Ễ Ọ

1 i khu v c ch u nh h ễ ng n ng n nh t c a nhi m ề ấ ủ ặ

D CH T H C NHI M HIV/AIDS ị ả

ế ớ ưở ự ệ

2 ợ ng h p ố ệ ế ườ ướ ố ỉ c ta đã xu t hi n các tr ấ

3 c ta chi m t cao nh t là: ấ ế l ỷ ệ n ở ướ

ườ ng tình d c ụ i nghi n chích ma túy

4 ễ i m c b nh lây qua đ ng tình ố ườ ữ ệ ắ ườ

ng lai có th d đoán t ươ l ỷ ệ ẫ ố ữ ị n s gi m nhi u ề ở ữ ẽ ả n ừ ữ ễ ị i nhi m HIV ễ ơ ố ấ ẫ ớ ễ ễ ễ ữ 5 ng th c lây truy n HIV ch y u hi n nay c ta là: ữ n ở ướ ươ ệ ề i ớ

6 ủ ề ễ i nghi n chích ma túy

i nhi m HIV và b nh nhân AIDS ễ ễ 7 ộ ầ ề ế ấ ơ

ẹ Hi n nay, trên th gi HIV/AIDS là: A. Châu Á B. Châu Âu @C. Châu Phi c n Sahara D. Châu M ỹ E. Châu Úc Cho đ n nay s t nh, thành ph trong n nhi m HIV/AIDS là: ễ A. 41 B. 51 C. 54 D. 61 @E. 64 ng nhi m HIV Đ i t ễ ố ượ A. Gái m i dâmạ B. B nh nhân m c b nh lây qua đ ắ ệ ệ @C. Ng ệ ườ D. B nh nhân Lao ệ E. Th y th ủ ủ ph n : Nhi m HIV ở ụ ữ A. Đa s ph n nhi m HIV là nh ng ng ễ ụ ữ d cụ B. Trong t ể ự nam v n ít h n s nam b lây nhi m t C. S n b lây nhi m HIV t ừ @D. S ph n nhi m HIV hi n nay v n th p h n nam gi ơ ệ ố ụ ữ E. Nguy c lây nhi m qua tình d c là ngang nhau gi a nam và n ụ ơ Ph ứ ủ ế A. Tình d c khác gi ụ B. Truy n máu ề @C.Tiêm chích ma túy D. M truy n cho con ề E. Chăm sóc y t ế Ngu n truy n nhi m c a HIV là: ồ A. Ng ệ ườ B. Gái m i dâmạ C. Máu có HIV (+) @D. Ng ệ ườ E. B m kim ti m nhi m HIV ệ ơ Nguy c lây truy n HIV qua m t l n ti p xúc cao nh t là: A. Tình d cụ @B.Truy n máu ề C. M truy n cho con ề D. Dùng chung kim, b m tiêm ơ

145

ế 8 ễ ươ i nhi m HIV/AIDS ố ễ ấ ể ị ớ ng pháp có hi u qu nh t đ phòng ch ng nhi m HIV/AIDS là: ườ ể ệ ệ ố ả ề t ki m d ch biên gi ị

ừ ổ ự 9 ng khác ụ ữ ẫ ườ ư ữ ể ụ ữ ậ ề ể ắ ừ ẹ ả ư ể ẫ ỏ ẹ ể

m có th xâm nh p vào con qua nhau thai, ừ ẹ ể ậ ẻ ng pháp có hi u qu nh t đ phòng lây truy n HIVqua đ E. Chăm sóc y t Ph ệ A. Phát hi n, cách ly, đi u tr s m ng B. Th c hi n t i ớ ự C. Kh ng ch m i dâm ế ạ ố D. Bài tr nghi n chích ma túy ệ @E. Giáo d c thay đ i hành vi và xây d ng hành vi an toàn ụ Ph n nhi m HIV/AIDS: ễ A. V n có th có thai và sinh con nh nh ng ph n bình th ể m có th xâm nh p vào con qua nhau thai B. Không nên có thai vì HIV t ừ ẹ m HIV(+). C. Không nên có con vì đây là b nh di truy n, con có th m c t ệ D. V n có th sinh con nh ng con sau khi sinh ra ph i cách ly kh i m đ tránh lây cho con @E. Không nên có thai vì HIV t trong khi đ và qua bú m . ẹ ả ụ ng tình d c ườ ề ệ ươ ấ ể

ụ ệ i s ng lành m nh và th c hi n an toàn tình d c ụ ự ệ ạ

i tr i riêng ạ ườ ạ ạ ễ ử ạ 11 Nhi m HIV/AIDS g p nhi u nh t 10 Ph là: A. Không quan h tình d c @B. Giáo d c l ụ ố ố C. Kh ng ch n n m i dâm ế ạ ố i nhi m HIV t D. Cách ly nh ng ng ữ E. Ph t và x lý n ng khách làng ch i ơ ặ nhóm tu i: ấ ở ề ặ ổ

12 Ca nhi m HIV đ u tiên đ c phát hi n Vi t Nam vào năm: ầ ượ ệ ở ệ

ễ A. < 20 @B. 20 - 29 C. 30 - 39 D. 40 - 49 E. > 50 ễ A. 1982 B. 1985 C. 1987 @D.1990 E. 1992 13 Trên th gi i, s ng i nhi m HIV chi m t cao nh t do lây qua đ ng: ế ớ ố ườ ễ ế l ỷ ệ ấ ườ

ẹ @A. Tình d cụ B. Tiêm chích ma túy C. Truy n máu ề D. M truy n cho con ề E. Chăm sóc y t ế ệ ễ 14 Bi n pháp phòng lây nhi m HIV không đúng là: i nhi m HIV t i tr i riêng ườ ễ ạ ạ i khác ườ i nhi m HIV có ý th c đ ng làm lây lan cho ng ứ ừ ườ i nhi m HIV/AIDS ị ỡ ườ ễ

i b nh và gia đình h ọ i nhi m HIV/AIDS @A. Phát hi n s m, cách ly ng ệ ớ B. T v n cho ng ư ấ ễ C. T ch c chăm sóc, đi u tr nâng đ ng ổ ứ ề , xã h i cho ng D. H tr kinh t ộ ế ỗ ợ t đ i x v i ng E. Không phân bi ệ ố ử ớ ườ ệ ườ ễ

146

ệ ề ử ụ ề 15 Cách phòng lây truy n có hi u qu nh t là s d ng bao cao su. Lây truy n ả ng lây truy n khác ườ ườ ề ụ ư ả ấ ấ ặ ơ ề ố ượ ng tình d c là quan tr ng nh t m c dù các đ ọ ng. ng ít h n v s l ưở

ề ề ề ế ố ở ở ữ ư t trùng trong y t ề ệ ế ơ ơ ễ ị khác nh tiêm chích ma túy, là quan tr ng h n. ọ ụ ớ ạ ộ ề ạ ở ỉ

qua đ cũng quan tr ng nh ng nh h ọ A. Đi u này là không đúng. B. Đi u này là không đúng b i vì bao cao su là d b rách hay rò r . ỉ C. Đi u này là không đúng b i vì nh ng y u t truy n máu, b m kim tim không ti D. Đi u này là không đúng b i vì ch có ho t đ ng tình d c v i gái m i dâm là không an toàn. @E. Đi u này là hoàn toàn đúng. ề 16 Bi n pháp phòng lây nhi m HIV là: ệ ớ ở i nhi m HIV ễ ườ ớ i nhi m HIV ễ ơ ườ ế ớ

17 HIV/AIDS là m i hi m h a do tác đ ng ch y u vào: ễ chung v i ng A. Không ườ B. Không dùng chung c c chén và bát đũa v i ng ố @C.Không dùng chung b m kim tiêm i nhi m HIV D. H n ch giao ti p v i ng ễ ế ạ khu v c riêng i nhi m HIV/AIDS E. Cách ly ng ườ ự ở ủ ế ộ ọ ố ễ ể

ệ i nghi n chích ma túy ng lao đ ng ộ A. Tr emẻ B. Ph n ụ ữ C. Ng ườ @D.L c l ự ượ E. Gái m i dâmạ 18 Bi n pháp tác đ ng vào ngu n truy n nhi m đ phòng lây truy n HIV là: ể ề ồ ễ ề ệ

i nhi m HIV cách b o v cho gia đình và c ng đ ng. ễ ườ ả ệ ộ ồ ẩ i m c b nh lây qua đ ườ ị ng tình d c ụ ể ễ ặ ộ A. Bài tr nghi n chích ma túy ệ ừ B. Lo i b máu nhi m HIV ạ ỏ @C.T v n cho ng ư ấ ễ t khu n đ dùng c a b nh nhân AIDS D. Ti ủ ệ ệ ồ E. Đi u tr cho ng ườ ắ ệ ề 19 Đ c đi m nhi m HIV Vi ở ệ ễ t Nam hi n nay là: ệ ủ ế ễ ủ ế ạ ườ ữ ễ ễ ả @A. Hình thái lây nhi m HIV v n ch y u qua tiêm chích ma túy ẫ B. Hình thái lây nhi m HIV v n ch y u qua m i dâm ẫ C. N nhi m HIV chi m ph n l n trong các tr ế ợ ầ ớ D. Nhi m HIV ti p t c có chi u h ế ụ E. Nhi m HIV có xu h ề ướ ng tăng nhi u ướ i nhi m HIV mà ng h p nhi m ng gi m trong các nhóm nguy c th p ơ ấ nhóm tu i 39-49 ổ ề ở 20 Nguy c lây truy n qua m t l n quan h tình d c v i ng ụ ớ ệ ễ ễ ơ ườ ễ ộ ầ ụ ụ

ề không có d ng c an toàn tình d c là: ụ A. 0,1% B. 0,1% - 0,5% @C. 0,1% - 1% D. 1% - 1,5% E. 1,5% - 2%

ệ nguy n xét nghi m HIV 21 Bi n pháp phòng lây nhi m HIV không đúng là: ễ i trong nhóm có nguy c t ườ ơ ự ệ ệ ườ ở ừ ặ A. Khuy n khích ng ế @B. Không ăn chung v i ng i nhi m HIV ớ ễ n n xã h i C. Ngăn ch n bài tr các t ộ ệ ạ D. Tuyên truy n giáo d c cho c ng đ ng hi u bi ộ ụ ề ể ồ ế ố t v phòng ch ng ề

147

v n HIV/AIDS E. Phát tri n m ng l ể ạ ướ i xét nghi m HIV và t ệ ư ấ

i m c b nh..................................có nguy 22 Trong quan h tình d c, nh ng ng ệ ệ ườ i khác. ườ ụ ầ ụ ấ ắ ớ ữ

ng máu ườ ng tình d c ụ ườ

i nhi m HIV/AIDS không đ 23 Ng ữ c nhi m HIV cao g p hàng ch c l n so v i nh ng ng ễ ơ A. Viêm gan B B. Lao C. Lây qua đ @D.Lây qua đ E. Lây qua da, niêm m cạ ễ ườ ượ i khác. c: ầ ớ ố ườ i khác chung phòng v i ng ớ Ở ườ

i các văn phòng

c ta là: ủ ướ 24 Chi n l ế ượ ề ề ắ ứ ạ ệ ừ ng c a nhi m HIV/AIDS lên ọ ế ạ ưở ố ả ả ủ ễ A. Dùng chung c c, chén, bát đũa, qu n áo v i ng B. C. Đi ra kh i nhà ỏ D. Làm vi c t ệ ạ @E. Cho c quan ghép ơ c phòng ch ng HIV/AIDS c a n ố A. Đi u tr b nh nhân AIDS ị ệ B. Phòng lây truy n HIV C. Nghiên c u t o v c xin đ tiêm phòng cho m i ng i ườ ể D. Bài tr nghi n chích ma túy và kh ng ch n n m i dâm ạ @E.Phòng lây truy n HIV và làm gi m nh h cá nhân và c ng đ ng ộ 25 Nh ng ai có th b nhi m HIV: ữ ễ ề ồ ể ị

i nghi n chích ma túy i nh n máu truy n ề ậ A. Gái m i dâmạ B. Khách hàng c a gái m i dâm ủ C. Ng ệ D. Ng @E. T t c m i ng ườ ườ ấ ả ọ i ườ ấ ệ ề ố i nhi m HIV 26 Bi n pháp d phòng c p 1 đ phòng ch ng lây truy n HIV là: ể ườ ễ ố ướ c khi tiêm truy n ề i nhi m HIV/AIDS ườ ễ

ự A. Phát hi n s m, cách ly ng ệ ớ B. U ng thu c d phòng ố ự @C.Sàng l c máu tr ọ D. Đi u tr , chăm sóc cho ng ị ề E. Tiêm ch ngủ 27 Bi n pháp tác đ ng vào ngu n truy n nhi m đ phòng lây truy n HIV là: ề ể ễ ề ệ ố

i có nguy c cao ơ i tr i riêng ạ ạ ễ 28 Bi n pháp d phòng c p 1 đ phòng lây nhi m HIV là: ệ ễ

i nhi m HIV ễ ng tình d c ụ ườ ề ộ ồ A. Kh ng ch n n m i dâm ế ạ ạ @B. Khuyên ph n b nhi m HIV không nên có thai ễ ụ ữ ị C. Bài tr nghi n chích ma túy ệ D. Đi u tr d phòng cho ng ườ ị ự ề i nhi m HIV t E. Cách ly ng ườ ự ể ấ ch a đ ng v t A. Qu n lý ậ ổ ứ ộ ả B. Giám sát, phát hi n ng ườ ệ C. Đi u tr b nh nhân m c b nh lây qua đ ị ệ ắ ệ @D.Giáo d c cho ph n trong đ tu i sinh đ phòng lây nhi m HIV qua ộ ổ ụ ụ ữ ẻ ễ

148

đ ườ E. Cách ly ng i nhi m HIV ng tình d c ụ ườ ễ

29 Nhi m HIV do truy n máu vì không phát hi n ra đ ệ ề ượ c kháng th ch ng HIV, ể ố ượ c xét nghi m c n th n và cho k t qu âm tính, đi u này ế ề ả ậ ẩ ễ ặ ầ ệ

ị ễ ặ ị ấ ở c đi u tr nhi m HIV ễ ị

i cho máu b suy gi m mi n d ch n ng ả giai đo n c a s ạ ử ổ i cho máu đã đ ề ượ i cho máu chuyên nghi p ệ t trùng không đúng qui cách t b truy n máu ti ệ ề

ế ị 30 Ngu n truy n nhi m c a HIV là: ề ủ ễ i nhi m HIV giai đo n c a s ườ ở ạ ử ổ

i ụ ồ

31 Ph m c d u máu đã đ là do: A. Ng ườ @B. Máu l y C. Ng ườ D. Ng ườ E. Trang thi ồ @A. Ng ễ B. Đ dùng c a b nh nhân AIDS ủ ệ ồ i cho máu chuyên nghi p C. Ng ệ ườ D. Nam quan h tình d c đ ng gi ớ ệ E. Đ ng v t m c b nh ắ ệ ậ ệ ố ề ố ụ ả ế ạ ấ ể ạ

ộ 32 Bi n pháp tác đ ng vào ngu n truy n nhi m đ phòng lây truy n HIV qua ề ễ ể ề c ti t trùng theo đúng ề ả ượ ệ ụ ề

ng tình d c là ngang nhau gi a nam và n 33 Nguy c lây nhi m HIV qua đ ườ ụ ữ ữ ễ

n ở ướ ỉ ả ng. c ta nhi m HIV/AIDS không ch x y ra trong nhóm có nguy ộ ườ ư ộ ồ

ộ ườ ng ng pháp có hi u qu nh t đ phòng ch ng lây truy n HIV qua đ ươ tình d c là kh ng ch n n m i dâm b ng cách thu gom và giáo d c gái m i ạ ằ ụ dâm. A. Đúng @B. Sai ệ ồ đ ng truy n máu là các d ng c tiêm truy n ph i đ ườ ụ qui đ nh. ị A. Đúng @B. Sai ơ A. Đúng @B. Sai 34 Hi n nay, ễ ệ c cao mà đã lan r ng ra c ng đ ng dân c bình th ơ @A. Đúng B. Sai

35 Chi n l c phòng lây truy n HIV qua đ ng máu bao g m: ế ượ ề ườ ồ ề ẩ

ủ ậ A. .......................................................(Phòng lây qua truy n máu và các s n ả ph m c a máu) ủ B. .......................................................(Phòng lây qua tiêm chích ma túy) C. .......................................................(Phòng lây qua tiêm chích, th thu t và ph u thu t) ậ c phòng ch ng HIV/AIDS ắ ơ ả ố ẩ ữ ễ 36 Nh ng nguyên t c c b n trong chi n l ế ượ ự ả ủ ộ

ổ ự ấ ộ ố A. .......................................................(D phòng nhi m HIV). B. .......................................................( Gi m tác đ ng c a HIV/AIDS đ i v i ố ớ cá nhân và xã h i).ộ C. .......................................................(Huy đ ng và th ng nh t các n l c qu c ố gia, toàn c u phòng ch ng HIV/AIDS). ầ ố

149

150