1
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NỘI
TRƯỜNG THPT HOÀI ĐỨC B
KIỂM TR GIỮ 2 KHỐI 11
MÔN: GDKT&PL
Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian
phát đề
Họ tên: ..................................................................... đề: 001
PHẦN 1: Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lự chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12 Mỗi câu
hỏi học sinh chỉ được chọn 1 phương án.
Câu 1: Bất công dân nà khi đủ điều kiện th quy định củ pháp luật đều đợc
. sở hữu mọi lại tài nguyên. B. hởng các quyền công dân.
C. xó bỏ tập quán vùng miền. D. bài trừ văn hó truyền thông.
Câu 2: Một trng những quy định củ pháp luật về bình đẳng giới trng lĩnh vực kinh tế cả nm nữ
đều bình đẳng trng việc thực hiện quyền
. kinh dnh. B. bầu cử. C. tài sản. D. nhân thân.
Câu 3: Việc đảm bả một tỷ lệ thích hợp nữ đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp phù
hợp với mục tiêu quốc gi về bình đẳng giới trên lĩnh vực
A. chính trị. B. kinh tế. C. gi đình. D. văn hó.
Câu 4: Việc nm, nữ vị trí, vi trò ngng nhu, đợc tạ điều kiện c hội phát huy năng lực củ mình
ch sự phát triển củ cộng đồng, gi đình thụ hởng nh nhu về thành quả củ sự phát triển đó nội
dung khái niệm nà su đây?. Phúc lợi hội. B. An sinh hội.
C. Bả hiểm hội. D. Bình đẳng giới.
Câu 5. Bình đẳng giới tác động nh thế nà đến nền kinh tế?
A. Giúp quốc gi phát triển kinh tế sâu rộng nhất.B. Góp phần phát triển nguồn nhân lực hiệu quả.
C. tác động tiêu cực đến nền kinh tế. D. Chỉ thúc đẩy phát triển ch nm giới.
Câu 6. Phát biểu nà su đây si về ý nghĩ quyền bình đẳng giữ các dân tộc?
. Góp phần tăng cờng khối đại đàn kết dân tộc. B. Góp phần thu hẹp khảng cách giữ các dân tộc.
C. Củng cố, phát huy truyền thống dân tộc . D. Các dân tộc đều bình đẳng về quyền lợi nghĩ vụ.
Câu 7: Một trng những hậu quả củ hành vi vi phạm quyền nghĩ vụ củ công dân trng thm gi quản
Nhà nớc hội
. làm ch Nhà nớc thiếu tin tởng và nhân dân. C. làm ch uy tín củ cử tri giảm sút.
B. phát huy tốt tiềm lực củ nhân dân trng quản nhà nớc hội.
D. không phát huy đợc vi trò, tính tích cực sáng tạ củ công dân.
Câu 8. Khi thực hiện quyền bầu cử đại biểu Quốc hội đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, công dân cần
thực hiện th nguyên tắc nà?.
. Phổ thông, bình đẳng, trực tiếp, bỏ phiếu kín. B. Phổ thông, công bằng, trực tiếp, bỏ phiếu kín .
C. Dân chủ, bình đẳng, trực tiếp, bỏ phiếu kín . D. Phổ thông, bình đẳng, gián tiếp, bỏ phiếu kín
Câu 9. Pháp luật quy định, quyền bầu cử củ công dân b gồm
. việc đề cử, giới thiệu ứng cử bỏ phiếu bầu đại biểu Quốc hội hội đồng nhân dân các cấp.
B. việc thể hiện nguyện vọng củ mình đợc ứng cử đại biểu Quốc hội hội đồng nhân dân các cấp .
C. việc giới thiệu ngời thân củ mình và Quốc hội hội đồng nhân dân các cấp .
D. việc đề cử, giới thiệu ứng cử ghi tên và dnh sách cử tri bầu đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp.
Câu 10: Việc công dân kiến nghị với các c qun nhà nớc về xây dựng bộ máy nhà nớc phát
triển kinh tế - hội đị phng đất nớc thể hiện quyền
A. Thm gi phát triển kinh tế - hội. B. Dân chủ trng hội.
C. Thm gi quản nhà nớc hội. D. Tự d ngôn luận.
Câu 11: Th quy định củ pháp luật, quyền nghĩ vụ củ công dân không bị phân biệt bởi
. năng lực trách nhiệm pháp lí. B. trạng thái sức khỏ tâm thần.
2
C. thành phần đị vị hội. D. tâm yếu tố thể chất.
Câu 12: Việc nhà nớc chính sách học bổng u tiên học sinh ngời dân tộc thiểu số và các trờng
c đẳng, đại học nhằm thực hiện bình đẳng
. giữ miền ngợc với miền xuôi. B. giữ các dân tộc.
C. giữ các thành phần dân c. D. giữ các tôn giá.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng si. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trng mỗi ý ), b), c), d) mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hặc si.
Câu 1 Đọc đạn thông tin su:
Trng đợt kiểm tr đột xuất trên đị bàn H, Đội quản thị trờng huyện T phát hiện 2 cử hàng kinh
dnh đng bán hàng há nhập lậu. Cử hàng củ X bán đồ chi điện tử nhập lậu trị giá 40 triệu đồng;
cử hàng củ Y bán rợu, thuốc nhập lậu trị giá 60 triệu đồng. Căn cứ và mức độ vi phạm củ mỗi
cử hàng, Đội trởng Đội Quản thị trờng huyện T đã lập biên bản xử phạt vi phạm hành chính đối với
cử hàng X cử hàng củ Y.
. Cử hàng X Y thm gi kinh dnh bình đẳng về hởng quyền.
b. Đội quản thị trờng huyện T đã vi phạm quyền bình đẳng củ công dân trớc pháp luật.
c. Đội quản thị trờng huyện T lập biên bản xử phạt vi phạm hành chính đối với 2 cử ng thể hiện công
dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
d. Đội trởng Đội quản thị trờng xử phạt hành chính 2 cử hàng củ X Y đảm bả sự tôn
nghiêm củ pháp luật.
Câu 2: Đọc đạn thông tin su: Công dân đã thm gi đóng góp ý kiến và xây dựng văn bản quy phạm
pháp luật: “việc lấy ý kiến nhân dân về dự thả sử đổi Hiến pháp 1992 đã đợc triển khi u rộng, thật sự
tạ r đợt sinh hạt chính trị pháp qun trọng trng các tầng lớp nhân dân... các bộ, ngành, đị phng,
hội, đàn thể trng cả nớc đã tiếp nhận khảng 20 triệu lợt ý kiến góp ý về các nội dung củ dự thả sử
đổi Hiến pháp 1992”, “trên 6 triệu lợt ý kiến góp ý và Dự thả Luật Đất đi (sử đổi)”. Công n đã thm
gi bàn quyết định trực tiếp những vấn đề liên qun đến đời sống c sở nh sinh sống, làm việc tại các
đị phng, c qun: Phng trà xây dựng “Gi đình văn hó”; thực hiện Quy chế dân chủ c sở”... Với
hình thức gián tiếp, công dân thm gi quản nhà nớc hội thông qu Quốc hội, Hội đồng nhân dân
các cấp, thông qu các tổ chức chính trị - hội, các tổ chức hội nghề nghiệp. (Nguồn Tạp chí Giá dục
luận)
. Việc công dân thm gi đóng góp ý kiến và xây dựng văn bản quy phạm pháp luật không thuộc quyền
nghĩ vụ củ công dân trng thm gi quản nhà nớc hội.
b. Công dân chỉ đợc thực hiện quyền thm gi quản nhà nớc hội khi thm gi n quyết định
trực tiếp những vấn đề liên qun đến đời sống c sở.
c. Công dân thể thực hiện quyền thm gi quản nhà nớc hội thông qu Quốc hội, Hội đồng
nhân dân các cấp.
d. Việc góp ý về các nội dung củ dự thả sử đổi Hiến pháp 1992 quyền củ công dân trng thm gi
quản nhà nớc hội.
Câu 3: Su khi tốt nghiệp đại học chị M đã về làm công chức UBND X. Trng quá trình làm
việc chị M luôn hàn thành xuất sắc nhiệm vụ đợc gi, nhiều sáng kiến cải tiến trng công việc
củ chị đợc nhân rộng các khác. Chị dự định sẽ học c học để nâng c kiến thức cải tiến
chuyên môn nghiệp vụ củ bản thân. Trng đợt bầu cử sắp tới, chị M sẽ thm gi ứng cử đại biểu
Hội đồng nhân dân xã. Chị đã chủ động tìm hiểu các quy định củ pháp luật về hồ s, thủ tục thm
gi ứng cử một số quy định liên qun thể thực hiện tốt quyền công dân. Đồng thời, chị M
chi sẻ dự định với gi đình, bạn bè, đồng nghiệp bày tỏ mng muốn mọi ngời tạ điều kiện, hỗ
trợ mình đạt đợc kết quả tốt trng cuộc bầu cử sắp tới. Bố chị M ch rằng, việc thm gi ứng cử
đại biểu Hội đồng nhân dân phải tổ chức giới thiệu chứ t mình thì không thể ứng cử đợc.
) Chị M thm gi ứng cử hội đồng nhân dân thể hiện bình đẳng giới về mặt hội
b) Chị M đã thực hiện tốt nghĩ vụ ứng cử.
3
c) Chị M phụ nữ không cần thiết phải học c học chị còn phải giành thời gin chăm sóc gi
đình.
d) Bố chị M ch rằng việc thm gi ứng cử đại biểu Hội đồng nhân n phải tổ chức giới
thiệu chứ tự mình thì không thể ứng cử đợc, suy nghĩ trên là phù hợp với quy định về ứng cử.
Câu 4: Vợ chồng nh X gặp khó khăn nên đã vy nh T một khản tiền lớn tính i xuất. Trng
đợt bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Y, vợ nh T đã yêu cầu vợ chồng nh X bầu cử ch
chồng mình. Mặc thấy nh T không xứng đáng nhng đng nợ một khản tiền lớn nên vợ
chồng nh X vẫn chấp nhận làm th yêu cầu đó. Trng ngày bầu cử vợ chồng nh X nhờ cn gái
cháu Q (đng học lớp 10) đến đị điểm bầu cử để bỏ phiếu ch mình nhằm tránh mặt vợ chồng nh
T. Tại điểm bầu cử tổ bầu cử không phát phiếu bầu ch cháu Q thấy cháu còn nhỏ tuổi, cháu Q
không đồng ý mình mng th thẻ cử tri củ bố mẹ. Tổ bầu cử đã đề nghị vợ chồng nh X đến
điểm bầu cử để thực hiện việc bỏ phiếu th đúng quy định.
) Tổ bầu cử không phát phiếu bầu ch cháu Q si quy định cháu Q đm th thẻ cử tri củ
bố mẹ.
b) Cháu Q ch đủ tuổi bầu cử.
c) Yêu cầu củ vợ nh T đã vi phạm nguyên tắc bỏ phiếu kín trng bầu cử.
d) Đề nghị củ tổ bầu cử đối với vợ chồng nh X thực hiện nghĩ vụ củ công dân trng bầu cử.
PHẦN III. Tự luận
Câu 1: A B điều khiển x vợt đèn đỏ bị cảnh sát gi thông xử vi phạm. Ông K, phó chủ tịch
quận nh ruột củ A đã gọi điện cn thiệp nhng cảnh sát gi thông vẫn cng quyết r quyết định xử
phạt hành chính đối với A B.
Nhận xét về việc làm củ ông K trng thông tin trên? Nếu người thân củ ông K trng tình
huống trên m thể đư r lời khuyên gì?
Câu 2: ( 1.5 d) m đồng tình hy không đồng tình với các ý kiến su? s?
. Việc công dân thm gi đóng góp ý kiến và xây dựng văn bản quy phạm pháp luật không thuộc
quyền nghĩ vụ củ công dân trng thm gi quản nhà nớc hội.
b. Công dân chỉ đợc thực hiện quyền thm gi quản nhà nớc hội khi thm gi bàn
quyết định trực tiếp những vấn đề liên qun đến đời sống c sở.
c. Công dân thể thực hiện quyền thm gi quản nhà nớc hội thông qu Quốc hội, Hội
đồng nhân dân các cấp.
4