Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - THPT Chuyên Lê Qúy Đôn
lượt xem 5
download
Các bạn cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - THPT Chuyên Lê Qúy Đôn tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - THPT Chuyên Lê Qúy Đôn
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ SỞ GD VÀ ĐT ĐÀ NẴNG ĐỀ KHẢO SÁT ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN MÔN: TOÁN 11 LÊ QUÝ ĐÔN (Thời gian làm bài 90 phút) Họ và tên thí sinh:..............................................................SBD:..................... Mã đề thi 11 Câu 1: [2H12] Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có độ dài cạnh đáy bằng a , góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . Thể tích của hình chóp đã cho. 3a 3 3a 3 3a 3 3a 3 A. . B. . C. . D. . 12 6 3 4 Câu 2: [2H31] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có phương trình ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y − 6 z + 5 = 0 . Tính diện tích mặt cầu ( S ) . A. 42π . B. 36π . C. 9π . D. 12π . Câu 3: [2H22] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với độ dài đường chéo bằng 2a , cạnh SA có độ dài bằng 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD ? a 6 2a 6 a 6 a 6 A. . B. . C. . D. . 2 3 12 4 Câu 4: [2D11] Cho đồ thị ( C ) của hàm số y = − x 3 + 3 x 2 − 5 x + 2 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? A. ( C ) không có điểm cực trị. B. ( C ) có hai điểm cực trị. C. ( C ) có ba điểm cực trị. D. ( C ) có một điểm cực trị. Câu 5: [2H14] Từ một tấm bìa hình vuông ABCD có cạnh bằng MA2 = MB 2 + MC 2 , người ta cắt bỏ bốn tam giác cân bằng nhau là AMB , R = 3 , CPD và DQA . Với phần còn lại, người ta gấp lên và ghép lại để thành hình chóp tứ giác đều. Hỏi cạnh đáy của khối chóp bằng bao nhiêu để thể tích của nó là lớn nhất ? A B M Q N D P C 3 2 � 3n � n 5 2 A. dm . B. �2 + � .2 = 1600 . C. 2 2 dm . D. dm . 2 � 2 � 2 Câu 6: [2D22] Cho a , ( SCD ) là các số dương phân biệt khác 1 và thỏa mãn ab = 1 . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. log a b = 1 . B. log a ( b + 1) < 0 . C. log a b = −1 . D. log a ( b + 1) > 0 . Câu 7: [2D33] Cho hàm số f ( x ) liên tục và nhận giá trị dương trên [ 0;1] . Biết f ( x ) . f ( 1 − x ) = 1 1 dx với ∀x [ 0;1] . Tính giá trí I = 1+ f ( x) 0 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 1/32 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ 3 1 A. . B. . C. 1 . D. 2 . 2 2 Câu 8: [2D13] Cho hình chóp S . ABC với các mặt ( SAB ) , ( SBC ) , ( SAC ) vuông góc với nhau từng đôi một. Tính thể tích khối chóp S . ABC . Biết diện tích các tam giác SAB , SBC , SAC lần lượt là 4a 2 , a 2 , 9a 2 . 3 1 A. . B. . C. 1 . D. 2 . 2 2 x +1 Câu 9: [2D22] Đạo hàm của hàm số y = là 2x 1 − ( 1 + x ) ln 2 1 − ( x + 1) ln 2 x x A. y = . B. y = . C. y = − . D. y = − . 4x 2x 4x 2x Câu 10: [2D12] Cho hàm số f ( x ) = x − 3mx + 3 ( m − 1) x . Tìm m để hàm số f ( x ) đạt cực đại tại 3 2 2 x0 = 1 . A. m 0 và m 2. B. m = 2 . C. m = 0 . D. m = 0 hoặc m = 2 . Câu 11: [2D23] Hàm số y = log 2 ( 4 − 2 + m ) có tập xác định là ᄀ khi x x 1 1 1 A. m < . B. m > 0 . C. m . D. m > . 4 4 4 Câu 12: [2H32] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hình bình hành ABCD . Biết A ( 2;1; − 3) , B ( 0; − 2;5 ) và C ( 1;1;3) . Diện tích hình bình hành ABCD là 349 A. 2 87 . B. . C. 349 . D. 87 . 2 Câu 13: [2D32] Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau 1 1 1 1 sin ( 1 − x ) dx = � A. � sin xdx . cos ( 1 − x ) dx = − � B. � cos xdx . 0 0 0 0 π π π 2 π 2 C. cos x dx = cos xdx . D. sin x dx = sin xdx . � 0 2 � 0 � 0 2 � 0 Câu 14: [2H13] Xét các hình chóp S . ABC có SA = SB = SC = AB = BC = a . Giá trị lớn nhất của khối chóp S . ABC bằng 3 3a 3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 8 x3 Câu 15: [1D52] Cho đồ thị ( C ) của hàm số y = − 2 x 2 + 3x + 1 . Phương trình tiếp tuyến của ( C ) 3 song song với đường thẳng y = 3x + 1 là phương trình nào sau đây ? 29 29 A. y = 3x − 1 . B. y = 3x . C. y = 3x − . D. y = 3x + . 3 3 x−2 Câu 16: [2D11] Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận ? x2 − 9 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 2/32 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 . Câu 17: [1H32] Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a , AA = 2a . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( A BC ) 2 5a 5a 3 5a A. 2 5a . B. . C. . D. . 5 5 5 Câu 18: [2H32] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình hộp ABCD. A B C D . Biết A ( 2; 4;0 ) , B ( 4;0;0 ) , C ( −1; 4; − 7 ) và D ( 6;8;10 ) . Tọa độ điểm B là A. B ( 8; 4;10 ) . B. B ( 6;12;0 ) . C. B ( 10;8;6 ) . D. B ( 13;0;17 ) . 2x �1 � 19 � � Câu 19: [2D22] Cho hàm số f ( x ) = . Khi đó tổng f ( 0 ) + f � �+ ... + f � � có giá trị bằng 2x + 2 �10 � 10 � � 59 19 28 A. . B. 10 . C. . D. . 6 2 3 Câu 20: [1D23] Tìm số nguyên dương n thỏa mãn 2Cn + 5Cn + 8Cn + ... + ( 3n + 2 ) Cn = 1600 . 0 1 2 n A. n = 5 . B. n = 7 . C. n = 10 . D. n = 8 . 2018 Câu 21: [2D33] Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ᄀ thỏa f ( x ) dx = 2 . Khi đó tích phân 0 e 2018 −1 x x +1 2 ( ) f ln ( x 2 + 1) dx bằng 0 A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Câu 22: [1D23] Thầy Bình đặt lên bàn 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30 . Bạn An chọn ngẫu nhiên 10 tấm thẻ. Tính xác suất để trong 10 tấm thẻ lấy ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm mang số chẵn trong đó chỉ có một tấm thẻ mang số chia hết cho 10 . 99 8 3 99 A. . B. . C. . D. . 667 11 11 167 Câu 23: [2D32] Nguyên hàm của hàm số y = e −3 x +1 là 1 1 A. e −3 x +1 + C . B. −3e −3 x +1 + C . C. − e −3 x +1 + C . D. 3e −3 x +1 + C . 3 3 a Câu 24: [2D33] Cho các số thực a , b khác không. Xét hàm số f ( x ) = + bxe x với mọi x khác ( x + 1) 3 1 −1 . Biết f ( 0 ) = −22 và f ( x ) dx = 5 . Tính a + b ? 0 A. 19 . B. 7 . C. 8 . D. 10 . Câu 25: [2H23] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại đỉnh B . Biết ᄀ AB = BC = a 3 , SAB ᄀ = SCB = 90 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng a 2 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC . A. 16π a 2 . B. 12π a 2 . C. 8π a 2 . D. 2π a 2 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 3/32 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Câu 26: [1H22] Cho lăng trụ ABCD. A1 B1C1 D1 có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a , AD = a 3 . Hình chiếu vuông góc của A1 lên ( ABCD ) trùng với giao điểm của AC và BD . Tính khoảng cách từ điểm B1 đến mặt phẳng ( A1 BD ) . a a 3 a 3 A. a 3 . B. . C. . D. . 2 2 6 Câu 27: [2H23] Để làm một chiếc cốc bằng thủy tinh dạng hình trụ với đáy cốc dày 1,5 cm , thành xung quanh cốc dày 0, 2 cm và có thể tích thật (thể tích nó đựng được) là 480π cm 3 thì người ta cần ít nhất bao nhiêu cm3 thủy tinh ? A. 75, 66π cm3 . B. 80,16π cm3 . C. 85, 66π cm3 . D. 70,16π cm 3 . Câu 28: [2D22] Anh Nam dự định sau 8 năm (kể từ lúc gửi tiết kiệm lần đầu) sẽ có đủ 2 tỉ đồng để mua nhà. Mỗi năm anh phải gửi tiết kiệm bao nhiêu tiền (số tiền mỗi năm gửi như nhau ở thời điểm cách lần gửi trước 1 năm) ? Biết lãi suất là 8% / năm, lãi hàng năm được nhập vào vốn và sau kỳ gửi cuối cùng anh đợi đúng 1 năm để có đủ 2 tỉ đồng. 0, 08 0, 08 A. 2 tỉ đồng. B. 2 tỉ đồng. ( 1, 08) − 1, 08 ( 1, 08) − 1, 08 9 8 0, 08 0, 08 C. 2 tỉ đồng. D. 2 tỉ đồng. ( 1, 08) ( 1, 08) 7 8 −1 −1 Câu 29: [1D22] Xét tập hợp A gồm tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ A . Tính xác suất để số được chọn có chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước (tính từ trái sang phải) ? 74 62 1 3 A. . B. . C. . D. . 411 431 216 350 Câu 30: [2H12] Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a 3 và SA = SB = SC = SD = 2a . Tính thể tích khối chóp S . ABCD ? 2a 3 2a 3 3a 3 6a 3 A. . B. . C. . D. . 6 2 3 6 Câu 31: [2H13] Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng thay đổi nhưng luôn song song với đáy và cắt các cạnh bên SA , SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P , Q . Gọi M , N , P , Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của M , N , P , Q lên mặt TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 4/32 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ SM phẳng ( ABCD ) . Tính tỉ số để thể tích khối đa diện MNPQ.M N P Q đạt giá trị lớn SA nhất. 2 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 4 2x + 2 Câu 32: [2D13] Cho đồ thị ( C ) của hàm số y = . Tọa độ điểm M nằm trên ( C ) sao cho tổng x −1 khoảng cách từ M đến hai tiệm cận của ( C ) nhỏ nhất là A. M ( −1;0 ) hoặc M ( 3; 4 ) . B. M ( −1;0 ) hoặc M ( 0; −2 ) . C. M ( 2;6 ) hoặc M ( 3; 4 ) . D. M ( 0; −2 ) hoặc M ( 2;6 ) . Câu 33: [2D22] Biết rằng phương trình 3log 22 x − log 2 x − 1 = 0 có hai nghiệm là a , b . Khẳng định nào sau đây đúng ? 1 1 A. a + b = . B. ab = − . C. ab = 3 2 . D. a + b = 3 2 . 3 3 Câu 34: [2D12] Tìm điều kiện của a , b để hàm số bậc bốn B có đúng một điểm cực trị và điểm cực trị đó là điểm cực tiểu ? A. a < 0 , b 0 . B. a > 0 , b 0 . C. a > 0 , b < 0 . D. a < 0 , b > 0 . Câu 35: [2H32] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A ( 1;0;0 ) , C ( 0;0;3) , B ( 0; 2;0 ) . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA2 = MB 2 + MC 2 là mặt cầu có bán kính là: A. R = 2 . B. R = 3 . C. R = 3 . D. R = 2 . 3x + 1 Câu 36: [2D11] Cho hàm số f ( x ) = . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ? −x +1 A. f ( x ) nghịch biến trên R . B. f ( x ) đồng biến trên ( − ;1) và ( 1; + ). C. f ( x ) nghịch biến trên ( −�; −1) �( 1; +�) . D. f ( x ) đồng biến trên R . uur uur Câu 37: [2H32] Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho a = ( 2;3;1) , b = ( −1;5; 2 ) , uur uur c = ( 4; − 1;3) và x = ( −3; 22;5 ) . Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức sau ? uur uur uur uur uur uur uur uur A. x = 2 a − 3 b − c . B. x = −2 a + 3 b + c . uur uur uur uur uur uur uur uur C. x = 2 a + 3 b − c . D. x = 2 a − 3 b + c . ( ) Câu 38: [2D22] Cho hàm số f ( x ) = ln x + x + 1 . Giá trị f ( 1) bằng 2 2 1 2 A. . B. . C. . D. 1 + 2 . 4 1+ 2 2 Câu 39: [1H33] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = 3a , BC = 4a , mặt phẳng ( SBC ) vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) . Biết SB = 2 3a , SBC ᄀ = 30 . Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( SAC ) . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 5/32 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ 6 7a 3 7a A. 6 7a . B. . C. . D. a 7 . 7 14 Câu 40: [2D12] Hàm số nào sau đây có chiều biến thiên khác với chiều biến thiên của các hàm số còn lại. A. h ( x ) = x + x − sin x . B. k ( x ) = 2 x + 1 . 3 − x2 − 2x + 5 C. g ( x ) = x − 6 x + 15 x + 3 . D. f ( x ) = 3 2 . x +1 Câu 41: [2D13] Với giá trị nào của m thì đường thẳng y = 2 x + m tiếp xúc với đồ thị hàm số 2x − 3 y= . x −1 2 A. m 2 2. B. m = +1. C. m 2. D. m = 2 2 . 2 Câu 42: [2D23] Phương trình 2sin x + 21+ cos x = m có nghiệm khi và chỉ khi 2 2 A. 4 m 3 2 . B. 3 2 m 5 . C. 0 < m 5 . D. 4 m 5 . Câu 43: [1H33] Cho hình lập phương ABCD. A B C D cạnh bằng a . Gọi K là trung điểm DD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CK và A D . 4a a 2a 3a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 4 Câu 44: [2D21] Tập xác định của hàm số y = log 2 ( 3 − 2 x − x ) là: 2 A. D = ( −1;3) . B. D = ( 0;1) . C. D = ( −1;1) . D. D = ( −3;1) . Câu 45: [2D13] Người ta làm chiếc thùng phi dạng hình trụ, kín hai đáy, với thể tích theo yêu cầu là 2π m3 . Hỏi bán kính đáy R và chiều cao h của thùng phi bằng bao nhiêu để khi làm thì tiết kiệm vật liệu nhất ? 1 1 1 A. R = 2 m, h = m. B. R = 4 m, h = m. C. R = m, h = 8 m. D. R = 1 m, h = 2 m. 2 5 2 ( −1) nCnn . n −C1n 2Cn2 3C3n Câu 46: [1D23] Cho số nguyên dương n , tính tổng S = + − + ... + 2.3 3.4 4.5 ( n + 1) ( n + 2 ) −n 2n n −2n A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . ( n + 1) ( n + 2 ) ( n + 1) ( n + 2 ) ( n + 1) ( n + 2 ) ( n + 1) ( n + 2 ) Câu 47: [2H33] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A ( 2; −3;7 ) , B ( 0; 4;1) , C ( 3;0;5 ) và D ( 3;3;3) . Gọi M là điểm nằm trên mặt phẳng ( Oyz ) sao cho biểu thức uuur uuur uuuur uuuur MA + MB + MC + MD đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó tọa độ của M là: A. M ( 0;1; −4 ) . B. M ( 2;1;0 ) . C. M ( 0;1; −2 ) . D. M ( 0;1; 4 ) . [2D23] Bất phương trình ln ( 2 x + 3) > ln ( x + ax + 1) nghiệm đúng với mọi số thực x khi: 2 2 Câu 48: A. −2 2 < a < 2 2 . B. 0 < a < 2 2 . C. 0 < a < 2 . D. −2 < a < 2 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 6/32 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ 15 1� Câu 49: [1D22] Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newtơn của P ( x ) = � �x + � 2 � x� A. 4000 . B. 2700 . C. 3003 . D. 3600 . Câu 50: [1H33] Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A B C D có AB = a , AD = 2a , AA = a . Gọi M là AM điểm trên đoạn AD với = 3 . Gọi x là độ dài khoảng cách giữa hai đường thẳng AD , MD B C và y là độ dài khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( AB C ) . Tính giá trị xy . 5a 5 a2 3a 2 3a 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 4 2 HẾT BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A B A A C C B A B B D C A D C C B D A B C A C D B 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C A A C B A A C B D B C C B D D D B D D A D D C B HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: [2H12] Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có độ dài cạnh đáy bằng a , góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . Thể tích của hình chóp đã cho. 3a 3 3a 3 3a 3 3a 3 A. . B. . C. . D. . 12 6 3 4 Lời giải Chọn A. S 60° A C O a M B Gọi M là trung điểm của cạnh BC , O là tâm của tam giác đều ABC . Hình chóp tam giác đều S . ABC có góc giữa cạnh bên bên và mặt đáy bằng 60 , nên ᄀ SAM = 60 . a 3 a 3 Ta có: AM = � AO = . 2 3 a2 3 Diện tích tam giác ABC : S ABC = . 4 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 7/32 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ a 3 Xét tam giác SAO vuông tại O có: SO = AO.tan 60 = . 3=a. 3 1 a2 3 a3 3 Thể tích khối chóp tam giác đều S . ABC : V = . .a = . 3 4 12 Câu 2: [2H31] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có phương trình ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y − 6 z + 5 = 0 . Tính diện tích mặt cầu ( S ) . A. 42π . B. 36π . C. 9π . D. 12π . Lời giải Chọn B. Mặt cầu ( S ) có tâm I ( 1; 2;3) và bán kính R = 12 + 22 + 32 − 5 = 3 . Diện tích mặt cầu ( S ) : S = 4π R 2 = 4π 32 = 36π . Câu 3: [2H22] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với độ dài đường chéo bằng 2a , cạnh SA có độ dài bằng 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD ? a 6 2a 6 a 6 a 6 A. . B. . C. . D. . 2 3 12 4 Lời giải Chọn A. S I D A B C Gọi I là trung điểm của SC , ta có các tam giác SAC , SBC , SCD là các tam giác vuông có cạnh huyền SC nên các đỉnh S , A , B , C , D cùng nằm trên mặt cầu đường kính SC có 1 1 1 a 6 tâm I , bán kính R = SC = SA2 + AC 2 = 2a 2 + 4a 2 = . 2 2 2 2 Câu 4: [2D11] Cho đồ thị ( C ) của hàm số y = − x 3 + 3 x 2 − 5 x + 2 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? A. ( C ) không có điểm cực trị. B. ( C ) có hai điểm cực trị. C. ( C ) có ba điểm cực trị. D. ( C ) có một điểm cực trị. Lời giải Chọn A. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 8/32 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Tập xác định D = ᄀ . Ta có: y = −3 x 2 + 6 x − 5 = −3 ( x − 1) − 2 2 0 , ∀x ᄀ . Vì đạo hàm của hàm số không đổi dấu trên ᄀ nên đồ thị hàm số không có điểm cực trị. Câu 5: [2H14] Từ một tấm bìa hình vuông ABCD có cạnh bằng MA2 = MB 2 + MC 2 , người ta cắt bỏ bốn tam giác cân bằng nhau là AMB , R = 3 , CPD và DQA . Với phần còn lại, người ta gấp lên và ghép lại để thành hình chóp tứ giác đều. Hỏi cạnh đáy của khối chóp bằng bao nhiêu để thể tích của nó là lớn nhất ? A B M Q N D P C 3 2 � 3n � n 5 2 A. dm . B. �2 + � .2 = 1600 . C. 2 2 dm . D. dm . 2 � 2 � 2 Lời giải Chọn C. A A I O O I x Gọi cạnh đáy của mô hình là x (cm) với x > 0 . Ta có AI = AO − IO = 25 2 − . 2 2 2 x � �x � Chiều cao của hình chóp h = AI 2 − OI 2 = �� 25 2 − �− � � = 1250 − 25 2 x . � 2 � �2 � 1 1 Thể tích của khối chóp bằng V = .x 2 . 1250 − 25 2 x = . 1250 x 4 − 25 2 x5 . 3 3 Điều kiện 1250 − 25 2 x > 0 � x < 25 2 . 1 Xét hàm số y = . 1250 x 4 − 25 2 x 5 với 0 < x < 25 2 . 3 1 5000 x 3 − 125 2 x 4 Ta có y = . . 3 2 1250 x 4 − 25 2 x3 Có y = 0 � 5000 x 3 − 125 2 x 4 = 0 � x = 20 2 . Bảng biến thiên Vậy để mô hình có thể tích lớn nhất thì cạnh đáy của mô hình bằng 20 2 cm = 2 2 dm . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 9/32 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Câu 6: [2D22] Cho a , ( SCD ) là các số dương phân biệt khác 1 và thỏa mãn ab = 1 . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. log a b = 1 . B. log a ( b + 1) < 0 . C. log a b = −1 . D. log a ( b + 1) > 0 . Lời giải Chọn C. 1 = a −1 . Do đó log a b = log a a = − log a a = −1 . −1 Ta có ab = 1 � b = a Câu 7: [2D33] Cho hàm số f ( x ) liên tục và nhận giá trị dương trên [ 0;1] . Biết f ( x ) . f ( 1 − x ) = 1 1 dx với ∀x [ 0;1] . Tính giá trí I = 1+ f ( x) 0 3 1 A. . B. . C. 1 . D. 2 . 2 2 Lời giải Chọn B. 1 f ( x) Ta có: f ( x ) . f ( 1 − x ) + f ( x ) = 1 + f ( x ) � = f ( 1− x) +1 1+ f ( x) 1 dx Xét I = 0 1+ f ( x) Đặt t = 1 − x � x = 1 − t � dx = −dt . Đổi cận: x = 0 � t = 1 ; x = 1 � t = 0 . 0 dt 1 dt 1 dx 1 f ( x ) dx Khi đó I = − � =� =� =� 1 1+ f ( 1− t ) 0 1+ f ( 1− t ) 0 1+ f ( 1− x) 0 1+ f ( x) dx 1 1 f ( x ) dx 1 1 + f ( x ) 1 1 Mặt khác � +� =� dx = � dx = 1 hay 2 I = 1 . Vậy I = . 0 1 + f ( x ) 0 1 + f ( x ) 0 1 + f (t ) 0 2 Câu 8: [2D13] Cho hình chóp S . ABC với các mặt ( SAB ) , ( SBC ) , ( SAC ) vuông góc với nhau từng đôi một. Tính thể tích khối chóp S . ABC . Biết diện tích các tam giác SAB , SBC , SAC lần lượt là 4a 2 , a 2 , 9a 2 . 3 1 A. . B. . C. 1 . D. 2 . 2 2 Lời giải Chọn A. 1 1 1 SVSAB = SA.SB = 9a 2 , SVSAC = SA.SC = a 2 , SVSBC = SB.SC = 4a 2 2 2 2 S .S 1 � VSAB VSAC = SA2 = 36a 2 � SA = 6 2a SVSBC 2 SVSAB .SVSBC 1 2 4 2 2 2 � = SB = a � SB = a SVSAC 2 9 3 SVSBC .SVSAC 1 2 9 2 3 2 � = SC = a � SC = a SVSAB 2 4 2 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 10/32 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ 1 VS . ABC = SA.SB.SC = 2 2a 3 . 6 x +1 Câu 9: [2D22] Đạo hàm của hàm số y = là 2x 1 − ( 1 + x ) ln 2 1 − ( x + 1) ln 2 x x A. y = . B. y = . C. y = − x . D. y = − . 4x 2 x 4 2x Lời giải Chọn B. �x + 1 � 2 − ( x + 1).2 .ln 2 2 [ 1 − ( x + 1).ln 2] = 1 − ( x + 1).ln 2 . x x x y = � x �= = �2 � 22 x 22 x 2x Câu 10: [2D12] Cho hàm số f ( x ) = x − 3mx + 3 ( m − 1) x . Tìm m để hàm số f ( x ) đạt cực đại tại 3 2 2 x0 = 1 . A. m 0 và m 2. B. m = 2 . C. m = 0 . D. m = 0 hoặc m = 2 . Lời giải Chọn B. f ( x ) = 3x 2 − 6mx + 3 ( m 2 − 1) , f ( x ) = 6 x − 6m . m=2 Nếu hàm số f ( x ) đạt cực đại tại x0 = 1 thì f ( 1) = 0 . m=0 Với m = 2 thì f ( x ) = x − 6 x + 9 x , f ( x ) = 3x 2 − 12 x + 9 và f ( x ) = 6 x − 12 . 3 2 f ( 1) = 0 và f ( 1) = −6 < 0 nên hàm số đạt cực đại tại x0 = 1 . Với m = 0 thì f ( x ) = x − 3 x , f ( x ) = 3 x − 3 và f ( x ) = 6 x . 3 2 f ( 1) = 0 và f ( 1) = 6 > 0 nên hàm số đạt cực tiểu tại x0 = 1 . Vậy m = 2 là gía trị cần tìm. Câu 11: [2D23] Hàm số y = log 2 ( 4 − 2 + m ) có tập xác định là ᄀ khi x x 1 1 1 A. m < . B. m > 0 . C. m . D. m > . 4 4 4 Lời giải Chọn D. Điều kiện: 4 x − 2 x + m > 0 . Hàm số đã cho có tập xác định là ᄀ khi và chỉ khi 4 x − 2 x + m > 0 ( *) ∀x ᄀ . Đặt t = 2 x với t > 0 , khi đó bất phương trình ( *) trở thành: t 2 − t + m > 0 ∀t > 0 . 1 Xét hàm số f ( t ) = t − t , ∀t > 0 ta có f ( t ) = 2t − 1 ; f ( t ) = 0 � t = 2 . 2 �1 � 1 Lập bảng biến thiên ta tìm được min f ( t ) = f � �= − . ( 0;+ ) �2 � 4 1 1 Để bất phương trình t 2 − t + m > 0 , ∀t > 0 thì −m < − � m > . 4 4 Cách khác: TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 11/32 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ 1 Trường hợp 1: ∆ = 1 − 4m < 0 � m > thì t 2 − t + m > 0 ∀t ᄀ (thỏa mãn yêu cầu bài 4 toán) 1 1 1 Trường hợp 2: ∆ = 0 � m = thì phương trình t − t + = 0 � t = (không thỏa mãn 2 4 4 2 yêu cầu bài toán). 1 b Trường hợp 3: ∆ > 0 � m < . Ta thấy − = 1 > 0 nên phương trình t 2 − t + m = 0 không 4 a thể có hai nghiệm âm. Tức là t − t + m không thề luôn dương với mọi t > 0 . 2 1 Vậy m > . 4 1 1 1 a 3 Câu 12: [2H32] Trong không gian với hệ trục tọa độ 2 = 2 + 2 � AH = , cho hình AH AB AD 2 bình hành ABCD . Biết A ( 2;1; − 3) , B ( 0; − 2;5 ) và C ( 1;1;3) . Diện tích hình bình hành ABCD là 349 A. 2 87 . B. . C. 349 . D. 87 . 2 Lời giải Chọn C. uuur uuur uuur uuur Ta có: AB = ( −2; − 3;8 ) và AC = ( −1; 0;6 ) � � � �= ( −18; 4; − 3) . AB , AC � uuur uuur �= ( −18 ) + 4 + ( −3) = 349 . 2 2 Vậy: S ABCD = �AB , AC � � 2 Câu 13: [2D32] Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau 1 1 1 1 sin ( 1 − x ) dx = � A. � sin xdx . cos ( 1 − x ) dx = − � B. � cos xdx . 0 0 0 0 π π π 2 π 2 C. cos x dx = cos xdx . D. sin x dx = sin xdx . � 0 2 � 0 � 0 2 � 0 Lời giải Chọn A. 1 Xét tích phân sin ( 1 − x ) dx 0 Đặt 1 − x = t � dx = −dt . Khi x = 0 � t = 1 ; Khi x = 1 � t = 0 . 1 0 1 1 Do đó sin ( 1 − x ) dx = sin t ( −dt ) = sin tdt = sin xdx . 0 1 0 0 Câu 14: [2H13] Xét các hình chóp S . ABC có SA = SB = SC = AB = BC = a . Giá trị lớn nhất của khối chóp S . ABC bằng 3 3a 3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 8 Lời giải TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 12/32 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Chọn D. S a a H a a A C x a D B SD ⊥ AB Gọi D là trung điểm của cạnh AB . Theo giải thiết � AB ⊥ ( SCD ) . CD ⊥ AB Gọi H là trung điểm của cạnh SC thì DH ⊥ SC . 1 1 Ta có VS . ABC = 2VS . ADC = 2. S ∆SDC . AD = SC.DH . AD . 3 3 Đặt B SD 2 = a 2 − x 2 . 3a 2 3a 2 Xét tam giác vuông SHD có HD 2 = SD 2 − SH 2 = − x2 HD = − x2 . 4 4 3a 2 1 2 3a 2 x2 + − x2 a3 Ta có VS . ABC = AD.SC.DH = a.x − x2 1 4 = . 3 3 4 a. 8 3 2 3 Dấu " = " xảy ra khi ABCD � x = a 8 a3 Vậy giá trị lớn nhất của khối chóp S . ABC là . 8 x3 Câu 15: [1D52] Cho đồ thị ( C ) của hàm số y = − 2 x 2 + 3x + 1 . Phương trình tiếp tuyến của ( C ) 3 song song với đường thẳng y = 3x + 1 là phương trình nào sau đây ? 29 29 A. y = 3x − 1 . B. y = 3x . C. y = 3x − . D. y = 3x + . 3 3 Lời giải Chọn C. Vì tiếp tuyến của ( C ) song song với đường thẳng y = 3x + 1 nên phương trình tiếp tuyến d có dạng y = 3x + b với b 1 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 13/32 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ d là tiếp tuyến của ( C ) khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm: �x = 0 x3 x3 − 2 x 2 + 3x + 1 = 3x + b � �b = 1 ( L) − 2 x 2 + 3x + 1 = 3 x + b 3 3 x=4 x=0 x2 − 4 x + 3 = 3 −29 x=4 b= 3 29 Vậy phương trình tiếp tuyến y = 3x − . 3 x−2 Câu 16: [2D11] Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận ? x2 − 9 A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn C. Ta có xlim y = 0 nên đồ thị hàm số có đường tiệm ngang là y = 0 . lim+ y = + và lim− y = − nên x = 3 là đường tiệm cận đứng. x 3 x 3 lim+ y = + và lim− y = − nên x = −3 là đường tiệm cận đứng. x −3 x −3 Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng là x = 3 . Vậy đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận. Câu 17: [1H32] Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a , AA = 2a . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( A BC ) 2 5a 5a 3 5a A. 2 5a . B. . C. . D. . 5 5 5 Lời giải Chọn B. A' C' B' 2a H A C a B Dựng AH ⊥ A B . BC ⊥ AB  Ta có �� BC ⊥ ( A AB ) � BC ⊥ AH BC ⊥ AA Vậy AH ⊥ ( A BC ) � d ( A, ( A BC ) ) = AH . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 14/32 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ 1 1 1 2 5a Xét tam giác vuông A AB có 2 = 2 + 2 � AH = . AH AA AB 5 Câu 18: [2H32] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình hộp ABCD. A B C D . Biết A ( 2; 4;0 ) , B ( 4;0;0 ) , C ( −1; 4; − 7 ) và D ( 6;8;10 ) . Tọa độ điểm B là A. B ( 8; 4;10 ) . B. B ( 6;12;0 ) . C. B ( 10;8;6 ) . D. B ( 13;0;17 ) . Lời giải Chọn D. A' B' C' D'(6; 8; 10) A(2; 4; 0) O B(4; 0; 0) D C(1; 4;7) Giả sử D ( a; b; c ) , B ( a ; b ; c ) a = −3 �1 −7 � Gọi O = AC BD O � ; 4; �� b = 8 . �2 2 � c = −7 uuuur uuur uuuur uuur Vậy DD = ( 9;0;17 ) , BB = ( a − 4; b ; c ) . Do ABCD. A B C D là hình hộp nên DD = BB a = 13 � b = 0 . Vậy B ( 13;0;17 ) . c = 17 2x �1 � 19 � � Câu 19: [2D22] Cho hàm số f ( x ) = . Khi đó tổng f ( 0 ) + f � �+ ... + f � � có giá trị bằng 2x + 2 �10 � 10 � � 59 19 28 A. . B. 10 . C. . D. . 6 2 3 Lời giải Chọn A. 2a 2b Với a + b = 2 , ta có f ( a ) + f ( b ) = + 2 a + 2 2b + 2 2a.2b + 2.2a + 2 a.2b + 2.2b 2a +b + 2.2a + 2a +b + 2.2b 4 + 2.2a + 4 + 2.2b = = a +b = = 1. ( 2 a + 2 ) ( 2b + 2 ) 2 + 2.2a + 2.2b + 4 4 + 2.2a + 2.2b + 4 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 15/32 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Do đó với a + b = 2 thì f ( a ) + f ( b ) = 1 . �1 � 19 � � Áp dụng ta được f ( 0 ) + f � �+ ... + f � � �10 � 10 � � � �1 � � � �2 � 19 � � � 18 � � � �9 � � �11 � = f ( 0 ) + �f � �+ f� ��+ �f � �+ f� ��+ ... + �f � �+ f� � �+ f ( 1) �� 10 � 10 � � � �� 10 � 10 � � � �� 10 � �10 � � 1 2 59 = + 9.1 + = . 3 4 6 Câu 20: [1D23] Tìm số nguyên dương n thỏa mãn 2Cn + 5Cn + 8Cn + ... + ( 3n + 2 ) Cn = 1600 . 0 1 2 n A. n = 5 . B. n = 7 . C. n = 10 . D. n = 8 . Lời giải Chọn B. Biến đổi 2Cn + 5Cn + 8Cn + ... + ( 3n + 2 ) Cn 0 1 2 n = ( 3.0 + 2 ) Cn0 + ( 3.1 + 2 ) Cn1 + ( 3.2 + 2 ) Cn2 + ... + ( 3n + 2 ) Cnn = 2 ( Cn0 + Cn1 + Cn2 + ... + Cnn ) + 3 ( Cn1 + 2Cn2 + ... + nCnn ) . Ta có Cn0 + Cn1 + Cn2 + ... + Cnn = 2n . Xét hàm số f ( x ) = ( 1 + x ) � f ( x) = n ( 1+ x) � f ( 1) = n.2n −1 ( 1) n n −1 Lại có f ( x ) = ( 1 + x ) = Cn0 + Cn1 x + Cn2 x 2 + Cn3 x3 + ... + Cnn x n n �f ( x ) = Cn1 + 2 xCn2 + 3x 2Cn3 + ... + nx n−1Cnn � f ( 1) = Cn1 + 2Cn2 + 3Cn3 + ... + nCnn ( 2) Từ ( 1) và ( 2 ) ta được Cn1 + 2Cn2 + 3Cn3 + ... + nCnn = n.2n −1 . � 3n � n Do đó 2Cn + 5Cn + 8Cn + ... + ( 3n + 2 ) Cn = 2.2n + 3n.2n −1 = �2+ � 0 1 2 n .2 . � 2 � � 3n � n Bài ra 2Cn + 5Cn + 8Cn + ... + ( 3n + 2 ) Cn = 1600 nên �2 + � .2 = 1600 . 0 1 2 n � 2 � Với n > 7 I Loại. � 3n � n � 21 � 7 Với 1 n < 7 � � 2+ � .2 < � 2+ � .2 = 1600 � Loại. � 2 � � 2� � 3n � n Do đó �2 + � .2 = 1600 � n = 7 . � 2 � 2018 Câu 21: [2D33] Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ᄀ thỏa f ( x ) dx = 2 . Khi đó tích phân 0 e 2018 −1 x x +1 2 ( ) f ln ( x 2 + 1) dx bằng 0 A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn C. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 16/32 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ e 2018 −1 Đặt I = x x +1 2 ( f ln ( x 2 + 1) dx . ) 0 2x Đặt t = ln ( x + 1) � dt = 2 dx . x +12 Đổi cận: x = 0 � t = 0 ; x = e 2018 − 1 � t = 2018 . 2018 2018 Vậy I = f ( t ) dt = f ( x ) dx = 2 . 0 0 Câu 22: [1D23] Thầy Bình đặt lên bàn 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30 . Bạn An chọn ngẫu nhiên 10 tấm thẻ. Tính xác suất để trong 10 tấm thẻ lấy ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm mang số chẵn trong đó chỉ có một tấm thẻ mang số chia hết cho 10 . 99 8 3 99 A. . B. . C. . D. . 667 11 11 167 Lời giải Chọn A. Số phần tử của không gian mẫu n ( Ω ) = C30 . 10 Gọi A là biến cố thỏa mãn bài toán. Lấy 5 tấm thẻ mang số lẻ: có C155 cách. Lấy 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10 : có C31 cách. Lấy 4 tấm thẻ mang số chẵn không chia hết cho 10 : có C124 . C155 .C31.C124 99 Vậy P ( A ) = 10 = . C30 667 Câu 23: [2D32] Nguyên hàm của hàm số y = e −3 x +1 là 1 1 A. e −3 x +1 + C . B. −3e −3 x +1 + C . C. − e −3 x +1 + C . D. 3e −3 x +1 + C . 3 3 Lời giải Chọn C. 1 −3 x +1 1 Ta có: e −3 x +1 dx = − e d ( −3 x + 1) = − e −3 x +1 + C . 3 3 a Câu 24: [2D33] Cho các số thực a , b khác không. Xét hàm số f ( x ) = + bxe x với mọi x khác ( x + 1) 3 1 −1 . Biết f ( 0 ) = −22 và f ( x ) dx = 5 . Tính a + b ? 0 A. 19 . B. 7 . C. 8 . D. 10 . Lời giải Chọn D. −3a Ta có f ( x) = + be x + bxe x nên f ( 0 ) = −3a + b = −22 ( 1) . ( x + 1) 4 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 17/32 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ 1 1 � � 1 1 a f ( x ) dx = � ( ) ( ) xd ( e x ) −3 Xét 5 = + = � + + + � x bxe �dx a x 1 d x 1 b ( x + 1) 3 0 0 � � � � 0 0 a � x 1 1 x � a �1 � 1 3a =− xe − e dx � = − � − 1�+ b � | +b � e − ex � + b ( 2) . 1 � �= 2 ( x + 1) 2 0 � 2 �4 � 0 � 0 0 8 −3a + b = −22 a =8 Từ ( 1) và ( 2 ) ta có 3a � a + b = 10 . +b =5 b=2 8 Câu 25: [2H23] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại đỉnh B . Biết ᄀ AB = BC = a 3 , SAB ᄀ = SCB = 90 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng a 2 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC . A. 16π a 2 . B. 12π a 2 . C. 8π a 2 . D. 2π a 2 . Lời giải Chọn B. S H I D C A B Gọi D là hình chiếu của S trên ( ABCD ) . Do SA ⊥ AB � DA ⊥ AB , và SC ⊥ CB � DC ⊥ CB . Vậy suy ra ABCD là hình vuông. Trong ( SCD ) kẻ DH ⊥ SC tại H . Ta có AD // ( SBC ) � d ( A, ( SBC ) ) = d ( D, ( SBC ) ) = DH . 1 1 1 Ta có 2 = 2 + � SD = a 6 . Suy ra SB = 2a 3 . DH DC SD 2 SB Gọi I là trung điểm SB suy ra I là tâm mặt cầu và R = =a 3. 2 Vậy diện tích mặt cầu bằng S = 4π R 2 = 12π a 2 . Câu 26: [1H22] Cho lăng trụ ABCD. A1 B1C1 D1 có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a , AD = a 3 . Hình chiếu vuông góc của A1 lên ( ABCD ) trùng với giao điểm của AC và BD . Tính khoảng cách từ điểm B1 đến mặt phẳng ( A1 BD ) . a a 3 a 3 A. a 3 . B. . C. . D. . 2 2 6 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 18/32 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Lời giải Chọn C. D1 C1 A1 B1 D C H O A B Ta có B1 A đi qua trung điểm của A1 B nên d ( B1 , ( A1 BD ) ) = d ( A, ( A1BD ) ) . Kẻ AH ⊥ BD tại H . Ta có AH ⊥ BD và AH ⊥ A1O nên AH = d ( A, ( A1 BD ) ) . 1 1 1 a 3 Ta có 2 = 2 + 2 � AH = . AH AB AD 2 Câu 27: [2H23] Để làm một chiếc cốc bằng thủy tinh dạng hình trụ với đáy cốc dày 1,5 cm , thành xung quanh cốc dày 0, 2 cm và có thể tích thật (thể tích nó đựng được) là 480π cm 3 thì người ta cần ít nhất bao nhiêu cm3 thủy tinh ? A. 75, 66π cm3 . B. 80,16π cm3 . C. 85, 66π cm3 . D. 70,16π cm 3 . Lời giải Chọn A. 480 Gọi bán kính và chiều cao hình trụ bên trong lần lượt là , h ta có: y � h = . r2 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 19/32 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ 2 � 480 � Thể tích hình trụ bên ngoài là: V = π ( r + 0, 2 ) . ( h + 1,5 ) = π ( r + 0, 2 ) . � 2 + 1,5 �. 2 �r � 2 � 480 � Thể tích thủy tinh là: π ( r + 0, 2 ) . � 2 + 1,5 �− 480π . �r � 2 � 480 � Xét f ( r ) = π ( r + 0, 2 ) . � 2 + 1,5 �, r > 0 . �r � �480 � 2 � 960 � � f ( r ) = 2π ( r + 0, 2 ) � 2 + 1,5 �+ π ( r + 0, 2 ) . �− 3 � �r � � r � �480 � 960 192 f ( r ) = 0 � 2 � 2 + 1,5 �= ( r + 0, 2 ) . 3 � 3 = 3 � r = 4 . �r � r r + 27783 Vậy thể tích thủy tinh người ta cần ít nhất là π − 480π 75, 66π ( cm3 ) . 50 Câu 28: [2D22] Anh Nam dự định sau 8 năm (kể từ lúc gửi tiết kiệm lần đầu) sẽ có đủ 2 tỉ đồng để mua nhà. Mỗi năm anh phải gửi tiết kiệm bao nhiêu tiền (số tiền mỗi năm gửi như nhau ở thời điểm cách lần gửi trước 1 năm) ? Biết lãi suất là 8% / năm, lãi hàng năm được nhập vào vốn và sau kỳ gửi cuối cùng anh đợi đúng 1 năm để có đủ 2 tỉ đồng. 0, 08 0, 08 A. 2 tỉ đồng. B. 2 tỉ đồng. ( 1, 08) − 1, 08 ( 1, 08) − 1, 08 9 8 0, 08 0, 08 C. 2 tỉ đồng. D. 2 tỉ đồng. ( 1, 08) ( 1, 08) 7 8 −1 −1 Lời giải Chọn A. Gọi M là số tiền anh Nam phải gửi hàng năm. Để sau 8 năm (kể từ lúc gửi tiết kiệm lần đầu) sẽ có đủ 2 tỉ đồng, tính luôn cả thời gian anh đợi để rút tiền ra thì anh gửi tất cả 8 lần. M� (�1 + r ) − 1� ( 1+ r ) n Ta có công thức Tn = r � Tn .r 2 0, 08 �M = = ( 1+ r ) � ( 1 + r ) − 1� ( 1.08 ) − 1, 08 tỉ đồng. n 9 � � Câu 29: [1D22] Xét tập hợp A gồm tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ A . Tính xác suất để số được chọn có chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước (tính từ trái sang phải) ? 74 62 1 3 A. . B. . C. . D. . 411 431 216 350 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 20/32 Mã đề thi 132
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2513 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 241 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 165 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 94 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu
6 p | 72 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 92 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 114 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 93 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 79 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Điện Biên
9 p | 75 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 73 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Ninh Bình (Lần 1)
21 p | 77 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Hội 8 trường chuyên ĐB sông Hồng (Lần 1)
35 p | 91 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn