intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

11
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1<br /> MÔN: HÓA HỌC 10<br /> Thời gian làm bài: 50 phút<br /> (40 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi 304<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................<br /> Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:<br /> H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40;<br /> Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.<br /> Câu 1: X là dung dịch AlCl3, Y là dung dịch NaOH 2M. Cho 150 ml dung dịch Y vào cốc chứa 100 ml<br /> dung dịch X, khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 7,8 gam kết tủa. Thêm tiếp vào cốc<br /> 100 ml dung dịch Y, khuấy đều đến khi phản ứng xong thấy trong cốc có 10,92 gam kết tủa. Nồng độ mol<br /> của dung dịch X là<br /> A. 2,0M.<br /> B. 1,6M.<br /> C. 1,0M.<br /> D. 3,2M.<br /> Câu 2: Hợp chất A có công thức M4X3 biết:<br /> - Tổng số hạt trong phân tử A là 214;<br /> - Trong M3+ ,X4- có số e bằng nhau;<br /> - Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử M nhiều hơn của nguyên tử X là 106 hạt;<br /> Công thức phân tử của A là<br /> A. Cr4C3.<br /> B. Fe4C3.<br /> C. Al4C3.<br /> D. Fe3O4.<br /> Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron. Lớp thứ 3 có 5 electron. Số đơn vị điện tích hạt<br /> nhân của nguyên tử X là<br /> A. 7<br /> B. 13<br /> C. 16<br /> D. 15<br /> Câu 4: Tổng số lượng các loại hạt cấu tạo của một nguyên tử là 13 thì A và Z lần lượt là<br /> A. 13; 4<br /> B. 4; 9<br /> C. 13; 9<br /> D. 9; 4<br /> Câu 5: Cho các phân lớp 1s; 2s; 2p; 3s; 3p; 3d; 4s. Phân lớp có mức năng lượng cao nhất và thấp nhất lần<br /> lượt là<br /> A. 1s; 4s<br /> B. 3d; 1s<br /> C. 4s; 1s<br /> D. 1s; 3d<br /> Câu 6: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:<br /> A. Kích thước nguyên tử thường được biểu thị bằng angstrom (1A0=10-9m).<br /> B. Khối lượng của electron không đáng kể so với khối lượng nguyên tử.<br /> C. Nguyên tử lớn nhất là nguyên tử hiđro.<br /> D. Đơn vị khối lượng nguyên tử (đvC hay u) có giá trị là 1,66.10-27g.<br /> Câu 7: Khối lượng tuyệt đối của một nguyên tử 1531P là<br /> A. 50,22.10-24g<br /> B. 25,11.10-24g<br /> C. 51,88.10-24g<br /> D. 25,95.10-24g<br /> Câu 8: Chất nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch axit?<br /> A. Na2O<br /> B. CO<br /> C. NO<br /> D. SO3<br /> Câu 9: Trong các nguyên tố sau, nguyên tố nào có bán kính nguyên tử lớn nhất?<br /> A. Be (Z=4).<br /> B. K (Z=19).<br /> C. Na (Z=11).<br /> D. Mg (Z=12).<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> 1<br /> 2<br /> Câu 10: Oxi có 3 đồng vị O, O và O. Hiđro có 2 đồng vị H và H. Có bao nhiêu loại phân tử H2O<br /> khác nhau tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó?<br /> A. 9<br /> B. 10<br /> C. 12<br /> D. 6<br /> Câu 11: Cho hoà tan hoàn toàn a gam Fe3O4 trong dung dịch HCl, thu được dung dịch D, cho D tác dụng<br /> với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa để ngoài không khí đến khối lượng không đổi nữa, thấy khối lượng<br /> kết tủa tăng lên 3,4 gam. Đem nung kết tủa đến khối lượng không đổi được b gam chất rắn. Giá trị của a,<br /> b lần lượt là<br /> A. 48,4 g và 46 g<br /> B. 46,4 g và 48 g<br /> C. 76,2 g và 64,4 g<br /> D. 64,4 g và 76,2 g<br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 304<br /> <br /> Câu 12: Trộn lẫn 100ml dung dịch KOH 1M với 100ml dung dịch HCl 0,5M thì thu được dung dịch X.<br /> Thể tích dung dịch H2SO4 1M đủ để trung hòa hoàn toàn dung dịch D là<br /> A. 0,05 lít.<br /> B. 0,075 lít.<br /> C. 0,1 lít.<br /> D. 0,025 lít.<br /> Câu 13: Chỉ ra nội dung sai khi nói về các nguyên tố trong cùng một nhóm:<br /> A. Được sắp xếp thành một hàng.<br /> B. Có tính chất hoá học gần giống nhau.<br /> C. Nguyên tử của chúng có cấu hình electron tương tự nhau.<br /> D. Nguyên tử của chúng có số electron hoá trị bằng nhau.<br /> Câu 14: Trong những cặp chất sau đây, cặp chất nào là đồng vị của nhau?<br /> 35<br /> 12<br /> A. 199 A và 209 B .<br /> B. 146 A và 147 B .<br /> C. 17<br /> D. 24<br /> A và 37<br /> 17 B .<br /> 12 A và 5 B .<br /> Câu 15: Hợp chất E tạo từ ion Xn+ và Y-. Cả Xn+, Y- đều có cấu hình e là 1s2 2s2 2p6. Sắp xếp bán kính<br /> của X, Y, Xn+ và Y- theo chiều tăng dần là<br /> A. Xn+ < Y < Y- < X. B. Xn+ < Y < X < YC. Xn+ < Y- < Y < X. D. Y < Y- < Xn+ < X<br /> Câu 16: Dãy phi kim tác dụng được với nhau là<br /> A. Si, Cl2, O2.<br /> B. H2, S, O2.<br /> C. N2, S, O2.<br /> D. Cl2, C, O2.<br /> Câu 17: Ion X2- có:<br /> A. e – p = 2<br /> B. e – n = 2<br /> C. p – e = 2<br /> D. n - e = 2<br /> Câu 18: Cho dãy các kim loại: Na, Zn, Hg, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch<br /> HCl là<br /> A. 1<br /> B. 3<br /> C. 4<br /> D. 2<br /> Câu 19: Lớp electron thứ 3 có bao nhiêu phân lớp?<br /> A. 6<br /> B. 3<br /> C. 2<br /> D. 4<br /> Câu 20: Cho các nguyên tố có cấu hình electron nguyên tử như sau:<br /> (1) 1s 2 2s 2 2p6 3s 2<br /> (2) 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p 6 4s1<br /> (3) 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p6 4s 2<br /> (4) 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p5<br /> (5) 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 4s 2<br /> (6) 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p1<br /> Các nguyên tố nào thuộc cùng một nhóm A?<br /> A. 3, 5, 6<br /> B. 1, 2, 6<br /> C. 1, 3<br /> D. 2, 5<br /> 2+<br /> Câu 21: Nguyên tử Cr có Z=24. Tổng số electron nằm trên obitan s của ion Cr là<br /> A. 6.<br /> B. 7.<br /> C. 8.<br /> D. 10.<br /> 3<br /> Câu 22: Nguyên tử lượng của Ag bằng 107,87 đvc và dAg =10,5g/cm . Các nguyên tử Ag chiếm 74% thể<br /> tích của tinh thể, còn lại là phần rỗng. Bán kính nguyên tử của Ag theo A0 là<br /> A. 1,76.<br /> B. 2,12.<br /> C. 1,44.<br /> D. 1,75.<br /> Câu 23: Trong nguyên tử 86<br /> 37 Rb có tổng số hạt là<br /> A. 49<br /> B. 86<br /> C. 37<br /> D. 123<br /> Câu 24: Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là<br /> A. Electron.<br /> B. Proton và nơton.<br /> C. Proton và electron. D. Proton.<br /> Câu 25: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng<br /> cũng là 6, cho biết X là nguyên tố hóa học nào sau đây?<br /> A. Fe (Z = 26)<br /> B. O (Z = 8)<br /> C. S (Z = 16)<br /> D. Ar (Z = 18)<br /> Câu 26: Một oxit M có công thức là X2O. Tổng số hạt cơ bản trong M là 92, trong đó số hạt mang điện<br /> nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. M là<br /> A. K2O.<br /> B. Ag2O.<br /> C. Li2O.<br /> D. Na2O.<br /> Câu 27: Theo mô hình hiện đại về nguyên tử, mệnh đề nào dưới đây sai?<br /> A. Trong nguyên tử, các electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo xác định.<br /> B. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân trong đó khả năng có mặt electron lớn nhất gọi là<br /> obitan nguyên tử.<br /> C. Obitan s có dạng hình cầu, tâm là hạt nhân nguyên tử.<br /> D. Chuyển động của electron trong nguyên tử không theo một quỹ đạo xác định.<br /> Câu 28: Cho các mệnh đề sau:<br /> 1. Bảng tuần hoàn gồm 7 chu kì, trong đó có 3 chu kì nhỏ và 4 chu kì lớn;<br /> 2. Bảng tuần hoàn gồm có 8 nhóm, số thứ tự của nhóm bằng số electron lớp ngoài cùng;<br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 304<br /> <br /> 3. Các nhóm A có số electron lớp ngoài cùng bằng số thứ tự của nhóm;<br /> 4. Các nguyên tố s và p thuộc về các nhóm A;<br /> 5. Các nguyên tố d và f có thể thuộc các nhóm A hoặc các nhóm B;<br /> 6. Số lớp electron của nguyên tử bằng số thứ tự chu kì của nguyên tố trong bảng tuần hoàn;<br /> Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên?<br /> A. 3<br /> B. 4<br /> C. 2<br /> D. 5<br /> Câu 29: Hòa tan 3,164 gam hỗn hợp 2 muối CaCO3 và BaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được 448ml<br /> khí CO2 (đktc). Thành phần % số mol của BaCO3 trong hỗn hợp là<br /> A. 40%<br /> B. 74,7%<br /> C. 25,3%<br /> D. 60%<br /> Câu 30: Các nguyên tố nhóm IA:<br /> A. dễ dàng nhận 1electron để đạt cấu hình bền vững.<br /> B. là các phi kim điển hình.<br /> C. dễ dàng cho 1 electron để đạt cấu hình bền vững.<br /> D. được gọi là các nguyên tố kiềm thổ.<br /> Câu 31: Cho 19K, 18Ar, 26Fe, 16S, 9F, 12Mg, 35Br. Nhóm hạt vi mô nào sau đây đều có electron ngoài cùng<br /> thuộc lớp M?<br /> A. K+, Ar, S2-, BrB. K+, Ar, S2-, Mg2+<br /> +<br /> 3+<br /> 2C. K , Ar, Fe , S<br /> D. K+, Ar, Fe3+, Br-, Mg2+<br /> Câu 32: Hoà tan 1,19 gam hỗn hợp A gồm Al, Zn bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch X và<br /> V lít khí Y (đktc). Cô cạn dung dịch X được 4,03 gam muối khan. Giá trị của V là<br /> A. 0,896.<br /> B. 0,224.<br /> C. 0,448.<br /> D. 1,792.<br /> Câu 33: Cho 0,448 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và<br /> Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là<br /> A. 1,182.<br /> B. 2,364.<br /> C. 3,940.<br /> D. 1,970.<br /> Câu 34: Cho Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa AgNO3 và Zn(NO3)2 dư thì chất rắn thu được sau<br /> phản ứng gồm:<br /> A. Ag<br /> B. Fe, Ag<br /> C. Zn<br /> D. Ag, Zn<br /> Câu 35: Kí hiệu hóa học biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của nguyên tố hóa học vì nó cho biết:<br /> A. nguyên tử khối của nguyên tử<br /> B. số hiệu nguyên tử Z<br /> C. số electron và số proton<br /> D. số khối A và số hiệu nguyên tử Z<br /> Câu 36: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố: 1s22s22p3; 1s22s22p63s2; 1s22s22p63s23p3;<br /> 1s22s22p63s23p6; 1s22s22p63s23p64s2; 1s22s22p63s23p 1. Có bao nhiêu nguyên tố là kim loại trong các<br /> nguyên tố trên?<br /> A. 2<br /> B. 4<br /> C. 1<br /> D. 3<br /> Câu 37: Cho một thanh Cu nặng 50 gam vào 200ml dung dịch AgNO3. Khi phản ứng kết thúc đem thanh<br /> đồng ra cân lại thấy khối lượng là 51,52 gam. Nồng độ mol/lít dung dịch AgNO3 ban đầu là<br /> A. 0,10M.<br /> B. 0,20M.<br /> C. 0,05M.<br /> D. 0,01M.<br /> Câu 38: Phân mức năng lượng cao nhất của 2 nguyên tử 2 nguyên tố X và Y lần lượt là 3d x và 3py với<br /> (x+y=10). Hạt nhân của X có số nơtron nhiều hơn số proton là 4 hạt, hạt nhân của Y có số nơtron bằng số<br /> 65<br /> 59<br /> 24<br /> 32<br /> 28<br /> proton. X và Y là (biết 56<br /> 26 Fe; 30 Zn; 28 Ni; 12 Mg; 16 S; 14 Si )<br /> A. Zn và Mg.<br /> B. Fe và S.<br /> C. Ni và Si.<br /> D. Ni và Mg.<br /> Câu 39: Trong các kí hiệu nguyên tử sau có bao nhiêu nguyên tố hóa học?<br /> 10<br /> 64<br /> 84<br /> 11<br /> 109<br /> 63<br /> 40<br /> 40<br /> 106<br /> 54<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> G<br /> H<br /> E<br /> L<br /> J<br /> 5<br /> 29<br /> 36<br /> 5<br /> 47<br /> 29<br /> 19<br /> 18<br /> 47<br /> 24 M<br /> A. 8<br /> B. 6<br /> C. 7<br /> D. 5<br /> Câu 40: Một nguyên tố A có 2 đồng vị là X, Y. X có tổng số hạt trong nguyên tử là 36. Y hơn X một<br /> nơtron. Biết trong tự nhiên 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là X/Y = 3/2. Khối lượng nguyên tử trung bình<br /> của A là<br /> A. 24,4<br /> B. 24,6<br /> C. 36,4<br /> D. 12,4<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 304<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0