Khai Thác Bauxite

ng d n: Vũ Th y Hà

ướ

Gi ng viên h ả Anh Nhóm th c hi n : Nhóm 6 ệ L p: CCM 1121

1.Khái Ni m Bauxite ệ

ộ ồ ầ ạ

t ụ ừ

ượ ặ c hình thành t ừ ướ ở

quá trình phong hóa các đá giàu nhôm ho c tích t ặ ố ủ ế ặ ệ ớ ặ ạ

ng nhi ệ

ế ớ ể ệ ế ọ

ọ ị ượ ề

- Bô xít hay bauxite là m t lo i qu ng nhôm tr m tích có màu h ng, nâu ặ các đ c b i quá trình xói mòn. Qu ng bô xít phân b ch y u trong qu ng có tr vành đai xung quanh xích đ o đ c bi t đ i. T bôxit t trong môi tr ừ ệ ườ có th tách ra alumina (Al2O3), nguyên li u chính đ luy n nhôm trong các ể ệ lò đi n phân, chi m 95% l ng bôxít đ i. Tên g i c khai thác trên th gi ượ c đ t theo tên g i làng Les Baux-de-Provence c a lo i qu ng nhôm này đ ặ ạ ủ c nhà đ a ch t h c là Pierre mi n nam n ở ấ ọ ạ Berthier phát hi n ra l n đ u tiên năm 1821 . ầ ượ ượ ặ i đây nó đ ầ c Pháp, t ướ ệ

ỏ ả ượ ạ

ặ ế ả

c. Lo i bùn này đ ướ ư ẩ

c sinh ra quá trình s ch - Bùn th i bauxit (bùn đ ) là lo i qu ng đuôi đ ơ ế ặ qu ng và tinh ch alumina trong ti n trình Bayer, ch a 30% ch t th i qu ng ặ ấ ứ ế và 70% là n c ví nh bom b n, có nguy c đe d a đ n ọ ế ơ ượ cu c s ng con ng ộ ố ạ i ườ

2. Quá trình hình thành và phân bố

a) Hình thành: Các gi ả ượ ừ ấ

hút nhau l n d n r i đ ớ ặ ấ ử

t Bô xit nóng ch y đ ọ ầ ồ ượ ẩ ộ trong lòng đ t, ọ ơ ề ử

ở ạ

ộ ẽ ị ẻ ử ướ

i b kaolinit hóa t o thành set-kaolin ch a dăm, ặ c ng m chúng l ạ ị ạ

c sinh thành t c đ y lên m t đ t theo các h ng núi l a t ự cùng v i dăm, cu i dung nham núi l a thành ph n baz -ki m tr ( c ỡ ầ ớ i đây). Trên m t đ t, dăm, cu i dung nham núi l a ch a Paleogen tr l ứ ặ ấ i m c qu ng bô xit và qu ng sulfua đa kim đi kèm s b laterit hóa, d ự n ứ cu i, qu ng bô xit và sulfua đa kim. ặ ướ ộ ầ ặ

ng s t th p ho c s t b ặ ắ ị ượ ạ ắ ấ

 Bô xít hình thành trên các lo i đá có hàm l r a trôi trong quá trình phong hóa. Quá trình hình thành tr i qua các giai ử đo n:ạ

 Phong hóa và n c th m l c vào trong đá g c t o ra ôxít nhôm và s t. ướ ố ạ ấ ắ ọ

c ở ự ử ầ ủ ướ

 Làm giàu tr m tích hay đá đã b phong hóa b i s r a trôi c a n ị ng m. ầ

 Xói mòn và tái tích t bô xít. ụ

b) Phân b :ố

ặ ị

t đ i, Caribe, Đ a Trung các ả ệ ớ ấ ặ ở

ổ ư

t Ấ ệ ộ

Bi u đ phân b l

ng bauxite trên th ế ố ượ iớ gi

Các qu ng bôxít phân b ch y u khu v c nhi ố ủ ế ở ự i ta tìm th y qu ng bôxít H i và vành đai xung quanh xích đ o, ng ườ ạ vùng lãnh th nh Úc, Nam và Trung M (Jamaica, Brazil, Surinam, ỹ Venezuela, Guyana), châu Phi (Guinea), châu Á ( n Đ , Trung Qu c, Vi ố Nam), Nga, Kazakhstan và châu Âu (Hy L p).ạ

Các vùng m bauxit

t Nam

Vi ở ệ

3. Thành ph n c a bauxite: ầ ủ

a) Thành ph n hóa h c: ầ ọ

ủ ế ầ ọ

 Thành ph n hóa h c ch y u (quy ra ôxít) là Al2O3, SiO2, Fe2O3, CaO, TiO2, MgO... trong đó,hiđrôxít là thành ph n chính c a qu ng. ủ ầ ặ

t Nam, bô xít đ Vi Ở ệ ả

c x p vào khoáng s n khi t  ượ ế và silic ôxít g i là modun silic (ký hi u là µsi) không đ l ỷ ệ ữ ượ gi a ôxít nhôm c nh h n 2. ỏ ơ ệ ọ

• Bôxít t n t

b) Thành ph n khoáng v t: ầ ậ

3 d ng chính tùy thu c vào s l ng phân t ạ n ử ướ ố ượ

i ồ ạ ở ấ

ể ồ ớ ậ

ắ ặ ả ườ ậ

c ch a ứ ộ trong nó và c u trúc tinh th g m: gibbsit Al(OH)3, boehmit γ-AlO(OH), và diaspore α-AlO(OH),cùng v i các khoáng v t oxit s t goethit và hematit, các khoáng v t sét kaolinit và th ng có m t c anata TiO2, sulfua đa kim, các khoáng v t n ng nh monazit, ziercon và xenotim. ư ậ ặ

• Gibbsit là hydroxit nhôm th c s còn boehmit và diaspore t n t ự ự

d ng i ồ ạ ở ạ

t c b n gi a boehmit và diaspore là ệ ơ ả ữ ự

t đ cao h n ầ ệ ộ ơ

hidroxit nhôm ôxít. S khác bi diaspore có c u trúc tinh th khác v i boehmit, và c n nhi ể ấ đ th c hi n quá trình tách n ớ c nhanh. ể ự ướ ệ

4. Khai thác bauxite:

ồ ự ỏ ạ ộ ứ ả ấ

ạ ộ ạ ộ ơ ả ế ỏ ằ ệ

ự ế ủ ế

- Khai thác m bauxit là ho t đ ng khai thác m ch a bauxite, bao g m ho t đ ng xây d ng c b n m , khai đào, s n xu t và các ho t đ ng có liên quan tr c ti p nh m thu khoáng s n. Vi c khai thác bôxít ch y u đ c ti n hành tho ph ộ thiên vì chúng n m ằ ở l ng bauxite đ ượ ượ thành nhôm.

c khai thác trên th gi ả ng pháp khai thác l ươ ượ sát hay ngay trên m t đ t. Kho ng 95% ả ặ ấ i đ u đ ế ớ ề ượ c dùng đ luy n ể ệ

ể ườ ươ

ặ châu Âu, bôxít th i ta dùng nh ng ph ng đ ư ở ườ

ữ ượ ặ ấ ườ ầ

ng h p thì đ t ph đ c bóc đi và ch a

i đ ườ ả ượ ế ớ ượ ộ

ng pháp khác - Tùy theo ki u qu ng mà ng c khai thác theo ki u l nhau. Ví d nh ể ộ ụ ng n m cách m t đ t 4-6m. Trong h u h t thiên theo đ a t ng, th ế ằ ị ầ các tr bãi ch a. Kho ng ả ủ ượ ấ ợ ứ ứ ở 80% s n l ng pháp l c khai thác theo ph ng bôxít trên th gi ươ thiên.

Ph

ng pháp khai thác m l

thiên

ươ

ỏ ộ

(x1000 t n,

c tính cho 2008 )

ấ Ướ

Kh i l

ng khai thác

ố ượ

Tr l

ng

Tr l

ữ ượ

ữ ượ

ng ban đ u ầ

Qu cgiaố

2007

2008

Guinée

18,000

18,000

7.400.000

8.600.000

Úc

62,400

63,000

5.800.000

7.900.000

Vi

t Nam

30

30

2.100.000

5.400.000

Jamaica

14,600

15,000

2.000.000

2.500.000

Brasil

24,800

25,000

1.900.000

2.500.000

Guyana

1,600

1,600

700,000

900,000

19,200

20,000

770,000

1.400.000

nĐẤ ộ

30,000

32,000

700,000

2.300.000

TrungQu cố

2,220

2,200

600,000

650,000

HyL pạ

Suriname

4,900

4,500

580,000

600,000

Kazakhstan

4,800

4,800

360,000

450,000

Venezuela

5,900

5,900

320,000

350,000

Nga

6,400

6,400

200,000

250,000

HoaKỳ

NA

NA

20,000

40,000

7,150

6,800

Các n

c khác

3.200.000

3.800.000

ướ

T ng c th gi

i

ả ế ớ

202,000

205,000

27.000.000

38.000.000

(làm tròn)

B ng th ng kê khai thác bauxite trên th gi i ế ớ ả ố

– Cách x lý qu ng thô:

ượ

ư

ơ

ư

c đ a đ n nhà máy s ch đ lo i ế ể ạ c hình thành trong quá ấ

ượ

Qu ng bauxit sau khi khác thác đ ế b các thành ph n nh ; sét, silica và các ch t khác đ trình t o qu ng, g m các b

c:

ướ

+ Ngh n qu ng quá c . ỡ

t qua l

ạ ớ

ướ

i sàng c đ a đ n máy l ng ly tâm đ thu h i các h t bauxit c l n ỡ ớ ể

ể ấ ế

ỏ ọ ạ

ử ư

ạ ồ

ượ

+ Đ a qua sàng r a đ l y qu ng h t l n, qu ng h t nh l ư và ch t c n đ ấ ặ h n 1mm.

ơ

ế

ể ử

ượ

+ Bùn đ (sét và các ch t hòa tan khác) đ Qu ng sau khi s ch đ

c đ a đ n các nhà máy tinh ch qu ng.

ấ ế ượ

ư

ế

ơ

c d n đ n h l ng đ x lý. ồ ắ ế

– Cách x lý qu ng tinh:

c luy n trong đi u ki n nhi

t đ áp su t l n v i dung d ch

ượ

ấ ớ

ệ ộ

150–200 °C qua đó nhôm b hòa tan ở ạ c g i là ọ

d ng aluminate. Sau khi bùn đỏ, ph n ch t th i ả ầ

ượ

d ng tinh đ

ở ạ

ặ ộ

ượ

ướ d ng h t tinh. GibbSit đ

ậ c) khi b làm l nh đ t ng t và ạ ượ

c cho l ng đ ng (tách n ạ

ở ạ

c chuy n thành alumina ng ph i lên đ n kho ng 1000 °C. ế cryolit (Na3AlF6, natri

c b sung ph gia

ượ

Bauxit đ natri hidroxit ti n hành l c phân tách ph n c n giàu s t (đ ấ ọ ế c a ti n trình Bayer và là qu ng đuôi c a bauxit), các khoáng v t qu ng ế ủ gibbsit ọ t o thành hydroxit nhôm ạ t c oxit nhôm b ng cách nung nóng th ằ ườ ứ Sau đó tinh qu ng alumina khi đ ổ ặ hexa fluo aluminate) và chuy n thành nhôm kim lo i trong quá trình đi n phân đòi h i m t l

ng đi n năng tiêu th r t l n.

ụ ấ ớ

ộ ượ

5. Tác đ ng c a vi c khai thác bauxit: ệ

a) Tác đ ng tích c c: ự ộ

và xã h i, vi c khai thác bauxit ộ ệ ế

ươ i r t nhi u l ị ề ạ ấ ươ

i dân đ a ph i dân, chính quy n đ a ph ườ ng có thêm công ăn vi c làm và h ng l ị ng di n phát tri n kinh t ể ệ i ích cho ng ề ợ ươ ườ ng và công i ợ ưở ệ

ộ ặ

ề ệ ồ ợ

ầ ố ư ị

i nhu n do các ho t đ ng buôn bán ả ươ ng sá, c u c ng, ơ ở ạ ầ ườ c b i th ng và tái đ nh c . Chính ượ ồ các công ty khai thác bauxit. Còn ừ ậ ạ ộ ợ

- Trên ph mang l ty khai thác. Ng nh ng ti n ích công c ng do các công ty h tr ho c do vi c khai thác mang ệ ữ ệ ỗ ợ l i nh : đ ng cao, có thêm ngu n tài tr cho c hu n luy n ngh và tr l ấ ư ượ ạ ng trình xã h i, c s h t ng (đ các d án ho c ch ộ ươ ặ ự ng h c,...), ng i dân đ b nh vi n, tr ườ ườ ệ ườ ọ ệ ng có thêm ti n thu thu t quy n đ a ph ế ề ươ ị c thêm l các công ty khai thác thu đ ượ i. ho t s d ng qu ng mang l ạ ạ ử ụ ặ

ỏ ộ ầ ấ

ể ả i t c trung bình kho ng 1,4 tri u ạ ợ ứ ể

ệ ấ ả ủ ế

i t c trung bình hi n nay ệ ấ ấ

- M t m bauxit c n 200 công nhân đ s n xu t 1 tri u t n bauxit/năm hay 11 công nhân/ha và có th mang l i l ệ USD/ha vào năm 1998 [16]. N u so sánh giá bán trung bình c a bauxit là 22,69 USD/t n (1998) và 31,20 USD/t n (2007), l ợ ứ c a vi c khai thác bauxit vào kho ng 1,9 tri u USD/ha ủ ệ ệ ả

b)Tác đ ng tiêu c c ự ộ

ả ấ ể

ặ ệ ướ ng đ t, ườ ng đ t.Vi c khai ệ

ủ ng x u đ n môi tr ế ấ t là môi tr ấ ườ ậ ộ

ệ ậ ơ ư ệ ụ ặ ề

ượ ủ

ầ t, gia tăng b i b m; đ t ấ c che ph ho c ấ ặ c m t có th b ô nhi m, tăng đ acid, và ễ ướ ộ ồ

ặ ị

ế ế

- Vi c khai thác qu ng có th có nh h ặ ưở c, không khí và c sinh v t, đ c bi n ệ ả quang cây c i s phá h y n i c trú c a đ ng v t, phát tán m m ố ẽ ủ b nh th c v t, thay đ i đi u ki n th i ti ậ ự ờ ế ổ vùng m s b xói mòn r t nhanh n u không đ ế ỏ ẽ ị tr ng r ng. Ngu n n ể ị ừ ồ tăng đ đ c. Nh ng vùng b khai quang có th m t c nh quan và ộ ụ ữ nh h ng tiêu c c đ n th giác; b i b m, ti ng đ ng c gi ự ưở ả ch t n có th làm gián đo n môi tr ấ ổ đ n s c kh e c a dân c lân c n. ủ ứ ế

ng ể ấ ả ơ ớ ộ ng xung quanh, nh h ả ụ ặ ườ i và ưở ị ạ ể

ư ậ ỏ

ng đ n kinh t ưở ạ ộ

ả ả ừ ỏ ế xã h i, tùy ộ ưở ế ư ủ

ệ ẽ

ộ ạ ộ ỡ ế ầ ả ặ ộ ự ề ố

ỏ m đ n khu dân c mà t m nh h ỏ ộ ộ ư ả ế

- Ho t đ ng khai thác m còn nh h ng c a thu c vào kho ng cách t ho t đ ng khai thác s khác nhau. Vi c khai thác qu ng m có th ể i s ng, và s ràng bu c b t c; thay phá v truy n th ng văn hóa, l ố ố đ i hoàn toàn các lo i hoa màu và k thu t canh tác cũng nh cách ỹ ạ n i khác đ n s làm n y sinh th c buôn bán; s t p trung dân c t ẽ ư ừ ơ ự ậ nhi u v n đ v an ninh xã h i. ộ ổ ứ ề ề ề ấ

c khai thác theo ki u l

ượ

ể ộ

ớ ớ

ộ ề ấ ỏ

ướ

ươ

ặ ấ

ặ đã phá v c u trúc đ a ch t

ạ ộ ị

ỡ ấ

ấ ở

ặ ấ ị ạ ấ

ạ ộ ậ

ụ ộ

ỗ ị

ư

ọ ế

ở i dân xung quanh. Còn vào mùa i khu v c m làm phát sinh ỏ

ạ ự i dân xung quanh.

M bauxit đ thiên, qu ng bauxit thu c lo i th m n m trên ằ 4 – 6m. đ nh đ i, v i chi u dày thay đ i t ổ ừ ỉ Bên trên là l p đ t đ bazan có chi u dày ề t ừ i là l p đ t sét Kaolinite 0,5 – 3m, bên d ấ khá dày.Đ l y qu ng, ph i s d ng các ả ử ụ ặ ể ấ ph i đ l y đi l p đ t ng ti n c gi ệ ơ ớ ể ấ bazan phía trên. Do đó, ho t đ ng khai thác bauxit đây, làm cho M t đ t sau khi khai thác qu ng bề m t đ t b h th p 4,5 – 9m ,l p đ t bazan ấ b thay th b i l p đ t sét Kaolinite. M t khác, do ho t đ ng khai thác ph i l y đi ả ấ ế ở ớ ị trên nên vào mùa m a,có nhi u ch b ng p úng c c b , xói l th m th c v t ự ậ ở ề ả ng đ m nh, đe d a đ n tính m ng ng v i c ộ ạ ườ ớ ườ khô, các ho t đ ng khai thác và v n chuy n qu ng t ạ ộ ặ ng đ n s c kh e ng ti ng n và b i gây nh h ườ ụ

ậ ế ứ

ưở

ế

c sinh ra đ ng th i ỏ ạ ượ ặ ờ

ồ ơ ế

ặ ộ ạ ộ ấ ữ ả

→ Bùn đ là tên g i lo i qu ng đuôi đ ọ v i alumina trong ti n trình bayer và quá trình s ch qu ng là m t chi phí ế ớ ngo i sinh đ i v i nh ng nhà kinh doanh m . Đây là m t d ng ch t th i có ố ớ kh năng gây ô nhi m môi tr ng và khó x lý. ạ ả ỏ ử ườ ễ

∆ Nguy c n m ơ ằ ở hai c p đ : ấ ộ

ờ ấ ộ ứ ấ

ự ộ ạ ứ ượ ả c s n xu t, theo m t nghiên c u c a Tr ộ ấ

ữ ấ

ng pháp khai thác qu ng. Đó là nh ng h p ch t có ấ

ư

ườ ấ

3 đ n 12 + C p đ th nh t là s đ c h i t c th i: trong bùn có xút -- t ế ng kg xút c m i t n nhôm đ ườ ứ ỗ ấ caustique) khác nh ô xit calci, bách khoa Montréal -- và nh ng ch t ăn da ( hay vôi s ng, tùy ph ữ ặ ươ ố c m a hay trong nh ng dòng tính ăn mòn r t l n. Khi hòa tan trong n ấ ớ n c, chúng t o ra môi tr ạ ti p xúc v i dung d ch này, ng làn da. ng t n ừ ứ ủ ư ợ ữ alcalin). C th là khi ụ ể ươ ướ ng có đ ki m r t cao ( i ra b ph ng hay th ỏ ộ ề ị ướ ế ổ ở ườ ớ ị

nh ng nhân t kim lo i có trong các ề ấ ừ ữ ố ạ

+ V dài h n, v n đ xu t phát t ấ ạ ề ch t th i này. ả ấ

Quy trình bayer ch bi n alumin t

bauxite

ế ế

ấ ề ấ ộ ụ ỏ ư ư

ư

ư khác nh Arsenic và Beryllium . Beryllium đ vong, s ng ph i khi b nhi m ph i . M t đ c t ị ượ ộ ộ ố ễ ả

ư ể ớ ở

i b ườ ị i b nhi m ph i b i đ & bùn đ s th y khó th , ở ứ

ng th ... Đó là ch a k t ẽ ả ụ ỏ ờ ư ỏ ẽ ấ ẽ ị ườ ị ờ ứ ầ ặ

- Asen, crôm và th y ngân

- Trong b i đ có r t nhi u ch t đ c gây ung th nh aluminium oxide và nhi u đ c t c xem nh đ c ư ộ ộ ố ề khác trong b i ch t gây t ụ ổ ử ấ i phóng x nguy đ là Thorium gây ung th đ ạ ư ườ ỏ hi m (radiation exposure & radionuclides) s gây thêm ung th cho ng ể nhi m . Tri u ch ng ng ễ ệ ễ chóng m t, bu n nôn trong th i gian đ u, vào th i kỳ th hai s b đau ng c, có th b x u b t c lúc nào. ỉ ồ ể ị ấ ứ ự

quá m c cho phép khi b rò r xu ng sông có ứ ở ỉ

th đ ố i môi tr ng. ị c h p th b i cá có th gây t n h i lâu dài t ể ủ ụ ở ể ượ ấ ườ ạ ớ ổ

∆ nh h Ả ưở ng đ i s ng: ờ ố

ủ ấ ỏ

c phát tán trong không khí và thâm nh p vào h th ng hô h p ượ

i. C s n xu t đ + N ng đ cao ch t asen và th y ngân có trong bùn đ có th gây ung th ư ộ ồ n u chúng đ ấ ế ậ c 1 t n nhôm thì t o ra g n 3 t n bùn đ . c a con ng ỏ ủ ể ệ ố ấ ấ ượ ứ ả ườ ạ ấ ầ

ế ụ ấ ể ng đ n sinh k ế ỏ ự ế ả ế

ưở ả ể ỏ

ủ ộ

+ Vi c chi m d ng đ t đ khai thác m tr c ti p nh h ệ c a ng ạ ộ ủ t n th ộ ổ có th b t ngu n t ồ ừ ấ i dân, ho t đ ng khai thác m còn có th tăng kh năng b r i ro và ng c a m t nhóm c ng đ ng dân c trong khu v c. Các r i ro này ự ư ng ho c v n đ xã h i,ho t đ ng v n ậ ộ ặ ấ ồ v n đ môi tr ườ ề ị ủ ủ ạ ộ ườ ươ ể ắ ề

chuy n qu ng cũng là m t trong nh ng nguy c ti m n đ i v i ng i dân ơ ề ẩ ố ớ ữ ể ặ ộ ườ

trong vùng.

ấ ả ề ề ề ớ

ổ ưỡ ấ

i và cùng v i các v n đ môi ấ thiên - v n đ b o t n ề ả ồ ấ c, v n đ nh h ng đ n môi ế ưở ể ả ướ ng đ n ưở ị ả ả ư c m t, ô nhi m không khí do b i, ô nhi m ti ng n, ế ế ồ ướ ụ

► V n đ bùn đ v n là v n đ nan gi ấ ỏ ẫ ng khác đ t ra cho vi c khai m bauxit l tr ỏ ệ ặ ườ ng, v n đ tu n hoàn n l p th nh ề ầ ấ ớ ng sinh thái, tác đ ng xã h i đ n c dân b n đ a, nh h tr ộ ế ộ ườ n c ng m và n ướ ễ ễ ặ ầ m t c nh quan. ấ ả

۞ Cách x lý bùn đ ử

c b m và đ khô t ố ể ỏ ượ

ử ộ ự ớ

ủ ớ ậ ặ

ứ ở ặ ậ ư ậ ấ ề

ơ ượ ệ ơ ố ớ ồ ụ

ư ề ế ậ

ế ế ủ ự ẫ

c xây d ng theo công ngh ph kép, ngoài hai l p đ t sét ượ ự

nhiên Trong cách x lý truy n th ng, bùn đ đ ề c ngăn cách v i xung vào trong m t khu v c khu trú qu ng đuôi, đ ặ ự quanh b i các đ p có ph l p đ t.Tuy v y, vi c có m t m t khu v c ự ộ ng xung ch a qu ng nh v y gây ra nhi u nguy c đ i v i môi tr ườ ng khi m đã quanh và gây khó khăn cho công tác ph c h i môi tr ườ ỏ k t thúc v n hành, nh ng do bùn đ có nhi u kim lo i n ng r t khó đ ể ấ ạ ặ ỏ ph cây trên khu v c này;đã d n đ n thay đ i trong thi t k theo đó ế các đ p đ ậ k p bên ngoài còn có ph l p ấ ớ gi a. ổ ủ ậ ch ng th m ủ ớ v i đ a k thu t ấ ở ữ ả ị ệ ỹ ẹ ố

ữ ự ố ố ư ễ ể

ả i u ọ ượ ị ng pháp qu n lý nh ng nh ng s c có ư c đ a đi m t ữ ự ố ươ

ể ả ụ ỏ

ệ ứ ẽ

▫ Nh ng s c có th x y ra gây ô nhi m: Đã ch n đ ể ả cho bãi th i và n m v ng các ph ữ ắ ả th x y ra nh khi g p m a l n bùn đ tràn b đ p; phát tán b i; v đ p… ỡ ậ ặ ư ớ ờ ậ gây ra h u h a khôn l ng, vi c n t đáy các bãi ch a cũng s làm bùn đ ỏ ườ th m th u xu ng lòng đ t, gây ô nhi mn gu n n ấ ứ c ng m. ầ ồ ướ ư ọ ố ậ ấ ễ ẩ

H ch a bãi th i c a bauxite (bùn đ ) ỏ

ồ ứ

ả ủ

S c tràn bùn đ

Hungary

ự ố

ỏ ở

i pháp kh c

c x lý b ng cách đ khô t ự ử ể ồ

nhiên trong các h ch a ặ ỏ ượ ồ ứ ể ế

ữ i môi tr ng đ t.

۞ Gi ả ph cụ - Bùn đ đ nhân t o, r i chuy n đ n nh ng vùng đã khai thác qu ng xong đ ti n hành tr ng cây, ph c h i l ườ

ng pháp x lý khô bùn đ

S đ ph ơ ồ

ươ

ằ ế ồ ạ ạ ồ ể ụ ấ

ng đ t..... V i gi ồ ệ ử ể ụ ồ ả ớ

ậ ở ấ ả

phía d đ t. Tuy nhiên, gi ự ấ ủ ở ị

ướ ế ấ ệ ạ ỏ

ể ể ớ

Tr ng th nghi m cây keo lai đ ph c h i môi tr

ườ

ng đ t ấ

i - Tr ng th nghi m cây keo lai đ ph c h i môi tr ấ ườ i, gi m tình tr ng c ph xanh l pháp này, các vùng khai thác khác có th đ ạ ạ ủ ể ượ i đ c ng p úng và xói l i pháp này không ph c h i l ụ ồ ạ ượ c c i i có th ít đ c u trúc đ a ch t c a khu v c khai thác, BĐ ượ ả ể ấ thi n v ch t l ng vì các h t BĐ r t nh nên có k t c u ch t, r cây keo ặ ễ lai khó có th phát tri n sâu vào. M c khác, cây keo lai m i ch phát tri n có ỉ 1 năm nên ch a th đánh giá đ ề ấ ượ ể ư ấ ặ ượ ế c k t qu chính xác. ả ể

♦. Gi i pháp khai thác bauxit và ph c h i môi tr ng theo ki u cu n ả ồ ườ ể ố

ụ chi uế

ể ấ ạ ộ

- B c 1: Khi khai thác qu ng, c o l p đ t mùn cây đ sang m t bên, c o ạ ớ l p đ t đá không có qu ng đ sang m t bên khác. ộ ớ ướ ấ ặ ể ặ

i nh ng h sau khi khai thác qu ng ấ ạ ặ ấ ữ ặ ố

- B c 2: Sau khi l y qu ng, l p l b ng đ t đá đã đ dành. ể ằ ướ ấ

- B c 3: Ph l p đ t đá đó b ng đ t mùn cây đã đ dành. ủ ớ ướ ể ấ ấ ằ

c hay giao đ t cho nông dân mu n canh ướ ươ ồ ướ ấ ố

- B c 4: Tr ng cây đã m tr tác.

ướ ế ồ ạ ừ i r ng thì th sinh v t mu n nuôi trong r ng m i ớ ừ ậ ả ố

- B c 5: N u tr ng l này.

- B c 6: Giám sát đ a th trong vài năm và đi u ch nh n u c n. ế ầ ướ ề ế ỉ ị

Mô hình hoàn th đ t theo ki u cu n chi u

ổ ấ

ế