Ẫ ĐI U TR U NANG NG M T CH HOÀN TOÀN B NG PH U
Ố
Ủ
Ậ
Ằ
Ề
Ị
B NG
THU T N I SOI Ậ Ộ
Ổ Ụ
Nguy n Thanh Xuân, Ph m Nh Hi p, H H u Thi n, Ph m Anh Vũ, Phan H i Thanh, ồ ữ
ư ệ
ễ
ệ
ạ
ả
ạ
Lê Đình Khánh, Văn ti n Nhân, Tr n Nghiêm Trung,Ph m Trung v , ỹ ầ
ế
ạ
Ph m Xuân Đông, Ph m Minh Đ c, Mai Trung Hi u, Đào Lê Minh Châu.
ứ
ế
ạ
ạ
TÓM T T: Ắ
Đ t v n đ : ặ ấ ề Nang ng m t ch là b nh lý b m sinh hi m g p c a đ ặ ủ ườ ủ ệ ế ậ ẩ ố ộ ng m t. M t ậ
trong n c và trên th gi s tác gi ố ả ướ ế ớ ả ắ i đã báo cáo m t s kinh nghi m và k t qu c t ộ ố ệ ế
nang ng m t ch n i soi. T i B nh Vi n Trung ủ ộ ệ ệ ậ ạ ố Ươ ng Hu đã tri n khai c t nang ể ế ắ
ng m t ch n i soi t ố ủ ộ ậ ừ năm 2006. Chúng tôi th c hi n đ tài này nh m ự ằ "Đánh giá ệ ề
k t qu đi u tr b nh u nang ng m t ch hoàn toàn b ng ph u thu t n i soi". ế ả ề ậ ộ ị ệ ủ ậ ằ ẫ ố
Đ i t ng và ph ng pháp nghiên c u: ố ươ ươ ứ T tháng 1/2010 đ n tháng 4/2013 có 27 ế ừ
tr ng h p đ ườ ợ ượ c ph u thu t hoàn toàn b ng n i soi c t nang ng m t ch t ộ ủ ạ ệ i B nh ẫ ậ ằ ắ ậ ố
Vi n Trung ng Hu . Nghiên c u ti n c u theo dõi d c có tái khám. ệ Ươ ế ứ ứ ế ọ
ng h p chúng tôi th c hi n vi c tái l p l u thông m t ru t hoàn K t quế ả: 27 tr ườ ậ ư ự ệ ệ ậ ợ ộ
toàn b ng n i soi b ng v i th i gian m trung bình 189,2 ± 8,23 phút, 3 b nh nhân ằ ộ ổ ụ ệ ớ ờ ổ
là ng ườ ớ i l n và 24 b nh nhân tr em, l n nh t là 45 tu i và nh nh t là 4 tháng. T ấ ệ ẻ ấ ớ ổ ỏ ỷ
l ệ ữ n /nam là 3,5/1.Tu i trung bình c a b nh nhân là 5,48 ± 4,02 tu i, Không có ệ ủ ổ ổ
tr i hay t vong, Th i gian h u ph u 7 ± 2,5 ngày. ườ ng h p c n m l ợ ầ ổ ạ ử ậ ẫ ờ
K t lu n: ậ Ph u thu t n i soi bóc nang ng m t ch là ph ậ ộ ế ủ ẫ ậ ố ươ ệ ng pháp an toàn, hi u
qu và kh thi các trung tâm y t l n. ả ả ở ế ớ
TREATMENT OF CHOLEDOCHAL CYST BY TOTALY
LAPAROSCOPY
Nguyen Thanh Xuan, Pham Nhu Hiep, Ho Huu Thien, Pham Anh Vu, Phan Hai Thanh,
Le Dinh Khanh, Van Tien Nhan, Tran Nghiem Trung, Pham Trung Vy,
Pham Xuan Dong,Pham Minh Duc, Mai Trung Hieu, Dao Le Minh Chau.
ABSTRACT:
Introdution: Evaluating the results in applying laparoscopic treatment of choledochal
cyst in Hue Central Hospital
Materials and methods: 27 patients with choledochal cyst were treated by totaly
laparoscopy from 1/2010 to 4/2013 in Hue Central Hospital.
Results: male/female was 3,5/1. Age: 5,48 ± 4,02 years. The range operating time was
189,2 ± 8,23M. There was no mortality and reoperation. The hospital stay was 7 ± 2,5
day.
Conclusion: Laparoscopic treatment of choledochal cyst is safe, feasible and efficient
in medical high-tech center.
1. Đ T V N Đ : Ề Ặ Ấ
Nang ng m t ch là m t b nh lý b m sinh hi m g p c a đ ặ ủ ườ ộ ệ ủ ế ậ ẩ ố ng m t, đ ậ ượ ể c bi u
hi n b i tình tr ng giãn thành d ng túi hay d ng nang b m sinh c a đ ủ ệ ạ ạ ạ ẩ ở ườ ậ ng m t
ngoài gan và/ho c đ ng m t trong gan. Là m t trong nh ng nguyên nhân gây vàng ặ ườ ữ ậ ộ
da ngo i khoa ph bi n [1][2]. ổ ế ạ
V n đ ch n đoán s m, chính xác và can thi p ngo i khoa s m nh t là r t c n thi ề ẩ ấ ầ ệ ấ ạ ấ ớ ớ ế t
ng m t [9]. Trong nh ng năm g n đây v i s phát đ tránh nguy c ung th hóa đ ơ ư ể ườ ớ ự ữ ậ ầ
tri n v t b c c a ph u thu t n i soi cùng v i nh ng u vi ể ượ ậ ủ ữ ư ậ ộ ẫ ớ ệ ủ ậ t c a nó thì ph u thu t ẫ
đi u tr nang ng m t ch b ng ph ủ ằ ề ậ ố ị ươ ọ ủ ng pháp n i soi đã tr thành m t l a ch n c a ộ ự ộ ở
các ph u thu t viên [5]. M t s tác gi trong n c và trên th gi i đã báo cáo m t s ộ ố ẫ ậ ả ướ ế ớ ộ ố
kinh nghi m và k t qu c t nang ng m t ch n i soi. T i B nh Vi n Trung ạ ệ ủ ộ ả ắ ệ ế ệ ậ ố Ươ ng
Hu đã tri n khai c t nang ng m t ch n i soi t năm 2006. Do đó chúng tôi nghiên ủ ộ ế ể ắ ậ ố ừ
Đánh giá k t qu đi u tr b nh u nang ng m t ch c u đ tài này v i m c tiêu “ ứ ề ụ ớ ả ề ị ệ ố ế ậ ủ
hoàn toàn b ng ph u thu t n i soi”. ẫ ậ ộ ằ
2. Đ I T NG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U Ố ƯỢ ƯƠ Ứ
Đ i t ng: c ph u thu t c t nang ng m t ch hoàn ố ượ Bao g m 27 b nh nhân đ ồ ệ ượ ậ ắ ủ ẫ ậ ố
toàn b ng ph u thu t n i soi t ậ ộ ằ ẫ ừ tháng 1 năm 2010 đ n tháng 4 năm 2013 t ế ạ ệ i B nh
Vi n Trung ệ Ươ ng Hu . ế
Ph ng pháp: Nghiên c u ti n c u theo dõi d c có tái khám. ươ ế ứ ứ ọ
K thu t m : ậ ổ T th b nh nhân và v trí ph u thu t viên. ư ế ệ ỹ ẫ ậ ị
B nh nhân đ th n m ng a, đ u cao và nghiêng trái (T). c đ t ệ t ượ ặ ở ư ế ằ ữ ầ
Ph u thu t viên và ng ậ ẫ ườ i ph m m t c m camera đ ng bên trái b nh nhân, ph m ứ ụ ổ ộ ầ ụ ổ ệ
bên ph i (P) b nh nhân. hai đ ng bên ph i. Máy n i soi đ ả ứ ộ c đ t ượ ặ ở ệ ả
Chúng tôi s d ng 4 trocar. M t trocar 10mm ngay d ử ụ ộ ướ ố ộ i r n dùng cho optique. M t
trocar 10mm ho c 5mm d i mũi c và h i l ch trái, hai trocar 5mm d ặ ướ ơ ệ ứ ướ ườ n i s
ph i. Ph u tích và gi i phóng nang: Đ u tiên ph u tích và c t túi m t nh ng c túi ả ẫ ả ư ẫ ầ ắ ậ ổ
m t v n còn dính li n v i nang. Sau đó, ph u tích nang ra kh i tĩnh m ch c a và ậ ẫ ử ề ẫ ạ ớ ỏ
đ ng m ch gan. Sau khi ph u tích t i đo n cu i c a nang th c hi n đóng l ạ ẫ ộ ớ ố ủ ự ệ ạ ạ ầ i đ u
i c a nang đã thu nh l i trong tr ng h p đ u d i thông còn không x trí gì d ướ ủ ỏ ạ ườ ầ ợ ướ ử
n u đ u d ế ầ ướ ắ ủ i t c hoàn toàn. Ti p theo, ph u tích lên vùng r n gan ch chia đôi c a ế ẫ ố ỗ
nhánh gan P và T. vùng này có đ ng m ch gan P ch y m t sau c a ng gan Ở ạ ở ặ ủ ố ạ ộ
chung t i r n gan. Sau khi ph u tích toàn b nang ra kh i cu ng gan, c t b nang, ạ ố ắ ỏ ẫ ộ ỏ ố
l y d ch th amylase. ử ấ ị
N i ng gan chung v i h ng tràng theo ph ng pháp Roux –en-Y. Mi ng n i h ng – ớ ỗ ố ố ươ ố ỗ ệ
b ng v i các d ng c khâu n i ru t t h ng tràng th c hi n hoàn toàn trong ệ ự ỗ ổ ụ ộ ự ộ đ ng ụ ụ ớ ố
ho c qua m t đ ộ ườ ặ ố ố ng r ch nh kho ng 1.5cm-2cm vòng quanh r n. Mi ng n i ng ệ ạ ả ỏ ố
c th c hi n hoàn toàn b ng ph gan chung v i h ng tràng đ ớ ỗ ượ ự ệ ằ ươ ặ ng pháp n i soi. Đ t ộ
i gan, đóng l i thành b ng . 100% nang và túi m t đ ố ng d n l u d ẫ ư ướ ạ ậ ượ ụ c g i gi ở ả i
ph u b nh [3][4][8]. ẫ ệ
3. K T QU NGHIÊN C U: Ứ Ả Ế
Nhóm nghiên c u bao g m 21 n và 6 nam, t n /nam là 3,5/1. l ứ ữ ồ ỷ ệ ữ
Tu i trung bình c a b nh nhân là 5,48 ± 4,02 tu i, bao g m 3 b nh nhân là ng ủ ệ ệ ổ ổ ồ ườ ớ i l n
và 24 b nh nhân tr em, l n nh t là 45 tu i và nh nh t là 4 tháng. ẻ ệ ấ ấ ớ ổ ỏ
Các đ c đi m lâm sàng đ c th hi n b ng 1. ể ặ ượ ể ệ ở ả
B ng 1. Các bi u hi n lâm sàng c a b nh nang ng m t ch ủ ệ ố ể ệ ả ậ ủ
ng ể ố ượ
Bi u hi n ệ Đau b ng HSP ụ Kh i g HSP ố ờ ở S tố Vàng da S l 24 5 8 4 T l %ỷ ệ 88,88% 18,51% 29,62% 14,81%
11,11% 33,33% 18,51% ứ
Phân b c màu ạ Nôn Đ y đ tam ch ng ứ Tri u ch ng lâm sàng đau b ng HSP chi m đa s , b nh nhân có đ y đ tam ch ng ế ầ ủ ệ 3 9 5 ụ ầ ủ ố ệ ứ
ng h p chi m 18,51%. Có 1 tr c phát c đi n ch có 5 tr ổ ể ỉ ườ ế ợ ườ ng h p b nh nhân đ ệ ợ ượ
hi n tình c khi khám s c kh e. ứ ệ ờ ỏ
B ng 2. Các th lâm sàng c a nang ng m t ch ủ ố ể ả ậ ủ
ng ể ố ượ
T l %ỷ ệ 40,74% 51,85% 7,41%
Th lâm sàng IA IC IVA Th IA và IC chi n đa s v i 92,59%. ế ể S l 11 14 2 ố ớ
B ng 3. Các bi u hi n c n lâm sàng ệ ậ ể ả
ng ể ố ượ
S l 4 3 T l %ỷ ệ 14,81% 11,11%
Bi u hi n ệ Tăng Bilirubin tr c ti p ự ế Tăng Amylase máu Th i gian m trung bình: 189,2 ± 8,23 phút. ờ ổ
Không có tr ườ ng h p nào chuy n m m . ổ ở ể ợ
Không có ch y máu và t ả ử vong trong m . ổ
Th i gian h u ph u 7 ± 2,5 ngày, m t s bi n ch ng sau m bi u hi n b ng 4. ộ ố ế ổ ể ệ ở ả ứ ậ ẫ ờ
B ng 4. Bi n ch ng sau m ứ ế ả ổ
ng ố ượ %ỷ ệ
ổ
ễ
S l 0 3 1 5 2 1 T l 0% 11,11% 3,7% 7,4% 3,12% 3,7% Bi n ch ng ế ứ Ch y máu sau m ả Dò m t ậ Dò t yụ Viêm t y sau m ổ ụ Nhi m trùng v t m ổ ế Áp xe t n l u sau m ồ ồ ư
B ng 5. K t qu tái khám ế ả ả
ng ố ượ
S l 23 4 0 T l %ỷ ệ 85,19% 14,81% 0% K t qu ả ế T t ố Trung bình X uấ
Có 27 b nh nhân quay tr l ở ạ ệ i tái khám, trong đó 23 b nh nhân hoàn toàn hài lòng ệ
v k t qu ph u thu t, các tri u ch ng lâm sàng và c n lâm sàng đ ề ế ứ ệ ả ẫ ậ ậ ượ ả ệ c c i thi n,
chúng tôi xép vào nhóm có k t qu t t. B n b nh nhân tái khám có tình tr ng viêm ả ố ế ệ ạ ố
đ ng m t, tuy nhiên sau đ t đi u tr n i khoa b nh nhân ườ ng m t, nhi m trùng đ ễ ậ ườ ị ộ ề ệ ậ ợ
hoàn toàn đ c h i ph c. Không có tr ng h p nào b m l i. ượ ồ ụ ườ ị ổ ạ ợ
4. BÀN LU N:Ậ
K t qu nghiên c u c a chúng tôi th hi n ph ứ ủ ể ệ ế ả ươ ủ ộ ng pháp c t nang ng m t ch n i ố ắ ậ
soi là m t ph ng pháp mang l i cho b nh nhân k t qu đi u tr t ộ ươ ạ ả ề ị ố ệ ế t nh t. ấ
u đi m c a ph Ư ể ủ ươ ng pháp m n i soi là ph u thu t ít gây sang ch n, b nh nhân đ ậ ổ ộ ệ ẫ ấ ỡ
đau sau m , th i gian h i ph c nhanh (ăn đ ụ ờ ồ ổ ườ ng mi ng, đi l ệ ạ ơ i, n m vi n) ng n h n ệ ằ ắ
ị so v i m m . u đi m ti p theo đó là tính th m mĩ, N u nh m m tr ph i ch u ổ ở Ư ể ư ổ ở ẻ ế ế ẩ ả ớ
m t s o m dài i s d n ph i ho c đ ng gi a trên r n thì m n i soi h u nh ộ ạ ổ ở ướ ườ ặ ườ ả ổ ộ ữ ầ ố ư
không có s o m . H n th n a nang OMC ph n l n g p ế ữ ầ ớ tr n , ặ ở ẻ ữ ở ầ h u h t các ế ẹ ổ ơ
nghiên c u t l tr n cao g p 3,5-4 l n tr nam [6]. Do v y tính th m mĩ cho n ứ ỉ ệ ẻ ữ ẻ ấ ầ ậ ẩ ữ
gi i càng tr nên quí giá. ớ ở
Th i gian ph u thu t luôn là m t thách th c l n v i t t c các PTV đ c bi t là ứ ớ ớ ấ ả ẫ ậ ặ ờ ộ ệ ở ẻ tr
nh khi mà ph u tr ẫ ỏ ườ ẽ ả ng thao tác ch t h p. N u th i gian ph u thu t quá dài s nh ậ ẹ ế ẫ ậ ờ
h ưở ổ ầ ng đ n v n đ h i s c trong cũng nh sau m . Đ rút ng n th i gian m c n ư ề ồ ứ ế ể ấ ắ ổ ờ
đ n nhi u y u t ề ế ố ế ụ ổ , quan tr ng nh t là trình đ c a ph u thu t viên, bác sĩ ph m , y ộ ủ ấ ẫ ậ ọ
tá d ng c và ph i h p ăn ý v i nhóm gây mê. Ngoài ra đòi h i ph ố ợ ụ ụ ớ ỏ ươ ng ti n d ng c ệ ụ ụ
ph i đ ng b , phù h p, tu i b nh nhân đ ợ ổ ệ ả ồ ộ ượ c ph u thu t, kích th ậ ẫ ướ ư ứ c cũng nh m c
đ viêm dính c a nang. Vì v y th i gian ph u thu t ậ ở ủ ậ ẫ ộ ờ ớ ế giai đo n đ u lúc m i ti n ầ ạ
hành ph u thu t n i soi dài h n nhi u so v i nh ng tr ng h p ph u thu t sau này. ậ ộ ữ ề ẫ ơ ớ ườ ẫ ậ ợ
Th i gian m trung bình c a chúng tôi là 189,2 ± 8,23 phút. Th i gian này t ủ ờ ổ ờ ươ ng
đ ng v i th i gian m c a các tác gi khác trong n c và th gi i [10], [11], ươ ổ ủ ớ ờ ả ở ướ ế ớ
[12].
ố Khi ph u thu t viên có kinh nghi m m n i soi, vi c th c hi n c t nang, mi ng n i ổ ộ ệ ắ ự ệ ệ ệ ẫ ậ
m t ru t chính xác h n so v i m m . Trong m m vi c th c hi n các thao tác ổ ở ệ ổ ở ự ệ ậ ơ ớ ộ
ph u thu t đôi khi r t khó khăn do tr nh , ph u tr ng ẫ ậ ấ ẻ ẫ ỏ ườ ở ẫ sâu, h p thì v i ph u ẹ ớ
thu t n i soi do gan đ c treo lên thành b ng m t cách khoa h c (nh k thu t mô ậ ộ ượ ư ỹ ụ ậ ộ ọ
t ả ở ấ trên), cùng v i đ phóng đ i c a camera, vi c thao tác ph u thu t tr nên r t ậ ở ớ ộ ạ ủ ệ ẫ
thu n l i. Đi u này gi i thích t i sao t l ậ ợ ề ả ạ ỉ ệ ế ủ bi n ch ng trong m (ch y máu, th ng ổ ứ ả
đ ng tiêu hoá), ho c t l b c, xì, rò ho c h p mi ng n i m t ru t trong m n i soi ườ ặ ỉ ệ ụ ặ ẹ ổ ộ ệ ậ ố ộ
đ u th p, không có tr ng h p nào ph i chuy n m m , t l nhi m trùng đ ề ấ ườ ổ ở ỉ ệ ể ả ợ ễ ườ ng
c dòng nghiên c u c a chúng tôi là 14,81% và không có t m t ng ậ ượ ở ứ ủ ử vong sau m . ổ
B ng 6. T l i [10] ỷ ệ ả chuy n m m trên th gi ổ ở ế ớ ể
Chuy n m m
N
%
ổ ở
ể
Lee KH(2009)
37
3
8,1
Chokshi (2009)
9
3
33,3
Tanaka (2001)
8
3
37,5
Palanivelu(2008)
35
3
8,5
Tang ST (2011)
62
1
1,6
Hong (2008)
31
4
12,9
Diao (2010)
218
0
0
Ramadwar
49
1
2,04%
Chúng tôi
27
0
0%
Trong nghiên c u c a chúng tôi có đ n 92,85% đ t k t qu t t sau m . Ch có 4 ạ ế ả ố ứ ủ ế ổ ỉ
tr ng m t chi m 14,81% và đ c đi u tr n i khoa n đ nh. ườ ng h p b viêm đ ị ợ ườ ế ậ ượ ị ộ ề ổ ị
K t qu này cũng t ng đ i Vi n Nhi trung ng [2]. ế ả ươ ươ ng v i k t qu t ớ ế ả ạ ệ Ươ
5. K T LU N:
Ậ Ế
Ph u thu t n i soi đi u tr u nang ng m t ch là m t ph ng pháp an toàn, kh thi ậ ộ ủ ề ẫ ậ ố ộ ị ươ ả
cho k t qu t ế ả ố ớ ộ ế t v i đ chính xác và th m m cao. Không có tai bi n trong m , bi n ế ẩ ổ ỹ
ậ ch ng sau m ít và có th đi u tr b ng n i khoa. Tuy nhiên, đây là m t k thu t ể ề ộ ỹ ị ằ ứ ổ ộ
ph c t p v i nhi u nguy c có th x y ra trong m do đó k thu t c n ph i đ ứ ạ ậ ầ ể ả ả ượ c ề ớ ơ ổ ỹ
th c hi n các trung tâm y t l n. ệ ở ự ế ớ
TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ
TI NG VI T Ế Ệ
1. Nguy n Cao C ng, Lê Quang Nghĩa, Văn T n (2004), “Ung th nang đ ươ ư ễ ầ ườ ậ ng m t
i l n”, ng , 8(1), tr. 26-29. ở ườ ớ Y h c TP H Chí Minh ồ ọ
2. Nguy n Thanh Liêm (2000), “Giãn đ ng m t b m sinh”, ễ ườ ậ ẩ Ph u thu t tiêu hóa tr ậ ẫ ẻ
em, tr. 320-337.
3. Tr ng Nguy n Uy Linh, Nguy n Kinh Bang, Đào Trung Hi u (2008), “Đánh giá ươ ế ễ ễ
k t qu ph u thu t c t nang tri ế ậ ắ ả ẫ ệ ể ậ t đ và n i cao m t ru t trong đi u tr nang ng m t ề ậ ố ộ ố ị
ch tr em”, , 12(4), tr. 411-419. ủ ở ẻ Y h c TP H Chí Minh ồ ọ
4. H H u Thi n, Ph m Nh Hi p, Ph m Anh Vũ, Phan H i Thanh, Nguy n Thanh ư ệ ồ ữ ệ ễ ạ ạ ả
Ph u thu t n i soi đi u tr nang Xuân, Văn Ti n Nhân, Tr n Nghiêm Trung (2009), “ ầ ế ậ ộ ề ẫ ị
tr em: K t qu b ng Hu ” ố ng m t ch ậ ủ ở ẻ c đ u t ả ướ ầ ạ ệ i b nh vi n Trung ệ ế ươ ế t p chí ạ
Y H c Th c Hành s 690+691 tr 64-68. ố ự ọ
5. Tr n Thi n Trung, Nguy n Hoàng B c, Lê Châu Hoàng Qu c Ch ệ ễ ầ ắ ố ươ ỗ ọ ng, Đ Tr ng
ậ H i, Đ Tr ng Khanh, Nguy n T n C ng (2007), “K t qu s m c a ph u thu t ả ớ ườ ủ ễ ế ả ấ ẫ ọ ỗ
ng m t i l n”, , 11(1), tr. 146-153. đi u tr nang đ ị ề ườ ng ậ ở ườ ớ Y h c TP H Chí Minh ồ ọ
6. Ph m Anh Vũ (2002), Nghiên c u đ c đi m lâm sàng, c n lâm sàng và ạ ứ ể ậ ặ
tr em t k t qu đi u tr b nh giãn đ ế ả ề ị ệ ườ ng m t b m sinh ậ ẩ ở ẻ ạ i B nh vi n Trung ệ ệ
ng Hu , Lu n văn th c sĩ y h c ươ ọ , Đ i h c Y D c Hu - Đ i h c Hu , Hu . ế ạ ọ ạ ọ ượ ế ế ế ạ ậ
7. Abramson L.P., Superina R., Radhakrishnan J. (2009), “Choledochal cyst”,
TI NG ANH Ế
8. Brunicardi F.C. (2002), “Gallbladder and the Extrahepatic biliary system”,
Pediatric surgery, 2nd edition, pp. 306-310.
9. Karrer F.M. (2009), “Complications of hepatobiliary surgery”, Compli53. Tiao
Schwartz’s principles of surgery, 8th edition, pp. 2556-2573.
G.M. (2007), “Operative treatment of Choledochal cysts”, Mastery of surgery,
5th edition, pp. 2788-2799.
10. Ure B M, Schier F, Schmidt A I, Nustede R, Peterson C, Jesch NK (2005),
“Laparoscopic resection of congenital choledochal cyst, Choledocojejunostomy, and
11. Visser B C, Suh I, Way LW, Kang S M (2004), “Congenital choledochal cysts in
extraabdominal Roux-en-Y anastomosis”, Surg endosc, 19(8), pp. 1055 -1057.
12. Vries JS, Vries S, et al (2002), “Choledochal cysts: Age of presentation,
adults”, Arch Surg, (139), pp. 855-862.
symptoms, and late complication related to Todani,s classification”, J Pediatr
Surg, (37), pp. 1568-1573.