M i m t qu c gia trên con đ c, đ ng l i riêng ỗ ộ ố

L I M Đ U Ờ Ở Ầ ng phát tri n đ u có nh ng sách l ề ườ

ữ ể ượ ườ ố

bi c, đ ng l i l ng đ n m t y u t . Trong đó ệ t. M i m t sách l ộ ỗ ượ ườ i h ố ạ ướ ộ ế ố ủ c a n n kinh t ề ế ế

ph i k đ n y u t con ng i. ả ể ế ế ố ườ

Trong m t t ộ ổ ứ ch c, doanh nghi p có r t nhi u đ i t ệ ố ượ ề ấ ng c n qu n tr nh qu n tr tài ị ư ầ ả ả ị

chính, qu n tr s n xu t, qu n tr hành chính…trong đó qu n tr ngu n nhân l c có vai trò ị ả ự ả ấ ả ả ồ ị ị

quan tr ng nh t trong m i t ấ ọ ổ ứ ự ố ử ủ ch c, doanh nghi p. Qu n tr ngu n nhân l c là s đ i x c a ự ệ ả ọ ồ ị

t ch c, doanh nghi p đ i v i ng ch c t i ng ổ ứ ố ớ ệ ườ i lao đ ng, th hi n s quan tâm c a t ể ệ ự ủ ổ ứ ớ ộ ườ i

lao đ ng. Đó là các chính sách, bi n pháp đ c áp d ng đ qu n lý ngu n nhân l c. Doanh ệ ộ ượ ụ ự ể ả ồ

nghi p mu n t n t con ng i, đó là ố ồ ạ ệ i và phát tri n thì không th không quan tâm đ n y u t ể ế ố ể ế ườ

quy t đ nh nh t t o nên thành công cho doanh nghi p. y u t ế ố ấ ạ ế ị ệ

ấ ứ ộ Tuy nhiên vi c qu n lý ngu n nhân l c là m t công vi c ph c t p mà b t c m t ứ ạ ự ệ ệ ả ồ ộ

ế doanh nghi p nào cũng ph i đ i m t. Ngu n nhân l c trong doanh nghi p luôn luôn bi n ả ố ự ệ ệ ặ ồ

ồ đ ng vì v y c n ph i có các bi n pháp đ n đ nh. M t trong s đó là k ho ch hoá ngu n ộ ể ổ ệ ế ậ ầ ả ạ ộ ố ị

nhân l c. ự

Sau đây, chúng ta s đi nghiên c u k ho ch hóa ngu n nhân l c c a m t công ty c ạ ự ủ ứ ẽ ế ồ ộ ụ

th , công ty VINAMILK - t p đoàn s a hàng đ u t i Vi ầ ạ ữ ể ậ ệ ặ t Nam. Chúng ta s tìm hi u đ c ẽ ể

đi m ngu n nhân l c, k t c u lao đ ng, nhu c u v nhân l c và các bi n pháp, chính sách mà ầ ế ấ ự ự ể ề ệ ồ ộ

I. Gi

công ty VINAMILK s d ng đ đi u ch nh lao đ ng trong t ch c mình. ể ề ử ụ ộ ỉ ổ ứ

ớ ề ệ i Vi Vinamilk là nhà s n su t s a hàng đ u t ả ạ ầ ệ i thi u v công ty VINAMILK ấ ữ ủ ự ả ẩ ồ ả ữ ướ ữ ộ ả ẩ ị ộ ấ ả ẩ ủ t Nam. Danh m c s n ph m c a ụ c và s a b t; s n ph m có giá tr c ng thêm Vinamilk bao g m: s n ph m ch l c là s a n ẩ nh s a đ c, yoghurt ăn và yoghurt u ng, kem và phó mát. Vinamilk cung c p cho th tr ị ườ ng ố m t nh ng danh m c các s n ph m, h ng v và qui cách bao bì có nhi u l a ch n nh t. ấ ươ ụ ọ

ề ự i Vi ệ ấ ữ ị ả ư ữ ặ ữ ộ Theo Euromonitor, Vinamilk là nhà s n xu t s a hàng đ u t ầ ạ ạ ộ ự ệ ẩ ẩ

ươ ầ ấ t Nam trong 3 năm k t thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007. T khi b t đ u đi vào ho t đ ng năm 1976, Công ty đã ắ ầ ừ ế i Vi i thi u các s n xây d ng h th ng phân ph i r ng nh t t ả t Nam và đã làm đòn b y đ gi ố ộ ệ ấ ạ ệ ố c ép, s a đ u nành, n ph m m i nh n ng. c u ng đóng chai và café cho th tr ữ ậ ớ ướ ố ư ướ i th Ph n l n s n ph m c a Công ty cung c p cho th tr ẩ ả ớ ươ ng hi u này đ ệ ng d ổ ế ươ ọ ể ớ ị ườ ệ ng hi u ướ ng hi u N i ti ng” và là m t trong ộ ng bình ch n năm 2006. Vinamilk cũng “Vinamilk”, th nhóm 100 th ủ c bình ch n là m t “Th ộ ượ ng hi u m nh nh t do B Công Th ấ ị ườ ệ ọ ươ ươ ệ ạ ộ

c bình ch n trong nhóm “Top 10 Hàng Vi t Nam ch t l ng cao” t năm 1995 đ n năm ọ ệ ấ ượ ừ ế đ ượ 2007.

ng đang tăng tr ạ ộ ậ ị ườ i Công ty t p trung các ho t đ ng kinh doanh vào th tr t Nam mà theo Euromonitor là tăng tr ưở ừ ớ ổ c s n xu t t ấ ạ ạ ộ ượ ả ở ữ ng ưở ế năm 1997 đ n i chín nhà máy v i t ng công su t kho ng 570.406 ả ề c, đó là đi u ng bình quân 7.85% t ấ ả ướ ướ Hi n t ệ ạ i Vi m nh t ệ ạ ạ 2007. Đa ph n s n ph m đ ẩ ầ ả t n s a m i năm. Công ty s h u m t m ng l ấ ữ ỗ ki n thu n l ệ ế ố ượ ườ ng Vi ẩ t Nam và cũng xu t kh u ấ ẩ ượ i phân ph i r ng l n trên c n ớ i tiêu dùng. ệ ụ ạ ậ ợ ể S n ph m Công ty ch y u đ ả ướ i đ chúng tôi đ a s n ph m đ n s l ư ả c tiêu th t ủ ế ẩ ư ị ườ ố ộ ng l n ng ớ i th tr ị ườ ắ c ngoài nh Úc, Campuchia, Ir c, Philipines và M . ỹ

ng n ọ

ộ ữ ự ộ ấ ườ ư ươ ọ ự ệ ề ị ự ể ủ ổ ữ ớ ng Th c, v i 6 ự ữ ng Th , Nhà máy s a ộ c chuy n cho B Công Nghi p th c ph m qu n lý và Công ty đ ộ ả ẩ ệ ượ ổ c đ i ẹ ượ ệ

ưỡ

ạ ớ ớ ẩ ẩ ầ ầ ầ ầ t Nam. t Nam. ệ i thi u s n ph m s a b t và b t dinh d ữ ộ i thi u s n ph m s a UHT và s a chua ăn t ữ

ệ ng tr em t i Vi ệ ạ ẻ i th tr ng Vi ị ườ ổ ứ ộ ẹ ệ ế ệ ự ữ c chính th c đ i tên thành Công ty ẹ ắ ầ ậ t Nam và thu c s qu n lý tr c ti p c a B Công Nhi p Nh . Công ty b t đ u t p ẩ ả ả

ằ ự t Nam. ế ượ

ơ ớ ầ ạ c xây d ng t ứ ầ c m r ng, phát tri n và đáp ng nhu c u th tr ổ ệ ị ạ ộ ệ ự ng Mi n B c Vi ệ ề ị ườ ậ ể ậ ệ t Nam. ệ ề ị ườ c xây d ng t ơ ượ ữ ệ ầ ự ạ t h n c a ng ầ ố ơ ủ ườ ụ ứ ằ ơ i tiêu dùng t ệ ạ ồ ậ ằ ị ự ố ồ ặ

ầ ổ ổ t Nam cho phù h p v i hình th c ho t đ ng c a Công ty. ứ ầ ữ ứ ổ ợ c a Công ty lên 1,590 t ủ ề ệ ủ ầ ữ ỷ ổ ố

ạ ủ ố ầ ị ữ ệ ữ ị i Khu Công Nghi p C a Lò, T nh Ngh An. ử ệ ệ ị ỉ

ậ ớ ươ ủ ệ ể t Nam vào tháng 8 năm 2005. S n ph m đ u tiên c a liên doanh mang th ẩ c tung ra th tr ầ

ố ồ ứ ế và Kinh doanh V n Nhà n c có t ng ch ng khoán Thành ph H Chí Minh vào ngày 19 ỷ ầ ư ướ ố n m gi ố ủ ề ệ ủ ữ ố

ệ ử ị ằ v n nhi khoa và khám s c kh e. ng, khám ph khoa, t v n dinh d sang các th tr Các s ki n quan tr ng trong quá trình hình thành và phát tri n c a Công ty nh sau: 1976 : Ti n thân là Công ty S a, Café Mi n Nam, tr c thu c T ng Công ty L ề đ n v tr c thu c là Nhà máy s a Th ng Nh t, Nhà máy s a Tr ố ữ ơ Dielac, Nhà máy Café Biên Hòa, Nhà máy B t Bích Chi và Lubico. 1978 : Công ty đ ể ự tên thành Xí Nghi p Liên h p S a Café và Bánh K o I. ữ ợ 1988 : L n đ u tiên gi ệ ả ộ 1991 : L n đ u tiên gi ữ ệ ả 1992 : Xí Nghi p Liên h p S a Café và Bánh K o I đ ợ ượ ữ S a Vi ủ ả ộ ự trung vào s n xu t và gia công các s n ph m s a. ấ ữ i Hà N i. Vi c xây d ng nhà máy là n m trong 1994 : Nhà máy s a Hà N i đ ạ ộ ượ ữ chi n l ắ ể ở ộ 1996 : Liên doanh v i Công ty C ph n Đông l nh Quy Nh n đ thành l p Xí Nghi p Liên Doanh S a Bình Đ nh. Liên doanh này t o đi u ki n cho Công ty thâm nh p thành công vào ữ ề ng Mi n Trung Vi th tr i Khu Công Nghi p Trà Nóc, Thành ph C n ố ầ 2000 : Nhà máy s a C n Th đ i đ ng b ng sông C u Th , nh m m c đích đáp ng nhu c u t ử Long. Cũng trong th i gian này, Công ty cũng xây d ng Xí Nghi p Kho V n có đ a ch t a l c ỉ ọ ạ ờ t i : 32 Đ ng Văn Bi, Thành ph H Chí Minh. ạ 2003 : Chính th c chuy n đ i thành Công ty c ph n vào tháng 12 năm 2003 và đ i tên thành ể ổ Công ty C ph n S a Vi ạ ộ ớ ệ 2004 : Mua thâu tóm Công ty C ph n s a Sài Gòn. Tăng v n đi u l đ ng.ồ i c a đ i tác liên doanh trong Công ty Liên doanh S a Bình Đ nh 2005 : Mua s c ph n còn l ố ổ (sau đó đ c g i là Nhà máy S a Bình Đ nh) và khánh thành Nhà máy S a Ngh An vào ngày ữ ượ ọ 30 tháng 06 năm 2005, có đ a ch đ t t ỉ ặ ạ * Liên doanh v i SABmiller Asia B.V đ thành l p Công ty TNHH Liên Doanh SABMiller Vi ng hi u Zorok ả ầ ệ ng vào đ u gi a năm 2007. đ ữ ị ườ ượ 2006 : Vinamilk niêm y t trên th tr ị ườ tháng 01 năm 2006, khi đó v n c a T ng Công ty Đ u t ổ l ệ ắ * M Phòng Khám An Khang t ở khám đ u tiên t i Vi ệ ạ ầ các d ch v nh t ụ ư ư ấ là 50.01% v n đi u l i Thành ph H Chí Minh vào tháng 6 năm 2006. Đây là phòng ạ ấ . Phòng khám cung c p ả ưỡ c a Công ty. ố ồ t Nam qu n tr b ng h th ng thông tin đi n t ệ ố ụ ư ấ ứ ỏ ị

ủ ữ ổ ố ơ ụ ở i Khu công nghi p L Môn, T nh Thanh Hóa. 2007 : Mua c ph n chi ph i 55% c a Công ty s a Lam S n vào tháng 9 năm 2007, có tr s t ạ ầ ệ ễ ỉ

ị ồ ự ự c b n sau: ế ố ơ ả ệ ch c trên c s các y u t ơ ở ộ ệ i c a t ệ ạ ủ ổ ứ ng, c c u, trình đ , k năng, kinh nghi m, năng l c làm vi c, thái đ làm vi c và ệ i lao đ ng. ộ ủ ố ượ ẩ ố ạ ạ ệ ề ệ ộ ỹ ườ ạ ộ ấ ệ ch c: lo i hình ho t đ ng, trách nhi m quy n h n và m i quan h công vi c ơ ấ ổ ứ ch c. ổ ứ ồ ưở ể ụ ộ ấ ạ ự ỏ ả ẫ ủ

ng văn hóa, xã h i c a doanh nghi p. ộ ủ ộ ả ệ ả ủ ộ ệ ụ ể ủ ệ ạ ệ ặ ữ ệ ả ế ạ ộ ệ i c a doanh nghi p. ả ự ồ ự ể ầ ự ớ ự ự ủ ắ ừ ự ế ể ặ ọ

ữ ự ầ ạ ị ụ ệ ạ ớ ả ự ầ ệ ạ ệ ể ả ề ồ ẵ ị ự ự ả ầ ồ

ướ c các khó khăn và tìm bi n pháp kh c ph c, xác ệ ng lai c a t ng t ắ ủ ổ ứ ấ ệ ạ ủ ộ ạ ụ ch c, nh n rõ các ậ ướ ươ ả i và đ nh h ị ch c. ổ ứ ơ ộ ủ ế ồ ộ ng trình đào t o và phát tri n ngu n nhân l c m t ự ự ể ạ ồ II. M C ĐÍCH, Ý NGHĨA C A PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ Ủ Ụ 1. M c đích ụ • Xác đ nh th c tr ng ngu n nhân l c hi n t ự ạ + S l ơ ấ các ph m ch t cá nhân c a ng + C c u t trong t + Các chính sách qu n lý ngu n nhân l c (tuy n d ng, đào t o, khen th ng, k lu t…). ỷ ậ ự ố ớ + Múc đ h p d n c a công vi c đ i v i nhân viên và s th a mãn c a nhân viên đ i v i ủ ệ ố ớ công vi c.ệ + Môi tr ườ + Phong cách qu n lý c a đ i ngũ cán b qu n lý doanh nghi p. + Tính rõ ràng và c th c a các m c tiêu mà doanh nghi p đã v ch ra. ụ + Nh ng rào c n ho c các t n t ồ ạ ủ ả + Vi c c i ti n các ho t đ ng qu n tr ngu n nhân l c trong doanh nghi p. ị ự • So sánh nhu c u nhân l c v i th c tr ng ngu n nhân l c c a doanh nghi p đ xác đ nh s ồ ị ệ ạ th a, thi u nhân l c. T đó, l a ch n các gi ế ụ i pháp đ kh c ph c s d th a ho c thi u h t ụ ự ư ừ ả ừ đó. • Khi đánh giá c n xác đ nh nh ng sai l ch gi a m c tiêu đã v ch ra v i quá trình th c hi n ệ ữ ệ k ho ch, phân tích nguyên nhân d n đ n các sai l ch đó, đ ra các gi i pháp đi u ch nh sai ỉ ề ế ẫ ế l ch và các bi n pháp hoàn thi n. Sau khi đã ho ch đ nh ngu n nhân l c c n thi t, ph i tìm ệ ả ế ki m ngu n nhân l c này đ đ m b o ngu n nhân l c có s n khi c n. ồ ế 2. Ý nghĩa - Giúp cho doanh nghi p ch đ ng th y tr ệ đ nh rõ kho ng cách gi a tình tr ng hi n t ữ ị h n ch và c h i c a ngu n nhân l c trong t ự ạ - Giúp cho doanh nghi p xây d ng ch ươ ệ cách có hi u qu cao.. ệ ả

Ồ Ự Ạ Ệ III. KHÁI NI M VÀ VAI TRÒ C A K HO CH HOÁ NGU N NHÂN L C Ế 1. Khái ni m k ho ch hoá ngu n nhân l c: ạ Ủ ồ ệ ế ề ầ ị ế ồ ch c và xây d ng l ự K ho ch hoá ngu n nhân l c là m t quá trình đánh giá, xác đ nh nhu c u v nhân l c i k ho ch lao đ ng đáp ng các ộ ứ ạ ế ạ ụ ứ ự ạ

ự ự ộ đ đáp ng m c tiêu công vi c c a t ệ ủ ổ ứ ể nhu c u đó. ầ 2. Vai trò k ho ch hoá ngu n nhân l c: ự ế ạ ồ ủ ự ồ

c các khó khăn c ngu n nhân l c. - K ho ch hoá ngu n nhân l c là trung tâm c a chi n l c các m c tiêu đ ra. - K ho ch hoá ngu n nhân l c giúp doanh nghi p đ t đ ề ụ - K ho ch hoá ngu n nhân l c giúp doanh nghi p ch đ ng th y đ ượ ế ượ ạ ượ ủ ộ ự ự ự ệ ệ ấ ắ ệ ấ ượ ồ c th c tr ng v ngu n ự ề ạ - K ho ch hoá ngu n nhân l c giúp doanh nghi p th y đ ự ươ ng t ạ ế ạ ế ạ ế và tìm ra bi n pháp kh c ph c. ệ ạ ế nhân l c đ có đ ượ ị ự ể ạ ế ồ ồ ồ ụ ồ ng lai. c đ nh h ướ - K ho ch hoá ngu n nhân l c có nh h ả ồ ng cho t ự ưở ớ i hi u qu c a nhân l c. ả ủ ự ệ

- K ho ch hoá ngu n nhân l c là c s cho các ho t đ ng biên ch , đào t o và phát ạ ộ ơ ở ự ế ạ ạ ồ tri n nhân l c. ể ế ự ế ố ồ ồ ằ ự ự - K ho ch hoá ngu n nhân l c nh m đi u hoà ngu n nhân l c ( cân đ i gi a cung - ề ữ

ng t i k ho ch hoá ngu n nhân l c: ồ ạ ự ch c cung c p cho xã h i. S yêu c u v s l ớ ế ị ấ ầ ộ nh h ưở a. Lo i s n ph m và d ch v mà t ẩ ế ấ ẽ ộ ề ề ổ ứ ộ ủ ả ụ ệ ứ ạ ể ộ ộ ị ứ ợ ề ườ ủ ng: ị ế ế ớ ng t ấ ượ ệ ẽ ộ b. Tính không n đ nh c a môi tr ổ Nh ng thay đ i v kinh t ả i ho t , chính tr , xã h i, ti n b kĩ thu t s nh h ạ ậ ẽ ả ưở ự i cung và c u v nhân l c ầ ộ đó nh h ả ng t ề ộ ưở ữ ấ ừ ệ ớ ạ c u v nhân l c). ự ề ầ 3. Các nhân t ố ả ề ố ượ ng ạ ả ng, k t c u ngh nghi p, trình đ ngành ngh , kĩ năng lao đ ng khác nhau. Doanh và ch t l ớ ơ ấ nghi p s xem xét kĩ m c đ ph c t p c a s n ph m đ xác đ nh ra lao đ ng v i c c u, ẩ trình đ lành ngh phù h p. ị ổ ề đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p và t ủ ộ th m chí ngay c đ i v i nh ng doanh nghi p cùng ngành. ữ ậ ế ồ ộ ế ạ ạ ồ ắ ạ ạ ệ ự c chia làm 3 lo i: ự ượ i 1 năm). + K ho ch ng n h n ( d ướ + K ho ch trung h n (t 1 đ n 3 năm). ế ừ + K ho ch dài h n (trên 3 năm). ả ố ớ c. Đ dài k ho ch hoá ngu n nhân l c: ạ K ho ch hoá ngu n nhân l c đ ạ ạ ạ ng nh ng t ữ ườ ế ạ ổ ứ ề ng th ộ ệ có nhi u đ i th c nh tranh, các đi u ki n chính tr , kinh t nhu c u s n ph m d ch v không n đ nh quy mô nh ,.... thì s dùng k ho ch ng n h n. ch c kinh odanh trong môi tr ộ ng xuyên bi n đ ng ườ - xã h i thay đ i nhanh chóng, ổ ế ẽ ụ ạ ng t i, nh ng t ữ ạ ườ ị ỏ ấ ắ ố ổ ng đ i n ươ - chính tr n đ nh quy ị ổ ế môi tr ế ẩ ị ế ế ế Thông th ườ ủ ạ ố ề ẩ ị ầ ả c l Ng ượ ạ ề ả ầ ệ ớ ng ch n k ho ch trên 1 năm. ạ ườ ổ t thì th ố ự ề ọ ế ự ạ ồ ổ ị ch c ti n hành s n xu t kinh doanh ở ổ ứ ế ả đ nh, nhu c u v s n ph m d ch v ít thay đ i, các đi u ki n kinh t ệ ụ ị ị mô doanh nghi p l n, trình đ qu n lý t ế ộ ả d. Lo i thông tin và ch t l ng d báo thông tin k ho ch hoá ngu n nhân l c: ấ ượ ạ Doanh nghi p ph i xác đ nh rõ lo i công vi c trong t ị ệ ả ổ ứ ệ c ngu n nhân l c s đ c thu hút t ượ ế ồ ổ ự ẽ ượ ạ ạ ỗ ố ch c mình, nh ng ch tr ng ữ đâu? ừ ch c nh th nào? ư ế ể ổ ứ ạ c thay th và b sung. Và ph i xác đ nh đ ị ự ể ể ắ ờ c n đ ả ầ ượ Kh năng đào t o và phát tri n ngu n nhân l c đ đào t o và phát tri n t ồ ả Nhân l c m i ra sao? Th i gian đào t o dài hay ng n? ạ IV. K HO CH HOÁ NGU N NHÂN L C ự Ế ớ Ạ Ồ Ự

1. Phân tích, s d ng ngu n nhân l c hi n có ử ụ ự ệ ồ

1.1 Phân tích th a thi u nhân l c ự ừ ế

- Th a thi u tuy t đ i ệ ố ế ừ

NTĐ = N1 – N0 (ng i)ườ

- Th a thi u t ế ươ ừ ng đ i ố

NTg = N1 – N0. Ksl (ng i)ườ

ng nhân l c kỳ k ho ch và kỳ báo cáo trong đó N1, N0 : s l ố ượ ự ế ạ

ng. Ksl : h s tăng nhanh c a s n l ủ ả ượ ệ ố

1.2 Phân tích k t c u ngu n nhân l c. ế ấ ự ồ

Doanh nghi p c n xác đ nh lo i cán b công nhân viên b ng cách so sánh v m t % ề ặ ệ ạ ằ ầ ộ ị

t là đ i v i công nhân cùng lo i cán b công nhân viên gi a kỳ k ho ch và kỳ báo sáo đ c bi ữ ế ặ ạ ạ ộ ệ ố ớ

chính. Thông qua vi c so sánh th y đ c nh h i k ho ch năng su t lao đ ng. ấ ượ ả ệ ưở ng c a nó t ủ ớ ế ạ ấ ộ

1.3 Phân tích k t c u ngh ngu n nhân l c. ế ấ ự ề ồ

Phân tích m c đ đ m b o nhu c u v s l ề ố ượ ộ ả ứ ả ầ ề ự ả ng công nhân theo t ng ngh , s đ m ừ

b o tính đ ng b gi a các ngh trong dây chuy n s n xu t b ng cách so sánh gi a s nhu ả ề ả ữ ố ộ ữ ấ ằ ề ồ

c u và s nhân l c hi n có s th y s th a thi u nhân l c c a ngh nào đó. ầ ẽ ấ ự ừ ự ủ ự ệ ề ế ố

1.4 Phân tích tình hình s d ng cán b chuyên môn kĩ thu t, ngành đào to và thâm niên ử ụ ậ ạ ộ

Yêu c u công vi c ệ

Trình độ hi n cóệ

TT

Ch cứ danh

Ngành đào t oạ

Ngành đào t oạ

Trình độ chuyên môn

Trình độ chuyên môn

Thâm niên nghề

Trình độ ngo iạ ngữ

Thâm niên nghề

Trình độ ngo iạ ngữ

ngh .ề

2. Xác đ nh nhu c u v nhân l c. ự ề ầ ị

C u nhân l c là s l ng và c c u nhân l c c n thi t đ hoàn thành s l ố ượ ự ầ ự ầ ơ ấ ế ể ố ượ ả ng s n

ph m, d ch v ho c l ng công vi c c a t ch c trong m t th i kỳ nh t đ nh. ụ ặ ượ ẩ ị ệ ủ ổ ứ ấ ị ộ ờ

ng c a các y u t nh Khi xác đ nh c u nhân l c ph i xem xét và tính đ n nh h ả ế ả ự ầ ị ưở ế ố ủ ư

nhân t bên ngoài (c nh tranh trong n c và n c ngoài; tình hình kinh t ố ạ ướ ướ ế ổ , lu t pháp, thay đ i ậ

công ngh k thu t…) và nhân t bên trong (h n ch v ngân sách chi tiêu; m c s n l ng s ệ ỹ ậ ố ứ ả ượ ế ề ạ ẽ

ti n hành s n xu t năm k ho ch; s lo i s n ph m và d ch v m i; c c u t ch c). ố ạ ả ơ ấ ổ ứ ụ ớ ế ế ả ạ ẩ ấ ị

ạ D đoán c u nhân l c chia làm 2 lo i: c u nhân l c ng n h n và c u nhân l c dài h n. ự ự ự ự ạ ầ ắ ạ ầ ầ

M i lo i c u nhân l c có th áp d ng các ph ng pháp d báo khác nhau k c đ nh tính và ạ ầ ự ụ ể ỗ ươ ể ả ị ự

ng. đ nh l ị ượ

2.1. Xác đ nh nhu c u v nhân l c ng n h n ầ ạ (≤1 năm) ự ề ắ ị

Vi c xác đ nh c u nhân l c trong ng n h n d a trên c s : K ho ch s n l ắ ơ ở ả ượ ự ự ế ệ ầ ạ ạ ị ủ ng c a

doanh nghi p, các m c lao đ ng và các tiêu chu n đ nh biên do nhà n ứ ệ ẩ ộ ị ướ ộ c quy đ nh. Tùy thu c ị

ự vào đ c đi m s n xu t kinh doanh, đ c đi m lao đ ng c a ngành, lo i s n ph m mà l a ạ ả ủ ể ể ả ấ ặ ặ ẩ ộ

ng pháp tính toán thích h p. ch n ph ọ ươ ợ

a. Xác đ nh c u nhân l c theo l ự ầ ị ượ ng lao đ ng hao phí ộ

Ph ng pháp này th ng đ ươ ườ ượ c áp d ng đ xác đ nh s l ể ố ượ ụ ị ế ạ ng công nhân tr c ti p t o ự

ra s n ph m cho doanh nghi p. ệ ả ẩ

(ng i)ườ

Trong đó:

• Ti : th i gian hao phí lao đ ng công ngh đ s n xu t ra s n ph m i ệ ể ả ấ ả ẩ ộ ờ

ng s n ph m i • SPi : s l ố ượ ả ẩ

i lao đ ng trong năm k ho ch (ngày/ng i) • Tn : th i gian làm vi c bình quân c a ng ủ ệ ờ ườ ế ạ ộ ườ

Tn = Tcl – (Tp + Tltcn + Tvr + Thh + Ttt)

Trong đó:

Tcl : th i gian công l ch ờ ị

Tp : th i gian ngh phép ờ ỉ

Tltcn : th i gian l ờ t ễ ế t ch nh t ủ ậ

Tvr : th i gian ngh do vi c riêng ệ ờ ỉ

Thh : th i gian ngh do h i h p ộ ọ ờ ỉ

Ttt : th i gian ngh do th i ti t ờ ế ỉ

ng c tính kỳ k ho ch. ờ • Km : h s hoành thành m c s n l ệ ố ứ ả ượ ướ ế ạ

b. Xác đ nh c u nhân l c theo n i làm vi c hay đ n v thi ự ệ ầ ơ ơ ị ị t b ế ị

Ph ng pháp này th ươ ườ ng áp d ng tính cho nhân viên ph tr ho c ph c v . ụ ụ ụ ợ ụ ặ

- N u m t ng i ph c v n i làm vi c, 1 đ n v thi ế ộ ườ ụ ụ ơ ệ ơ ị t b . ế ị

Npv = Nv . C . K (ng i)ườ

Trong đó:

ng đ n v thi Nv : s n i làm vi c ho c s l ặ ố ượ ố ơ ệ ơ ị t b ế ị

C : S ca làm vi c trong ngày ệ ố

K : H s gi a th i gian làm vi c c a doanh nghi p v i th i gian làm vi c theo ch ệ ố ữ ệ ủ ệ ệ ờ ớ ờ ế

đ quy đ nh c a công nhân ủ ộ ị

K = (Tcđ = Tcl - Tltcn)

- N u nhi u ng i ph c v trong m t n i làm vi c, thi ế ề ườ ụ ụ ộ ơ ệ t v ế ị

Npv = Nv . Sv . C . K (ng i)ườ

Sv : s ng ố ườ i ph c v 1 n i làm vi c, thi ơ ụ ụ ệ t b . ế ị

c – Xác đ nh c u nhân l c theo năng su t lao đ ng, t ng s n l ả ượ ự ấ ầ ộ ổ ị ng kỳ k ho ch. ế ạ

(ng i)ườ

Trong đó t ng s n l ổ ả ượ ng có th tính b ng hi n v t, giá tr . ị ể ệ ằ ậ

i. năm) P1 = P0 ( 1 + ) (s n ph m/ ng ả ẩ ườ

Trong đó P1 : năng su t lao đ ng kỳ k ho ch ấ ế ạ ộ

P0 : năng su t lao đ ng kỳ báo cáo ấ ộ

Ip = ∏ ( 1 + ) . 100 – 100 (%)

• Nhóm nhân t ố ế ti n b k thu t ậ ộ ỹ

Thay thi t b cũ b ng thi t b m i, thay quy trình công ngh cũ b ng quy trình công ế ị ằ ế ị ớ ệ ằ

ngh m i nh m tăng năng su t lao đ ng v chi u sâu, v ng ch c và nhanh nh t. ệ ớ ữ ề ề ằ ấ ắ ấ ộ

Ip1 = (%)

tăng năng su t lao đ ng do áp d ng thi Trong đó Iw : t l ỷ ệ ụ ấ ộ t b m i ế ị ớ

d : t tr ng công nhân s d ng thi t b m i trong t ng s CNV c a doanh ỷ ọ ử ụ ế ị ớ ủ ố ổ

nghi pệ

k: t th i gian s d ng thi l t b ( ỷ ệ ờ ử ụ ế ị k = )

• Nhóm nhân t c i ti n t ch c s n xu t, t ch c lao đ ng: tăng năng su t v chi u r ng ố ả ế ổ ứ ả ấ ổ ứ ề ộ ấ ề ộ

- Do nâng cao qu th i gian làm vi c th c t c a công nhân ỹ ờ ự ế ủ ệ

Ip2 = . 100 (%)

Trong đó T1 : qu th i gian làm vi c th c t ỹ ờ ự ế ủ c a kỳ k ho ch ế ệ ạ

To : qu th i gian làm vi c th c t ỹ ờ ự ế ủ c a kỳ th c hi n ệ ự ệ

- Do đào t o, nâng cao trình đ lành ngh cho công nhân ề ạ ộ

Ip3 = (%)

Trong đó R : t công nhân đ c đào t o đ nâng cao trình đ lành ngh trong l ỷ ệ ượ ề ể ạ ộ

t ng s công nhân ổ ố

m c th c hi n c a công nhân sau khi đ l V1 : t ỷ ệ ứ ệ ủ ự ượ c đào t o ạ

l c khi đ Vo : t ỷ ệ ứ m c th c hi n c a công nhân tr ệ ủ ự ướ ượ c đào t o ạ

- Do thay đ i k t c u công nhân ổ ế ấ

Ip4 = .100 – 100 (%)

tr ng công nhân ph c a kỳ k ho ch Trong đó C1 : t ỷ ọ ụ ủ ế ạ

Co : t ỷ ọ tr ng công nhân chính c a kỳ th c hi n ệ ủ ự

• Nhóm nhân t thay đ i c c u s n xu t ( c c u m t hàng) ố ổ ơ ấ ả ơ ấ ấ ặ

ng d. Xác đ nh c u nhân l c theo tiêu chu n hao phí lao đ ng theo m t đ n v s n l ẩ ị ả ượ ộ ơ ự ầ ộ ị

N i dung c a ph ủ ộ ươ ộ ng pháp này là l y tiêu chu n hao phí lao đ ng đ s n xu t ra m t ể ả ấ ẩ ấ ộ

3 ho c 10ặ

6 đ ngồ

ng là 10 đ n v s n l ơ ị ả ượ

i)ườ

NCNV(CN) = (ng

ng Trong đó Tlđ : tiêu chu n hao phí lao đ ng cho m t đ n v s n l ị ả ượ ộ ơ ẩ ộ

ng e. Xác đ nh c u nhân l c theo tiêu chu n hao phí lao đ ng theo m t đ n v s n l ẩ ị ả ượ ộ ơ ự ầ ộ ị

Ph ng pháp này th ng cán b công nhân viên không ươ ườ ng áp d ng đ xác đ nh s l ể ố ượ ụ ị ộ

tr c ti p t o ra s n ph m cho doanh nghi p. D a vào tiêu chu n đ nh biên và c c u t ệ ơ ấ ổ ứ ch c ế ạ ự ự ẩ ẩ ả ị

c a doanh nghi p đ tính nhu c u s nhân viên này. ủ ầ ố ể ệ

Ngt = Kgt ( Ntt + Npv) (ng i)ườ

Trong đó Kgt : t l ỷ ệ nhân viên gián ti p ế

ệ ủ ự ự ự ứ ể 2.2 Xác đ nh nhu c u nhân l c dài h n ạ ị ầ Xác đ nh nhu c u nhân l c dài h n là công vi c c a các chuyên gia nhân l c. Các căn c đ ạ ầ ị xác đ nh. ị ng lai. ấ ươ ế ượ ả ng lai. - K ho ch chi n l ạ - M c tiêu c a doanh nghi p trong t , chính tr , xã h i đ d ị ệ ề c s n xu t kinh doanh trong t ươ ậ nh ng b ph n chính c a doanh nghi p ho c chi ti ế ệ ừ ủ ộ ể ự ề t cho t ng ngh , kỳ k ho ch. ạ ế ụ ở

ươ a. Ph ự ự ng pháp d đoán c u v nhân l c c a doanh nghi p cho kỳ k ho ch d a ế ệ ề ạ c. ầ ướ ủ Ph ả ữ ố ệ ấ ễ ế ượ ậ ữ ủ ự ẽ ế ệ ủ ụ Sau đó d đoán nh ng thay đ i v kĩ thu t, công ngh , v kinh t ế ổ ề ữ ự báo nhu c u nhân l c ậ ộ ữ ặ ự ở ầ t ng lo i công vi c, t ng s n ph m d ch v ị ẩ ả ệ ừ ạ ừ ng pháp d đoán: Các ph ự ng trung bình: c l ng pháp ướ ượ ươ Là ph ầ ươ vào c u nhân l c bình quân hàng năm c a doanh nghi p trong nh ng năm tr ự ể ươ ố ệ ng lai nó nh h do d a vào s li u c a quá kh nên khi d đoán s không th y h t đ ự trong t ng đ n nhu c u ngu n nhân l c c a doanh nghi p trong t ự ủ ệ ng pháp này có u đi m là tính toán đ n gi n, s l li u d thu th p. Tuy nhiên, ơ c nh ng bi n đ ng ộ ng lai. ệ ế ươ ự ủ ư ứ ế ả ồ ươ ướ ươ ụ ả ưở ng pháp d đoán xu h ự ứ ờ ầ ng: c và k ho ch s n xu t kinh ng pháp căn c vào m c tiêu c n đ t đ ấ ạ ạ ượ ế c nh ng thay đ i v m t kĩ thu t nh ậ ả ổ ề ặ ữ ế ầ c tính c u i, ng đ n quá trình s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p so v i kỳ hi n t ệ ạ ướ ệ ấ ớ ệ ả ế ể ế ạ t đ hoàn thành nhiêm v trong kỳ k ho ch. ễ ạ ủ ụ ự ư ể ệ ế ả

ươ b. Ph Là ph ầ doanh c a doanh nghi p trong th i kỳ k ho ch r i ủ ồ ướ h ế ưở v nhân l c c n thi ự ầ ề Ph ươ ủ ế c. Ph ng pháp này có u đi m là th c hi n m t cách d dàng nh ng k t qu ít chính ư ộ ẫ ự ố ệ ng pháp h i quy tuy n tính: xác, ch y u v n d a vào s li u trong quá kh . ứ ồ ươ ế

ố ươ ọ ể L ph ầ ng pháp dùng hàm s toán h c đ ph n ánh m i quan h gi a c u v nhân ả ệ ữ ầ ề ề ự ế ố ể ự ế ạ

ế ủ ừ ự ệ d. Ph ươ Ph ươ ể ủ ế ế ặ ộ ch c trong t ố ươ c đ ủ ệ ẽ ự ế ế ủ ọ ề ớ ệ ọ ị ộ ủ ổ ứ ch c. K t qu v c u nhân l c c a doanh nghi p s là trung bình theo ý ki n c a các ố l c v i các bi n s đ d đoán c u v nhân l c trong kỳ k ho ch. ầ ự ớ ng pháp chuyên gia: ng pháp náy d a vào ý ki n c a các chuyên gia có kinh nghi m trong t ng lĩnh v c . Có th ý ki n c a m t nhóm chuyên gia ho c ý ki n c a cá nhân giám đ c v nhân ề ự ng lai, các l c.Doanh nghi p s d a vào nh ng ý ki n c a h v tình hình t ự ổ ứ ữ đi u ki n v kinh t ể ch c. V i kinh nghi m mà h tích lu đ , chính tr , xã h i c a t ỹ ượ ệ ề d đoán ra c u v nhân l c trong t ự ề ự ả ề ầ ổ ứ ự ủ ề ầ ế ủ ế ẽ ệ chuyên gia.

ả ề ầ ố ị ầ ổ 2.3 B ng cân đ i nhu c u v nhân l c ự ự ổ ồ a. Xác đ nh nhu c u nhân l c b sung: có 2 lo i b sung thay th và b sung phát tri n. ể ấ ứ i ngh h u, m t s c, B sung thay th là ngu n nhân l c thay th cho nh ng ng ạ ổ ế ế ườ ỉ ư ữ ự ế ể ng s c lao đ ng, xây ngu n nhân l c nh m nâng cao ch t l ằ ấ ượ ứ ộ ổ chuy n công tác khác..v..v ổ ồ ự ể ầ d ng đ i ngũ lành ngh , cán b qu n lý có kinh nghi m. ộ ự ệ ề ồ ả ự ổ : ừ

Cân đ i th a thi u ế

ng l p cao đ ng, đ i h c, d y ngh . ề ạ B sung phát tri n l ộ b. Xác đ nh ngu n nhân l c b sung: ị Có th l y ngu n nhân l c b sung t ự ổ ồ ể ấ - T chính doanh nghi p. ừ ệ ng khác. - T các đ a ph ị ừ ươ - T các tr ừ ẳ ớ ườ - T các doanh nghi p khác chuy n v . ề ệ ừ ạ ọ ể *

Số TT

Nguồ n bổ sung

Nhu c uầ bổ sung

Số lao đ ngộ cu iố năm

Số lao đ ngộ đ uầ kỳ kế ho cạ h

Ngu nồ khác

T ngổ số

T ngổ số

Từ doanh nghi pệ

Nhu c uầ thay thế

Nhu c uầ phát tri nể

C pấ trên đi uề về

B ng ả Chỉ tiêu

i pháp kh c ph c s m t cân đ i cung c u nhân l c. ụ ự ấ ự ố ầ V. Các gi ắ ả 1. C u v nhân l c l n h n cung nhân l c. ự ớ ề ầ ự ơ

ị ồ ạ ậ ệ ế ứ ự ệ ự ữ ộ ạ ệ ữ ươ ị ố ứ ự ứ i cho nh ng lao đ ng hi n có ể ch c mà không c n tuy n ổ ầ T c là doanh nghi p đang trong tình tr ng thi u ngu n nhân l c. Vì v y doanh ngh êp c n th c hi n nh ng bi n pháp sau: ệ - Th c hi n ch ạ ạ ch c đ h có th đ m nh n nh ng v trí tr ng trong t ậ ổ ầ bên ngoài. ng trình đào t o ký năng và đào t o l ể ả ữ ừ bên trong t ch c, đào t o, b i d ạ ổ ứ ộ i t ườ ừ ệ ng h đ h c có th đ m nhi m ọ ể ọ ồ ưỡ ể ả nh ng v trí cao h n. ữ ả ể ch c. ổ ứ

ờ ể ữ ữ ạ ộ ọ ế ậ bên ngoài t ừ ch c khác. ổ ứ ộ ướ c m t. ắ ắ ạ ch c làm thêm gi ụ , thêm ca.(bi n pháp này ch nên áp d ng ệ ờ ỉ

ỏ ơ ự ả , bu c ph i thu h p s n xu t nên ph i ẹ ả ắ ự ợ ệ ỗ ộ ấ ả ệ trong t ể ọ d ng thêm ngu n lao đ ng t ụ ồ - Đ b t ng ề ạ ơ ị - Th c hi n k ho ch hoá k c n và phát tri n qu n lý. ự ạ ế ệ i lao đ ng t - Tuy n m ng ộ ườ ộ ể - Ký h p đ ng ph v i các t ụ ớ ồ ợ - Ký h p đ ng v i nh ng lao đ ng không ch n ngày và nh ng lao đ ng t m th i đ ớ ồ ợ kh c ph c tình tr ng thi u lao đ ng tr ộ ế ụ - Huy đ ng ng i trong t ổ ứ ườ ộ trong th i gian ng n). ờ 2. C u v nhân l c nh h n cung nhân l c. ề ầ Trog tr gi m l c l ả ả ộ ế ng h p này, doanh nghi p làm ăn thua l ng lao đ ng. Gi ộ ể ậ ườ i lao ờ ế ữ ầ ả ầ ậ ả ớ ườ t. đ ng và thông báo cho h bi ộ ườ ẻ ộ ộ ệ i huy đ ng. ầ ạ h trong b ng l ả ươ ự ươ ủ ng chính c a ạ ư ề ệ - Vân đ ng ngh h u s m(đ i v i nh ng ng i còn t i cung làm chung m t công vi c). ng t m th i khi c n l ờ ữ ọ ẫ i có tay ngh cao). ườ ữ ố ớ ừ ế doanh nghi p(th ộ 1 đ n 3 năm n a) nh ng đã có ữ ư ả đ s năm đóng b o hi m xã h i. ủ ố - V n đ ng ngh m t s c, ngh ch đ m t l n ho c t thôi vi c. ườ i pháp lúc này là: ự ượ - Thuyên chuy n nhân l c đ n b ph n đang thi u. ự ế i chuy n đi. - T m th i không thay th nh ng ng ể ờ ạ lao đ ng (tu n, tháng, ngày), vi c này c n ph i th o lu n v i ng - Gi m gi ộ ệ ả ọ ế - Chia s công vi c ( hai ng ệ - Cho ngh luân phiên, ngh không l ỉ ỉ - Cho các t ch c khác b t nhân l c nh ng v n gi ớ ứ ổ ng là nh ng ng ườ ữ ườ ỉ ư ớ ể ộ ỉ ấ ứ ậ ộ ặ ự ệ ầ ề i pháp ệ ữ ư ẫ ả ả ổ ị ằ ạ ộ ồ

i lao đ ng đ h có ệ ệ ự ự ộ ng ngu n nhân l c: ạ ng trình đào t o và phát tri n k năng cho ng ự ể ỹ ọ ỹ ể ấ ậ ộ ế ậ ạ ớ ề ế ự ườ ả ầ ứ ệ ệ ỉ ế ộ ộ ầ 3. C u v nhân l c b ng cung nhân l c ự ự ằ Doanh nghi p đang ho t đ ng kinh doanh n đ nh, nh ng v n ph i có nh ng gi nh m nâng cao ch t l ấ ượ ự - Th c hi n k ho ch hoá k c n. ế - Th c hi n ch ể ọ ươ th áp d ng nh ng thành t u m i v ti n b khoa h c k thu t trong s n xu t kinh doanh. ữ ụ - Thăng ch c cho nhân viên d a vào k t qu công vi c và yêu c u công vi c. ế - Tuy n nhân viên m i thay cho nh ng ng ớ ả ườ i ngh . ỉ ữ ể

VI. BÀI T PẬ ầ ự ế ạ ồ ị Yêu c u :Xác đ nh ngu n nhân l c kỳ k ho ch cho công ty VINAMILK D a vào l ng lao đ ng hao phí. Công th c tính: ượ ứ ự ộ

- Công nhân tr c ti p: ự ế

i)ườ

(ng

- Công nhân ph c v : ụ ụ

i)ườ

(ng

- Công nhân gián ti p:ế

i)ườ

(ng

ố ượ ạ / ng i) ờ ườ Trong đó: TSLi : là t ng s l ổ TN : qu th i gian làm vi c bình quân c a 1 công nhân trong 1 năm (gi ỹ ờ TCN : hao phí lao đ ng đ s n xu t ra s n ph m ng s n ph m lo i i ẩ ủ ả ả ệ ể ả ấ ẩ ộ

TN = TCL – (TP +TLTCN +TVR + THH + TT )

Năm báo cáo t ng s cán b công nhân viên trong doanh nghi p là 4000 ng i, trong đó: ệ ổ ộ ố ườ

i ườ ế i ườ

ụ ợ ế ự ộ ố ặ ộ ể + Công nhân chính chi m 2400 ng ế + Công nhân ph c v , ph tr chi m 400 ng ụ ụ + Nhân viên gián ti p chi m 1200 ng ế ệ ế ẩ ấ i ườ Năm k ho ch doanh nghi p d tính s n xu t m t s các m t hàng và hao phí lao đ ng đ ấ ả s n xu t m t đ n v s n ph m nh sau: ả ạ ộ ơ ị ả ư

STT

Lo i s n ph m

Kh i l

ng s n ph m

Hao phí lao đ ng t ng h p ợ ổ ộ (th i gian / sp)

ạ ả

ố ượ

1

S a t

i

234000

0.45

ữ ươ

2

S a chua

500000

0.5

3

Kem

300000

0.8

4

Phô mai

252000

0.6

5

S a đ u nành

314000

1

ữ ậ

6

N c ép trái cây

216000

1.2

ướ

7

207500

1.25

Trà các lo iạ

8

120000

0.8

S a đ c ữ ặ

9

S a dành cho ng

i l n

117000

0.9

ườ ớ

10

S a dành cho bà m

360000

0.9

11

400000

0.8

S a b t ữ ộ

ộ ng cán b công nhân viên trong doanh nghi p. Trong đó, hao phí lao đ ng ệ ố ượ ế ế ả * ệ ả ẩ ự ế ạ làm vi c trong ngày : 8h. 1.Xác đ nh s l ộ ị ph c v chi m 8% , hao phí lao đ ng qu n lý chi m 22%. ụ ụ ộ Tính s công nhân tr c ti p t o ra s n ph m trong doanh nghi p: ố ố ờ ệ S gi Qu th i gian làm vi c c a công nhân chính: ệ ủ ỹ ờ

TN = TCL – (TP +TLTCN +TVR + THH + TT ) = 365 – ( 12 + 61 + 3 + 5 + 1) = 283 (ngày) = 2264 (gi )ờ Hao phí lao đ ng công nhân tr c ti p là ự ế ộ TCNTT =100 ( 8+22) = 70 (%) Áp d ng công th c :

ụ ứ

ạ ả ừ ừ ề ầ ẩ

ạ ả Ta có b ng hao phí CNTT cho t ng lo i s n ph m và nhu c u v CNTT cho t ng lo i s n ả ph m nh sau: ẩ STT ư Các lo i s n ph m ạ ả

ượ ng

ự ế

Hao phí lao đ ng t ng h p ổ ộ 0.45

Hao phí công nhân tr c ti p 0.315

S công nhân ố tr c ti p ự ế 186

S a t

Kh i l ố s n ph m ẩ ả 1340000

1

i ữ ươ

S a chua

1500000

2

0.5

0.35

231

Kem

890000

3

0.8

0.56

220

Phô mai

852000

4

0.6

0.42

158

S a đ u nành

774000

5

1

0.7

240

ữ ậ

6

1.2

N c ép trái cây

616000

0.84

228

ướ

7

557500

1.25

0.875

215

Trà các lo iạ

1120000

8

0.8

0.56

277

S a đ c ữ ặ

S a dành cho ng

i l n

897000

9

0.9

0.63

277

ườ ớ

S a dành cho bà m

960000

10

0.9

0.63

267

888000

11

0.8

0.56

220

S a b t ữ ộ

2519

T NGỔ

V y s công nhân chính trong kỳ k ho ch là 2846 ng

i.

ườ

*

ậ ố ế Tính s công nhân ph c v , ph tr trong doanh nghi p: ụ ụ

ạ ụ ợ

ệ ố

Qu th i gian làm vi c c a công nhân ph c v , ph tr là: ụ ụ ệ ủ ỹ ờ ụ ợ

TN = TCL – (TP +TLTCN +TVR + THH + TT )

= 365 – (14 + 61 + 3 + 5 + 1)

= 281 (ngày)

= 2248 (gi )ờ

ụ ụ ụ ợ ộ Hao phí lao đ ng công nhân ph c v , ph tr là: TPV,PT = 8%

Áp d ng công th c : ụ ứ

ạ ả ề ẩ ầ ả ụ ụ ụ ụ ạ ả ụ ợ ẩ ụ ợ

STT

Ta có b ng hao phí công nhân ph c v , ph tr cho t ng lo i s n ph m và nhu c u v công ừ nhân ph c v , ph tr cho t ng lo i s n ph m nh sau: ư ừ Hao phí lao đ ng t ng h p ổ

Các lo i s n ph m ạ ả

Hao phí công nhân ph c v , ụ ụ ph trụ ợ

S công nhân ố ụ ph c v , ph ụ ụ trợ

ố ượ ng Kh i l s n ph m ẩ ả

S a t

1340000

0.45

1

0.036

21

i ữ ươ

S a chua

1500000

2

0.5

0.04

27

3

Kem

890000

0.8

0.064

25

4

Phô mai

852000

0.6

0.048

18

5

S a đ u nành

774000

1

0.08

27

ữ ậ

6

N c ép trái cây

616000

1.2

0.096

26

ướ

7

557500

1.25

0.1

25

Trà các lo iạ

8

1120000

0.8

0.064

32

S a đ c ữ ặ S a dành cho ng

i l n

ườ ớ

9

897000

0.9

0.072

29

S a dành cho bà m

10

960000

0.9

0.072

31

11

888000

0.8

0.064

25

S a b t ữ ộ

286

T NGỔ

V y s công nhân ph c v , ph tr trong doanh nghi p kỳ k ho ch là 286 ng i. ụ ụ ậ ố ụ ợ ế ệ ạ ườ

* Tính s nhân viên gián ti p trong doanh nghi p: ế ệ ố

Qu th i gian làm vi c c a nhân viên gián ti p là: ệ ủ ỹ ờ ế

TN = TCL – (TP +TLTCN +TVR + THH + TT )

= 365 – (12 + 61 + 3 + 5 + 1)

= 283 (ngày)

= 2264 (gi )ờ

Hao phí lao đ ng nhân gián ti p là: ế ộ Tql = 22%

Áp d ng công th c : ứ ụ

ả ạ ả ừ ề ầ ẩ Ta có b ng hao phí nhân gián ti p cho t ng lo i s n ph m và nhu c u v nhân viên gián ti p ế ế cho t ng lo i s n ph m nh sau: ạ ả ừ ư ẩ

STT

Các lo i s n ph m ạ ả

Hao phí lao đ ng t ng h p ợ ổ ộ

Hao phí nhân viên gián ti pế

S nhân viên ố gián ti pế

ố ượ Kh i l ng s n ph m ẩ ả

1

S a t

i

1340000

0.45

0.099

58

ữ ươ

2

S a chua

1500000

0.11

0.5

73

3

Kem

890000

0.176

0.8

69

4

Phô mai

852000

0.132

0.6

50

5

S a đ u nành

774000

0.22

1

75

ữ ậ

6

N c ép trái cây

616000

0.264

1.2

72

ướ

7

557500

0.275

1.25

68

Trà các lo iạ

8

1120000

0.176

0.8

87

9

S a đ c ữ ặ S a dành cho ng

i l n

ườ ớ

897000

0.198

0.9

78

10

S a dành cho bà m

960000

0.198

0.9

84

11

888000

0.176

0.8

69

S a b t ữ ộ

783

T NGỔ

V y s nhân viên gián ti p trong kỳ k ho ch là 428 ng i. ế ườ * ế ậ ố V y doanh nghi p d tính trong năm k ho ch : ệ ự ậ ạ ế ạ

i ườ i ườ ế ẽ ố ố ố * T ng s cán b công nhân viên trong kỳ s là 3588 ng i. + S công nhân chính s là 2519 ng ẽ + S công nhân ph c v , ph tr s là 286 ng ụ ợ ẽ ụ ụ + S nhân viên gián ti p s là 783 ng i ườ ẽ ổ ố ộ ườ

ả ậ ệ ồ ợ ộ ố ế ố t s lao đ ng thay ộ ế 2. L p b ng t ng h p cân đ i ngu n nhân lao đ ng trong doanh nghi p. Bi ổ th chi m 5%. ế Trong kỳ báo cáo, t ng s công nhân trong doanh nghi p là 4000 ng i. ườ ệ ố ổ i ườ ụ ợ i ườ ố ố ố ế ẽ ầ ố i ườ i ườ + S công nhân chính là 2400ng + S công nhân ph c v , ph tr là 400ng ụ ụ + S nhân viên gián ti p s là 1200 ng i ườ S công nhân c n thay th : ế + Cho công nhân tr c ti p là 120 ng ự ế + Cho công nhân ph c v , ph tr là 20 ng ụ ợ ụ ụ + Cho công nhân qu n lý là 60 ng ả i ườ B NG T NG H P CÂN Đ I NGU N NHÂN L C Ợ Ồ Ố Ự

Cân đ i th a thi u ố ừ

ế

TT

Nguồ n bổ sung

Chỉ tiêu

Nhu c uầ bổ sung

Ổ S laoố đ ngộ đ uầ kỳ kế ho chạ Ả S laoố đ ngộ cu iố năm báo cáo

Nguồ n khác

T ngổ số

T ngổ số

Từ doanh nghiệ p

C pấ trên đi uề về

Nhu c uầ phát tri nể s laoố đ ngộ

Nhu c uầ thay thế s laoố đ ngộ

1

120

2400

2519

2

20

400

286

3

60

1200

783

Công nhân tr cự ti pế Công nhân ph cụ v ,ụ phụ trợ Công nhân qu nả lý

T ngổ

4000

3588

200

ồ - Ngu n b sung có th đ ổ + T doanh nghi p : t c l y: ữ ệ ệ ộ ừ ề ệ ệ ể ượ ấ chính nh ng cán b công nhân viên đang làm vi c trong doanh ừ nghi p, đi u đ ng gi a các b ph n trong doanh nghi p. ộ các đ a ph ị ng l p cao đ ng, đ i h c, d y ngh : nh ng ng i đã t ữ ề ạ ườ ố ữ t nghi p, nh ng ệ ừ ng ộ ữ + Tuy n d ng ể ụ ở + T các tr ướ ọ ớ i đang h c trong th i gian th t nghi p. ờ ườ ậ ươ ẳ ấ + T các doanh nghi p khác chuy n v . ề ệ ừ ng khác. ạ ọ ệ ể

ng l p do doanh nghi p đào t o. + T cá tr ừ ườ ệ ạ ớ

i pháp gi ả ế ố ả ộ ấ ố ớ i quy t v n đ này, d ườ ả i qu n lý có th ư ế ấ ướ ề ỗ i đây là m t s cách mà ng ộ ố i nh t đ i v i m i ng ườ i qu n lý. Có ể ả i quy t s lao đ ng dôi d : 3. Đ xu t các gi ấ ề ư Gi i quy t s lao đ ng dôi d luôn là bài toán khó gi ộ ế ố ả ả i pháp đ gi nhi u gi ể ả ả ề áp d ng:ụ + Rà soát l ạ ệ i lao đ ng, tìm ra nh ng lao đ ng lành ngh , có chuyên môn, t o công vi c ữ ề ạ ộ ộ cho h .ọ ấ ứ ố ớ ố ả ả ộ ấ ượ ng s c kh e ho c lao ỏ ứ ặ đ ng ch a qua đào t o ho c lao đ ng m i tuy n d ng. ộ ể ụ ặ ộ ớ ạ ỷ ả ạ i thích v ch đ đ i v i ng i lao đ ng, + Ch m d t HĐLĐ đ i v i s lao đ ng không đ m b o ch t l ư + Các c p u đ ng trong công ty t p trung lãnh đ o các t ậ ế ộ ố ớ ổ ứ đ s lao ể ố ườ ề ộ ch c chính tr , qu n chúng ị ệ nguy n đ ngộ d dôi t ư ầ ự ấ tuyên truy n, gi ả ề ngh ch đ . ỉ ế ộ ớ ổ ệ ể ạ ệ ộ i lao đ ng. i lao đ ng đ tăng kh năng là vi c hi u qu . ả ả ườ ệ ể ệ ộ ỹ ươ ậ ươ ể ộ + Doanh nghi p đ i m i công ngh đ t o thêm vi c làm cho ng + Đào t o l ườ ạ ạ + L p qu t + Vay v n giúp đ công nhân lao đ ng phát tri n kinh t ố ớ ố ệ i tay ngh cho ng ề ng tr . ợ ố ỡ c p đ i v i s lao đ ng này t ế ộ ợ ấ ỗ ợ có ph ị ngu n kinh phí h p pháp c a đ a ợ gia đình, ế ồ ng án h tr ủ ừ ộ ế i quy t ch đ tr gi ả ng cho phù h p. ph ươ + Chuy n d ch lao đ ng d th a ư ừ ở ể ộ ừ doanh nghi p sang khu v c doanh nghi p khác v a ự ệ ệ ợ ị

* và nh .ỏ Nh n xét: ậ ỉ ầ ộ ế ồ ằ ổ ậ ạ ộ ứ ế i. Xây d ng các bi n pháp gi i quy t lao đ ng dôi d , doanh nghi p c n xây ệ ư ch c, b i n u không t đ nh m n đ nh ngu n nhân l c trong t ở ế ổ ng đ n ho t đ ng s n ả ưở ặ i quy t c n có s tính toán kĩ càng, ch t ự ả t nh t cho i l ng đ n doanh nghi p v a mang l ấ ạ ợ ự ệ ả ế ầ ừ ưở ệ ả ố ế i lao đ ng, có nh v y doanh nghi p m i qu n tr nhân l c thành công đ Trên đây ch là m t s bi n pháp gi ộ ố ệ ả d ng nh ng bi n pháp tri ệ ể ự ệ ị ữ c thì s gây nhi u h u qu cho doanh nghi p, nh h i quy t đ gi ề ẽ ả ế ượ ả xu t kinh doanh hi n t ệ ự ệ ạ ấ ch đ có th v a không nh h ẽ ể ể ừ ng ườ i ích t c. ượ ư ậ ự ệ ả ộ ớ ị

K T LU N Ậ Qua bài t p l n l n này, em đã hi u thêm v vi c xây d ng k ho ch hoá ngu n nhân ề ệ

ậ ớ ầ

Ế ể

ự ế ạ ồ

ch c, nh ng v n đ v nhân l c t n t i trong t ch c đó, cách xây d ng các l c trong m t t ự ộ ổ ứ ự ồ ạ ề ề ữ ấ ổ ứ ự

gi i pháp nh m đi u ch nh ngu n nhân l c. Cho em th y m t công vi c quan tr ng mà b t kì ả ự ề ệ ấ ấ ằ ộ ồ ọ ỉ

m t doanh nghi p cũng ph i th c hi n. ự ệ ệ ả ộ

ữ Tuy nhiên trong quá trình làm bài không tránh kh i sai sót và mong th y ch b o nh ng ỉ ả ầ ỏ

ch còn thi u sót trong bài. Em xin c m n s giúp đ t n tình c a th y giáo b môn trong ả ơ ự ỡ ậ ủ ế ầ ộ ỗ

quá trình làm bài t p l n này. ậ ớ

Em xin chân thành c m n ! ả ơ