http://ebook.here.vnThư viện ðề thi trắc nghiệm
Trang 1 / 6 – Mã ñề thi 175
SỞ GD&ðT Bắc Ninh
Trường : THPT Thuận Thành II
Mã ñề 175
KỲ THI KSCL THI ðẠI HỌC NĂM 2011 LẦN THỨ 1
ðỀ THI MÔN: HOÁ HỌC- KHỐI A,B
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao ñề.
ề thi gồm: 06 trang)
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết nguyên tử khối (theo ñvC) của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N=14;
O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe= 56;
Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba=137;
Pb = 207.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 ñến câu 40)
01. Cho 11,36gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
phản ứng hết với HNO
3
loãng dư thu
ñược V lít NO (sản phẩm khử duy nhất ñktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu ñược 38,72
gam muối khan. Giá trị V là
A. 1,68 lit B. 2,24 lit C. 3,36 lit D. 1,344 lit
02. Tiến hành phản ứng ñồng trùng hợp giữa stiren và buta - 1,3 - ñien (butañien), thu ñược polime
X. Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam Br
2
. Tỉ lệ số mắt xích (butañien : stiren) trong
loại polime trên là
A. 2 : 3 B. 1 : 3 C. 1 : 1 D. 1 : 2
03.a tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dd HNO
3
ñặc, nóng thu ñược 1,344 lít
khí NO
2
(duy nhất, ở ñktc) và dd Y. Sục từ từ khí NH
3
(dư) vào dd Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu ñược m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần
lượt là
A. 78,05% và 0,78 B. 78,05% và 2,25 C. 21,95% và 2,25 D. 21,95% và 0,78
04. Hoà tan hỗn hợp Mg, Cu bằng 200ml dung dịch HCl thu ñược 3,36 lít khí (ñktc) và còn lại m
gam kim loại không tan. Oxi hoá hoàn toàn m gam kim loại ñó thu ñược (1,25m + a) gam oxit, trong
ñó a > 0. Nồng ñộ mol của HCl là:
A. 1,50M B. 2,75M C. 2,50M D. 2,00M
05. Ntố R có công thức oxit cao nhất là RO
3
. Trong hợp chất khí với hiñro, R chiếm 97,531 % khối
lượng. Trong hiñroxit tương ứng với oxit cao nhất của R, R chiếm x% khối lượng. Giá trị của x là
A. 65,91 B. 31,63 C. 32,65 D. 54,48
06. Hỗn hợp A gồm C
2
H
2
và H
2
có dA/H
2
= 5,8. Dẫn A (ñktc) qua bột Ni nung nóng cho ñến khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn ta ñược hỗn hợp B. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A và
dB/H
2
A. 60% H
2
; 40% C
2
H
2
; 14,5 B. 40% H
2
; 60% C
2
H
2
; 29
C. 60% H
2
; 40% C
2
H
2
; 29 D. 40% H
2
; 60% C
2
H
2
; 14,5
07. Hòa tan 4,5 gam tinh thể MSO
4
.5H
2
O vào nước ñược dung dịch X. ðiện phân dung dịch X với
ñiện cực trơ và cường ñộ dòng ñiện 1,93A. Nếu thời gian ñiện phân là t (s) thì thu ñược kim loại M
catot và 156,8 ml khí tại anot. Nếu thời gian ñiện phân là 2t (s) thì thu ñược 537,6 ml khí . Biết thể
tích các khí ño ở ñktc. Kim loại M và thời gian t lần lượt là:
A. Cu và 1400 s B. Cu và 2800 s C. Ni và 2800 s D. Ni và 1400 s
08. Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho
m gam X vào dung dịch NaOH dư thì thu ñược 2,5V lít khí. Thành phần phần trăm khối lượng Na
trong X là(các khí ño ở cùng ñiều kiện)
A. 39,87% B. 29,87% C. 49,87% D. 22,12%
09. Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh cần ñược cung cấp năng lượng
6CO
2
+ 6H
2
O
clorofin,as
C
6
H
12
O
6
+ 6O
2
∆H = 2813kJ.
http://ebook.here.vnThư viện ðề thi trắc nghiệm
Trang 2 / 6 – Mã ñề thi 175
Trong một phút, mỗi cm
2
xanh nhận ñược khoảng năng lượng 2,09 J năng lượng Mặt trời, nhưng
chỉ 10% ñược sử dụng vào phản ứng tổng hợp glucozơ. Với một ngày nắng (từ 6 giờ ñến 17 giờ),
diện tích lá xanh là 1m
2
thì khối lượng glucozơ tổng hợp ñược là:
A. 78,78g B. 88,27g C. 93,20g D. 80,70g
10. Cho các kim loại Cu, Ag, Al, Fe, Au. Dãy gồm các kim loại ñược xếp theo chiều (từ trái sang
phải) giảm dần tính dẫn ñiện
A. Cu, Ag, Au, Al, Fe B. Cu, Ag, Al, Fe, Au
C. Ag, Al, Fe, Au ,Cu D. Ag ,Cu, Au , Al, Fe
11. Cho 100g hợp kim gồm có Fe, Cr và Al tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu ñược 4,98
lít khí. Lấy bã rắn không tan cho tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl (không có không khí) thu
ñược 38,8 lít khí. Các khí ño ở ñktc. Thành phần phần trăm của Fe, Cr và Al trong hợp kim lần lượt
A. 83%, 13%, 4% B. 84%, 4,05%, 11,95%
C. 80%, 15%, 5% D. 12%, 84%, 4%
12. Hỗn hợp Y gồm một axit hữu cơ ñơn chức và một este ñơn chức. Lấy 5,075 gam hỗn hợp Y tác
dụng hết với xút cần 100 ml dung dịch NaOH 0.875 M tạo ra ancol B và 6,3 gam hỗn hợp của 2
muối axit hữu cơ. ðun B có H
2
SO
4
ñặc thu ñược B
1
, biết d
B1/B
= 0,609. Vậy axit và este là
A. HCOOH, CH
3
COOC
2
H
5
B
.
CH
3
COOH, C
2
H
5
COOC
3
H
7
C.
CH
3
COOH, C
2
H
3
COOC
3
H
7
D. HCOOH, C
2
H
5
COOC
2
H
5
13. Cho 7,84 lit (ñktc) hỗn hợp khí oxi và clo tác dụng vừa ñủ với hỗn hợp chúa 0,1 mol Mg và 0,3
mol Al thu ñược m (gam) hỗn hợp muối clorua và oxit . Giá trị của m bằng
A. 35,35 gam B. 21,7gam < m < 35,35 gam C. 21,7 gam D. 27,55 gam
14. Hoà tan 10,71 gam hỗn hợp nhôm, kẽm, sắt trong 4 lít HNO
3
x mol/lit vừa ñủ thu ñược dung
dịch A và 1,792 lít hỗn hợp khí gồm N
2
và N
2
O có tỉ lệ mol 1:1(không có các sản phẩm khử khác).
Cô cạn dung dịch A thu ñược m gam muối khan. Giá trị của x và m tương ứng là:
A. 0,11 M và 27,67 gam B. 0,22 M và 55,35 gam
C. 0,11 M và 25,7 gam D. 0,22 M và 5,35gam
15. Cho H
2
S tới dư vào 500ml dung dịch hỗn hợp ZnCl
2
1M và CuCl
2
2 M sau phản ứng khối lượng
kết tủa thu ñược
A. 193 g B. 144,5 g C. 48,5 g D. 96g
16. ðặc ñiểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ
1. thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H.
2. có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O.
3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.
4. liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion.
5. dễ bay hơi, khó cháy.
6. phản ứng hoá học xảy ra nhanh. Nhóm các ý ñúng là:
A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 5 C. 2, 4, 6 D. 4, 5, 6
17. A,B,C 3 hợp chất thơm công thức phân tử C
7
H
8
O
.
ðem thử tính chất hóa học của chúng
thấy rằng
- Chỉ có A tác dụng ñược với NaOH, khi tác dụng với dung dịch nước brôm cho kết tủa C
7
H
5
Br
3
O.
- A và B tác dụng với Na giải phóng H
2
- C không có các tính chất trênn gọi A,B,C lần lượt
A. m-crezol, ancol benzylic, metyl phenyl ete B. p-crezol, ancol benzylic, metyl phenyl ete
C. p-crezol, m-crezol, metyl phenyl ete D. m-crezol, p-crezol, metyl phenyl ete
18. Cho mieáng Fe naëng m(g) vaøo dung dịch HNO
3
, sau phaûn öùng thaáy coù 13,44 lít khí NO
2
(
saûn phaåm khöû duy nhaát ôû ñktc) vaø coøn laïi 4,8g chaát raén khoâng tan.Giaù trò cuûa m laø:
A. 10,8g B. 21,6g C. 23,8g D. 16g
19. Sc t t khí CO
2
vào 100 ml dung dch cha ñng thời NaOH 1M, Ba(OH)
2
0,5M và BaCl
2
0,7M. Tính
th tích k CO
2
cần sc vào (ñktc) ñ kết ta thu ñưc là lớn nht.
A. 2,688 lít B. 2,24 lít C. 2,8 lít D. 3,136 lít
http://ebook.here.vnThư viện ðề thi trắc nghiệm
Trang 3 / 6 – Mã ñề thi 175
20. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại X
1
, X
2
có hoá trị không ñổi, không tác dụng với nước và ñứng trước
Cu. Cho X tan hết trong dung dịch CuSO
4
dư, thu ñược Cu. ðem Cu cho tan hết trong dung dịch
HNO
3
loãng dư, ñược 1,12 lít NO duy nhất (ñktc). Nếu cho X tác dụng hết với dung dịch HNO
3
loãng, dư thì thể tích N
2
(ñktc) là:
A. 0,242 lít B. 0,336 lít C. 3,63 lít D. 0,224 lít
21. Chia 7,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al thành 2 phần bằng nhau
Phần I: Hoà tan vào 250ml dung dịch HCl aM, sau khi phản ứng kết thúc cạn dung dịch thu ñược
12,775 gam chất rắn khan
Phần II: Hoà tan vào 500ml dung dịch HCl aM, sau khi phản ứng kết thúc cô cạn dung dịch thu ñược
18,1 gam chất rắn khan. Giá trị của a là:
A. 0,5 B. 1,0 C. 0,4 D. 0,8
22. Cho các nguyên tử Li(Z = 3), Na(Z = 11), F(Z = 9), Cl(Z= 17). Bán kính ion của chúng tăng dần
theo thứ tự
A. Li
+
, F
-
, Cl
-
, Na
+
B. Li
+
, Na
+
, F
-
, Cl
-
C. F
-
, Li
+
, Na
+
, Cl
-
D. Li
+
, F
-
,
Na
+
, Cl
-
23. Hỗn hợp X gồm một ancol no, ñơn chức và một ancol không no ñơn chức có một liên kết ñôi (cả
2 ñều mạch hở). Cho 2,54 gam X tác dụng Na vừa ñủ làm bay hơi còn lại 3,64 gam chất rắn. ðốt
cháy hết hỗn hợp X ở trên thu ñược 2,7 gam H
2
O. Hai ancol ñó là
A. CH
3
OH và C
3
H
5
OH B. C
3
H
7
OH và C
4
H
7
OH
C. C
2
H
5
OH và C
3
H
5
OH D. C
2
H
5
OH và C
4
H
7
OH
24. Cho các chất CH
3
COOC
2
H
5
, C
2
H
2
, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, C
2
H
6
, (CH
3
CO)
2
O CH
3
COONa,
CH
3
OH số chất bằng một phản ứng trực tiếp ñiều chế ñược CH
3
COOH là
A. 7 B. 6 C. 5 D. 8
25. Cho hỗn hợp chứa x mol Mg, y mol Fe vào dung dịch chứa z mol CuSO
4
. Sau khi kết thúc các
phản ứng thu ñược chất rắn gồm 2 kim loại. Muốn thoả mãn ñiều kiện ñó thì
A. z ≥ x B. z = x + y C. x ≤ z < x +y D. x < z y
26. ðiều chế nhựa phenol-fomanñehit (1), các chất ñầu và chất trung gian trong quá trình ñiều chế
là: metan (2), benzen (3), anñehit fomic (4), phenol (5), benzyl clorua (6), natri phenolat (7), axetilen
(8), etilen (9), phenyl clorua (10). Chọn các chất thích hợp cho sơ ñồ ñó là
A. (1), (2), (8), (9), (3), (5), (10) B. (1), (2), (3), (4), (5), (6), (7)
C. (1), (3), (5), (7), (9), (6), (2), (4) D. (1), (2), (8), (4), (3), (10), (7), (5)
27. Cho công thức hoá học của muối cacnalít là xKCl.yMgCl
2
.zH
2
O. Biết khi nung nóng 11,1g
cacnalít thì khối lượng giảm 4,32g. Mặt khác khi cho 5,55g cacnalít tác dụng với dung dịch KOH dư,
lọc lấy kết tủa ñem nung ñến khối lượng không ñổi thì ñược chất rắn có khối lượng giảm 0,36g so
với trước khi nung. Công thức hoá học của cacnalit là
A. KCl.MgCl
2
.6H
2
O B. 2KCl.2MgCl
2
.6H
2
O
C. KCl.2MgCl
2
.6H
2
O D. 2KCl.MgCl
2
.6H
2
O
28. Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C
4
H
9
NO
2
. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa ñủ với
dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ
tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z
thu ñược m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 8,2 B. 9,4 C. 9,6 D. 10,8
29. Một hỗn hợp X gồm 2 este. Nếu ñun ng 15,7g hỗn hợp X với dung dịch NaOH dư t thu ñược một
mui của axit hữu cơ ñơn chc và 7,6 gam hỗn hp hai ancol no ñơn chức bậc 1 kế tiếp nhau trong y
ñồng ñẳng. Mặt khác nếu ñốt cháy hn toàn 15,7 gam hn hợp Y cần dùng va ñ21,84 lit O
2
(ñktc) và
thu ñược 17,92 lít CO
2
ktc). Xác ñnh công thc của 2 este:
A. C
2
H
3
COOC
2
H
5
và C
2
H
3
COOC
3
H
7
B. CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
C. CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
COOC
3
H
7
D. C
2
H
5
COOC
2
H
5
và C
2
H
5
COOC
3
H
7
30. Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO
2
sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch
nước vôi trong, thu ñược 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với
khối lượng dung dịch nước vôi trong ban ñầu. Giá trị của m là:
http://ebook.here.vnThư viện ðề thi trắc nghiệm
Trang 4 / 6 – Mã ñề thi 175
A. 30,0 B. 13,5 C. 15,0 D. 20,0
31. Trộn 3 dung dịch H
2
SO
4
0,1M, HNO
3
0,2M, HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau ñược dung
dịch X. Lấy 300ml dung dịch X tác dụng với V lít dung dịch Y gồm: NaOH 0.2M và KOH 0,29M thì
ñược dung dịch C có
P
H = 2. Gíá trị V là
A. 0,414 B. 0,134 C. 0,240 D. 0,350
32. Cho 11,6 gam FeCO
3
tác dụng vừa ñủ với dung dịch HNO
3
thu ñược hỗn hợp khí (CO
2
,NO)
dung dịch X. Khi thêm dung dich HCl dư vào X thì hòa tan tối ña ñược bao nhiêu gam bột Cu ( biết
có khí NO bay ra)
A. 32 B. 28,8 C. 48 D. 16
33. Trộn 100ml dd chứa KHCO
3
1M và K
2
CO
3
1M với 100ml dung dịch chứa NaHCO
3
1M và
Na
2
CO
3
1M ñược 200ml dung dịch X. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Y chứa H
2
SO
4
1M và HCl 1M
vào dung dịch X ñược V lít CO
2
(ñktc) và dung dịch Z. Cho Ba(OH)
2
dư vào Z thì thu ñược m gam
kết tủa. Giá trị của V và m là:
A. 1,12 và 82,4 B. 2,24 và 82,4 C. 2,24 và 59,1 D. 1,12 và 59,1
34. Hỗn hợp M gồm 3 chất hữu cơ ñơn chức X,Y,Z ( chứa C,H,O) là trong ñó X,Y ñồng phân của
nhau, Z ñồng ñẳng liên tiếp với Y( M
Z
> M
Y
). ðốt cháy 4,62 gam M thu ñược 3,06 gam H
2
O . Mặt
khác khi cho 5,544 gam M tác dụng NaHCO
3
dư thu ñược 1,344lit CO
2
(ñktc). Các chất X,Y,Z lần
lượt là
A. HCOOCH
3
, CH
3
COOH, C
2
H
5
COOH B. C
2
H
5
COOH, CH
3
COOCH
3
, CH
3
COOC
2
H
5
C. CH
3
COOH, HCOOCH
3
, HCOOC
2
H
5
D. CH
3
COOCH
3
, C
2
H
5
COOH,C
3
H
7
COOH
35. Chỉ có giấy màu ẩm, lửa, và giấy tẩm dd muối X người ta có thể phân biệt 4 lọ chứa khí riêng
biệt O
2
, N
2
, H
2
S và Cl
2
do có hiện tượng: khí (1) làm tàn lửa cháy bùng lên; khí (2) làm mất màu của
giấy; khí (3) làm giấy có tẩm dd muối X hoá ñen. Kết luận sai
A. khí (1) là O
2
; X là muối CuSO
4
B. khí (1) là O
2
; khí còn lại là N
2
C. X là muối Pb(NO
3
)
2
; khí (2) là Cl
2
D. X là muối CuSO
4
; khí (3) là Cl
2
36. Dung dịch thuốc thử duy nhất có thể nhận biết ñược tất cả các mẫu kim loại: Ba, Mg, Al, Fe, Ag
là:
A. H
2
SO
4
loãng B. NaOH C. FeCl
3
D. HCl
37. Các chất sau ñây ñược sắp xếp theo chiều giảm dần hàm lượng Fe
A. FeS, FeS
2
, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, FeO
B. FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
,FeS, FeS
2
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
C.
Fe
3
O
4 ,
FeS, FeS
2
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, FeO, Fe
2
O
3
D.
FeS, FeS
2
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
38. Hòa tan hoàn toàn y gam một oxit sắt bằng H
2
SO
4
ñặc, nóng thấy thoát ra khí SO
2
duy nhất.
Trong thí nghiệm khác, sau khi khử hoàn toàn cũng y gam oxit ñó bằng CO ở nhiệt ñộ cao rồi hòa
tan lượng sắt tạo thành bằng H
2
SO
4
ñặc ,nóng thì thu ñược lượng khí SO
2
nhiều gấp 9 lần lượng khí
SO
2
ở thí nghiệm trên. Công thức của oxit sắt là
A. FeCO
3
B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. FeO
39. Ph©n tö MX
3
cã tæng sè h¹t p, n, e lµ b»ng 196 trong ®ã sè h¹t mang ®iÖn nhiÒu h¬n sè h¹t kh«ng
mang ®iÖn lµ 60. Sè h¹t mang ®iÖn trong nguyªn tö M Ýt h¬n sè h¹t mang ®iÖn trong nguyªn tö X lµ
8. X¸c ®Þnh hîp chÊt MX
3
A. CrCl
3
B.
AlBr
3
C.
AlCl
3
D.
FeCl
3
40. Khi ñốt cháy 0,1 mol hợp chất thơm X(C,H,O,không tác dụng NaOH) thì thu ñược dưới 17,92 lit
CO
2
(ñktc), còn thực hiện phản ứng gương 0,1 mol X giải phóng 21,6 gam Ag. Mặt khác 1 mol X tác
dụng hết Na thoát ra 1 gam H
2
. Số ñồng phân cấu tạo X phù hợp là
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 ñến câu 50)
41. Không nên ủi (là) quá nóng quần áo bằng nilon; len; tơ tằm, vì:
A. Len, tơ tằm, tơ nilon mềm mại
B. Len, tơ tằm, tơ nilon dễ cháy
http://ebook.here.vnThư viện ðề thi trắc nghiệm
Trang 5 / 6 – Mã ñề thi 175
C. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt
D. Len, tơ tằm, tơ nilon có các nhóm (- CO - NH -) trong phân tử kém bền với nhiệt
42. Phản ứng không xẩy ra ñiều kiện thường
A. NO + O
2
NO
2
B. H
2
+ O
2
H
2
O
C. Hg + S
HgS D. Li + N
2
Li
3
N
43. ðốt cháy 4,4 gam hỗn hơp CH
4
,C
2
H
4
,C
3
H
6
,C
4
H
10
cần a mol O
2
thu ñược b mol CO
2
và 7,2 gam
H
2
O. Giá trị a, b lần lượt là
A. 0,5 và 0,3 B. 0,6 và 0,3 C. 0,5 và 0,8 D. 0,5 và 0,4
44. Nung 6,58 g Cu(NO
3
)
2
trong bình kín, sau một thời gian thu ñược 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp
khí X. Hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp X vào nước ñược 300 ml dung dịch Y. pH của dung dịch Y là:
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
45. Cho các hidrocacbon CH
4
, C
2
H
2
, C
6
H
6,
C
2
H
4
khi ñốt cháy bằng oxi chất cho ngọn lửa sáng nhất
A. CH
4
B. C
2
H
4
C. C
6
H
6
D. C
2
H
2
46. Cho caùc chaát khí sau: SO
2
, NO
2
, Cl
2
, CO
2
.Caùc chaát khí khi taùc duïng vôùi dung dòch natri
hiñroxit ( ôû nhieät ñoä thöôøng) luoân taïo ra 2 muoái laø:
A. NO
2
, SO
2
B
.
Cl
2
, NO
2
C. CO
2
, Cl
2
D. SO
2
, CO
2
47. Trong các cặp kim loại sau: (1) Mg, Fe (2) Fe, Cu (3) Fe, Ag; cặp kim loại khi tác dụng với
dung dịch HNO
3
có thể tạo ra dung dịch cha tối ña 3 muối (không k trường hợp tạo NH
4
NO
3
) là:
A. (1) và (2) và (3) B. (2) và (3) C. (1) D. (1) và (2)
48. Cho 9,7 gam hỗn hợp X gồm Cu và Zn vào 0,5 lít dung dịch FeCl
3
0,5M. Phản ứng kết thúc thu
ñược dung dịch Y và 1,6 gam chất rắn Z. Cho Z vào dung dịch H
2
SO
4
loãng không thấy khí bay ra.
Dung dịch Y phản ứng vừa ñủ với 200 ml dung dịch KMnO
4
aM trong H
2
SO
4
. Giá trị của a là:
A. 0,25 B. 0,2 C. 1,25 D. 0,125
49. Trong phßng thÝ nghiÖm ngưêi ta thưêng ®iÒu chÕ clo b»ng c¸ch:
A. §iÖn ph©n dd NaCl, cã mµng ng¨n B. Cho F
2
®Èy Cl
2
ra khái dd NaCl
C. Cho dd HCl ®Æc TD víi MnO
2
, ®un nãng D. §iÖn ph©n nãng ch¶y NaCl
50. Este hóa hết các nhóm hydroxyl có trong 8,1 gam xenlulozơ cần vừa ñủ x mol HNO
3
( có H
2
SO
4
ñặc xúc tác hiệu suất 100%). Giá trị x là
A. 0,25 B. 0,1 C. 0,2 D. 0,15
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 ñến câu 60)
51. Cho biết hằng số cân bằng K
c
của phản ứng este hoá giữa axit CH
3
COOH và ancol C
2
H
5
OH là 4.
Nếu cho 1 mol axit CH
3
COOH tác dụng với 1,6 mol ancol C
2
H
5
OH thì khi hệ ñạt trạng thái cân bằng
hiệu suất phản ứng là
A. 80% B. 82,5% C. 85% D. 66,7%
52. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
trong dung dịch HNO
3
vừa ñủ, thu ñược 4,48 lít
hỗn hợp khí gồm NO
2
và NO (ñktc) và 96,8 gam muối Fe(NO
3
)
3
. Số mol HNO
3
ñã phản ứng là:
A. 1,3 mol B. 1,2 mol C. 1,4 mol D. 1,1 mol
53. Ba chất hữu cơ X,Y,Z (C,H,O) có cùng phân tử khối là 46(u). Trong ñó X tác dụng ñược Na và
NaOH, Y tác dụng ñược Na. Nhiệt ñộ sôi của chúng tăng theo thứ tự lần lượt là
A. Z, Y,X B. X, Z, Y C. Z, X, Y D. Y, Z, X
54. Cho các chất : (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2-ñihiñroxi-4-metylbenzen; (5)
4-metylphenol; (6) α-naphtol. Các chất thuộc loại phenol là:
A. (1), (2), (4), (5) B. (1), (4), (5), (6)
C. (1), (3), (5), (6) D. (1), (2), (4), (6)
55. Cho sơ ñồ:
+
+ +
+
=   
o
2 3
2 2
O ,t H O
HCN
2 2 PdCl ,CuCl
CH CH  B D E
.
Biết B, D, E là các chất hu . Chất E có tên gọi là
A. axít axetic B. axit propanoic C. axit 2-hiñroxipropanoic D. axit acrylic
56. Chất không có liên kết hiñro giữa các phân tử của chúng
A. ancol etylic B. axit flohidric
C. metylamin D. trimetyl amin