ự ậ ố
ệ ư
ọ
ệ
ễ
Báo cáo th c t p t
ệ t nghi p
H c vi n công ngh B u chính Vi n thông
Ụ Ụ M C L C
Ữ Ế
Ậ
Ắ
2 THU T NG VI T T T .............................................................................................
ƯƠ
CH
10 NG 1 ................................................................................................................
Ổ
Ề
Ệ
T NG QUAN V CÔNG NGH ADSL
10 ...................................................................
ề
ể
ị Ứ
ệ ử ụ ơ ế Ư ể
ớ
ệ
ề
ừ ấ
ậ ộ
ệ ố ầ
ố ươ
ề ữ
ạ
ế 10 1.1 Khái ni m v ADSL và mô hình tham chi u ....................................................... 1.2 L ch s phát tri n ADSL 12 ....................................................................................... ủ 1.3 ng d ng c a ADSL 13 ............................................................................................ ớ ạ ộ 14 1.4 C ch ho t đ ng v i ADSL .............................................................................. ủ 1.5 u đi m c a ADSL so v i PSTN & ISDN 14 .......................................................... ử ụ ạ ấ 15 ........................................................... 1.6 C u trúc m ng s d ng công ngh ADSL ầ ủ 1.6.1 Các thành ph n c a ADSL v phía khách hàng 17 ................................ ị ầ ụ 1.6.2 Các thành ph n ADSL t 20 phía nhà cung c p d ch v ...................... 22 1.6.3 B ghép kênh truy c p DSLAM ......................................................... ả 24 1.6.4 Thành ph n qu n lý h th ng ADSL ................................................. ứ 1.7 Các giao th c truy n thông 24 ................................................................................... 29 ................................................ 1.8 M i t
ệ ng quan gi a đi n tho i và ADSL
ƯƠ
CH
31 NG 2 ................................................................................................................
Ử
Ắ
Ặ
QUY TRÌNH ĐO TH VÀ L P Đ T THUÊ BAO ADSL
31 .......................................
ạ
ướ
ấ ượ
ng m ng cáp đ ng tr
ng dây thuê bao s
ặ
ắ
Kh c ph c s c ƯƠ
ồ ể 2.1 Các phép đo đánh giá ch t l 31 c khi tri n khai ADSL .... ạ ử ườ ố 2.2 Các giai đo n đo th đ 33 ....................................................... ồ ử ướ ợ 2.2.1 Đo th tr 33 c h p đ ng ...................................................................... ặ ử ướ ắ 2.2.2 Đo th tr c l p đ t 34 .......................................................................... ặ ắ ử 2.2.3. Đo th khi l p đ t 34 ............................................................................. ắ ặ ậ ử 35 2.2.4 Đo th xác nh n sau khi l p đ t ........................................................ ắ ử 2.3 Quy trình đo th và l p đ t ADSL 35 ....................................................................... ụ ự ố 40 ....................................................................................... Ậ 42 ........................................................................................
Ế NG 3 K T LU N
CH
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
43 ............................................................................................
ị Vi Th Hu
ệ C07VT2
1
ự ậ ố
ệ ư
ọ
ệ
ễ
Báo cáo th c t p t
ệ t nghi p
H c vi n công ngh B u chính Vi n thông
Ẽ Ụ DANH M C HÌNH V
Ữ Ế
Ậ
Ắ
THU T NG VI T T T
Tên Tên đ y đầ ủ Ý nghĩa vi ế ắ t t t
ố ấ ADSL Assymetrical Digital Subscriber Line. ườ Đ ng dây thuê bao s b t ố ứ đ i x ng.
ề
ả AM AMI
ố ẩ ANSI Amplitude Modulation Alternate Mark Inversion American National Standards Institute
ễ ạ ắ AWGN Additive White Gauss Noise
ứ ề ẫ ATM Asynchronous Transfer Mode ộ ế Đi u ch biên đ ấ Mã đ o d u luân phiên ệ Vi n tiêu chu n qu c gia Mỹ Nhi u t p âm Gauss tr ng c ngộ ươ ng th c truy n d n Ph ộ ồ không đ ng b .
ố ế ố ATU ADSL Terminating Unit Kh i k t cu i ADSL
ế ổ ố ATUC ATU Central office K t cu i ADSL phía t ng
ị Vi Th Hu
ệ C07VT2
2
ự ậ ố
ệ ư
ọ
ệ
ễ
Báo cáo th c t p t
ệ t nghi p
H c vi n công ngh B u chính Vi n thông
đài
ố ế ầ ATUR ATU – Remote K t cu i ADSL đ u xa (phía khách hàng)
ậ ộ Access Unit B truy nh p AU
Bit per second Bit Error Rate Bit trên giây ỷ ệ ỗ it i b l T l Bit/s BER
ậ ố ộ ơ ở ự S truy c p t c đ c s BRA
ộ ậ Server truy nh p băng r ng BRAS Basic Rate Access Broadband Access Multiplexxer
BRI
ộ CAP Basic Rate Interface Carrierless Aplitude Phase modulation
Central Offices CO ặ ổ ệ ố ộ ơ ở Giao di n t c đ c s ế ề Đi u ch biên đ pha không ử ụ s d ng sóng mang ạ ể Trung tâm chuy n m ch ộ ạ ho c t ng đài n i h t
ế ị ề Thi t b v phía thuê bao CPE Customers Premises Equipment
ề ạ Digital Loop Carrier DLC ẫ ố Truy n d n s trên m ch vòng thuê bao.
ườ ố Digital Subscriber Line Đ ng dây thuê bao s DSL
ậ ườ ng DSLAM Digital Subscriber Line Access Multiplexer Ghép kênh truy nh p đ dây thuê bao số
ố
ế ệ ố ề DCS DMT
DWDM
ế Digital Crossconnect System Discrete Multitone Density WaveDivision Multiplexing Discrete Wavelet Multitone DWMT
E1
ọ EC
ễ ETSI Echo Canceller European Telecommunications Standard Institute
ễ
FCC Federal Communications Commision
ị ệ ố H th ng n i chéo s ầ ờ ạ Đi u ch đa âm t n r i r c Ghép kênh phân chia theo ướ ậ ộ c sóng m t đ cao b ờ ạ ầ ề Đi u ch da t n sóng r i r c ề ố ộ 2,048 Đ ngườ truy n t c đ ẩ Mbit/s theo tiêu chu n châu Âu ế ị ử ế t b kh ti ng v ng Thi ẩ ệ Vi n tiêu chu n vi n thông châu Âu ỷ U ban vi n thông liên bang ủ ộ ỹ ự M tr c thu c chính ph ư đ a ra các quy đ nh cho ễ ngành công nghi p vi n
ị Vi Th Hu
ệ C07VT2
3
ự ậ ố
ệ ư
ọ
ễ
ệ
Báo cáo th c t p t
ệ t nghi p
H c vi n công ngh B u chính Vi n thông
ề
ứ ề ẫ
FDD Frequency Division Duplexed
ế thông, vô tuy n và truy n hình. ươ Ph ng th c truy n d n song công phân chia theo t n ầ s ố
FDM Frequency Division Multiplexing Ghép kênh phân chia theo t n ầ số
FEC FEXT Forward Error Correction Far End Crosstalk
ầ ủ ị FSAN Full Service Access Network ử ỗ ướ S a l c i tr ầ Xuyên âm đ u xa ậ ạ M ng truy nh p đ y đ d ch vụ
FSK Frequency Shift Keying
ụ ẫ ộ FSN Full Service Network
ng dây thuê HDSL High Data Rate DSL Khoá pha theo t n sầ ố ấ ề ạ M ng truy n thông cung c p ả ị c d ch v băng r ng l n băng h pẹ ệ ườ Côing ngh đ ố ố ộ bao s t c đ cao
ộ ả ề i HDTV High Definition Television
ồ
HFC HPF
ệ HPPI
ị ầ ố ố ộ HTUC
ố ố ộ HTUR
ệ IEEE
IP Hybrid FiberCoax High Pass Filter High Performance Parallel Interface Highbitrate Terminal unit Central office Highbitrate Terminal unit Remote Institute of Electrical and Electronics Engineers Internet Protocol
ệ ườ IDSL IDSN DSL Truy n hình đ phân gi cao ụ ạ M ng lai cáp đ ng tr c ộ ọ B l c thông cao ệ Giao di n song song hi u năng cao ơ Đ n v đ u cu i t c đ bit cao Đơn v đ u cu i t c đ bit ị ầ ộ cao thu c thuê bao xa ệ ộ ỹ ư ệ Hi p h i k s đi n và đi n tử ứ Giao th c Internet Công ngh đ ố ố ộ bao s t c đ 128 ng dây thuê kbit/s
ụ ạ ố ISDN ợ ị M ng s đa d ch v tích h p Intergrated Services Digital Network
ễ ữ ISI InterSymbol Interference
ị ISP Internet Service Provider Nhi u giao thoa gi a các ký tự ụ ấ Nhà cung c p d ch v Internet
ị Vi Th Hu
ệ C07VT2
4
ự ậ ố
ệ ư
ọ
ệ
ễ
Báo cáo th c t p t
ệ t nghi p
H c vi n công ngh B u chính Vi n thông
ổ ứ ố ế ễ ITU T ch c vi n thông qu c t Interntional Telecommunications Union
ầ IVOD Interactive Video On Demand
ụ ộ LAN
ố ể LMDS
ng dây
LPF LTU MDF
ố MDSL
ố MMDS Local Area Network Local Multipoint Distribution System Low Pass Filter Line Terminal Unit Main Distribution Frame Multirate Digital Subscriber Line Multichanel Multipoint Distribution System
MPEG Motion Picture Experts Group
ế ề i đi u ch
ệ
ụ ạ
MODEM MUX NEXT NIC NID NRZ NSP NT NTU Modulation/Demodulation Multiplexer Near End Crosstalk Network Interface Card Network Interface Device Non Return Zeror Network Service Provider Network Termination Network Termination Unit
ạ ầ NVOD Near Video On Demand
ị ạ ONU ị ụ D ch v video theo yêu c u ươ ng tác t ạ M ng c c b ệ ố H th ng phân b đa di m ộ ạ n i h t ấ ộ ọ B l c thông th p ố ườ ố ế Kh i k t cu i đ ố Giá ph i dây chính ườ Đ ng dây thuê bao s đa t c đố ộ ể ệ ố H th ng phân ph i đa đi m đa kênh Nhóm chuyên gia hình nh ả đ ngộ ề ế ả Đi u ch /gi ộ B ghép kênh Xuyên âm đâu g nầ ạ Card giao di n m ng ạ ệ ế ị Thi t b giao di n m ng ề NRZ ườ ng truy n Mã đ ấ ị Nhà cung c p d ch v m ng ạ ố ế K t cu i m ng ố ế ố Kh i k t cu i m ng ụ ị D ch v video g n theo thêu c uầ ơ Đ n v m ng quang
ế ề ộ PAM Đi u ch biên đ xung
ụ ộ
ườ ổ ạ ị ng
ể ạ ể
PBX PON POTS PPP PRA PRI PSD
ể PSTN
ậ ộ ạ ạ ề ộ ầ QAM Optical Network Unit Pulse Amplitude Modulatedtion Private Branch Exchange Pasive Optical Network Plain Old Telephone Service PointtoPoint Protocol Primary Rate Access Primary Rate Interface Power Spectral Density Public Switch Telephone Network Quarature Amplitude ơ T ng đài c quan M ng quang th đ ng ụ D ch v tho i thông th ứ Giao th c đi m đi m ậ ố ộ ơ ấ Truy c p t c đ s c p ệ ố ộ ơ ấ Giao di n t c đ s c p ấ ổ M t đ ph công su t ạ ệ M ng đi n tho i chuy n ộ m ch công c ng ế Đi u ch biên đ c u
ị Vi Th Hu
ệ C07VT2
5
ự ậ ố
ệ ư
ọ
ệ
ễ
Báo cáo th c t p t
ệ t nghi p
H c vi n công ngh B u chính Vi n thông
ụ ngươ ấ ượ
ị ng d ch v ầ ị Modullation Quality of Service Quadrature Phase Shift Keying QoS QPSK
ườ RADSL Rate Adaptive DSL ph Ch t l ươ Khoá d ch pha c u ph ng ố ố ộ Đ ng thuê bao s t c đ thích ngứ
ế ố 8 dây tiêu RJ45
ế
ố
ườ Radio Frequency Radio Frequency Interference Remote Terminal Single pair DSL RF RFI RT SDSL Modul k t n i chu nẩ ầ ố T n s vô tuy n ế ễ ầ ố Nhi u t n s vô tuy n ế ị ầ Thi t b đ u cu i xa ố ơ Đ ng thuê bao s đ n
ỷ ệ ạ Signal to Noise Ratio ệ Tín hi u trên t t p âm l SNR
ồ ộ ệ
Synchronization Symbol Trellis Code Modulation SYN TCM
ứ ề ươ
TDD Time Division Duplexed
ờ
TDM Time Division Multiplexing ờ
ắ ọ
Unshielded Twisted Pair Virtual Channel UTP VC Ký hi u đ ng b ướ ế i Đi u ch mã hoá l ẫ ề Ph ng th c truy n d n song công phân chia theo th i gian Ghép kênh phân chia theo th i gian Đôi dây xo n không b c kim Kênh oả
ậ ạ ả VCI Virtual Channel Identification Nh n d ng kênh o
ậ ạ ườ VPI Virtual Path Identifier Nh n d ng đ ả ng o
ố ố VDSL Very High Data Rate DSL ườ Đ ng dây thuê bao s t c ộ ấ đ r t cao.
VoD VoDSL DSL
ụ ị ạ i VTUO Video on Demand Voice overDSL VDSL Transmission Unit at the ONU Video theo yêu c uầ ị ạ D ch v tho i qua ẫ ề ơ Đ n v truy n d n VDSL t ONU
ị ề ẫ ừ VTUR VDSL Transmission Unit at the Remote site ơ Đ n v truy n d n VDSL t xa
WLL Wireless Local Loop
ạ ọ ế ệ ườ ng dây xDSL x Digital Subscriber Loop ộ ạ M ch vòng vô tuy n n i h t H công ngh đ thuê bao số
ị Vi Th Hu
ệ C07VT2
6
ự ậ ố
ệ ư
ọ
ệ
ễ
Báo cáo th c t p t
ệ t nghi p
H c vi n công ngh B u chính Vi n thông
M Đ UỞ Ầ
Ngày nay xu h
ạ Vi
ộ ể ồ ạ ộ ậ ở ấ ng phát tri n h i t i đ c l p ạ ộ ụ ạ ố ệ ạ ệ t Nam thành m ng NGN là m t t ề ả
ề ạ ệ
ườ ộ ề ậ ậ ế
ề ề ạ ậ ạ ớ c đi m h n ch
ượ ị ả ấ ộ ị
ụ ặ
ưở
ạ ế ự ụ ậ
ự ể ủ ề ậ ố ộ ụ ố ạ ỹ ả ả ậ ị ạ ướ m ng PSTN, m ng s li u và các ộ ấ ế t y u. m ng khác đang t n t ề ả trình nâng c p m ng ph i tr i qua nhi u giai đo n do có nhi u Tuy nhiên l ộ ạ ồ ế ố khác nhau tác đ ng. Xét v góc đ m ng truy nh p, hi n nay cáp đ ng y u t ả ạ ẫ ẫ i kho ng ng truy n d n chính trong m ng truy nh p, chi m t v n là môi tr ế ể ố ồ 94%. M ng truy nh p cáp đ ng truy n th ng có nhi u nh ụ ớ ụ ỉ ấ kh năng cung c p không ch các d ch v m i, nh t là các d ch v băng r ng, ị ổ ư ố ề ả ố ớ mà ngay c đ i v i các d ch v truy n th ng nh tho i. M t khác s thay đ i ạ ố ả ế ố ụ ị ủ ơ ấ ng đ n s phát tri n c a m ng c a c c u d ch v là y u t then ch t nh h ố ị ỉ ầ truy nh p. Khách hàng yêu c u không ch là các d ch v tho i/fax truy n th ng, ề ợ mà c các d ch v s tích h p, th m chí c truy n hình k thu t s đ phân
ị Vi Th Hu
ệ C07VT2
7
ự ậ ố
ệ ư
ọ
ệ
ễ
Báo cáo th c t p t
ệ t nghi p
H c vi n công ngh B u chính Vi n thông
ố ả ậ ạ ề ư ẵ
ị ầ ệ ụ ể ạ ứ ễ
ượ
ế ấ ớ c vì giá thành các thi ấ ầ ẫ t và có l
ợ ả i. Công ngh đ ệ
ượ c đã áp d ng công ngh này và đã thu đ
ộ ụ ệ ố ề ướ i nhi u n t Nam công ngh xDSL mà ph bi n là ADSL cũng đã đ Vi
ữ
ặ ầ ư ả ệ ổ ế ượ ứ i cao. M ng truy nh p truy n th ng rõ ràng ch a s n sàng đ đáp ng các gi nhu c u d ch v này. Trong khi vi c cáp quang hoá hoàn toàn m ng vi n thông ệ ậ ế ị ệ ự ư ch a th c hi n đ t b quang v n còn cao thì vi c t n ệ ườ ợ ơ ở ạ ầ ụ d ng c s h t ng r t l n này là r t c n thi ng ạ i pháp h p lý trong giai đo n hi n nay. Trên dây thuê bao s (xDSL) là m t gi ế ớ c thành công đáng th gi ượ ể ể Ở ệ c tri n k . ề ấ ị khai trong nh ng năm g n đây và đã thu đ m t kinh t
ữ c nh ng thành công nh t đ nh v ầ ủ ượ c nhu c u c a khách hàng. ề ườ ử ụ ạ ạ i Vi
ế cũng nh gi i s d ng Internet t ơ ở ứ ộ ầ ạ
i pháp m ng đáp ng đ ệ ư ọ ự ổ ứ ộ ệ ế
ả ế ươ ệ
ơ ầ ệ
ệ ớ
ố ứ ệ ườ ự ớ ậ ố ỹ i các thuê bao qua đ
ế ả
ế ố ố ừ ộ ố ườ ế ố ớ ưở i s d ng k t n i Internet 24/24 mà không nh h ố 28 Mbps, t c đ upload t T c đ download t
t Nam ngày càng có nhi u nhu c u khai Ng ả ạ m c đ cao h n nh g i đi n tho i Internet, khai thác m ng o thác Internet ầ ch c h i th o tr c tuy n, xem video theo yêu c u (VOD), dùng riêng VPN, t ọ ự ạ ng ti n giúp h th c nghe nh c, ch i game tr c tuy n... ADSL chính là ph ấ ADSL Asymmetric Digital Subscriber hi n các nhu c u này v i chi phí th p. ộ Line (Đ ng thuê bao k thu t s không đ i x ng) là m t công ngh m i cung ạ ớ ố ộ ấ ng cáp đi n tho i v i t c đ cao cho phép c p k t n i t ệ ử ụ ườ ử ụ ng đ n vi c s d ng ng ộ ạ ệ i đa 640 đi n tho i và fax. Kbps.
ờ ấ
ố ấ ễ ị ủ
ị ố ả ướ ụ
ớ ả ứ ụ ộ ư ớ ồ ỉ
ộ ấ ầ ề
ả ườ ử ụ
ượ ế
ư ự ượ ẫ c h t nhu c u c a khách hàng nên t c đ đ u t ấ ầ ủ ố
ệ ẽ ượ ộ
ng đ ấ ấ
S thuê bao đăng ký d ch v ADSL trong th i gian qua đã tăng r t nhanh trong c n c. Th ng kê c a B B u chính Vi n thông cho th y năm nhà cung ấ c p d ch v Intemet ADSL l n g m VDC, FPT, Viettel, Netnam và Saigon ử ụ ượ ệ c kho ng 80% nhu c u s d ng Postel (SPT) hi n nay m i ch đáp ng đ ề ệ ị ườ t Nam còn r t nhi u ti m năng và ADSL. Th tr ng Internet băng r ng Vi i s d ng. Tuy nhiên, do các doanh đang ngày càng thu hút đông đ o ng ố ộ ầ ư ư ệ nghi p ch a d tính đ ch a ụ ị ế ứ c d n đ n tình tr ng s t Internet, nh t là d ch v ADSL. Hi n nay đáp ng đ ng truy n lên 10 Gbps. Đ ng thái này s châm VNPT đã nâng dung l ộ ngòi cho cu c đua nâng c p m r ng m ng c a các nhà cung c p khác. ộ ẫ ậ ủ ầ ờ ề ạ ủ ượ ự ướ c s h Sau m t th i gian nghiên c u, đ
ễ ễ
ứ ổ ạ
ạ ườ ở ộ ứ ượ c th c t p t ộ ắ
ứ ế ế ề ạ ắ ự ậ ạ Ths.Nguy n Đình Long và đ ệ Công ty Đi n tho i 3 Hà N i. Em đã nghiên c u t ng quan v d ch v ặ ADSL và quy trình khai thác, l p đ t thuê bao ADSL. Tuy nhiên vì th ả ki n th c còn nhi u h n ch nên b n báo cáo này ch ng d n t n tình c a th y giáo i Trung Tâm Vi n thông Thanh Oai ề ị ụ ời gian và ỏi ắc ch n không tránh kh
ị Vi Th Hu
ệ C07VT2
8
ự ậ ố
ệ ư
ọ
ễ
ệ
Báo cáo th c t p t
ệ t nghi p
H c vi n công ngh B u chính Vi n thông
ự ậ ủ ả ất mong nhận được sự góp ý giúp đ ỡ của các th y cô giáo c hoàn
ầ ế những thi u sót, em r trong Khoa Viễn thông và các b n ạ để b n báo cáo th c t p c a em đ ượ thi n t t h n.
ả ệ ươ t nghi p g m 3 ch ng:
ệ
ặ ắ
ươ ươ ươ ậ ệ ố ơ ộ N i dung b n báo cáo th c t p t ổ Ch Ch Ch ự ậ ố ồ ề ng 1: T ng quan v công ngh ADSL ử ng 2: Quy trình đo th và l p đ t thuê bao. ế ng 3: K t lu n
ộ Hà n i, ngày 22 tháng 05 năm 2010
ự ệ Sinh viên th c hi n
ệ Vi Th Huị
ị Vi Th Hu
ệ C07VT2
9
ƯƠ
CH
NG 1
Ổ
Ệ
Ề
T NG QUAN V CÔNG NGH ADSL ệ
ế ề 1.1 Khái ni m v ADSL và mô hình tham chi u
ơ ộ ấ ả ể ự ộ
ặ ế ị ế ớ ố ộ ớ ố
ệ ạ ớ ằ
ử ụ ệ
ậ ố ườ ạ ấ ố ỉ Hi u m t cách đ n gi n nh t, ADSL là s thay th v i t c đ cao cho ậ t b Modem ho c ISDN giúp truy nh p Internet v i t c đ cao và nhanh ộ ộ ố ệ ng dây ộ t tr i các Modem đi n tho i thông ể ộ
ể ấ ụ ị thi ơ h n. ADSL là công ngh thông tin băng r ng m i cho phép truy nh p t c đ ớ ấ i Internet và m ng thông tin s li u b ng cách s d ng đ r t cao t ượ ạ ệ ạ ẵ i nhà. ADSL v đi n tho i s n có t ồ ạ ở ọ ườ m i khía c nh. Các bi u đ sau ch ra các t c đ cao nh t có th ng th ữ ạ ượ đ t đ c gi a các d ch v cung c p
ớ Hình 1. 1 So sánh t c đ truy c p Internet gi a ADSL v i ISDN và
ườ ậ ố ộ ạ Modem tho i thông th ữ ng
ế ắ ủ t t
ỹ ậ ADSL là vi ố ườ ng ườ ng
ớ ừ t c a Asymmetric Digital Subscriber Line đó là đ ề ố ứ c s d ng trên đ ị thuê bao s không đ i x ng, là k thu t truy n đ dây t ủ Modem c a thuê bao t
ố ộ ượ ử ụ ụ ấ i Nhà cung c p d ch v . ở ố ề ề
ể ớ ơ
ầ ộ ề ạ ợ ớ
thuê bao t ụ ị ỉ ầ ấ
ề ệ ớ ư ượ ộ ậ ử ể ỏ ố ộ ủ Asymmetric: T c đ truy n không gi ng nhau hai chi u. T c đ c a ớ ố ấ i thuê bao) có th nhanh g p h n 10 l n so v i t c ệ i m ng). Ði u này phù h p m t cách tuy t ươ ng ượ c
ng nh thông tin mà thuê bao g i đi) là có th nh n đ ớ ữ ệ ả ề ừ ừ ạ ố ề chi u xu ng (t m ng t ừ ộ ủ đ c a chi u lên (t ờ v i cho vi c khai thác d ch v Internet khi mà ch c n nh n chu t (t ứ ng v i l u l ộ ư ượ m t l u l ng l n d li u t Internet. i v t
ự ậ ố
ọ
ệ
ễ
Báo cáo th c t p t
ệ t nghi p
ệ ư H c vi n công ngh B u chính Vi n thông
ạ ộ ở ứ m c bit (0 & 1) và dùng đ
ữ ư t b s nh các máy tính PC. Chính ể ở
ườ
ố chuy n thông tin s hoá gi a các thi khía c nh này thì ADSL không có gì khác v i các Modem thông th ự ườ ỉ
ườ
Digital: Các Modem ADSL ho t đ ng ế ị ố ể ạ ớ ạ ộ nó ch ho t đ ng trên đ Subscriber Line: ADSL t ộ ạ ố ớ ổ ộ i t ng đài n i h t. Ð ng dây thuê bao này v n có th ặ ệ ạ
ườ ng n i t ế ụ ử ụ ể ế ị ọ ứ ạ ng. ng dây thuê bao ể ẫ ộ ọ c ti p t c s d ng cho các cu c g i đi ho c nghe đi n tho i cùng m t ữ t b g i là "Splitters" có ch c năng tách tho i và d
V-C
T-R
T-S
NT
SM
bình th ượ đ ờ th i đi m thông qua thi ườ ệ li u trên đ ng dây.
ATU-C
ATU-R
Mạng băng rộng
Mạng trong nhà thuê bao
P H Y
P H Y
SM
U-C 2
U-R 2
HPF
HPF
U-C 1
U-R 1
PSTN
POTS
Mạng băng hẹp
LPF
Điện thoại hoặc modem âm tần
LPF
mạch vòng
Giao diện
Bộ tách R
Bộ tách C
Đường tín hiệu
ế Hình 1. 2 Mô hình tham chi u ADSL
ổ
ố ố
ầ ị
11
ạ ạ ộ ề ẫ ATUC: Kh i truy n d n ADSL phía t ng đài ẫ ề ATUR: Kh i truy n d n ADSL phía thuê bao ạ ơ ụ POTS : Các d ch v tho i đ n thu n. ạ ể PSTN : M ng chuy n m ch tho i công c ng
ị Vi Th Hu
ệ C07VT2
ự ậ ố
ọ
ễ
ệ
Báo cáo th c t p t
ệ t nghi p
ệ ư H c vi n công ngh B u chính Vi n thông
ệ ố ớ ố ể ạ ộ M ng băng r ng là h th ng chuy n m ch v i t c đ trên 1,5/2,0
Mbps (t c đ c a lu ng T1/E1).
ộ ồ ẹ ạ ể ớ ố ộ ướ M ng băng h p là h th ng chuy n m ch v i t c đ d i 1,5/2,0
ạ ố ộ ủ ạ ổ ạ ế ố
ệ ố ể ớ ị đa đi m.ể t
ị
ấ ộ ồ ệ ố Mbps. (T ng đài PSTN 64 kbit/s) ố ữ ệ trong nhà thuê bao là h th ng k t n i ATUR M ng phân b d li u ể ặ ụ ể i các modul d ch v . Có th là đi mđi m ho c đi m ố ầ ụ ể SM: Modul d ch v đ thích ng đ u cu i Splitter : B chia bao g m b l c thông cao HPF và thông th p LPF
ụ ệ ể ứ ộ ọ ố ệ làm nhi m v phân tách tho i và s li u.
ệ ạ ộ ổ ạ ữ ồ UC 1 là giao di n gi a m ch vòng và b chia phía t ng đài bao g m
ạ ả c băng tho i
ữ ệ ạ ộ UR 1: Giao di n gi a m ch vòng b chia phía khách hàng không có
băng tho iạ
ạ
ộ ạ ệ ệ ệ
ạ ệ ữ
ộ ủ ụ ệ ề ể
ữ ộ UC 2: Giao di n gi a b chia và ATUC không có băng tho i POTS ữ ộ UR 2: Giao di n gi a b chia và ATUR ữ VC: Giao di n gi a ATUC và m ng băng r ng TS: Giao di n gi a m ng trong nhà thuê bao và máy ch khách ạ hàng. M t ATUR có th có nhi u lo i giao di n TS khác nhau (ví d T1/E1 ệ và m t giao di n Ethernet).
ữ ệ
ể ạ ạ
ạ ụ ộ ườ ẳ ợ ể ặ
ả ộ ế ắ ộ
ộ TR: Giao di n ADSL gi a ATUR và m ng trong nhà thuê bao. ư ạ ạ ộ M ng trong nhà thuê bao có th là m t m ng c c b ch ng h n nh m ng ộ ế ố ự ư ế LAN ho c có th không ph i là nh th trong tr ng h p m t k t n i tr c ặ ộ ữ ti p gi a m t modem và m t PC ho c m t card modem c m trong ADSL và bus máy tính.
ử ể ị 1.2 L ch s phát tri n ADSL
ừ ấ năm 1989, t
ườ ể ộ
ệ
ữ ạ ọ ầ ẫ ấ ở ừ ủ ệ Khái ni m ban đ u c a ADSL xu t hi n t ắ ự i khác thu c Bellcore. S phát tri n ADSL b t ng đ i h c Stanford và phòng thí nghi m AT&T Bell Lab năm ệ phòng thí nghi m
ệ ượ ử ệ ả ẩ ầ ệ J.W.Lechleider và nh ng ng ầ ở ườ tr đ u 1990. M u ADSL đ u tiên xu t hi n vào năm 1992 ầ Bellcore, s n ph m ADSL đ u tiên đ c th nghi m vào năm 1995.
ẩ ộ
ộ ơ ả Vào tháng 10 năm 1998, ITU thông qua b tiêu chu n ADSL c b n. ị ế Khuy n ngh G922.1 chi ti ượ ầ Ban đ u ADSL đ ế c nghiên c u
12
t ADSL fullrate. ứ ở ố ố ộ ố ứ ụ t c đ 1,5 Mbit/s thu và 16 kbit/s phát cho ng d ng MPEG1 quay s video (VDT). M t s thành viên trong
ị Vi Th Hu
ệ C07VT2
ự ậ ố
ọ
ệ
ễ
Báo cáo th c t p t
ệ t nghi p
ệ ư H c vi n công ngh B u chính Vi n thông
ọ ượ ư
ộ ơ
ề ố ướ ề ớ
ấ ẩ
ệ ể ậ ỏ
ượ ử ụ ẩ
ệ c đ a ra cho nghành công nghi p này g i đây là ADSL1. Sau đó, ADSL2 đ ờ ượ ồ phép 2 dòng MPEG1 đ ng th i đ c truy n t c đ cao h n 3 Mbit/s thu và ự ng v ADSL3 v i 6 Mbit/s 16 kbit/s phát . Vào năm 1993, s quan tâm h ỗ ợ thu và ít nh t 64 kbit/s phát h tr video MPEG2. Tiêu chu n ADSL ANSI ữ ượ ả t ra kh i khái ni m ADSL3. Thu t ng T1.413 phiên b n 1 phát tri n v c s d ng sau khi tiêu chu n ANSI T1.413 ADSL1, ADSL2, và ADSL3 ít đ thông qua.
ế ườ ố ố ộ ề Ti p theo đó d
ả ụ
ự ộ ệ ố ộ ỉ ị ạ ộ đ ng và sau đó ho t đ ng
ẩ ạ ỗ ợ ậ ữ ề ủ ấ
ệ
ỉ ệ ố ộ ự ợ
ể ả ổ ạ ộ ớ ng dây, v i gi ng dây thi
ề ủ ườ ạ ặ ơ
ớ ễ
ế ố
ộ ạ ơ ặ ớ ở ố ể ạ t c đ
ấ
ừ
modem trong băng tho i. RADSL có l ộ ể ả ề
ẫ ữ ạ ộ ạ
ơ ng dây thuê bao s t c đ đi u ch nh (RADSL) là ượ thu t ng áp d ng cho h th ng ADSL có kh năng xác đ nh dung l ng ở ố ạ ộ truy n c a m i m ch vòng m t cách t t c đ ả ấ ớ cao nh t phù h p v i m ch vòng đó. Tiêu chu n ANSI T1.413 cung c p kh ố ộ ề ỉ ế ậ ề t l p năng ho t đ ng t c đ đi u ch nh. Đi u ch nh t c đ th c hi n khi thi ớ ạ ố ả ằ ấ ượ ườ ng tín hi u thích h p đ đ m b o r ng t c đ i h n ch t l ị ữ ể ế ậ ộ ườ t l p có th duy trì trong nh ng thay đ i danh đ nh trên đ đ ẽ ự ộ ộ ấ ố ặ đ ng cung c p t c đ đ c tính truy n c a đ ng dây. Do đó RADSL s t ơ ẫ ố ơ ề t h n (suy hao ít h n, bit l n h n trên m ch vòng có đ c tính truy n d n t ơ ế ừ ạ ố ỗ ợ ố 7 đ n 10 i đa trong ph m vi t nhi u ít h n). RADSL h tr t c đ thu t ữ ừ ố ộ 512 đ n 900 kbit/s. Trên nh ng i đa trong ph m vi t Mbit/s và t c đ phát t ộ ạ ộ m ch vòng dài (5,5 km ho c l n h n). RADSL có th ho t đ ng ấ ệ ượ ả thu th p nh t kho ng 512 kbit/s và 128 kbit/s phát. RADSL m n khái ni m ộ ỉ ộ ề ủ ợ ạ ố i ích c a m t t c đ đi u ch nh t ể ấ ả ố ế ị ả t b có th đ m b o t c đ truy n d n cao nh t có th cho phiên b n thi ở ố ạ ỗ t c m i m ch vòng và cũng cho phép ho t đ ng trên nh ng m ch vòng dài ộ ấ đ th p h n.
Ứ ụ ủ 1.3 ng d ng c a ADSL
ậ ữ ượ ADSL xác l p cách th c d li u đ
ệ ườ ế ị ở ư
ườ ặ ạ ứ ữ ệ t b DSLAM ẫ ng. Chúng ta v n th ho c công s ) và thi tho i bình th ề b u đi n trên chính đ ọ ng g i các đ
ệ
ở ườ ấ ủ ứ ệ
ườ ả ở ụ ự Th c ch t c a ng d ng ADSL không ph i ả ạ ộ ạ ế ổ ấ ề ằ ở ệ ậ ộ
ấ ị
ư ậ ụ ữ ệ ứ
13
ằ ư ế ề ề ể ệ ư ả ặ ỹ c truy n gi a thuê bao (nhà riêng ệ ng dây đi n ng dây này là local loop. ữ ệ ề vi c truy n d li u ạ ậ đi/đ n t ng đài đi n tho i n i h t mà là t o ra kh năng truy nh p Internet ế ố ữ ệ ớ ớ ố vi c xác l p k t n i d li u t v i t c đ cao. Nh v y, v n đ n m i ằ ượ ử ặ Nhà cung c p d ch v Internet. M c dù chúng ta cho r ng ADSL đ c s ự ế ệ ụ ư d ng đ truy n d li u b ng các giao th c Internet, nh ng trên th c t vi c ậ ủ ạ ự i không ph i là đ c tr ng k thu t c a th c hi n đi u đó nh th nào l
ị Vi Th Hu
ệ C07VT2
ự ậ ố
ọ
ệ
ễ
Báo cáo th c t p t
ệ t nghi p
ệ ư H c vi n công ngh B u chính Vi n thông
ứ ườ ụ ậ
ộ ụ ộ ị ầ ớ i ta ng d ng ADSL cho truy nh p Internet ử ụ d ng các d ch v trên Internet m t cách nhanh
ệ ADSL. Hi n nay, ph n l n ng ố t c đ cao và s h n.ơ
ơ ế ạ ộ ớ 1.4 C ch ho t đ ng v i ADSL
ươ
ư còn ch a đ ườ ự ng t ộ ạ
ADSL tìm cách khai thác ph n băng thông t ố ừ ể ả ả ng dây n i t t k đ chuy n t
ườ ể
ớ ổ ổ ầ ố ng. Tuy nhiên, nó cũng có th chuy n t ố ạ ể ả ả ổ ươ ế ượ ử ầ c s i t ng đài n i h t. Ð ng dây này thuê bao t ở ế i d i ph t n s (frequency spectrum) chi m b i ầ ố i các t n s cao ử ổ ng đ i h n ch dành cho tho i. ạ Ðó là d i ph mà ADSL s
ườ ụ d ng trên đ ế ế ể ượ c thi đ ạ ộ cu c tho i bình th ả ơ h n d i ph t d ng.ụ
ổ ổ ầ ườ Hình 1. 3 Phân b ph t n trên đ ạ ệ ng dây đi n tho i
ả ầ ố ừ i 3400Hz.
ờ ạ ơ ả ử ụ ẽ
ớ Tho i c b n s d ng d i t n s t 300Hz t ạ ữ ệ ộ chúng ta s xem xét, tho i và d li u ADSL chia s cùng m t Bây gi ể ả ự ế ng dây thuê bao ra sao. Trên th c t c s d ng đ đ m , các Splitter đ ẫ ạ ườ ạ ẻ ượ ử ụ ề ng truy n.
ầ ố ạ ể ườ đ ả ữ ệ b o d li u và tho i không xâm ph m l n nhau trên đ Các t n s mà m ch vòng có th chuy n t
ố ượ ố i, hay nói cách khác là kh i sau: l ng d li u có th chuy n t
ể ả ộ i s ph thu c vào các nhân t ộ ạ ừ ổ ữ ệ ả
ườ ể ả ẽ ụ t ng đài n i h t. ng dây.
ng dây.
ệ ể Kho ng cách t ể ộ Ki u và đ dày đ ố ượ ể Ki u và s l ậ ộ M t đ các đ ố ố ng các m i n i trên đ ể ả ườ ng dây chuy n t ườ i ADSL, ISDN và các tín hi u phi
ạ tho i khác.
ườ ể ả ậ ộ M t đ các đ ng dây chuy n t ệ i tín hi u radio.
Ư ể ủ ớ 1.5 u đi m c a ADSL so v i PSTN & ISDN
ố
ệ ế ố ự ế ụ
ữ ệ ử ụ ạ ữ
14
ữ ệ ớ ế ị ệ ớ + PSTN và ISDN là các công ngh quay s (Dialup). + ADSL là "liên t c/alwayson" k t n i tr c ti p. + PSTN và ISDN cho phép chúng ta s d ng Fax, d li u, tho i, d t b khác. i Internet, d li u t i các thi li u t
ị Vi Th Hu
ệ C07VT2
ự ậ ố
ọ
ệ
ễ
Báo cáo th c t p t
ệ t nghi p
ệ ư H c vi n công ngh B u chính Vi n thông
ể ả ữ ệ ớ i d li u t
i Internet. ỳ ố ọ + ADSL ch chuy n t ỉ + PSTN và ISDN cho phép chúng ta tu ch n ISP nào mà ta mu n k t ế
n i.ố
ộ ướ i m t ISP đ nh tr c.
ị ặ
ề ớ ố ộ ớ i d li u v v i t c đ t
ệ t c đ c s 64kbps ho c 128kbps. i 8Mbps. ự i Internet khi chúng ta th c hi n cu c g i.
ộ ọ ể ự ẫ + ADSL k t n i chúng ta t ế ố ớ + ISDN ch y ạ ở ố ộ ơ ở + ADSL có th t ể ả ữ ệ + PSTN ng t truy nh p t ậ ớ ắ + ADSL cho phép v a s d ng Internet trong khi v n có th th c hi n ệ ừ ử ụ
ộ ọ ồ cu c g i đ ng th i.
ế ố ườ ằ ươ ng PSTN và ISDN b ng ph ứ ng th c quay
ờ + K t n i Internet qua đ ướ ộ ạ c n i h t. ố s có tính c
ườ ự ế ộ ế ố ch đ k t n i th ư ng tr c, nh ng
+ ADSL không tính c ướ ộ ạ c n i h t. + M c dù Modem ADSL luôn ở ế ố ệ ệ ẫ v n có th c n ph i th c hi n l nh k t n i Internet trên máy PC.
ặ ể ầ ị ự ư ể ượ ự ệ ạ ế c th c hi n cũng trên k t
ố ớ ị ụ ể
ườ ộ i (up to) 400kbps đình th
ư ượ ướ ấ ả + Các d ch v nh Fax và tho i có th đ ụ ố ữ ệ ớ n i d li u ADSL t i Internet. + Trên th c t ự ế ố , t c đ Download tiêu bi u đ i v i d ch v ADSL gia ạ ớ ng đ t t + Dùng bao nhiêu, tr c theo l u l ng s ử
ả ấ b y nhiêu. C u trúc c ử ụ ặ ờ
ế ố ườ ử ụ ẻ ế ố ụ d ng (Ho c theo th i gian s d ng). + Không h n ch s ng ạ i s d ng khi chia s k t n i Internet trong
m ngạ
15
ệ ấ ạ ử ụ 1.6 C u trúc m ng s d ng công ngh ADSL
ị Vi Th Hu
ệ C07VT2
ự ậ ố
ọ
ệ
ễ
Báo cáo th c t p t
ệ t nghi p
ệ ư H c vi n công ngh B u chính Vi n thông
ủ ệ ố ấ Hình 1. 4 C u trúc c a h th ng ADSL
ụ ể ế ị ượ ả Ki n trúc d ch v endtoend ADSL tiêu bi u đ c mô t trong hình
sau.
ế ẩ ạ Hình 1. 5 Ki n trúc m ng ADSL chu n
ồ Nó bao g m customer premises equipment (CPE) và các thi
ạ
ạ ạ ượ ạ ả c phân chia qu n lý t
ụ ấ ị
ế ị ỗ ợ t b h tr ả ADSL t i point of presence (POP). Network access providers (NAPs) qu n lý ả m ng lõi Layer 2 trong khi đó network service providers (NSPs) qu n lý i các incumbent m ng lõi Layer 3. Các vai trò này đ local exchange carrier (ILEC), competitive local exchange carrier (CLEC) và các nhà cung c p d ch v Internet Tier 1 and Tier 2 Internet Service Provider (ISP).
ự ạ
ộ ị ườ ng s b t bu c đ nh nghĩa l ng lai áp l c th tr ị ấ ị ụ ể
ố ộ ố ả ể ặ
ỡ ộ ể ụ ấ ị ẽ ắ ươ i m i quan Trong t ệ ệ ạ ủ ụ i c a các nhà cung c p d ch v ADSL, c th lúc đó m t s nhà h hi n t ả ấ cung c p NAP có th phát tri n thêm các kh năng Layer 3 ho c có kh năng ạ m r ng cung c p các d ch v qua m ng lõi.
ể ặ
ụ ặ
16
ắ ộ ớ ộ ơ ợ CPE có th là các PC ho c Workstation, Remote ADSL Terminating ể ử ư ộ Units (ATUR) ho c Router. Ví d nh m t khách hàng Nhà riêng có th s ặ ụ d ng m t PC đ n v i m t ADSL modem tích h p g n trên PCI card, ho c
ị Vi Th Hu
ệ C07VT2
ự ậ ố
ọ
ệ
ễ
Báo cáo th c t p t
ệ t nghi p
ệ ư H c vi n công ngh B u chính Vi n thông
ớ ế ế
ộ
c l ề ườ ươ ạ ng m i th
ng k t n i nhi u PC t ặ ế ố ợ ầ ộ ộ
ộ ộ ộ m t PC v i m t giao ti p Ethernet hay giao ti p Universal Serial Bus (USB) ượ ạ ố ớ ể ế ố ế i đ i v i đ k t n i đ n m t ADSL modem (ATUR) bên ngoài. Ng ừ các các khách hàng là các công ty th ớ ố user đ u cu i vào m t router v i ADSL modem tích h p ho c m t router và m t ATUR bên ngoài.
ộ ặ ạ ế ị ể T i ADSL POP, NAP tri n khai m t ho c nhi u thi
ồ ữ
ớ ể ế ố
ườ ế ặ
ế
ộ ị ế
ế ố
ặ
ơ ế ế ọ
ỡ ộ ừ ị
ặ ề ế t b DSLAM k t ễ ượ ấ ố ỡ n i cáp đ ng local loop gi a POP và CPE. Khi đ c c u trúc theo ki u m ắ ộ ể ố ư r ng Subtending, các DSLAM có th k t n i m t xích v i nhau đ t i u ế ế ố ụ ng ATM uplink. Các DSLAM k t n i tr c ti p ho c gián ti p qua hoá đ ậ ợ ế ạ ị ậ t b t p h p truy c p LAC (Local Access m ng WAN đ n m t thi ệ ấ ụ Concentrator), thi t b này làm nhi m v cung c p ATM grooming, PPP ể ế tunneling và Layer 3 termination đ k t n i khách hàng đ n các Local ể ượ c Centent ho c Cached Content. Service selection gateway (SSG) có th đ ể ự ự ặ ạ l a ch n n i đ n (Destination) theo i LAC vì th khách hàng có th t đ t t ế ụ ẽ ượ ầ c m r ng qua ATM core đ n yêu c u. T LAC/SSG các d ch v s đ NSP ho c IP network core.
ề ầ ủ
ố ế ị ầ t b đ u cu i DSL (DSL CPE).
ồ ố
1.6.1 Các thành ph n c a ADSL v phía khách hàng Bao g m: ồ + Thi + PC/LAN. + CPE Spliter. + M ch vòng thuê bao Thi ự ạ ế ị ầ t b đ u cu i khách hàng bao g m m t lo t các thi ệ ể
ế ệ ổ ữ ệ ể ứ ượ ạ c l
ượ ữ ệ ề ả ớ c nhi u hãng gi
ế ị ạ ộ t b , card giao ạ ườ ử ụ ti p th c hi n ch c năng chuy n đ i d li u ng i s d ng thành d ng tín hi u xDSL và ng i. DSL CPE tiêu bi u là PC NIC, DSL modem, DSL bridge, Router. ệ ạ Hi n t ớ ủ ạ ợ i thi u và chào ổ
ẩ i nh ng s n ph m này đang đ ớ ừ ạ ề hàng v i nhi u ch ng lo i phù h p v i t ng lo i khách hàng là cá nhân, t ầ ch c có nhu c u khác nhau.
17
ứ 3com:HomeConnect 3647, 4130. Alcatel: Speedtouch Home Ambit:T60M104/07. Jetstream IAD801. Cisco 677, 678..v.v. Lucent: DSL ACAP, DSL DMT.v..v. Cisco: 802/804, 1417 ADSL Router, 1600, 1700.v.v.
ị Vi Th Hu
ệ C07VT2
ự ậ ố
ọ
ệ
ễ
Báo cáo th c t p t
ệ t nghi p
ệ ư H c vi n công ngh B u chính Vi n thông
ạ ạ ế ị ầ t b đ u cu i ng CPESpliter: T i thi
ộ ử ụ ườ ử ụ i s d ng và t ả ằ ả ặ
ụ ủ ị ế ị ụ ạ ộ ị
ố ợ ự ọ ớ
ệ ầ ằ ầ ố i DSLAM nh m phân tách tín hi u t n s . CPE Splitter c n ph i h
ế ộ ộ
ế ố ớ ạ ộ ế ố ố i CO, k t n i ADSL s d ng hai b splitter khác nhau nh m đ m b o m t phân tách ố ề thông tin c a d ch v tho i truy n th ng và d ch v ADSL. B thi t b CPE Splitter này còn đ oc g i là Remote POTS splitter ph i h p v i POTS splitter ả ỗ ặ ạ đ t t ế ố ợ tr 03 giao ti p RJ11 : M t dành cho k t n i LocalLoop, m t cho k t n i ớ i DSL CPE và m t dành cho k t n i t t ế ố ệ i máy đi n tho i.
ầ ủ ả ứ Trong ph n này s l n l
ầ ắ ầ ừ ủ ừ ị ch c năng c a t ng thành ph n c a ụ ấ ẽ ầ ượ Modem ADSL t
ữ ọ phía ISP đ l c ra nh ng thành ph n c b n mà h
ụ ADSL, b t đ u t ở Chúng ta cũng xem xét ị ấ ể ử ụ s d ng đ cung c p d ch v ADSL. t mô t ớ i Nhà cung c p d ch v Internet. ầ ơ ả ể ọ
1. Modem ADSL
ể ế ị ứ ộ ậ ặ
Modem ADSL có th là thi (Line Card to be inserted in DSLAM at Central Office). Nó cung c p truy
ượ ấ ặ ồ t b đ ng đ c l p ho c là or PCcard ấ ượ ấ c c p c c p ngu n b bi n đ i DC ho c AC bên ngoài (tr PCcard đ
ượ ấ nh p d li u t c đ cao cho khách hàng qua ATUR. Modem đ ngu n t ừ t ậ ữ ệ ố ộ ổ ồ ừ ộ ế PC, USB modem đ
ệ ừ USB port) ườ ng:
ồ ừ c c p ngu n t Các giao di n khách hàng thông th – 10/100BaseT Ethernet – ATMF 25 Mbit/s – V.35 – USB (Universal Serial Bus) (Power drawn from USB bus)
ạ
i thi
ộ
t b t ng đài n i h t. ế ệ ệ ậ ử ườ ườ ế ầ ớ ế ố ố ớ ng dây này n i t ỹ ạ t trên đ ọ ệ ng dây đi n tho i (còn g i là local loop) ộ ạ Modem ADSL s d ng ử ụ ạ ượ ố ộ c t c đ ả ng v i kho ng
ườ Modem ADSL k t n i vào đ ế ị ổ ườ và đ ế ợ k t h p m t lo t các k thu t x lý tín hi u tiên ti n nh m đ t đ băng thông c n thi ữ cách t
ằ ạ ng dây đi n tho i thông th ộ ạ i vài km gi a thuê bao và t ng đài n i h t. ậ ề ớ Modem ADSL ho t đ ng b ng cách v n hành cùng lúc nhi u Modem,
18
ỗ ổ ằ ầ ạ ộ ử ụ ể trong đó m i Modem s d ng ph n băng thông riêng có th .
ị Vi Th Hu
ệ C07VT2
ự ậ ố
ọ
ễ
ệ
Báo cáo th c t p t
ệ t nghi p
ệ ư H c vi n công ngh B u chính Vi n thông
ệ ử ụ ủ ỏ Hình 1. 6 Mô ph ng vi c s d ng băng thông c a Modem ADSL
ỉ ỏ ộ ố ươ
ấ ấ ể ẻ ề ạ ộ ư ng đ i, nh ng qua đó ta có ho t đ ng song
ấ ộ ố ộ ấ i đa và cung c p m t t c đ r t cao.
ể ệ S đ trên đây ch mô ph ng m t cách t ử ụ th nh n th y ADSL s d ng r t nhi u Modem riêng l song đ khai thác băng thông t ở ẻ ọ ng k s c đen
ể ớ ơ ồ ậ ể ỗ ườ M i đ ầ ố
ặ ể ỗ
ậ ơ ỉ
c v n hành ch trên m t con chíp đ n. L ể ể ụ ặ i ph thu c vào các đ c đi m c a đ
ề ả ế
ể ẳ ễ ừ ạ
ồ ặ ạ ữ ệ ơ i truy n t ng l
i đ ặ ở ả
ố ạ ộ ộ trên th hi n m t Modem và chúng ho t đ ng ạ ự ế ạ i 255 Modem ho t có th t t i các t n s hoàn toàn khác nhau. Trên th c t ả ầ ử ụ ệ ở ộ ườ ộ ch ADSL s d ng d i t n ng ADSL. Ði m đ c bi đ ng trên m t đ t ạ ớ ấ ả ủ ố ừ i 1.1MHz trong 10MHz c a băng thông tho i. T t c 255 s t 26kHz t ộ ữ ệ ượ ượ ng d li u mà Modems này đ ỗ ườ ủ ộ ng dây m i Modem có th truy n t ộ ệ ộ ố ạ ầ ố i t n s mà Modem đó chi m. M t s Modem có th không làm vi c m t t ộ ư ở ệ ự ngu n tín hi u bên ngoài ch ng h n nh b i m t chút nào vì s gây nhi u t ở ế ườ ồ ng dây (local loop) khác ho c ngu n phát vô tuy n nào đó. Các Modem đ ở ơ ề ả ượ ườ ầ ố c ít d li u h n b i lý do t n s cao h n thông th ộ ệ ớ ự ố ầ t n s càng cao thì s suy hao càng l n, đ c bi t là trên m t kho ng cách dài.
ự ế ồ ạ ơ ả
ợ ẵ
ầ
ư t (Nh thi ổ Modem ADSL trên th c t g m 2 lo i c b n: ả ứ Modem ADSL thông minh b n thân nó đã tích h p s n các giao th c ặ ế ị ề t b Modem ADSL Router ho c Modem ỉ ệ ự c s d ng k t n i qua c ng Card Ethernet 10/100Mb) nên ch vi c l a
ụ ộ ệ ề
ấ ạ ộ ế
ế truy n thông c n thi ượ ử ụ ế ố đ ọ ch n và khai báo VPI/VCI cho Modem. ả ứ ầ ể ể ặ ả
ề ư ậ ầ ệ ấ ắ ứ ề ứ ạ ờ
ẵ
ỉ ế ự ử ụ ụ ộ ườ ế
ự ủ Modem ADSL th đ ng thì ph i ho t đ ng d a trên h đi u hành c a ộ ạ máy tính đ cung c p các giao th c c n thi t. Các lo i Modem này b t bu c ế ậ ề t l p các giao th c PPP, ph i cài đ t ph n m m đi u khi n Modem và thi ơ ỏ VPI/VCI. Vi c c u hình nh v y ph c t p và đòi h i th i gian nhi u h n. ơ Ch có Windows 98SE, Windows ME và Windows 2000/XP là có cài s n c ự ch th c thi ATM, vì th ng i ta ít s d ng các Modem th đ ng trên th c . ế t
ứ ầ ỗ ợ ế M c dù các Modem thông minh có h tr các giao th c c n thi
19
ể ượ ệ ề c dùng cho các h đi u hành nói trên. Các Modem th ặ ẫ chúng v n có th đ ư t nh ng ụ
ị Vi Th Hu
ệ C07VT2
ự ậ ố
ọ
ễ
ệ
Báo cáo th c t p t
ệ t nghi p
ệ ư H c vi n công ngh B u chính Vi n thông
ặ
ướ ể ượ ủ ủ ể ắ ạ ả ẳ
ạ ả ứ ầ
ơ ế ỗ ợ ằ ệ ề ề ầ ỉ ả ệ ể ố ớ ộ c s n đ ng có th n i v i PC thông qua giao di n USB, ho c có th đ ấ i d ng PCI Card đ c m th ng trên b ng m ch ch c a PC. xu t d ạ ệ Vi c khai thác giao th c ATM không có nghĩa là c n ph i có Card m ng ATM cho PC đó ch là c ch h tr b ng ph n m m trong h đi u hành.
ế ố Hình 1. 7 K t n i Modem ADSL
ạ 2. M ch vòng / Local Loop
ườ ỉ ệ ạ ng dây đi n tho i bình
ườ ố ừ ị ạ ớ th
ể i công ty đi n tho i. ữ ườ
ừ ổ ế ệ ữ ậ 'Local loop' là thu t ng dùng đ ch các đ ệ ườ ử ụ v trí ng i s d ng t ng n i t ậ ệ ấ Nguyên nhân xu t hi n thu t ng local loop đó là ng ườ ng dây mà n u nhìn t ệ i nghe (đi n ạ t ng đài đi n tho i
ế ố ộ ạ ượ ạ tho i) đ c k t n i vào hai đ ạ thì chúng t o ra m t m ch vòng local loop.
ầ ừ ấ ị 1.6.2 Các thành ph n ADSL t ụ phía nhà cung c p d ch v
ạ ầ ơ ả ủ
ị ấ ụ ồ ầ ọ
ợ ạ ộ ậ
20
Hình 1. 8 Các thành ph n c b n c a m ng ADSL Ph m vi Nhà cung c p d ch v g m có các thành ph n quan tr ng: ậ B t p h p truy c p Aggregator DSLAM DSL Access Multiplexer. BRAS BRoadband Access Server. POTS spliter hay CO Spliter. ISP Internet Service Provider.
ị Vi Th Hu
ệ C07VT2
ự ậ ố
ọ
ệ
ễ
Báo cáo th c t p t
ệ t nghi p
ệ ư H c vi n công ngh B u chính Vi n thông
ộ ậ ợ ậ 1. B t p h p truy c p Aggregator
ợ ậ ụ ậ t b có nhi m v t p trung các k t n i v
ể ứ ệ ế ố ậ
ế ị B t p h p truy c p là thi ả ươ ế ừ
ề ả ể ặ ạ i qua m ng tr c t
ố
ế ố ẽ ế ị ầ ế ừ ế ế ố ề ng th c gi m thi u k t n i logic. Aggregator t p trung ộ ợ ạ ồ ổ i thành m t các DSLAM r i t ng h p l ủ ứ ố ụ ớ ế i k t cu i th hai c a các ử ụ d ng t b đ u cu i s chi m nxPVC trên n thi
ụ ạ ộ ậ trung tâm theo ph ế ố các k t n i logic (các PVC) đ n t ộ ho c m t vài PVC đ truy n t ế k t n i logic đó (ISP, headquarter, offices.v.v). N u không s ớ Aggregator thì v i nxPVC đ n t m ng tr c.
ấ ế ố ụ ẽ ộ ị ố ư ụ ạ ậ ị
ấ Thông qua Aggregator, nhà cung c p d ch v s cung c p cho khách hàng các d ch v DSL nh truy c p internet t c đ cao, k t n i m ng riêng ả o, Video on Demand, Video Broadcast, elearning,..vv.
ạ ỗ ợ ậ ợ ể ạ H tr đa d ng các lo i giao ti p LAN/WAN đ thu n l
ệ ế i cho vi c ế ố ớ k t n i v i các Router, DSLAM: Ethernet/ Fast/ GigaEthernet, Serial, HSSI, ISDN, T3/E3, OC3/STM1, OC12/STM4, ...vv.
ớ ấ ả ứ ộ ậ
ượ đ
ồ ả ể
t. ậ ươ ử ng x ng v i vai trò là b t p trung, ch p nh n Kh năng x lý cao t ế ố ớ ừ c hàng ngàn k t n i t phía khách hàng. i t H tr ATM, MPLS, IP, QoS, CoS, L2TP ạ ế H tr kh năng x p ch ng, phân nhánh cho phép tri n khai linh ho t ế ấ c u hình m ng khi c n thi
ớ ẩ ầ ươ ng thích v i các dòng s n ph m c a các hãng khác.
ậ ủ ủ ế ố ả ả ợ ấ ả ỗ ợ ỗ ợ ạ ả Kh năng t Vai trò c a Aggregator là t p h p t
ớ ộ ể ề ậ
ộ ể ớ ồ
ả ạ ế ố
ộ ườ ể ộ
ượ ự
ể ạ ị
i Aggregator. Thi ộ ặ ế ị ạ
ộ t b Aggregator có th là m t thi ượ c thi t b m ng chuyên đ ệ ệ ứ ợ ể ự ộ
ấ
ụ ấ ộ
ạ ế ậ ặ ẽ ự ố
21
t l p m t liên n i (route) t ế ị ể ượ ụ ấ ị t c các k t n i o logic vào trong ợ ấ ồ t các m t đi m logic, đi u này cũng đ ng nghĩa v i Aggregator t p h p t ề ớ ụ i m ng tr c. V các phiên PPP vào m t đi m sau đó m i d n lên UPlink t ỗ ố ượ ộ ng k t n i PPP là căn b n m i thuê bao có m t phiên PPP tuy nhiên s l ớ ặ ớ ạ ỗ ế ố i h n trên m i k t n i DSL. V i đ c tính này cho phép khách hàng không gi ẻ ng xDSL đ đi ra khác nhau trong cùng m t văn phòng chia s cùng m t đ ạ c xác th c (Authentification) sau đó ngoài m ng Internet. Các phiên PPP đ ế ị ế ị ượ ế t b đ nh c k t thúc t đ ế ế ế t k cho tuy n đa ch c năng, ho c là m t thi ự ệ ậ vi c t p h p các băng r ng. Aggregator có th th c hi n vi c xác th c ở Authentification, C p phép (Authorization) hay tính toán (Accounting) b i ị ượ ủ m t RADIUS server đ t trên m ng c a nhà cung c p d ch v . Sau khi đ c ế ừ ộ nhà khách hàng đ n xác th c, Aggregator s thi ặ c đ t bên nhà cung c p d ch v Internet. Các thi t b Aggregator có th đ
ị Vi Th Hu
ệ C07VT2
ự ậ ố
ọ
ệ
ễ
Báo cáo th c t p t
ệ t nghi p
ệ ư H c vi n công ngh B u chính Vi n thông
ạ ế ị ụ t b DSLAM ngay t
ự ấ ế ố ế
ế ị
ặ ạ ề
ư ươ ườ ậ ặ ạ ể ượ ị c nh thi c i các POP cung c p d ch v ho c có th đ ặ ị ướ ở ứ m c d đ t t a khu v c trung tâm vùng và k t n i đ n các DSLAM i ớ ệ ố ẽ ế ợ ế t b Aggregator s k t h p v i h th ng thông qua giao ti p WAN. Các thi RADIUS đ t t i Trung tâm đi u hành cho phép qu n lý AAA cho các khách hàng DSL nh ph ả ng pháp truy c p Internet bình th ng.
ộ 1.6.3 B ghép kênh truy c p ậ DSLAM
ộ ấ ế
ự ườ ổ ng thuê bao riêng l ứ t b t p trung các đ ế ố DSLAM là b ghép kênh có ch c năng tr c ti p cung c p c ng k t n i ẻ ể ẩ đ đ y
ế ị ậ i. i khách hàng. Đây là thi ượ ạ c l
ể ậ
ế ố ộ ế ố ể
ườ ng đ
ượ ố ớ c n i t ể ế ớ i BRAS vì BRAS có th
ớ t ứ lên m c trên và ng ề ế ị ộ ợ t b DSLAM có th t p h p nhi u k t n i thuê bao ADSL có M t thi ợ ụ ạ ề ớ l i hàng trăm thuê bao và t th nhi u t i trên m t k t n i cáp quang. S i ế ị ọ t b g i là BRAS Broadband Access i thi cáp quang này th ư ể ố ự Server, nh ng nó cũng có th không n i tr c ti p t ượ ặ ạ ấ ứ c đ t t đ i b t c đâu.
ế ố ơ ả ầ Hình 1. 9 Mô hình k t n i các thành ph n ADSL c b n
ổ ế ị ặ ở t b đ t DSLAM là thi
ố ứ ể ề ộ ướ ớ phía t ng đài, là đi m cu i c a k t n i ADSL. ạ i các m ch ố ủ ế ố ng t
ế ố ậ ả ạ ượ ầ ộ c m t s yêu c u sau:
ộ ố ể ỗ ợ ạ ứ ề ố Nó ch a vô s các Modem ADSL b trí v m t phía h vòng và phía kia là k t n i cáp quang. B ghép kênh truy c p ph i đ t đ ụ H tr MPLS, IP routing QoS cho phép tri n khai nhi u lo i ng d ng
qua xDSL
ế ị ầ ạ ố
ng thích v i nhi u lo i thi ấ ề ở ề ả t b đ u cu i khách ả
ố
ế ạ ộ đa d ng các lo i giao ti p uplink băng r ng DS3/E3,
22
ẩ ề ỗ ợ H tr nhi u chu n DSL: ADSL, SDSL, IDSL, RADSL, VDSL.v.. ươ ớ ươ ả ng t Kh năng t ủ ề hàng DSL CPE c a nhi u hãng s n xu t m ra cho khách hàng nhi u kh ế ị ầ ọ ự năng l a ch n thi t b đ u cu i. ạ ợ ỗ H tr OC3/STM1, ..vv.
ị Vi Th Hu
ệ C07VT2
ự ậ ố
ọ
ệ
ễ
Báo cáo th c t p t
ệ t nghi p
ệ ư H c vi n công ngh B u chính Vi n thông
ạ ườ ng: ATM/STM1, 34 Mbit/s E3, n x 2
ả ậ ế ồ
Kh năng ng d ng các k thu t phân nhánh, x p ch ng...vv cho phép
ệ Các giao di n m ng thông th Mbit/s (E1) và Ethernet 10/100BaseT. ứ ạ ỹ ổ ấ ể ạ ụ tri n khai linh ho t khi thay đ i c u trúc m ng.
ấ ề ắ ắ ọ
ả ộ
ể ự C u hình nhi u khe c m có th l a ch n. Có các khe c m cho các card ấ ATUC và b chia (POTS/ISDN), khe cho card qu n lý, có 12 khe cho c p ngu n.ồ
ế ế ự ế ố
ệ i h n c a các Loop trong công ngh DSL do đó các DSLAM th ả ườ ng đ
ị ỗ i các CO. DSLMA là thi
ượ ự ớ
ng đ ế ự ả ậ ỹ
ả ẩ ả ả
ự ế ị t b này ph i ch t o ra các s n ph m có kh năng ch u l ượ ả ể ầ ẩ Vì ADSL k t n i tr c ti p đ n Local Loop, ngoài ra vì kho ng cách ượ c i SinglePointofFailure cho ặ ườ c đ t ầ i qu n lý k thu t do đó h u h t các nhà ị ỗ ấ i r t ỗ c h
ớ ạ ủ gi ặ ạ ế ị đ t t t b không ch u l ộ ộ ố m t s khách hàng l n tr c thu c khu v c. DSLAM cũng th ườ ạ i các khu v c CO không có ng t ế ạ ấ ả s n xu t thi ự ố ề ạ ằ cao nh m gi m thi u các s c v m ng. Các tiêu chu n sau c n đ tr : ợ
ANSI T1.413 Issue2 (ADSL over POTS). ITU G.992.1 Annex A. ITU G.992.2(Glite). ITU G.994.1(G.hs).
3. Thi t bế ị BRAS
ữ Broadband Access Server (BRAS) là thi
ộ ề
ể ể ế ị t b BRAS có th ph c v cho nhi u DSLAM. ượ
ậ ế ị ặ ụ ụ ề ữ ệ ể
ả ả
ư ố
ứ ỉ
ể ạ ắ ươ ả ố
ệ ượ ế ố ử ụ ự ể t b đ t gi a DSLAM và POP ủ Các giao c a ISP. M t thi ế ố ề ứ c đóng gói đ truy n d li u thông qua k t n i ADSL, th c truy n thông đ ứ ướ ả ạ ở ủ ụ i các giao th c đó tr c vì v y m c đích c a BRAS là m gói đ hoàn tr l ớ ượ ế ố ủ i ISP đ c khi đi vào Internet. Nó cũng đ m b o cho k t n i c a chúng ta t ặ ố chính xác gi ng nh khi chúng ta s d ng Modem quay s ho c ISDN. ế ố ớ i ADSL không ch rõ các giao th c đ ư Internet. Ph BRAS s d ng đ cho k t n i th c hi n đ ử ụ ượ ử ụ c s d ng đ t o thành k t n i t ộ ử ụ ng pháp mà PC và Modem s d ng b t bu c ph i gi ng nh c.
4. CO Splitter (POTS splitter)
ể ủ ả ầ ượ ề ố ạ Đ phân chia d i t n c a tho i truy n th ng và ADSL và đ
ặ ớ
23
ấ ặ c đ t ấ trong DSLAM ho c bên ngoài đi kèm v i DSLAM trong quá trình cung c p ụ ị d ch v . ế ị Thi t b này cung c p:
ị Vi Th Hu
ệ C07VT2
ự ậ ố
ọ
ệ
ễ
Báo cáo th c t p t
ệ t nghi p
ệ ư H c vi n công ngh B u chính Vi n thông
ữ ườ ệ ạ ng dây cáp đ ng và nút đi n tho i
ọ ọ
ặ ạ ặ ồ • L c thông cao gi a đ ầ ố ấ ệ • L c ra tín hi u POT/ISDN t n s th p ừ ệ • Ch n các impulse noise t đi n tho i ho c công t c trong modem
ấ ắ ổ ở ADSL do chuông, nh p chuông, nh c máy và thay đ i tr kháng
ồ
ấ ữ ệ ầ ố ọ ọ
ệ ệ ạ ả ị • L c thông th p gi a cáp đ ng và nút ADSL • L c tín hi u t n s cao ấ • Ch n các tín hi u modem ADSL đi vào máy đi n tho i làm gi m ch t
l
ng dây (ví d : handset, fax, voiceband, modem etc.) ặ ụ ộ ặ ượ ng đ ự ụ ườ • Tích c c ho c th đ ng
ệ ố ầ ả 1.6.4 Thành ph n qu n lý h th ng ADSL
ả ề ượ c truy n qua kênh overhead trong khung ADSL
ự
ấ ượ ỗ ự ấ ng, l ả i, b o an
ả
• Thông tin qu n lý đ • D a trên SNMP ả ồ • Bao g m: Qu n lý xây d ng c u hình, ch t l • 2 ki u qu n lý ỗ
ệ i ch qua giao di n V.24
ử ụ
ụ
ừ ể ề ệ ố ề ể – T i chạ ậ – T p trung ỗ ạ ả • Qu n lý t ả – Qu n lý 1 DSLAM ườ – Th ả – Đ qu n lý t
ng s d ng 1 PC xách tay ể ộ ả • Qu n lý trung, qua m t b ng đi u khi n chuyên d ng xa nhi u h th ng ề ả ứ 1.7 Các giao th c truy n thông
ẽ ứ ề ề ượ ử ụ c s d ng
trên k t n i ADSL.
ế ố ử ụ ứ ữ ướ D i đây s trình bày v nh ng giao th c truy n thông đ ế ố Khi k t n i vào Internet, chúng ta s d ng các giao th c ch y
ể ẳ ạ
ứ ượ ử ụ ậ ư ố ớ ạ ở ầ t ng ở c s d ng b i các ố
ậ v n chuy n TCP/IP (ch ng h n nh HTTP giao th c đ ể Web Browser). Quá trình này là gi ng nhau v i các ki u truy nh p quay s qua PSTN, ISDN và ADSL.
ố ể
ọ ể ể
ườ
ậ ữ ệ ậ ẩ ậ ử ụ Khi quay s PSTN/ISDN đ truy nh p vào Internet, chúng ta s d ng ư ườ ng ượ c
24
ế ố ể ậ ứ giao th c g i là PPP đ v n chuy n d li u TCP/IP và ki m tra cũng nh ẩ ự xác th c tên và m t kh u ng ượ ử ụ đ ử ụ ở ứ s d ng i truy nh p. Trong ADSL, PPP cũng th ậ c s d ng đ ki m tra tên và m t kh u truy nh p, và ATM thì luôn đ ư ướ ể ấ K t n i đi n hình nh d ậ ể ể ấ m c th p nh t. i đây :
ị Vi Th Hu
ệ C07VT2
ự ậ ố
ọ
ễ
ệ
Báo cáo th c t p t
ệ t nghi p
ệ ư H c vi n công ngh B u chính Vi n thông
ứ ể ộ Hình 1. 10 Các giao th c đi n hình đ ế ố c s d ng khi m t PC k t n i
ử ụ ượ ử ụ ệ Internet s d ng công ngh ADSL
ượ ử ụ ư c s d ng nh là công c
ậ i cho ADSL
ế ố ừ ả
ủ Vai trò c a ATM ATM Asynchronous Transfer Mode đ ở ứ ể ả ạ ố ớ ể ặ ở ấ ứ ạ b t c đâu trên m ng. Có hai tham s
ọ ế ậ ấ ộ ụ ề m c th p. Lý do vì đó là cách thu n ti n và m m DSLAM ố ể ả t l p c u hình m t cách chính xác trên Modem ADSL đ đ m
ả ế ố ạ ớ ệ ấ chuy n t ẻ ố d o đ i v i các công ty tho i mu n kéo dài kho ng cách k t n i t ớ i BRAS giúp h có th đ t BRAS t ầ c n ph i thi ả b o k t n i thành công t
ườ ậ
ả ng o. ả ạ ậ ứ i m c ATM v i DSLAM: VPI the Virtual Path Identifier nh n d ng đ ạ VCI the Virtual Channel Identifier nh n d ng kênh o.
ể ư ượ ủ Vai trò c a PPP ứ PPP là giao th c dùng đ v n chuy n l u l
ặ ế ố ế ợ
ẩ ậ ọ i ISP d c ự xác th c ớ i ta dùng PPP v i
ứ ự ệ ế
ự ệ ằ
ượ i ISP. B ng cách đó, ISP bi t đ
ế ớ ự ằ ượ i đã đ
ớ ể ậ ng Internet t ế ố ẽ theo các k t n i Modem và ISDN. PPP k t h p ch t ch các y u t ườ ể ki m tra tên/m t kh u và đó là lý do chính mà ng ADSL. ự ặ ư ự M c dù BRAS th c thi giao th c PPP và ti n hành vi c xác th c, nh ng th c ơ ở ữ ệ ậ ệ c th c hi n b ng cách truy nh p vào các c s d li u khách ra vi c đó đ ế ố ế ượ ằ ặ ạ c r ng các k t n i do BRAS hàng đ t t ớ ơ ở ữ ệ ị ị đ nh tuy n t c xác th c thông qua giao d ch v i c s d li u riêng ủ c a ISP.
ườ ử ụ ứ Thông th ng ADSL s d ng hai giao th c chính là :
25
PPPoE PPP over Ethernet Protocol.
ị Vi Th Hu
ệ C07VT2
ự ậ ố
ọ
ệ
ễ
Báo cáo th c t p t
ệ t nghi p
ệ ư H c vi n công ngh B u chính Vi n thông
PPPoA Point to Point Protocol over ATM.
ữ ứ Ngoài ra có 2 giao th c khác n a là RFC 1483 (Bridged) và RFC 1483
(Routed).
1. PPP over ATM (PPPoA)
ế ị Đ c dùng trong các thi t b : Internal ADSL Modem, USB modem
ặ ượ ho c ADSL router
ư ể
ầ ử ụ ệ ầ ả ấ Các u đi m: + S d ng băng t n hi u qu nh t (ít thông tin mào đ u s d ng trong ử ụ
ệ
vi c đóng khung) ư ầ ả
ấ ặ ể ề ả ầ + G n nh là gi + Các nhà s n xu t PC có th cài đ t ph n c ng và ph n m m có liên
ướ ấ i pháp có chi phí th p nh t ầ ứ ấ c khi bán hàng quan tr
ỉ ị ộ ả
ả ấ
ứ ặ ầ ứ ể c đi m: ềm ho c ph n c ng c a PC ph i có ch c năng SAR
ủ ả ộ ế ố ử ụ ng s d ng trên m t k t n i ADSL
ố ượ ầ
+ Có kh năng cung c p đ a ch IP đ ng ấ + PPP cung c p tính năng b o an (PAP/CHAP) ượ Nh (cid:0) Ph n mầ (cid:0) M t đ i t ộ ố ượ (cid:0) C u hình đ i t ử ụ ng s d ng (cid:0) VPI/VCI cho ADSL PVC (cid:0) S d ng User ID và Password cho NSP
CO
CPE
ử ụ ISP
ATM VC
IP Router
ATM/DSL Internal
DSLAM
TCP
TCP
IP
IP
PPP
PPP
AAL5
AAL5
ATM
ATM
ATM
Sonet/SDH
xDSL
26
ị Vi Th Hu
ệ C07VT2
ự ậ ố
ọ
ệ
ễ
Báo cáo th c t p t
ệ t nghi p
ệ ư H c vi n công ngh B u chính Vi n thông
Hình 1. 11 PPPoA (RFC 2364)
2.
PPP over Ethernet (PPPoE)
ầ
ế ủ ế PC đ n b đ nh tuy n c a ISP
ế PC đ n modem
ế ố ừ ế ủ ộ ị ế modem đ n b đ nh tuy n c a ISP
u đi m:
ề ể
ộ ộ ế ố ỗ ợ i s d ng chung m t k t n i ADSL
ề ấ
ử ụ
ườ ử ụ ụ ự ể ự ọ ụ ộ ọ ị ị ầ ứ ế PPPoE yêu c u h u h t các giao th c đóng khung: + PPP trên PC đ b o an k t n i t ộ ị ế ố ử ể ả + PPPoE k t n i t ế ố ừ + RFC 1483 k t n i t Ư ể + PPPoE có th ghép nhi u phiên PPP trên m t ATM PVC + H tr nhi u ng ườ ử ụ + PPP cung c p tính năng b o an (PAP/CHAP) ả + S d ng màn hình dialup quen thu c ộ + Ng i s d ng có th l a ch n d ch v (L a ch n d ch v m t cách
đ ng)ộ
ượ ể c đi m:
ả
ệ ứ c cài đ t giao th c PPPoE (ch a đ ầ
ư ượ ể ệ ạ ề ở ờ ề ể c QoS ( th i đi m hi n t i)
ế ị ấ
t b phía khách hàng c trang b Card Ethernet
Nh + S d ng băng t n ADSL không hi u qu ầ ử ụ + PC c n ph i đ ặ ẩ ả ượ ầ c chu n hoá) + PPPoE yêu c u cài đ t b sung ph n m m đi u khi n lên PC ặ ổ ầ + PPPoE không đ m b o đ ả ả ượ + PPPoE không h tr cu c g i đ n ỗ ợ ộ ọ ế C u hình thi +PC ph i đ ị ả ượ +VPI/VCI cho ADSL PVC trên ADSL modem
CO
CPE
ISP
ATM VC
IP Router
DSL Modem
DSLAM
TCP
TCP
IP
IP
PPP
PPP
1483
1483
AAL5
PPPoE
PPPoE
AAL5
ATM
ATM
Ethernet
Ethernet
ATM
Sonet/SDH
xDSL
10Base-T
27
ị Vi Th Hu
ệ C07VT2
ự ậ ố
ọ
ệ
ễ
Báo cáo th c t p t
ệ t nghi p
ệ ư H c vi n công ngh B u chính Vi n thông
Hình 1. 12 PPPoE (RFC 2516)
3. LLC Bridge
CO
CPE
ISP
ATM VC
IP Router
DSLAM
DSL Modem
TCP
TCP
IP
IP
Enet Bridging
1483
1483
AAL5
AAL5
Ethernet
Ethernet
ATM
ATM
ATM
Sonet/SDH
xDSL
10Base-T
Hình 1. 13 RFC 1483 (Bridged)
ử ụ ứ ớ S d ng trong modem ADSL ngoài v i giao th c đóng khung RFC
1483.
ể ủ ả Hi n nay đ ử
c tri n khai trong các s n ph m c a SBC và Pac Bell s ệ ầ ng cá nhân và doanh nghi p.
ượ ệ ố ượ ụ d ng cho các đ i t Ư ể u đi m:
(cid:0) ể ộ
ượ ề RFC1483 có th ghép nhi u phiên trên m t ATM PVC ể c đi m: Nh
(cid:0) ả ị ạ ạ i khung Ethernet
(cid:0) ADSL Modem ph i đ nh d ng l ượ ử ụ ườ ng đ
28
(cid:0) ớ c s d ng v i Static IP ườ ử ụ ế ị Th ấ t b phía ng i s d ng C u hình thi
ị Vi Th Hu
ệ C07VT2
ự ậ ố
ọ
ễ
ệ
Báo cáo th c t p t
ệ t nghi p
ệ ư H c vi n công ngh B u chính Vi n thông
(cid:0) ả ượ PC ph i đ c trang b Card Ethernet
ủ ả ị Ph i khai báo VPI/VCI cho DSL PVC c a ADSL modem
CO
CPE
4. LLC Route ISP
ATM VC
IP Router
DSLAM
DSL Modem
TCP
TCP
IP
IP Routing
IP
1483
Encap.
AAL5
AAL5
Ethernet
Ethernet
ATM
ATM
ATM
Sonet/SDH
xDSL
10Base-T
ử ụ ắ Hình 1. 14 RFC 1483 (Routed) ộ ị S d ng trong: b đ nh tuy n ADSL c m ngoài
ứ ớ
ế ắ ẩ ủ ả
ượ ử ế ộ c s . Ch đ này đ ệ ụ d ng trong các Modem ADSL c m ngoài ng v i RFC 1483. Nó hi n đang ượ ử ụ c s d ng trong các s n ph m c a SBC và Pac Bell. đ Ư ể u đi m:
ể ộ ề RFC1483 có th ghép nhi u phiên trên m t ATM PVC
ượ ể c đi m:
ạ ả ị i khung Ethernet
ươ ỉ ử ụ ng s d ng ph ng th c đ a ch IP Static
ế ị t b phía CPE
ị c trang b Card Ethernet
ủ Nh (cid:0) Modem ADSL ph i đ nh d ng l ạ (cid:0) Th ứ ị ườ (cid:0) C u hình thi ấ (cid:0) PC ph i đ ả ượ (cid:0) VPI/VCI cho DSL PVC c a ADSL modem
ố ươ ữ ạ 1.8 M i t ệ ng quan gi a đi n tho i và ADSL
ừ ậ ạ ừ ADSL cho phép cùng lúc v a truy nh p Internet t c đ cao l
29
ế ị ể ự ệ ọ ườ ố ng dây đó. Thi ộ i v a có ụ t b chuyên d ng ộ th th c hi n cu c g i cũng trên đ
ị Vi Th Hu
ệ C07VT2
ự ậ ố
ọ
ệ
ễ
Báo cáo th c t p t
ệ t nghi p
ệ ư H c vi n công ngh B u chính Vi n thông
ượ ử ụ
ể ạ ư ậ ườ ặ ầ ố c s d ng đ tách riêng các t n s cao dùng cho ADSL và các ạ ườ i ng đ t các Splitters t i ta th
ng dây phía thuê bao và phía DSLAM. ế ể
ệ ầ ố ấ ế ổ c chuy n đ n máy đi n tho i còn ượ c
30
Splitters đ ầ ố ấ t n s th p dùng cho tho i. Nh v y, ng ỗ ầ ủ ườ m i đ u c a đ ạ T i phía thuê bao, các t n s th p đ ạ ầ ố ầ ố ể ế ạ ạ ạ ầ ố ấ ượ các t n s cao đi đ n modem ADSL. T i các t ng đài, các t n s th p đ chuy n sang m ng tho i PSTN còn các t n s cao đi đ n ISP.
ị Vi Th Hu
ệ C07VT2
ự ậ ố
ọ
ệ
ễ
Báo cáo th c t p t
ệ t nghi p
ệ ư H c vi n công ngh B u chính Vi n thông
ƯƠ
CH
Ử
NG 2 Ắ
Ặ
QUY TRÌNH ĐO TH VÀ L P Đ T THUÊ BAO ADSL
ấ ượ ồ ạ ướ 2.1 Các phép đo đánh giá ch t l ng m ng cáp đ ng tr c khi
ể tri n khai ADSL
ệ
ở ị ệ ở ữ ả ớ ấ ấ * Đi n tr (phép đo OHM) ơ Giá tr đi n tr gi a các dây tipring, tipđ t và ringđ t ph i l n h n
W ệ ỏ ơ ị . N u đi n tr gi a các dây tipring nh h n 5M
ế ể ể ự ệ ệ ắ ạ
ị ặ ệ 5MW ở ữ ắ thì đôi dây b ng n ị ở ạ ạ m ch. Đ xác đ nh v trí ng n m ch có th th c hi n phép đo đi n tr m ch ự vòng đôi dây ho c th c hi n phép đo TDR.
ệ
ầ
ắ ị ệ
ớ ạ ế ệ ệ ạ ự ế ả ằ ơ ệ ị ở ạ ị ệ
ệ ể ắ ị
ự ệ ị ấ ủ ể ộ
ở ạ ừ ầ ứ ầ ổ
ị ộ ế ắ ơ ộ
ử ụ ặ ỉ ộ ộ
ủ ng đ
ượ ủ ằ
ươ ệ ệ ệ ầ * Đi n dung (phép đo CAP) ự Phép đo ti p theo c n th c hi n là phép đo đi n dung đôi dây. Phép đo ả này đ m b o r ng đôi dây b h m ch hay ng n m ch. N u giá tr đi n dung ở ắ đôi dây l n h n 2mF thì đôi dây b ng n m ch. Th c hi n phép đo đi n tr ạ ể ể đ ki m tra. Sau đã th c hi n phép đo TDR đ xác đ nh v trí ng n m nh ủ c a đôi dây. Phép đo đi n dung (CAP) có th cung c p đ dài c a đôi dây ế (tính t đ u đo đ n đ u h m ch) khi chúng ta s d ng công th c quy đ i là ượ c là ng n ho c dài h n đ dài danh 51nF=1km. N u giá tr đ dài thu đ ủ ị ứ ị đ nh thì đôi dây b đ t dây. Khi đ dài c a đôi dây ch 3 km và có m t nhánh ệ ẽ ươ ị ệ ầ ng đi n dung c a đôi dây 4 c u dài 1 km thì giá tr đi n dung s t ổ ị ệ km vì giá tr đi n dung đo đ c b ng t ng đi n dung c a đôi dây và nhánh ầ c u. Do đã phép đo đi n dung cho phép phát hi n các nhánh c u.
ệ ộ ).
ề * Đi n áp m t chi u (phép đo DCV ộ ộ ầ ủ ộ
ủ ề ạ Khi đo đi n áp m t chi u t ượ ị ệ
ể ế ấ ậ
ế ớ ộ
ệ ỏ ơ ự ả ề ệ ế ể ở ạ ệ i m t đ u c a m t đôi dây và đ h m ch ữ ầ đ u kia c a đôi dây mà thu đ c các giá tr đi n áp gi a các dây tipring là ấ 48 VDC, ringđ t là +48 VDC và tipđ t là 0 VDC thì có th k t lu n là dây ể ring b Ti p xúc v i m t dây nào đã. Ti p theo th c hi n phép đo TDR đ xác đ nh v trí Ti p xúc này. Đi n áp m t chi u ph i nh h n 10 V
ị ế ị ệ
ị ả ủ ệ ồ ng c a ngu n đi n áp
ể ị ỏ ơ ề ả ộ ị ề * Đi n áp xoay chi u (phép đo ACV) ưở Phép đo này ki m tra xem đôi dây có ch u nh h nào không. Các giá tr xoay chi u ph i nh h n 5 VAC.
ệ
ở ạ ố
31
ủ ấ ạ ầ ụ ệ ị ở ạ * Đi n tr m ch vòng Phép đo này ki m tra đi n tr m ch vòng c a đôi dây (n i dây tip và m ch vòng cung c p d ch v ADSL không ệ ể ở ạ i đ u xa). Đi n tr dây ring t
ị Vi Th Hu
ệ C07VT2
ự ậ ố
ọ
ệ
ễ
Báo cáo th c t p t
ệ t nghi p
ệ ư H c vi n công ngh B u chính Vi n thông
ệ ơ ở ượ ử ụ ị c l n h n 1300 W. Phép đo đi n tr còng đ ể c s d ng đ xác đ nh đ ộ
ượ ớ đ dài đôi dây.
ệ
ộ ắ ệ ụ ộ ả ể
ấ ụ ả ụ ấ ạ
ị ọ ệ ụ ị ả
ị ụ ướ ế ả ụ ử ụ
ộ ệ ộ
ắ ố ượ ộ
ệ ả ế ắ ự ả
ạ ỏ ừ ộ ả ể ị
* Phát hi n cu n c m. ả M c đích là đ phát hi n cu n c m m c trên đôi dây (b n ch t là các ư ạ ộ ọ b l c thông th p). Chúng làm tăng ph m vi ph c v d ch v tho i nh ng ế ạ ỏ ụ ạ ạ i h n ch nghiêm tr ng đ n d ch v DSL. Do đã ph i phát hi n lo i b l ở ể ộ ị c khi tri n khai d ch v DSL hay các d ch v s d ng các cu n c m tr ả ệ ụ ố ầ t n s cao. Công c phát hi n cu n c m cho phép phát hi n có cu n c m ả ượ ng cu n c m là bao c m c trên đôi dây hay không và n u có thì s l đ ệ ộ nhiêu. Khi đã phát hi n có cu n c m m c trên đôi dây thì th c hi n phép đo ộ ả TDR đ xác đ nh v trí cu n c m và lo i b t ng cu n c m. ầ
ị ệ ầ ạ
ế ượ ắ ầ ng đ
ự ị ằ ườ cho các thuê bao b sung theem nh ng chúng l
ụ ạ ả ị
ề ầ
ụ ố * Phát hi n nhánh c u (Bridge tap) ế ố ự ấ ỳ ộ Nhánh c u là m t đo n cáp b t k không n m trên tuy n k t n i tr c ữ ổ ế ặ ể Ti p gi a t ng đài và thuê bao. Các nhánh c u th c l p đ t đ cung ổ ạ ươ ụ ấ ạ ư ng t c p d ch v tho i t i ầ ấ ượ ệ ả ng d ch v DSL. Nhánh c u gây ra ph n x tín hi u và làm gi m ch t l ạ càng g n modem DSL bao nhiêu thì Nó gây tác h i càng nhi u. Phép đo TDR là công c t t nh t đ phát hi n nhánh c u.
ấ ể ả ệ ề ạ ờ ầ * Phép đo ph n x mi n th i gian (Phép đo TDR –Time Domain
Reflectometer )
ấ ạ ả ạ ộ ệ
ị ủ ệ ủ ổ ở
ộ ắ ầ ị ẻ
ả ệ
ủ ụ ả u đi m chính c a phép đo TDR là kh năng phát hi n v trí l ộ ả ỉ
ạ ị ộ ộ ỗ ả ả ạ ị
ộ ươ ng pháp phát m t xung lên trên đôi Phép đo TDR ho t đ ng theo ph ệ ả ạ ở ạ i. Các tín hi u ph n x xu t hi n do dây và sau đó các tín hi u ph n x tr l ổ ạ ở i các thay đ i tr kháng c a đôi dây mà tr kháng c a đôi dây b thay đ i l ị ở ạ do đôi dây có nhánh c u, cu n c m, b h m ch, ng n m ch hay b ch đôi. Ư ể i chính xác. ắ ệ ệ Trong khi công c phát hi n cu n c m ch phát hi n có cu n c m m c trên ộ ị đôi dây thì phép đo TDR l i cho phép xác đ nh v trí cu n c m m t cách chính xác. ể ổ ầ ố ươ
ề ầ
ả * Ki m tra kh năng t ụ ượ ị Các d ch v đ ầ
ả ử ụ
ụ ị
32
ể ử ụ ễ ế ộ ộ ớ ủ ồ ỳ ng thích ph t n s ấ ể c cung c p trên các đôi dây g n k có th gây ra xuyên ươ ể ả ể ổ âm cho đôi dây c n ki m tra. Do đã ph i ki m tra kh năng t ng thích ph ầ ố ủ ả ầ ố ộ ụ ị ầ t n s c a đôi dây c n ki m tra. Vì d ch v DSL s d ng d i t n s r ng ị ả ầ ố ụ (Ví d : D ch v ADSL s d ng d i t n s 140 đ n 1100 kHz) nên nó ch u ễ ưở ả ng c a các ngu n nhi u bên ngoài, tu thu c vào đ l n, can nhi u nh h
ị Vi Th Hu
ệ C07VT2
ự ậ ố
ọ
ệ
ễ
Báo cáo th c t p t
ệ t nghi p
ệ ư H c vi n công ngh B u chính Vi n thông
ạ ượ ệ ả ặ
ể ạ ụ ạ ụ ồ
ố ủ ễ ậ ễ ượ ạ ậ ị ấ ộ ế ố c ho c ngăn c n hoàn toàn vi c cung c p có th h n ch t c đ bit đ t đ ổ ầ ố ụ ể ả ị d ch v DSL. Công c ki m tra kh năng t ng thích ph t n s cho phép ị ẫ ễ nh n d ng các ngu n nhi u. Các m u ph t n s c a các d ch v gây ra ồ nhi u cho phép nh n d ng đ ươ ổ ầ ụ c ngu n d ch v gây nhi u.
ắ
ỗ Thông qua các phép đo trên, chúng ta có th tìm ra các l ả ạ ộ
ể ạ ỏ ề ầ ệ ệ ồ ồ
ộ ạ i ng n m ch, ế ầ ồ ở ạ h m ch, Ti p xúc trên m ng cáp đ ng, lo i b các cu n c m, nhánh c u, ử ố ễ ố ớ ễ x ch ng nhi u đ i v i các ngu n nhi u g n k và phát hi n ngu n đi n áp ạ tác đ ng lên đôi dây. l
ử ườ ạ ố 2.2 Các giai đo n đo th đ ng dây thuê bao s
ộ ố ụ ệ ườ
ạ ể ủ ế ế ạ
ệ ạ S phát tri n c a công ngh đ ộ ạ ị
ướ
ố ụ hàng ch c năm tr ộ ố ấ ợ ị ở
ượ ẳ ệ c DSL. Ch ng h n, công ngh DSL s không th c hi n đ
ẽ ẽ ặ
ệ ườ i ho c các nhánh r và đ dài đ ị ạ ộ ả ụ ộ ử ể ể ấ ị c khi có th cung c p d ch v DSL c n ph i đo th đ xác đ nh đ
ể ệ ấ ự ng dây thuê bao s ph thu c vào ch t ầ ượ t k m ng cáp n i h t. Vi c đánh giá ban đ u m ch vòng thuê ng và thi l ả ế ể ấ ầ t đ xác đ nh xem m ch vòng thuê bao có kh năng đáp bao là r t c n thi ợ ườ ề ộ ẫ ề ứ ố ng h p, ng t c đ truy n d n thuê bao s hay không. Trong nhi u tr ạ ơ ụ ệ ạ ế ế ừ ượ c cho d ch v đi n tho i đ n m ng cáp đ t k t c thi ậ ể ả ầ ẽ ạ i có th c n tr hay th m chí không thu n, do đó nó s t o ra m t s b t l ượ ệ ự ự th c hi n đ c ớ ườ ng dây. ng dây thuê bao có cu n t v i đ ườ ướ Tr ng ạ dây có th dung n p công ngh DSL đ ầ ả c không.
ờ ỏ ụ ể
ủ ể ử ẽ
ệ ợ ị ể ầ ng dây c n đo. Đ t ị i ích c a nhà cung c p d ch v , vi c đánh giá ch t l
ị ả ố ớ ườ ự ộ đ ng đ x lý s l n đ ụ ủ ụ ấ ấ ệ ả ả ị ượ ạ S phát tri n nhanh tróng c a các phiên b n d ch v DSL đ i h i m nh ể ố ư i u ấ ượ ng ng dây thuê bao cho vi c cung c p d ch v DSL ph i tr i qua các giai
ự ả m kh năng đo ki m t ụ hoá d ch v và l ườ đ ạ đo n sau:
ử ướ ợ ồ 2.2.1 Đo th tr c h p đ ng
ồ ổ ệ ự Đo th tr c các t ng đài th c hi n tr
ế ử ướ ụ ể ượ c h p đ ng có th đ ể ộ
ườ
ử ướ ướ ồ ướ c khi ị ế i đa doanh thu, đ i ngũ ti p th ượ c đo ng dây thuê bao đ ị ứ ng bao g m: nghiên c u v trí
ố ng đ ườ ạ ợ ử
33
ị ợ ư ị đ a d ch v DSL đ n khách hàng. Đ tăng t ướ ấ ượ ể ị ng khách hàng qua ch t l có th đ nh h ệ ồ ể c. Vi c đo th tr ki m tr c h p đ ng th ứ ồ ơ ị đ a lí, nghiên c u h s cáp, đo th cáp kim lo i. ứ ị * Nghiên c u v trí đ a lí
ị Vi Th Hu
ệ C07VT2
ự ậ ố
ọ
ệ
ễ
Báo cáo th c t p t
ệ t nghi p
ệ ư H c vi n công ngh B u chính Vi n thông
ị ị ồ ộ ứ
ầ ằ ế ộ ả ằ
ồ ớ
ướ ồ Nghiên c u v trí đ a lí bao g m m t b n đ và m t cây th c. Công ể ừ ổ ệ vi c này nh m tìm ki m các khách hàng n m trong t m 4,5 km k t t ng đài. * Nghiên c u h s cáp ồ ơ ướ ộ ả ồ ơ i hay các nhân t i 4,5 km mà không có cu n t
ệ ế ấ
ườ ế ợ ệ Nghiên c u h s cáp bao g m vi c xem xét h s cáp v i các vòng ố ấ ợ i b t l ng dây thuê ụ ị ấ ườ ng h p cung c p d ch v
ứ ồ ơ ứ ộ thuê bao có đ dài d ẫ ề ồ ơ khác cho truy n d n tín hi u DSL. N u h s cáp cho th y đ ầ ỉ ệ ố 80 đ n 90 ph n trăm các tr t thì t l bao là t DSL thành công.
ồ ướ ệ ử ụ ế ị c h p đ ng bao g m vi c s d ng các thi
ặ
ệ
ạ ử * Đo th cáp kim lo i ợ ử Đo th cáp tr ủ ị ộ ầ ạ ổ ạ ụ ử ằ
ụ ể ầ ạ ổ i t ng đài và đo hai đ u t ử ỉ ự ể ấ ứ ộ ử ệ ệ
ể ồ t b đo đ ự ươ ng pháp th c xác đ nh các đ c tính c a vòng thuê bao c th . Có hai ph ị hi n là đo m t đ u t i t ng đài và v trí thuê bao. ề Đo th cáp kim lo i ch nh m m c đích xem th vòng thuê bao có th truy n ữ ứ ẫ ượ d n đ c tín hi u DSL hay không ch không th c hi n b t c m t s a ch a nào trên vòng thuê bao.
2.2.2 Đo th tr ử ướ ắ ặ c l p đ t
ị ả ả ầ
ườ ườ
ượ c l p đ t. Các CLEC th ượ
ể ượ ế
ạ ỏ ườ ứ ằ
ộ ườ ng dây b ng cách xin thêm m t đ ị ấ ệ
ử ộ ầ ự ế ị ặ ở ổ ở ị ử ệ ụ ự c qu ng cáo d ch v các CLEC c n ph i th c Sau khi khách hàng đã đ ặ ử ướ ắ ệ ng dây thuê bao ng không có đ hi n đo th tr ử ướ ắ ệ ấ ớ ớ c các ILEC cung c p. Vi c đo th tr c l p i khi đ i khách hàng cho t t ườ ể ệ ự ặ ng dây thuê bao cho c th c hi n sau khi ILEC chuy n đ đ t có th đ ệ ể ầ ố i thi u cho tín hi u DSL CLEC. N u vòng thuê bao không đáp ng yêu c u t ả ng dây khác thì CLEC ph i lo i b đ ụ ượ ể ự hay thông báo cho khách hàng là không th th c hi n cung c p d ch v đ c. ử ừ ầ ể ử ở ộ ầ Có th đo th các m t đ u hay hai đ u, đo th m t đ u cho phép đo th t ầ ầ t ng đài, đo th hai đ u c n th c hi n thêm t b đ t thi v trí thuê bao.
ắ ặ ử 2.2.3. Đo th khi l p đ t
M t vài ki u DSL cho phép khách hàng t ệ ể ườ ự ắ ặ ố ự ắ ng dây. Khi khách hàng mu n t
34
ấ ạ ộ tín hi u trên đ ể ậ v y thì có th thành công hay th t b i. Khi không t ộ ọ l p đ t modem và các b l c ư ế ị t b nh c thì khách ặ l p đ t các thi ặ ượ ự ắ l p đ t đ
ị Vi Th Hu
ệ C07VT2
ự ậ ố
ọ
ệ
ễ
Báo cáo th c t p t
ệ t nghi p
ệ ư H c vi n công ngh B u chính Vi n thông
ọ ể ượ ư ậ ụ ắ ườ ả ượ c kh c ph c và nh v y đ ng dây thuê bao ph i đ c đo
ử ắ hàng g i đ đ ặ th khi l p đ t.
ử ậ ắ ặ 2.2.4 Đo th xác nh n sau khi l p đ t
ề ế ị ụ ượ c d ch v DSL thì có nhi u y u t ố ả nh
ưở h
ả ị ụ ả ố ộ ố ệ ậ t m a làm gi m t c đ s li u hay th m chí ngăn c n d ch v
ớ ị ạ ả ườ ưở ụ ng dây cáp kim lo i nh h ng t i d ch v
ả ng t n t ổ i c ILEC và CLEC thì có kh năng ILEC đ i
ườ đ ướ c
ễ ả ứ ề ố ệ ố ộ ườ Sau khi khách hàng có đ ụ ư ụ ị ế ng đ n d ch v ví d nh : (cid:0) Th i ti ư ờ ế (cid:0) S c trên đ ự ố (cid:0) Trong môi tr ồ ạ ả ườ ng dây thuê bao mà không báo tr (cid:0) Nhi u c m ng làm cho t c đ truy n s li u trên đ ng dây thuê bao
ả ố gi m xu ng
ườ ườ ng dây thuê bao đang đo th r t c n thi ắ ử ấ ầ ệ
ắ ng dây thuê bao. Vi c ghi l ệ
ể ệ ướ ự ả ắ
ử ằ ấ ế ể t đ cung c p ế ạ ồ ơ i h s lúc ti n ể t đ sau này th c hi n đo ki m có th so sánh. Do ặ ử c đo th sau l p đ t. ử ầ
ấ ạ ẳ ồ ơ ủ H s c a đ ứ các phép đo đ ng đ n cho đ ầ ế ể ặ hành l p đ t là c n thi ự ặ ắ ậ v y ngay sau khi l p đ t thành công ph i th c hi n b ể ự ệ ử ươ Vi c đo th có th th c hi n b ng ba ph ng pháp: đo th hai đ u, đo th ị ử ộ ầ m t đ u và đo th qua thi ệ ụ ư ế ị t b cung c p d ch v nh DSLAM ch ng h n.
ặ ắ ử 2.3 Quy trình đo th và l p đ t ADSL
ệ ử ự ề ế
ượ Khi vi c đo th đã đ ị c th c hi n thì k t qu đ ề ố ả ượ ề ể ộ ươ ng ụ
ố ạ ộ ươ ấ ệ trình máy tính đ xác đ nh t c đ chi u lên và chi u xu ng cho d ch v ả ADSL. Ch
ư ự ự ị c truy n cho ch ị ng trình máy tính có kh năng cung c p các ho t đ ng sau: (cid:0) Th c hi n d báo cho các d ch v DSL khác nhau nh ADSL, Glite, ụ
ệ modem 1 Meg,...
ệ ự
ổ ỡ ả ồ
ạ ử ấ ồ
ử
(cid:0) ấ ượ ư ả ệ (cid:0) Th c hi n nghiên c u d li u cho thông tin cáp ứ ữ ệ (cid:0) T o ra các mô hình vòng thuê bao bao g m c thay đ i c dây (cid:0) X lý các môi tr ế ườ ng b t đ ng bi n (cid:0) X lý các phiên b n DSL khác nhau ả Cung c p các quy trình mô hình hoá nh c i thi n ch t l ườ ng ng đ
ệ ỡ ỏ truy n d n d a trên vi c g b nhánh r
ườ ử ả ề Ch
ẽ ả ị ề ề ấ
35
ồ ạ ể ự ế ả ấ ẫ ự ươ ng không ng trình máy tính ph i có kh năng x lý các môi tr ể ấ ồ đ ng nh t khi có nhi u nhà cung c p d ch v DSL khác nhau và nhi u ki u ệ ử ạ m ng cùng t n t ụ ầ i. Đ d báo chính xác, c n ph i tính toán đ n vi c s
ị Vi Th Hu
ệ C07VT2
ự ậ ố
ọ
ễ
ệ
Báo cáo th c t p t
ệ t nghi p
ệ ư H c vi n công ngh B u chính Vi n thông
ỗ ủ ậ ộ ượ ặ ổ
ế ị
ủ ướ t b DSL không tuân th h ả ươ ả ế ng. N u ẫ ng d n ANSI T1.413 cho ổ ng trình ph i khuyên khách hàng thay đ i
ế ị ủ ấ ấ ụ d ng kênh c a m i nhà cung c p và đ c tính m t đ ph năng l ộ ấ m t nhà cung c p thi ộ m t phiên b n DSL nào đó thì ch ợ ể đ phù h p v i thi t b c a nhà cung c p đó.
ườ ớ ấ ượ ng đ
ng dây ề ệ ả ạ Đánh giá ch t l Ở ướ b
ụ ả
ả ớ ậ Ở ộ ự ạ c này trung tâm đi u hành m ng ph i th c hi n m t lo t các ủ ố ị ả ử t d ch v ADSL c a ự ả đây ph i th c i t n nhà thuê bao. ng dây tr
ử ể phép đo th đ đánh giá kh năng đ m b o x lý t ướ ườ c khi g i nhân viên t đ ệ hi n các phép đo th m t đ u.
ử ử ộ ầ ử ạ ế
ướ
Ti n hành đo th t ạ ộ ể B c 1: Ki m tra t ể ự i NIC ấ i h p đ u dây ạ ộ ị ấ
ệ ấ
ử ụ ậ
ấ ể i đ xác nh n là đ ả ộ ả ạ ằ ờ
ủ ệ ộ
ố ơ ả ệ ể ự ệ ờ
ố ộ ữ ệ ở ộ ộ ớ ồ ị ắ ể i h p đ u dây đ xác đ nh xem đôi dây xo n Th c hi n ki m tra t ị ượ ượ c đôi dây đ cung c p d ch c cung c p có đúng hay không. Khi đã tìm đ đ ườ ụ ộ ả ể ả ụ v thì ph i dùng các d ng c đo th và dò cu n t ng ể i và cân b ng. T i th i đi m này ph i dùng máy đo dây không có cu n t ườ ự ng dây. Dùng m t butt set th c hi n ki m tra các thông s c b n c a đ ể ể ố ệ ủ đ ki m tra s hi n di n c a âm hi u m i quay s . ướ B c 2: Đ ng b v i DSLAM và xác đ nh t c đ d li u ấ h p đ u dây
ADSL POST
CO
ạ
ạ M ng tho i ữ ệ d li u
ADSL splitter
NID
ị ị ở ủ CPE
ạ ộ Hình 2.1 V trí c a NID và b tách d ch v ADSL/POST NID (Network Interface Device) là ranh gi
ọ ượ
ạ
ượ ườ ự ể
ạ ng ch a có c nh tranh, đ ụ ộ ắ ư c B c M ; còn Dry wire NID là NID th đ ng dùng trong môi tr
ườ ấ ồ
Wet DSL
NonDSL Interface
ứ
ụ
Các ng d ng
ATUR
N I D
10BaseT, CEBus,…
36
ự ắ ớ ụ ớ ủ i c a m ng và CPE. NIC đôi c g i là NIU hay NT (Network Terminal). Trong ADSL có hai khi còn đ lo i NID: Wet wire NID và Dry wire NID. Trong đó Wet wire NID là NID ạ i các tích c c dùng trong môi tr c tri n khai t ườ ỹ ướ n ng có ớ ạ ng dây DSL. V i Dry wire NID c nh tranh, không cung c p ngu n trên đ ả ạ khách hàng t do mua s m ATUR v i giá c c nh tranh.
ị Vi Th Hu
ệ C07VT2
ự ậ ố
ọ
ệ
ễ
Báo cáo th c t p t
ệ t nghi p
ệ ư H c vi n công ngh B u chính Vi n thông
ủ
Các gói c a CPE
Dry DSL
ụ
ứ
Các ng d ng
ATUR
N I D
AC power
Hình 2.2 Hình Wet wire DSL
ị ế ụ ườ
ồ ế ượ
ụ
ắ
ụ ố ườ ế
ặ
ộ ế ậ
ầ ộ ầ
ể ộ ữ ệ ậ ữ ố ơ ố ể ộ ầ ế ữ ự ố ơ ả ủ ườ ệ ồ
ướ ị Hình 2.3 Dry wire DSL ụ ằ ử ậ ộ ụ K t thúc đ ng dây d ch v b ng m t d ng c đo th ADSL, b t ộ ớ ồ ế ậ ố ắ ồ ế ậ ngu n và c g ng thi t l p đ ng b v i DSLAM. N u thi t l p đ c đ ng ộ ị ữ ệ ố ử ẽ ể ụ ề ề b thì d ng c đo th s hi n th d li u t i đa theo chi u lên và chi u ạ ộ ố ắ xu ng. Khi đó DSLAM ho t đ ng đúng đ n và đ ng dây đã s n sàng cho ồ ế ậ ụ ế ử ụ ị ộ ả d ch v s DSL. N u d ng c đo th ADSL cho k t qu thi t l p đ ng b ớ ộ ấ ạ ậ ạ ể ọ ỗ ợ ở ị v trí đ t DSLAM đ xác nh n l v i b DSLAM th t b i thì g i h tr i ế ắ ượ ộ ạ ộ t l p đúng đ n. N u b DSLAM đã ho t đ ng đúng c thi là b DSLAM đ ố ắ ặ ề ộ ữ ệ ề ơ đ n mà t c đ d li u theo các chi u xu ng hay chi u lên cao h n ho c ặ ả ấ ệ ạ ỗ ợ ở ị v trí đ t t thì ph i liên h l th p h n t c đ d li u c n thi i h tr ắ ủ ộ ạ ộ DSLAM đ xác nh n m t l n n a s ho t đ ng đúng đ n c a b DSLAM. ấ ự Ki m tra m t l n n a các tham s c b n c a đ ng dây r i th c hi n đ u dây cho NID. B c 3: L p đ t b tách d ch v ADSL/POST cho G.DMT
ặ ộ ụ ả ở phía tài s n khách hàng và l p đ t b tách d ch v ặ ộ Đ t h p NID
ệ
ậ ạ ở ổ ạ ắ ở m t v trí thu n ti n . Cài jumper ế ố c ng tho i và k t n i đôi dây cho d ch v ụ ị ồ ố port Network r i n i ụ ị
ở ộ ị ụ ị ng dây cho d ch v tho i ố ệ c ng s li u.
ở ổ ể ắ ặ ộ ADSL/POST ườ đ ADSL ướ B c 4: Ki m tra các thông s c b n, giám sát và ch t l
Ở ữ
ấ ượ ử ắ ằ ệ c th c hi n đ ch c ch n r ng đ
ườ ố ắ ộ
ố ư ộ ầ ớ ạ ố ơ ả ng tho i ố ơ ả ộ ầ NID ph i th c hi n m t l n n a vi c đo th các thông s c b n. ẽ ự ể ệ ng dây s ị ụ ữ ệ ố c s d ng đ h tr d ch v d li u t c đ cao ADSL. Cu i cùng, d ch ằ i m t l n n a b ng cách n i đ òng dây v i butt set
37
ệ ự ả ử ả ượ ể ỗ ợ ị ạ ạ ượ c xem l ể ạ ệ ờ Các phép đo th ph i đ ượ ử ụ đ ữ ụ v tho i đ ố ế ộ ổ qua c ng tho i, chuy n sang ch đ nói chuy n và nghe âm m i quay s .
ị Vi Th Hu
ệ C07VT2
ự ậ ố
ọ
ệ
ễ
Báo cáo th c t p t
ệ t nghi p
ệ ư H c vi n công ngh B u chính Vi n thông
ộ ớ ướ ồ B c 5: Đ ng b v i DSLAM và xác nh n t c đ bit
ậ ố ộ ố ệ ở NID ộ ớ ụ
ồ ể ử ị ộ ầ ế ố ổ ở
ộ ố ầ ế V i ADSL G.DMT: K t n i c ng s li u trên b tách d ch v POTS ữ ự ề t theo các chi u upstream và
ể ệ ướ ố ằ
ờ ử
ằ b ng máy đo th ADSL, m ngu ng máy đo và ki m tra m t l n n a s ộ ớ ồ đ ng b v i DSLAMvà t c đ bit c n thi downstream. ớ V i ADSL G.Lite: Tr ỡ ạ i NID. G butt set ra kh i đ ở ố ộ ầ ữ ự
ộ ớ ế ế ộ
ồ ầ ầ ụ ệ ạ ố
ầ ộ ổ NID. N u khách hàng yêu c u c
ụ ạ ắ
ặ ộ ụ ở ả ư
ị ụ ố ệ ượ ấ ị
ủ ộ ẩ
c tiên, ki m tra âm hi u m i quay s b ng butt ườ ỏ ườ set t ng ng dây, n i máy đo th ADSL vào đ ể dây, m ngu ng máy đo và ki m tra m t l n n a s đòng b v i DSLAM và ề ố t theo các chi u upstream và downstream.N u khách hàng t c đ bit c n thi ả ệ ạ ị không yêu c u d ch v đi n tho i trên jack đi n tho i này thì n i dây nh y ả ế ố ệ ở cùng m t đôidây gán cho c ng s li u ắ ệ ạ ị d ch v tho i và ADSL trên jack đi n tho i này thì l p đ t b jack đôi g n ế ạ ắ ắ ằ ườ ng n u ch a có. Ph i ch c r ng đôi dây dành cho d ch v tho i g n vào t ớ ứ ắ ổ c g n v i c ng th nh t (port 1) và đôi dây dành cho d ch v s li u đ ả ố ị ứ ổ c ng th 2 (port 2). Tiêu chu n quy đ nh ngõ ra c a b moden ph i n i vào dây th 2.ứ
ầ
ộ ế ả ị ổ ế
ạ ụ
ặ ộ ụ ắ ằ ư ị
ắ ườ ổ ế ứ ấ ị
ủ ộ ị
ụ ạ ố ạ N u khách hàng không yêu c u d ch v tho i trên jack tho i này thì n i ố ệ ở dây nh y cùng m t đôi dây gán cho c ng s li u NID. N u khách hàng yêu ắ ạ ệ ở ầ ả ị trên jack đi n tho i này thì l p đ t b jack c u c d ch v tho i và ADSL ạ ả ng n u ch a có Ph i ch c r ng đôi dây dành cho d ch v tho i đôi g n t ụ ố ệ ượ ắ ắ c g n g n vào c ng th nh t (port 1) và đôi dây dành cho d ch v s li u đ ả ố ẩ ứ ớ ổ v i c ng th 2 (port 2). Tiêu chu n quy đ nh ngõ ra c a b modem ph i n i vào dây th 2.ứ
ặ ạ ắ ế i nhà thuê bao n u có
L p đ t t ị ị ố ỗ ầ
ấ ạ ệ ử ườ ớ Xác đ nh ch khách hàng c n n i máy tính cá nhân v i ADSL. Tìm v trí ng dây đó có dùng
ầ g n jack đi n tho i nh t trong phòng và xem th đ ượ đ ườ Tr
ầ
ị ổ ế ả ế ộ
ụ ạ
38
ặ ộ ụ ắ ườ ắ ằ ở ả ư ế ị c hay không. ợ ng h p G.DMT ố ạ ụ ạ N u khách hàng không yêu c u d ch v tho i trên jack tho i này thì n i ố ệ ở NID. N u khách hàng yêu dây nh y cùng m t đôi dây gán cho c ng s li u ắ ạ ệ ầ ả ị trên jack đi n tho i này thì l p đ t b jack c u c d ch v tho i và ADSL ạ ng n u ch a có. Ph i ch c r ng đôi dây dành cho d ch v tho i đôi g n t
ị Vi Th Hu
ệ C07VT2
ự ậ ố
ọ
ệ
ễ
Báo cáo th c t p t
ệ t nghi p
ệ ư H c vi n công ngh B u chính Vi n thông
ị ổ ứ ấ
ị ủ ộ
ườ ụ ố ệ ượ ắ ắ c g n g n vào c ng th nh t (port 1) và đôi dây dành cho d ch v s li u đ ả ố ẩ ứ ớ ổ v i c ng th 2 (port 2). Tiêu chu n quy đ nh ngõ ra c a b modem ph i n i vào dây th 2.ứ Tr
ợ ớ ấ ạ ề ụ ị
ệ ng h p G.Lite ụ V i c u hình này c d ch v ADSL và d ch v tho i đ u đ ạ ng dây đi n tho i. N u c n thi ượ ố c n i vào ớ ầ ng thích v i đ u ra
ả ị ế ầ ộ i jack đ t ừ ể ế ố ạ t n i l ạ ể ươ ể ổ ườ đ ủ c a modem ADSL hay dùng m t đo n dây th a đ chuy n đ i dây.
ắ ặ L p đ t modem ADSL
ạ ệ ụ
ớ ớ ồ ế
ạ ắ
ế ạ ấ ạ ắ ờ ộ ế ắ
ế ề ẩ ầ ể ệ ả ậ ỹ
ộ ấ ắ ư ặ ạ
ằ ế ố ớ ơ ộ ị ụ
ư ằ
Hi n nay, có ba lo i c u hình modem ADSL thông d ng. Ba lo i này ồ g m bao g m hai lo i l p r i (External) v i giao ti p v i máy tính cá nhân là ớ Ethernet hay USB và m t lo i l p bên trong máy tính cá nhân (Internal) v i ỹ giao ti p chu n PCI. N u PCE là modenl p bên trong máy tính cá nhân thì k t v máy thu t viên c n ph i có m t vài k năng, kinh nghi m và hi u bi ể ộ t l p đ t. L u í r ng, m t vài lo i dây trong nhà (ví tính cá nhân đ hoàn t ả ẳ ụ d nh dây ph ng IW) không cho phép k t n i v i h n m t d ch v và ph i thay b ng dây xo n đôi CAT3. ế Modem ADSL lo i r i, giao ti p Ethernet
ắ ạ ờ ử ụ ế ế ạ ờ
ạ ả ế
ấ ể ế t vi c l p đ t đ
ị ị ặ ượ ạ ế
ả
ể ạ ố
ượ ả ươ ằ
ố ố ầ ầ
ể
ư ế ộ ắ ữ ệ ể ổ ố
ặ ộ ề ắ ườ ề
ế N u CPE s d ng moden lo i r i (External) có giao ti p Ethernet thì ặ trên máy tính cá nhân ph i có card giao ti p m ng Ethernet (Internal ho c ả ệ ắ ớ Onboard) thì m i có th hoàn t c. N u không có thì ph i ề đ ngh khách hàng trang b thêm card giao ti p m ng Ethernet (NIC:Network Interface Card) cho máy tính cá nhân. Khi máy tính cá nhân đã có kh năng ầ ế c m ng Ethernet thì ki m tra đ u n i Ethernet trên máy tính cá giao ti p đ ổ ế ng thích. L u í r ng trong lúc các đ u n i RJ45 là ph bi n nhân ph i t ườ ạ ộ ố ng thì cũng có m t s giao ti p Ethernet cũ có d ng đ u n i khác. Trong tr ự ổ ấ ả ử ụ ố ợ h p đó thì ph i s d ng b chuy n đ i đ u n i. Khi đã chuy n giao xong s ữ ấ ố ươ t ng thích đ u n i hãy l p dây n i gi a modem ADSL và c ng d li u trên ầ ể ồ ng r i cài đ t b đi u khi n ph n m m cho máy tính cá nhân. jack g n t ạ ờ Modem ADSL lo i r i, giao ti p USB
ạ ế
ổ ả ẵ ế ạ ộ ố
ữ ổ
ắ ườ ề ệ ầ ồ
39
ờ N u CPE là modem ADSL d ng r i có giao ti p USB thì máy tính cá ữ ẵ nhân ph i có s n c ng USB và đã s n sàng ho t đ ng. N i cáp USB gi a ữ ố modem ADSL và máy tính cá nhân, n i dây gi a modem ADSL và c ng d ể ặ ộ ề ng r i cài đ t b đi u khi n ph n m m cho máy tính li u trên jack g n t cá nhân.
ị Vi Th Hu
ệ C07VT2
ự ậ ố
ọ
ệ
ễ
Báo cáo th c t p t
ệ t nghi p
ệ ư H c vi n công ngh B u chính Vi n thông
Modem ADSL lo i l p trong máy tính cá nhân v i giao ti p PCI
ạ ắ ạ ớ ớ ế ả
ế ế ắ ặ ắ
ố ố ắ ườ ặ ộ ề ữ ầ ể ề ồ
N u CPE là d ng modem ADSL Internal v i giao ti p PCI thì ph i xem máy tính cá nhân có còn tr ng khe c m PCI nào không. L p đ t card modem ố ADSL vào khe PCI còn tr ng trong máy tính cá nhân, n i dây gi a modem và ữ ệ ổ c ng d li u trên jack g n t ng r i cài đ t b đi u khi n ph n m m cho máy tính cá nhân.
ướ ố ử ầ B
c cu i cùng: Đo th hai đ u ADSL ậ
ạ ế ồ i máy tính cá nhân theo các đ c tính c n thi
ị ụ
ớ
ớ ụ ồ
ớ ậ ớ ụ
ệ ớ ộ ồ ầ ể ề
ế ạ
ế ố ằ ượ ấ
ỉ ệ ạ ộ
ể ể ớ ố
ấ ị ờ ế ả B t ngu n máy tính các nhân và c modem ADSL (n u là modem r i). ặ ấ ấ ầ C u hình l t do nhà cung c p ờ ị ể ộ d ch v Internet quy đ nh. Modem ADSL r i có m t đèn LED báo “sync” đ ế ố ớ ế ậ t l p k t n i v i DSLAM (v i các modem ADSL báo modem ADSL đã thi ể ớ ẽ thông d ngthì Led sync s ch p ch p khi m i b t ngu n đi n và chuy n ộ ạ sang sáng xanh liên t c báo đã đ ng b m ng v i DSLAM). V i các modem ể ượ ề ắ l p trong máy tính cá nhân thì ph n m m đi u khi n luôn có m t bi u t ng ố ủ ể ạ ạ d ng thanh tr ng thái dùng đ theo dõi tình hình tr ng thái k t n i c a ể ị c c u hình đúng thì ki m tra k t n i b ng cách modem. Khi đ a ch IP đã đ ề ch y m t trình duy t Internet. Vào lúc đó, khi máy tính cá nhân download v ế ố trang web home page nghĩa là đã k t n i thành công đi m n i đi m v i nhà cung c p d ch v Internet.
ệ ụ ị ụ ự
ỹ ể ệ ắ ể ể ụ ệ ị
ậ ớ ằ ị ả ả ị ở ị ng b i d ch v
ể ặ Sau khi th c hi n song vi c l p đ t và ki m tra d ch v ADSL đi m ạ ả ố n i đi m, k thu t viên ph i ki m tra d ch v đi n tho i trong nhà khách ụ ưở ụ hàng. Nên nh r ng d ch v ADSL ph i không b nh h tho i.ạ ắ ụ ự ố
ậ Kh c ph c s c Thu th p thông tin
ặ ị ắ
ị ỹ ả
ự ố ậ ự ố ượ ỏ ả ậ ế ầ Các s c phát sinh trong quá trình hay sau khi l p đ t d ch v ADSL, c sai h ng trên CPE hay ph n đi dây. c khi ụ ầ ạ ướ i tr c báo cáo thì c n ph i mô t th t chi ti t và ghi l
ắ
ụ ỏ ượ do đó k thu t viên ph i xác đ nh đ ả Khi s c đ kh c ph c. Các sai h ng nghiêm tr ng t
ạ ượ ả ắ ầ Sau khi đã thu th p đ
ụ ự ố ừ ắ ẫ
ế ạ ể
40
ộ ỗ ổ ị ườ ể ặ ỉ ủ ọ i máy móc c a khách hàng ự ề ự ố ậ c các thông tin v s c , thì ph i b t đ u th c ạ ộ ệ hi n kh c ph c s c t nhà khách hàng. N u Modem ADSL v n ho t đ ng ủ ố ớ ộ t v i b DSLAM thì hãy ki m tra tình tr ng ho t đ ng c a máy tính các t ng g p khi khách nhân. Khách hàng có th đã thay đ i đ a ch IP, m t l ạ ộ i th
ị Vi Th Hu
ệ C07VT2
ự ậ ố
ọ
ễ
ệ
Báo cáo th c t p t
ệ t nghi p
ệ ư H c vi n công ngh B u chính Vi n thông
ạ ế ộ ứ ủ ử ụ ư
ề ẫ ầ ị ế ượ i quy t đ ớ
ấ ủ ự ụ ả ươ ng trình cài đ t đó. N u v n ch a gi ạ ệ
ặ ớ ế i k t m ng và s d ng các giá tr cài đ t hàng cài m t ng d ng liên quan t ặ ị ặ c thì m c đ nh c a ch ỷ ỏ ể ọ ế g i đ n nhà đi u hành ADSL và ki m tra xem g n đây m ng có m i hu b ị ạ ụ d ch v ADSL c a thuê bao này hay không hay th c hi n c u hình m ng ố gi ng nh bên nhà lân c n.
ấ ừ ậ c nghi v n t
ự ỡ ỏ ả ậ ạ ừ ượ ắ ườ đ ng, dùng máy đo th ADSL và th c hi n gi
ớ ỏ ế
ố ắ
ẫ ệ ườ
ồ ượ ử ị ỏ ế ộ ớ
ế
ị ằ ố ự ố ữ ế ố ở ạ ị c v i DSLAM khi k t n i ứ ộ vi c đi dây trong nhà. Xác đ nh m c đ sai h ng b ng máy đo th
ỏ ồ ế t. ở ườ đ
ế ề ấ
ử ả ậ ệ
ể ạ ạ
ớ ộ ạ ế ế ầ ế ố ượ ể
ứ ế ụ ế c thành công k t n i thì ngay t ủ ế ậ t l p đ ố ề ề ả ẽ ự ệ ng dây cáp đ ng ị ạ ừ mà máy đo ADSL i máy khách hàng đ u b lo i tr ẽ ằ ở ề ấ ở trên n m NID thì v n đ có l c v i DSLAM ự l p modem ng dây c a m ng cáp n i h t. Th c hi n phép đo th gi ộ ạ i đi m lên m ng k ti p trong m ch vòng thuê bao (có th là h p ớ i khi ỹ ạ i hay dung kháng ạ ệ i đó th c hi n ki m tra k l ở nhánh, đi n tr i, r
ả ấ Khi t
ằ t c đ u không thành công thì ph i c p đ ườ ớ i, đ
ườ ả ượ ng dây m i này ph i đ ự ộ ả ẽ ệ ạ ướ ớ ể ạ ố t và không có cu n t ng tr
ạ ng dây m i. Sau đó ch y th modem gi
ể ả ả ng dây khác cho ấ c đánh giá ch t ướ c i các b ả ậ l p ớ ượ c ử ườ ng dây m i đ
i r nhánh. Th c hi n l ớ ộ ườ ở phía khách hàng đ đ m b o đ ụ ị t cho d ch v .
ườ ự
ư ế máy tính cá nhân thì g b modem ra N u lo i tr ử ệ l p modem. kh i jack g n t ủ ộ ượ ồ c v i DSLAM thì modem ADSL c a N u máy đo th ADSL đ ng b đ ế ậ ố ớ ộ khách hàng b h ng. N i v i m t modem ADSL khác và c g ng thi t l p ử ế ậ ắ ạ ế ố ng dây v n không thi l t l p i k t n i. N u vi c g n máy đo th vào đ ủ ớ ị ượ c đ ng b v i DSLAM (khi đ c n i cùng v trí v i modem ADSL c a đ ố ắ ắ ườ khách hàng) thì c g ng cách ly s c gi a jack g n t ng và NID. N u máy ớ ộ ượ ồ i v trí NID thì nguyên t đo ADSL đ ng b đ ử ỏ ở ệ nhân là ạ ớ ế ầ và ch y dây m i n u c n thi ọ Các sai h ng nghiêm tr ng ề ạ N u các v n đ t ộ ượ ồ ẫ v n không đ ng b đ ủ ạ ườ đ ể ADSL t ề ấ đ u dây,...). C ti p t c ti n d n v phía MDF trên vòng thuê bao cho t thi chi u xu ng c a vòng thuê bao v t ủ không cân b ng c a đôi dây. ấ ả ề khách hàng và nh ki m tra l ượ l c là t ơ ả ể ki m tra c b n cho m t đ ử ớ v i máy đo th ADSL ấ ố cung c p t ệ Th c hi n POST kém trên đ ế ư ụ ẫ ị
ng dây ADSL ượ ử ụ ố ủ ị ụ ệ ờ
41
ữ ệ ở ể ị ể ầ ụ ạ N u d ch v tho i không s d ng đ c nh ng d ch v ADSL v n dùng ộ ạ ằ c thì ki m tra âm hi u m i quay s c a d ch v tho i b ng m t máy đo ườ ng dây đi m lên đ ượ đ ử th ADSL c m tay và butt set có an toàn cho d li u
ị Vi Th Hu
ệ C07VT2
ự ậ ố
ọ
ệ
ễ
Báo cáo th c t p t
ệ t nghi p
ệ ư H c vi n công ngh B u chính Vi n thông
ả ườ ự ố ầ
ị
ể ẫ ộ ệ ở ạ ư ị ạ ộ ề ụ ồ
ố ộ ệ
ở ạ ử ạ ể ắ ị ị ỗ ứ ế ế ng dây thuê bao. Gi m d n vùng có s c và tìm ch đ t k ti p trên đ ụ ố ế t vì nó dây. N u dây h m ch thì d ch v ADSL có th v n ho t đ ng t ừ ổ ầ t ng không gi ng nh d ch v POST, c n ngu n đi n m t chi u 48V t ử ụ đài, các b DSLAM và modem ADSL có ngu n đi n riêng. S d ng TDR ầ t m ng n đ xác đ nh v trí h m ch và s a l ồ i.
ƯƠ Ậ Ế CH NG 3 K T LU N
ề
ị ệ ụ ử ệ ể ứ
ầ ộ ố ấ ơ ả ủ
ặ ậ ể
ộ
ị ụ ị ự ố ệ
ệ ệ ở ộ Vi
ồ ả ệ ệ
ế ử ụ ệ ệ ạ t Nam hi n đang s d ng ch y u là công ngh ADSL th
ươ ụ
ữ ụ ấ ộ ơ ị
ị ể ể ộ ể ỗ ợ ụ ộ ơ ị
ầ ố ệ ệ ỗ ợ ộ
ệ ủ ệ ả
ạ ượ ố
ướ ề ớ ộ ạ ộ ng lên t
42
ổ Trong báo cáo này em đã trình bày t ng quan v công ngh ADSL bao ủ ế ồ g m khái ni m ADSL, mô hình tham chi u, l ch s phát tri n, ng d ng c a ề ơ ả ề ạ ADSL, các thành ph n c b n c a m ng ADSL, m t s v n đ c b n v ử ắ ỹ k thu t ADSL, đo ki m ADSL, l p đ t thuê bao ADSL, x lý thuê bao ả ấ ằ i pháp công ADSL b s c . Qua đó cho ta th y r ng ADSL chính là m t gi ụ ằ ệ ữ ẫ ậ ấ ngh h u hi u nh m cung c p các d ch v băng r ng mà v n t n d ng ẵ ậ ạ ượ t Nam. Do đó công c m ng truy nh p cáp đ ng s n có hi n nay đ ạ ệ ễ t nam giai đo n i hi u qu kinh t ngh này đã đem l cao cho vi n thông Vi ế Ở ệ ệ ủ ế hi n nay. Vi ầ ệ ứ ấ ng lai, khi nhu c u d ch v tăng h th nh t, ADSL 2 và ADSL 2+. Trong t ớ v i yêu c u t c đ cao h n n a thì nhà cung c p d ch v có th tri n khai ố các công ngh có th h tr các d ch v băng thông r ng h n. M t trong s ệ các công ngh h tr băng r ng đó là công ngh ADSL2++. Công ngh ế ể ADSL2++ là m t phiên b n phát tri n ti p theo c a công ngh ADSL2+, ề ộ ớ ả ầ ừ c t c đ truy n i 3.7Mhz đ t đ 0 t ADSL2++ ho t đ ng trong d i t n t ớ ố ướ ữ ệ ộ ố ữ ệ d li u h i ng xu ng t i 1.2Mbps và t c đ truy n d li u h 46Mbps./.
ị Vi Th Hu
ệ C07VT2
ự ậ ố
ọ
ệ
ễ
Báo cáo th c t p t
ệ t nghi p
ệ ư H c vi n công ngh B u chính Vi n thông
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
ễ ạ ạ ụ ị 1. K thu t và m ng cung c p d ch v ADSL Biên so n: Nguy n Quý S ỹ
ỹ ễ ấ ệ ọ ậ ệ ườ t C ng H c vi n CN BCVT và Nguy n Vi
ề ạ ệ ậ ấ ậ ồ ưỡ ng
2. Tài li u t p hu n v m ng truy nh p ADSL Trung tâm B i d ộ ệ ụ ư ễ nghi p v B u chính vi n thông Hà N i Tháng 8/2009
ạ ỹ ụ ị
ả ọ ệ ệ ễ 3. Bài gi ng Khai thác và kinh doanh d ch v MegaVNN Th c s Nguy n t Hùng H c vi n CNBCVT Vi
ạ ỹ ề ỹ ễ ấ ữ ậ 4. Bài gi ng Nh ng v n đ k thu t trong ADSL Th c s Nguy n Vi ệ t
ọ ả ệ Hùng H c vi n CNBCVT
ạ ọ ệ
ố t nghi p đ i h c năm 2006 "Kinh nghiêm tri n khai ADSL và ả ế ạ ồ 5. Đ án t ADSL 2+ t i Qu ng Ninh" SV Đinh Ti n Hùng Khoa Đi n t ể ệ ử ễ vi n thông.
ố ạ ọ ứ ề ệ ệ ứ t nghi p đ i h c, đ tài" Nghiên c u công ngh ADSL và ng
ạ ệ ấ ớ ồ 6. Đ án t ụ d ng vào m ng Vi t nam" SV Phan Anh Tu n L p D99VT.
ộ ố 7. M t s trang Web :
www.vnpt.com.vn,
www.vtn.com.vn,
www.pcwebopedia.com,
www.dantri.com.vn,
www.pcworld.com.vn,
www.echip.com.vn,
www.vdc.com.vn
www.vnn.vn
www.vietlink.net
www.thanhnien.com
http://www.ptit.edu.vn/
http://www.vienthong.vnn.vn/VT1/web/index.asp
ị Vi Th Hu
ệ C07VT2
43
ự ậ ố
ọ
ễ
ệ
Báo cáo th c t p t
ệ t nghi p
ệ ư H c vi n công ngh B u chính Vi n thông
ị Vi Th Hu
ệ C07VT2
44