Ọ Ệ Ệ Ệ H C VI N NÔNG NGHI P VI T NAM
KHOA NÔNG H CỌ
Ề ƯƠ
Đ C
NG
Ệ
Ậ Ố KHOÁ LU N T T NGHI P
Ề TÊN Đ TÀI:
Ứ Ả
ƯỞ
Ề ƯỢ
Ủ
NGHIÊN C U NH H
NG C A LI U L
NG LÂN VÀ KALI BÓN
Ế
ƯỞ
Ố
Ủ
Ấ
Ể
Đ N SINH TR
NG, PHÁT TRI N VÀ NĂNG SU T C A GI NG
Ạ
Ệ
Ỉ
LÚA KHÂU KÝ T I HUY N TÂN UYÊN T NH LAI CHÂU
Ơ Ễ ẫ Ng ườ ướ i h ng d n : TS. NGUY N MAI TH M
ộ B môn : CANH TÁC H CỌ
ườ ự ệ Ạ Ị Ng i th c hi n : PH M TH NHINH
ớ L p : KHCTB – K57
1
Mã sinh viên : 572284
HÀ N I Ộ – 2015
Ở Ầ Ầ PH N I: M Đ U
ề ặ ấ 1.1 Đ t v n đ
ạ ộ ươ ự ủ ng th c chính c a Cây lúa (Oryza sativa L.) là m t trong năm lo i cây l
ớ ạ ả ưở ớ ấ ờ ố ố ế ớ thế gi i. Lúa g o nh h ng t ủ i ít nh t đ i s ng c a 65% dân s th gi i và là
ấ ồ ượ ấ ớ ườ ệ ậ ngu n cung c p năng l ng l n nh t cho con ng i. Vì v y vi c quan tâm phát
ể ượ ặ ầ tri n cây lúa đ c đ t lên hàng đ u.
ặ ả ẩ ạ ố ượ ườ Lúa Kh u Ký là gi ng lúa đ c s n hoang d i đã đ ộ c m t ng i nông dân
ề ấ ự ớ ặ ể ầ ố mi n núi tìm th y trong t nhiên. V i đ c đi m là gi ng lúa thu n, cây cao,
ấ ượ ạ ắ ỏ ạ ấ ơ khóm to kh e. h t to,ch c cho ch t l ẻ ng g o r t th m, d o và ngon. Do đó, giá
ạ ạ ủ ườ ạ ạ ơ ớ thành c a lo i g o này th ng cao h n so v i các lo i g o khác bán trên th ị
ườ ượ ớ ố ượ ươ tr ng và đ c bán v i s l ng ít. Tuy nhiên do canh tác theo ph ng pháp
ề ố ượ ọ ọ ẩ ậ ố truy n th ng, không đ c ch n l c c n th n nên gi ng lúa này ngày càng b ị
ề ữ ượ ặ ể ề ệ ộ thoái hoá, phân li ra nhi u dòng, không gi c đ c đi m tr i, nhi u sâu b nh, đ
ấ . ấ năng su t th p
ướ ự ừ ế ở Tr ạ c th c tr ng đó, t ố năm 2012 đ n nay, S KH&CN Lai Châu đã ph i
ự ệ ề ệ ệ ạ ớ ọ h pợ v i Trung tâm Th c nghi m và Đào t o ngh H c vi n Nông Nghi p Vi ệ t
ứ ụ ể ố ự ụ Nam nghiên c u, ph c tráng, phát tri n gi ng lúa này qua d án
“Ph c tráng
ế ẩ ố ị ươ ủ ệ ỉ gi ng lúa Kh u ký, N p Tan đ a ph ng c a huy n Tân Uyên t nh Lai Châu”.
ề ượ ự ệ ề ớ ộ Đ tài đ c th c hi n trong 3 năm (2012 2015) v i các n i dung Đi u tra
ấ ố ẩ ạ ả kh oả sát tình hình s n xu t gi ng lúa kh u ký t i huy n ệ Tân uyên; nghiên c uứ
2
ố ẩ ạ ấ ượ ph cụ tráng gi ng lúa kh u ký t i huy n ệ Tân Uyên; đánh giá ch t l ơ ng c m
ẩ ụ ứ ự ủ c a gi ng ố lúa kh u ký ả sau khi ph c tráng; nghiên c u xây d ng quy trình s n
ấ ố ự ễ ấ xu t thâm canh gi ng lúa ẩ kh u ký ả ; xây d ng mô hình s n xu t trình di n lúa
ụ ụ ả ề ấ ộ ẩ kh u ký ụ đã ph c tráng; tuyên truy n nhân r ng mô hình ph c v s n xu t, trên
ể ể ậ ồ ộ các xã đi m tri n khai c a ỏ ủ huy n ệ Tân Uyên: N m S , Trung Đ ng, Thân Thu c.
ề ừ ố ủ ượ ể Sau 3 năm tri n khai đ tài, t gi ng lúa siêu nguyên ch ng thu đ ụ c, v mùa
ủ ấ ố ở ị ấ 2014 trung tâm đã cung c p gi ng nguyên ch ng cho bà con nông dân th tr n
ớ ự ỗ ợ ố ấ ồ ộ Tân Uyên và hai xã: Trung Đ ng, Thân Thu c gieo c y.V i s h tr gi ng và
ụ ủ ệ ấ ơ ộ phân bón c a huy n Tân Uyên, nên v mùa 2014 h n 300 h đã gieo c y 109 ha,
ề ồ ề ệ ẩ ẩ ộ ố ổ ngoài ra nhi u h cũng mua gi ng Kh u Ký v tr ng. T ng di n tích lúa Kh u
ủ ệ ấ Ký c a huy n Tân Uyên gieo c y trên 150 ha.
ự ệ ề ế ả ố ứ Ti p n i các thành qu nghiên c u trên, chúng tôi th c hi n đ tài: “Nghiên
ưở ề ượ ủ ế ưở ứ ả c u nh h ng c a li u l ng Lân và Kali bón đ n sinh tr ng, phát
ấ ủ ố ể ạ ỉ tri n và năng su t c a gi ng lúa ẩ Kh u Ký t i huy n ệ Tân Uyên, t nh Lai
Châu”.
ụ ầ 1.2 M c đích và yêu c u
ụ 1.2.1. M c đích
ề ượ ị ế ưở ấ ố Xác đ nh li u l ng Lân và Kali đ n sinh tr ng và năng su t gi ng lúa
ẩ ệ ằ ầ Kh u Ký trong v ụ mùa nh m góp ph n hoàn thi n quy trình canh tác và ph ổ
ế ả ố ạ ấ bi n s n xu t gi ng lúa ẩ Kh u Ký t i huy n ỉ ệ Tân Uyên, t nh Lai Châu.
1.2.2. Yêu c uầ
ị ượ ỉ ưở Xác đ nh l ố ớ ng bón phân Lân đ i v i các ch tiêu sinh tr ể ng, phát tri n
3
ấ và năng su t cho lúa ẩ Kh u Ký v ụ Mùa t i ạ Tân Uyên, Lai Châu.
ị ượ ố ớ ỉ ưở Xác đ nh l ng bón phân Kali đ i v i các ch tiêu sinh tr ể ng, phát tri n
ấ và năng su t cho lúa ẩ Kh u Ký v ụ Mùa t i ạ Tân Uyên, Lai Châu.
ề ặ ỹ ậ ồ ả ả ọ Đ m b o v m t k thu t tr ng tr t.
ự ệ ế ả ả K t qu thí nghi m ph i chính xác, trung th c.
PH N IIẦ
Ổ Ứ ƯỚ T NG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN C U TRONG VÀ NGOÀI N C
ứ 2.1 Tình hình nghiên c u ngoài n ướ c
ứ ề 2.1.1 Tình hình nghiên c u v Lân:
ả ủ ế ượ ầ Theo k t qu c a Nagai (1959), lân đ ấ c hút trong 42 ngày đ u tiên sau c y
ệ ế ụ ể ấ ượ thì chuy n lên bong, có tác d ng rõ r t đ n năng su t lúa, còn lân đ c hút sau
ầ ớ ượ ở ễ ế ạ ầ ơ đó ph n l n đ c r và trong r m r (Đào Th Tu n, 1963).
ệ ấ ấ ờ ờ Theo Kamurava và Ishizaka (1996), th i kì lân có hi u su t cao nh t là th i
ấ ầ kì đ u sau c y 10 – 20 ngày (Katyal, 1978).
ế ầ ả ạ ồ Buba (1960) cho bi t, lúa là lo i cây tr ng c n ít lân, do đó kh năng hút lân
ừ ấ ạ ạ ơ t ồ đ t m nh h n cây tr ng c n (Katyal, 1978).
ứ ủ ố ớ ỉ ầ ấ ữ Nghiên c u c a Brady, Nylec (1985) cho th y, đ i v i lúa ch c n gi cho
ể ấ ả ặ ơ ộ ấ ấ lân có trong đ t kho ng 0,2ppm ho c th p h n m t chút là có th cho năng su t
ố ế ợ ư ạ ậ ầ ạ ớ t ớ i đa. Tuy v y, c n bón lân k t h p v i các lo i phân khác nh đ m, kali m i
4
ượ ả ủ ệ nâng cao đ c hi u qu c a nó (Katyal, 1978).
ứ ề 2.1.2 Tình hình nghiên c u v Kali
ế ả ổ ỉ ượ Yoshida (1985) cho bi t, ch kho ng 20% t ng l ng kali cây hút là đ ượ c
ạ ượ ạ ơ ỹ ể ậ v n chuy n vào h t, l ng còn l ạ i tích lu trong r m, r .
ố ươ ữ ệ ạ ậ Theo Matsuto, gi a vi c hút đ m và kali có m i t ng quan thu n, t l ỉ ệ
ườ ế ề ễ ế ạ ườ N/K th ng là 1,26. N u cây hút nhi u đ m thì d thi u kali, do đó th ả ng ph i
ở ữ ề ạ ộ ề bón nhi u kali nh ng ru ng bón nhi u đ m (Tandon và Kimo 1995; Pan Xigan
1990).
ủ ứ ệ ế ả ạ ế K t qu nghiên c u c a Tr i thí nghi m Cuban (Liên Xô cũ) cho bi t, đ ể
2O, trung bình 44kg K2O/ha (Nguyen
ượ ấ thu đ ầ c 4 t n thóc/ha c n bón 3550kg K
Van Bo và cs, 1993; Hargopal, 1988).
ứ 2.2 Tình hình nghiên c u trong n ướ c
ứ ề 2.2.1 Tình hình nghiên c u v Lân
ẻ ạ ấ ờ Lúa hút lân m nh nh t vào th i kì đ nhánh và làm đòng (Nguyên Văn
ể Uy n, 1994; Trung, 1994).
2O5. Lân trong đ tấ
ộ ấ ể ạ ả Trung bình đ t o ra m t t n thóc, lúa hút kho ng 7,1kg P
ệ ố ử ụ ủ ạ ấ ậ ấ r t ít, h s s d ng lân c a lúa l ả i th p, do v y ph i bón lân v i li u l ớ ề ượ ng
ươ t ố ng đ i khá.
ủ ế ệ ả ườ ạ ọ K t qu thí nghi m c a Tr ấ ệ ng Đ i h c Nông nghi p II (1994) cho th y:
2O5/ha đ u làm tăng năng su t lúa 1017%.
ụ ọ ừ ề ấ tr ng v xuân, bón lân t 30120kg P
ề ượ ề ấ ấ ấ ơ Li u l ng 90kg P ế 2O5 cho năng su t cao nh t, n u bón nhi u h n năng su t có
ướ ố ớ ụ ả ố xu h ng gi m; trong v hè thu, đ i v i gi ng lúa VM1, bón supe lân hay lân
ấ ấ ệ ễ ễ ề ả nung ch y đ u làm tăng năng su t r t rõ r t (Nguy n Vi, 1995; Nguy n Văn
ể Uy n, 1994).
5
ứ ề 2.2.2 Tình hình nghiên c u v Kali
ấ ở ờ ẻ ầ Theo Đinh Dĩnh (1970) nhu c u kali rõ nét nh t th i kì đ nhánh và làm
ẻ ế ả ờ ưở ế ấ ạ đòng. Thi u kali vào th i kì đ nhánh nh h ng m nh đ n năng su t, lúa hút
ấ ạ ờ kali m nh nh t vào th i kì làm đòng.
ờ ỳ Bùi Đinh Dinh (1985) cho bi ế ỉ ệ t: t l kali cây hút vào các th i k sinh tr ưở ng
ạ ừ ấ ẻ ế ố ộ ỳ ừ tu thu c gi ng lúa, giai đo n t c y đ n đ nhánh là 20,021,9%, t phân hoá
ế ỗ ừ ắ ế đòng đ n tr là 51,861,9%, t vào ch c đ n chin là 16,927,7%.
ấ ượ ấ ế Theo Đào Th Tu n (1970), l ng kali cây hút và năng su t lúa có quan h ệ
ố ạ ấ ậ ọ thu n. Trên đ t nghèo kali, bón cân đ i đ mkali có ý nghĩa quan tr ng.
ể ạ ấ ấ ắ ồ Trên đ t phú sa song H ng thâm canh lúa ng n ngày, đ đ t năng su t lúa
2O/ha/v (v i m c 193kgN/ha, 120kg
ấ ạ ụ ớ ứ ầ xuân đ t 7 t n/ha, c n bón 102135kg K
ụ ấ ạ ấ ầ P2O5/ha), và năng su t lúa v mùa đ t 6 t n/ha c n bón 88107kg K ụ ớ 2O/ha/v (v i
2O5/ha/v ). Hi u su t phân kali có th đ t 6,27,2kg
ứ ụ ể ạ ụ ệ ấ m c 160kgN/ha/v , 88kg P
ư thóc/kg K2O (Nguyên Nh Hà, 1999).
PH N 3Ầ
Ậ Ệ ƯƠ Ứ Ộ V T LI U, N I DUNG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U
ậ ệ ứ ệ ể ề ị 3.1 V t li u, đ a đi m và đi u ki n nghiên c u
ậ ệ ứ 3.1.1 V t li u nghiên c u
ố ẩ ượ ụ ạ Gi ng lúa Kh u Ký đ c ph c tráng thành công t i huy n ệ Tân Uyên,
ỉ t nh Lai Châu.
2O5 và phân Kali
ạ Phân bón : Phân đ m Ure 46%, Phân Supe lân 17%P
Clorua 60% K2O.
6
ệ ể ệ ị ự 3.1.2 Đ a đi m th c hi n thí nghi m
ệ ượ ệ ạ ự c th c hi n t i xã, huy n ỉ ệ Tân Uyên, t nh Lai Châu. Thí nghi m đ
ự ệ ờ Th i gian th c hi n: v ụ mùa 2015.
ứ ộ 3.2. N i dung nghiên c u
ưở ủ ượ ế ố ế ưở Ả <1> nh h ng c a l ng phân lân và kali đ n các y u t sinh tr ng và năng
ấ ủ ố su t c a gi ng lúa ẩ Kh u Ký .
ưở ủ ượ ế ệ ố ị Ả <2> nh h ng c a l ả ng phân lân và kali đ n kh năng ch ng ch u sâu b nh
ẩ ủ c a gi ng ố Kh u Ký .
ưở ủ ượ ế ố ấ ế Ả <3> nh h ng c a l ng phân lân và phân kali bón đ n các y u t c u thành
ấ ủ ấ năng su t và năng su t c a lúa ẩ Kh u Ký .
ươ ứ 3.3 Ph ng pháp nghiên c u
ươ ố ệ 3.3.1 Ph ng pháp b trí thí nghi m
ượ ố ể ố: Phân lân và phân kali bón đ c b trí theo ki u ô ệ Thí nghi m 2 nhân t
ỏ ố ỏ ớ l n, ô nh (Split – Plot). Trong đó nhân t chính (ô nh ) là phân kali bón, phân
ố ụ ớ lân là nhân t ph (ô l n).
ố ụ ớ : Phân lân có 3 m cứ : Nhân t Ph (ô l n)
+ P1: 60 Kg P2O5/ ha
+ P2 : 90 Kg P2O5/ ha
+ P3 : 120 Kg P2O5/ ha
ố ứ ỏ M c phân kali bón : Nhân t Chính (ô nh ):
+ K1 : 0 kg K2O
+ K2 : 30 kg K2O
7
+ K3 : 60 kg K2O
+ K4 : 90 kg K2O
+ K5: 120 kg K2O
2O5 + 90 K2O
ề Bón n n : 60 P
ứ ớ ắ ạ ượ ứ ệ ầ ố Công th c thí nghi m : 5 công th c v i 3 l n nh c l i đ c b trí trong
ả b ng sau :
ơ ồ ố ố ệ S đ b trí thí nghi m gi ng lúa ẩ Kh u Ký v ụ mùa 2015
ạ t i huy n ỉ ệ Tân Uyên, t nh Lai Châu.
ả ả ệ D i b o v
NL1 NL2 NL3
P1K2 P1K4 P1K5 P1K1 P1K3 P1K1 P1K5 P1K2 P1K4 P1K3
P2K3 P2K5 P2K1 P2K4 P2K2 ả ả ệ D i b o v
ệ ệ Di n tích ô thí nghi m: 1 0m2;
ệ ệ ổ T ng di n tích thí nghi m: 15 x 10 = 150m2.
3.4.2 Quy trình kĩ thu tậ
ờ ụ ụ Th i v : V mùa 2015
+ Ngày gieo mạ
+ Ngày c yấ
ấ ượ ấ ỹ ỏ ạ ẳ ằ ậ K thu t làm đ t: Đ t đ ặ ạ c làm b ng máy, nh t s ch c d i, san ph ng,
ệ ờ ơ ồ ắ đ p b theo s đ thí nghi m
2, 1 d nh/khóm;
ậ ộ ấ ả M t đ c y: 45 khóm/1m
8
ậ Kĩ thu t bón phân:
+ Bón lót: 100% P2O5 + 30% N;
2O;
ấ ầ + Bón thúc l n 1: sau c y 1014 ngày: 50%N + 50% K
2O;
ướ ỗ ầ + Bón thúc l n 2: 20 ngày tr c khi tr : 20%N + 50% K
Chăm sóc
ỏ ế ợ ầ ầ ớ + Làm c k t h p v i bón thúc l n 1 và l n 2, t ướ ướ ầ ủ c đ y đ . i n
ừ ệ ệ ạ ị ờ + Phòng tr sâu k p th i khi phát hi n sâu b nh h i.
ươ ỉ 3.4.3 Các ch tiêu và ph ng pháp theo dõi
ươ ng pháp theo dõi *Ph
ươ ườ ố ị ể ể ỗ Theo dõi theo ph ng pháp đ ng chéo 5 đi m, m i đi m 2 khóm c đ nh,
7 ngày theo dõi 1 l n.ầ
ỉ ưở ể ng, phát tri n *Các ch tiêu sinh tr
ỉ ưở Ch tiêu sinh tr ng:
ắ ầ ẻ ẻ ố + Ngày b t đ u đ nhánh: Khi có 10% s cây theo dõi đ nhánh (có nhánh
ỏ ẹ ươ ứ ả ầ đ u tiên ra kh i b lá t ng ng kho ng 1cm).
ẻ ộ ẻ ố + Ngày nhánh đ r (đ nhánh t i đa).
ẻ ế + Ngày k t thúc đ nhánh.
ắ ầ ỗ ố ỗ + Ngày b t đ u tr : Khi có 10% s cây theo dõi tr bông (có bông thoát ra
ỏ ẹ kh i b lá đòng).
ỗ ậ ỗ ố + Ngày tr t p trung: khi có 50% s cây theo dõi tr bông.
ỗ ỗ ố + Ngày tr hoàn toàn: khi có 80% s cây theo dõi tr bông.
Ngày chín s a.ữ
Ngày chín sáp.
ứ ắ ạ ỏ ạ ố Ngày chín hoàn toàn: khi có 80% s bông chín (h t ch c, c ng, v h t
ể ạ ầ chuy n sang màu vàng nh t, khô d n).
9
ờ ổ ưở T ng th i gian sinh tr ng.
ộ ưở ề ừ ố ế Đ ng thái tăng tr ng chi u cao cây (cm): Đo t ố ầ g c đ n đ u mút lá; t c
ưở ề ầ ộ đ tăng tr ng chi u cao cây (cm/tu n).
ế ẻ ố ộ ố Đ ng thái đ nhánh (s nhánh/khóm): Đ m s nhánh trên khóm qua các
ố ộ ẻ ầ ố ầ l n theo dõi; t c đ đ nhánh (s nhánh/khóm/tu n).
ế ầ ộ ố Đ ng thái ra lá (lá/thân chính): Đ m s lá trên thân chính qua các l n theo
ố ộ ấ ằ ầ ơ dõi b ng cách s n đánh d u, t c đ ra lá (lá/thân chính/tu n).
ỉ * Các ch tiêu sinh lý
ở ờ ỳ ờ ỳ ờ ỳ ẻ ộ Theo dõi 3 th i k chính: đ nhánh r , th i k làm đòng, th i k chín sáp.
2lá/m2đ t): b ng ph
ỉ ố ệ ấ ằ ươ - Ch s di n tích lá (LAI) (m ng pháp cân nhanh.
2lá) x s cây/m ố
2.
- LAI = Di n tích lá (m ệ
ố ượ ệ ấ - Kh i l ữ ng ch t khô tích lũy (DM): Nh ng cây sau khi đo di n tích lá
0C đ n kh i l
ượ ấ ở ệ ộ ố ượ ế đ c đem s y nhi t đ 80 ổ ng không đ i, đem cân và
tính ra g/m2 đ t.ấ
2 đ t/ngày.
ố ộ ấ ấ - T c đ tích lũy ch t khô (CGR): g/ m
ế ố ấ ấ * Các y u t c u thành năng su t
ố - S bông/khóm.
2 = s bông/khóm x m t đ . ậ ộ
ố ố - S khóm/m
ố ạ ố ạ - S h t/bông: t ng s h t/bông. ổ
ỷ ệ ạ ố ạ ố ạ ắ ổ - T l ắ ổ h t ch c: t ng s h t ch c/t ng s h t trên bông x 100.
ố ươ ạ ấ ế ạ ạ - Kh i l ặ ng 1000 h t: l y h t đã khô (13%), đ m 200 h t đem cân, l p
ạ l ầ i 3 l n.
10
ế ấ ạ - Năng su t lý thuy t (NSLT)(t /ha).
2 x s h t/bông x t
1000 h t ạ x 104.
ố ạ ỷ ệ ạ ố NSLT = s bông/m ắ h t ch c x P l
ự ủ ự ấ ấ ằ ộ - Năng su t th c thu: b ng năng su t th c thu c a toàn b ô thí
ệ ầ ấ nghi m, tính ra ha, cân 3 l n, l y trung bình.
ậ ọ ấ - Năng su t sinh v t h c (NSSVH):
ố ượ ủ ấ ấ NSSVH = kh i l ng ch t khô c a thân ủ + Ch t khô c a lá + kh i l ố ượ ng
ủ khô c a bôn g.
ế ằ ố ượ ố ượ ủ - H s kinh t ệ ố : b ng kh i l ng khô c a bông/kh i l ủ ng khô c a
thân,lá và bông.
ệ ố ế H s kinh t = (NSKT/NSSVH) x 100%.
ề ỉ ệ . * Các ch tiêu v sâu b nh
ờ ỳ ệ ệ ạ ấ ưở Theo dõi các lo i sâu, b nh chính xu t hi n qua các th i k sinh tr ng, phát
ể ủ ỏ ệ ụ ư ạ ạ ằ ố tri n c a lúa nh : sâu đ c thân, sâu cu n lá nh , b nh khô v n đ o ôn, b c lá….
ươ ố ệ ử 3.4.4 Ph ng pháp tính toán và x lý s li u.
ố ệ ượ ệ ượ ươ S li u thu đ c trong thí nghi m đ c tính theo ch ng trình EXCEL và
ử ố ươ ươ x lý th ng kê theo phân tích ph ng sai (ANOVA) theo ch ng trình
IRRISTAT 4.0
PH N IVẦ
Ả Ạ ƯỢ Ự Ế Ự Ạ Ế Ế Ệ K HO CH TH C HI N VÀ D KI N K T QU Đ T Đ C
11
ự ế ạ ệ *K ho ch th c hi n
ờ ự Th i gian
ề ươ ệ ộ N i dung th c hi n ộ ng KLTN
ế
t báo cáo
ử ộ 24/615/8/2015 1/7 15/10/2015 16/ 10/ 2015 Tháng 11/ 2015 Tháng 12/205 Hoàn thành và n p đ c ệ Ti n hành thí nghi m ệ ạ Thu ho ch thí nghi m ế ố ệ X lý s li u và vi N p báo cáo KLTN
ả ạ ượ ự ế c ế * D ki n k t qu đ t đ
ố ệ . Hoàn thành công tác b trí thí nghi m
ị ỉ ưở Xác đ nh l ế ngượ phân Lân bón đ n các ch tiêu sinh tr ể ủ ng, phát tri n c a
ố ạ gi ng lúa ẩ Kh u Ký t i huy n ỉ ệ Tân Uyên t nh Lai Châu .
ị ươ ỉ ưở Xác đ nh l ế ng phân Kali bón đ n các ch tiêu sinh tr ể ủ ng, phát tri n c a
ố ạ gi ng lúa ẩ Kh u Ký t i huy n ỉ ệ Tân Uyên t nh Lai Châu .
ị ượ ế ố ấ ế ấ Xác đ nh l ng phân Lân bón đ n các y u t c u thành năng su t và năng
ấ ạ ố su t gi ng lúa ẩ Kh u Ký t i huy n ỉ ệ Tân Uyên t nh Lai Châu .
ị ượ ế ố ấ ế ấ Xác đ nh l ng phân Kali bón đ n các y u t c u thành năng su t và năng
ấ ạ ố su t gi ng lúa ẩ Kh u Ký t i huy n ỉ ệ Tân Uyên t nh Lai Châu .
ấ ỉ ệ ề ấ ố Đ xu t t l phân bón thích h p ợ cho năng su t t t nh t ấ .
PH N VẦ
12
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
1. Bùi Đình Dinh (1985), “Vai trò c a phân bón trong s n xu t cây tr ng và
ủ ả ấ ồ
ệ ế ủ ề ử ụ ớ ậ ả ấ Bài gi ng l p t p hu n v s d ng phân ả hi u qu kinh t c a chúng”,
ả ệ ố ể ồ ườ ấ bón cân đ i đ tăng năng su t cây tr ng và b o v môi tr ng, 1993;
2. Nguy n Nh Hà (2006),
ư ễ Giáo trình bón phân cho cây tr ngồ , NXB Nông
ệ ộ Nghi p, Hà N i;
3. B ch Trung H ng và c ng s ( 1995), “
ự ư ạ ộ ế ố ả ứ Nghiên c u các y u t nh h ưở ng
ấ ở ằ ồ ế đ n năng su t lúa 2 xã vùng đ ng b ng sông H ng ồ ”, trong sách nông
ệ ệ ằ ả ồ ồ ờ nghi p vùng đ ng b ng sông H ng trong th i gian c i cách hi n nay,
ệ ệ ậ ọ ỹ ệ ệ Vi n khoa h c k thu t Nông nghi p Vi t Nam, NXB Nông nghi p, Hà
N i.ộ
4. Võ Minh Kha (1998), Phân bón và cây tr ngồ , các đ nh lu t s d ng phân
ậ ử ụ ị
ệ ộ bón, NXB Nông Nghi p, Hà N i;
ươ ệ ệ 5. Giáo trình Ph ễ ấ ả ng pháp thí nghi m, Nhà xu t b n Nông Nghi p Nguy n
ế ạ ị Th Lan – Ph m Ti n Dũng (2006).
6. Đào Th Tu n (1963), “Hi u l c c a phân lân đ i v i lúa”,
ệ ự ủ ố ớ ế ấ ạ T p chí khoa
ậ ọ ỹ h c k thu t nông nghi p ệ , tháng 5/1963;
7. Vũ H u Yêm (1995),
ữ Giáo trình phân bón và cách bón phân, NXB Nông
ệ ộ Nghi p, Hà N i;
Hà Nội, ngày 03 tháng 07 năm
13
ướ ẫ ự ệ Giáo viên h ng d n 2015 Sinh viên th c hi n
14
ơ ễ ạ ị TS. Nguy n Mai Th m Ph m Th Nhinh