![](images/graphics/blank.gif)
Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Hàm Rồng
Chia sẻ: Yunmengjiangshi Yunmengjiangshi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:23
![](images/blank.gif)
lượt xem 3
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Mời các bạn học sinh cùng tham khảo Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Hàm Rồng sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Hàm Rồng
- TRƯỜNG THPT HÀM RỒNG U ĐỀ KSCL CÁC MÔN THEO KHỐI THI ĐẠI HỌC MÔN: TOÁN LỚP 12 Mã đề 917 Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Ngày thi: 29 /12/ 2019 Câu 1: Gọi l , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh S xq của hình nón là 1 A. S xq = π r 2 h . B. S xq = π rh . C. S xq = 2π rl . D. S xq = π rl . 3 Câu 2: Cho hàm số y = f ( x ) có lim f ( x ) = 1 và lim f ( x ) = −1 . Khẳng định nào sau đây là đúng? x →+∞ x →−∞ A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là x = 1 và x = −1 . B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang. C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. D. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là y = 1 và y = −1 . Câu 3: Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy 2a và cạnh bên a 6 .Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD . A. 9a 2 . B. 18π a 2 . C. 9π a 2 . D. 18a 2 . Câu 4: Phương trình 92 x+1 = 81 có nghiệm là: 3 1 3 1 A. x = − . B. x = − . C. x = D. x = . 2 2 2 2 Câu 5: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên khoảng K và có đồ thị là ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại điểm M ( a; f ( a ) ) , ( a ∈ K ) . = A. y f ′ ( a )( x − a ) + f ( a ) . B.=y f ′ ( a )( x + a ) + f ( a ) . C.=y f ( a )( x − a ) + f ′ ( a ) . = D. y f ′ ( a )( x − a ) − f ( a ) . Câu 6: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực ? π x x 2 A. y = log 1 x . B. y = . C. y = . D. y log π ( 2 x 2 + 1) . = 2 e 3 4 Câu 7: Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng A. 6 . B. vô số. C. 4 . D. 8 . Câu 8: Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện? A. B. C. D. 2019 Câu 9: Cho hàm số y = có đồ thị ( H ) . Số đường tiệm cận của ( H ) là? x−2 A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 . Câu 10: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: n! k! n! n! A. Cnk = . B. Cnk = . C. Cnk = . D. Cnk = . k !( n + k ) ! n !( n − k ) ! ( n − k )! k !( n − k ) ! Câu 11: Cho khối lăng trụ có thể tích V , diện tích đáy là B và chiều cao h. Tìm khẳng định đúng? Trang 1/5 - Mã đề 917
- 1 A. V = 3Bh . B. V = Bh . C. V = Bh . D. V = Bh . 3 Câu 12: Khẳng định nào sau đây sai? 1 1 A. ∫ = dx ln x + C . B. ∫ = dx x +C . C. ∫e x d= x ex + C . D. ∫ 2 x d=x x2 + C . x x Câu 13: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau. Tìm mệnh đề đúng? A. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng ( −2; 2 ) . x ∞ 1 1 +∞ B. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng ( −1;1) . y' 0 + 0 C. Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng ( −∞;1) . +∞ 2 y D. Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng ( −1; +∞ ) . 2 x−4 x +1 2 ∞ 3 3 Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình > là : 4 4 A. = S [5; +∞ ) . B. S = ( −1; 2 ) . C. ( −∞; −1) . D. S = ( −∞;5) . Câu 15: Khối trụ có đường kính đáy là 2a , chiều cao là h = 2a có thể tích là: A. V = 2π a 2 . B. V = π a 3 . C. V = 2π a 3 . D. V = 2π a 2 h . Câu 16: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA = a 2 . Tìm số đo của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD ) . A. 90o . B. 45o . C. 60o . D. 30o . Câu 17: Tính F ( x) = ∫ x cos x dx ta được kết quả A. F ( x ) = − x sin x − cos x + C. B. F ( x ) = x sin x − cos x + C. C. F ( x ) = − x sin x + cos x + C. D. F ( x ) = x sin x + cos x + C. Câu 18: Tìm tập nghiệm S của phương trình log 3 ( 2 x + 1) − log 3 ( x − 1) = 1. A. S = {3} . B. S = {1} . C. S = {−2} . D. S = {4} . Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. lim q n = 0 ( q > 1) . B. lim un = c ( un = c là hằng số ). 1 1 C. lim = 0. D. lim = 0 ( k > 1) . n nk Câu 20: Cho khối chóp tam giác đều. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên hai lần và giảm chiều cao đi bốn lần thì thể tích của khối chóp đó sẽ: A. Tăng lên hai lần. B. Giảm đi hai lần. C. Giảm đi ba lần. D. Không thay đổi. Câu 21: Gọi h , r lần lượt là chiều cao và bán kính mặt đáy của hình trụ. Thể tích V của khối trụ là 1 4 A. V = π r 2 h . B. V = π r 2 h . C. V = π r 2 h . D. V = 2π rh . 3 3 Câu 22: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 3 − 3 x + 5 trên đoạn [ 2; 4] là: A. min y = 0. B. min y = 5. C. min y = 3 . D. min y = 7 . [ 2; 4] [ 2; 4] [ 2; 4] [ 2; 4] Câu 23: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của của hàm số f ( x ) = sin x và đồ thị hàm số y = F ( x ) đi qua điểm π M ( 0;1) . Tính F . 2 Trang 2/5 - Mã đề 917
- π π π π A. F = −1 . B. F = 2 . C. F = 1 . D. F = 0 . 2 2 2 2 y Câu 24: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào? 5 A. y =− x3 + 2 x 2 − 1. B. y =− x3 + 3 x 2 + 1. C. y =− x3 + 3 x 2 − 4. D. y =x 3 − 3 x 2 + 1. 1 O 2 x Câu 25: Hàm số y = log 2 x có tập xác định là: A. R . B. ( 0; +∞ ) . C. R \ {0} . D. [ 0; +∞ ) . Câu 26: Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA vuông góc với ( ABCD ) và SA = a 3 . Thể tích của khối chóp S . ABCD là: a3 3 a3 a3 3 A. . B. . C. a 3 3 . D. . 3 4 6 Câu 27: Số nghiệm của phương trình 22 x −7 x +5 = 1 là: 2 A. Vô số nghiệm. B. 0 . C. 1 . D. 2 . 1 Câu 28: Tập xác định của hàm số = y ( x − 1) 5 là: A. (1; + ∞ ) . B. . C. [1; + ∞ ) . D. ( 0; + ∞ ) . Câu 29: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại x = −3 . B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 . C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −4 . D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 . Câu 30: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm cấp một và cấp hai trên R . Phát biểu nào sau đây là sai? A. Hàm số y = f ( x ) đạt cực trị tại x0 khi và chỉ khi f ′ ( x0 ) = 0 . B. Nếu f ′ ( x ) đổi dấu khi x qua điểm x0 và f ( x ) liên tục tại x0 thì hàm số y = f ( x ) đạt cực trị tại điểm x0 . C. Nếu f ′ ( x0 ) = 0 và f ′′ ( x0 ) > 0 thì hàm số đạt cực tiểu tại x0 . D. Nếu f ′ ( x0 ) = 0 và f ′′ ( x0 ) < 0 thì hàm số đạt cực đại tại x0 . Câu 31: Cho hai hàm số f ( x ) , g ( x ) liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. ∫ f ( x ) + g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ g ( x ) dx . B. ∫ f ( x ) − g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx − ∫ g ( x ) dx . C. ∫ f ( x ) .g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx.∫ g ( x ) dx . D. ∫ kf ( x ) dx = k ∫ f ( x ) dx ( k ≠ 0;k ∈ ) . Câu 32: Khẳng định nào sau đây đúng? 1 2 A. ∫ sin x dx = − cos x + C . B. ∫ sin = x dx 2 sin x + C . 1 C. ∫ cos x dx = − sin x + C . D. ∫ cos = x dx cos 2 x + C 2 Trang 3/5 - Mã đề 917
- Câu 33: Cho khối nón có chiều cao bằng 24 cm , độ dài đường sinh bằng 26 cm . Tính thể tích V của khối nón tương ứng. 1600π 800π A. V = 1600π cm3 . B. V = cm3 . C. V = 800π cm3 . D. V = cm3 . 3 3 Câu 34: Cho hàm số y = f ( x ) . Biết hàm số y = f ′ ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. y Hàm số=y f ( 3 − x 2 ) đồng biến trên khoảng A. ( −2; −1) . B. ( 2;3) . −6 −1 O 2 x C. ( −1;0 ) . D. ( 0;1) . Câu 35: Có một bể hình hộp chữ nhật chứa đầy nước. Người ta cho ba khối nón giống nhau có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân vào bể sao cho ba đường tròn đáy của ba khối nón tiếp xúc với nhau, một khối nón có đường tròn đáy chỉ tiếp xúc với một cạnh của đáy bể và hai khối nón còn lại có đường tròn đáy tiếp xúc với hai cạnh của đáy bể. Sau đó người 4 ta đặt lên đỉnh của ba khối nón một khối cầu có bán kính bằng lần bán kính đáy của 3 337π khối nón. Biết khối cầu vừa đủ ngập trong nước và lượng nước trào ra là 3 ( cm3 ) . Tính thể tích nước ban đầu ở trong bể. A. ≈ 1209, 2 ( cm3 ) . B. ≈ 885, 2 ( cm3 ) . C. ≈ 1174, 2 ( cm3 ) . D. ≈ 1106, 2 ( cm3 ) . Câu 36: Cho log12 3 = a . Tính log 24 18 theo a . 3a + 1 3a + 1 3a − 1 3a − 1 A. . B. . C. . D. . 3+ a 3− a 3− a 3+ a 2x −1 Câu 37: A , B là hai điểm di động và thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị y = . Khi đó khoảng cách x+2 AB bé nhất là? A. 2 5 . B. 5. C. 10 . D. 2 10 . Câu 38: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sau 32 x +8 − 4.3x +5 + 27 = 0. 4 4 A. − . B. . C. −5 . D. 5 . 27 27 Câu 39: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 ( x − 1) + log 3 (11 − 2 x ) ≥ 0 là 3 11 A. S = (1; 4 ) . B. S = ( −∞; 4] . C. S = (1; 4] . D. S = 3; . 2 Câu 40: Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A Tính xác suất để số chọn được là số chia hết cho 5. 17 23 5 11 A. . B. . C. . D. . 36 36 36 36 2 x 2 + mx + 1 Câu 41: Cho phương trình log 2 + 2 x 2 + mx + 1 = x + 2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương x+2 của tham số m để phương trình trên có hai nghiệm thực phân biệt? Trang 4/5 - Mã đề 917
- A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Câu 42: Cho khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ có thể tích bằng 2019 . Gọi M là trung điểm AA′ ; N , P lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh BB′ , CC ′ sao cho BN = 2 B′N , CP = 3C ′P . Tính thể tích khối đa diện ABCMNP . 32304 15479 13460 A. . B. . C. 1346 . D. . 17 12 9 500 3 Câu 43: Ông An cần xây một hồ chứa nước với dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng m . 3 Đáy hồ là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây hồ (gồm 4 bức tường xung quanh và đáy) là 500.000 đồng /m 2 . Khi đó, kích thước của hồ nước như thế nào để chi phí thuê nhân công mà ông An phải trả thấp nhất: 5 A. Chiều dài 20 m , chiều rộng 10 m và chiều cao m . 6 20 B. Chiều dài 20 m , chiều rộng 15 m và chiều cao m. 3 10 C. Chiều dài 10 m , chiều rộng 5 m và chiều cao m. 3 10 D. Chiều dài 30 m , chiều rộng 15 m và chiều cao m. 27 2 cos x − 1 π Câu 44: Tất cả các giá trị của m để hàm số y = đồng biến trên khoảng 0; là cos x − m 2 T 2 4 42T 42T 42T T 2 4 T 2 4 T 2 4 1 1 A. m ≥ 1 . B. m > . C. m > 1 . D. m ≥ . 2 2 Câu 45: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x3 + ( m + 2 ) x 2 + ( m 2 − m − 3) x − m 2 có hai giá trị cực trị trái dấu. A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . Câu 46: Cho khối chóp S . ABC có = CSA ASB= BSC = 60°, SA = a, SB = 2a, SC = 4a . Tính thể tích khối chóp S . ABC theo a . 2a 3 2 8a 3 2 4a 3 2 a3 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 π 0 có mấy nghiệm thuộc khoảng ( 0;3π ) . Câu 47: Phương trình: 2sin 2 x − − 3 = 3 A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 2 . Câu 48: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình x3 − 3 x 2 + 2 − m = 1 có 6 nghiệm phân biệt. A. 0 < m < 2. B. −2 < m < 0. C. 1 < m < 3. D. −1 < m < 1. Câu 49: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 + x 2 + mx + 1 đồng biến trên ( −∞; + ∞ ) . 4 1 4 1 A. m ≤ . B. m ≥ . C. m ≥ . D. m ≤ . 3 3 3 3 1 Câu 50: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên khoảng = K ; +∞ . Biết f (1) = 3 và 2 x 2 f ( x) =(1 − 2 x ) f ′ ( x ) + 2 ∀x ∈ K . Giá trị f ( 2 ) gần với số nào nhất trong các số sau: x +3 A. 1, 2 . B. 1,1 . C. 1 . D. 1,3 . ------ HẾT ------ Trang 5/5 - Mã đề 917
- BẢNG ĐÁP ÁN 1. D 2. D 3. C 4. D 5. A 6. B 7. A 8. C 9. C 10. D 11. B 12. B 13. B 14. D 15. C 16. B 17. D 18. D 19. A 20. D 21. B 22. D 23. B 24. B 25. B 26. A 27. D 28. A 29. D 30. A 31. C 32. A 33. C 34. C 35. A 36. B 37. D 38. C 39. C 40. D 41. A 42. B 43. C 44. A 45. C 46. A 47. A 48. D 49. B 50. A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Gọi l , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh S xq của hình nón là 1 A. S xq = π r 2 h . B. S xq = π rh . C. S xq = 2π rl . D. S xq = π rl . 3 Lời giải Chọn D Diện tích xung quanh S xq của hình nón là S xq = π rl . Câu 2. Cho hàm số y = f ( x ) có lim f ( x ) = 1 và lim f ( x ) = −1 . Khẳng định nào sau đây là đúng? x →+∞ x →−∞ A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là x = 1 và x = −1 . B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang. C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. D. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là y = 1 và y = −1 . Lời giải Chọn D Ta có lim f ( x ) = 1 , suy ra y = 1 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f ( x ) . x →+∞ Ta có lim f ( x ) = −1 , suy ra y = −1 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f ( x ) . x →−∞ Vậy đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là y = 1 và y = −1 . Câu 3. Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy 2a và cạnh bên a 6 . Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD . A. 9a 2 . B. 18π a 2 . C. 9π a 2 D. 18a 2 . Lời giải Chọn C Gọi O là tâm của đáy ABCD . Do S . ABCD là hình chóp đều nên SO ⊥ ( ABCD ) . ( a 6 )= − (a 2 ) 2 2 Ta có SO = SA2 − OA2 = 2a .
- Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD , bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD bằng R = SI . Gọi M là trung điểm SA , tứ giác AMIO nội tiếp nên SM .SA = SI .SO (a 6 ) 2 2 SA 3a ⇒ R = SI = = = . 2 SO 2.2a 2 2 3a Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD bằng 4π = 9π a 2 . 2 Câu 4. Phương trình 9 2 x+1 = 81 có nghiệm là 3 1 3 1 A. x = − . B. x = − . C. x = . D. x = . 2 2 2 2 Lời giải Chọn D 1 92 x +1 = 81 ⇔ 92 x +1 = 92 ⇔ 2 x + 1 = 2 ⇔ x = . 2 1 Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = . 2 Câu 5. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên khoảng K và có đồ thị là ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại điểm M ( a; f ( a ) ) , ( a ∈ K ) . A. = y f ' ( a )( x − a ) + f ( a ) . B. = y f ' ( a )( x + a ) + f ( a ) . C. = y f ' ( a )( x − a ) + f ' ( a ) . D. = y f ' ( a )( x − a ) − f ( a ) . Lời giải Chọn A Phương trình tiếp tuyến tại M ( a; f ( a ) ) thuộc ( C ) là: = y f ' ( a )( x − a ) + f ( a ) . Câu 6. Trong các hàm số dưới đây hàm số nào nghịch biến trên tập số thực ? x x 2 π A. y = log 1 x . B. y = . C. y = . D. y log π ( 2 x 2 + 1) . = 2 e 3 4 Lời giải Chọn B x x 2 2 2 Vì hàm số mũ y = có tập xác định và có cơ số ∈ ( 0;1) nên hàm số y = nghịch e e e biến trên tập số thực . Câu 7. Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 6. B. Vô số. C. 4 . D. 8 . Lời giải Chọn A. Tứ diện đều có mặt phẳng đối xứng là mặt phẳng tạo bởi một cạnh và trung điểm cạnh đối diện của nó.
- Câu 8. Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện? A. B. C. . D. . Lời giải Chọn C . 2019 Câu 9. Cho hàm số y = có đồ thị là ( H ) . Số đường tiệm cận của ( H ) là ? x−2 A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn C 2019 2019 2019 x 2019 x +) Ta có = lim y lim = lim = 0= , lim y lim = lim = 0 x →−∞ x →−∞ x − 2 x →−∞ 2 x →+∞ x →+∞ x − 2 x →+∞ 2 1− 1− x x Suy ra y = 0 là đường tiệm cận ngang của ( H ) . 2019 x − 2 < 0 +) Ta có lim− y = lim− = −∞ ( do lim− 2019 = 2019 > 0 và x → 2− ⇒ ). x→2 x→2 x − 2 x →−2 x − 2 → 0 2019 Tương tự lim+ y = lim+ = +∞ . x→2 x→2 x − 2 Suy ra x = 2 là đường tiệm cận đứng của ( H ) . Vậy ( H ) có 2 đường tiệm cận. Câu 10. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: n! k! n! n! A. Cnk = . B. Cnk = . C. Cnk = . D. Cnk = k !(n + k )! k !(n − k )! (n − k )! k !(n − k )! Lời giải Chọn D
- Câu 11. Cho khối lăng trụ có thể tích V , diện tích đáy là B và chiều cao h . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. 1 A. V = 3Bh. B. V = Bh. C. V = Bh. D. V = Bh . 3 Lời giải Chọn B Thể tích khối lăng trụ là V = Bh. Câu 12. Khẳng định nào sau đây sai? 1 1 A. ∫ dx= ln x + C. B. ∫ dx = x + C. C. ∫ e x dx= e x + C. D. ∫ 2 xdx = x 2 + C. x x Lờigiải Chọn B 1 Ta có ∫ x dx 2 x + C . Do đó B là khẳng định sai. = Câu 13. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. x ∞ 1 1 +∞ y' 0 + 0 +∞ 2 y 2 ∞ A. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng ( −2; 2 ) . B. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng ( −1;1) . C. Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng ( −∞;1) . D. Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng ( −1; +∞ ) . Lời giải Chọn B Dựa vào bảng biến thiên, mệnh đề đúng là B. 2 x−4 x +1 3 3 Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình > là 4 4 A. = S [5; +∞ ) . B. S = ( −1; 2 ) . C. ( −∞; −1) . D. S = ( −∞;5) . Lời giải Chọn D 2 x−4 x +1 3 3 Ta có > ⇔ 2x − 4 < x +1 ⇔ x < 5 . 4 4
- Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S = ( −∞;5) . Câu 15. Khối trụ có đường kính đáy là 2a , chiều cao là h = 2a có thể tích là A. V = 2π a 2 . B. V = π a 3 . C. V = 2π a 3 . D. V = 2π a 2 h . Lời giải Chọn C 2a r=a Ta có bán kính đáy của khối trụ là r = a . Thể tích của khối trụ là = V π= r 2 h π a= 2 2a 2π a 3 . Câu 16. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA = a 2 . Tìm số đo của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD ) . A. 90° . B. 45° . C. 60° . D. 30° . Lời giải Chọn B S A D B C Vì SA ⊥ ( ABCD ) nên hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng ( ABCD ) là AC . Suy ra góc giữa SC và mặt phẳng ( ABCD ) là góc giữa SC với AC và bằng SCA . Do ABCD là hình vuông cạnh a nên AC = a 2 . Tam giác vuông SAC tại A có = = a 2 SA AC = 45° . ⇒ Tam giác SAC vuông cân tại A ⇒ SCA Vậy góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD ) bằng 45° .
- Câu 17. Tính F ( x ) = ∫ x cos xdx ta được kết quả A. F ( x ) = − x sin x − cos x + C . B. F ( x ) = x sin x − cos x + C . C. F ( x ) = − x sin x + cos x + C . D. F ( x ) = x sin x + cos x + C . Lời giải Chọn D Ta có: F ( x ) = ∫ x cos xdx = ∫ xd ( sin = x ) x sin x − ∫ sin xdx = x sin x + cos x + C . Câu 18. Tìm tập nghiệm S của phương trình log 3 ( 2 x + 1) − log 3 ( x − 1) = 1. A. S = {3} . B. S = {1} . C. S = {−2} . D. S = {4} . Lời giải Chọn D ĐKXĐ: x > 1 Ta có: log 3 ( 2 x + 1) − log 3 ( x − 1) = 1 1) log 3 ( x − 1) + log 3 3 ⇔ log 3 ( 2 x += x + 1) log 3 ( 3 ( x − 1) ) ⇔ log 3 ( 2= ⇔ 2 x + 1= 3 ( x − 1) ⇔ x = 4 (Thỏa mãn ĐK) . Vậy phương trình có tập nghiệm là S = {4} . Câu 19. Phát biểu nào sau đây là sai? q n 0 ( q > 1) . A. lim= B. lim un = c ( un = c là hằng số). 1 1 C. lim = 0. D. lim = 0 ( k > 1) . n nk Lời giải Chọn A q n 0 ( q < 1) . vì lim= Câu 20. Cho khối chóp tam giác đều. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên hai lần và giảm chiều cao đi bốn lần thì thể tích của khối chóp sẽ A. Tăng lên hai lần. B. Giảm đi hai lần. C. Giảm đi ba lần. D. Không thay đổi. Lời giải Chọn D Gọi thể tích, diện tích đáy, chiều cao và cạnh của khối chóp ban đầu lần lượt là Vo , So , ho , ao . Gọi thể tích, diện tích đáy, chiều cao của khối chóp sau khi tăng độ dài cạnh đáy lên hai lần và giảm chiều cao đi bốn lần lần lượt là V1 , S1 , h1 .
- 1 1 2 3 =Vo =So .ho ao .ho . 3 3 4 1 1 3 ho 1 2 3 ( 2ao ) 2 =V1 =S1.h1 =. ao = .ho Vo . 3 3 4 4 3 4 Câu 21. Gọi h, r lần lượt là chiều cao và bán kính mặt đáy của hình trụ. Thể tích V khối trụ là: 1 4 A. V = π r 2 h . B. V = π r 2 h . C. V = π r 2 h . D. V = 2π rh . 3 3 Lời giải Chọn B Câu 22. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 3 − 3 x + 5 trên đoạn [ 2; 4] là: A. min y = 0 . B. min y = 5 . C. min y = 3 . D. min y = 7 . [ 2;4] [ 2;4] [ 2;4] [ 2;4] Lời giải Chọn D Hàm số y = f ( x) = x3 − 3 x + 5 liên tục trên ⇒ Hàm số y = f ( x) = x3 − 3 x + 5 liên tục trên đoạn [ 2; 4] . Do đó min f ( x ) được tìm như sau: [ 2;4] Ta có f ′ (= x ) 3x − 3 . 2 x= 1 ∉ [ 2; 4] f ′ ( x ) = 0 ⇔ 3x 2 − 3 = 0 ⇔ . x =−1 ∉ [ 2; 4] ⇒ min f ( x ) = min { f ( 2 ) ; f ( 4 ) } = f ( 2) = min {7;57} = 7. [ 2;4] Câu 23. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin x và đồ thị hàm số y = F ( x ) đi qua π điểm M ( 0;1) . Tính F . 2 π π π π A. F = −1. B. F = 2. C. F = 1. D. F = 0. 2 2 2 2 Lời giải Chọn B ∫ sin xdx =− cos x + C ⇒ F ( x ) =− cos x + C . − cos x + C đi qua điểm M ( 0;1) , do đó 1 = Vì đồ thị hàm số y = − cos 0 + C ⇒ C =2. π Vậy F ( x ) =− cos x + 2 ⇒ F = 2. 2 Câu 24. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào? A. y =− x3 + 2 x 2 − 1 . B. y =− x 3 + 3 x 2 + 1 . C. y =− x 3 + 3 x 2 − 4 . D. y =x 3 − 3 x 2 + 1 . Lời giải Chọn B Nhìn vào đồ thị hàm số cần tìm ta thấy: +) Hàm số cần tìm có lim y = −∞ ⇒ Loại phương án D. x →+∞
- +) Đồ thị hàm số cần tìm cắt trục tung tại điểm ( 0;1) nên loại phương án A và C. Phương án B thỏa mãn. Câu 25. Hàm số y = log 2 x có tập xác định là A. . B. ( 0; +∞ ) . C. \ {0} . D. [ 0; +∞ ) . Lời giải Chọn B Hàm số y = log 2 x có điều kiện xác định là x > 0 nên hàm số y = log 2 x có tập xác định là ( 0; +∞ ) . Câu 26. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA vuông góc với ( ABCD ) và SA = a 3 . Thể tích của khối chóp S . ABCD là a3 3 a3 a3 3 A. . B. . C. a 3 3 . D. . 3 4 6 Lời giải Chọn A 1 1 a3 3 Thể tích của khối chóp S . ABCD là= VS . ABCD .SA = .S ABCD = .a 3.a 2 . 3 3 3 2 Câu 27. Số nghiệm của phương trình 22 x −7 x +5 = 1 là: A. Vô số nghiệm. B. 0 . C. 1 . D. 2 . Lời giải Chọn D x = 1 Ta có: 2 2 x2 −7 x +5 =1 ⇔ 2 = 2 ⇔ 2x − 7x + 5 = 0 ⇔ 2 x2 −7 x +5 0 . 2 x = 5 2 Vậy số nghiệm của phương trình đã cho là 2. 1 Câu 28: Tập xác định của hàm số = y ( x − 1) 5 . A. (1; +∞ ) . B. . C. [1; + ∞ ) . D. ( 0; + ∞ ) . Lời giải Chọn A 1 Hàm số = y ( x − 1) 5 có điều kiện xác định là x − 1 > 0 ⇔ x > 1 ⇔ x ∈ (1; +∞ ) . Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D= (1; +∞ ) . Câu 29. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại x = −3 . B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 . C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −4 . D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 . Lời giải Chọn D Đáp án D là đúng vì dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đạt cực đại tại x = 0 . Câu 30. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm cấp một và cấp hai trên . Phát biểu nào sau đây là sai? A. Hàm số y = f ( x ) đạt cực trị tại x0 khi và chỉ khi f ′ ( x0 ) = 0 .
- B. Nếu f ′ ( x0 ) đổi dấu khi x qua điểm x0 và f ( x ) liên tục tại x0 thì hàm số y = f ( x ) đạt cực trị tại điểm x0 . C. Nếu f ′ ( x0 ) = 0 và f ′′ ( x0 ) > 0 thì hàm số đạt cực tiểu tại x0 . D. Nếu f ′ ( x0 ) = 0 và f ′′ ( x0 ) < 0 thì hàm số đạt cực đại tại x0 . Lời giải Chọn A Mệnh đề A sai vì: Có thể f ′ ( x0 ) = 0 nhưng hàm số y = f ( x ) chưa chắc đạt cực trị tại x0 . Ví dụ: Xét hàm số y = x 3 ; y′ = 3 x 2 . Ta có y′ = 0 ⇔ x = 0 . y′ > 0 , ∀x ≠ 0 . ⇒ Hàm số không đạt cực trị tại x = 0 . Mệnh đề B đúng ( theo định lý 1, trang 14 SGK Giải Tích 12). Mệnh đề C, D đúng ( theo định lý 2, trang 16, SGK Giải Tích 12). Câu 31. Cho hàm số f ( x ) , g ( x ) liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. ∫ f ( x ) + g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ g ( x ) dx . B. ∫ f ( x ) − g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx − ∫ g ( x ) dx . C. ∫ f ( x ) .g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx.∫ g ( x ) dx . D. ∫ k . f ( x ) dx = k ∫ f ( x ) dx , ( k ≠ 0, k ∈ ) . Lời giải Chọn C Câu 32. Khẳng định nào sau đây đúng? 1 2 A. ∫ sin x dx = − cos x + C . B. ∫ sin = sin x + C . x dx 2 1 C. ∫ cos x dx = − sin x + C . D. ∫ cos = x dx cos 2 x + C . 2 Lời giải Chọn A Áp dụng bảng nguyên hàm của một số hàm số thường gặp, ta có: − cos x + C và ∫ cos x= ∫ sin x dx = dx sin x + C . Do đó phương án A đúng, các phương án B, C, D sai. Câu 33. Cho khối nón có chiều cao bằng 24 cm , độ dài đường sinh bằng 26 cm . Tính thể tích V của khối nón tương ứng. 1600π 800π A. 1600π cm3 . B. cm3 . C. 800π cm3 . D. cm3 . 3 3 Lời giải Chọn C Bán kính đáy của khối nón là R = l 2 − h2 = 262 − 242 = 10 ( cm ) . 1 1 Thể tích của khối nón= là V =π R 2h π .102.24 = 800π ( cm3 ) 3 3 Câu 34. Cho hàm số y = f ( x ) . Biết hàm số y = f ' ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số =y f ( 3 − x 2 ) đồng biến trên khoảng
- A. ( −2; − 1) . B. ( 2;3) . C. ( −1;0 ) . D. ( 0;1) . Lời giải Chọn C −2 x. f ' ( 3 − x 2 ) Ta có y ' = y ' > 0 ⇔ 2 x. f ( 3 − x 2 ) < 0 x < 0 x < 0 −3 < x < −2 2 < x < 3 2 x < 0 2 − 6 < 3 − x < −1 −3 < x < −2 −1 < x < 1 f '(3 − x ) > 0 2 2 3 − x > 2 −1 < x < 0 ⇔ ⇔ ⇔ x > 0 ⇔ . 2 x > 0 x > 0 x > 3 x > 3 f ' ( 3 − x 2 ) < 0 3 − x 2 < −6 x < −3 1< x < 2 2 −4 < 3 − x < 2 −2 < x < −1 1 < x < 2 Vậy hàm số= y f ( 3 − x 2 ) đồng biến trên khoảng ( −1;0 ) . Câu 35. Có một bể hình chữ hộp chữ nhật chứa đầy nước. Người ta cho ba khối nón giống nhau có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân vào bể sao cho ba đường tròn đáy của ba khối nón tiếp xúc với nhau, một khối nón có đường tròn đáy chỉ tiếp xúc với một cạnh của đáy bể. Sau đó người ta đặt lên đỉnh của ba khối nón một khối cầu 5 có bán kính bằng lần bán kính đáy của khối nón. Biết khối cầu 3 581π vừa đủ ngập trong nước và lượng nước trào ra là ( cm3 ). Tính 3 thể tích nước ban đầu ở trong bể. A. ≈ 1559,3 ( cm3 ). B. ≈ 1209, 2 ( cm3 ). C. ≈ 1174, 2 ( cm3 ). D. ≈ 1106, 2 ( cm3 ). Lời giải Chọn A
- Gọi r là bán kính đáy của hình nón, ta được + Chiều cao nón là h = r . + Chiều dài của khối hộp là b = 4r . 5 + Bán kính của khối cầu là R = r . 3 Thể tích nước bị tràn là: 3 1 4 581π 1 4 5 581π 3. π r 2 h + π .R 3 =⇔ 3. π r 3 + π r = ⇔ = r 3 (cm) ⇒= R 5 ( cm ). 3 3 3 3 3 3 3 Gọi A, B, C là tâm đáy của 3 khối nón, ta được ∆ABC là tam giác đều cạnh là 2r . 2r Ta có bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: = R1 = 2 3 ( cm ). 3 ( Chiều rộng của khối hộp là a = 2r + 2r sin 600 =r (2 + 3) =2 + 3 .3 ( cm ). ) Ba đỉnh nón chạm mặt cầu tại M , N , P nên ∆MNP = ∆ABC . Do đó, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP là: R= 2 R= 1 2 3 ( cm ). Gọi I là tâm của mặt cầu, ta được d ( I ;( MNP)) = R 2 − R22 = 13 ( cm ). Chiều cao của khối hộp: c = R + d ( I ;( MNP)) + r = 8 + 13 ( cm ). Thể tích nước ban đầu trong bể là abc = ( ) ( 2 + 3 .3.12. 8 + 13 ≈ 1559,3 ( cm3 ). ) Câu 36. Cho log12 3 = a . Tính log 24 18 theo a 3a + 1 3a + 1 3a − 1 3a − 1 A. B. . C. . D. . 3+ a 3− a 3− a 3+ a Lời giải Chọn B 1 1 1− a log12 3 = a ⇔ a⇔ = a ⇔ 1 = a + a log 3 4 ⇔ log 3 2 = = log 3 12 1 + log 3 4 2a
- 1− a +2 log 3 18 log 3 2 + 2 2a 1 − a + 4a 3a + 1 Suy ra: log 24 18 = = = = = . log 3 24 1 + 3log 3 2 1 − a 2a + 3 − 3a 3− a 1+ 3 2a 2x −1 Câu 37. A, B là hai điểm di động và thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị y = . Khi đó khoảng x+2 cách AB bé nhất là? A. 2 5 . B. 5. C. 10 . D. 2 10 . Lời giải Chọn D D \ {−2} . Tập xác định= 5 5 Gọi A −2 + a ; 2 − ; B −2 − b ; 2 + với a > 0, b > 0 là hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau a b của đồ thị hàm số đã cho. 2 2 5 5 1 1 Ta có AB 2 =( a + b ) + + =( a + b ) + 25 + 2 2 a b a b 16 ≥ ( a + b ) + 25. 2 ( a + b) 2 16 (a + b) 2 ≥2 .25. 40 = (a + b) 2 a = b a = 5 ⇒ AB ≥ 2 10 . Dấu “=” xảy ra ⇔ 2 25.16 ⇔ . ( a + b ) =( a + b) 2 b = 5 ( Vậy AB bé nhất bằng 2 10 khi A −2 + 5; 2 − 5 , B −2 − 5; 2 + 5 . ) ( ) Câu 38. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sau 32 x +8 − 4.3x +5 + 27 = 0. 4 4 A. − . B. . C. −5 . D. 5. 27 27 Lời giải Chọn C 32 x +8 − 4.3x +5 + 27 = 0 2( x + 3) x +3 ⇔ 9.3 − 4.3 .9 + 27 =0 ⇔ 3( 2 x + 3) − 4.3x +3 + 3 =0 (1). t = 1 x +3 Đặt 3= t , ( t > 0 ) phương trình (1) trở thành t 2 − 4t + 3 =0 ⇔ (thỏa mãn). t = 3 Với t = 1 ta được 3x +3 =1 ⇔ x + 3 =0 ⇔ x =−3 . Với t = 3 ta được 3x +3 =3 ⇔ x + 3 =1 ⇔ x =−2 . Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình là T =−3 + (−2) =−5 . Câu 39. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 ( x − 1) + log 3 (11 − 2 x ) ≥ 0 là: 3 11 A. S = (1; 4 ) . B. S = ( −∞; 4] . C. S = (1; 4] . D. S = 3; . 2 Lời giải Chọn C x −1 > 0 11 Điều kiện: ⇔ x ∈ 1; . 11 − 2 x > 0 2
- Khi đó log 1 ( x − 1) + log 3 (11 − 2 x ) ≥ 0 3 ⇔ − log 3 ( x − 1) + log 3 (11 − 2 x ) ≥ 0 11 − 2 x ⇔ log 3 ≥0 x −1 11 − 2 x 11 − 2 x 12 − 3 x ⇔ ≥1⇔ −1 ≥ 0 ⇔ ≥ 0 ⇔ x ∈ (1; 4] . x −1 x −1 x −1 11 Kết hợp với điều kiện x ∈ 1; ta có tập nghiệm của bất phương tình là: S = (1; 4] . 2 Câu 40. Gọi A là là tập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5, 6 . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A . Tính xác xuất để số chọn được là số chia hết cho 5 . 17 33 5 11 A. . B. . C. . D. . 36 36 36 36 Lời giải Chọn D ( Ω ) 6.6.5.4 Ta có số phần tử của không gian mẫu là n= = 720 . A là biến cố “ Số chọn được chia hết cho 5 ”. Gọi số cần tìm là: a1a2 a3 a4 . a = 0 Số chọn được chia hết cho 5 ⇔ 4 . a4 = 5 Trường hợp 1 : a4 = 0 . Ta có 1.6.5.4 = 120 số. Trường hợp 2 : a4 = 5 . Ta có 1.5.5.4 = 100 số. ⇒ n ( A ) = 120 + 100 = 220 . n ( A ) 220 11 ⇒ p ( A) = = = . n ( Ω ) 720 36 2 x 2 + mx + 1 Câu 41. Cho phương trình log 2 + 2 x 2 + mx + 1 = x + 2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên x+2 dương của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt ? A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn A 2 x 2 + mx + 1 > 0 Điều kiện xác định: . (*) x+2>0 Phương trình đã cho ⇔ log 2 ( ) 1 log 2 ( x + 2 ) + ( x + 2 ) 2 x 2 + mx + 1 + 2 x 2 + mx += (1) 1 f ( t ) log 2 t + t , t ∈ ( 0; +∞ ) . Ta có f= Xét hàm số = ′ (t ) + 1 > 0, ∀t ∈ ( 0; +∞ ) nên hàm t ln 2 f ( t ) đồng biến trên ( 0; +∞ ) . (1) ⇔ f ( ) 2 x 2 + mx + 1 = f ( x + 2 ) ⇔ 2 x 2 + mx + 1 = x + 2 . (2) Với điều kiện (*), ta có: (2) ⇔ 2 x + mx + 1 = ( x + 2 ) ⇔ x + ( m − 4 ) x - 3 = 2 2 2 0 (3) . Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt ⇔ Phương trình (3) có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 > −2
- ∆>0 ( m − 4 )2 + 12 > 0 9 ⇔ x1 + x2 > −4 ⇔ 4 − m > −4 ⇔ m< . −2m + 9 > 0 2 ( x1 + 2 )( x2 + 2 ) > 0 Mà m là số nguyên dương nên ta có 4 giá trị m thỏa mãn đề bài là: m ∈ {1; 2;3; 4} . Câu 42. Cho khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ có thể tích bằng 2019 . Gọi M là trung điểm của AA′ ; N , P lần lượt thuộc các cạnh BB′ , CC ′ sao cho BN = 2 B′N , CP = 3C ′P . Tính thể tích khối đa diện ABCMNP . 32304 15479 13460 A. . B. . C. 1340 . D. . 17 12 9 Lời giải Chọn B 17 1 Ta có VABCMNP = VMNPCB + VMBCA = VM .BCC ′B ' + VB. ACC ′A′ 24 4 17 2 1 2 15479 = . VABC . A′B′C ′ + . VABC . A′B′C ′ = . 24 3 4 3 12 Câu 43. Ông An cần xây một hồ chứa nước với dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 500 3 m . Đáy hồ là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây 3 hồ (gồm 4 bức tường xung quanh và đáy) là 500.000 đồng /m 2 . Khi đó, kích thước của hồ nước như thế nào để chi phí thuê nhân công mà ông An phải trả thấp nhất ? 5 A. Chiều dài 20 m , chiều rộng 10 m và chiều cao m . 6 20 B. Chiều dài 20 m , chiều rộng 15 m và chiều cao m. 3 10 C. Chiều dài 10 m , chiều rộng 5 m và chiều cao m. 3 10 D. Chiều dài 30 m , chiều rộng 15 m và chiều cao m. 27 Lời giải Chọn C Gọi chiều rộng của hồ là x ( m ) ( x > 0 ) . Khi đó, chiều dài của hồ là 2x ( m ) , chiều cao của hồ 500 250 là 3 = 2 ( m ) . x.2 x 3 x
- 250 500 Diện tích hồ cần xây là S =x.2 x + 2 ( 2 x + x ) . 2 =2 x 2 + 3x x Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số dương, ta được: 250 250 250 250 S 2x2 3 3 2x2 . . 150 . x x x x 250 Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 2 x 2= ⇔ 2 x 3= 250 ⇔ x= 5 . x 10 Vậy chiều dài 10 m , chiều rộng 5 m và chiều cao m. 3 2 cos x − 1 π Câu 44. Tất cả các giá trị của m để hàm số y = đồng biến trên khoảng 0; là cos x − m 2 1 1 A. m ≥ 1 . B. m > . C. m > 1 . D. m ≥ 2 2 Lời giải Chọn A −2m + 1 Ta có: y′ = . ( − sin x ) ( cos x − m ) 2 cos x ≠ m π π Hàm số đồng biến trên khoảng 0; ⇔ −2m + 1 , ∀x ∈ 0; (*) . ( cos x − m )2 ( 2 . − sin x ) > 0 2 m ≤ 0 m ≤ 0 π cos x ∈ ( 0;1) m ≥ 1 Với x ∈ 0; , ta có . Do đó: (*) ⇔ m ≥ 1 ⇔ ⇔ m ≥ 1. 2 − sin x < 0 −2m + 1 < 0 1 m > 2 Vậy m ≥ 1 . Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x 3 + ( m + 2 ) x 2 + ( m 2 − m − 3) x − m 2 (1) có hai giá trị cực trị trái dấu. A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn C Ta có x3 + ( m + 2 ) x 2 + ( m 2 − m − 3) x − m 2 = 0 ( 2) ⇔ ( x − 1) x 2 + ( m + 3) x + m 2 = 0 x = 1 ⇔ f ( x ) = x + ( m + 3) x + m = 0 ( 3) 2 2 Hàm số (1) có hai giá trị cực trị trái dấu ⇔ Đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. ⇔ Phương trình ( 2 ) có ba nghiệm phân biệt. ⇔ Phương trình (3) có hai nghiệm phân biệt khác 1 . ∆ > 0 −3m 2 + 6m + 9 > 0 ⇔ ⇔ 2 ⇔ −1 < m < 3 . f (1) ≠ 0 m + m + 4 ≠ 0 Mà m ∈ nên m ∈ {0;1; 2} . Vậy có ba số nguyên m thoả mãn yêu cầu bài toán.
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Hàm Rồng
22 p |
90 |
6
-
Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia môn Toán 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Đội Cấn (Lần 1)
6 p |
26 |
4
-
Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc (Lần 3)
70 p |
54 |
4
-
Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia môn Toán 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc (Lần 2)
26 p |
59 |
3
-
Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia môn Toán 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc (Lần 1)
6 p |
51 |
3
-
Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Lần 1)
27 p |
58 |
2
-
Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Thanh Thủy (Lần 1)
30 p |
71 |
2
-
Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Sơn Tây (Lần 1)
37 p |
74 |
2
-
Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Nhã Nam (Lần 1)
29 p |
54 |
2
-
Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT M.V Lômônôxốp (Lần 2)
33 p |
68 |
2
-
Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Đồng Đậu (Lần 1)
29 p |
68 |
2
-
Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc (Lần 2)
30 p |
74 |
2
-
Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc (Lần 1)
56 p |
55 |
2
-
Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nội
32 p |
67 |
2
-
Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trãi (Lần 1)
17 p |
45 |
1
-
Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Thiệu Hóa (Lần 3)
18 p |
69 |
1
-
Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
14 p |
53 |
1
-
Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
8 p |
44 |
1
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)