Ử Ụ Ấ Ả Ề Ấ
Đ XU T CÁC GI I PHÁP KHAI THÁC S D NG TÀI NGUYÊN Đ T
Ữ Ề Ể
VÀ PHÁT TRI N B N V NG
ấ ợ ầ ầ ả ậ ỹ ( Ph n này em có làm thêm ph n gi i pháp k thu t Anh th y h p lý thì
ỏ ớ ủ ượ ủ ế ả cho vào không thì b b t c ng đ c, em làm ch y u là tham kh o thêm
ấ ả ầ Anh em trong nhóm thôi, t t c là 3 ph n A,B,C)
ộ ố ả ậ ử ụ ợ ấ ặ ỹ A M t s gi i pháp k thu t s d ng đ t đai h p lý và ngăn ch n tình
ạ ấ tr ng suy thoái đ t.
ế ạ ặ
1. Kiên quy t ngăn ch n tình tr ng canh tác tr ấ ố
ồng cây hàng năm trên đ t d c
trên 30°.
ớ ấ ố ủ ế ọ ộ Theo tính toán c a các nhà khoa h c v i đ t d c trên 30° n u đ che ph ủ
ả ả ỗ ượ ế ố ề ặ
b m t không đ m b o thì m i năm trung bình l ng bào mòn do các y u t khí
ờ ế ệ ủ ế ề ấ ơ ậ
h u, th i ti t gây ra lên đ n 4,5 5 t n/ha/năm. Trong đi u ki n c a S n La đ ộ
ư ạ ậ ề ặ ấ ẫ ư ố ớ
d c l n m a l ư ế
i t p trung theo mùa, mùa m a đ n b m t đ t v n ch a có gì
ượ ấ ị ử ơ ấ ẽ ớ ứ ề ớ ủ
che ph do đó l ng đ t b r a trôi s l n h n r t nhi u so v i m c trung bình
ẽ ở ế ệ ấ ộ ệ nói trên, đ n m t lúc nào đó di n tích đ t trên s tr nên nghèo ki t, suy thoái
ụ ượ ắ
không kh c ph c đ c.
ậ ầ ả ặ ồ ạ
Do v y c n ph i ngăn ch n tình tr ng canh tác tr ng cây hàng năm trên
ệ ấ ể ả ộ ố ử ạ ố ấ
ấ
đ t có đ d c trên 30°, đ b o v đ t, ch ng tình tr ng r a trôi, xói mòn đ t
ộ ố ớ ố ớ ế ể ệ ấ ầ đai. Đ i v i di n tích đ t có đ d c l n trên 30° c n kiên quy t chuy n sang
ế ợ ớ ồ ừ ừ ầ ả ồ ồ ế ợ (tr ng r ng k t h p v i tr ng c y ăn ấ
tr ng r ng và s n xu t nông, lâm k t h p
ả ể qu lâu năm) ậ
đ tăng thu nh p cho nhân dân.
ụ ợ ơ ấ ữ ố ồ ộ ể 2. B trí c c u cây tr ng mùa v h p lý đ né tránh nh ng tác đ ng b t l ấ ơ
i
ờ ế ủ
c a th i ti t.
ậ ợ ệ ề ấ ủ ệ ả ấ Do đi u ki n đ t đai thu n l i cho s n xu t nông nghi p c a tinh có
ấ ố ệ ậ ạ ầ ỏ ộ ả ử ụ
h n, vì v y không tránh kh i ph i s d ng m t ph n di n tích đ t d c đ ể
ằ ả ả ồ ươ ự ầ canh tác tr ng cây hàng năm nh m đ m b o an ninh l ế
ng th c. H u h t
ủ ộ ủ ề ệ ạ ơ di n tích canh tác c a S n La đ u trong tình tr ng không ch đ ng t ướ
i
ụ ộ ướ ờ ệ ố ử ụ ấ ấ ệ ổ ử ụ
ấ (h s s d ng tiêu, ph thu c vào n c tr i, h s s d ng đ t r t th p
ệ ớ ạ ả ấ
đ t toàn Vi ầ
t Nam m i đ t kho ng 1,2 l n).
ệ ố ử ụ ử ụ ể ấ ệ ả ấ
ả ầ
Đ đ t đai s d ng có hi u qu c n ph i nâng h s s d ng đ t
ộ ố ứ ư ằ ạ ả ấ ố ị b ng cách nghiên c u đ a m t s gi ng cây ch u h n vào s n xu t đ ế
ậ ườ ề ệ ờ ế ư tăng thu nh p cho ng i nông dân. Trong đi u ki n th i ti ề
t m a nhi u,
ụ ợ ơ ấ ế ố ư
ậ
t p trung theo mùa n u không b trí c c u mùa v h p lý, khi mùa m a
ặ ấ ệ ượ ủ ế ớ ễ đ n m t đ t không có l p che ph thì hi n t ử
ng xói mòn, r a trôi di n ra
ệ ẽ ấ ệ ụ ể ế ắ ạ mãnh li t đ t đai s ngày càng suy ki ầ
t. Đ kh c ph c h n ch trên c n
ụ ứ ả ằ ạ ầ ố ph i nghiên c u b trí mùa v né tránh b ng cách gieo h t vào đ u mùa
ủ ẽ ạ ư ư ặ ớ ượ m a, khi mùa m a đên bê m t đât đã có l p che ph s h n chê đ c tình
ề ặ ấ ư ử ạ tr ng r a trôi b m t đ t trong mùa m a lũ.
ầ ư ự ộ ậ ươ ị ở ữ 3. Đ u t xây d ng ru ng b c thang, n ng đ nh canh nh ng khu v c đ ự ộ
ố ớ
d c l n.
ệ ả ấ ộ
Trong quá trình s n xu t nông nghi p bà con nhân dân các dân t c
ề ế ể ạ ế ậ ấ ộ mi n núi đã bi ộ
t làm ru ng b c thang đ h n ch xói mòn đ t. Đây là m t
ệ ầ ượ ể ờ ớ ể kinh nghi m quý c n đ c phát tri n trong th i gian t ồ
i đ canh tác tr ng
ể ấ ậ ố ộ ộ ầ
cây hàng năm trên đ t d c. Tuy nhiên đ có m t ha m ng b c thang c n
ả ầ ư ấ ứ ủ ề ề ạ ộ ph i đ u t r t nhi u công s c, ti n c a. Có m t cách khác cũng h n ch ế
ượ ủ ệ ệ ấ ố đ ơ
ấ
c vi c r a trôi, ch ng xói mòn đ t có hi u quá mà chi phí th p h n
ự ự ệ ậ ộ ươ ị vi c xây d ng ru ng b c thang đó là xây d ng n ng đ nh canh trên
ữ ấ ằ ố ồ nh ng vùng đ t d c. B ng cách tr ng các băng cây xanh trên các n ươ
ng
ộ ố ữ ả ố ộ ỳ ấ
d c kho ng cách gi a các băng cây xanh tu thu c vào đ d c khu đ t
ườ ư ứ ả thông th ế ừ
ộ
ng c kho ng 25 30 m có m t băng cây xanh, nh th v a
ế ượ ạ ượ ử ừ ứ ấ h n ch đ ệ
c hi n nt ấ
ng r a trôi, xói mòn đ t v a cung c p th c ăn
ủ ươ ữ ế xanh cho đàn gia súc theo ch tr ị
ng phát tri n chăn nuôi bò s a, bò th t
ấ ượ ị ch t l ng cao trên đ a bàn tính.
ể ầ ấ ố ỏ ể ồ ệ 4. Chuv n d n di n tích đ t d c sang tr ng c đ chăn nuôi đàn gia súc.
ươ ủ ể ệ ề Trong ch ng trình phát tri n chăn nuôi c a Vi ị
t Nam, nhi u đ a
ươ ệ ẽ ở ữ ữ ph ủ
ng c a Vi t Nam s tr ị
thành nh ng vùng chăn nuôi bò s a, bò th t
ấ ượ ủ ể ệ ạ ớ ch t l ng cao. Cùng v i phát tri n đàn đ i gia súc hi n có c a Vi ệ
t
ế ấ ế ể ể ẽ ệ ồ ỏ Nam, vi c phát tri n đ ng c chăn nuôi s là xu th t ấ
t y u đ cung c p
ứ ờ ớ ị ươ th c ăn xanh cho đàn gia súc trong th i gian t i. Các đ a ph ầ
ng c n có
ươ ữ ể ệ ệ ầ ồ ph ng án chuy n d n nh ng di n tích hi n đang canh tác tr ng cây hàng
ấ ố ỏ ừ ứ ấ ồ ừ
năm trên đ t d c sang tr ng c v a cung c p th c ăn cho đàn trâu bò v a
ượ ủ ề ế ượ ự ả ậ ặ ạ ạ
t o đ c th m th c v t che ph b m t, h n ch đ ạ
c tình tr ng xói
ừ ệ ể ề ệ ề ề ạ ấ mòn đ t đai t o đi u ki n đ phát tri n nông nghi p b n v ng.
ổ ứ ả ế ợ ấ ấ ố .
5. T ch c s n xu t nông, lâm k t h p trên đ t d c
ộ ả ậ ả ỹ Đây là m t gi i pháp k thu t hoàn toàn có tính kh thi trong quá
ấ ố ổ ự ệ ệ ứ ừ ồ ữ
trình th c hi n. Trên nh ng di n tích đ t d c t ch c tr ng r ng kinh t ế
,
ư ậ ừ ụ ệ ả ồ ả
tr ng cây công nghi p, cây ăn qu lâu năm nh v y v a có tác d ng b o
ệ ấ ừ ả ẩ ậ ố ườ v đ t ch ng xói mòn v a cho s n ph m tăng thu nh p cho ng i nông
ự ế ả ấ ủ ề ị dân trong quá trình s n xu t. Th c t trên đ a bàn c a tính đã có nhi u mô
ấ ấ ừ ệ ệ ề ấ hình trang tr ạ ườ
i v n r ng sán xu t r ố
t hi u quá, nhi u di n tích đ t tr ng
ồ ượ ườ ả ờ ố ậ ấ ọ
đ i tr c đã đ c phù xanh, ng i s n xu t có thu nh p, đ i s ng đ ượ
c
ầ ổ ứ ệ ừ ữ ế nâng cao. c n t ch c rút kinh nghi m t nh ng mô hình này đ nhân ra
ệ ộ ờ ớ di n r ng trong th i gian t i.
ế ạ ệ ậ ử ụ ế ạ ấ ế ấ 6. Ti n hành vi c l p quy ho ch, k ho ch s d ng đ t chi ti t c p xã.
ấ ấ ử ụ ị ấ ọ Trong quá tình s d ng đ t c p xã có v trí r ệ
t quan tr ng trong vi c
ổ ứ ự ứ ấ ầ ố t ể
ch c, b trí đ t đai cho các ngành, lĩnh v c đáp ng yêu c u phát tri n
ế ộ ủ ị ươ ươ ạ kinh t xã h i c a các đ a ph ng thông qua ph ng án quy ho ch, k ế
ử ụ ấ ạ ế ấ ả ho ch s d ng đ t chi ti t c p xã. Đây là gi ệ ử ụ
i pháp giúp cho vi c s d ng
ủ ế ậ ấ ạ ấ ạ ử ụ
đ t tuân th theo pháp lu t đ t đai; đúng quy ho ch, k ho ch s d ng
ấ ế ủ ấ ượ ệ ạ ạ đ t chi ti t c a c p xã đã đ ế
c phê duy t; h n ch tình tr ng manh mún
ệ ề ấ ả ạ ị ươ ệ
trong s n xu t nông, lâm nghi p; t o đi u ki n cho các đ a ph ng trong
ồ ấ ệ ấ ấ ả ặ ằ ế vi c giao đ t, cho thuê đ t, thu h i đ t, gi ự
i phóng m t b ng đ xây d ng
ạ ầ ậ ỹ ợ ộ các công trình h t ng k thu t, các công trình phúc l ầ
i xã h i góp ph n
ờ ố ệ ể ả ấ ẩ ả ậ ấ thúc đ y s n xu t phát tri n, c i thi n đ i s ng v t ch t, văn hoá tinh
ủ ầ ộ ị ươ th n c a nhân dân các dân t c trong tinh; giúp cho các đ a ph ng ch ủ
ộ ố ổ ấ ứ ố đ ng trong quá trình t ả
ch c, b trí, phân b đ t đai trong qua trình s n
xu t.ấ
ả ổ ứ ệ B Các gi i pháp t ự
ch c th c hi n
ả ề ơ ế 1. Gi i pháp v c ch chính sách.
ế ế ơ ớ ử ụ S m ban hành các c ch , chính sách khuy n khích s ấ
d ng đ t
ừ ụ ư ố ồ ọ ồ ồ ừ
tr ng, đ i núi tr c đ a vào tr ng r ng, khoanh nuôi tái sinh ph c h i r ng
ệ ả ạ ữ ế ể ấ ầ ồ ờ đ báo v , c i t o đ t. Đ ng th i cũng c n phái có nh ng ch tài kiên
ế ố ớ ữ ườ ậ ả ệ ạ ợ ố quy t đ i v i nh ng tr ể
ng h p c tình vi ph m lu t b o v và phát tri n
ử ụ ả ừ ụ ệ ặ ấ ừ
r ng (ch t ph r ng, s d ng đ t lâm nghi p không đúng m c đích).
ế ứ ứ Có chính sách khuy n khích các t ụ
ổ ch c cá nhân nghiên c u, áp d ng
ệ ả ạ ử ụ ệ ả ấ ợ ế ệ ệ các bi n pháp b o v , c i t o đ t, s d ng h p lý, ti t ki m, có hi u qu ả
ặ ạ ấ ấ ả ả ề
đ t đai, ngăn ch n tình tr ng suy thoái đ t, đê đ m b o phát triên b n
ữ ừ ự ề ấ ỏ ố ứ
v ng (xây d ng các m hình canh tác b n v ng trên đ t d c, nghiên c u
ề ệ ạ ấ ố ồ ợ ớ ờ ị ế các gi ng cây tr ng ch u h n phù h p v i đi u ki n đ t đai, th i ti t và
ủ ộ ộ trình đ canh tác c a nhân dân các dân t c trong tinh...).
ả 2. Gi i pháp mang tính kinh t ế
.
ổ ứ ộ Thu hút các t ch c, h gia đình, cá nhân trong và ngoài tinh đ u t ầ ư
ư ệ ấ ả ấ ố ọ ồ khai thác di n tích đ t tr ng, đ i núi tr c đ a vào s n xu t nông, lâm
ệ ằ
nghi p b ng cách:
ậ ợ ề ủ ụ ề ệ ạ ấ ấ T o đi u ki n thu n l i v th t c giao đ t, cho thuê đ t.
ử ụ ủ ề ễ ấ ấ ị ề
Mi n, giám ti n s d ng đ t, ti n thuê đ t (theo quy đ nh c a nhà
ướ n c).
ủ ễ ạ ả ị ướ ế
Mi n, gi m các lo i thu (theo quy đ nh c a nhà n c).
ỗ ợ ấ ố ồ ợ ộ ề ầ ố H tr lãi xu t v n vay; h tr m t ph n ti n gi ng.
ậ ợ ề ệ ạ ụ ả ệ ẩ T o đi u ki n thu n l i trong vi c tiêu th s n ph m.
ử ế ườ ử ụ ụ ấ Kiên quy t x lý các tr ợ
ng h p s d ng đ t đai sai m c đích,
ử ứ ạ ả ấ ủ
không đúng quy ho ch làm r a trôi, xói mòn, suy gi m s c sán xu t c a
ấ ằ ụ ạ ề ạ ắ ạ ầ đ t b ng cách: ph t ti n, b t khôi ph c l ồ ấ
i tình tr ng ban đ u, thu h i đ t
ườ ử ụ giao cho ng i khác s d ng.
ả ậ 3. Gi ỹ
i pháp k thu t.
ữ ụ ề ể ấ ố
Thí đi m áp d ng các mô hình canh tác b n v ng trên đ t d c,
ố ế ữ ề ệ ộ ạ
nhanh chóng ph bi n, tuyên truy n nhân ra di n r ng nh ng mô hình đ t
ệ ả
hi u qu .
ứ ả ấ ạ ố ồ ợ ớ ị ề
Nghiên c u s n xu t các gi ng cây tr ng ch u h n phù h p v i đi u
ề ủ ụ ệ ị ươ ơ ấ ứ ồ ố ki n c th c a đ a ph ợ
ng, nghiên c u b trí h p lý c c u cây tr ng,
ạ ấ ợ ủ ụ ề ữ ờ ế ươ mùa v đ né tránh nh ng tác h i b t l i c a th i ti t theo ph ng châm
ấ ố ữ ề ề ố "Chung s ng và phát tri n b n v ng cùng đ t d c".
ả ề ỗ ợ ợ ề 4. Các gi i pháp v h tr , truy n thông và h p tác.
ề ử ụ ề ấ ứ ữ ề ố ớ ọ ấ
Đ i v i nh ng đ tài nghiên c u khoa h c v v n đ s d ng đ t
ặ ạ ấ ợ ệ ầ h p lý ngăn ch n tình tr ng suy thoái đ t, Vi t Nam c n có chính sách h ỗ
ợ ứ ứ ụ ế ệ ọ tr ề
kinh phí đ các nhà khoa h c có đi u ki n nghiên c u, ng d ng thành
ụ ụ ệ ề ế ấ ị công đ tài đ ph c v sán xu t nông, lâm nghi p trên đ a bàn tinh trong
ờ ớ th i gian t i.
ườ ế ề ổ ươ Tăng c ng công tác ph bi n, tuyên truy n trên các ph ệ
ng ti n
ạ ươ ử ụ ữ ể ế thông tin đ i chúng nêu g ệ
ế
ng nh ng đi n hình ti n ti n s d ng có hi u
ả ấ ướ ữ ề ổ qu đ t đai theo h ả
ng canh tác b n v ng; thông qua các bu i hôi th o
ề ướ ọ ữ ề khoa h c các chuyên đ h ổ ộ
ng canh tác b n v ng; thông qua các bu i h i
ề ử ụ ứ ề ả ấ ọ ố ợ th o khoa h c các chuyên đ nghiên c u v s d ng đ t d c h p lý đ ế
ế ọ ữ ề ề ườ ự ế ệ phát tri n b n v ng đ m i ng i hi u và th c hi n.
ế ố ứ ầ ộ ọ Khuy n khích các t ch c, cá nhân thu c m i thành ph n kinh t ế
ướ ướ ắ ợ ớ trong n c và n ớ
c ngoài h p tác v i các ngành cùa tinh (nh t ìà v i
ử ụ ệ ể ấ
ngành Nông nghi p vù Phút tri n Nông thôn) trong quá trình s d ng đ t,
ệ ấ ự ệ ề ả ố ữ
xây d ng các bi n pháp b o v đ t, ch ng xói mòn, canh tác b n v ng
ấ ạ ệ ả ế ố ố
trên đ t d c mang l i hi u qu kinh t ẩ
ệ
cao thông qua h th ng đòn b y
ế ử ụ ễ ễ ề ả ấ ấ ả kinh t ạ
ề
(mi n, gi m ti n s d ng đ t, ti n thuê đ t; mi n, gi m các lo i
ế ị ướ ộ ố ể thu theo quy đ nh cùa nhà n ầ
c và m t s chính sách khuy n khích đ u
ư t khác...).
ế ể ộ ế ộ ổ ậ
Trong ti n trình h i nh p và phát tri n kinh t ớ
ệ
xã h i vi c đ i m i
ư ơ ế ẩ ự ể ắ ắ ờ ế ấ t duy, n m b t th i c đ đ y nhanh s phát tri n kinh t là r t quan
ử ụ ự ấ ấ ọ ấ
ề
tr ng. Trong lĩnh v c đ t đai v n đ quán lý, khai thác và s d ng đ t
ệ ạ ộ ộ ề ấ ầ ả trong giai đo n hi n nay cũng còn b c l ậ
nhi u b t c p c n ph i đ ượ
c
ả ữ ữ ế ề ấ quan tâm gi ợ
i quy t. Nh ng v n đ nêu trong báo cáo này là nh ng g i
ự ầ ả ạ ở m ban đ u khái quát th c tr ng tình hình qu n lý, khai thác, s ử ụ
d ng
ộ ố ấ ồ ươ ướ ngu n tài nguyên đ t đai. Báo cáo cũng đã nêu m t s ph ng h ng và
ể ệ ả ợ ủ ế ề các giài pháp đ nâng cao hi u qu khai thác l ồ
i th , ti m năng c a ngu n
ủ ệ ờ ớ ứ ấ
tài nguyên đ t đai c a Vi t Nam trong th i gian t i. Nhóm nghiên c u đ ề
ấ ậ ượ ố ợ ủ ự ọ tài r t mong nh n đ c s ph i h p c a các nhà khoa h c, các chuyên gia,
ế ự ử ụ ả ề ệ ệ ầ ấ
các nhà quán lý đ th c hi n có hi u qu đ tài này góp ph n s d ng đ t
ấ ở ạ ợ ệ đai h p lý và ngăn chăn tình tr ng suy thoái đ t Vi t Nam.
ề ữ ướ ử ụ
C H ng s d ng b n v ng
ồ ươ Bao g m các ph ng pháp sau:
ấ ả Kh o sát đ t đai
ậ ả ọ Kh o sát nông – khí h u h c
ệ ấ Đ t đai, sinh thái và nông nghi p
ấ Đ t và sinh thái nông nghi p ệ ở ỷ ệ
t l ố
qu c gia
ả ả ấ ằ
Kh o sát TN đ t b ng pp c nh quan
ặ ự ệ ạ ấ Các khía c nh KT – XH trong vi c ngăn ch n s xói mòn và thoái hóa đ t
ọ ể ử ụ ạ ấ ố PP s d ng các thông s toán h c đ phân lo i TN đ t
ệ ị ồ ẩ
Vi c th m đ nh (Assessment) hay đánh giá (Evaluation) ngu n tài nguyên
ữ ệ ự ệ ề ấ ố ỉ ượ ấ ẽ ượ
đ t s đ c th c hi n ch khi các d li u g c v tài nguyên đ t đã đ c thu
ệ ố ậ ộ ầ ủ
th p m t cách đ y đ và có h th ng.
ự ứ ệ ệ ươ ề ấ
Vi c nghiên c u, đánh giá v đ t đai hi n nay d a trên các ph ng pháp nh ư
ậ ữ ộ ỹ ễ ấ
vi n thám, GIS. Ngoài ra còn m t k thu t n a đó là mô hình hóa tài nguyên đ t.
ườ ệ ấ ầ ng đ t là vi c đ u tiên trong Phân lo iạ (classification) tài nguyên môi tr
ệ ả ườ ấ ấ vi c kh o sát tài nguyên môi tr ạ
ng đ t. Trong phân lo i tài nguyên đ t thì các
ỏ ầ ứ ả ứ ớ ườ ứ
s c ch a, s c s n xu t, s nh y c m câu h i c n chú ý đó là: ấ ự ạ ả v i môi tr ng và
ộ ườ ủ ườ ấ tác đ ng môi tr ng c a môi tr ng đ t.
ố ấ : ề
Các th ng kê v tài nguyên đ t
ề ự ư ụ ề ấ ẩ M c tiêu: cung c p thông tin v s xói mòn, đ a ra tiêu chu n v kh ả
ử ụ ườ ấ ơ ở ệ ấ ấ năng s d ng TN môi tr ạ
ng đ t và cung c p c s TN đ t cho vi c quy ho ch
ấ ở ấ ấ ố ử ụ
s d ng TN đ t c p Qu c gia và c p vùng. Ngoài ra nó còn có ý nghĩa trong
ế ậ ế ượ ử ụ ấ ệ
vi c thi t l p chi n l c khai thác s d ng đ t.
ự ấ ả ả ả ầ ố ồ ơ ị ấ
Khi th ng kê TN đ t thì c n ph i xây d ng b n đ các đ n v qu n lý đ t
ộ ự ề ự ồ
đai, trong đó bao g m các thu c tính t nhiên v tài nguyên t nhiên và đánh giá
ấ ả ử ụ
kh năng s d ng TN đ t.
ấ ầ ử ụ ế ề ạ ả ả ộ ạ
M t cách khái quát thì k ho ch v kh năng s d ng đ t c n ph i có 4 lo i
thông tin sau:
ữ ệ ỉ ệ ự ủ ề ể ị ạ
D li u v ki u đá, đ a m o, xói mòn, s thoát th y, t l ủ
che ph /
ấ ỉ ệ ử ụ
t l s d ng đ t.
ứ ấ ị ả ấ ả ơ ồ Phân chia th c p các quan c nh đ t vào các đ n v b n đ mà th ể
ệ ặ ươ ự hi n các đ c tính t ng t .
ả ế ặ ộ ủ ứ ệ ể ạ Gi i thích các ki u và m c đ c a các h n ch đ c ra cho vi c phát
ỗ ơ ử ụ ị ả ể ồ
ấ
tri n các mô hình s d ng đ t trong m i đ n v b n đ .
ể ế ớ ừ ấ ể ổ ả
Đánh giá t ng th kh năng đ x p vào l p t ế
th p đ n cao.
ế ợ ữ ệ ề ệ ấ ấ Có r t nhi u khó khăn trong vi c k t h p các d li u TN đ t vào trong quy
ho ch:ạ
ụ ế ế ạ ấ ậ ạ ố Thuy t ph c các nhà quy ho ch Qu c gia ch p nh n k ho ch phân
ấ ạ lo i TN đ t.
ề ế ế ầ ạ H u h t các nhà quy ho ch không quan tâm nhi u đ n các chi ti ế
t
ể ề ấ v các ki u đ t.
ậ ọ ả ườ 1. Kh o sát nông – khí h u h c tài nguyên môi tr ấ
ng đ t
ế ố ố ế ử ụ ề ậ ấ Các y u t khí h u chi ph i đ n ti m năng s d ng Tài nguyên đ t. Cũng
ữ ệ ữ ệ ề ấ ậ ượ ư ậ ừ ể ấ nh các d li u v đ t đai, d li u khí h u đ c thu th p t ẫ
các đi m l y m u,
ượ ươ ự ể ả ộ ạ
các tr m khí t ng… Sau đó dùng ph ồ ớ
ng pháp n i suy đ xây d ng b n đ v i
ư ượ ư ố ệ ộ ố
các thông s riêng nh l ng m a trung bình năm, s ngày có nhi t đ trung
ự ậ ệ ớ ả ậ ớ bình > toC nào đó, phân l p khí h u h c… có quan h v i th m th c v t.
ọ
ấ ệ
2. Đ t đai, sinh thái và nông nghi p
ế ố ầ ế ể ụ ụ ấ ả Các y u t c n thi t đ ph c v cho kh o sát đ t đai và sinh thái nông
nghi p:ệ
ẹ ớ ể ọ ọ Đá m v i các ki u phong hóa: phong hóa hóa h c, lý h c, sinh hóa
ỡ ụ ẫ ấ ọ hóa h c, v v n, m u ch t.
ệ ộ Nhi ấ
t đ , áp su t không khí.
Tài nguyên đ t.ấ
Khí h u ậ
ạ ộ ự ủ ậ ậ ậ ộ ườ Các ho t đ ng c a đ ng v t, th c v t, vi sinh v t và con ng i.
ạ ỏ ủ ụ ệ ệ ấ ằ M c tiêu c a vi c xem xét đ t và sinh thái nông nghi p là nh m lo i b các
ờ ụ ữ nguyên nhân gây ra nh ng sai khác theo th i v .
ấ 3. Đ t và sinh thái nông nghi p ệ ở ỷ ệ ố
l qu c gia t
ệ ố ề ả ằ ấ ạ ố ử ụ
Nhi u Qu c gia đã khai thác h th ng phân lo i kh năng đ t đai nh m s d ng
ử ụ ạ ấ ả cho công tác quy ho ch và s d ng trong công tác qu n lý đ t đai. Cách ph ổ
ư ế ộ ươ ứ ộ ạ ự bi n là đ a ra m t ph ng pháp phân lo i d a vào m c đ các y u t ế ố ớ ạ
gi
i h n
ổ ưỡ ư ể ặ ậ ị ề nh khí h u, đ a hình, các đ c đi m th nh ậ
ng. Cách đánh giá v nông khí h u
ủ ể ử ụ ạ ấ ư ậ ể ầ ộ ớ ủ
nh v y cũng có th đ y đ đ s d ng cho phân lo i đ t. M t phân l p c a
ề ướ ự ự ự ệ ằ Bibly và Mackney (1969) th c hi n d a trên s cân b ng v n c và nhi ệ ộ
t đ
ạ ừ ế ố ế ồ trong giai đo n t tháng 4 đ n tháng 9 g m các y u t sau:
ượ ư R: l ng m a trung bình
ơ ướ ề PT: ti m năng thoát h i n c trung bình (mm)
ủ ạ ệ ộ ấ ớ T(x): trung bình dài h n c a nhi t đ trung bình hàng ngày l n nh t.
ư ậ ể ậ ị Nh v y, 3 nhóm khí h u có th xác đ nh:
ế ố Nhóm 1: R – PT < 100 mm và T(x) > 15oC. Các y u t ậ
khí h u có
ả ặ ưở ế ưở ủ ể ồ ho c không có nh h ng đ n sinh tr ng và phát tri n c a cây tr ng.
ừ Nhóm 2: R – PT < 300 mm và T(x) > 14oC (tr ị ủ
đi các giá tr c a
ế ố ậ ưở nhóm 1). Các y u t ặ
khí h u trung bình ho c khó khăn cho sinh tr ng và
ể ồ ủ
phát tri n c a cây tr ng.
ế ố Nhóm 3: R – PT > 300 mm và T(x) < 14oC. Các y u t ậ
khí h u có
ả ưở ặ ơ ấ ưở nh h ng h i khó khăn ho c r t khó khăn lên sinh tr ể
ng và phát tri n
ậ ự
ủ
c a th c v t.
ấ ằ ả ươ 4. Kh o sát tài nguyên đ t b ng ph ả
ng pháp c nh quan
ươ ả ệ ả ồ ớ ạ Ph ng pháp c nh quan (landscape) bao g m c vi c gi i h n và mô
ả ồ ự ị ả ứ ủ ệ ể ặ ơ t các đ c đi m c a các đ n v b n đ d a trên các ph c h sinh thái
ượ ể ể ả ươ khác nhau đ ể
c bi u di n trên các ki u c nh khác nhau. Ph ng pháp h ệ
ạ ấ ố ượ ươ ố th ng phân lo i đ t đai đ c xem là ph ả
ng pháp c nh quan t ấ
t, cung c p
ấ ề
ự ố
s th ng kê nhanh v Tài nguyên đ t đai.
ươ ả ườ ằ ả ấ Ph ng pháp kh o sát Tài nguyên Môi tr ng đ t b ng c nh quan
ể ự ệ ả ự ả ố có th d a trên vi c gi i đoán các không nh và d a vào các thông s môi
ườ tr ng.
ạ ế ặ ự ộ ệ 5. Các khía c nh kinh t xã h i trong vi c ngăn ch n s xói mòn và thoái
hóa đ tấ
ế ố ế ị ấ ượ ấ Hai y u t có tính quy t đ nh trong khai thác đ t đó là ch t l ng n i t ộ ạ
i
ứ ử ụ ấ ủ ấ
c a đ t và cách th c s d ng đ t.
ế ầ ườ ố ươ ự ữ ả ớ H u h t ng ệ
i ta th c hi n các m i t ng quan gi a phân l p kh năng
ặ ừ ể ể ệ ấ ấ ử ụ
s d ng đ t đai và năng su t nông nghi p ho c r ng đ cho đi m các l p. ớ Ở
ể ử ụ ộ ố ử ụ ố ể ạ đây, có th s d ng thêm m t s thông s đ đánh giá ph m vi s d ng khác
ộ ố ướ ầ nhau. C n có m t s b ư
c nh sau:
ả ổ ẩ
Tính toán trung bình t ng s n ph m chính, có nghĩa là đánh giá các
ủ ổ ệ ả ầ ấ ẩ ỗ ự
ph n khác nhau c a t ng s n ph m chính xu t hi n trong m i khu v c
sinh thái.
ạ ị ề ự ả ấ ả ẩ Tính toán l i giá tr ti m năng s n xu t các s n ph m chính d a vào
ề ả ỉ ố ấ ấ ồ trung bình ti m năng s n xu t ấ ở ướ
b ệ
c trên và ch s hi u su t đ t tr ng.
ệ ề ả ả ả ồ ỉ ưở ủ ố
s đi u ch nh này g m c vi c ph n ánh nh h ề
ng khác nhau c a ti m
ấ ấ ố năng đ t trên năng su t sinh kh i.
ươ ọ ể ử ụ ố ạ 6. Ph ấ
ng pháp s d ng các thông s toán h c đ phân lo i tài nguyên đ t
ớ ươ ọ ớ ượ ự ự V i ph ng pháp toán h c, các l p thông tin đ c xây d ng d a trên các
ề ậ ộ ổ ưỡ ự ậ ươ ượ thu c tính v khí h u, th nh ng, th c v t… Ph ng pháp chung đ ế
c ti n
ư hành nh sau:
ế ệ ạ ọ ớ ị Xem xét, tinh l c các k ho ch đánh giá cùng v i vi c xác đ nh các
ữ ệ ơ ở ả ế ượ ử ụ d li u c s và gi thi c s d ng. t đ
ỳ ử ụ ộ ầ ư ứ ự ấ ọ ồ L a ch n các chu k s d ng đ t (cây tr ng, m c đ đ u t …).
ế ố ị ậ ổ ưỡ ế Xác đ nh các y u t khí h u, th nh ng có liên quan đ n chu k s ỳ ử
ụ ượ ự ọ ấ
d ng đ t đã đ c l a ch n.
ị ả ệ ẩ ấ ố ơ ồ ị Chu n b tài li u th ng kê đ t và các đ n v b n đ (các vùng sinh
ệ ố ượ ị thái nông nghi p) theo các thông s đã đ c xác đ nh.
ế ợ ầ ướ ớ ố ệ ố ượ K t h p các yêu c u cho tr c v i s li u th ng kê đ c sau đó đ ể
ả ấ ở ề ả ệ gi i đoán ti m năng s n xu t các vùng sinh thái nông nghi p khác nhau.
ị ả ượ ớ ợ ị Ướ ượ
c l ng các giá tr s n l ng và xác đ nh các l p phù h p và các
ố ượ thông s khác nhau đ c khai thác.
ệ ố ử ụ ấ ấ ợ ớ Phân chia đ t đai vào các l p phù h p cho h th ng s d ng đ t đã
ượ đ ọ
c ch n.
Ậ Ế K T LU N
ấ ượ ủ ả ố ộ ư ệ Đ t đai đ c xem là tài s n c a m t Qu c gia, là t ấ
ả
li u s n xu t
ủ ế ố ượ ồ ờ ủ ả ẩ ộ ch y u, đ ng th i cũng là đ i t ủ
ng c a lao đ ng và là s n ph m c a
lao đ ng.ộ
ề ọ ườ ư ấ ộ Khoa h c v sinh thái Môi tr ng cũng xem đ t nh là m t “c th ơ ể
ườ ư ấ ườ ố
s ng”. Do đó, môi tr ng đ t cũng nh Tài nguyên Môi tr ả
ấ
ng đ t ph i
ả ự ụ ữ có quá trình hình thành và c s tàn l i n a.
ể ậ ả ượ ầ ủ ọ ầ
Chính vì v y, c n ph i hi u rõ đ c t m quan tr ng c a Tài nguyên
ườ ữ ừ ư ệ ế ấ ả ả ạ Môi tr ồ
ng đ t. T đó, đ a ra nh ng k ho ch qu n lý và b o v ngu n
ụ ụ ụ ể ộ ợ ề
ằ
tài nguyên này m t cách h p lý nh m ph v m c tiêu phát tri n b n
ữ ủ ệ ầ ạ ữ ả ưở ợ v ng cho nhu c u c a hi n t i nh ng không làm nh h ế
ng đ n l i ích
ế ệ ươ ủ
c a th h t ng lai.
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ề ữ ể ơ Giáo trình Tài nguyên MT và phát tri n b n v ng TS. Ngô Trung S n
ế ườ Lê Huy Bá, Vũ Chí Hi u, Võ Đình Long – Tài nguyên môi tr ng và phát
ề ữ ể tri n b n v ng
ấ Giáo trình Tài nguyên đ t MT Lê Văn Khoa