma trận nhất quán các bài học của học phần với chuẩn đầu ra học phần CĐR học phần CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR 6 7 8 1 2 3 4 5 Bài học Bài 1 I I P P P Bài 2 I I P P P Bài 3 I I P P P Bài 4 I I P P P Bài 5 I I P P P Bài 6 I I P P P P Bài 7 I A P P P Bài 8 A A A A A I P P 8.3 Ma trận nhất quán phương pháp đánh giá với chuẩn đầu ra học phần CĐR học phần CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR 1 2 3 4 5 6 7 8 PP đánh giá I. Đánh giá quá trình Bài tập nhỏ trên lớp H H H H H H H H (nhóm/cá nhân) 17
  18. Bài thuyết trình H H H H H H H H (nhóm) Bài kiểm tra 1 H H H H H H H Bài kiểm tra 2 H H H H H H H II. Đánh giá cuối kỳ Tự luận cá nhân H H H H H H H 8.4 Ma trận nhất quán phương pháp giảng dạy với chuẩn đầu ra học phầ CĐR học phần CĐR 6 CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR 1 PP giảng dạy 2 3 4 5 8 7 Giải thích cụ thể H H H H H H H H Thuyết giảng H H H M M H M M Câu hỏi gợi mở H H H M M M H H Thảo luận nhóm H H H M M H H M Bài tập về nhà H H H H H H H H 8.5 Xây dựng ma trận tài liệu học tập (TLHT) với chuẩn đầu ra học phần CĐR học phần CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR 1 2 3 4 5 6 7 8 TLHT TLHT 1 X X X X X X X X TLHT 2 X X X X X X X X TLHT 3 X X X X X X X X TLHT 4 X X X X X X X X TLHT5 X X X X X X X X TLHT 6 X X X X X X X X TLHT 7 X X X X X X X X 18
  19. TLHT 8 X X X X X X X X TLHT 9 X X X X X X X X TLHT 10 X X X X X X X X TLHT11 X X X X X X X X 9. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN XÂY DỰNG ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN Họ và tên: Nguyễn Ngọc Bảo Ngân Học vị: Thạc sĩ Chức danh nghề nghiệp: Giảng viên Số điện thoại: 02633 834048 Địa chỉ thư điện tử: ngannb@dlu.edu.vn TL. HI ÊU TRƯỞNG TRƯỞNG BỘ MÔN GIẢNG VIÊN SOẠN TRƯỞNG KHOA 19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
31=>1