425
D NG THC ĂN (T78.1)
1. ĐỊNH NGHĨA
D ng thc phm nh hưởng bt li cho sc khe do
đáp ng min dch đc hiu xy ra sau khi tiếp xúc mt loi
d nguyên thc phm (hu hết là protein).
Thc phm được đnh nghĩa tt c các cht đã qua chế
biến hoc tươi sng, bao gm c các loi thc ung, ko cao
su, ph gia thc phm, các cht b sung vào chế độ ăn
(không bao gm thuc, thuc lá, m phm).
th qua trung gian IgE (mày đay, phù mch, khò khè,
sc phn v, ói...), không liên quan IgE (viêm d dày rut do
d ng thc ăn, viêm đại tràng d ng, viêm da tiếp xúc,
nhim hemosidero phi…) hay dng hn hp (viêm da cơ
địa, viêm d dày rut tăng eosinophil...).
Khác vi các phn ng bt li vi thc phm không do
cơ chế min dch (bt dung np, kém hp thu, ng độc...).
2. NGUYÊN NHÂN
- Các thc phm gây d ng ph biến nht: sa bò, đậu
phng, trng, lúa mì, các loi ht, sa đu nành, sò, cá, tôm...
T l chung 4-8% tr em, t l ngày càng tăng hơn.
- d ng chéo gia các thc ăn, tui khi phát và ci
thin d ng cũng khác nhau:
!
426
Bảng. Đặc điểm các loại dị ứng thức ăn và phản ứng chéo giữa
các dị nguyên
Thức ăn
Tuổi khởi
phát
Phản ứng
chéo
Tuổi cải thiện
Lòng trắng
trứng gà
6-24 tháng
Các loại lòng
trắng trứng
khác
7 tuổi (75% cải
thiện)
Sữa bò
6-12 tháng
Sữa dê, sữa
cừu, sữa trâu
5 tuổi (76% cải
thiện)
Đậu phộng
6-24 tháng
Đậu lăng, các
loại hạt
(hạt điều…)
Dai dẳng (20%
hết sau 5 tuổi)
Trẻ lớn và
người lớn
Các loại cá
khác
Dai dẳng
Người lớn
Các loại sò
Dai dẳng
Lúa mì
6-24 tháng
Các loại hạt có
chứa gluten
5 tuổi (80% cải
thiện)
Đậu nành
6-24 tháng
Các loại
legume khác
2 tuổi (60% cải
thiện)
Kiwi
Mọi tuổi
Chuối,
Không
Táo, lê, cà rốt
Thanh thiếu
niên
Phấn hoa, trái
cây khác
Không
3. TIP CN CHN ĐOÁN
3.1. Hi bnh s
- Các biu hin ca d ng và mc đ nng.
- Loi thc phm nào nghi ng khi phát các triu
chng d ng, s lưng, nu chín hay ăn sng.
- Thc phm nghi ng d ng gây ra các triu chng
d ng sau mi ln ăn không?
427
- Thi gian t lúc ăn đến lúc xut hin triu chng
lâm sàng?
- Các yếu t thúc đẩy (gng sc, chơi th thao, nhim
virus, các loi thuc NSAIDs…).
- Các phương pháp điu tr trưc đây gì? Thi gian
điu tr trong bao lâu?
- Các biu hin d ng khác đi kèm: hen, viêm da cơ đa,
viêm mũi d ng, viêm rut, trào ngưc d dày-thc qun…
- Tin s d ng gia đình (chàm, viêm da cơ đa, hen).
- Khai thác v chế độ ăn ca tr, triu chng nôn ói sau
bú, tính cht phân…
- Tc đ tăng cân ca tr.
3.2. Khám lâm sàng: biu hin rt đa dng, nhưng cũng
khi kín đáo
quan
đích
Triệu chứng quá
mẫn nhanh
Triệu chứng quá mẫn
chậm
Da
Ngứa, mề đay, phát
ban dạng sởi, phù
mạch
Ửng đỏ, ngứa, phù mạch,
phát ban dạng sởi, ban
dạng chàm
Mắt
Ngứa mắt, phù quanh
hốc mắt, chảy nước
mắt, đỏ kết mạc
Ngứa, chảy nước mắt,
phù quanh hốc mắt
Đường
hấp trên
Sung huyết mũi,
ngứa, chảy nước mũi,
hắt hơi, phù thanh
quản, khó thở thanh
quản, ho
Viêm mũi dị ứng
Đường
hấp dưới
Ho, khò khè, khó thở,
tái phát thường xuyên
hoặc dai dẳng
Ho, khò khè, khó th
428
Đường tiêu
hóa
Phù môi lưỡi, khẩu
cái, ngứa miệng,
buồn nôn, đau bụng
co thắt, trào ngược,
tiêu chảy
Buồn nôn, nôn, đau bụng,
trào ngược, tiêu phân
đàm máu, kích thích, từ
chối ăn, chậm tăng
trưởng
Tim mạch
Nhịp tim nhanh, tụt
HA, ngất
Triệu chứng
khác
Co thắt đường niệu
Cảm giác sắp chết
3.3. Cn lâm sàng
- Xét nghim không đặc hiu: CTM, soi phân, máu
n/phân, Fe huyết thanh, X quang phi, siêu âm bng,
TOGD, ni soi tiêu hóa khi nghi ng viêm thc qun tăng
Eosinophil nng hoc chn đoán phân bit vi IBD hoc m
nguyên nhân khác...
- Xét nghim đc hiu: chn thc phm đ xét nghim
da vào tin s d ng loi thc ăn nào biu hin
nhanh/chm.
+ Đnh lưng kháng th IgE đc hiu ca thc ăn trong
huyết thanh: giúp xác đnh loi thc phm gây d ng
hoc thc ăn b mn cm, kết qu không b nh
hưng bi s dng thuc.
+ Test ly da (skin-prick test): xác đnh thc phm y
đáp ng min dch qua trung gian IgE. Đ nhy cao
(75-95%), t l (+) gi cao, b nh hưng bi thuc
kháng d ng kng vm nếu có s dng.
+ Loi thc phm nghi ng gây d ng trong chế đ ăn
(Food elimination diet): loi b 1 hoc mt vài loi
thc ăn giúp xác đnh thc ăn gây d ng, đc bit là
nhng thc ăn gây d ng không qua trung gian IgE.
429
+ Test th thc phm bng đưng ming (Food oral
challenges): giá tr đ xác đnh hoc loi tr d
ng thc phm, th nghim thc ăn đôi đi
chng tiêu chun vàng đ chn đoán d ng thc
ăn. Tuy nhiên, th khó khăn vi dng quá
mn chm.
+ Test áp da (Atopy patch test): th + trong d ng
non-IgE.
4. ĐIU TR
4.1. Loi b thc ăn gây d ng: tùy biu hin loi d
ng, loi b các thc ăn gây d ng th gây d ng
chéo. Tránh ăn kiêng quá mc nếu thc ăn chưa gây d
ng rõ.
4.2. Dùng thc phm thay thế: nht nhóm thc phm
quan trng vi tr em như sa, trng, các loi ht, hi sn,
lúa mì...
- D ng sa bò:
+ m hoàn toàn m kiêng thc ăn cha đm
sa bò.
+ Không m hoàn toàn: s dng sa gim d ng
như công thc amino acid (AAF), sa thy phân ti
đa (EHF), sa đm đu nành, sa đm go, 1 s
trưng hp ch d ng casein th dùng công thc
whey thy phân bán phn (whey PHF).
- Trong viêm thc qun trào ngược tăng Eosinophil:
khi đu bng kiêng các thc ăn nguy cơ d ng trong 6
tun (sa bò, lúa mì, trng, đậu nành, các loi ht h đậu