intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học sinh giỏi năm học 2013-2014 môn Thực hành Hóa học 9

Chia sẻ: Minh Thư | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

585
lượt xem
68
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu học tập và ôn thi môn Hóa học, mời các bạn các bạn cùng tham khảo "Đề thi học sinh giỏi năm học 2013-2014 môn Thực hành Hóa học 9" dưới đây. Nội dung đề thi giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và thử sức mình trước kỳ thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi năm học 2013-2014 môn Thực hành Hóa học 9

  1. KỲ THI HSG NĂM HỌC 2013-2014 Môn: Thực hành Hóa học 9 (Thời gian: 45 phút) Điểm bài thi Họ tên: Số BD Họ tên-chữ ký giám khảo ĐỀ Bằng số: Ngày sinh: 1. 01 Bằng chữ: Trường THCS: 2. B. Phần thực hành. ( 10 điểm) Bài 1 (3,0đ): Nêu cách pha chế 50gam dung dịch NaCl 10%. Thực hiện cách pha chế này. Bài 2 (3,0đ): Thực hiện các thí nghiệm theo trình tự hướng dẫn sau đồng thời quan sát hiện tượng thí nghiệm và ghi lại kết quả vào phiếu. ST Thí nghiệm Hiện tượng T Cho 3ml dung dịch A vào ống nghiệm; Nhúng 1 1 mẩu quỳ tím vào dung dịch; quan sát hiện tượng Đun nóng nhẹ phần đáy ống nghiệm trên ngọn 2 lửa đèn cồn; quan sát hiện tượng; Cho tiếp 1ml dung dịch B vào ống nghiệm; lắc 3 đều và quan sát hiện tượng; Lọc một phần kết tủa bằng giấy lọc và phễu lọc. 4 Lấy phần nước lọc và nhúng 1 mẩu quỳ tím; quan sát hiện tượng Bài 3 (4,0đ): Cho 4 ống nghiệm được đánh số thứ tự từ 1 đến 4, mỗi ống nghiệm chỉ chứa một trong các dung dịch sau: H2SO4, Na2CO3, BaCl2; Na2SO4; NaOH. Chỉ dùng dung dịch HCl hãy nhận biết mỗi hóa chất có trong ống nghiệm. Ghi lại kết quả nhận biết và viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có). Kết quả: Ống nghiệm Số 1 Số 2 Số 3 Số 4 Hóa chất
  2. KỲ THI HSG NĂM HỌC 2013-2014 Môn: Thực hành Hóa học 9 (Thời gian: 45 phút) Điểm bài thi Họ tên: Số BD Họ tên-chữ ký giám khảo ĐỀ Bằng số: Ngày sinh: 1. 02 Bằng chữ: Trường THCS: 2. B. Phần thực hành. ( 10 điểm) Bài 1 (3,0đ): Nêu cách pha chế 60gam dung dịch NaCl 10%. Thực hiện cách pha chế này. Bài 2 (3,0đ): Thực hiện các thí nghiệm theo trình tự hướng dẫn sau đồng thời quan sát hiện tượng thí nghiệm và ghi lại kết quả vào phiếu. ST Thí nghiệm Hiện tượng T Cho 3ml dung dịch A vào ống nghiệm; Nhúng 1 1 mẩu quỳ tím vào dung dịch; quan sát hiện tượng Đun nóng nhẹ phần đáy ống nghiệm trên ngọn 2 lửa đèn cồn; quan sát hiện tượng; Cho tiếp 1ml dung dịch B vào ống nghiệm; lắc 3 đều và quan sát hiện tượng; Lọc một phần kết tủa bằng giấy lọc và phễu lọc. 4 Lấy phần nước lọc và nhúng 1 mẩu quỳ tím; quan sát hiện tượng Bài 3 (4,0đ): Cho 4 ống nghiệm được đánh số thứ tự từ 1 đến 4, mỗi ống nghiệm chỉ chứa một trong các dung dịch sau: H2SO4, Na2CO3, BaCl2; Na2SO4; NaOH. Chỉ dùng dung dịch HCl hãy nhận biết mỗi hóa chất có trong ống nghiệm. Ghi lại kết quả nhận biết và viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có). Kết quả: Ống nghiệm Số 1 Số 2 Số 3 Số 4 Hóa chất
  3. KỲ THI HSG NĂM HỌC 2013-2014 Môn: Thực hành Hóa học 9 (Thời gian: 45 phút) Điểm bài thi Họ tên: Số BD Họ tên-chữ ký giám khảo ĐỀ Bằng số: Ngày sinh: 1. 03 Bằng chữ: Trường THCS: 2. B. Phần thực hành. ( 10 điểm) Bài 1 (3,0đ): Nêu cách pha chế 70gam dung dịch NaCl 10%. Thực hiện cách pha chế này. Bài 2 (3,0đ): Thực hiện các thí nghiệm theo trình tự hướng dẫn sau đồng thời quan sát hiện tượng thí nghiệm và ghi lại kết quả vào phiếu. ST Thí nghiệm Hiện tượng T Cho 3ml dung dịch A vào ống nghiệm; Nhúng 1 1 mẩu quỳ tím vào dung dịch; quan sát hiện tượng Đun nóng nhẹ phần đáy ống nghiệm trên ngọn 2 lửa đèn cồn; quan sát hiện tượng; Cho tiếp 1ml dung dịch B vào ống nghiệm; lắc 3 đều và quan sát hiện tượng; Lọc một phần kết tủa bằng giấy lọc và phễu lọc. 4 Lấy phần nước lọc và nhúng 1 mẩu quỳ tím; quan sát hiện tượng Bài 3 (4,0đ): Cho 4 ống nghiệm được đánh số thứ tự từ 1 đến 4, mỗi ống nghiệm chỉ chứa một trong các dung dịch sau: H2SO4, Na2CO3, BaCl2; Na2SO4; NaOH. Chỉ dùng dung dịch HCl hãy nhận biết mỗi hóa chất có trong ống nghiệm. Ghi lại kết quả nhận biết và viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có). Kết quả: Ống nghiệm Số 1 Số 2 Số 3 Số 4 Hóa chất
  4. BIỂU ĐIỂM – ĐÁP ÁN B. Phần thực hành Bài 1 (3,0đ): Nêu cách pha chế 50(60,70)gam dung dịch NaCl 10%. Thực hiện cách pha chế này. Đề Nội dung Điểm Cách pha: - mct = 5g; mdm = 45g 1,0 - Cân 5g NaCl cho vào cốc thủy tinh, cân tiếp 45g nước (đong 45ml) cho 1,0 01 vào cốc và khuấy đều. Thực hiện cách pha: - Thao tác cân, khuấy dung dịch 1,0 Cách pha: - mct = 6g; mdm = 54g 1,0 - Cân 6g NaCl cho vào cốc thủy tinh, cân tiếp 54g nước (đong 54ml) cho 1,0 02 vào cốc và khuấy đều. Thực hiện cách pha: - Thao tác cân, khuấy dung dịch 1,0 Cách pha: - mct = 7g; mdm = 63g 1,0 - Cân 7g NaCl cho vào cốc thủy tinh, cân tiếp 63g nước (đong 63ml) cho 1,0 03 vào cốc và khuấy đều. Thực hiện cách pha: - Thao tác cân, khuấy dung dịch 1,0 Bài 2 (3,0đ): Thực hiện các thí nghiệm theo trình tự hướng dẫn sau đồng thời quan sát hiện tượng thí nghiệm và ghi lại kết quả vào phiếu. STT Thí nghiệm Hiện tượng Điểm Cho 3ml dung dịch A vào ống nghiệm; Nhúng 1 Quỳ tím chuyển sang màu 0,5 1 mẩu quỳ tím vào dung dịch; quan sát hiện tượng xanh Đun nóng nhẹ phần đáy ống nghiệm trên ngọn Sủi bọt khí 0,5 2 lửa đèn cồn; quan sát hiện tượng; Cho tiếp 1ml dung dịch B vào ống nghiệm; lắc Sủi bọt khí, có kết tủa 0,5 3 (keo) trắng đều và quan sát hiện tượng; Lọc một phần kết tủa bằng giấy lọc và phễu lọc. Quỳ tím không chuyển 4 Lấy phần nước lọc và nhúng 1 mẩu quỳ tím; màu 0,5 quan sát hiện tượng Thao tác: lấy hóa chất, cách đun hóa chất, lọc chất rắn, … 1,0
  5. Bài 3 (4,0đ): Cho 4 ống nghiệm được đánh số thứ tự từ 1 đến 4, mỗi ống nghiệm chỉ chứa một trong các dung dịch sau: H2SO4, Na2CO3, BaCl2; Na2SO4; NaOH. Chỉ dùng dung dịch HCl hãy nhận biết mỗi hóa chất có trong ống nghiệm. Ghi lại kết quả nhận biết và viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có). Kết quả: Ống nghiệm Số 1 Số 2 Số 3 Số 4 Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 ĐỀ 01 BaCl2 NaOH Na2CO3 Na2SO4 ĐỀ 02 Na2SO4 BaCl2 NaOH Na2CO3 ĐỀ 03 Na2CO3 Na2SO4 BaCl2 NaOH PTHH Điểm 2HCl + Na2CO3  2NaCl + CO2 (k) + H2O 0,25 HCl + NaOH  NaCl + H2O 0,25 Na2CO3 + BaCl2  BaCO3 (r) + 2NaCl 0,25 Na2SO4 + BaCl2  BaSO4 (r) + 2NaCl 0,25 Thao tác lấy hóa chất, sử dụng đồ dùng thí nghiệm 1,0 * Chú ý: Nếu HS làm vỡ đồ dùng (lẫn hoá chất) ở câu nào, yêu cầu dừng ở phần đó và chấm 0 điểm phần thực hành ở câu vừa thực hiện.
  6. CHUẨN BỊ: - Học sinh các trường chuẩn bị ở nhà mang đi (1HS): 1. Giấy lọc : 1 hộp 2. Ống pipet đánh số :4 3. Cốc thủy tinh chia ml : 2 4. Ống nghiệm to (chia ml) : 5 5. Ống nghiệm nhỏ : 15 6. Kẹp gỗ :4 7. Giá đựng ống nghiệm : 1 8. Cân điện tử :1 9. Quỳ tím : 1 hộp 10. Phenolphtalein : 1 hộp * Giáo viên: (10HS/1 lượt thi) 1. Đũa thủy tinh + Phễu lọc : 10 2. Đèn cồn + Diêm : 10 3. Kẹp gỗ : 40 4. Cốc thủy tinh 100ml : 10 (Bình đong chia vạch 100ml) 5. Muối ăn : 1kg (nghiền nhỏ - 1HS để 1 lọ) 6. Nước cất : 5lit (đóng chai nhựa – 500ml/HS) + Pha chế dung dịch: Bài 2: Để trên vị trí của mỗi HS 2 lọ chứa dung dịch A, B Dung dịch A: NaHCO3 1M Dung dịch B: AlCl3 1M Bài 3: Pha dung dịch theo đúng đề như sau: Ống nghiệm Số 1 Số 2 Số 3 Số 4 ĐỀ 01 BaCl2 NaOH Na2CO3 Na2SO4 ĐỀ 02 Na2SO4 BaCl2 NaOH Na2CO3 ĐỀ 03 Na2CO3 Na2SO4 BaCl2 NaOH
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1