intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi trắc nghiệm Quản trị tài chính_Chương 4

Chia sẻ: Le Thi Nga | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

1.095
lượt xem
435
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giao dịch nào sau đây là sử dụng ngân quỹ a. Trả cổ tức b. Giảm tồn kho nguyên vật liệu c. Bán đất đai d. Giảm thuế phải nộp Question 2 Nguồn vốn bên ngoài không bao gồm a. Giảm vốn luân chuyển ròng b. Vay dài hạn c. Phát hành cổ phiếu d. Vay ngắn hạn

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi trắc nghiệm Quản trị tài chính_Chương 4

  1. Đề 1 vật liệu. Biết rằng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp cho 1 sản phẩm là 30 nghìn. Giá 1 Giao dịch nào sau đây là sử dụng ngân quỹ trị nguyên vật liệu tồn kho cuối kỳ sẽ là a. Trả cổ tức a. 380 triệu b. Giảm tồn kho nguyên vật liệu b. 320 triệu c. Bán đất đai c. 250 triệu d. 344 triệu d. Giảm thuế phải nộp Question 2 Question 7 Nguồn vốn bên ngoài không bao gồm _______________là kết quả của các ngân a. Giảm vốn luân chuyển ròng sách, nó phản ánh luồng thu chi bằng tiền của công ty qua từng tháng trong năm, từ b. Vay dài hạn đó xác định nhu cầu vốn bằng tiền trong c. Phát hành cổ phiếu ngắn hạn d. Vay ngắn hạn Chọn một câu trả lời Question 3 a. Ngân sách tài trợ Tiến trình lập ngân sách thường như sau: b. Ngân sách ngân quỹ a. Xây dựng chiến lược, Xác định sứ c. Ngân sách kinh doanh mệnh, xác lập các mục tiêu dài hạn, d. Ngân sách đầu tư xác lập các mục tiêu ngắn hạn, xây Question 8 dựng ngân sách Ngân sách ngân quỹ rất cần thiết trong các b. Xác định sứ mệnh, xác lập các trường hợp mục tiêu dài hạn, xây dựng ngân a. Mở rộng quy mô, Kiểm soát hoạt sách, xác lập các mục tiêu ngắn hạn. động, Thanh toán, Đầu tư TSCĐ, Yêu cầu của tổ chức tín dụng c. Xác định sứ mệnh, xác lập các b. Mở rộng quy mô, Kiểm soát hoạt mục tiêu dài hạn, xác lập các mục động, Thanh toán, Vay tiền để tăng tiêu ngắn hạn, xây dựng chiến lược, vốn luân chuyển, Đầu tư TSCĐ xây dựng ngân sách c. Mở rộng quy mô, Kiểm soát hoạt d. Xác định sứ mệnh, Xây dựng động, Thanh toán, Đầu tư vào chứng chiến lược, xác lập các mục tiêu dài hạn, xác lập các mục tiêu ngắn hạn, khoán ngắn hạn xây dựng ngân sách d. Mở rộng quy mô, Kiểm soát hoạt động, Thanh toán, Yêu cầu nhà cung Question 4 Khấu hao là nguồn ngân quỹ sau thu nhập cấp ròng nhưng nhưng là một thông tin sổ sách Question 9 hơn là một nguồn ngân quỹ thực sự như Đầu tháng 1, công ty tồn kho 10 nghìn sản đúng bản chất của nó phẩm, dự tính tiêu thụ 8 nghìn sản phẩm, True False lượng tồn kho cuối kỳ dự tính là 50% Question 5 lượng bán tháng 2. Biết rằng lượng bán Khấu hao là một khoản chi phí được thực tháng 2 là 12 nghìn sản phẩm. Vậy lượng sự chi ra bằng tiền sản phẩm mà công ty cần sản xuất trong True False tháng 1 là: Question 6 a. 6 nghìn Biết rằng đầu kỳ giá trị tồn kho nguyên vật b. 8 nghìn liệu là 250 triệu, trong kỳ công ty sản xuất c. 10 nghìn 2 nghìn sản phẩm, và tiêu thụ được 2200 sản phẩm, mua sắm 130 triệu tiền nguyên d. 4 nghìn 1
  2. Question 10 b. Nhu cầu tài trợ, Cân đối thu chi, Phát biểu nào sau đây là đúng c. Số dư đầu kỳ, nhu cầu tài trợ a. Giao dịch làm tăng tài sản là nguồn d. Số dư tiền mặt chưa kể tài trợ, lề tạo ra ngân quỹ an toàn b. Giao dịch làm tăng tài sản là sử Question 6 dụng ngân quỹ Giá vốn hàng bán trong dự toán báo cáo thu c. Tổng nguồn ngân quỹ luôn lớn hơn nhập thường được tính như sau: tổng sử dụng ngân quỹ a. Giá vốn hàng bán = (định mức d. Giao dịch làm tăng nguồn vốn là sử NVL trực tiếp. Đơn giá NVL tt + đinh mức lao động tt.Đơn giá lao dụng ngân quỹ động+ đinh mức chi phí sản xuất chung trực tiếp. Đơn giá) X số lượng Đề 2 sản phẩm sản xuất trong kỳ Question 1 Cường độ của vốn cho biết: b. Giá vốn hàng bán = tồn kho đầu kỳ + lượng mua vào trong kỳ - tồn kho a. Mức độ sinh lợi của tài sản cuối kỳ b. Tốc độ tăng trưởng của doanh thu c. Giá vốn hàng bán = tồn kho đầu kỳ + chi phí sản xuất trong kỳ - tồn kho c. Tỷ lệ nợ tự phát sinh trên doanh cuối kỳ thu . d. Giá vốn hàng bán = (định mức d. Tài sản cần trên mỗi đồng doanh NVL trực tiếp. Đơn giá NVL tt + thu đinh mức lao động tt. Đơn giá lao Question 2 động+ đinh mức chi phí sản xuất __________được lập căn cứ kế hoạch chung trực tiếp. Đơn giá) X số lượng tuyển dụng và đào tạo sản phẩm tiêu thụ trong kỳ a. Ngân sách bán hàng Question 7 b. Ngân sách lao động Việc lập các dự toán thường theo trình tự : c. Ngân sách sản xuất a. Dự toán bản cân đối kế toán, Dự d. Ngân sách mua sắm toán ngân quỹ, Dự toán báo cáo nguồn vào sử dụng, Question 3 b. Dự toán ngân quỹ, Dự toán bản Gia tăng tiền mặt là khoản nguồn ngân quỹ cân đối kế toán, Dự toán báo cáo Đáp án : nguồn vào sử dụng True False c. Dự toán báo cáo nguồn vào sử Question 4 dụng, Dự toán ngân quỹ, , Dự toán Xem xét báo cáo nguồn và sử dụng ngân bản cân đối kế toán quỹ là một phần của d. Dự toán ngân quỹ, Dự toán báo cáo a. Phân tích để xây dựng bảng cân nguồn vào sử dụng, Dự toán bản cân đối kế toán đối kế toán b. Phân tích thông số Question 8 c. Kỹ thuật dự đoán Báo cáo luân chuyển tiền tệ được chia d. Phân tích dòng ngân quỹ thành các khoản mục : Hoạt động, đầu tư Question 5 và tài chính. Nếu _________nhỏ__________ hơn thì sẽ Đáp án : nảy sinh tình trạng thiếu hụt tiền mặt True False a. Cân đối thu chi, số dư tiền mặt Question 9 Thay đổi vốn bổ sung được tính bằng công đầu kỳ thức 2
  3. Đáp án : a. = [(Giá thị trường của cổ phiếu - True False mệnh giá)xsố cổ phiếu phát hành)] - Question 4 (mệnh giá x số cổ phiếu mua lại). Tiến trình lập ngân sách thường như sau: b. = (Mệnh giá x số cổ phiếu mới a. Xác định sứ mệnh, Xây dựng chiến phát hành) - [(giá thị trường của cổ lược, xác lập các mục tiêu dài hạn, phiếu - mệnh giá) x số cổ phiếu mua xác lập các mục tiêu ngắn hạn, xây lại)] dựng ngân sách c. = (Mệnh giá x số cổ phiếu mới b. Xác định sứ mệnh, xác lập các phát hành) + (mệnh giá x số cổ phiếu mục tiêu dài hạn, xác lập các mục mua lại) tiêu ngắn hạn, xây dựng chiến lược, d. = [(Giá thị trường của cổ phiếu - xây dựng ngân sách mệnh giá)xsố cổ phiếu phát hành)] - c. Xác định sứ mệnh, xác lập các [(giá thị trường của cổ phiếu - mệnh mục tiêu dài hạn, xây dựng ngân giá) x số cổ phiếu mua lại)] sách, xác lập các mục tiêu ngắn hạn. Question 10 d. Xây dựng chiến lược, Xác định sứ Chênh lệch Tồn kho nguyên vật liệu= mệnh, xác lập các mục tiêu dài hạn, ____________- ____________ xác lập các mục tiêu ngắn hạn, xây a. Chi phí mua sắm, Chi phí nguyên dựng ngân sách vật liệu sản xuất trực tiếp trong kỳ Question 5 Tuy nhiên, trước khi đi vào dự toán, người b. sản phẩm dở dang, chi phí sản lập ngân sách phải xem xét các yếu tố sau, xuất trực tiếp ngoại trừ: c. Chi phí mua sắm, giá vốn hàng bán a. Các chi phí dự kiến cho quảng cáo, xúc tiến bán và tác động của dự đoán d. Chi phí sản xuất trực tiếp , Giá lên doanh thu. Người lập kế hoạch nên hợp tác với phòng marketing để vốn hàng bán tiến hành dự đoán. b. Các nhân tố bên trong như chiến Đề 3 lược tăng trưởng trên các thị trường, Vai trò của ngân sách là: chu kỳ sống của sản phẩm, các chính a. Tất cả các yếu tố này sách định giá và phân phối của ban b. Được sử dụng để trong công tác giám đốc. lập kế hoạch c. Các nhân tố kinh tế bên ngoài có c. Được sử dụng để kiểm soát quá thể ảnh hưởng đến khả năng doanh trình thực hiện thu của sản phẩm hay của ngành, d. Biểu diễn các công việc cần thực chẳng hạn như lạm phát, sự thay đổi hiện theo ngôn ngữ tài chính về tình hình nhân khẩu học, tình hình Question 2 chính trị quốc gia, khu vực hay địa Nguồn vốn trong kế hoạch đầu tư và tài phương và tỷ lệ thất nghiệp. trợ thường bao gồm các yếu tố sau, ngoại d. Các yếu tố như bên trong như trừ: chính sách sản xuất, chi phí sản xuất a. Vay trung và dài hạn e. Tác động của cạnh tranh lên giá, b. Vốn từ sử dụng tín dụng thương chi phí và sản lượng trong quá khứ và mại trong suốt thời kỳ lập kế hoạch. c. Phát hành cổ phiếu ưu đãi và cổ Question 6 phiếu thường. ________________là một bảng tóm tắt về d. Nhận hoàn vốn vay doanh thu và tổng chi phí dự kiến của một Question 3 thời kỳ trong tương lai, dự toán kết thúc Giảm tiền mặt là nguồn ngân quỹ 3
  4. với thông tin về tình hình lời (lỗ) ròng của True False thời kỳ Đề 4 a. Dự toán ngân sách đầu tư b. Dự toán báo cáo thu nhập Question 1 c. Dự toán ngân sách ngân quỹ Việc lập các dự toán thường theo trình tự : d. Dự toán bảng cân đối kế a. Dự toán bản cân đối kế toán, Dự toán toán ngân quỹ, Dự toán báo cáo Question 7 nguồn vào sử dụng, Nguồn vốn bên trong bao gồm b. Dự toán ngân quỹ, Dự toán bản a. Lợi nhuận giữ lại, Khấu hao, Vốn cân đối kế toán, Dự toán báo cáo từ giảm vốn luân chuyển ròng, Phát nguồn vào sử dụng hành cổ phiếu c. Dự toán ngân quỹ, Dự toán báo cáo b. Lợi nhuận giữ lại, Khấu hao, Vốn nguồn vào sử dụng, Dự toán bản cân từ giảm vốn luân chuyển ròng, Vay nợ đối kế toán c. Lợi nhuận giữ lại, Khấu hao, Vốn d. Dự toán báo cáo nguồn vào sử từ bán tài sản, phát hành cổ phiếu dụng, Dự toán ngân quỹ, , Dự toán d. Lợi nhuận giữ lại, Khấu hao, Vốn bản cân đối kế toán từ bán tài sản, vốn từ giảm vốn luân Question 2 chuyển ròng Có ba bước xây dựng báo cáo nguồn và sử Question 8 dụng : Trong xây dựng kế hoạch tài chính, phản A. phân loại những thay đổi ròng theo hồi tài trợ là: nguồn và sử dụng ngân quỹ, a. Phản hồi từ các nhà cung cấp vốn B. xác định số tiền và chiều của những về thời hạn nguồn vốn được vay thay đổi ròng trong bảng cân đối kế toán xảy ra giữa hai thời điểm báo cáo b. Phản hồi từ các nhà cung cấp vốn C tập hợp thông tin theo hình thức báo cáo về quy môn nguồn vốn được vay nguồn và sử dụng vốn. c. phải trả cho các cổ phiếu mới phát Trình tự đúng của các bước trên sẽ là hành a. B C A d. Tiền lãi phải trả do các khoản nợ sử dụng để tài trợ cho nhu cầu vốn b. C A B tăng thêm và cổ tức c. A B C Question 9 d. B A C Biết rằng đầu kỳ phải trả người bán là 200 Question 3 triệu. Trong kỳ công ty sản xuất 2 nghìn Kế hoạch dài hạn (3-5 năm): sản phẩm, và tiêu thụ được 2200 sản a. Kế hoạch sản xuất và kế hoạch tài phẩm, mua sắm 130 triệu tiền nguyên vật t rợ liệu, thanh toán hết 100 triệu tiền nguyên b. Kế hoạch kinh doanh và kế hoạch vật liệu. Biết rằng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp cho 1 sản phẩm là 30 nghìn. Phải đàu tư trả người bán cuối kỳ sẽ là: c. Ngân sách ngân quỹ và kế hoạch a. 170 triệu tài trợ b. 250 d. Kế hoạch đầu tư và kế hoạch tài triệu t rợ c. 320 triệu Question 4 d. 230 Nguồn vốn trong kế hoạch đầu tư và tài triệu trợ thường bao gồm các yếu tố sau, ngoại Question 10 trừ: Gia tăng tiền mặt là khoản nguồn ngân quỹ a. Vốn từ sử dụng tín dụng thương 4
  5. mại c. 150 triệu d. 146 triệu b. Vay trung và dài hạn c. Phát hành cổ phiếu ưu đãi và cổ Question 9 phiếu thường. Thông tin đi vào ______có thể được sử d. Nhận hoàn vốn vay dụng để xây dựng________ Question 5 a. Dự toán bảng cân đối tài sản Dự đoán bên ngoài nên được sử dụng như b. Dự toán các bảng báo cáo tài chính, là cơ sở và được điều chỉnh theo dự đoán một ngân sách ngân quỹ nội bộ để đưa ra kết quả dự đoán cuối c. Một ngân sách ngân quỹ, các dự cùng Đáp án : toán báo cáo tài chính True False d. Một dự toán báo cáo thu nhập, một Question 6 ngân sách ngân quỹ TSCĐ ròng tăng 2 tỷ, khấu hao trong năm Question 10 là 1 tỷ, vậy tài sản cố định gộp của công ty Chia cổ tức nhiều hay ít không ảnh hưởng a. Tăng 1 tỷ đến nhu cầu tài trợ Đáp án : b. Tăng 3 tỷ True False c. Giảm 1 tỷ Đề 5 1 d. Giảm 3 tỷ Ngân quỹ luôn đồng nghĩa với tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt Question 7 Đáp án : Ngân sách ngân quỹ rất cần thiết trong các True False trường hợp Question 2 a. Mở rộng quy mô, Kiểm soát hoạt Phát biểu nào sau đây không đúng về kế động, Thanh toán, Yêu cầu nhà cung hoạch đầu tư và tài trợ: cấp a. Là tổng hợp các chương trình dự b. Mở rộng quy mô, Kiểm soát hoạt kiến của công ty. động, Thanh toán, Vay tiền để tăng b. Thường đi đôi với kế hoạch trung vốn luân chuyển, Đầu tư TSCĐ và dài hạn nhằm thực hiện kế hoạch c. Mở rộng quy mô, Kiểm soát hoạt chiến lược. động, Thanh toán, Đầu tư vào chứng c. Sẽ là căn cứ để xây dựng kế khoán ngắn hạn hoạch ngân sách hằng năm d. Mở rộng quy mô, Kiểm soát hoạt d. Là dự tính về việc sử dụng vốn và động, Thanh toán, Đầu tư TSCĐ, Yêu khai thác các nguồn vốn theo trong cầu của tổ chức tín dụng phạm vi 1 năm Question 8 Question 3 Biết rằng đầu kỳ giá trị tồn kho thành _______________là kết quả của các ngân phẩm là 150 triệu, trong kỳ công ty sản sách, nó phản ánh luồng thu chi bằng tiền xuất 2 nghìn sản phẩm, và tiêu thụ được của công ty qua từng tháng trong năm, từ 2200 sản phẩm, mua sắm 130 triệu chi phi đó xác định nhu cầu vốn bằng tiền trong nguyên vật liệu. Biết rằng chi phí sản xuất ngắn hạn trực tiếp cho 1 sản phẩm là 20 nghìn. Giá a. Ngân sách tài trợ trị thành phẩm tồn kho cuối kỳ sẽ là b. Ngân sách đầu tư a. 144 triệu b. 195 triệu c. Ngân sách kinh doanh d. Ngân sách ngân quỹ 5
  6. Question 4 d. Nhỏ hơn _____thể hiện các hoạt động liên quan đến Question 9 việc tăng giảm vốn như vay, phát hành cổ Ngân sách ngân quỹ sẽ giúp phân tích xem phiếu, trả cổ tức hoặc hoàn vốn, mua lại công ty có tốc độ phát triển có quá nhanh cổ phiếu hay không và công ty có chịu áp lực nào a. Ngân sách ngân quỹ không trong vấn đề tài trợ True False b. Ngân sách kinh doanh Question 10 c. Ngân sách tài trợ Biết rằng trong kỳ công ty sản xuất 2 d. Ngân sách đầu tư nghìn sản phẩm, và tiêu thụ được 2200 sản Question 5 phẩm. Biết rằng 1 sản phẩm cần cần 10 _____________là báo cáo về tình hình đơn vị nguyên vật liệu với đơn giá là 30 dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghìn. Chi phí sản xuất trực tiếp( chưa kể nghiệp với ba nhóm hoạt động hoạt động nguyên vật liệu) là 10 nghìn/sản phẩm. kinh doanh, hoạt động đầu tư và hoạt động Tồn kho NVL đầu kỳ là 5 nghìn đơn vị, tài chính. cuối kỳ dự tính là 6 nghìn đơn vị. hãy tính Chọn một câu trả lời giá vốn hàng bán trong kỳ a. Báo cáo luân chuyên tiền tệ a. 630 triệu b. Bảng cân đối tài sản b. 360 triệu c. Báo cáo kết quả kinh doanh c. 660 triệu d. Báo cáo nguồn và sử dụng ngân d. 600 triệu quỹ Question 6 Kế hoạch dài hạn (3-5 năm): Đề 6 a. Kế hoạch kinh doanh và kế hoạch đàu tư 1 Khi xây dựng báo cáo nguồn và sử dụng b. Ngân sách ngân quỹ và kế hoạch ngân quỹ, sự thay đổi của thu nhập giữ lại tài trợ cần được phân tích thành c. Kế hoạch sản xuất và kế hoạch tài a. Lợi nhuận sau thuế và thuế t rợ b. Lợi nhuận và cổ tức d. Kế hoạch đầu tư và kế hoạch tài c. Lợi nhuận gộp và giá vốn hàng bán t rợ Question 7 d. Lợi nhuận sau thuế và lãi vay Sử dụng ngân quỹ bao gồm một : Question 2 a. Tăng nợ Theo________lập kế hoạch tài chính xuất b. Tăng tài sản cố định phát từ những mục tiêu tổng quát, ở cấp cao hay từ yêu cầu của các cổ đông, sau đó, c. Giảm tiền mặt cụ thể hoá thành những ngân sách ở các bộ phận nhằm thực hiện mục tiêu. d. Hoàn thuế a. Phương pháp thời gian Question 8 Đối với một công ty có lãi, tổng nguồn luôn luôn ________với tổng sử dụng ngân b. Phương pháp dự đoán quỹ c. Phương pháp quy nạp a. Không có mối liên hệ nhất quán d. Phương pháp diễn giải b. Lớn hơn Question 3 c. Bằng 6
  7. Báo cáo nguồn và sử dụng ngân quỹ không c. Ngân sách ngân quỹ còn hữu ích cho các nhà quản trị tài chính d. Ngân sách kinh doanh True False Question 9 Question 4 Ngân sách ngân quỹ sẽ giúp phân tích xem Nguồn vốn trong kế hoạch đầu tư và tài công ty có tốc độ phát triển có quá nhanh trợ thường bao gồm các yếu tố sau, ngoại hay không và công ty có chịu áp lực nào trừ: không trong vấn đề tài trợ a. Nhận hoàn vốn vay Đáp án : b. Phát hành cổ phiếu ưu đãi và cổ True False phiếu thường. Question 10 Hệ thống các kế hoạch tài chính bao gồm c. Vốn từ sử dụng tín dụng thương a. Kế hoạch đầu tư và tài trợ, ngân mại sách hàng năm, ngân sách ngân quỹ d. Vay trung và dài hạn Question 5 b. Ngân sách kinh doanh, ngân sách ____________được lập căn cứ trên các sản xuất, ngân sách bán hàng, ngân ràng buộc từ nhịp độ bán hàng, mạng lưới sách ngân quỹ phân phối, từ thị trường và từ chính sách c. Kế hoạch đầu tư và tài trợ, ngân tín dụng của công ty sách kinh doanh, ngân sách ngân quỹ a. Ngân sách lao động d. Kế hoạch đầu tư và tài trợ, ngân b. Ngân sách bán hàng sách đầu tư và tài trợ, ngân sách ngân c. Ngân sách mua sắm quỹ d. Ngân sách sản xuất Question 6 Khoản mục nào sau đây có trong ngân sách ngân quỹ a. Tài sản vô hình b. Khấu hao bằng phát minh sáng chế c. Chi phí khấu hao d. Cổ tức Question 7 Ngân sách ngân quỹ được xây dựng từ tài liệu nào của quá khứ a. Không có câu trả lời đúng b. Dữ liệu về thuế và khấu hao c. Bảng cân đối kế toán d. Bảng báo cáo thu nhập Question 8 _________một bộ các ngân sách liên quan đến hoạt động kinh doanh hằng năm của doanh nghiệp a. Ngân sách đầu tư b. Ngân sách tài trợ 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2