September 28, 2010
ề
ế
ả
ề
Đi u ch và gi
ế i đi u ch BPSK
ề ậ ể Đ tài ti u lu n :
Ề Ế Ề Ế Ả ĐI U CH VÀ GI I ĐI U CH BPSK
ự ệ Danh sách thành viên nhóm th c hi n :
ọ ứ ậ H và tên Ch c danh Nh n xét & đánh giá
ẩ C m Nhóm tr ngưở
ễ ị 1. Nguy n Th Nhung
2. Hoàng Th Phúc
3. Lê Anh Qu nh ỳ
ị Thành viên
Thành viên
4. Tr n Văn Quang
ầ Thành viên
5. Tri u Hà Qu ng
ệ ả Thành viên
6. Nguy n Đ c Qu c
ứ ễ ố Thành viên
ơ ễ 7. Nguy n văn s n Thành viên
ướ
ẫ
ị
Giáo viên h
ễ ng d n : Nguy n Th Ngân
1
September 28, 2010
ề
ế
ả
ề
Đi u ch và gi
ế i đi u ch BPSK
Ụ
Ụ
M C L C
ờ
ầ
L i nói đ u
ế ệ ề ậ ố ỹ Trong k thu t thông tin vô tuy n đi n, khi mu n truy n thông tin
ườ ể ầ ố ủ ộ ầ ố ứ ệ ả đi xa ng i ta ph i chuy n t n s c a tín hi u tin t c lên m t t n s cao
ề ươ ể ự ổ ủ ệ ệ ơ ấ h n r t nhi u. Ph ứ ể ng pháp đ th c hi n chuy n ph c a tín hi u tin t c
ầ ố ề ầ ề ế ề ế ơ ộ ề lên vùng có t n s cao h n đó là đi u ch (đi u ch biên đ , đi u t n, đi u
ử ụ ằ ạ Ở ả pha),b ng cách s d ng các m ch tr n t n. ộ ầ phía máy thu ph i có m t ộ
ể ổ ả ề ế quá trình chuy n đ i ng ượ ạ c l i, quá trình đó là tách sóng (gi i đi u ch ).
ướ
ẫ
ị
Giáo viên h
ễ ng d n : Nguy n Th Ngân
2
September 28, 2010
ề
ế
ả
ề
Đi u ch và gi
ế i đi u ch BPSK
ạ ạ Đó cũng là lý do mà t ả i sao ngày hôm nay tôi và các b n cùng nhau th o
ề ề ề ấ ế ậ ả ề ế ế ả ơ ộ lu n v v n đ đi u ch và gi ờ i đi u ch . H n th , trong m t kho ng th i
ổ ế ớ ể ộ ế gian cho phép chúng ta không th nào trao đ i h t v i nhau toàn b ki n
ứ ề ự ầ ọ ạ ằ th c v lĩnh v c này , song hi v ng r ng nó ph n nào giúp tôi và các b n
ề ề ề ề ể ế ể ấ ậ ơ ả hi u h n v các v n đ xoay quanh bài ti u lu n v đi u ch và gi ề i đi u
ậ ụ ề ế ươ ự ch BPSK và v n d ng nó vào các đ tài khác t ng t ở ộ và m r ng!
1. Gi
ớ ệ ơ ượ ệ ố i thi u s l ố c h th ng thông tin s :
ệ ệ ố ố ượ ự ụ ằ H th ng thông tin là h th ng đ c xây d ng nên nh m m c đích
ứ ừ ề ộ ệ ố ế ổ truy n tin t c t bên phát đ n bên thu.M t h th ng thông tin t ng quát
ướ
ẫ
ị
Giáo viên h
ễ ng d n : Nguy n Th Ngân
3
September 28, 2010
ề
ế
ả
ề
Đi u ch và gi
ế i đi u ch BPSK
ậ ồ ồ g m có 3 khâu chính:ngu n tin ,kênh tin và nh n tin. ồ Ngu n tin ơ ả là n i s n
ứ ề ầ ườ sinh ra hay ch a các tin c n truy n đi .Kênh tin là môi tr ề ng truy n lan
ủ ễ ồ ờ ả thông tin , đ ng th i cũng s n sinh ra nhi u phá h y tin. ậ Nh n tin ơ ấ là c c u
ụ ạ ầ ừ ở ầ khôi ph c l i thông tin ban đ u t ệ ấ tín hi u l y ra ủ đ u ra c a kênh tin.
ệ ư ệ ố ệ ươ ế ầ ố ự H u h t các tín hi u đ a vào h th ng thông tin s là tín hi u t ng t .
ủ ệ ố ố ầ ủ ơ ồ ứ ố Ta có s đ kh i ch c năng c a h th ng thông tin s đ y đ là:
ơ ồ ố ả ệ ố ố Hình 1: S đ kh i cu h th ng thông tin s
ể ề ả ầ ả ố ố ị Kh i mã hóa ngu n ệ ồ :gi m s bít nh phân yêu c u đ truy n b n tin.Vi c
ư ư ể ầ ế ạ ỏ này có th xem nh là lo i b các bit d không c n thi t,giúp cho băng thông
ả ơ ề ạ ệ truy n đ t hi u qu h n.
ậ ố ụ ậ ụ ệ ả ằ ố Kh i m t mã hóa :làm nhi m v m t mã hóa b i tin g c nh m m c đích
ả ự ư ồ an ninh.Nó bao g m c s riêng t ự và xác th c
ố ụ ư ư ệ Kh i mã hóa kênh :làm nhi m v đ a thêm các bit d vào các tín hi u s ệ ố
ể ệ ậ ằ ậ ộ theo m t quy lu t nào đó ,nh m giúp cho bên thu có th phát hi n và th m chí
ướ
ẫ
ị
Giáo viên h
ễ ng d n : Nguy n Th Ngân
4
September 28, 2010
ề
ế
ả
ề
Đi u ch và gi
ế i đi u ch BPSK
ề ệ ề ử ỗ ả s a l i x y ra trên kênh truy n.Vi c này chính là mã hóa đi u khi n l ể ỗ ề i,v
ứ ể ộ ư quan đi m tin t c ,là tăng thêm đ d .
ả ả ả ượ ự Gi i mã hóa ngu n ồ , gi ậ i m t mã và gi i mã hóa kênh đ c th c hi n ệ ở
ượ ạ ớ ộ b thu, các quá trình này ng i v i quá trình mã hóa bên phát. c l
ố ể ề ế ể Kh i ghép kênh có th giúp cho nhi u tuy n thông tin có th cùng chia s ẻ
ộ ườ ư ề ậ ườ ề ế m t đ ng truy n v t lý chung nh là cáp , đ ng truy n vô tuy n…Trong
ố ườ ể thông tin s , ki u ghép kênh th ờ ng là ghép kênh phân chia theo th i
ế ừ ộ ắ gian(TDM) ,s p x p các t ố mã PCM nhánh vào trong m t khung TDM.T c
ầ ố ộ ẽ ấ ệ ố ủ ộ đ ghép kênh s g p N l n t c đ bt c a tín hi u PCM nhánh.Kh i tách kênh
ệ bên thu phân chia dòng bit thu thành các tín hi u PCM nhánh.
ề ệ ể ề ố Kh i đi u ch ộ ế giúp cho dòng tín hi u s có th truy n đi qua m t ố
ươ ộ ố ộ ụ ể ệ ậ ướ ớ ph ng ti n v t lý c th theo m t t c đ cho tr ấ ứ ộ c , v i m c đ méo ch p
ượ ề ế ầ ộ ố ậ nh n đ ầ ố c , yêu c u m t băng thông t n s cho phép.Kh i đi u ch có th ể
ổ ầ ố ủ ổ ạ ể ệ ế ộ ị thay đ i d ng xung ,d ch chuy n ph t n s c a tín hi u đ n m t băng thông
khác phù h p.ợ
ế ặ ắ ố ỹ Kh i đa truy c p ậ ậ liên quan đ n các k thu t ho c nguyên t c nào đó ,cho
ẻ ộ ề ặ ươ ệ ẻ phép nhi u c p thu phát cùng chia s m t ph ng ti n chung .Chia s tài
ế ủ ươ ệ ề ẫ ạ nguyên thông tin h n ch c a các ph ng ti n truy n d n.
ề ế ố 2. Đi u ch s :
ề ế ệ ộ ộ ổ ế modulation) là làm bi n đ i m t tín hi u theo m t tín Đi u ch (
ụ ể ổ ọ ị ế ề ệ ể ệ hi u đi u khi n khác.C th là, tín hi u b bi n đ i g i là sóng mang (hay
ự ế ứ ệ ề ể ệ ổ tín hi u mang tin t c).Tín hi u đi u khi n sóng mang(gây ra s bi n đ i )
ướ
ẫ
ị
Giáo viên h
ễ ng d n : Nguy n Th Ngân
5
September 28, 2010
ề
ế
ả
ề
Đi u ch và gi
ế i đi u ch BPSK
ể ị ứ ệ ọ ạ ọ g i là tín hi u mang tin (hay còn g i là tin t c). Có th đ nh nghĩa l i là,
ố ủ ề ế ổ đi u ch là quá trình làm thay đ i các thông s c a sóng mang theo tín
ệ hi u mang tin .
ể ể ơ ọ Đ hi u rõ h n , xem hình minh h a sau :
ề ộ ầ ố ộ ố ủ ế ố là quá trình m t trong ba thông s biên đ , t n s và pha c a Đi u ch s
ượ ố ư ệ ề ổ ồ sóng mang đ c thay đ i theo tín hi u (hay lu ng s ) đ a vào đi u ch đ ế ể
ớ ườ ủ ợ thông tin c a sóng mang phù h p v i đ ề ng truy n.
ướ
ẫ
ị
Giáo viên h
ễ ng d n : Nguy n Th Ngân
6
September 28, 2010
ề
ế
ả
ề
Đi u ch và gi
ế i đi u ch BPSK
ề ạ ế ố? ả T i sao ph i đi u ch s
ả ử ụ ệ ả ổ ả ĐCS làm gi m băng thông nên có hi u qu s d ng ph cao (gi m
ố ượ ượ ồ băng thông, tăng s l ng kênh thông tin đ c ghép vào lu ng băng
ố ố g c s ).
Phù h p v i các h th ng đòi h i hi u qu ph l n nh đi u ch
ệ ố ờ ề ổ ớ ệ ả ợ ớ ỏ ế
ề ứ nhi u m c.
ả ế ả ề ế ố Hình 2: mô t ề quá trình đi u ch và gi i đi u ch s
ả ử Gi s có 1 sóng mang hình sin:
x0(t)=A.cos(+ )φ
ộ A: biên đ sóng mang
ầ ố ủ =2 : t n s góc c a sóng mang
ầ ố ủ ộ f0 : t n s dao đ ng c a sóng mang
ướ
ẫ
ị
Giáo viên h
ễ ng d n : Nguy n Th Ngân
7
September 28, 2010
ề
ế
ả
ề
Đi u ch và gi
ế i đi u ch BPSK
φ ủ : pha c a sóng mang
ố ượ ử ụ ể ể ộ Tùy theo các thông s đ c s d ng đ mang tin có th là : biên đ A , t n s ầ ố
φ ổ ợ ữ ế ề ể hay t h p gi a chúng mà ta có các ki u đi u ch khác nhau : f0 , pha
ASK,FSK,PSK,QAM…
(cid:0) Đi u ch khoá d ch biên đ ASK(Ampitude Shift Keying) : sóng đi u biên
ề ế ề ộ ị
ượ ạ ằ ộ ổ đ ệ ộ c t o ra b ng cách thay đ i biên đ sóng mang theo biên đ tín hi u
băng g c.ố
(cid:0) Đi u ch khoá d ch t n s FSK(Frequency Shift Keying) : sóng đi u t n ề ầ
ầ ố ề ế ị
ượ ạ ổ ầ ằ ộ đ ệ ố c t o ra b ng cách thay đ i t n s sóng mang theo biên đ tín hi u
băng g c.ố
(cid:0) Đi u ch khoá d ch pha PSK(Phase Shift Keying) : sóng đi u t n đ
ế ề ị ề ầ ượ ạ c t o
ệ ằ ổ ố ộ ra b ng cách thay đ i pha sóng mang theo biên đ tín hi u băng g c.
(cid:0) Đi u ch v a k t h p biên đ và pha hay đi u ch c u ph
ế ợ ế ừ ế ầ ề ề ộ ươ ng QAM
(Quadrature Amplitude Modulation).
ả ề Gi ế ố i đi u ch s :
ả ượ ạ ớ ế ế là quá trình ng ề i v i quá trình đi u ch .Trong quá c l Gi ề i đi u ch
ượ ộ ầ ố ủ ộ ố trình thu đ ệ c có m t trong các tham s : biên đ , t n s ,pha c a tín hi u
ượ ế ệ ề ế ổ ươ sóng mang đ c bi n đ i theo tín hi u đi u ch và tùy theo ph ứ ng th c
ế ề ượ ươ ả ề ế ợ đi u ch mà ta có đ c các ph ứ ng th c gi i đi u ch thích h p đ l y l ể ấ ạ i
ầ ế thông tin c n thi t.
ư ậ ế ả ế ể ề ế ề Nh v y đi u ch và gi i đi u ch là khâu không th thi u trong m t h ộ ệ
ể ậ ố ố ượ th ng thông tin s .Trong bài ti u lu n này , nhóm xin đ ế c trình bày ki n
ứ ượ ể ề ề ộ ờ th c mà nhóm đã thu đ c sau m t th i gian tìm hi u v đ tài.
ướ
ẫ
ị
Giáo viên h
ễ ng d n : Nguy n Th Ngân
8
September 28, 2010
ề
ế
ả
ề
Đi u ch và gi
ế i đi u ch BPSK
ị ị ị ị ở , ầ khóa d ch pha nh phân thì hai pha đ u Khóa d ch pha nh phânBPSK
ộ ầ ố ể ớ ơ ộ ra có th là v i m t t n s sóng mang đ n .Trong hai pha đó thì m t trong
ươ ứ ứ ớ ộ ươ ứ ứ ớ hai pha t ng ng v i m c logic 1 và m t pha t ng ng v i m c logic
ư ạ ự ủ ệ ế ầ ổ ị 0.N u nh tr ng thái c a tín hi u nh phân đ u vào có s thay đ i thì hai
0 .Cũng vì v y mà tín
ở ầ ổ ệ ế ậ góc pha đ u ra cũng bi n đ i l ch pha nhau 180
ệ ượ ả ọ hi u BPSK còn đ c g i là khóa đ o pha (PRKphase reversal keying )
ế ẽ ề ặ ị ế ủ ấ ho c đi u ch nh pha. Sau đây chúng ta s đi sâu vào chi ti t c a v n đ ề
ứ ầ c n nghiên c u.
3. Đi u ch và gi
ề ế ả ế ề i đi u ch BPSK(binary phase shift keying):
0(t)=A.cos(+ ) .φ
ả ử ượ ể ễ Gi s có sóng mang đ c bi u di n: x
ứ ệ ể ố ỗ ị ệ Bi u th c tín hi u g c :s(t) là tín hi u nh phân (0,1) hay là chu i NRZ .
(cid:0) Khi s(t)=0: P(t)= Acos
(cid:0) Khi s(t)=1: P(t)= A.cos(+1800)
Do đó ta có :
ố ớ ờ ủ ứ ứ ị Đ i v i khóa d ch pha PSK,thông tin ch a trong pha t c th i c a sóng
ế ườ ượ ấ ị ươ ề mang đi u ch .Th ng thì pha này đ c n đ nh và so sánh t ng thích
ủ ế ế ợ ố ớ ị ớ v i sóng mang c a pha đã bi tPSK k t h p. Đ i v i PSK nh phân ,các
0 và 1800 s đ
ạ ẽ ượ ử ụ tr ng thái pha 0 c s d ng.
ắ ị ị 3.1.Nguyên t c khóa d ch pha nh phân :
ụ ệ ị Nguyên t c:ắ các tín hi u nh phân tác d ng lên sóng mang làm thay
ụ ể ủ ổ đ i pha c a sóng mang . C th là :
ướ
ẫ
ị
Giáo viên h
ễ ng d n : Nguy n Th Ngân
9
September 28, 2010
ế
ề
ả
ề
Đi u ch và gi
ế i đi u ch BPSK
ủ Bít 1: pha c a sóng mang là 0
0 Bít 0: pha c a sóng mang là 180
ủ
ể ị ư Các giá tr này có th ng ượ ạ c l ắ i nh ng nguyên t c chung là khi có s ự
0 .
ủ ệ ả đ o bít thì pha c a sóng mang l ch đi 180
ủ ệ ế ề ả B ng chân lý c a tín hi u đi u ch BPSK:
ầ ị Nh phân đ u vào Pha đ u raầ
Logic 0 1800
Logic 1 00
ồ ị ờ ể ấ ễ ể ơ Có th th y rõ ràng h n trong cách bi u di n trên đ th th i gian và
ủ ệ ạ tr ng thái c a tín hi u BPSK.
ướ
ẫ
ị
Giáo viên h
ễ ng d n : Nguy n Th Ngân
10
September 28, 2010
ế
ề
ả
ề
Đi u ch và gi
ế i đi u ch BPSK
ồ ị ờ ạ Hình3: Đ th th i gian và tr ng thái
ề ế ả ề 3.2. Quá trình đi u ch và gi ế i đi u ch BPSK
ế ề ị ị Đi u ch khoá d ch pha nh phân BPSK:
ề ế ớ ể V i n=2 , =, thì ta có ki u đi u ch 2PSK hay BPSK
φ P(t)= cos(+ + s(t) )
ướ
ẫ
ị
Giáo viên h
ễ ng d n : Nguy n Th Ngân
11
September 28, 2010
ề
ế
ả
ề
Đi u ch và gi
ế i đi u ch BPSK
ơ ồ ố ệ ế ề ự Hình 4. s đ kh i th c hi n đi u ch PSK
ươ ế ề ề Ph ng pháp đi u ch 2PSK hay BPSK (Binary PSK) hay đi u ch ế
ượ ượ ớ ng c pha PRK (Phase Reversal Keying) đ c gi ệ i thi u trên ơ ồ ạ hình 4. S đ t o
ệ ạ ớ ộ ỳ ị ị tín hi u BPSK d ng sin v i hai giá tr pha tu thu c giá tr Data :
(cid:0) Khi Data bit = 1, tín hi u BPSK cùng pha v i sóng mang.
ệ ớ
(cid:0) Khi Data bit = 0, tín hi u BPSK ng
0) v i sóng mang.
ệ ượ ớ c pha (180
ướ
ẫ
ị
Giáo viên h
ễ ng d n : Nguy n Th Ngân
12
September 28, 2010
ề
ế
ả
ề
Đi u ch và gi
ế i đi u ch BPSK
ờ ở ầ ộ ề ệ Hình 5: Quan h pha /th i gian ệ ế đ u ra b đi u ch BPSK theo tín hi u
vào
ề ả ế ẽ ượ ề ả ề ế ậ Đó là đi u ch , v y quá trình gi i đi u ch s đ c làm rõ c v ph ươ ng
ơ ồ ư ự ệ ố pháp và s đ kh i th c hi n nh sau :
ả ể ự ơ ồ ồ ệ ề ế Gi i đi u ch BPSK có th th c hi n trên s đ ộ ơ ồ Hình 6. S đ g m b
ậ ộ tái l p sóng mang và b nhân.
ướ
ẫ
ị
Giáo viên h
ễ ng d n : Nguy n Th Ngân
13
September 28, 2010
ế
ề
ả
ề
Đi u ch và gi
ế i đi u ch BPSK
ươ ả ế ề Hình 6. Ph ng pháp gi i đi u ch PSK.
ộ ả ề ồ ế B gi i đi u ch BPSK bao g m :
2 đ chuy n các tín hi u khác pha v cùng ệ
(cid:0) ơ ồ ấ ươ ề ể ể S đ l y bình ph ng ( )
1 pha.
(cid:0) Vòng gi
ữ ạ ớ ầ ố ấ ầ ố ị pha PLL phát l i nh p v i t n s g p đôi t n s mang
(cid:0) B d ch pha ộ ị
(cid:0) (cid:0) ể ệ ỉ đ hi u ch nh pha.
(cid:0) B chia hai đ đ a t n s tín hi u tái l p v b ng t n s sóng mang. ệ
ể ư ầ ố ầ ố ề ằ ậ ộ
(cid:0) B nhân tín hi u th c hi n nhân sóng đi u ch BPSK v i sóng mang
ự ệ ề ệ ế ộ ớ
tái l p.ậ
ướ
ẫ
ị
Giáo viên h
ễ ng d n : Nguy n Th Ngân
14
September 28, 2010
ề
ế
ả
ề
Đi u ch và gi
ế i đi u ch BPSK
C, (cid:0) C = 2(cid:0) fC, ta có hai tr
ả ử ầ ố ườ Gi s t n s sóng mang là f ợ ng h p:
Ct) ng v i Data bit = 1, sóng mang tái l p là
ứ ậ ớ ệ Khi tín hi u BPSK là +sin((cid:0)
ơ ồ ệ ẽ sin((cid:0) Ct), s đ nhân s cho tín hi u .
sin((cid:0)
Ct) sin((cid:0)
Ct) = sin2((cid:0)
Ct) = ½(1cos(2 (cid:0)
Ct) = ½ ½cos(2(cid:0)
Ct).
ầ ố ấ ứ ề ể ầ ứ Trong bi u th c trên thành ph n th hai là xoay chi u, có t n s g p đôi
ớ ầ ố ắ ằ ử ụ ộ ọ ấ ầ ầ ố t n s sóng mang. Khi s d ng b l c thông th p v i t n s c t b ng t n
ử ỏ ế ươ ể ề ầ ố s sóng mang, có th kh b thành ph n xoay chi u và th d ủ ng c a
ấ ượ ứ ề ầ ữ ạ ẽ ể ễ thành ph n 1 chi u th nh t đ c gi ủ ạ i s bi u di n tr ng thái “1” c a l
Data bit.
Ct) ng v i Data bit =0, s đ nhân s cho tín
ơ ồ ứ ẽ ớ ệ Khi tín hi u BPSK là sin((cid:0)
hi u :ệ
Ct) sin((cid:0)
Ct) = sin2((cid:0)
Ct) = ½(1cos(2 (cid:0)
Ct) = ½ + ½cos(2(cid:0)
Ct).
sin((cid:0)
ứ ể ề ầ ầ ố ấ ứ Trong bi u th c trên thành ph n th hai là xoay chi u, có t n s g p
ầ ố ử ụ ộ ọ đôi t n s sóng mang. Khi s ấ ớ ầ ố ắ d ng b l c thông th p v i t n s c t
ầ ố ử ỏ ầ ề và th âmế ằ b ng t n s sóng mang , có th ể kh b thành ph n xoay chi u
ứ ề ầ ấ ộ ượ ữ ạ ẽ ể ễ ủ c a thành ph n m t chi u th nh t (1/2)đ c gi ạ i s bi u di n tr ng l
ủ thái “0” c a Data bit.
ướ
ẫ
ị
Giáo viên h
ễ ng d n : Nguy n Th Ngân
15
September 28, 2010
ề
ế
ả
ề
Đi u ch và gi
ế i đi u ch BPSK
ề ế ệ ả ồ ả ề ế 3.3.Gi n đ xung tín hi u đi u ch và gi ỏ i đi u ch BPSK( mô ph ng
ằ b ng matlab):
Hình 5
ệ ớ ề ệ ị
ế ạ Tín hi u BPSK v i tín hi u đi u ch d ng nh phân : [0 0 1 1 0 0 0 1 1 0 0 ]
ướ
ẫ
ị
Giáo viên h
ễ ng d n : Nguy n Th Ngân
16
September 28, 2010
ế
ề
ả
ề
Đi u ch và gi
ế i đi u ch BPSK
Hình 6
ệ ạ ớ ệ ạ ị D ng tín hi u BPSK v i tín hi u d ng nh phân vào : [1 0 1 1 0101 1 1 0 ]
ậ 3.4. Nh n xét :
ơ ồ ề ứ ạ ế ộ ượ ử ụ S đ đi u ch PSK có đ ph c t p trung bình, đ c s d ng ch ủ
ư ậ ặ ỹ ố ệ ố ế y u trong k thu t radio s . H th ng có các đ c tr ng sau:
(cid:0) ố ơ ươ Sai s ít h n ph ng pháp FSK.
W) b ng t c đ
(cid:0) ổ ự ủ ể ệ ế ề ằ ố Ph c c ti u c a tín hi u đi u ch (F ộ
b).
ề truy n bit (F
(cid:0) Hi u su t truy n = 1 (xác đ nh b ng (F
b/ FW) = 1).
ề ệ ấ ằ ị
ướ
ẫ
ị
Giáo viên h
ễ ng d n : Nguy n Th Ngân
17
September 28, 2010
ề
ế
ả
ề
Đi u ch và gi
ế i đi u ch BPSK
(cid:0) ố ượ ộ ề ư ố ị ộ “T c đ Baud” đ ế ằ c đ nh nghĩa nh t c đ đi u ch b ng
b.
ề ố ộ t c đ truy n F
ề ế ậ ộ ơ ỹ ỉ K thu t đi u ch BPSK mã hóa các bít đ n đ c và chúng ch có hai
ầ ạ ở ỹ ế ố ậ ườ ườ tr ng thái đ u ra , ề k thu t đi u ch s , ng i ta th ậ ụ ng t n d ng mã
ở ứ ệ ố ạ ầ ơ ố hóa ứ m c cao h n (M>2). S các tr ng thái pha đ u ra là h th ng M m c
N=4,8,16,…
N=log2M
ứ ạ ầ trong đó M=4 t c có 4 tr ng thái pha đ u ra, …khi đó:
Trong đó N: s bít đ
ố ượ c mã hóa
M : s các tr ng thái pha đ u ra v i N bit
ạ ầ ố ớ
b/log2M
ạ Ta l i có: B=f
ầ ố ộ Trong đó fb : là t c đ bít đ u vào(Hz)
B: đ r ng băng t n t
ộ ộ ầ ố ể i thi u(bps)
ầ ố ạ M là s các tr ng thái đ u ra .
(cid:0) Ứ ụ ng d ng :
ệ ề ế ượ ử ụ ộ ị Đi u ch khóa d ch pha hi n nay đ c s d ng r ng dãi trong các
ự ươ ạ ố ệ ố h th ng thông tin quân s , th ệ ố ng m i , các h th ng vi ba s . Ph ươ ng
ứ ể ế ề ộ ươ ế ệ ứ ề th c đi u ch này có th xem là m t ph ng th c đi u ch hi u qu ả
ụ ứ ế ề ả ả ằ cho các ng d ng truy n tin b ng vô tuy n vì nó đ m b o xác su t l ấ ỗ i
ấ ố ớ ộ ứ ệ ấ ộ ỳ ị th p nh t đ i v i m t m c tín hi u thu đã đ nh khi đo trên m t chu k tín
hi u.ệ
ướ
ẫ
ị
Giáo viên h
ễ ng d n : Nguy n Th Ngân
18
September 28, 2010
ế
ề
ả
ề
Đi u ch và gi
ế i đi u ch BPSK
1.
ệ ả 4. Tài li u tham kh o :
2.
ư ệ ố ệ Vi ba s _NXB b u đi nTS Bùi Thi n Minh
3.
ậ ả ỹ ố Bài gi ng k thu t thông tin s
4.
Digital_Modulation
5.
http://www.mathworks.com
6.
http://sinhvienvt.net
http://en.wikipedia.org/wiki/Phaseshift_keying
ướ
ẫ
ị
Giáo viên h
ễ ng d n : Nguy n Th Ngân
19