Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 13
lượt xem 12
download
Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 13 là tài liệu tham khảo hữu ích cho quý bạn đọc, quý thầy cô giáo và các bạn học sinh trong việc giảng dạy, tham khảo và học tập để nâng cao kĩ năng giảng dạy, kĩ năng làm bài và nâng cao kiến thức cho bạn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 13
- UBND HUYỆN LONG MỸ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO NAM TẠO Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ––––– –––––––––––––––––––––––– ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1, NĂM HỌC 2013-2014 Môn: Hóa 8 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1: ( 1,0 điểm) Nêu quy tắc hóa trị với hợp chất hai nguyên tố. Câu 2: ( 2,0 điểm) Cho công thức hóa học của các chất: a. Khí metan CH4. b. Kẽm Clorua ZnCl2. Hãy nêu những gì biết được về mỗi chất. Câu 3: ( 2,0 điểm) Có những khí sau: NH3 ; CO2. a. Khí nào nặng hay nhẹ hơn khí Hidro và nặng hay nhẹ hơn bằng bao nhiêu lần ? b. Khí nào nặng hay nhẹ hơn không khí và nặng hay nhẹ hơn bằng bao nhiêu lần ? Câu 4: ( 2,0 điểm) Tính thành phần phần trăm (theo khối lượng) các nguyên tố có trong những hợp chất sau: Fe2O3 và SO 2. Câu 5: ( 3,0 điểm) Cho 2,7g nhôm (Al) tác dụng với axit Clohidric (HCl), tạo ra nhôm Clorua (AlCl3) và khí hidro (H2). Theo PTHH: 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H 2 a. Tính khối lượng axit Clohidric cần dùng. b. Tính thể tích khí hidro thu được ở đktc. (Biết: C = 12; H = 1; Zn = 65; Cl = 35,5; N = 14; O = 16; Fe = 56; S = 32; Al = 27) ---------Hết---------
- ĐÁP ÁN Câu 1: Nêu đúng qui tắc 1,0 điểm. Câu 2: Dựa vào ý nghĩa CTHH xác định đúng mỗi ý 0,25đ, riêng PTK 0,5 điểm. Câu 3: Xác định đúng khi so sánh các khí với hidro và không khí 0,5 điểm. Câu 4: Tính đúng % mỗi nguyên tố 0,5 điểm. Câu 5: - Xác định đúng số mol 0,5 điểm. - Xác định hệ số và tính đúng số mol trên phương trình 1,0 điểm. - Tính đúng khối lượng HCl 0,75 điểm. - Tính đúng thể tích khí H2 ở đktc 0,75 điểm.
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TẠO NĂM HỌC 2013 – 2014 QUẬN TÂN BÌNH MÔN HÓA HỌC – LỚP 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút A.LÝ THUYẾT (7điểm) Câu 1 (3 điểm) a) Hãy nêu quy tắc hóa trị với hợp chất hai nguyên tố. b) Áp dụng: - Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau, biết Clo hóa trị I: FeCl3 , NaCl - Tính hóa trị của Al trong hợp chất Al2 (SO4)3, biết nhóm (SO4) hóa trị II - Lập công thức hóa học của những hợp chất hai nguyên tố sau: Fe (III) và Oxi; C (IV) và S (II) - Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử sau: Ca (II) và (NO 3) (I) Câu 2 (2 điểm) Lập phương trình hóa học và cho biết tỷ lệ (số nguyên tử, số phân tử) của các chất trong mỗi phản ứng sau: a) Kim loại nhôm (Al) tác dụng với dung dịch CuCl2 tạo ra dung dịch AlCl3 và kim loại đồng (Cu) b) Muối Kali clorat (KClO3) phấn hủy tạo thành Kali clorua (KCl) và khí Oxi Câu 3 (2 điểm) a) Khối lượng mol là gì? Ký hiệu của khối lượng mol ? b) Hãy tính: - Số mol nguyên tử của 28 gam sắt (Fe). - Khối lượng của 0,5 mol khí CO2. B. BÀI TOÁN (3 điểm) Đốt cháy hết 9 gam kim loại magie (Mg) trong không khí thu được 15 gam hợp chất magie oxit (MgO). Biết rằng magie cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi (O2) trong không khí. a) Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra. b) Tính khối lượng của oxi đã phản ứng. Cho biết: Fe = 56; O = 16; C = 12; Mg = 24 ----------HẾT----------
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC LỚP 8 - NĂM HỌC 2013 – 2014 NỘI DUNG GHI CHÚ A. LÝ THUYẾT: ( 7 điểm) Câu 1: (3,0đ) a) Nêu nội dung quy tắc đúng 1,0 đ Áp dụng: - Tính đúng hóa trị của Fe: 0,25đ Tính đúng hóa trị của Na 0,25đ b) - Tính đúng hóa trị của Al 0,5đ - Lập công thức hóa học đúng: Fe2O3 0,25đ - Mỗi phản 0,25đ ứng thiếu Lập công thức hóa học đúng: CS2 điều kiện - Lập công thức hóa học đúng: Ca(NO3 )2 0,5đ hoặc Câu 2: (2 điểm) không cân bằng :trừ - Lập phương trình đúng 0,5đ ½ số điểm a) - Tính tỷ lệ các chất trong mỗi phản ứng 0,5đ của câu đó. đúng - Lập phương trình đúng 0,5đ b) - Tính tỷ lệ các chất trong mỗi phản ứng 0,5đ đúng Câu 3: (2 điểm) - Nêu định nghĩa đúng 0,5đ a) - Ký hiệu đúng 0,5đ 28 - Tính đúng số mol của Fe: nFe = = 56 0,5đ 0,5 (mol) b) - Tính đúng khối lượng của khí CO2 0,5đ mCO2 = 44 0,5 = 22 (gam) B. BÀI TOÁN: ( 3 điểm) Viết phương trình hóa học đúng 1,0đ Viết đúng công thức về khối lượng : a) 1,0đ mMg + mO 2 = mMgO Tính được khối lượng của oxi tham gia phản ứng b) 1,0đ mO2= 6g
- Trường THCS Ngọc Mỹ KIỂM TRA HỌC KÌ I - HÓA HỌC 8 Họ và tên :…………………..……………… Lớp:……………… Điểm Lời nhận xét của giáo viên Phần I. Trắc nghiệm khách quan:(2,5đ) Khoanh tròn câu đúng nhất Câu 1. Các câu sau, câu nào đúng nhất ? A. Điện tích của electron bằng điện tích của nơtron B. Khối lượng của prôton bằng khối lượng của electron C. Điện tích của proton bằng điện tích của nơtron D. Điện tích của proton bằng điện tích của electron nhưng trái dấu. Câu 2. Trong các hiện tượng sau đâu là hiện tượng hóa học: A. Nạn cháy rừng tạo ra khói đen dày đặc gây ô nhiễm môi trường B. Sáng sớm khi mặt trời mọc sương mù tan dần D. Khi mưa giông thường có sấm sét C. Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và tan xuống thành mưa Câu 3. Câu khẳng định sau đây gồm 2 phần:“Trong PƯHH,chỉ phân tử biến đổi còn các nguyên tử giữ nguyên,nên tổng khối lượng các chất phản ứng được bảo toàn ”.Hãy chọn phương án trả lời đúng : a/ Ý 1 đúng , ý 2 sai . b/Ý cả 2 phần đều đúng và ý 1 giải thích ý 2 c / Ý 1 sai , ý 2 đúng d/Cả 2 ý đều đúng nhưng ý 1 không giải thích cho ý 2 Câu 4 . Muốn lập PTHH ta phải qua : a / 3 bước . b / 4 bước c / 5 bước d/ 2 bước Câu 5. Thành phần % khối lượng nguyên tố N trong các công thức :N2O; N2O3 ; N2O5 lần lượt là: A. 63,63% ; 25,92% ; 36,84% B. 25,92% ; 63,63% ; 36,84% C. 36,84% ; 63,63% ; 25,92% D. 63,63% ; 36,84% ; 25,92% Phần II. Tự luận(7,5đ)
- Câu 1. (2,5đ) a. Mol là gì ? khối lượng mol là gì? Thể tích mol chất khí là gì? ở điều kiện tiêu chuẩn thể tích mol chất khí bằng bao nhiêu lít? b. Làm thế nào để biết khí A nặng hay nhẹ hơn khí B bao nhiêu lần? Viết công thức tính tỉ khối chất khí? Cho ví dụ? Câu 2. (2,5đ): Tính số mol của các chất sau: a. 126g AgNO3. b. 10,08 lít khí SO 2 (đktc). c. 52,2g Fe3O 4. d. 13,6 lít khí N2 đktc. Câu 3 (2,5 đ) Đốt cháy 24,8g P trong bình đựng khí O2 thu được P2O5 a. Lập PTHH cho pư? b. Tính khối lượng sản phẩm tạo thành? c. Tính thể tích khí O2 cần dung ở đktc? (Cho N=14; O=16; Ag=108; S=32; Fe=56; P=31)
- Trường THCS Ngọc Mỹ KIỂM TRA HỌC KÌ I - HÓA HỌC 8 Họ và tên :…………………..……………… Lớp:……………… Điểm Lời nhận xét của giáo viên Phần I. Trắc nghiệm khách quan:(2,5đ) Khoanh tròn câu đúng nhất Câu 1. Các câu sau, câu nào đúng nhất ? E. Điện tích của electron bằng điện tích của nơtron F. Khối lượng của prôton bằng khối lượng của electron G. Điện tích của proton bằng điện tích của nơtron H. Điện tích của proton bằng điện tích của electron nhưng trái dấu. Câu 2. Thể tích của 280g khí Nitơ ở đktc là: A. 112 lít B. 336 lít C. 168 lít D. 224 lít Câu 3. Câu khẳng định sau đây gồm 2 phần:“Trong PƯHH,chỉ phân tử biến đổi còn các nguyên tử giữ nguyên,nên tổng khối lượng các chất phản ứng được bảo toàn ”.Hãy chọn phương án trả lời đúng : a/ Ý 1 đúng , ý 2 sai . b/Ý cả 2 phần đều đúng và ý 1 giải thích ý 2 c / Ý 1 sai , ý 2 đúng d/Cả 2 ý đều đúng nhưng ý 1 không giải thích cho ý 2 . Câu 4 . Tìm dãy kết quả tất cả đúng về lượng chất( mol) của những khối lượng chất(gam sau: 4g C; 62g P; 11,5g Na; 42g Fe A. 0,33mol C, 2mol P, 0,5mol Na, 0,75mol Fe B. 0,33mol C, 2mol P, 0,196mol Na, 0,65mol Fe C. 0,33mol C, 2mol P, 0,196mol Na, 0,75mol Fe D. 0,33mol C, 3mol P, 0,196mol Na, 0,75mol Fe Câu 5. Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là: A. 8g B. 9g C.10g D. 12g Phần II. Tự luận(7,5đ) Câu 1. (2đ)
- a. Mol là gì ? khối lượng mol là gì? Thể tích mol chất khí là gì? ở điều kiện tiêu chuẩn thể tích mol chất khí bằng bao nhiêu lít? b. Làm thế nào để biết khí A nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần? Viết công thức tính tỉ khối chất khí? Cho ví dụ? Câu 2. (3đ): Tính khối lượng của: a. 0,17mol C4H10. b. 0,48mol MgO. c. 3,36 lít khí CO2 (đktc) d. 0,9.10 24 phân tử O2. e. 2,8 lít khí H2 (đktc) f. 2,4.10 23 phân tử CaO. Câu 3 (2,5đ) Lập công thức hóa học của hợp chất biết thành phần các nguyên tố là: 23,8% C ;5,9%H ,70,3%Cl ; Klg mol = 50,5g (Cho N=14; C=12; P=31; Na=23; Fe=56; H=1; Mg=24; Ca=40;Cu=64;S=32; Cl=35,5) Bài làm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
5 đề thi học kì 1 Hóa 8
13 p | 249 | 92
-
Đề thi học kì 1 Hóa 9 (2010 - 2011)
4 p | 407 | 89
-
Đề thi học kì 1 Hóa 11 năm 2013-2014
3 p | 302 | 89
-
Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 5
9 p | 183 | 44
-
Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 9
7 p | 187 | 31
-
Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 11
7 p | 157 | 30
-
Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 2
7 p | 131 | 24
-
Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 15
9 p | 131 | 21
-
Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 6
6 p | 112 | 17
-
Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 1
7 p | 136 | 14
-
Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 10
7 p | 109 | 13
-
Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 7
10 p | 110 | 13
-
Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 4
7 p | 80 | 12
-
Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 8
7 p | 104 | 12
-
Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 3
7 p | 139 | 11
-
Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 12
7 p | 112 | 10
-
Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 14
9 p | 105 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn